You are on page 1of 2

Thứ tự trong câu có định ngữ đa tầng:

1 表示领属关系的词语(谁的?)
2 表示时间、处所的词语(什么时候?什么地方?)
3 指示代词或量词短语(多少?)
4 动词性词语和主语短语(怎么样?)
5 形容词性词语(什么样?)
6 表示性质、类别或范围的名词、动词(什么?)
Tôi rất thích cái túi anh ấy tặng.
我很喜欢他送给我的提包。
Đó là 1 cô thôn nữ xinh đẹp, khoảng 20 tuổi, chưa hẹn hò ai.
那是一位漂亮、20 岁左右,还没谈恋爱的农村姑娘。
-Quốc gia kém phát triển/Đang phát triển/Phát triển
欠发达国家、 发达中国家,发达国家
-Dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
在越南共产党领导下
-Bộ trưởng/Thứ trưởng/Tổng thư ký/Tổng bí thư
部长、次长、总秘书、总书记
-Đoàn đại biểu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính dẫn đầu đã tham dự buổi lễ.
财政部
-Thu nhập bình quân đầu người nước ta năm 2019 đạt ...
我国 2019 年的人均收入达。。。
-Các xí nghiệp Trung Quốc đến Việt Nam đầu tư ngày càng nhiều.

-Đây là một trong những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
-Hà Nội là thủ đô, trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của Nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam.
-Anh ấy đi bộ đội.
-Trong thời gian ở Hà Nô ̣i, Chủ tịch Trương Đức Giang đã lần lượt hô ̣i kiến với
Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cô ̣ng sản Viê ̣t Nam Nguyễn Phú Trọng, Chủ tịch
nước Viê ̣t Nam Trần Đại Quang, Thủ tướng Viê ̣t Nam Nguyễn Xuân Phúc, hô ̣i
đàm với Ủy viên Bô ̣ Chính trị, Chủ tịch Quốc hô ̣i Viê ̣t Nam Nguyễn Thị Kim
Ngân và hô ̣i kiến với Chủ tịch Mă ̣t trâ ̣n tổ quốc Viê ̣t Nam Nguyễn Thiê ̣n Nhân.
-Hai bên nhất trí sẽ tăng cường hợp tác, không ngừng mở trang sử mới cho tình
hữu nghị Trung-Viê ̣t.
-Con người sẽ trưởng thành ba lần. Lần thứ nhất là phát hiê ̣n mình không phải là
trung tâm của thế giới. Lần thứ hai là phát hiê ̣n dù nỗ lực thế nào cũng có lúc khiến
ta bó tay. Lần thứ ba là rõ ràng biết mô ̣t số viê ̣c có thể không có khả năng thực
hiê ̣n được, nhưng vẫn làm cố gắng hết sức.
-目前,越南已同世界上近 200 个国家和地区建立外交关系。
-他是监考员/监考老师。
回答题
1 严复的三项翻译标准是:…
2“信、达、雅”除了被普遍理解为:准确、通顺、得体之外,还可以被理解
为…
3 赫伯特·库欣·托尔曼所提出的三项翻译标准是:…
4 翻译工作者的修养主要是指在…方面上的修养。
5 不断提高所学语言能力和母语能力是翻译工作者的什么方面上的修养? 6
翻译之前看看原文会涉及到哪些文化背景是属于翻译者翻译之前的什么准备 ?
7 按照…可以把翻译种类分成全译,编译,摘译和节译。
8“对两国的各个方面如文化、政治、经济、军事、外交、法律、历史、地里、
文教等的进行修养”是翻译工作者在哪个方面上的修养?

You might also like