You are on page 1of 33

PHẦN 1:

Câu 1: Để khởi động chương trình Microsoft Word, ta thực hiện:


a. Chọn lệnh: Start \ All Programs \ Microsoft Office \ Microsoft Word

b. Nhắp đúp vào biểu tượng Word trên Desktop.


c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 2: Để khởi động chương trình Microsoft Word, ta nhắp đúp vào biểu tượng nào sau
đây:

a.

b.

c.

d.
Câu 3: Để thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta thực hiện:
a. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Chọn lệnh: File \ Exit
c. Chọn lệnh: File \ Close
d. Sử dụng tổ hợp phím Shift + F4
Câu 4: Để thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta thực hiện:
a. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4
b. Chọn lệnh: File \ Exit
c. Nhắp đúp vào nút Close
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trong Microsoft Word 2010, mặc định tài liệu được lưu phần mở rô ̣ng là:
a. .dotx
b. .doc
c. .exe
d. .docx
Câu 6: Trong Microsoft Word, muốn mở thêm mô ̣t cửa sổ mới chứa nô ̣i dung của văn bản
hiê ̣n hành, ta chọn lê ̣nh:
a. View \ New Window
b. Review \ New Window
c. Insert \ New Window

1
d. Không thực hiê ̣n được
Câu 7: Trong Microsoft Word, để xuất hiện thanh thước đo trên màn hình, ta chọn lệnh:
a. View \ Ruler
b. Review \ Ruler
c. Home \ Ruler
d. Insert \ Ruler
Câu 8: Trong Microsoft Word, các công cụ hiển thị như: Show/Hide, Zoom, Window,
Macro nằm ở thẻ nào?:
a. Home
b. Page Layout
c. References
d. View
Câu 9: Trong Microsoft Word, các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, Paragraph,
Copy, Paste, Bullets, Numbering nằm ở thẻ nào?
a. Home
b. Insert
c. Page Layout
d. Reference
Câu 10: Trong Microsoft Word, thẻ Insert có những chức năng sau:
a. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy: Page setup, Page Borders, Page Color…
b. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: Picture, WordArt, Equation, Symbol,
Chart, Table, Header and Footer, Page number.
c. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động.
d. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.
Câu 11: Trong Microsoft Word , thẻ Page Layout có chức năng:
a. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: chèn chú thích, đánh mục lục tự
động.
b. Các thiết lập cài đặt, định dạng trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page
Color, Paragraph.
c. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering.
d. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động.
Câu 12: Trong Microsoft Word, muốn nhìn thấy toàn bô ̣ 1 trang văn bản, ta chọn lê ̣nh:
a. View \ Zoom \ Whole page
b. View \ One Page
c. View \ Page Width
d. Cả a vả b đều đúng

2
Câu 13: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là sai :
a. Khi muốn xuống dòng ta nhấn phím Enter.
b. Phải chọn font VNI-Times mới gõ được dấu tiếng Việt.
c. Nhấn phím Home để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng.
d. Ta có thể định màu tùy ý cho một đoạn văn bản.
Câu 14: Có mấy kiểu gõ dấu tiếng Viê ̣t?
a. 1 kiểu Telex
b. 2 kiểu : VNI , Telex
c. 2 kiểu : Unicode , Telex
d. 3 kiểu : VNI, Unicode , Telex
Câu 15: Để soạn thảo văn bản tiếng Việt với font chữ là Times New Roman, ta chọn bảng
mã:
a. VNI-Times
b. TCVN3 (ABC)
c. Unicode tổ hợp
d. VNI Window
Câu 16: Font chữ nào sau đây thuộc bộ Font VNI Windows ?
a. VNI-Times
b. VNTimes
c. Times New Roman
d. .VNTimes
Câu 17: Trong Microsoft Word, lệnh Insert \ Symbol, dùng để :
a. Chèn ký tự trang trí vào văn bản.
b. Chèn ký tự toán học vào văn bản
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
Câu 18: Trong Microsoft Word, lệnh nào dùng để chèn ký tự đặc biệt ?
a. Insert \ Symbol
b. Home \ Symbol
c. View \ Symbol
d. Page Layout \ Symbol
Câu 19: Trong Microsoft Word, để viết hoa một chữ cái, ta thực hiê ̣n:
a. Bâ ̣t chức năng CapsLock trước khi gõ
b. Giữ phím Alt đồng thời gõ chữ cái đó.
c. Giữ phím Ctrl đồng thời gõ chữ cái đó.
d. Cả a và b đều đúng.

3
Câu 20: Trong Microsoft Word, để đóng cửa sổ hiê ̣n hành, ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Chọn lệnh: File \ Close
c. Chọn lệnh: File \ Exit
d. Cả a và b đều đúng
Câu 21: Trong Microsoft Word, để thay đổi cửa sổ hiê ̣n hành, ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F6
b. Chọn lệnh: Home \ Switch Windows
c. Chọn lệnh: Review \ Switch Windows
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
Câu 22: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N dùng để làm gì?
a. Tạo một tê ̣p tin mới
b. Mở một tê ̣p tin có sẵn trong đĩa
c. Lưu một tê ̣p tin
d. Đóng chương trình Microsoft Word
Câu 23: Trong Microsoft Word, để tạo mới 1 tê ̣p tin, ta thực hiê ̣n :
a. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O

b. Nhắp vào biểu tượng


c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 24: Trong Microsoft Word, để ghi 1 tê ̣p tin lên đĩa, ta thực hiê ̣n:
a. Chọn lệnh: File\ Save
b. Chọn lệnh: File\ Save as
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
d. Tất cả đều đúng
Câu 25: Trong Microsoft Word, để ghi 1 tê ̣p tin đã có tên lên đĩa với tên khác, ta thực hiê ̣n:
a. Chọn lệnh: File\ Save
b. Chọn lệnh: File\ Save as
c. Nhấn phím F12
d. Cả b và c đều đúng
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai :
a. Tổ hợp Ctrl + O tương đương lệnh File \ Open
b. Tổ hợp Ctrl + N tương đương lệnh File \ New
c. Tổ hợp Ctrl + S tương đương lệnh File \ Save
d. Tổ hợp Ctrl + C tương đương lệnh File \ Close

4
Câu 27: Trong Microsoft Word, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện:

a. Nhắp vào biên trái của dòng chọn


b. Nhắp đúp vào dòng chọn
c. Nhấn Ctrl rồi nhắp vào biên trái của văn bản
d. Tất cả đều sai
Câu 28: Trong khi soạn thảo văn bản, muốn chọn một từ ta thực hiện:
a. Nhắp đúp vào từ cần chọn
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +A
c. Nhấn Enter
d. Nhắp vào từ cần chọn
Câu 29: Trong Microsoft Word, để chọn khối toàn bộ văn bản, ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b. Chọn lệnh: Home \ Select \ Select All
c. Nhấn Ctrl rồi nhắp vào biên trái của văn bản
d. Tất cả đều đúng
Câu 30: Trong Microsoft Word, để chọn khối toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl +C
b. Ctrl+ Alt
c. Ctrl + V
d. Tất cả đều sai
Câu 31: Trong Microsoft Word, nhắp vào khoảng trống bên trái văn bản để:
a. Chọn mô ̣t dòng
b. Chọn từ
c. Chọn mô ̣t đoạn
d. Chọn cả văn bản
Câu 32: Trong Microsoft Word, để truy cập nhanh tới một trang văn bản nào đó, ta nhấn tổ
hợp phím:
a. Ctrl + G
b. Ctrl + H
c. Ctrl + F
d. Không thực hiê ̣n được
Câu 33: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây cho phép đưa con trỏ văn bản về
đầu văn bản:
a. Shift +Home
b. Alt + Home
c. Ctrl + Home

5
d. Ctrl + Alt + Home
Câu 34: Trong Microsoft Word, để chuyển con trỏ văn bản lên một trang màn hình, ta dùng
phím:
a. Backspace
b. Home
c. Page Down
d. Page Up
Câu 35: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng ta dùng phím:
a. Home
b. End
c. Page Down
d. Page Up
Câu 36: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ văn bản về cuối văn
bản?
a. Alt +End
b. Shift +End
c. Ctrl +Alt +End
d. Ctrl +End
Câu 37: Trong Microsoft Word, phím Delete có chức năng:
a. Xóa ký tự bên phải con trỏ
b. Xóa ký tự bên trái con trỏ
c. Lùi văn bản vào một khoảng cố định
d. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
Câu 38: Trong Microsoft Word, phím Backspace dùng để:
a. Xóa toàn bộ văn bản đã chọn
b. Xóa 1 đoạn văn bản đã chọn
c. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản
d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Trong Microsoft Word, muốn xóa ký tự bên trái vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a. Nhấn phím Delete.
b. Nhấn phím mũi tên sang trái, nhấn phím Backspace.
c. Cả a, b đều sai.
d. Cả a, b đều đúng.
Câu 40: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là gõ chèn và gõ đè ta
nhấn phím:
a. Insert

6
b. Tab
c. Delete
d. Capsclock
Câu 41: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl +H có chức năng:
a. Tạo văn bản mới
b. Thay thế từ hay cụm từ trong văn bản
c. Định dạng chữ hoa
d. Lưu văn bản vào đĩa.
Câu 42: Trong Microsoft Word, lệnh nào sau đây dùng để thực hiện việc tìm và thay thế ?
a. Home \ Replace
b. Home \ Find
c. Insert \ Replace
d. Insert \ Find
Câu 43: Trong Microsoft Word, để tìm kiếm nhanh trong văn bản, ta thực hiện:
a. Chọn lệnh: Home \ Find
b. Chọn lệnh: Home \ Replace
c. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F
d. Cả a và c đều đúng
Câu 44: Trong Microsoft Word, muốn xóa một khối văn bản đã chọn, ta thực hiện :
a. Nhấn phím Delete
b. Nhấn Ctrl + X
c. Chọn lệnh : Home \ Cut
d. Tất cả đều đúng
Câu 45: Trong Microsoft Word, để dán dữ liệu trong clipboard vào một vị trí nào đó, ta
thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +V
b. Nhắp phải chọn Paste
c. Nhắp vào biểu tượng Paste trong thẻ Home
d. Tất cả đều đúng
Câu 46: Trong Microsoft Word, để di chuyển một khối văn bản đã chọn, ta thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, nhấn Ctrl + X
b. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, nhấn Ctrl + V
c. Chọn lê ̣nh Home\Cut, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, chọn lê ̣nh Home\Copy
d. Chọn lê ̣nh Home\Cut, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, chọn lê ̣nh Home\Paste
Câu 47: Trong Microsoft Word, để sao chép một khối văn bản đã chọn, ta thực hiện :
a. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + X

7
b. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + V
c. Nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + V
d. Nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + C
Câu 48: Trong Microsoft Word, biểu tượng nào cho phép xóa 1 đoạn văn bản đã chọn:

a.

b.

c.
d. Tất cả đều sai
Câu 49: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím dùng để lặp lại thao tác vừa thực hiện là:
a. Ctrl +Y
b. Ctrl + Z
c. Ctrl + L
d. Ctrl + T
Câu 50: Trong Microsoft Word , tổ hợp phím dùng để hủy bỏ thao tác vừa chọn là:
a. Ctrl +Y
b. Ctrl + Z
c. Ctrl + L
d. Ctrl + T
Câu 51: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh Undo có thể :
a. Hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trước đó.
b. Hủy bỏ nhiều thao tác vừa thực hiện trước đó.
c. Lập lại một thao tác vừa thực hiện trước đó.
d. Lập lại nhiều thao tác vừa thực hiện trước đó.

Câu 52: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có chức năng:

a. Xóa đoạn văn bản đã chọn


b. Xóa định dạng đoạn văn bản đã chọn
c. Gạch giữa từ đoạn văn bản đã chọn
d. Tất cả đều sai
Câu 53: Trong Microsoft Word, chức năng Small Caps trong hộp thoại Font dùng để:

a. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in và ngược lại


b. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi từ
c. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in có kích thước nhỏ
d. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi câu

8
Câu 54: Trong Microsoft Word, để gạch dưới các từ trong đoạn văn bản đã chọn (khoảng
trắng không gạch), ta chọn lệnh:
a. Home \ Font \ Double strikethrough
b. Home \ Font \ Strikethrough
c. Home \ Font \ Underline Style \ Word only
d. Tất cả đều sai
Câu 55: Trong Microsoft Word, muốn định dạng một khối văn bản đã chọn thành chữ có
gạch dưới, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + I
c. Ctrl + U
d. Ctrl + N
Câu 56: Trong Microsoft Word, để định chữ nghiêng, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + N
c. Ctrl + U
d. Tất cả đều sai
Câu 57: Trong Microsoft Word, để định chữ đâ ̣m, ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn Ctrl + B

b. Chọn nút lê ̣nh


c. Chọn lê ̣nh Home \ Font
d. Tất cả đều đúng
Câu 58: Trong Microsoft Word, để tăng cỡ chữ, ta thực hiê ̣n:

a. Chọn nút lê ̣nh

b. Chọn nút lê ̣nh


c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + [
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 59: Trong Microsoft Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + ]
c. Ctrl + Shitf + ]
d. Ctrl + [

Câu 60: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có chức năng:
a. Tạo chỉ số dưới

9
b. Tạo chỉ số trên
c. Căn phải
d. Căn trái
Câu 61: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + = có tác dụng:
a. Tạo chỉ số dưới
b. Tạo chỉ số trên
c. Căn phải
d. Căn trái
Câu 62: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi các ký tự đầu từ thành chữ hoa, ta chọn
lê ̣nh:
a. Home \ Change Case \ Sentence case
b. Home \ Change Case \ lowercase
c. Home \ Change Case \ UPPRCASE
d. Home \ Change Case \ Capitalize Each Word

Câu 63: Trong Microsoft Word, công cụ dùng để :


a. Xóa đoạn văn bản
b. Sao chép định dạng
c. Tạo vê ̣t sáng cho ký tự
d. Thay đổi màu ký tự

Câu 64: Trong Microsoft Word, công cụ nào dùng để thay đổi màu ký tự:

a.

b.

c.

d.
Câu 65: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường hay ngược lại,
ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn Shift + F3
b. Chọn lê ̣nh Home \ Font

c. Chọn nút lê ̣nh Change Case


d. Tất cả đều đúng
Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường, ta nhấn tổ
hợp phím:
a. Alt +F3

10
b. Ctrl +F3
c. Ctrl +Shift +B
d. Tất cả đều sai
Câu 67: Trong Microsoft Word, để chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa, ta nhấn tổ hợp
phím:
a. Shift + F2
b. Shift + F3
c. Alt + F2
d. Alt + F3

Câu 68: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có chức năng:
a. Bâ ̣t / tắt các dấu đoạn
b. Bâ ̣t / tắt các dấu ngắt dòng
c. Bâ ̣t / tắt các dấu ngắt trang
d. Tất cả đều đúng
Câu 69: Trong Microsoft Word, nếu kết thúc 1 đoạn (paragraph), ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Enter
b. Nhấn phím Enter
c. Nhấn tổ hợp phím Shift +Enter
d. Word tự động chuyển đoạn, không cần nhấn phím
Câu 70: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng:
a. Xuống hàng khi chưa kết thúc đoạn văn bản
b. Xuống một trang màn hình
c. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
d. Tất cả đều sai
Câu 71: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + L có tác dụng:
a. Căn đều hai bên
b. Căn lề giữa
c. Căn lề trái
d. Căn lề phải
Câu 72: Trong Microsoft Word, để căn đều hai biên đoạn văn bản đã chọn, ta chọn nút
lê ̣nh:

a.

b.

c.

11
d.
Câu 73: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Mă ̣c nhiên các đoạn văn bản được căn trái
b. Trong mục Indention, Left : 0 cm, có nghĩa lề trái đoạn trùng lề trái trang in
c. Trong mục Spacing, Before : 1.5 line, có nghĩa khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn là 1.5 lines
d. Lề của dòng đầu tiên trong đoạn khác lề trái đoạn
Câu 74: Trong Microsoft Word, chức năng After trong mục Spacing của hô ̣p thoại Paragraph
có công dụng:
a. Chỉnh lề của dòng đầu tiên trong đoạn.
b. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c. Chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản
d. Tất cả đều sai
Câu 75: Trong Microsoft Word, để căn giữa đoạn văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl +E
b. Ctrl + C
c. Ctrl + L
d. Ctrl + R
Câu 76: Trong Microsoft Word, để căn giữa đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện :
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
b. Chọn lệnh: Home \ Paragraph \ Justified (trong Alignment)

c. Chọn nút lê ̣nh


d. Tất cả đều đúng.
Câu 77: Trong Microsoft Word, để gỡ bỏ Tab (điểm dừng), ta thực hiê ̣n:
a. Kéo thả ký hiê ̣u Tab ra khỏi ruler
b. Trong hô ̣p thoại Tabs, chọn Tab cần xóa, chọn Clear
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 78: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Có 5 loại Tab : Left, Right, Center, Bar, Justified.
b. Có 5 loại Tab : Left, Right, Center, Bar, Decimal.
c. Có 4 loại Tab : Left, Right, Center, Bar.
d. Có 3 loại Tab : Left, Right, Center.
Câu 79: Trong Microsoft Word, để thiết lâ ̣p Tab (điểm dừng), ta chọn lê ̣nh:
a. Insert \ Tabs

12
b. Insert \ Paragraph \ Tabs
c. Home \ Paragraph \ Tabs
d. Home \ Tabs
Câu 80: Trong hộp thoại Paragraph, thông số Hanging: 1cm điều này có nghĩa là:
a. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 1cm
b. Từ dòng thứ 2 trong đoạn trở đi thụt vào 1cm
c. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 1cm
d. Lề giấy đã chừa là 1cm
Câu 81: Trong Microsoft Word, để chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản đã
chọn bằng 1.5 lines, ta nhấn tổ hợp phím :
a. Ctrl + 1
b. Ctrl + 2
c. Ctrl + 5
d. Tất cả đều sai
Câu 82: Trong Microsoft Word, để thay đổi khoảng cách giữa các đoạn, ta chọn lệnh:
a. Home \ Paragraph \ Alignment
b. Home \ Paragraph \ Spacing
c. Home \ Paragraph \ Line spacing
d. Home \ Paragraph \ Indentation
Câu 83: Trong Microsoft Word, chức năng Line spacing có tác dụng:
a. Căn trái, căn phải một đoạn văn bản
b. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c. Chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản
d. Thụt lề đoạn văn bản
Câu 84: Trong Microsoft Word, chức năng Indentation \ Special có tác dụng:
a. Căn trái, căn phải một đoạn văn bản
b. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c. Chỉnh lề dòng đầu tiên trong đoạn văn bản
d. Chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản
Câu 85: Trong Microsoft Word, công cụ nào dùng để chỉnh khoảng cách giãn dòng trong
đoạn văn bản :

a.

b.

c.

13
d.

Câu 86: Trong Microsoft Word, công cụ dùng để :


a. Đánh dấu tự đô ̣ng các đoạn văn bản
b. Đánh số tự đô ̣ng các đoạn văn bản
c. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản
d. Chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản
Câu 87: Trong Microsoft Word, chức năng Bullets, Numbering có tác dụng:
a. Chèn các ký tự không có trên bàn phím
b. Căn trái, căn phải một đoạn văn bản
c. Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm (.) hay gọi là định vị bước nhảy của con
trỏ trên dòng văn bản.
d. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
Câu 88: Trong Microsoft Word, công cụ dùng để :
a. Tô nền cho mô ̣t đoạn văn bản
b. Tạo đường viền cho mô ̣t đoạn văn bản
c. Gạch dưới ký tự cho mô ̣t đoạn văn bản
d. Tất cả đều sai
Câu 89: Trong Microsoft Word, công cụ nào dùng để tô nền cho 1 đoạn văn bản:

a.
b.

c.

d.

Câu 90: Trong Microsoft Word, công cụ dùng để :


a. Sao chép định dạng
b. Định dạng ký tự
c. Định dạng đoạn
d. Tất cả đều đúng

14
PHẦN 2:
Câu 1: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:

a. Home \ Table

b. Insert \ Table

c. Page Layout \ Table

d. View \ Table

Câu 2: Trong Microsoft Word, lê ̣nh Insert \ Table dùng để chèn:

a. Hình ảnh

b. Chữ nghê ̣ thuâ ̣t

c. Bảng biểu

d. Kí hiê ̣u

Câu 3: Trong Microsoft Word, nếu muốn trô ̣n mô ̣t khối ô của bảng biểu (Table) thành mô ̣t
ô, ta chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Merge Cells

b. Layout \ Split Cells

c. Layout \ Split Table

d. Tất cả đều sai

Câu 4: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép trô ̣n mô ̣t khối ô đã chọn của bảng
biểu (Table) thành mô ̣t ô:

a.

b.

c.

d.

Câu 5: Trong Microsoft Word, nếu muốn tách mô ̣t ô của bảng biểu (Table) thành nhiều ô, ta
chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Merge Cells

b. Layout \ Split Cells

15
c. Layout \ Split Table

d. Tất cả đều sai

Câu 6: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép tách mô ̣t ô đã chọn của bảng biểu
(Table) thành nhiều ô:

a.

b.

c.

d.

Câu 7: Trong Microsoft Word, nếu muốn chia mô ̣t bảng (Table) thành hai bảng, ta đă ̣t con
trỏ tại dòng cần tách rồi chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Merge Cells

b. Layout \ Split Cells

c. Layout \ Split Table

d. Tất cả đều sai

Câu 8: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép chia mô ̣t bảng (Table) thành hai
bảng:

a.

b.

c.

d.

Câu 9: Trong Microsoft Word, để chọn mô ̣t hàng trong bảng biểu (Table), ta thực hiê ̣n:

a. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì, sau đó chọn lê ̣nh Layout \ Select

b. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì, sau đó chọn lê ̣nh Layout \ Select Row

c. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì thuô ̣c hàng cần chọn, sau đó chọn lê ̣nh Layout
\ Select Row

16
d. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì thuô ̣c hàng cần chọn, sau đó chọn lê ̣nh Layout
\ Select \ Select Row

Câu 10: Trong Microsoft Word, để chọn mô ̣t cô ̣t trong bảng biểu (Table), ta thực hiê ̣n:

a. Di chuyển chuô ̣t đến vị trí phía trên của cô ̣t muốn chọn, con trỏ chuô ̣t hiển thị
thành biểu tượng thì nhắp chuô ̣t để chọn

b. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì thuô ̣c cô ̣t cần chọn, sau đó chọn lê ̣nh Layout \
Select \ Select Column

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 11: Trong Microsoft Word, để chọn mô ̣t bảng biểu, ta chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Select \ Select Cell

b. Layout \ Select \ Select Row

c. Layout \ Select \ Select Column

d. Layout \ Select \ Select Table

Câu 12: Trong Microsoft Word, để chèn thêm mô ̣t cô ̣t vào bên trái của khối cô ̣t đã chọn
trong bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Insert Right

b. Layout \ Insert Left

c. Design \ Insert Right

d. Design \ Insert Left

Câu 13: Trong Microsoft Word, để chèn thêm mô ̣t hàng vào phía trên của khối hàng đã
chọn trong bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Insert Above

b. Layout \ Insert Below

c. Design \ Insert Above

d. Design \ Insert Below

Câu 14: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép thêm mô ̣t cô ̣t vào bên trái của khối
cô ̣t đã chọn trong bảng biểu (Table):

a.

17
b.

c.

d.

Câu 15: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép chèn thêm mô ̣t hàng vào phía trên
của khối hàng đã chọn trong bảng biểu (Table):

a.

b.

c.

d.

Câu 16: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t hàng của bảng biểu (Table), ta chọn hàng cần
xóa rồi chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Delete

b. Design \ Delete

c. Layout \ Delete \ Delete Rows

d. Design \ Delete \ Delete Rows

Câu 17: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t cô ̣t của bảng biểu (Table), ta chọn cô ̣t cần xóa
rồi chọn lê ̣nh:

a. Design \ Delete

b. Design \ Delete \ Delete Columns

c. Layout \ Delete

d. Layout \ Delete \ Delete Columns

Câu 18: Trong Microsoft Word, để xóa bảng biểu (Table), ta chọn bảng cần xóa rồi thực
hiê ̣n:

a. Nhấn phím Delete

b. Chọn lê ̣nh Layout \ Delete \ Delete Table

c. Chọn lê ̣nh Layout \ Delete Table

d. Tất cả đều sai

18
Câu 19: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t hàng của bảng biểu (Table), ta chọn hàng cần
xóa rồi nhấn phím:

a. Delete

b. Backspace

c. Ctrl

d. Shift

Câu 20: Trong Microsoft Word, để xóa dữ liê ̣u mô ̣t cô ̣t mà vẫn giữ nguyên cô ̣t đó trong
bảng biểu (Table), ta chọn cô ̣t cần xóa rồi nhấn phím:

a. Delete

b. Alt

c. Ctrl

d. Shift

Câu 21: Trong Microsoft Word, để chọn hướng bố trí văn bản trong ô của bảng biểu
(Table), ta thực hiê ̣n:

a. Layout \ Text Direction

b. Nhắp phải chuô ̣t rồi chọn Text Direction

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 22: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào dùng để tô màu nền cho bảng biểu (Table) :

a.

b.

c.

d.

Câu 23: Trong Microsoft Word, thao tác nhấn tổ hợp phím Shift + Tab trong bảng biểu
(Table) có tác dụng:

a. Đưa con trỏ văn bản đến ô đầu tiên của hàng hiê ̣n tại

b. Đưa con trỏ văn bản đến ô cuối cùng của hàng hiê ̣n tại

c. Đưa con trỏ văn bản đến ô liền trước

19
d. Đưa con trỏ văn bản đến ô liền sau

Câu 24: Trong Microsoft Word, thao tác nhấn tổ hợp phím Alt + Home trong bảng biểu
(Table) có tác dụng:

a. Đưa con trỏ văn bản đến ô đầu tiên của hàng hiê ̣n tại

b. Đưa con trỏ văn bản đến ô cuối cùng của hàng hiê ̣n tại

c. Đưa con trỏ văn bản đến ô đầu tiên của cô ̣t hiê ̣n tại

d. Đưa con trỏ văn bản đến ô cuối cùng của cô ̣t hiê ̣n tại

Câu 25: Trong Microsoft Word, thao tác nhấn phím Tab trong bảng biểu (Table) có tác
dụng:

a. Di chuyển con trỏ văn bản đến ô liền sau

b. Nếu con trỏ văn bản đang ở ô cuối cùng sẽ thêm mô ̣t hàng mới

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 26: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ văn bản đến vị trí đã thiết lâ ̣p Tab
trong ô, ta nhấn tổ hợp phím:

a. Shift + Tab

b. Ctrl + Tab

c. Alt + Tab

d. Tất cả đều sai

Câu 27: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào dùng để thay đổi kiểu đường viền cho bảng
biểu (Table) :

a.

b.

c.

d.

Câu 28: Trong Microsoft Word, muốn sắp xếp dữ liê ̣u của bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:

a. Layout \ Sort

b. Layout \ AutoFit

20
c. Design \ Sort

d. Design \ AutoFit

Câu 29: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép ta sắp xếp dữ liê ̣u của bảng biểu
(Table) :

a.

b.

c.

d.

Câu 30: Trong Microsoft Word, để căn lề cho dữ liê ̣u trong ô của bảng biểu (Table), ta chọn
lê ̣nh:

a. Layout \ chọn nút lê ̣nh trong nhóm Merge

b. Layout \ chọn nút lê ̣nh trong nhóm Data

c. Layout \ chọn nút lê ̣nh trong nhóm Alignment

d. Tất cả đều sai

Câu 31: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t hình ảnh có sẵn vào văn bản, ta chọn lê ̣nh:

a. Insert \ WordArt

b. Insert \ ClipArt

c. Insert \ Chart

d. Insert \ SmartArt

Câu 32: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t file ảnh có sẵn trên đĩa vào văn bản, ta chọn
lê ̣nh:

a. Home \ Picture

b. Home \ ClipArt

c. Insert \ Picture

d. Insert \ ClipArt

Câu 33: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t biểu đồ vào văn bản, ta chọn lê ̣nh :

a. Insert \ WordArt

21
b. Insert \ ClipArt

c. Insert \ Chart

d. Insert \ Picture

Câu 34 : Trong Microsoft Word, để vẽ các đối tượng hình học, ta chọn lê ̣nh:

a. Insert \ WordArt

b. Insert \ Shapes

c. Insert \ ClipArt

d. Insert \ SmartArt

Câu 35: Trong Microsoft Word, để vẽ mô ̣t đối tượng, ta chọn lê ̣nh:

a. Insert \ Shapes, sau đó kéo thả vẽ đối tượng

b. Insert \ Shapes, chọn đối tượng cần vẽ

c. Insert \ Shapes, chọn đối tượng cần vẽ, sau đó nhắp vẽ đối tượng

d. Insert \ Shapes, chọn đối tượng cần vẽ, sau đó kéo thả vẽ đối tượng

Câu 36: Trong Microsoft Word, ta có thể tô màu nền cho các đối tượng nào sau đây :

a. Paragraph, ô trong bảng biểu (Table)

b. Trang (Page)

c. Hình vẽ

d. Tất cả đều đúng

Câu 37: Trong Microsoft Word, để vẽ mô ̣t đường thẳng không bị nghiêng, khi vẽ ta nhấn
kèm phím:

a. Ctrl

b. Tab

c. Alt

d. Shift

Câu 38: Trong Microsoft Word, muốn vẽ đường tròn, khi thao tác vẽ Elip, ta nhấn giữ
phím :

a. Ctrl

b. Shift

22
c. Alt

d. Tab

Câu 39: Trong Microsoft Word, muốn sao chép mô ̣t đối tượng được vẽ bằng Shapes, ta
thực hiê ̣n :

a. Chọn đối tượng, Ctrl+C, chọn vị trí mới, Ctrl+X

b. Chọn đối tượng, nhấn giữ phím Ctrl, kéo và thả đối tượng đến vị trí mới

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 40: Trong Microsoft Word, muốn xoay mô ̣t đối tượng hình vẽ đã chọn, ta thực
hiê ̣n kéo thả :

a. Nút hình thoi màu vàng ( )

b. Nút tròn màu xanh ( )

c. Nút tròn màu trắng ( )

d. Nút vuông màu trắng ( )

Câu 41: Trong Microsoft Word, muốn thay đổi hình dáng mô ̣t đối tượng hình vẽ đã chọn, ta
thực hiê ̣n kéo thả:

a. Nút hình thoi màu vàng ( )

b. Nút tròn màu xanh ( )

c. Nút tròn màu trắng ( )

d. Nút vuông màu trắng ( )

Câu 42: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t đối tượng hình vẽ, ta thực hiê ̣n:

a. Chọn đối tượng, nhấn phím Delete

b. Chọn đối tượng, nhấn phím Backspace

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 43: Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng của các đối tượng hình vẽ như tô
màu nền, tạo bóng, ta chọn đối tượng, sau đó vào thẻ Format rồi chọn nhóm:

a. WordArt Styles

b. Text

23
c. Size

d. Shape Styles

Câu 44: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào sau đây dùng để tạo bóng đổ quanh đối tượng
hình vẽ:

a.

b.

c.

d. Tất cả đều sai

Câu 45: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng :

a. Cho phép tùy chỉnh vị trí của ảnh chèn so với văn bản

b. Cho phép tùy chỉnh màu của ảnh chèn

c. Cho phép tùy chỉnh đô ̣ sáng của ảnh chèn

d. Tất cả đều đúng

Câu 46: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào sau đây cho phép kẻ khung cho đối tượng
hình ảnh ClipArt:

a.

b.

c.

d.

Câu 47: Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng của các đối tượng hình ảnh ClipArt
như kẻ khung, tạo bóng, ta chọn đối tượng, sau đó vào thẻ Format rồi chọn nhóm :

a. WordArt Styles

b. Shape Styles

c. Picture Styles

d. Tất cả đều sai

Câu 48: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng :

a. Cho phép tùy chỉnh vị trí của ảnh chèn so với văn bản

24
b. Cho phép tùy chỉnh màu của ảnh chèn

c. Cho phép tùy chỉnh đô ̣ sáng của ảnh chèn

d. Tất cả đều sai

Câu 49: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng :

a. Cho phép tùy chỉnh vị trí của ảnh chèn so với văn bản

b. Cho phép tùy chỉnh màu của ảnh chèn

c. Cho phép tùy chỉnh đô ̣ sáng của ảnh chèn

d. Tất cả đều sai

Câu 50: Trong Microsoft Word, để cắt xén ảnh ClipArt, ta chọn ảnh rồi thực hiê ̣n:

a. Chọn nút lê ̣nh

b. Chọn nút lê ̣nh

c. Chọn lê ̣nh Format \ Crop

d. Cả a và c đều đúng

Câu 51 : Trong Microsoft Word, để nhóm các đối tượng hình vẽ thành mô ̣t khối, ta chọn
các đối tượng cần nhóm rồi thực hiê ̣n lê ̣nh :

a. Format \ Align

b. Format \ Group

c. Format \ Rotate

d. Tất cả đều sai

Câu 52: Trong Microsoft Word, để chèn Textbox, ta chọn lê ̣nh:

a. Insert \ Textbox

b. Page Layout \ Textbox

c. Review \ Textbox

d. View \ Textbox

Câu 53: Trong Microsoft Word, để thay đổi đường viền, tô màu nền cho Textbox đã chọn,
ta thực hiê ̣n:

a. Format \ Textbox Styles

25
b. Nhắp phải, chọn Format Textbox

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 54: Trong Microsoft Word, để xoay Textbox đã chọn, ta thực hiê ̣n:

a. Nhắp phải, chọn Rotate

b. Chọn lê ̣nh Format \ Rotate

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 55 : Trong Microsoft Word, hô ̣p văn bản Textbox có tác dụng:

a. Nhâ ̣p văn bản vào

b. Di chuyển tự do, đô ̣c lâ ̣p

c. Chèn hình ảnh

d. Tất cả đều đúng

Câu 56: Trong Microsoft Word, để căn chỉnh lề cho nhiều Textbox được chọn, ta chọn nút
lê ̣nh :

a.

b.

c.

d. Tất cả đều sai

Câu 57 : Trong Microsoft Word, để thêm chú thích tại chân trang, ta chọn lê ̣nh:

a. References \ Insert Footnote

b. References \ Insert Endnote

c. References \ Insert Header

d. References \ Insert Footer

Câu 58: Trong Microsoft Word, để đánh số trang cho văn bản, ta chọn lê ̣nh:

a. View \ Page Number

b. Review \ Page Number

c. Page Layout \ Page Number

26
d. Insert \ Page Number

Câu 59: Trong Microsoft Word, để đánh số trang cho văn bản, ta chọn:

a. Lê ̣nh Insert \ Page Number

b. Nút lê ̣nh

c. Lê ̣nh Insert \ Footer

d. Tất cả đều đúng

Câu 60: Trong Microsoft Word, để hiển thị số thứ tự của trang văn bản ở cuối trang, ta chọn
lê ̣nh:

a. Insert \ Page Number \ Top of Page

b. Insert \ Page Number \ Bottom of Page

c. Insert \ Page Number \ Page Margins

d. Insert \ Page Number \ Current Position

Câu 61: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?

a. Ta không thể thực hiê ̣n đánh số trang

b. Tất cả các văn bản phải được đánh số trang từ 1

c. Có thể đánh số trang theo các ký tự chữ cái a, b, c,…

d. Chọn lê ̣nh Format \ Page Numbers để thực hiê ̣n đánh số trang

Câu 62: Trong Microsoft Word, để xóa số trang, ta thực hiê ̣n:

a. Nhắp đúp vào số thứ tự mô ̣t trang bất kì, chọn lê ̣nh Design \ Page Number \
Remove Page Numbers

b. Nhắp đúp vào số thứ tự mô ̣t trang bất kì, chọn số thứ tự trang rồi nhấn phím
Delete

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 63: Trong Microsoft Word, để ngắt trang, ta chọn lê ̣nh :

a. Insert \ Page Break

b. Page Layout \ Page Break

27
c. Review \ Page Break

d. View \ Page Break

Câu 64: Trong Microsoft Word, để ngắt trang, ta nhấn tổ hợp phím:

a. Ctrl + Backspace

b. Shift + Backspace

c. Shift + Enter

d. Ctrl + Enter

Câu 65: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?

a. Mă ̣c nhiên Word sẽ tự đô ̣ng phân chia trang theo cách định dạng trang

b. Ta không thể ngắt trang mô ̣t cách tùy ý

c. Muốn ngắt trang, ta chọn lê ̣nh: Insert \ Page Break

d. Viê ̣c phân chia trang phụ thuô ̣c vào cách định dạng trang

Câu 66: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang, ta chọn lê ̣nh:

a. Insert \ Header

b. Insert \ Footer

c. Insert \ Endnote

d. Insert \ Footnote

Câu 67: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cuối trang, ta thực hiê ̣n:

a. Chọn nút lê ̣nh

b. Chọn lê ̣nh Insert \ Footer

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a vả b đều sai

Câu 68: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?

a. Để đánh số trang cho văn bản, ta có thể chọn lê ̣nh Insert \ Footer

b. Ta có thể định dạng tiêu đề trang chẵn khác với trang lẻ

c. Ta không thể định dạng tiêu đề trang đầu tiên khác với các trang còn lại

d. Ta có thể chèn hình ảnh vào tiêu đề đầu trang

28
Câu 69: Trong Microsoft Word, lê ̣nh Design \ Go to Header có tác dụng:

a. Di chuyển đến chú thích chân trang

b. Di chuyển đến chú thích cuối bài

c. Di chuyển đến tiêu đề đầu trang

d. Di chuyển đến tiêu đề cuối trang

Câu 70: Trong Microsoft Word, lê ̣nh nào có tác dụng di chuyển đến tiêu đề cuối trang để
hiê ̣u chỉnh:

a. Go to Footer

b. Go to Endnote

c. Go to Header

d. Go to Footnote

Câu 71: Trong Microsoft Word, nếu muốn định dạng tiêu đề trang đầu tiên khác với các
trang còn lại, ta đánh dấu chọn mục :

a. First Page

b. Different First Page

c. Odd & Even Pages

d. Different Odd & Even Pages

Câu 72: Trong Microsoft Word, tác dụng của viê ̣c đánh dấu chọn Different Odd & Even
Pages trong thẻ Design:

a. Tiêu đề trang đầu tiên khác với các trang còn lại

b. Tiêu đề trang chẵn đầu tiên khác với các trang chẵn còn lại

c. Tiêu đề trang lẻ đầu tiên khác với các trang lẻ còn lại

d. Tiêu đề trang chẵn và trang lẻ khác nhau

Câu 73: Trong Microsoft Word, để chèn ngày, tháng, năm cho tiêu đề, ta chọn nút lê ̣nh:

a.

b.

c.

29
d.

Câu 74: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?

a. Even Page Header là tiêu đề đầu trang chẵn

b. Even Page Footer là tiêu đề cuối trang chẵn

c. Odd Page Header là tiêu đề đầu trang lẻ

d. Odd Page Footer là tiêu đề đầu trang lẻ

Câu 75: Trong Microsoft Word, để thiết lâ ̣p khổ giấy cho trang văn bản, ta chọn lê ̣nh:

a. Review \ Size

b. Review \ Margins

c. Page Layout \ Size

d. Page Layout \ Margins

Câu 76: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép thiết lâ ̣p khổ giấy cho trang văn bản:

a.

b.

c.

d.

Câu 77: Trong Microsoft Word, để xác định lề trang in, ta thực hiê ̣n:

a. Chọn lê ̣nh Page Layout \ Margins

b. Chọn nút lê ̣nh

c. Mở hô ̣p thoại Page Setup rồi chọn thẻ Margins

d. Tất cả đều đúng

Câu 78: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép xác định lề trang in:

a.

b.

30
c.

d.

Câu 79: Trong Microsoft Word, muốn định hướng cho trang in, ta chọn lê ̣nh:

a. Page Layout \ Size

b. Page Layout \ Margins

c. Page Layout \ Orientation

d. Tất cả đều sai

Câu 80: Trong Microsoft Word, để chọn kiểu giấy đứng cho trang in, ta chọn lê ̣nh:

a. Page Layout \ Orientation \ Portrait

b. View \ Orientation \ Portrait

c. Page Layout \ Orientation \ Landscape

d. View \ Orientation \ Landscape

Câu 81: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?

a. Nút lê ̣nh cho phép chọn kiểu giấy cho trang in

b. Lê ̣nh Page Layout \ Orientation \ Landscape cho phép chọn kiểu giấy ngang

c. Có thể chọn nhiều kiểu giấy cho 1 văn bản

d. Lê ̣nh Page Layout \ Orientation \ Portrait cho phép chọn kiểu giấy đứng

Câu 82: Trong Microsoft Word, khi thực hiê ̣n định lề trang in chọn Top là 1”, có nghĩa là:

a. Khoảng cách từ lề trên trang in đến lề trên đoạn là 1”

b. Khoảng cách từ mép dưới tờ giấy đến văn bản là 1”

c. Khoảng cách từ mép trên tờ giấy đến văn bản là 1”

d. Khoảng cách từ lề dưới trang in đến lề dưới đoạn là 1”

Câu 83: Trong Microsoft Word, để in văn bản, ta thực hiê ̣n:

a. Chọn lê ̣nh: File \ Print

b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

c. Chọn lê ̣nh: Home \ Print

31
d. Cả a và b đều đúng

Câu 84: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng:

a. Xem lại toàn bô ̣ văn bản trước khi in

b. Phóng to màn hình

c. In văn bản ra máy in

d. Tất cả đều đúng

Câu 85: Trong Microsoft Word, nếu chỉ muốn in trang hiê ̣n hành (có chứa con trỏ văn bản),
ta lựa chọn phạm vi in:

a. Print All Pages

b. Print Selection

c. Print Current Page

d. Print Custom Range

Câu 86: Trong Microsoft Word, để in văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím:

a. Ctrl + P

b. Shift + P

c. Alt + P

d. Tất cả đều sai

Câu 87: Trong Microsoft Word, tác dụng của viê ̣c lựa chọn phạm vi in Print Custom Range
là:

a. In tất cả các trang trong văn bản

b. In khối được chọn

c. Chỉ in trang chứa con trỏ văn bản

d. In các trang được chỉ định

Câu 88: Trong Microsoft Word, khi thực hiê ̣n nhâ ̣p nô ̣i dung “1, 3, 5-8” vào lựa chọn phạm
vi in Print Custom Range, có nghĩa là:

a. Chỉ in các trang 1, 3, 5, 8

b. Chỉ in các trang lẻ

c. Chỉ in trang 1, trang 3 và các trang từ 5 đến 8

32
d. Tất cả đều sai

Câu 89: Trong Microsoft Word, để xem tài liê ̣u ở chế đô ̣ toàn màn hình, ta chọn lê ̣nh:

a. Review \ Print Layout

b. View \ Print Layout

c. Review \ Full Screen Reading

d. View \ Full Screen Reading

Câu 90: Trong Microsoft Word, để thiết lâ ̣p khổ giấy (Size), định lề trang văn bản
(Margins), ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nhóm:

a. Themes

b. Paragraph

c. Page Background

d. Page Setup

33

You might also like