You are on page 1of 11

Câu 01: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:

a. onthitotnghiep.docx

b. bai8.pas

c. loai>1.txt

d. bangdiem.xlsx

Câu 02: Tệp tin dạng *.bmp là loại tệp tin:

a. Văn bản

b. Bảng tính

c. Hình ảnh

d. Âm thanh

Câu 03: Dạng nào sau đây là loại tệp tin nén:

a. *.pdf

b. *.zip

c. *.rar

d. Cả b và c đều đúng

Câu 04: Dạng nào sau đây là loại tệp tin video:

a. *.mp4

b. *.mov

c. *.avi

d. Tất cả đều đúng


Câu 05: Trong hệ điều hành Windows, tên File/Folder cần thoả điều kiện:

a. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp
Folder (cùng Folder cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * <>? :).

b. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * <>? :).

c. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.

d. Tối đa 256 ký tự.

Câu 06: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào là biểu tượng mặc định của
Folder?

a.

b.

c.

d.

Câu 07: Trong các thiết bị lưu trữ File/ Folder sau đây, thiết bị nào có dung lượng lớn
nhất?

a. USB

b. Đĩa cứng

c. Đĩa CD/VCD

d. Thẻ nhớ

Câu 08: Trong hệ điều hành Windows, Folder có thể chứa đối tượng nào?

a. File

b. Shortcut
c. Folder

d. Tất cả đều đúng

Câu 09: Shortcut do người sử dụng tạo ra trên hệ điều hành Windows là:

a. Biểu tượng dùng khởi động nhanh chương trình

b. Biểu tượng có mũi tên đen ở góc trái

c. Biểu tượng sử dụng tập tin dạng .LNK

d. Tất cả đều đúng

Câu 10: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý File/Folder ta thường dùng chương
trình:

a. Internet Explorer

b. Windows Explorer

c. Microsoft Word

d. Microsoft Excel

Câu 11: Để khởi động chương trình Windows Explorer, ta thực hiện:

a. Chọn lệnh Start \ Program\ Windows Explorer

b. Chọn lệnh Start \ Settings \ Windows Explorer

c. Nhắp phải tại nút Start, chọn Windows Explorer

d. Cả a và c đều đúng

Câu 12: Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin chi tiết về kích thước, ngày
giờ tạo lập tệp tin, ta chọn lệnh:

a. View \ Details
b. View \ List

c. File \ Rename

d. File \ Properties

Câu 13: Trong Windows Explorer, để hiển thị các đối tượng trong Folder theo dạng
danh sách, ta chọn lệnh:

a. View \ Details

b. View \ List

c. File \ Rename

d. File \ Properties

Câu 14: Trong Windows Explorer, để sắp xếp các đối tượng trong Folder theo tên, ta
nhắp phải tại bảng chi tiết, chọn Sort by, sau đó chọn:

a. Name

b. Size

c. Type

d. Date modified

Câu 15: Trong Windows Explorer, để sắp xếp các tệp tin trong Folder theo từng kiểu, ta
nhắp phải tại bảng chi tiết, chọn Sort by, sau đó chọn:

a. Name

b. Size

c. Type

d. Date modified

Câu 16: Trong Windows Explorer, để sắp xếp các đối tượng trong Folder theo ngày
tạo/ngày sửa đổi gần nhất, ta nhắp phải tại bảng chi tiết, chọn Sort by, sau đó chọn:

a. Name
b. Size

c. Type

d. Date modified

Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để tạo Shortcut cho đối tượng lên màn hình
Desktop ta thực hiện:

a. Nhắp phải, chọn lệnh Sent to\ Desktop (create shortcut).

b. Kéo thả đối tượng ra màn hình Destop.

c. Nhắp phải tại vùng trống bất kì trên nền màn hình Desktop, chọn New\
Shortcut.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 18: Trong Windows Explorer, muốn tạo Folder mới, ta thực hiện:

a. Chọn lệnh New Folder.

b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.

c. Nhắp phải tại bảng chi tiết, chọn New \ Shortcut.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Trong Windows Explorer, muốn đổi tên Folder đã chọn, ta thực hiện:

a. Chọn lệnh Edit \ Move to Folder.

b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.

c. Chọn lệnh Edit \ Rename.

d. Nhấn phím F2.


Câu 20: Trong Windows Explorer, muốn đặt thuộc tính chỉ đọc cho tệp tin đã chọn,
ta thực hiện:

a. Nhắp phải, chọn lệnh Properties \ Read-only

b. Chọn lệnh File \ Properties \ Read-only

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn các đối tượng (File/ Folder)
liên tiếp, ta thực hiện:

a. Chọn đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift, chọn đối tượng cuối cùng.

b. Dùng công cụ Select Object vẽ một khung hình chữ nhật bao lấy các đối
tượng cần chọn.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, để chọn nhiều đối tượng (File/ Folder)
không liên tiếp nhau, ta thực hiện:

a. Nhắp vào từng đối tượng.

b. Nhắp phải tại từng đối tượng.


c. Nhấn giữ phím Shift và nhắp vào từng đối tượng.

d. Nhấn giữ phím Ctrl và nhắp vào từng đối tượng.

Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong một
Folder hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?

a. Shift + F4

b. Ctrl +A

c. Alt + H

d. F11
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các File đang chọn vào bộ
nhớ
đệm, ta thực hiện:

a. Chọn lệnh Organize \ Copy

b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

c. Nhắp phải tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các File đang chọn, chọn
lệnh Copy.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, để dán các File/ Folder sau khi đã thực hiện
lệnh
Copy ta thực hiện:

a. Chọn lệnh Organize\ Paste.

b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

c. Nhắp phải, chọn lệnh Paste.

d. Tất cả đều đúng

Câu 26:Trong Window Explorer, để sao chép các đối tượng (File/ Folder) đã
chọn, ta thực hiện:

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C, chọn vị trí cần sao chép đến, nhấn tổ hợp
phím Ctrl+V.

b. Chọn lệnh Edit/Copy, chọn lệnh Edit/ Paste.

c. Nhắp phải, chọn lệnh Copy; chọn vị trí cần sao chép đến; nhắp phải,
chọn lệnh Paste.

d. Cả a và c đều đúng

Câu 27: Trong Window Explorer, để di chuyển các đối tượng (File/ Folder) đã
chọn, ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, chọn nơi chuyển đến, nhấn tổ hợp phím Ctrl
+ V.

b. Chọn lệnh Edit \ Cut, chọn lệnh Edit \ Paste.

c. Cả a và b đều đúng.

d. Cả a và b đều sai.

Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, để chia sẻ File/ Folder đang chọn cho
mọi người trên mạng LAN, ta thực hiện:

a. Nhắp phải, chọn lệnh Share with \ Specific People \ Everyone

b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +W

d. Tất cả đều sai

Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, để xoá các File/ Folder đang chọn, ta thực
hiện:

a. Chọn lệnh Organize \ Delete.

b. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete.

c. Nhấn phím Delete.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, để xoá hoàn toàn các File/ Folder đang
chọn mà
không thể phục hồi từ Recycle Bin, ta thực hiện:

a. Chọn lệnh Organize \ Delete.

b. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete.

c. Nhấn phím Delete.

d. Nhấn phím Backspace.


Câu 31: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục một đối tượng trong
Recycle Bin, ta nhắp phải tại đối tượng và chọn lệnh:

a. Restore

b. Delete

c. Cut

d. Properties

Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa một đối tượng trong Recycle
Bin, ta nhắp phải tại đối tượng muốn xóa và chọn lệnh:

a. Restore

b. Delete

c. Cut

d. Properties

Câu 33: Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa tất cả đối tượng trong Recycle
Bin, ta chọn lệnh:

a. View \ Delete

b. Manage \ Empty Recycle Bin

c. Home \ Empty Recycle Bin

d. Share \ Delete

Câu 34: Trong Windows Explorer, muốn tìm kiếm File/Folder theo tên, ta thực
hiện:

a. Gõ tên file vào ô Search

b. Gõ tên file vào ô địa chỉ

c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F

d. Cả a và b đều đúng
Câu 35: Trong Windows Explorer, muốn tìm kiếm File/Folder theo ngày tạo, ta
thực hiện:

a. Gõ ngày tạo vào ô Search

b. Gõ “datemodified:” vào ô Search rồi chọn ngày

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tệp văn bản vừa thao
tác gần nhất, ta chọn lệnh:

a. Start \ My Documnents

b. Start \ My Recent Documnents

c. File \ Open Near Documents

d. Start \ Search

Câu 37: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tệp tin có phần đuôi
(mở rộng) là .cpp, trong ô Search ta gõ:

a. cpp

b. *.cpp

c. .cpp

d. Tất cả đều đúng

Câu 38: Trong Windows Explorer, để xem tên các phần đuôi (mở rộng) của các
File ta chọn lệnh:

a. Organize \ Folder Options \ General\ Click bỏ chọn hidden extenstions


for know
files types
b. Organize \ Folder Options \View\ Click chọn hidden extenstions for
know files
types

c. Organize \ Folder Options \ Search\ Click chọn Show hidden


files,folders, and
drives

d. Organize \ Folder Options \View\ Click bỏ chọn hidden extenstions for


know files types

Câu 39: Trong Windows Explorer, để ẩn các đối tượng (Folder/File) đã chọn, ta
thực hiện:

a. Nhắp phải, chọn lệnh Properties\ Read only

b. Chọn lệnh File\ Properties\Hidden

c. Nhắp phải, chọn lệnh Properties\ chọn Hidden

d. Chọn lệnh FileRead only

Câu 40: Trong Windows Explorer, để xem các Folder/File bị ẩn, ta chọn lệnh:

a. Organize \ Folder Options \ General\ Click chọn Show hidden files,folders, and
drives

b. Organize\ Folder Options\View\ Click chọn Show hidden files,folders, and


drives

c. Organize \ Folder Options\Search\Click chọn Show hidden files,folders, and


drives

d. Organize \ Folder Options \General\ Click chọn Don’t show hidden


files, folders, and drives

You might also like