You are on page 1of 3

English Vietnamese

Xin chào! (Đối với “Hi” nên sử dụng với người thân
Hello/Hi!
quen

Good morning/afternoon/evening Chào buổi sáng/buổi chiều/buổi tối

Nice to meet you (nói với người lần đầu


gặp)
Rất vui được gặp bạn!
Good to see you/It’s great to see you (nói
với bạn bè)

My name is(z) … Tôi tên là …

You can call me …


Bạn có thể gọi tôi là …
[Bạn có thể gọi tôi là…]

I am/I’m + số tuổi + (years old) Tôi … tuổi

Tôi mới có 31-32 tuổi thôi (Khi bạn tầm 30-33 tuổi
I’m in my early thirties.
mà không muốn đề cập đến chính xác độ tuổi)

Câu này được dùng khi bạn 48-49 tuổi và không


I’m in my late forties.
muốn nhắc đến tuổi thật

I’m in my mid forties. Tôi tầm 44-46 tuổi

I am/I’m + a/an + nghề nghiệp Tôi là …

I work as a/an + nghề nghiệp Tôi là …

I work for + tên công ty Tôi làm việc cho công ty … 

I work + in/at + nơi chốn Tôi làm việc ở …

I am/I’m interested in + N/NP… Tôi hứng thú với…


I enjoy/like/love … Tôi thích … 

I am/I’m very into … Tôi rất thích…

My hobby is/My hobbies are … Sở thích của tôi là …

I have a passion for … Tôi có đam mê với …

Once a week/twice a week/three(…) times a week: 1 lần 1 tuần, 2 lần 1 tuần,…


How about you? And you? -> Sau khi nói về mình rồi thì hỏi ngược lại

Giới thiệu một ngày của mình:


Let me tell you a day in my life. I wake up at 5.00am. Then I go to the bathroom,
brush my teeth and wash my face. At 6.am, I have my breakfast ( I often eat
bread for my breakfast). After eating, I go to school/university….. at 7.am. I finish
my school at 5pm and then drive to my home. I help my parents do housework
and my family have dinner at 7pm.

Cách mở đầu một bài thuyết trình:


- Good morning everyone, my name is…. Today, I will give you an amazing
project. My presentation include (bao gồm) three parts such as ……

Now, let’s begin with… (Giới thiệu phần đầu tiên)

Next, let’s move on to (chuyển sang)…(phần thứ hai)

Finally, I will tell you about….(phần thứ ba – phần kết)


House khác với home ( như my hometown có nghĩa là quê tôi, nơi tôi lớn
lên) trong khi town có nghĩa là quê hoặc thị trấn.

You might also like