You are on page 1of 7

https://hqc-company.

com

Bản dịch tiêu chuẩn ISO 22313 : 2020


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ISO 22301 : 2019
PART I – Bản dịch từ 0.1 -> 0.6
TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ISO 22313 INTERNATIONAL STANDARD ISO 22313
Phiên bản thứ 2 Second edition
02 - 2020 2020 - 02

An toàn và khả năng thích ứng - Hệ thống Quản Security and resilience — Business continuity
lý Kinh doanh liên tục - Hướng dẫn sử dụng ISO management systems — Guidance on the use of ISO
22301 22301

Lời nói đầu . Foreword .


Giới thiệu Introduction
1 Phạm vi . 1 Scope .
2 Tài liệu tham khảo . 2 Normative references .
3 Thuật ngữ và định nghĩa. 3 Terms and definitions .
4 Bối cảnh của tổ chức. 4 Context of the organization .
4.1 Hiểu biết về tổ chức và bối cảnh. 4.1 Understanding the organization and its context.
4.2 Tìm hiểu nhu cầu và mong đợi của các bên quan 4.2 Understanding the needs and expectations of
tâm. interested parties.
4 .2 .1 Khái quát. 4 .2 .1 General.
4 .2 .2 Các yêu cầu pháp lý và quy định 4 .2 .2 Legal and regulatory requirements
4 .3 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý tính liên 4 .3 Determining the scope of the business continuity
tục của doanh nghiệp. management system.
4 .3 .1 Khái quát. 4 .3 .1 General.
4 .3 .2 Phạm vi của hệ thống quản lý tính liên tục của 4 .3 .2 Scope of the business continuity management
doanh nghiệp. system.
4 .3 .3 Loại trừ đối với phạm vi. 4 .3 .3 Exclusions to scope.
4 .4 Hệ thống quản lý kinh doanh liên tục 4 .4 Business continuity management system
5 Lãnh đạo 5 Leadership
5 .1 Lãnh đạo và cam kết. 5 .1 Leadership and commitment .
5 .1 .1 Khái quát. 5 .1 .1 General.
5 .1 .2 Quản lý cao nhất. 5 .1 .2 Top management.
5 .1 .3 Các vai trò quản lý khác. 5 .1 .3 Other managerial roles.
5 .2 Chính sách 5 .2 Policy
5.2.1 Thiết lập chính sách liên tục trong kinh doanh. 5 .2 .1 Establishing the business continuity policy.
5.2.2 Truyền đạt chính sách liên tục của doanh nghiệp. 5 .2 .2 Communicating the business continuity policy.
5 .3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn. 5 .3 Roles , responsibilities and authorities .
6 Hoạch định. 6 Planning.
6 .1 Hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội. 6 .1 Actions to address risks and opportunities .
6 .1 .1 Xác định rủi ro và cơ hội. 6 .1 .1 Determining risks and opportunities .
6 .1 .2 Giải quyết rủi ro và cơ hội. 6 .1 .2 Addressing risks and opportunities.
6 .2 Các mục tiêu liên tục của doanh nghiệp và lập kế 6 .2 Business continuity objectives and planning to
hoạch để đạt được chúng. achieve them .
6 .2 .1 Thiết lập các mục tiêu liên tục của hoạt động 6 .2 .1 Establishing business continuity objectives .
kinh doanh. 6 .2 .2 Determining business continuity objectives.
6 .2 .2 Xác định mục tiêu liên tục của hoạt động kinh 6 .3 Planning changes to the business continuity
doanh. management system.
6 .3 Lập kế hoạch thay đổi hệ thống quản lý tính liên 7 Support.
tục của doanh nghiệp. 7 .1 Resources.
7 Hỗ trợ. 7 .1 .1 General.
7 .1 Nguồn lực. 7 .1 .2 BCMS resources
7 .1 .1 Khái quát. 7 .2 Competence
7 .1 .2 Nguồn lực BCMS 7 .3 Awareness
7 .2 Năng lực 7 .4 Communication .

Tư vấn đào tạo HQC ver1.0 Part I


https://hqc-company.com

7 .3 Nhận thức 7 .5 Documented information.


7 .4 Trao đổi thống tin. 7 .5 .1 General
7 .5 Thông tin được lập tài liệu. 7 .5 .2 Creating and updating
7 .5 .1 Khái quát 7 .5 .3 Control of documented information
7 .5 .2 Tạo và cập nhật 8 Operation
7 .5 .3 Kiểm soát thông tin được lập tài liệu 8 .1 Operational planning and control
8 Thực hiện 8 .1 .1 General.
8 .1 Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động 8 .1 .2 Business continuity management.
8 .1 .1 Khái quát. 8 .1 .3 Maintaining business continuity.
8 .1 .2 Quản lý kinh doanh liên tục. 8 .2 Business impact analysis and risk assessment
8 .1 .3 Duy trì kinh doanh liên tục. 8 .2 .1 General
8 .2 Phân tích tác động kinh doanh và đánh giá rủi ro 8 .2 .2 Business impact analysis
8 .2 .1 Khái quát
8 .2 .2 Phân tích tác động kinh doanh

8 .2 .3 Đánh giá rủi ro 8 .2 .3 Risk assessment


8 .3 Các chiến lược và giải pháp kinh doanh liên tục 8 .3 Business continuity strategies and solutions
8 .3 .1 Khái quát 8 .3 .1 General
8 .3 .2 Xác định các chiến lược và giải pháp 8 .3 .2 Identification of strategies and solutions
8 .3 .3 Lựa chọn các chiến lược và giải pháp 8 .3 .3 Selection of strategies and solutions
8 .3 .4 Yêu cầu về nguồn lực 8 .3 .4 Resource requirements
8 .3 .5 Triển khai các giải pháp 8 .3 .5 Implementation of solutions
8 .4 Các kế hoạch và thủ tục kinh doanh liên tục 8 .4 Business continuity plans and procedures
8 .4 .1 Khái quát 8 .4 .1 General
8 .4 .2 Cấu trúc phản ứng 8 .4 .2 Response structure
8 .4 .3 Cảnh báo và liên lạc 8 .4 .3 Warning and communication
8 .4 .4 Kế hoạch kinh doanh liên tục 8 .4 .4 Business continuity plans
8 .4 .5 Phục hồi 8 .4 .5 Recovery
8 .5 Chương trình diễn tập 8 .5 Exercise programme
8 .5 .1 Khái 8 .5 .1 General
8 .5 .2 Thiết kế chương trình diễn tập 8 .5 .2 Design of the exercise programme
8 .5 .3 Thực hiện các kế hoạch kinh doanh liên tục 8 .5 .3 Exercising business continuity plans
8 .6 Đánh giá khả năng và tài liệu của kinh doanh liên 8 .6 Evaluation of business continuity documentation
tục and capabilities
8 .6 .1 Khái quát 8 .6 .1 General
8 .6 .2 Đo lường hiệu lực 8 .6 .2 Measuring effectiveness
8 .6 .3 Đầu ra 8 .6 .3 Outcomes
9 Đánh giá thực hiện. 9 Performance evaluation .
9 .1 Giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá. 9 .1 Monitoring, measurement, analysis and
9 .1 .1 Khái quát. evaluation.
9 .1 .2 Lưu giữ bằng chứng. 9 .1 .1 General.
9 .1 .3 Đánh giá thực hiện. 9 .1 .2 Retention of evidence .
9 .2 Đánh giá nội bộ. 9 .1 .3 Performance evaluation.
9 .2 .1 Khái quát. 9 .2 Internal audit.
9 .2 .2 (Các) chương trình đánh giá. 9 .2 .1 General.
9 .3 Xem xét của lãnh đạo. 9 .2 .2 Audit programme(s ) .
9 .3 .1 Khái quát. 9 .3 Management review.
9 .3 .2 Đầu vào xem xét của lãnh đạo. 9 .3 .1 General.
9 .3 .3 Đầu ra xem xét của lãnh đạo. 9 .3 .2 Management review input .
10 Cải tiến. 9 .3 .3 Management review outputs .
1 0 .1 Sự không phù hợp và hành động khắc phục 10 Improvement.
1 0 .1 .1 Khái quát. 10 .1 Nonconformity and corrective action
1 0 .1 .2 Xảy ra sự không phù hợp. 10 .1 .1 General.
1 0 .1 .3 Lưu giữ thông tin được lập tài liệu. 10 .1 .2 Occurrence of nonconformity.
1 0 .2 Cải tiến liên tục. 10 .1 .3 Retention of documented information .
Tham khảo. 10 .2 Continual improvement .
Bibliography.

Tư vấn đào tạo HQC ver1.0 Part I


https://hqc-company.com

Giới thiệu Introduction


0 .1 Khái quát 0 .1 General
Tài liệu này cung cấp hướng dẫn, nếu thích hợp, về This document provides guidance , where appropriate
các yêu cầu quy định trong ISO 22301. Tài liệu này , on the requirements specified in ISO 2 2301 . It is not
không có ý định cung cấp hướng dẫn chung về tất cả the intention of this document to provide general
các khía cạnh của kinh doanh liên tục. guidance on all aspects of business continuity.
Tài liệu này bao gồm các tiêu đề điều khoản tương tự This document includes the same clause headings as
như ISO 22301 nhưng không trình bày lại các yêu cầu ISO 22301 but does not restate the requirements and
cũng như các thuật ngữ và định nghĩa liên quan. related terms and definitions .
Mục đích của hướng dẫn này là giải thích và làm rõ ý The intention of the guidance is to explain and clarify
nghĩa và mục đích của các yêu cầu của ISO 22301 và the meaning and purpose of the requirements of ISO
hỗ trợ giải quyết mọi vấn đề về diễn giải. Các tiêu 22301 and assist in the resolution of any issues of
chuẩn và thông số kỹ thuật quốc tế khác cung cấp interpretation . Other International Standards and
hướng dẫn bổ sung và tài liệu tham khảo được đưa ra Technical Specifications that provide additional
trong tài liệu của chúng tôi là ISO / TS 22317, ISO / guidance, and to which reference is made in the us
TS 22318, ISO 22322, ISO / TS 22330, ISO / TS 22331 documents are ISO/TS 22317, ISO/TS 22318 , ISO
và ISO 22398. 22322 , ISO/TS 22330 , ISO/TS 22331 and ISO 22398.
Phạm vi của các tài liệu này có thể mở rộng ra ngoài The scope of these documents can extend beyond the
các yêu cầu của ISO 22301. Do đó, các tổ chức phải requirements of ISO 22301 . Organizations should
luôn tham khảo ISO 22301 để xác minh các yêu cầu therefore always refer to ISO 22301 to verify the
được đáp ứng. requirements to be met .
Để làm rõ hơn và giải thích những điểm chính, tài liệu To provide further clarification and explanation of key
này bao gồm một số hình ảnh. points , this document includes several figures .
Các hình ảnh chỉ dành cho mục đích minh họa và văn The figures are for illustrative purposes only and the
bản liên quan trong phần nội dung của tài liệu này related text in the body of this document takes
được ưu tiên. precedence .
Hệ thống quản lý kinh doanh liên tục (BCMS) nhấn A business continuity management system (BCMS )
mạnh tầm quan trọng của: emphasizes the importance of:
- thiết lập chính sách kinh doanh liên tục và các mục — establishing business continuity policy and
tiêu phù hợp với mục tiêu của tổ chức; objectives that align with the organization’s objectives
- vận hành và duy trì các quá trình, khả năng và cấu ;
trúc phản ứng để đảm bảo tổ chức sẽ tồn tại sau — operating and maintaining processes , capabilities
những gián đoạn; and response structures for ensuring the organization
- giám sát và xem xét lại thực hiện và hiệu lực của will survive disruptions ;
BCMS; — monitoring and reviewing the performance and
- cải tiến liên tục dựa trên phép đo định tính và định effectiveness of the BCMS ;
lượng. — continual improvement based on qualitative and
BCMS, giống như bất kỳ hệ thống quản lý nào khác, quantitative measurement .
bao gồm các thành phần sau: A BCMS , like any other management system , includes
a) một chính sách; the following components :
b) những người có thẩm quyền với trách nhiệm xác a) a policy;
định; b) competent people with defined responsibilities ;
c) các quá trình quản lý liên quan đến: c) management processes relating to :
1) chính sách; 1) policy;
2) hoạch định; 2 ) planning ;
3) Triển khai và thực hiện; 3 ) implementation and operation ;
4) đánh giá hoạt động; 4) performance assessment;
5) xem xét của lãnh đạo; 5 ) management review;
6) cải tiến liên tục; 6 ) continual improvement;
d) thông tin được lập tài liệu hỗ trợ kiểm soát thực d) documented information supporting operational
hiện và cho phép đánh giá hoạt động. control and enabling performance evaluation .
Kinh doanh liên tục nói chung là cụ thể đối với một tổ Business continuity is generally specific to an
chức. Tuy nhiên, việc triển khai nó có thể có những organization . However, its implementation can have
tác động sâu rộng đến cộng đồng rộng lớn hơn và các far reaching implications on the wider community and
bên thứ ba khác. Một tổ chức có khả năng có các tổ other third parties. An organization is likely to have
chức bên ngoài mà nó phụ thuộc và sẽ có những tổ external organizations that it depends upon and there
chức khác phụ thuộc vào nó. Do đó, kinh doanh liên will be others that depend on it . Effective business
tục hiệu quả góp phần tạo ra một xã hội bền vững continuity therefore contributes to a more resilient
hơn. society.

Tư vấn đào tạo HQC ver1.0 Part I


https://hqc-company.com

0 .2 Lợi ích của hệ thống quản lý kinh doanh liên 0 .2 Benefits of a business continuity management
tục system
BCMS làm tăng mức độ sẵn sàng của tổ chức để tiếp A BCMS increases the organization's level of
tục hoạt động trong thời gian gián đoạn. Nó cũng giúp preparedness to continue to operate during disruptions
nâng cao hiểu biết về các mối quan hệ bên trong và . It also results in improved understanding of the
bên ngoài của tổ chức, trao đổi thông tin tốt hơn với organization’s internal and external relationships ,
các bên quan tâm và tạo ra một môi trường cải tiến better communication with interested parties and the
liên tục. creation of a continual improvement environment .
Có nhiều lợi ích bổ sung khi triển khai BCMS theo các There are potentially many additional benefits to
khuyến nghị trong tài liệu này và phù hợp với các yêu implementing a BCMS in accordance with the
cầu của ISO 22301. recommendations contained in this document and in
accordance with the requirements of ISO 22301 .
- Việc áp dụng theo các khuyến nghị trong Điều khoản
4 (“bối cảnh của tổ chức”) liên quan đến tổ chức: — Following the recommendations in Clause 4
- xem xét các mục tiêu chiến lược của mình để đảm (“context of the organization” ) involves the
bảo rằng BCMS hỗ trợ chúng; organization :
- xem xét nhu cầu, mong đợi và yêu cầu của các bên — reviewing its strategic objectives to ensure that the
quan tâm; BCMS supports them ;
- nhận thức được các nghĩa vụ pháp lý, quy định và — considering the needs , expectations and
các nghĩa vụ phải tuân thủ khác. requirements of interested parties ;
— being aware of applicable legal , regulatory and
other obligations .
- Điều khoản 5 (“sự lãnh đạo”) liên quan đến tổ chức:
- xét lại vai trò và trách nhiệm quản lý;
- thúc đẩy văn hóa cải tiến liên tục; — Clause 5 (“ leadership” ) involves the organization :
- phân bổ trách nhiệm giám sát và báo cáo kết quả — reconsidering management roles and
thực hiện. responsibilities ;
— promoting a culture of continual improvement;
— allocating responsibility for performance monitoring
- Điều khoản 6 (“hoạch định”) liên quan đến tổ chức:
and reporting .
- kiểm tra lại các rủi ro và cơ hội của nó và xác định
các hành động để giải quyết và tận dụng chúng;
- thiết lập quản lý thay đổi hiệu quả. — Clause 6 (“planning” ) involves the organization :
— re-examining its risks and opportunities and
identifying actions to address and take advantage of
- Điều khoản 7 (“hỗ trợ”) liên quan đến tổ chức:
them ;
- thiết lập quản lý hiệu quả các nguồn lực BCMS của
— establishing effective change management .
mình, bao gồm quản lý năng lực;
- nâng cao nhận thức của nhân viên về các vấn đề
quan trọng đối với quản lý; — Clause 7 (“support” ) involves the organization :
- có các cơ chế hiệu quả để trao đổi thông tin nội bộ — establishing effective management of its BCMS
và bên ngoài; resources , including competence management;
- quản lý tài liệu của nó một cách hiệu quả. — improving employee awareness of matters that are
important to management;
— having effective mechanisms for internal and
- Điều khoản 8 (“thực hiện”) các kết quả tổ chức xem
external communications ;
xét:
— managing its documentation effectively.
- những hậu quả không mong muốn của sự thay đổi;
- các ưu tiên và yêu cầu về kinh doanh liên tục;
- sự phụ thuộc; — Clause 8 (“operation” ) results in the organization
- các yếu điểm từ góc độ tác động; considering:
- rủi ro của gián đoạn và xác định cách tốt nhất để giải — the unintended consequences of change ;
quyết chúng; — business continuity priorities and requirements ;
- các giải pháp thay thế để vận hành doanh nghiệp với — dependencies ;
nguồn lực hạn chế; — vulnerabilities from an impact perspective ;
- các cấu trúc và quy trình hiệu quả để đối phó với sự — risks of disruption and identifying how best to
gián đoạn; address them ;
- trách nhiệm đối với cộng đồng và các bên quan tâm — alternative solutions for running the business with
khác. limited resources ;
— effective structures and procedures for dealing with
disruptions ;
-Điều khoản 9 (“đánh giá kết quả thực hiện”) liên quan
— responsibilities to the community and other
đến tổ chức:
interested parties .

Tư vấn đào tạo HQC ver1.0 Part I


https://hqc-company.com

- có cơ chế hiệu quả để giám sát, đo lường và đánh


giá thực hiện; — Clause 9 (“performance evaluation” ) involves the
- liên quan đến quản lý trong việc giám sát việc thực organization :
hiện và đóng góp vào hiệu lực của BCMS. — having effective mechanisms for monitoring ,
measuring and evaluating performance ;
- Điều khoản 10 (“cải tiến”) liên quan đến tổ chức: — involving management in monitoring the
- có các quy trình để giám sát việc thực hiện và cải performance and contributing to the effectiveness of
tiến hiệu lực; the BCMS .
- được hưởng lợi từ việc cải tiến liên tục các hệ thống
quản lý của mình. — Clause 10 (“improvement” ) involves the
organization :
Kết quả từ việc triển khai BCMS có thể: — having procedures for monitoring performance and
a) bảo vệ cuộc sống, tài sản và môi trường; improving effectiveness ;
b) bảo vệ và nâng cao danh tiếng và sự tín nhiệm của — benefitting from continual improvement of its
tổ chức; management systems .
c) đóng góp vào lợi thế cạnh tranh của tổ chức bằng
cách cho phép tổ chức hoạt động trong thời gian gián As a result, implementation of the BCMS can :
đoạn; a) protect life , assets and the environment;
d) giảm chi phí phát sinh từ sự gián đoạn và cải thiện b) protect and enhance the organization’s reputation
khả năng của tổ chức để duy trì hiệu quả trong thời and credibility;
gian đó; c) contribute to the organization’s competitive
e) đóng góp vào khả năng phục hồi tổng thể của tổ advantage by enabling it to operate during disruptions
chức; ;
f) hỗ trợ làm cho các bên quan tâm tin tưởng hơn vào d) reduce costs f arising from disruptions and
sự thành công của tổ chức; improving the organization’s capability to remain
g) giảm thiểu tốn thất liên quan đến pháp lý và tài effective during them ;
chính của tổ chức; e) contribute to the organization’s overall
h) chứng minh khả năng của tổ chức để quản lý rủi ro organizational resilience ;
và giải quyết các lỗ hổng vận hành. f) assist in making interested parties more confident in
the organization’s success ;
g) reduce the organization’s legal and financial
exposure ;
h) demonstrate the organization's ability to manage
risk and address operational vulnerabilities .

0 .5 Nội dung của tài liệu này 0 .5 Contents of this document


Mục đích của tài liệu này không ngụ ý sự đồng nhất It is not the intent of this document to imply uniformity
trong cấu trúc của BCMS mà là để tổ chức thiết kế một in the structure of a BCMS but for an organization to
BCMS phù hợp với nhu cầu của mình và đáp ứng yêu design a BCMS that is appropriate to its needs and that
cầu của các bên quan tâm, đặc biệt là khách hàng và meets the requirements of its interested parties,
nhân viên. Những nhu cầu này được hình thành bởi particularly customers and employees . These needs
các yêu cầu pháp lý, quy định, tổ chức và ngành, các are shaped by legal, regulatory, organizational and
sản phẩm và dịch vụ, các quy trình được sử dụng, môi industry requirements , the products and services , the
trường hoạt động, quy mô và cấu trúc của tổ chức và processes employed , the environment in which it
các yêu cầu của các bên quan tâm. operates , the size and structure of the organization
Tài liệu này không nhằm mục đích sử dụng để đánh and the requirements of its interested parties .
giá khả năng của một tổ chức trong việc đáp ứng các This document is not intended to be used to assess an
nhu cầu liên tục của doanh nghiệp hoặc bất kỳ nhu organization's ability to meet its own business
cầu nào của khách hàng, pháp lý hoặc quy định. Các continuity needs, or any customer, legal or regulatory
tổ chức muốn làm như vậy có thể sử dụng các yêu cầu needs . Organizations wishing to do so can use the
trong ISO 22301. requirements in ISO 22301 .
Các điều khoản từ 1 đến 3 trong tài liệu này quy định Clauses 1 to 3 in this document set out the scope,
phạm vi, các tham chiếu quy chuẩn và các thuật ngữ normative references and terms and definitions that
và định nghĩa áp dụng cho việc sử dụng tài liệu này. apply to the use of this document. Clauses 4 to 10
Các điều khoản từ 4 đến 10 bao gồm hướng dẫn về contain guidance on the requirements given in ISO
các yêu cầu nêu trong ISO 22301. 22301 .
Trong tài liệu này, các dạng lời nói sau được sử dụng: In this document, the following verbal forms are used
a) “nên” chỉ ra một khuyến nghị; :

Tư vấn đào tạo HQC ver1.0 Part I


https://hqc-company.com

b) “có thể” chỉ ra một sự cho phép; a) “should” indicates a recommendation ;


c) “có thể” biểu thị một khả năng hoặc một năng lực. b) “may” indicates a permission ;
c) “can” indicates a possibility or a capability.

0 .6 Kinh doanh liên tục 0 .6 Business continuity


Kinh doanh liên tục là khả năng của tổ chức để tiếp Business continuity is the capability of the organization to
tục cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ ở năng lực continue delivery of products or services at acceptable
được xác định trước có thể chấp nhận được sau một predefined capacities following a disruption . Business
lần gián đoạn. Quản lý kinh doanh liên tục là quá continuity management is the process of implementing
trình triển khai và duy trì tính kinh doanh liên tục and maintaining business continuity (see 8 .1 . 2 and
(xem 8 .1. 2 và Hình 5) nhằm ngăn ngừa tổn thất Figure 5 ) in order to prevent loss and prepare for,
và chuẩn bị, giảm thiểu và quản lý sự gián đoạn. mitigate and manage disruptions .
Việc thiết lập một BCMS cho phép tổ chức kiểm Establishing a BCMS enables the organization to control ,
soát, đánh giá và cải tiến liên tục kinh doanh liên evaluate and continually improve its business continuity.
tục của mình. In this document, the word “business ” is used as an all-
Trong tài liệu này, từ “kinh doanh” được sử dụng embracing term for the operations and services
như một thuật ngữ chung để chỉ các hoạt động và performed by an organization in pursuit of its objectives ,
dịch vụ được thực hiện bởi một tổ chức nhằm theo goals or mission . As such , it is equally applicable to large
đuổi các mục tiêu, mục tiêu hoặc sứ mệnh của tổ , medium and small organizations operating in industrial
chức đó. Như vậy, nó đều có thể áp dụng được cho , commercial, public and not-for-profit sectors .
các tổ chức lớn, vừa và nhỏ hoạt động trong lĩnh Disruptions have the potential to interrupt the
vực công nghiệp, thương mại, công cộng và phi lợi organization’s entire operations and its ability to deliver
nhuận. products and services . However, implementing a BCMS
Sự gián đoạn có khả năng làm gián đoạn toàn bộ before a disruption occurs , rather than responding in an
hoạt động của tổ chức và khả năng cung cấp sản unplanned manner after the incident, will enable the
phẩm và dịch vụ của tổ chức. Tuy nhiên, việc thực organization to resume operations before unacceptable
hiện BCMS trước khi xảy ra gián đoạn, thay vì phản levels of impact arise .
ứng theo cách không có kế hoạch sau sự cố, sẽ cho Business continuity management involves :
phép tổ chức tiếp tục hoạt động trước khi phát sinh a) identifying the organ ization’s products and services
các mức tác động không thể chấp nhận được. and the activities that deliver them ;
Quản lý kinh doanh liên tục bao gồm: b) analysing the impacts of not resuming the activities
a) xác định các sản phẩm và dịch vụ của cơ quan and the resources they depend on;
và các hoạt động cung cấp chúng; c) understanding the risk of disruption ;
b) phân tích các tác động của việc không tiếp tục d) determining priorities, time frames , capacities and
các hoạt động và các nguồn lực mà chúng phụ strategies for resuming the delivery of products and
thuộc vào; services ;
c) hiểu biết về rủi ro của sự gián đoạn; e) having solutions and plans in place to resume the
d) xác định các ưu tiên, khung thời gian, năng lực activities within the required time frames following a
và chiến lược để tiếp tục cung cấp các sản phẩm và disruption ;
dịch vụ; f) making sure that these arrangements are routinely
e) triển khai các giải pháp và kế hoạch để tiếp tục reviewed and updated so that they will be effective in all
các hoạt động trong các khung thời gian cần thiết circumstances .
sau khi bị gián đoạn; The organization’s approach to business continuity
f) đảm bảo rằng các thỏa thuận này được xem xét management and its documented information should be
và cập nhật thường xuyên để chúng có hiệu quả appropriate to its context (e .g . operating environment,
trong mọi trường hợp. complexity, needs , resources) .
Cách tiếp cận của tổ chức để quản lý kinh doanh Business continuity can be effective in dealing with both
liên tục và thông tin được lập tài liệu của tổ chức sudden disruptions (e .g . explosions) and gradual ones
nên phù hợp với bối cảnh của tổ chức (ví dụ: môi (e .g . pandemics) .
trường hoạt động, mức độ phức tạp, các nhu cầu, Activities can be disrupted by a wide variety of incidents
nguồn lực). , many of which are difficult to predict or analyse . By
Kinh doanh liên tục có thể có hiệu quả trong việc focusing on the impact of disruption rather than the cause
đối phó với cả sự gián đoạn đột ngột (ví dụ: các vụ , business continuity enables an organization to identify
nổ) và những gián đoạn kéo dài (ví dụ như đại activities that are essential to it being able to meet its
dịch). obligations . Through business continuity, an organization
Các hoạt động có thể bị gián đoạn bởi rất nhiều sự can recognize what is to be done to protect its resources
cố, nhiều sự cố trong số đó rất khó dự đoán hoặc (e .g . people , premises , technology, information) ,
phân tích. Bằng cách tập trung vào tác động của sự supply chain , interested parties and reputation before a
gián đoạn hơn là nguyên nhân, kinh doanh liên tục disruption occurs . With that recognition , the
cho phép tổ chức xác định các hoạt động cần thiết organization can put in place a response structure , so
để tổ chức có thể đáp ứng các nghĩa vụ của mình. that it can be confident of managing the impacts of a
Thông qua kinh doanh liên tục, một tổ chức có thể disruption .

Tư vấn đào tạo HQC ver1.0 Part I


https://hqc-company.com

nhận ra những gì cần làm để bảo vệ các nguồn lực Figure 2 and Figure 3 illustrate conceptually how business
của mình (ví dụ: con người, cơ sở, công nghệ, thông continuity can be effective in mitigating impacts in certain
tin), chuỗi cung ứng, các bên quan tâm và danh situations . No particular timescales are implied by the
tiếng trước khi xảy ra gián đoạn. Với sự nhìn nhận relative distance between the stages depicted in either
đó, tổ chức có thể đưa ra một cấu trúc phản ứng, diagram .
để có thể tự tin quản lý các tác động của sự gián
đoạn.
Hình 2 và Hình 3 minh họa khái niệm về cách thức
kinh doanh liên tục có thể có hiệu quả trong việc
giảm thiểu tác động trong một số tình huống nhất
định. Không có khoảng thời gian cụ thể nào được
ngụ ý bởi khoảng cách tương đối giữa các giai đoạn
được mô tả trong một trong hai biểu đồ.

Tư vấn đào tạo HQC ver1.0 Part I

You might also like