You are on page 1of 32

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
_____________________ (Thời gian làm bài: 90 phút/ 50 câu)
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Đề thi giữa kì lớp 12 – Đề số 01


y
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3
Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x  bằng
A. 1 .
B. 3 . 1
C. 1 . 1
D. 2 . 1 O 2x
1
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. y
2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2; 0 .  
B. 2; 2 . 
 2 2
C.  0; 2  . D.  2;   . O x

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: 2


x  0 1 
y  0  0 
 3

1 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ;0  . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  0;    .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 
y  0  0 
5 
y
 1
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. y  0 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  5 .
3
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a . Chiều cao của hình chóp
bằng:
A. a . B. 6a . C. 6a 2 . D. 18a .

1 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
y
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào sau trong 4 đáp án A, B, C, D?
A. y  x3  3 x .
O 1 2
x
B. y  x3  3 x 2 .
2
C. y  x3  3 x .
D. y  x3  3 x 2 . 4

Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' là:
3a3 a3 3 3a 3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 
y  0  0 
4 
y

 2
Số nghiệm của phương trình f 2  x   4  0 là:
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, BC  a 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 300 . Gọi h là khoảng cách
từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a
A. h  . B. h  a 3. C. h  3a . D. yh  a .
2
Câu 10: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào? O
A. y   x 4  2 x 2  3 . x
4
x 3
B. y   x2  .
2 2
4 2
C. y  x  2 x  3 .
D. y  x 4  2 x 2  3 .
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy
 ABCD  , SA  2a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  .
5 2 5 5
A. . B. . C. 5 . D. .
5 5 2
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2;2 có đồ thị y
là đường con như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 4
trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt là 2
A. m   2;   . 2 O1
B. m   2; 2 . 1 2 x
C. m   2;3 . 2
D. m   2; 2  . 4

2 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình chữ nhật tâm O , AB  a , AD  a 3 , SA  3a , SO vuông góc
với mặt đáy  ABCD  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
2a 3 6 a3 6
A. a 3 6 . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 3
Câu 14: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1
2


1 O x
2

x 1 x 1 x x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
Câu 15: Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? y
4 2
A. y   x  2 x . 1
B. y   x 4  2 x 2 .
C. y   x 2  2 x . 1 O 1 x
D. y   x 4  2 x 2  1 .

Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
 BCC ' B ' một góc bằng 300 . Thể tích ABC.A ' B ' C ' của khối lăng trụ là:
a3 6 a3 6 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 3 
y   0 
 2

y
1

 
Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng số bao nhiêu tiệm cận (gồm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

3 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

ax  b y
Câu 19: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên.
x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. a  b  0 . B. b  0  a .
C. 0  b  a . D. 0  a  b .
O x

Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C,
AB  5a , BC  4a . Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa mặt phẳng  SBC  với mặt phẳng đáy  ABC  bằng
600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 4a 3 3 . B. a 3 3 . C. 3a 3 3 . D. 6a 3 3 .
Câu 21: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  d  a, b, d    có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O x

A. a  1, b  2, d  1 . B. a  1, b  2, d  1 . C. a  1, b  2, d  1 . D. a  1, b  2, d  1 .
Câu 22: Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 30 . Điểm M
nằm trên cạnh AA . Biết cạnh AB  a 3 , thể tích khối đa diện MBCC B bằng:
3a3 3a 3 3 3a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 23: Hàm số y  x 2  4 x  9 đồng biến trên khoảng :
A.  2;   . B.  ;   . C.  ; 2  . D.  ; 2  .
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M là trung điểm của SD .
Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng.
55 155 3 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
10 20 10 20
Câu 25: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A' C'

A , AB  a , BC  2a , AB vuông góc với mặt phẳng  ABC  và góc giữa


AC và mặt phẳng  ABC  bằng 300 (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích B'

khối lăng trụ ABC. ABC  .


a3
A. . B. 3a 3 .
3 A C
3 a3
C. a . D. .
6
Câu 26: Cho hàm số y  – x3  3 x 2 – 3 x  1 . Chọn khẳng định đúng B

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số nghịch biến trên  .


C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đồng biến trên  .

4 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 27: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, 2a,3a bằng:
A. 2a 3 . B. 8a3 . C. 4a 3 . D. 6a 3 .
x 1
Câu 28: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  3;5 . Khi
x 1
đó M  m bằng
3 7 1
A. 2 . B. . C. . D. .
8 2 2
x 3
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x2  9
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
2 3
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x   x  x  1  x  1 . Đồ thị hàm số y  f  x 
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Đồ thị hàm số f  x  không có điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số f  x  có 1 điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số f  x  có 2 điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số f  x  có 3 điểm cực trị.
Câu 31: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 3  3 x 2  12 x  2 đạt cực đại tại x  2 .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  2 .
1
Câu 32: Hàm số y  x 3  mx 2  9 x  2018 đồng biến trên  khi và chỉ khi
3
A. m   \  3;3 . B. m   \  3;3 . C. m   3;3 . D. m   3;3 .
Câu 33: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   45t 2  t 3 , t   0; 25 . Nếu coi f là hàm số xác định trên  0; 25
thì f   t  được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Vào thời điểm  t  nào thì tốc độ truyền
bệnh là lớn nhất?
A. t  30. B. t  25. C. t  15. D. t  5.
sin x  m  
Câu 34: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0; 
sin x  m  2
là:
A. m  0. B. m  1. C. 1  m  0. D. 1  m  0.

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  2 đồng biến trên
khoảng 1;3 ?
A. m   ; 5  . B. m   5; 2  . C. m   2,   . D. m   ;2 .
1  3x
Câu 36: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Điểm M nằm trên  C  và có hoành độ dương sao cho khoảng
3 x
cách từ M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của  C  . Khoảng cách từ M
đến tâm đối xứng của  C  bằng:
A. 3 2 . B. 2 5 . C. 4 . D. 5 .
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. y
1
m
Tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  f  x   có 5 điểm cực trị?
2
O x
m  2
A. m  2 . B.  .
 m  4
C. m  2 . D. 4  m  2 . 2

5 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Hàm số y  f   x  có đồ thị y


như hình vẽ bên. Hàm số y  f 1  x 2
 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  0;   .
C.  1;0  . D.  1; 2  .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x  thỏa mãn O
1 2 x
f   x   1  x  x  2  g  x   1 trong đó g  x   0; x   . Hàm số
y  f 1  x   x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;   . B.  0;3 . C.  ;3 . D.  3;   .
1
Câu 40: Với điều kiện nào của tham số m thì hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  2 có các điểm cực trị x1 , x2
3
đều có hoành độ dương.
1   1 1   1
A. m   ;   . B. m   ;  . C. m   ;   \ 1 . D. m  1;  .
2   2 2   2
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. y

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  m  có 5


điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. 1 2
2 O x
C. 4. D. Vô số.

Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh bằng a 3 ,
  60 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  3a .Khoảng cách giữa hai
BAD
đường thẳng SO và AD là:
3a 5 17a 3a 17
A. . B. . C. . D.
5 17 17
5a
.
5
y
Câu 43: Cho hàm số f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình 5
2
bên. Trên đoạn  4;3 , hàm số g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất
3
tại điểm:
2
A. x0  4 . B. x0  1 .
1
3 x
C. x0  2 . D. x0  3 .
4 2 1 O

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y 2

y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g  x   f  x   2 x có


1 1 2
bao nhiêu điểm cực trị ? O x

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 7.
2

Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt là
trung điểm của AA ' , BB ' và CC ' . Thể tích của tứ diện CIJK bằng bao nhiêu?
15
A. 6 . B. 12 . C. D. 5 .
2

6 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 46: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 36. Gọi M là trung điểm AA ' ; N, P lần lượt là các
điểm nằm trên các cạnh BB ' , CC ' sao cho BN  2 B ' N , CP  3C ' P . Thể tích khối đa diện ABC.MNP .
23 23 23
A. . B. . C. . D. 23 .
27 9 3
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max x3  3x 2  m  4?
1;3
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. Vô số.
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi I là trung điểm của CD. Trên tia AI lấy điểm S
 
sao cho AI  2 IS . Thể tích khối đa diện ABCDS bằng:
2 a 2 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
12 24 6 24
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ y
3
dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f   
4  x 2  m có nghiệm thuộc nửa khoảng   2 ; 3 là

A.  1;3 . 
B. 1; f  2  . 1
1
C.  1;3 . D.  1; f  2   . 1 O 2x
  1
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
x  1 3 
y  0  0 
5 
y
 3
Phương trình f 1  2 x   2  5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?.
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .

7 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
_____________________ (Thời gian làm bài: 90 phút/ 50 câu)
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Đề thi giữa kì lớp 12 – Đề số 01


B. Đáp Án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C B D D D B B D D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D C C D A A B D D
ACâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A A A C C B D D D C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D D C B D B A B D C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án B C B B D D A D A B

B. Lời Giải Chi Tiết

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y


3
Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x  bằng
A. 1 .
B. 3 . 1
C. 1 . 1
D. 2 . 1 O 2x
1
Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 giá trị cực tiểu y 1  1 .
 Chọn đáp án A.

8 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.


y
2

 2 2
O x

2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2; 0 .  
B. 2; 2 .  
C. 0; 2 .  D.  
2;  .
Lời giải:

Nhìn vào đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;  2 và 0; 2 .   
 Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 1 
y  0  0 
 3

1 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ;0  . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  0;    .
Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
 Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 
y  0  0 
5 
y
 1
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. y  0 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  5 .
Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên:
Hàm số đạt cực đại tại x  0 giá trị cực đại của hàm số là y  5 .
 Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a 3 . Chiều cao của hình chóp
bằng:
A. a . B. 6a . C. 6a 2 . D. 18a .
Lời giải:

9 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Đáy là hình vuông nên diện tích S  a 2 .


3V 18a3
Chiều cao h của hình chóp là: h   2  18a .
B a
 Chọn đáp án D.
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào sau trong 4 đáp án A, B, C, D? y
A. y  x3  3 x .
B. y  x3  3 x 2 . O 1 2
x
C. y  x3  3 x .
2
D. y  x3  3 x 2 .
4
Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số có dạng: y  ax3  bx 2  cx  d .
Đồ thị hàm số có điểm cực đại O  0;0  nên hệ số c  d  0 nên loại đáp án A, C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 2  nên loại đáp án B.
 Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' là:
3a3 a3 3 3a 3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải:
Diện tích tam giác đều ABC là: A' C'
2 2
AB 3 a 3
S ABC   .
4 4
Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: B'

a 2 3 a3 3
VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  a.  .
4 4
 Chọn đáp án B. a
A C

a a

10 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 
y  0  0 
4 
y

 2
Số nghiệm của phương trình f 2  x   4  0 là:
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
Lời giải:
 f  x  2
Ta có: f 2  x   4  0   .
 f  x   2
Số nghiệm phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  2; y  2 .
Dựa vào bảng biến thiên:
Phương trình f  x   2 có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình f  x   2 có 2 nghiệm phân biệt (khác 3 nghiệm trên).
Vậy tổng số nghiệm của phương trình f 2  x   4  0 là 5 .
x  1 3 
y   0  0 
4 

y y2

 2
 Chọn đáp án B. y  2
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, BC  a 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 300 . Gọi h là khoảng cách
từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a
A. h  . B. h  a 3. C. h  3a . D. h  a .
2
Lời giải: S

Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  là SA.


  30 .
Góc giữa SC với mặt phẳng đáy là SCA
2
Ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2  a 2   a 3.

Khi đó: h  SA  AC.tan SCA  a 3.tan 30  a . A C

 Chọn đáp án D.
Câu 10: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào? B

A. y   x 4  2 x 2  3 .
O
x4 3
B. y   x 2  . x
2 2
4 2
C. y  x  2 x  3 .
D. y  x 4  2 x 2  3 .

11 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
Dựa vào đồ thị hoặc đáp án ta thấy đồ thị hàm số có dạng
y  ax 4  bx 2  c  a  0  .
Ta có lim y    Hệ số a  0  Loại đáp án A.
x 

Hàm số có 3 điểm cực trị  ab  0  b  0 (Vì a  0 )


 Loại đáp án B, C.
Đáp án D y  x 4  2 x 2  3 thỏa mãn.
 Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy
 ABCD  , SA  2a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  .
5 2 5 5
A. . B. . C. 5 . D. .
5 5 2
Lời giải:
S
Kẻ AH  BD ,  H  BD  .
 BD  SA  SA   ABCD  
  BD   SAH   BD  SH .
 BD  AH
 SBD  và  ABCD  là SHA 
Góc giữa hai mặt phẳng .
Xét ABD vuông tại A :
AB. AD a.2a 2a 5 A
AH    D
AB 2  AD 2 a 2   2a 
2 5
.
 SA 2a H
tan SHA   5
AH 2a 5 B C
Xét SAH vuông tại A : 5 .
 Chọn đáp án C.

12 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2;2 có đồ thị
y
là đường con như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 4
trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt là
A. m   2;   . 2
B. m   2; 2 . 2 O1
C. m   2;3 . 1 2 x
D. m   2; 2  . 2
Lời giải: y4

Ta có: f  x   m * 4
Số nghiệm của phương trình * là số giao điểm của đồ thị
2 ym
y  f  x  với đường thẳng y  m .
2 O1
Dựa vào đồ thị phương trình * có 3 nghiệm
1 2 x
 2  m  2
 Chọn đáp án D. 2
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình chữ nhật tâm O , AB  a , AD  a 3 , SA 34a , SO vuông góc
với mặt đáy  ABCD  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
3 2a 3 6 a3 6
A. a 6. B. . C. . D. 2a3 6 .
3 3
Lời giải:
AC S
Ta có: AC  a 2  3a 2  2a  AO  a.
2
 SO  SA2  AO 2  9a 2  a 2  2 2a .
Diện tích tam giác ABC là:
1 1 a2 3
S ABC  AB.BC  a.a 3  .
2 2 2
Thể tích khối chóp S. ABC là:
1 1 a 2 3 a3 6 B
VS . ABC  SO.S ABC  .2 2a.  . C
3 3 2 3
 Chọn đáp án C.
O
A D

13 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 14: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1
2


1 O x
2

x 1 x 1 x x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
Lời giải:
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm gốc tọa độ O  0;0  nên chọn đáp án C.
 Chọn đáp án C.
Câu 15: Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải:
Hình bát diện đều có 12 cạnh.
 Chọn đáp án D.
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? y
A. y   x 4  2 x 2 . 1
B. y   x 4  2 x 2 .
C. y   x 2  2 x . 1 O 1 x
D. y   x 4  2 x 2  1 .
Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số có dạng: y  ax 4  bx 2  c  a  0  nên loại đáp án C.
Đồ thị đi qua gốc tọa độ O  0;0  nên hệ số c  0 do đó loại đáp án D.
Đồ thị có 3 điểm cực trị nên ab  0 nên loại đáp án B.
 Chọn đáp án A.

14 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
 BCC ' B ' một góc bằng 300 . Thể tích ABC.A ' B ' C ' của khối lăng trụ là:
a3 6 a3 6 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Lời giải:
Gọi H là trung điểm BC , vì tam giác ABC đều nên AH  BC . C'
B'
AH  BC 
Ta có:   AH   BB ' C ' C  .
AH  BB '
B ' H là hình chiếu của AB ' lên  BB ' C ' C  .
Góc giữa AB ' lên  BB ' C ' C  là: 
A'
AB ' H  300 .
AB 3 a 3 30 0
Ta có: AH   .
2 2
Xét tam giác AHB ' vuông tại H:
a 3 H
B C
AH 3a
B'H   2 0  .
tan 
AB ' H tan 30 2
Xét tam giác B ' BH vuông tại B: a a
2 2
 3a   a 
BB '  B ' H 2  BH 2        a 2 . A
 2  2
AB 2 3 a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là: S ABC   .
4 4
a 2 3 a3 6
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: VABC . A ' B 'C '  BB '.S ABC  a 2.  .
4 4
 Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 
y   0 
 2

y
1

 
Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng số bao nhiêu tiệm cận (gồm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải:
Dựa và bảng biến thiên ta có: lim f  x   1  y  1 là một tiệm cận ngang.
x 

lim f  x   ; lim f  x     x  1 là một tiệm cận đứng.


x 1 x 1

Vậy đồ thị hàm số y  f  x  có tổng số tiệm cận là 2 (1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang).
 Chọn đáp án B.

15 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

ax  b y
Câu 19: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên.
x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. a  b  0 . B. b  0  a .
C. 0  b  a . D. 0  a  b .
O x

Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  a và tiệm cận đứng x  1 .
A  0; b 
Nhìn đồ thị ta thấy tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên  a  0 .
Giao điểm của đồ thị với trục tung A  0; b  , nhìn đồ thị ta thấy b  0 . ya

 b   b  1 O x
Giao điểm của đồ thị với trục hoành B   ;0  B  ;0
 a   a 

b
Ta thấy   1  b  a do  a  0  .  b  a  b  a  0 .
a
 Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB  5a , BC  4a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và góc giữa mặt phẳng  SBC  với mặt phẳng đáy  ABC  bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 4a 3 3 . B. a 3 3 . C. 3a 3 3 . D. 6a 3 3 .
Lời giải:
Ta có:  SBC    ABC   BC .
S
AC  BC 
  BC   SAC   BC  SC .
SA  BC 

  
SBC  ;  ABC   SC    600 .
; AC  SCA
2 2
Ta có: AC  AB 2  BC 2   5a    4a   3a .
Xét tam giác SAC vuông tại A:
  3a.tan 600  3a 3 .
SA  AC .tan SCA A 5a
B
1 1
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  CA.CB  .3a.4a  6a 2 . 600
2 2
1 1 4a
Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC  SA.S ABC  .3a 3.6a 2  6a 3 3 .
3 3 C
 Chọn đáp án D.

16 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 21: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  d  a, b, d    có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O x

A. a  1, b  2, d  1 . B. a  1, b  2, d  1 . C. a  1, b  2, d  1 . D. a  1, b  2, d  1 .

Lời giải:
Do lim y  lim  ax  bx  d     a  0. Loại phương án C; B.
3 2
x  x 

Vì giao điểm của đồ thị hàm số y  ax3  bx2  d với trục Oy nằm phía dưới trục O x nên d  0.
Loại phương án B.
 Chọn đáp án A.
Câu 22: Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 30 . Điểm M
nằm trên cạnh AA . Biết cạnh AB  a 3 , thể tích khối đa diện MBCC B bằng:
3a3 3a 3 3 3a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Lời giải:
Gọi I là trung điểm của BC  AI  BC .
 BC   AIA  BC  AI .
A' C'
Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc 
AIA  30 .
3 3a
AI  AB  .
2 2
M B'
3a 3a
 AA '  AI . tan ANA  .tan 30  .
2 2
Diện tích hình chữ nhật BBC C là:
a 3 3a 2
S BBC C  BB.BC  .a 3  . A C
2 2
Do M  AA mà AA//  BBC C  .
I
3a
 d  M ,  BBC C    d  A,  BBC C    AI  .
2 B
1 1 3a 3a 2 3a 3
Vì vậy VA '. BCB 'C '  d  A;  BBC C   .S BBC C  . .  .
3 3 2 2 4
 Chọn đáp án A.

17 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 23: Hàm số y  x 2  4 x  9 đồng biến trên khoảng :


A.  2;   . B.  ;   . C.  ; 2  . D.  ; 2  .
Lời giải:
Tập xác định: D   .
Ta có: y  2 x  4 , y   0  x  2 .
Bảng xét dấu y :
x  2 
y  0 
Dựa vào bảng xét dấu y hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
 Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M là trung điểm của SD .
Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng.
55 155 3 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
10 20 10 20
Lời giải:
Ta có: AD // BC   
AD, BM  BC 
 , BM  M 

BC   . S
Gọi cạnh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là a .
2

BM 2
 
2
SB 2  BD 2 SD 2 a  a 2   

a 2 5a 2
 BM 
a 5
.
2 4 2 4 4 2 M
a 3
Tam giác SCD đều nên CM  .
2
 BM 2  BC 2  CM 2

cos BC 
, BM  cos  
2 BM .BC
A D
5a 2 2 3a 2
a 
4 3 5. O
 4
a 5 10
2 .a B C
2
 Chọn đáp án C.

18 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 25: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A' C'

A , AB  a , BC  2a , AB vuông góc với mặt phẳng  ABC  và góc giữa


AC và mặt phẳng  ABC  bằng 300 (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích B'

khối lăng trụ ABC. ABC  .


a3
A. . B. 3a 3 .
3 C
A
3 a3
C. a . D. .
6
Lời giải: B

AC   ABC   C   A' C'



Ta có:
AB   ABC 


 A  C ;  
ABC   A CB  30 0
.

ABC là tam giác vuông tại A  AC  BC 2  AB 2  a 3 . B'

Xét tam giác ABC vuông tại B có:


AB 2a 3
tan 300   AB  BC. tan 30  .
BC 3.
2a 3 1 A C
VABC . A ' B 'C '  AB.S ABC  . .a.a 3  a 3
3 2 .
 Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho hàm số y  – x3  3 x 2 – 3 x  1 . Chọn khẳng định đúng B
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đồng biến trên  .
Lời giải:
Tập xác định: 
2
Ta có: y '  –3x 2  6 x – 3  3  x 2  2 x  1  3  x  1  0 x   .
Vậy hàm số y  – x3  3 x 2 – 3 x  1 nghịch biến trên  .
 Chọn đáp án B.
Câu 27: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, 2a,3a bằng:
A. 2a 3 . B. 8a3 . C. 4a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải:
Thể tích khối hộp chữ nhật là V  a.2a.3a  6a 3 .
 Chọn đáp án D.

19 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x 1
Câu 28: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  3;5 . Khi
x 1
đó M  m bằng
3 7 1
A. 2 . B. . C. . D. .
8 2 2

Lời giải:
2
Ta có f   x   2
 0, x  3;5 do đó:
 x  1
3 3 1
M  max f  x   f  3  2 ; m  min f  x   f  5   . Suy ra M  m  2   .
3;5 3;5 2 2 2
 Chọn đáp án D.
x 3
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x2  9
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải:
D   ; 3   3;  
Tập xác định: .
3
1
 lim x
x 3 x  9
lim y  lim  1
Do
x  x 
x 92
x 2  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang.
3
1
x3 x  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang.
lim y  lim  lim
2
x  x 
x 9 x  9
1 2
x
x3
lim  y  lim   nên đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng.
x    3 x  3 x2  9
x3  x  3 x  3  x  3
Do lim y  lim  lim  lim 
0
x  3 x   3 x 2  9 x 3  x  3 x  3 x  3  x  3
  x  3 x  3   x  3
x  3  lim  lim 0
lim y  lim  


x  3 x  3 x2  9
x  3 
 x  3 x  3 x3  x  3 nên đường thẳng x  3 không là
đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
 Chọn đáp án D.

20 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2 3
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x   x  x  1  x  1 . Đồ thị hàm số y  f  x 
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Đồ thị hàm số f  x  không có điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số f  x  có 1 điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số f  x  có 2 điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số f  x  có 3 điểm cực trị.
Lời giải:
Tập xác định: D   .
x  0
Ta có: f   x   x  x  1  x  1  0   x  1 .
2 3

 x  1
Bảng xét dấu f   x  :
x  1 0 1 
y  0  0  0 
Dựa vào bảng biến hàm số đạt cực đại tại x  1 và cực tiểu tại x  0 .
Tại x  1 không phải điểm cực trị vì y không đổi dấu.
 Chọn đáp án C.
Câu 31: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 3  3 x 2  12 x  2 đạt cực đại tại x  2 .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  2 .
Lời giải:
Tập xác định: D   .
Ta có: y  3mx 2  6 x  12 .
Điều kiện cần:
Hàm số đạt cực đại tại x  2 thì điều kiện cần là y  2   0  12m  24  0  m  2 .
Điều kiện đủ:
Với m  2  y  6 x 2  6 x  12 , y   0  x  1 hoặc x  2 .
Bảng xét dấu y :
x  1 2 
y  0  0 
Dựa vào bảng xét dấu y hàm số đạt cực đại tại x  2  m  2 thỏa mãn.
 Chọn đáp án D.
1
Câu 32: Hàm số y  x 3  mx 2  9 x  2018 đồng biến trên  khi và chỉ khi
3
A. m   \  3;3 . B. m   \  3;3 . C. m   3;3 . D. m   3;3 .
Lời giải:
2
Ta có: y  x  2mx  9 .
Để hàm số đồng biến trên   y  0; x    x 2  2mx  9  0; x   .
    0  m 2  9  0  3  m  3 .
 Chọn đáp án D.
Câu 33: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   45t 2  t 3 , t   0; 25 . Nếu coi f là hàm số xác định trên  0; 25
thì f   t  được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Vào thời điểm  t  nào thì tốc độ truyền
bệnh là lớn nhất?
A. t  30. B. t  25. C. t  15. D. t  5.
Lời giải:
f   t  được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t.

21 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ta có: g  t   f   t   90t  3t 2 với t   0; 25 .


Ta có: g   t   90  6t  0  t  15.
Bảng biến thiên:
t 0 15 25
g  t   0 
675
g t 
0 375
Từ bảng biến thiên, ta thấy tốc độ truyền bệnh là lớn nhất vào ngày thứ 15.
 Chọn đáp án C.
sin x  m  
Câu 34: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0; 
sin x  m  2
là:
A. m  0. B. m  1. C. 1  m  0. D. 1  m  0.
Lời giải:
 
x   0; 
 2  t  0; 1 (Dựa vào đường tròn lượng giác).
Đặt t  sin x   
Khi đó yêu cầu bài toán sẽ tương đương với bài toán: “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm
tm
số y  f  t   nghịch biến trên khoảng  0;1 ”.
tm
tm
Xét hàm số y  f  t   trên  0;1 ,  t   m  .
tm
2m tm
Ta có: f   t   2
. Hàm số y  f  t   nghịch biến trên khoảng  0;1 .
t  m tm

 f   t   0, t   0;1
m  0 m  0
2m  2 m  0  
  0, t   0;1      m  0    m  0  m  1.
  m   0;1
2
t  m  m  1   m  1
 
 Chọn đáp án B.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  2 đồng biến trên
khoảng 1;3 ?
A. m   ; 5  . B. m   5; 2  . C. m   2,   . D. m   ;2 .
Lời giải:
Tập xác định: D   .
Ta có: y  4 x3  4  m  1 x ; y  4 x3  4  m  1 x  0 , x  1;3  m  x 2  1 , x  1;3 .
 m  min  x 2  1 .
1;3
Xét hàm số g  x   x 2  1 trên 1;3 ta có: g   x   2 x  0 nên min g  x   g 1  2 .
1;3
Vậy m  2 .
 Chọn đáp án D.

22 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1  3x
Câu 36: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Điểm M nằm trên  C  và có hoành độ dương sao cho khoảng
3 x
cách từ M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của  C  . Khoảng cách từ M
đến tâm đối xứng của  C  bằng:
A. 3 2 . B. 2 5 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải:
 3t  1 
Gọi M  t ;    C   t  0; t  3 .
 t 3 
Đồ thị  C  có tiệm cận đứng d1 : x  3 và tiệm cận ngang d 2 : y  3 .
Đồ thị  C  có tâm đối xứng I  3;3 .
3t  1
Ta có d  M ; d1   2d  M ; d 2   t  3  2 3
t 3
8 2 t  7
 t 3  2   t  3  16  
t 3 t  1  l 

Với t  7  M  7;5   IM   4; 2   IM  2 5 .
 Chọn đáp án B.

23 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 37: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. y


1
m
Tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  f  x   có 5 điểm cực trị?
2
O x
m  2
A. m  2 . B.  .
 m  4
C. m  2 . D. 4  m  2 . 2
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị. m y
y
m 2
Để đồ thị hàm số y  f  x   có 5 điểm cực trị
2 1
m
thì đường thẳng y  cắt đồ thị y  f  x  tại 2 điểm duy nhất
2 O x
(Không tính điểm cực trị của đồ thị hàm y  f  x  )
m 2
Dựa vào đồ thị:  1 m  2 .
2
 Chọn đáp án A.
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Hàm số y  f   x  có đồ thị y
như hình vẽ bên. Hàm số y  f 1  x 2
 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  0;   .
C.  1;0  . D.  1; 2  .
Lời giải: O
Xét hàm g  x   f 1  x 2
 có tập xác định D   . 1 2 x

g   x    f 1  x 2    2 xf  1  x 2   2 x. f   t  với t  1  x 2 . y
Dựa vào đồ thị:
t  1 1  x 2  1 x  0
 f  t   0      2 .
 x  1 VN 
2
t  2 1  x  2
O
t  2 1  x 2  2  x 2  1
 f  t   0    2
 2 x0 . 1 2 x
t  1 1  x  1 x  0
 f   t   0  1  t  2  1  1  x 2  2  1  x 2  0 (Vô lý).
Bảng xét dấu g   x  :
x  0 
2x  0 
f  t   0 
g   x   2 x. f   t  + 0 
Từ bảng xét dấu g   x  ta thấy hàm số y  g  x   f 1  x 2  .
Nghịch biến trên khoảng  0;   và hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
 Chọn đáp án B.

24 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x  thỏa mãn f   x   1  x  x  2  g  x   1
trong đó g  x   0; x   . Hàm số y  f 1  x   x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;   . B.  0;3 . C.  ;3 . D.  3;   .
Lời giải:
Ta có: f   x   1  x  x  2  g  x   1  f  1  x   x  3  x  g 1  x   1 .
Mặt khác: y   f  1  x   1    x  3  x  g 1  x   1  1   x  3  x  g 1  x  .
Hàm số y  f 1  x   x  2 nghịch biến  y  0   x  3  x  g 1  x   0 * .
Do g  x   0; x    g 1  x   0; x   .
x  3
  *  x  3  x   0   .
x  0
 Chọn đáp án D.
1
Câu 40: Với điều kiện nào của tham số m thì hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  2 có các điểm cực trị x1 , x2
3
đều có hoành độ dương.
1   1 1   1
A. m   ;   . B. m   ;  . C. m   ;   \ 1 . D. m  1;  .
2   2 2   2
Lời giải:
Tập xác định: D   .
Hình vẽ minh họa
x  1 y
y  x 2  2mx   2m  1 ; y  0   .
 x  2m  1
 x1  0
Ta có hai điểm cực trị có hoành độ dương   .
 x2  0 x2  0
 x1  x2 m  1 O x1  0 x
  2m  1  1 
 y   0 có hai nghiệm phân biệt  x1  0    1.
x  0  2m  1  0 m  2
 2
 Chọn đáp án C.

25 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. y

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  m  có 5


điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. 1 2
2 O x
C. 4. D. Vô số.

Lời giải:
 x  2
Từ đồ thị f   x  ta có f   x   0   x  1 .
 x  2
Bảng xét dấu f   x  :
x  2 1 2 
f  x  0  0  0 
Để hàm số g  x   f  x  m  có 5 điểm cực trị thì hàm số f  x  m  có 2 điểm cực trị dương.
(vì khi đó lấy đối xứng qua Oy ta được đồ thị hàm số f  x  m  có đúng 5 điểm cực trị).
Từ bảng biến thiên của f  x  thì hàm số f  x  m  luôn có 2 điểm cực trị dương.
 Tịnh tiến f  x  (sang trái hoặc sang phải) phải thỏa mãn:
 Tịnh tiến sang trái nhỏ hơn 1 đơn vị  m  1 .
 Tịnh tiến sang phải không vượt quá 2 đơn vị  m  2
Khi đó  2  m  1 .
Mà m    m  2; 1;0 .
 Chọn đáp án B.

26 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

  60 , SA vuông góc với


Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh bằng a 3 , BAD
mặt phẳng đáy, SA  3a .Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD là:
3a 5 17a 3a 17
A. . B. . C. . D.
5 17 17
5a
.
5
Lời giải:
S

I
B C

H E
O

A D
Gọi E là trung điểm AB.
Kẻ OE song song AD .Khi đó d  AD, SO   d  AD,  SOE    d  A,  SOE   .
Kẻ AH  OE , AI  SH  d  A,  SOE    AI .
  EAD
Do OH //AD  HEA   60 .

Xét tam giác AHE vuông tại H: AH  AE.sin HEA   a 3 .sin 60  3a .
2 4
3a
3a.
SA. AH 4 3a 17
d  AD, SO   d  A,  SOE    AI    .
2
SA  AH 2
2  3a 
2 17
 3a    
 4 
 Chọn đáp án C.

27 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 43: Cho hàm số f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình y


2
5
bên. Trên đoạn  4;3 , hàm số g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất
tại điểm: 3
A. x0  4 . B. x0  1 .
2
C. x0  2 . D. x0  3 . 1
3 x
4 2 1 O
Lời giải:
2
Ta có: g   x   2 f   x   2 1  x  . y
g   x   0  2 f   x   2 1  x   0  f   x   1  x * . 5

Số nghiệm của phương trình * là số giao điểm giữa đồ thị 3


hàm số y  f   x  và đường thẳng y  1  x . 2
Dựa vào hình bên ta thấy giao tại 3 điểm  4;5 ;  2;3 ;  3; 2  1
3 x
 x  4 4 2 1 O
 *   x  1 .
 x  3 2 y  1 x

Bảng xét dấu g   x  trên đoạn  4;3 :


x 4 1 3

g  x  0  0  0
2
Từ bảng xét dấu g   x  ta thấy hàm số g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 .
 Chọn đáp án B.

28 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y

y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g  x   f  x   2 x có


1 1 2
bao nhiêu điểm cực trị ? O x
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 7.
Lời giải:
Ta có: g   x   f   x   2 ; g   x   0  f   x   2 * . y 2

Số nghiệm của phương trình * là số giao điểm giữa đồ thị hàm số
y  f   x  và đường thẳng y  2 . 1 1 2
O x
Dựa vào hình bên ta thấy giao tại 4 điểm
 1; 2  ;  0; 2  ; 1; 2  ;  2; 2  .
 x  1
2
x  0 y  2

  *   .
x  1

x  2
Bảng xét dấu g   x  :
x  1 0 1 2 

g  x   0  0  0  0 
Từ bảng xét dấu g   x  ta thấy hàm số y  g  x   f  x   2 x có 3 điểm cực trị tại x  1; x  0; x  1 .
 Chọn đáp án B.
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AA ' , BB '
và CC ' . Thể tích của tứ diện CIJK bằng bao nhiêu?
15
A. 6 . B. 12 . C. . D. 5 .
2
Lời giải:
Ta có:  IJK  //  ABC  //  A ' B ' C ' ; A' C'

Ta có: S IJK  S ABC  S A ' B 'C ' .


Thể tích tứ diện CIJK là:
1 B'
.d  C;  IJK   .S IJK
VC .IJK 3 I K
 .
VABC . A ' B 'C ' d  C;  A ' B ' C '  .S A ' B 'C '
1 1
. d  C;  A ' B ' C '  .S A ' B 'C '
1
3 2  . J
d  C;  A ' B ' C '  .S A ' B 'C ' 6 A C

1 1
 VC .IJK  VABC . A ' B 'C '  .30  5 .
6 6
 Chọn đáp án D.
Câu 46: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 36. Gọi M là trung điểm AA ' ; N, P lần lượt là các
điểm nằm trên các cạnh BB ' , CC ' sao cho BN  2 B ' N , CP  3C ' P . Thể tích khối đa diện ABC.MNP .
23 23 23
A. . B. . C. . D. 23 .
27 9 3
Lời giải: A C
Áp dụng công thức:

M
29 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

VABC .MNP 1  AM BN CP 
    
VABC . A ' B 'C ' 3  AA ' BB ' CC ' 
1  1 2 3  23
     .
3  2 3 4  36
23 23
 VABC .MNP  VABC . A ' B 'C '  .36  23 .
36 36
 Chọn đáp án D.

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max x3  3x 2  m  4?
1;3
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. Vô số.
Lời giải:
Đặt g  x   x3  3x 2  m  g   x   3x 2  6 x .
 x  0  1;3
g  x  0    g 1  m  2; g  2   m  4; g  3  m .
 x  2  1;3


Nếu m  4  m  m  2 nên max g 1 ; g  2  ; g  3  m  4 
 m  4  4  4  m  4  4  0  m  8 .
So với điều kiện nên 0  m  2 1


Nếu m  4  m  m  2 nên max g 1 ; g  2  ; g  3  m 
 m  4  4  m  4
So với điều kiện nên 2  m  4  2 
Từ 1 ,  2   0  m  4  m  0;1; 2;3; 4 .
 Chọn đáp án A.

30 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi I là trung điểm của CD. Trên tia AI lấy điểm S
 
sao cho AI  2 IS . Thể tích khối đa diện ABCDS bằng:
2 a 2 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
12 24 6 24
  Lời giải:
AI  2 IS  AI  2 IS và I nằm giữa AS.
Chia khối đa diện ABCDS thành hai khối đa diện là tứ diện ABCD và tứ diện SBCD.
VABCDS  VA. BCD  VS .BCD . A

Áp dụng công thức giải nhanh thể tích tứ diện đều:


AB 3 2 2
VA.BCD   .
12 12 1
1
VS .BCD 3  
d S ; BCD   .S BCD d  S ;  BCD  
SI 1
    .
VA.BCD 1 d A; BCD .S d  A;  BCD   AI 2
3
    BCD B D

1 1 2 2 G
 VS .BCD  VA.BCD  .  . 1 I
2 2 12 24
2 2 3 2
VABCDS  VA.BCD  VS . BCD    . C
12 24 24
 Chọn đáp án D.
S

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ y
3
dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
 
f 4  x 2  m có nghiệm thuộc nửa khoảng   2 ; 3 là 
A.  1;3 . 
B. 1; f  2  . 1
1
C.  1;3 . D.  1; f  2   . 1 O 2x
  1

Lời giải:

Với x    2 ; 3  0  x 2  3  1  4  x 2  4  1  4  x 2  2 . y
3
Vậy để phương trình f  
4  x 2  m có nghiệm thuộc nửa khoảng   2 ; 3 
thì phương trình f  x   m có nghiệm thuộc nửa khoảng 1; 2 .
1 ym
Từ đồ thị suy ra: 1  m  3 .
 Chọn đáp án A. 1
1 O 2x
1

31 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
x  1 3 
y  0  0 
5 
y
 3
Phương trình f 1  2 x   2  5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?.
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải:
 f 1  2 x   2  5  f 1  2 x   3  2 
Ta có f 1  2 x   2  5   
 f 1  2 x   2  5  f 1  2 x   7  3
Đặt 1  2 x  t , với mỗi x   có 1 và chỉ 1 giá trị t  
Đồ thị của hàm số y  f  t  cũng là đồ thị của hàm số y  f  x  .
Số nghiệm của phương trình  2  là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  với đường thẳng y  3 .
Có 3 giao điểm nên phương trình  2  có 3 nghiệm phân biệt.
Số nghiệm của phương trình  3 là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  với đường thẳng y  7 .
Có 1 giao điểm nên phương trình  3 có đúng 1 nghiệm.
Nghiệm của phương trình (3) không trùng với nghiệm của phương trình (2)
Vậy, phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
 Chọn đáp án B.

32 Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Đặng Quang Hiếu - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like