Professional Documents
Culture Documents
Word
Word
a.
b.
c.
d.
Câu 3: Để thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta thực hiện:
a. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Chọn lệnh: File \ Exit
c. Chọn lệnh: File \ Close
d. Sử dụng tổ hợp phím Shift + F4
Câu 4: Để thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta thực hiện:
a. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4
b. Chọn lệnh: File \ Exit
c. Nhắp đúp vào nút Close
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trong Microsoft Word 2010, mặc định tài liệu được lưu phần mở rô ̣ng là:
a. .dotx
b. .doc
c. .exe
d. .docx
Câu 6: Trong Microsoft Word, muốn mở thêm mô ̣t cửa sổ mới chứa nô ̣i dung của văn bản
hiê ̣n hành, ta chọn lê ̣nh:
a. View \ New Window
b. Review \ New Window
c. Insert \ New Window
1
d. Không thực hiê ̣n được
Câu 7: Trong Microsoft Word, để xuất hiện thanh thước đo trên màn hình, ta chọn lệnh:
a. View \ Ruler
b. Review \ Ruler
c. Home \ Ruler
d. Insert \ Ruler
Câu 8: Trong Microsoft Word, các công cụ hiển thị như: Show/Hide, Zoom, Window,
Macro nằm ở thẻ nào?:
a. Home
b. Page Layout
c. References
d. View
Câu 9: Trong Microsoft Word, các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, Paragraph,
Copy, Paste, Bullets, Numbering nằm ở thẻ nào?
a. Home
b. Insert
c. Page Layout
d. Reference
Câu 10: Trong Microsoft Word, thẻ Insert có những chức năng sau:
a. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy: Page setup, Page Borders, Page Color…
b. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: Picture, WordArt, Equation, Symbol,
Chart, Table, Header and Footer, Page number.
c. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động.
d. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.
Câu 11: Trong Microsoft Word , thẻ Page Layout có chức năng:
a. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: chèn chú thích, đánh mục lục tự
động.
b. Các thiết lập cài đặt, định dạng trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page
Color, Paragraph.
c. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering.
d. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động.
Câu 12: Trong Microsoft Word, muốn nhìn thấy toàn bô ̣ 1 trang văn bản, ta chọn lê ̣nh:
a. View \ Zoom \ Whole page
b. View \ One Page
c. View \ Page Width
d. Cả a vả b đều đúng
2
Câu 13: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là sai :
a. Khi muốn xuống dòng ta nhấn phím Enter.
b. Phải chọn font VNI-Times mới gõ được dấu tiếng Việt.
c. Nhấn phím Home để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng.
d. Ta có thể định màu tùy ý cho một đoạn văn bản.
Câu 14: Có mấy kiểu gõ dấu tiếng Viê ̣t?
a. 1 kiểu Telex
b. 2 kiểu : VNI , Telex
c. 2 kiểu : Unicode , Telex
d. 3 kiểu : VNI, Unicode , Telex
Câu 15: Để soạn thảo văn bản tiếng Việt với font chữ là Times New Roman, ta chọn bảng
mã:
a. VNI-Times
b. TCVN3 (ABC)
c. Unicode tổ hợp
d. VNI Window
Câu 16: Font chữ nào sau đây thuộc bộ Font VNI Windows ?
a. VNI-Times
b. VNTimes
c. Times New Roman
d. .VNTimes
Câu 17: Trong Microsoft Word, lệnh Insert \ Symbol, dùng để :
a. Chèn ký tự trang trí vào văn bản.
b. Chèn ký tự toán học vào văn bản
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
Câu 18: Trong Microsoft Word, lệnh nào dùng để chèn ký tự đặc biệt ?
a. Insert \ Symbol
b. Home \ Symbol
c. View \ Symbol
d. Page Layout \ Symbol
Câu 19: Trong Microsoft Word, để viết hoa một chữ cái, ta thực hiê ̣n:
a. Bâ ̣t chức năng CapsLock trước khi gõ
b. Giữ phím Alt đồng thời gõ chữ cái đó.
c. Giữ phím Ctrl đồng thời gõ chữ cái đó.
d. Cả a và b đều đúng.
3
Câu 20: Trong Microsoft Word, để đóng cửa sổ hiê ̣n hành, ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Chọn lệnh: File \ Close
c. Chọn lệnh: File \ Exit
d. Cả a và b đều đúng
Câu 21: Trong Microsoft Word, để thay đổi cửa sổ hiê ̣n hành, ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F6
b. Chọn lệnh: Home \ Switch Windows
c. Chọn lệnh: Review \ Switch Windows
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
Câu 22: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N dùng để làm gì?
a. Tạo một tê ̣p tin mới
b. Mở một tê ̣p tin có sẵn trong đĩa
c. Lưu một tê ̣p tin
d. Đóng chương trình Microsoft Word
Câu 23: Trong Microsoft Word, để tạo mới 1 tê ̣p tin, ta thực hiê ̣n :
a. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O
4
Câu 27: Trong Microsoft Word, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện:
5
d. Ctrl + Alt + Home
Câu 34: Trong Microsoft Word, để chuyển con trỏ văn bản lên một trang màn hình, ta dùng
phím:
a. Backspace
b. Home
c. Page Down
d. Page Up
Câu 35: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng ta dùng phím:
a. Home
b. End
c. Page Down
d. Page Up
Câu 36: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ văn bản về cuối văn
bản?
a. Alt +End
b. Shift +End
c. Ctrl +Alt +End
d. Ctrl +End
Câu 37: Trong Microsoft Word, phím Delete có chức năng:
a. Xóa ký tự bên phải con trỏ
b. Xóa ký tự bên trái con trỏ
c. Lùi văn bản vào một khoảng cố định
d. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
Câu 38: Trong Microsoft Word, phím Backspace dùng để:
a. Xóa toàn bộ văn bản đã chọn
b. Xóa 1 đoạn văn bản đã chọn
c. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản
d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Trong Microsoft Word, muốn xóa ký tự bên trái vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a. Nhấn phím Delete.
b. Nhấn phím mũi tên sang trái, nhấn phím Backspace.
c. Cả a, b đều sai.
d. Cả a, b đều đúng.
Câu 40: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là gõ chèn và gõ đè ta
nhấn phím:
a. Insert
6
b. Tab
c. Delete
d. Capsclock
Câu 41: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl +H có chức năng:
a. Tạo văn bản mới
b. Thay thế từ hay cụm từ trong văn bản
c. Định dạng chữ hoa
d. Lưu văn bản vào đĩa.
Câu 42: Trong Microsoft Word, lệnh nào sau đây dùng để thực hiện việc tìm và thay thế ?
a. Home \ Replace
b. Home \ Find
c. Insert \ Replace
d. Insert \ Find
Câu 43: Trong Microsoft Word, để tìm kiếm nhanh trong văn bản, ta thực hiện:
a. Chọn lệnh: Home \ Find
b. Chọn lệnh: Home \ Replace
c. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F
d. Cả a và c đều đúng
Câu 44: Trong Microsoft Word, muốn xóa một khối văn bản đã chọn, ta thực hiện :
a. Nhấn phím Delete
b. Nhấn Ctrl + X
c. Chọn lệnh : Home \ Cut
d. Tất cả đều đúng
Câu 45: Trong Microsoft Word, để dán dữ liệu trong clipboard vào một vị trí nào đó, ta
thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +V
b. Nhắp phải chọn Paste
c. Nhắp vào biểu tượng Paste trong thẻ Home
d. Tất cả đều đúng
Câu 46: Trong Microsoft Word, để di chuyển một khối văn bản đã chọn, ta thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, nhấn Ctrl + X
b. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, nhấn Ctrl + V
c. Chọn lê ̣nh Home\Cut, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, chọn lê ̣nh Home\Copy
d. Chọn lê ̣nh Home\Cut, đưa con trỏ đến vị trí cần chuyển đến, chọn lê ̣nh Home\Paste
Câu 47: Trong Microsoft Word, để sao chép một khối văn bản đã chọn, ta thực hiện :
a. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + X
7
b. Nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + V
c. Nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + V
d. Nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần chép đến, nhấn Ctrl + C
Câu 48: Trong Microsoft Word, biểu tượng nào cho phép xóa 1 đoạn văn bản đã chọn:
a.
b.
c.
d. Tất cả đều sai
Câu 49: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím dùng để lặp lại thao tác vừa thực hiện là:
a. Ctrl +Y
b. Ctrl + Z
c. Ctrl + L
d. Ctrl + T
Câu 50: Trong Microsoft Word , tổ hợp phím dùng để hủy bỏ thao tác vừa chọn là:
a. Ctrl +Y
b. Ctrl + Z
c. Ctrl + L
d. Ctrl + T
Câu 51: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh Undo có thể :
a. Hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trước đó.
b. Hủy bỏ nhiều thao tác vừa thực hiện trước đó.
c. Lập lại một thao tác vừa thực hiện trước đó.
d. Lập lại nhiều thao tác vừa thực hiện trước đó.
Câu 52: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có chức năng:
8
Câu 54: Trong Microsoft Word, để gạch dưới các từ trong đoạn văn bản đã chọn (khoảng
trắng không gạch), ta chọn lệnh:
a. Home \ Font \ Double strikethrough
b. Home \ Font \ Strikethrough
c. Home \ Font \ Underline Style \ Word only
d. Tất cả đều sai
Câu 55: Trong Microsoft Word, muốn định dạng một khối văn bản đã chọn thành chữ có
gạch dưới, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + I
c. Ctrl + U
d. Ctrl + N
Câu 56: Trong Microsoft Word, để định chữ nghiêng, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + N
c. Ctrl + U
d. Tất cả đều sai
Câu 57: Trong Microsoft Word, để định chữ đâ ̣m, ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn Ctrl + B
Câu 60: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có chức năng:
a. Tạo chỉ số dưới
9
b. Tạo chỉ số trên
c. Căn phải
d. Căn trái
Câu 61: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + = có tác dụng:
a. Tạo chỉ số dưới
b. Tạo chỉ số trên
c. Căn phải
d. Căn trái
Câu 62: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi các ký tự đầu từ thành chữ hoa, ta chọn
lê ̣nh:
a. Home \ Change Case \ Sentence case
b. Home \ Change Case \ lowercase
c. Home \ Change Case \ UPPRCASE
d. Home \ Change Case \ Capitalize Each Word
Câu 64: Trong Microsoft Word, công cụ nào dùng để thay đổi màu ký tự:
a.
b.
c.
d.
Câu 65: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường hay ngược lại,
ta thực hiê ̣n:
a. Nhấn Shift + F3
b. Chọn lê ̣nh Home \ Font
10
b. Ctrl +F3
c. Ctrl +Shift +B
d. Tất cả đều sai
Câu 67: Trong Microsoft Word, để chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa, ta nhấn tổ hợp
phím:
a. Shift + F2
b. Shift + F3
c. Alt + F2
d. Alt + F3
Câu 68: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có chức năng:
a. Bâ ̣t / tắt các dấu đoạn
b. Bâ ̣t / tắt các dấu ngắt dòng
c. Bâ ̣t / tắt các dấu ngắt trang
d. Tất cả đều đúng
Câu 69: Trong Microsoft Word, nếu kết thúc 1 đoạn (paragraph), ta thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Enter
b. Nhấn phím Enter
c. Nhấn tổ hợp phím Shift +Enter
d. Word tự động chuyển đoạn, không cần nhấn phím
Câu 70: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng:
a. Xuống hàng khi chưa kết thúc đoạn văn bản
b. Xuống một trang màn hình
c. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
d. Tất cả đều sai
Câu 71: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + L có tác dụng:
a. Căn đều hai bên
b. Căn lề giữa
c. Căn lề trái
d. Căn lề phải
Câu 72: Trong Microsoft Word, để căn đều hai biên đoạn văn bản đã chọn, ta chọn nút
lê ̣nh:
a.
b.
c.
11
d.
Câu 73: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Mă ̣c nhiên các đoạn văn bản được căn trái
b. Trong mục Indention, Left : 0 cm, có nghĩa lề trái đoạn trùng lề trái trang in
c. Trong mục Spacing, Before : 1.5 line, có nghĩa khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn là 1.5 lines
d. Lề của dòng đầu tiên trong đoạn khác lề trái đoạn
Câu 74: Trong Microsoft Word, chức năng After trong mục Spacing của hô ̣p thoại Paragraph
có công dụng:
a. Chỉnh lề của dòng đầu tiên trong đoạn.
b. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c. Chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản
d. Tất cả đều sai
Câu 75: Trong Microsoft Word, để căn giữa đoạn văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl +E
b. Ctrl + C
c. Ctrl + L
d. Ctrl + R
Câu 76: Trong Microsoft Word, để căn giữa đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện :
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
b. Chọn lệnh: Home \ Paragraph \ Justified (trong Alignment)
12
b. Insert \ Paragraph \ Tabs
c. Home \ Paragraph \ Tabs
d. Home \ Tabs
Câu 80: Trong hộp thoại Paragraph, thông số Hanging: 1cm điều này có nghĩa là:
a. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 1cm
b. Từ dòng thứ 2 trong đoạn trở đi thụt vào 1cm
c. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 1cm
d. Lề giấy đã chừa là 1cm
Câu 81: Trong Microsoft Word, để chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản đã
chọn bằng 1.5 lines, ta nhấn tổ hợp phím :
a. Ctrl + 1
b. Ctrl + 2
c. Ctrl + 5
d. Tất cả đều sai
Câu 82: Trong Microsoft Word, để thay đổi khoảng cách giữa các đoạn, ta chọn lệnh:
a. Home \ Paragraph \ Alignment
b. Home \ Paragraph \ Spacing
c. Home \ Paragraph \ Line spacing
d. Home \ Paragraph \ Indentation
Câu 83: Trong Microsoft Word, chức năng Line spacing có tác dụng:
a. Căn trái, căn phải một đoạn văn bản
b. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c. Chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản
d. Thụt lề đoạn văn bản
Câu 84: Trong Microsoft Word, chức năng Indentation \ Special có tác dụng:
a. Căn trái, căn phải một đoạn văn bản
b. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c. Chỉnh lề dòng đầu tiên trong đoạn văn bản
d. Chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn bản
Câu 85: Trong Microsoft Word, công cụ nào dùng để chỉnh khoảng cách giãn dòng trong
đoạn văn bản :
a.
b.
c.
13
d.
a.
b.
c.
d.
14
PHẦN 2:
Câu 1: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:
a. Home \ Table
b. Insert \ Table
d. View \ Table
Câu 2: Trong Microsoft Word, lê ̣nh Insert \ Table dùng để chèn:
a. Hình ảnh
c. Bảng biểu
d. Kí hiê ̣u
Câu 3: Trong Microsoft Word, nếu muốn trô ̣n mô ̣t khối ô của bảng biểu (Table) thành mô ̣t
ô, ta chọn lê ̣nh:
Câu 4: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép trô ̣n mô ̣t khối ô đã chọn của bảng
biểu (Table) thành mô ̣t ô:
a.
b.
c.
d.
Câu 5: Trong Microsoft Word, nếu muốn tách mô ̣t ô của bảng biểu (Table) thành nhiều ô, ta
chọn lê ̣nh:
15
c. Layout \ Split Table
Câu 6: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép tách mô ̣t ô đã chọn của bảng biểu
(Table) thành nhiều ô:
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Trong Microsoft Word, nếu muốn chia mô ̣t bảng (Table) thành hai bảng, ta đă ̣t con
trỏ tại dòng cần tách rồi chọn lê ̣nh:
Câu 8: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép chia mô ̣t bảng (Table) thành hai
bảng:
a.
b.
c.
d.
Câu 9: Trong Microsoft Word, để chọn mô ̣t hàng trong bảng biểu (Table), ta thực hiê ̣n:
a. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì, sau đó chọn lê ̣nh Layout \ Select
b. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì, sau đó chọn lê ̣nh Layout \ Select Row
c. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì thuô ̣c hàng cần chọn, sau đó chọn lê ̣nh Layout
\ Select Row
16
d. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì thuô ̣c hàng cần chọn, sau đó chọn lê ̣nh Layout
\ Select \ Select Row
Câu 10: Trong Microsoft Word, để chọn mô ̣t cô ̣t trong bảng biểu (Table), ta thực hiê ̣n:
a. Di chuyển chuô ̣t đến vị trí phía trên của cô ̣t muốn chọn, con trỏ chuô ̣t hiển thị
thành biểu tượng thì nhắp chuô ̣t để chọn
b. Đă ̣t con trỏ văn bản tại mô ̣t ô bất kì thuô ̣c cô ̣t cần chọn, sau đó chọn lê ̣nh Layout \
Select \ Select Column
Câu 11: Trong Microsoft Word, để chọn mô ̣t bảng biểu, ta chọn lê ̣nh:
Câu 12: Trong Microsoft Word, để chèn thêm mô ̣t cô ̣t vào bên trái của khối cô ̣t đã chọn
trong bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:
Câu 13: Trong Microsoft Word, để chèn thêm mô ̣t hàng vào phía trên của khối hàng đã
chọn trong bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:
Câu 14: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép thêm mô ̣t cô ̣t vào bên trái của khối
cô ̣t đã chọn trong bảng biểu (Table):
a.
17
b.
c.
d.
Câu 15: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép chèn thêm mô ̣t hàng vào phía trên
của khối hàng đã chọn trong bảng biểu (Table):
a.
b.
c.
d.
Câu 16: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t hàng của bảng biểu (Table), ta chọn hàng cần
xóa rồi chọn lê ̣nh:
a. Layout \ Delete
b. Design \ Delete
Câu 17: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t cô ̣t của bảng biểu (Table), ta chọn cô ̣t cần xóa
rồi chọn lê ̣nh:
a. Design \ Delete
c. Layout \ Delete
Câu 18: Trong Microsoft Word, để xóa bảng biểu (Table), ta chọn bảng cần xóa rồi thực
hiê ̣n:
18
Câu 19: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t hàng của bảng biểu (Table), ta chọn hàng cần
xóa rồi nhấn phím:
a. Delete
b. Backspace
c. Ctrl
d. Shift
Câu 20: Trong Microsoft Word, để xóa dữ liê ̣u mô ̣t cô ̣t mà vẫn giữ nguyên cô ̣t đó trong
bảng biểu (Table), ta chọn cô ̣t cần xóa rồi nhấn phím:
a. Delete
b. Alt
c. Ctrl
d. Shift
Câu 21: Trong Microsoft Word, để chọn hướng bố trí văn bản trong ô của bảng biểu
(Table), ta thực hiê ̣n:
Câu 22: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào dùng để tô màu nền cho bảng biểu (Table) :
a.
b.
c.
d.
Câu 23: Trong Microsoft Word, thao tác nhấn tổ hợp phím Shift + Tab trong bảng biểu
(Table) có tác dụng:
a. Đưa con trỏ văn bản đến ô đầu tiên của hàng hiê ̣n tại
b. Đưa con trỏ văn bản đến ô cuối cùng của hàng hiê ̣n tại
19
d. Đưa con trỏ văn bản đến ô liền sau
Câu 24: Trong Microsoft Word, thao tác nhấn tổ hợp phím Alt + Home trong bảng biểu
(Table) có tác dụng:
a. Đưa con trỏ văn bản đến ô đầu tiên của hàng hiê ̣n tại
b. Đưa con trỏ văn bản đến ô cuối cùng của hàng hiê ̣n tại
c. Đưa con trỏ văn bản đến ô đầu tiên của cô ̣t hiê ̣n tại
d. Đưa con trỏ văn bản đến ô cuối cùng của cô ̣t hiê ̣n tại
Câu 25: Trong Microsoft Word, thao tác nhấn phím Tab trong bảng biểu (Table) có tác
dụng:
b. Nếu con trỏ văn bản đang ở ô cuối cùng sẽ thêm mô ̣t hàng mới
Câu 26: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ văn bản đến vị trí đã thiết lâ ̣p Tab
trong ô, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Shift + Tab
b. Ctrl + Tab
c. Alt + Tab
Câu 27: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào dùng để thay đổi kiểu đường viền cho bảng
biểu (Table) :
a.
b.
c.
d.
Câu 28: Trong Microsoft Word, muốn sắp xếp dữ liê ̣u của bảng biểu (Table), ta chọn lê ̣nh:
a. Layout \ Sort
b. Layout \ AutoFit
20
c. Design \ Sort
d. Design \ AutoFit
Câu 29: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép ta sắp xếp dữ liê ̣u của bảng biểu
(Table) :
a.
b.
c.
d.
Câu 30: Trong Microsoft Word, để căn lề cho dữ liê ̣u trong ô của bảng biểu (Table), ta chọn
lê ̣nh:
Câu 31: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t hình ảnh có sẵn vào văn bản, ta chọn lê ̣nh:
a. Insert \ WordArt
b. Insert \ ClipArt
c. Insert \ Chart
d. Insert \ SmartArt
Câu 32: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t file ảnh có sẵn trên đĩa vào văn bản, ta chọn
lê ̣nh:
a. Home \ Picture
b. Home \ ClipArt
c. Insert \ Picture
d. Insert \ ClipArt
Câu 33: Trong Microsoft Word, để chèn mô ̣t biểu đồ vào văn bản, ta chọn lê ̣nh :
a. Insert \ WordArt
21
b. Insert \ ClipArt
c. Insert \ Chart
d. Insert \ Picture
Câu 34 : Trong Microsoft Word, để vẽ các đối tượng hình học, ta chọn lê ̣nh:
a. Insert \ WordArt
b. Insert \ Shapes
c. Insert \ ClipArt
d. Insert \ SmartArt
Câu 35: Trong Microsoft Word, để vẽ mô ̣t đối tượng, ta chọn lê ̣nh:
c. Insert \ Shapes, chọn đối tượng cần vẽ, sau đó nhắp vẽ đối tượng
d. Insert \ Shapes, chọn đối tượng cần vẽ, sau đó kéo thả vẽ đối tượng
Câu 36: Trong Microsoft Word, ta có thể tô màu nền cho các đối tượng nào sau đây :
b. Trang (Page)
c. Hình vẽ
Câu 37: Trong Microsoft Word, để vẽ mô ̣t đường thẳng không bị nghiêng, khi vẽ ta nhấn
kèm phím:
a. Ctrl
b. Tab
c. Alt
d. Shift
Câu 38: Trong Microsoft Word, muốn vẽ đường tròn, khi thao tác vẽ Elip, ta nhấn giữ
phím :
a. Ctrl
b. Shift
22
c. Alt
d. Tab
Câu 39: Trong Microsoft Word, muốn sao chép mô ̣t đối tượng được vẽ bằng Shapes, ta
thực hiê ̣n :
b. Chọn đối tượng, nhấn giữ phím Ctrl, kéo và thả đối tượng đến vị trí mới
Câu 40: Trong Microsoft Word, muốn xoay mô ̣t đối tượng hình vẽ đã chọn, ta thực
hiê ̣n kéo thả :
Câu 41: Trong Microsoft Word, muốn thay đổi hình dáng mô ̣t đối tượng hình vẽ đã chọn, ta
thực hiê ̣n kéo thả:
Câu 42: Trong Microsoft Word, để xóa mô ̣t đối tượng hình vẽ, ta thực hiê ̣n:
Câu 43: Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng của các đối tượng hình vẽ như tô
màu nền, tạo bóng, ta chọn đối tượng, sau đó vào thẻ Format rồi chọn nhóm:
a. WordArt Styles
b. Text
23
c. Size
d. Shape Styles
Câu 44: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào sau đây dùng để tạo bóng đổ quanh đối tượng
hình vẽ:
a.
b.
c.
Câu 45: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng :
a. Cho phép tùy chỉnh vị trí của ảnh chèn so với văn bản
Câu 46: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào sau đây cho phép kẻ khung cho đối tượng
hình ảnh ClipArt:
a.
b.
c.
d.
Câu 47: Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng của các đối tượng hình ảnh ClipArt
như kẻ khung, tạo bóng, ta chọn đối tượng, sau đó vào thẻ Format rồi chọn nhóm :
a. WordArt Styles
b. Shape Styles
c. Picture Styles
Câu 48: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng :
a. Cho phép tùy chỉnh vị trí của ảnh chèn so với văn bản
24
b. Cho phép tùy chỉnh màu của ảnh chèn
Câu 49: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng :
a. Cho phép tùy chỉnh vị trí của ảnh chèn so với văn bản
Câu 50: Trong Microsoft Word, để cắt xén ảnh ClipArt, ta chọn ảnh rồi thực hiê ̣n:
Câu 51 : Trong Microsoft Word, để nhóm các đối tượng hình vẽ thành mô ̣t khối, ta chọn
các đối tượng cần nhóm rồi thực hiê ̣n lê ̣nh :
a. Format \ Align
b. Format \ Group
c. Format \ Rotate
Câu 52: Trong Microsoft Word, để chèn Textbox, ta chọn lê ̣nh:
a. Insert \ Textbox
c. Review \ Textbox
d. View \ Textbox
Câu 53: Trong Microsoft Word, để thay đổi đường viền, tô màu nền cho Textbox đã chọn,
ta thực hiê ̣n:
25
b. Nhắp phải, chọn Format Textbox
Câu 54: Trong Microsoft Word, để xoay Textbox đã chọn, ta thực hiê ̣n:
Câu 55 : Trong Microsoft Word, hô ̣p văn bản Textbox có tác dụng:
Câu 56: Trong Microsoft Word, để căn chỉnh lề cho nhiều Textbox được chọn, ta chọn nút
lê ̣nh :
a.
b.
c.
Câu 57 : Trong Microsoft Word, để thêm chú thích tại chân trang, ta chọn lê ̣nh:
Câu 58: Trong Microsoft Word, để đánh số trang cho văn bản, ta chọn lê ̣nh:
26
d. Insert \ Page Number
Câu 59: Trong Microsoft Word, để đánh số trang cho văn bản, ta chọn:
b. Nút lê ̣nh
Câu 60: Trong Microsoft Word, để hiển thị số thứ tự của trang văn bản ở cuối trang, ta chọn
lê ̣nh:
Câu 61: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?
b. Tất cả các văn bản phải được đánh số trang từ 1
c. Có thể đánh số trang theo các ký tự chữ cái a, b, c,…
d. Chọn lê ̣nh Format \ Page Numbers để thực hiê ̣n đánh số trang
Câu 62: Trong Microsoft Word, để xóa số trang, ta thực hiê ̣n:
a. Nhắp đúp vào số thứ tự mô ̣t trang bất kì, chọn lê ̣nh Design \ Page Number \
Remove Page Numbers
b. Nhắp đúp vào số thứ tự mô ̣t trang bất kì, chọn số thứ tự trang rồi nhấn phím
Delete
Câu 63: Trong Microsoft Word, để ngắt trang, ta chọn lê ̣nh :
27
c. Review \ Page Break
Câu 64: Trong Microsoft Word, để ngắt trang, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + Backspace
b. Shift + Backspace
c. Shift + Enter
d. Ctrl + Enter
Câu 65: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Mă ̣c nhiên Word sẽ tự đô ̣ng phân chia trang theo cách định dạng trang
d. Viê ̣c phân chia trang phụ thuô ̣c vào cách định dạng trang
Câu 66: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang, ta chọn lê ̣nh:
a. Insert \ Header
b. Insert \ Footer
c. Insert \ Endnote
d. Insert \ Footnote
Câu 67: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cuối trang, ta thực hiê ̣n:
Câu 68: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Để đánh số trang cho văn bản, ta có thể chọn lê ̣nh Insert \ Footer
b. Ta có thể định dạng tiêu đề trang chẵn khác với trang lẻ
c. Ta không thể định dạng tiêu đề trang đầu tiên khác với các trang còn lại
d. Ta có thể chèn hình ảnh vào tiêu đề đầu trang
28
Câu 69: Trong Microsoft Word, lê ̣nh Design \ Go to Header có tác dụng:
Câu 70: Trong Microsoft Word, lê ̣nh nào có tác dụng di chuyển đến tiêu đề cuối trang để
hiê ̣u chỉnh:
a. Go to Footer
b. Go to Endnote
c. Go to Header
d. Go to Footnote
Câu 71: Trong Microsoft Word, nếu muốn định dạng tiêu đề trang đầu tiên khác với các
trang còn lại, ta đánh dấu chọn mục :
a. First Page
Câu 72: Trong Microsoft Word, tác dụng của viê ̣c đánh dấu chọn Different Odd & Even
Pages trong thẻ Design:
a. Tiêu đề trang đầu tiên khác với các trang còn lại
b. Tiêu đề trang chẵn đầu tiên khác với các trang chẵn còn lại
c. Tiêu đề trang lẻ đầu tiên khác với các trang lẻ còn lại
Câu 73: Trong Microsoft Word, để chèn ngày, tháng, năm cho tiêu đề, ta chọn nút lê ̣nh:
a.
b.
c.
29
d.
Câu 74: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?
Câu 75: Trong Microsoft Word, để thiết lâ ̣p khổ giấy cho trang văn bản, ta chọn lê ̣nh:
a. Review \ Size
b. Review \ Margins
Câu 76: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép thiết lâ ̣p khổ giấy cho trang văn bản:
a.
b.
c.
d.
Câu 77: Trong Microsoft Word, để xác định lề trang in, ta thực hiê ̣n:
Câu 78: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh nào cho phép xác định lề trang in:
a.
b.
30
c.
d.
Câu 79: Trong Microsoft Word, muốn định hướng cho trang in, ta chọn lê ̣nh:
Câu 80: Trong Microsoft Word, để chọn kiểu giấy đứng cho trang in, ta chọn lê ̣nh:
Câu 81: Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI?
b. Lê ̣nh Page Layout \ Orientation \ Landscape cho phép chọn kiểu giấy ngang
d. Lê ̣nh Page Layout \ Orientation \ Portrait cho phép chọn kiểu giấy đứng
Câu 82: Trong Microsoft Word, khi thực hiê ̣n định lề trang in chọn Top là 1”, có nghĩa là:
a. Khoảng cách từ lề trên trang in đến lề trên đoạn là 1”
b. Khoảng cách từ mép dưới tờ giấy đến văn bản là 1”
c. Khoảng cách từ mép trên tờ giấy đến văn bản là 1”
d. Khoảng cách từ lề dưới trang in đến lề dưới đoạn là 1”
Câu 83: Trong Microsoft Word, để in văn bản, ta thực hiê ̣n:
31
d. Cả a và b đều đúng
Câu 84: Trong Microsoft Word, nút lê ̣nh có tác dụng:
Câu 85: Trong Microsoft Word, nếu chỉ muốn in trang hiê ̣n hành (có chứa con trỏ văn bản),
ta lựa chọn phạm vi in:
b. Print Selection
Câu 86: Trong Microsoft Word, để in văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Ctrl + P
b. Shift + P
c. Alt + P
Câu 87: Trong Microsoft Word, tác dụng của viê ̣c lựa chọn phạm vi in Print Custom Range
là:
Câu 88: Trong Microsoft Word, khi thực hiê ̣n nhâ ̣p nô ̣i dung “1, 3, 5-8” vào lựa chọn phạm
vi in Print Custom Range, có nghĩa là:
32
d. Tất cả đều sai
Câu 89: Trong Microsoft Word, để xem tài liê ̣u ở chế đô ̣ toàn màn hình, ta chọn lê ̣nh:
Câu 90: Trong Microsoft Word, để thiết lâ ̣p khổ giấy (Size), định lề trang văn bản
(Margins), ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nhóm:
a. Themes
b. Paragraph
c. Page Background
d. Page Setup
33