You are on page 1of 15

Câu 1: Giải và biện luận phương trình ax+b=0

Nếu a=0 thì xét b=0 và bkhacs 0


Nếu a khác o thì có nghiệm duy nhất: x=-b/a;
Câu 2. In ra các số hoàn h ảo <100. (số hoàn hảo là số mà tổng các ước số của nó
bằng chính nó. Ví dụ 6 có các ước 1,2,3. 1+2+3=6)
Câu 3. Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số, sao cho tổng các chữ số cộng lại
bằng 9. In ra màn hình
Câu 4: để có số tiền là 200000 vnđ. Cần phải có bao nhiêu từ tiền có mệnh giá
10000, 20000, 50000 vnđ. Tìm các khả năng
Câu 9: viết chương trình tìm các số có 3 chữ số sao cho tổng các chữ số cộng lại
bằng 9. In kết quả ra màn hình (ví dụ: 234 có tổng 3 chữ số: 2+3+4=9)
Câu 12: viết chương trình nhập vào 2 số a, b. tìm ước chung lớn nhất của 2 số . in
kết quả
Câu 13 một số hoàn hảo là số mà tổng các ước số của nó bằng chính nó. Hãy tìm
các số hoàn hảo<100. Ví dụ: số 6 có các ước là 1,2,3 1+2+3=6
Câu 14: để có số tiền là 200000 vnđ. Cần phải có bao nhiêu tờ tiền có mệnh giá
10000, 20000, 50000 vnđ. Tìm các khả năng xảy ra
Câu 15: Viết chương trình nhập vào số nguyên n,x. tính biểu thức
Q=10+ex+e2x+e3x+….+enx
In kết quả
Câu 16: viết chương trình nhập vào số nguyên n. tính
A=1*2+2*3+…+n*(n+1)
In kết quả
Câu 17: Nhập vào 3 số a, b, c. kiểm tra 3 số đó có tạo thành tam giác không? Nếu
là tam giác kiểm tra xem là tam giác cân, đều , vuông, thường. Tính diện tích, chu
vi\
B1: nhập 3 cạnh tam giac
B2: nếu a, b, c là tam giác thì đi kt nó là cân hay đều, vuông, hay là thường.
Sau đó tính chu vi, dien tích
(đk a, ,b, c là 3 cạnh tam giác: a,b,c>0 và tổng 2 cạnh > 1 cạnh

Câu 18: Nhập vào một tháng, trả về tháng đó bao nhiêu ngày
HD:
Khai báo biên tháng, và nhập tháng
Một năm có 12 tháng:
Nếu tháng 1,3,5,7,8,10,12: printf(“\n Thang co 31 ngày”);
Nếu tháng 4,6,9,11: 30 ngày
Nếu tháng 2: thì xét năm: phải nhập năm, Nếu năm nhuận (năm nhuận là năm
Chia hết cho 400 hoặc chia hết cho 4 và không chia hết cho 100) thì 29 ngày. Nếu
năm không nhuận 28 ngày

Câu 20: viết chương trình nhập vào 2 số a, b. In ra ước chung lớn nhất của hai số
Câu 21: viết chương trình nhập vào số nguyên n. tính biểu thức sau:
T=1*2+2*3+…+n*(n+1)
In kết quả ra màn hình
Câu 22: viết chương trình nhập vào số nguyên n. tính biểu thức
T=√ 1+ √3+ …+ √ n
Câu 23 viết chương trình giải bài toán cổ: “100 con trâu, 100 bó cỏ. Trâu đứng ăn
năm, trâu nằm ăn ba, lụ khụ trâu già ba con một bó”. Tìm số trâu đứng, trâu
nằm,trâu già
Câu 24: Viết chương trình nhập vào số nguyên n. kiểm tra n có phải là số nguyên
tố không
Số nguyên tố thì >0
Số nguyên tố chia hết 1 và chính nó
Số 1 không là nguyên tố
2, 3 là nguyên tố
- Nhập n >0 (dùng vòng do while
Kiểm tra n có nguyên tố ko
- For(i=2, i<n…) if (n%i==0) thì n không nguyên tố
Câu 25: viết chương trình nhập vào số nguyên n
Tính n!!= 1*3*5*…*n (nếu n lẻ)
2*4*6*…*n( nếu n chẵn)
Câu 26: Nhập vào số nguyên n. tính tổng các số chẵn trong khoảng từ 1 đến n
HD:
Nhập n (chỉ nhập dương: đk)
Dùng vòng lặp: nếu số đó chia hết cho 2 (dùng phép %: chia lấy dư)=> thì tính
tổng,
Còn ko chia hết bỏ qua
Câu 28: viết chương trình nhập vào a, b>0. In ra ước chung lớn nhất của a, b
Câu 29. In ra các số hoàn hảo <100. (số hoàn hảo là số mà tổng các ước số của nó
bằng chính nó. Ví dụ 6 có các ước 1,2,3. 1+2+3=6)
HD:
Vòng for duyệt từ: i=1 ->100
(ứng với mỗi số ở trên kiểm tra số đó có hoàn hảo không)
khai báo s: s =0
dùng vòng lặp duyệt từ: j= 1-> i
nếu i%j==0 (tìm ước của i) => tính tổng các ước: s=s+j
 Nếu s==i thì i là số hoàn hảo
Câu 30. Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số, sao cho tổng các chữ số cộng lại
bằng 9. In ra màn hình
Hd:
Ví dụ: 234: 2+3+4=9
Để tìm đon vị: a%10= đơn vị
Lấy hàng chục: (a/10)%10=hàng chục
Lấy hàng trăm: a/100=hàng trảm
450: 4+5+0=9
Nhập một số có 3 chữ số, (dùng điều kiện nhập ràng buộc: 100<a<999)
Cách 2 dùng 3 vòng for : 0-> 9: nếu a+b+c=9 => in ra a,b,c
Câu 31: để có số tiền là 200000 vnđ. Cần phải có bao nhiêu từ tiền có mệnh giá
10000, 20000, 50000 vnđ. Tìm các khả năng
For (i=1; i<20;i++) 200000: mà mệnh giá 10000=> [1,20)
For(j=1; j<10;j++)
For(k=1;k<4;k++)
Câu 32: nhập vào x, n. tính
A=100+x/10-x/20+…+(-)x/10*n
Pow(x,n)=xn
Pow((-1),(i+1))=(-1)i+1
Câu 32: tính tổng s=1+2+…+n (n là số nguyên dương nhập từ bàn phím)
Câu 33: Tính tích s=1*2*3*…*n ( n là số nguyên dương nhập từ bàn phím)
Câu 34: tính tổng lẻ: s= 1+3+5+…+(2*n+1) ( n là số nguyên dwong nhập từ bàn
phím)
Câu 36: Viết chương trình nhập vào số nguyên x, n. tính biểu thức:
x x n+1 x
T=100+ 10 − 20 +…+(−1) 10∗n
T=100+x/10*1 –x/2*10…
Câu 36: viết chương trình nhập vào số nguyên n. thực hiện biểu thức:
T=100-10*2+10*3-…+(-)10*n
=90+1*10-2*10+…+(-)10*n
In kết quả ra màn hình
Câu 37: Viết chương trình nhập vào n. tính
A= √ 1+ √ 2+ …+ √ n
Sử dụng for và sqrt : tính căn bậc 2 ( khai báo thêm thư thư math.h)
a=0;
N=1 =>a=sqrt(1)=> a=a+sqrt(1)=> a=a+sqrt(i)
N=2=> a=sqrt(1)+sqrt(2)=>a=a+sqrt(2)=> a=a+sqrt(i)
N=3=> a= sqrt(1)+sqrt(2)+ sqrt(3)=> a=a+sqrt(3

Câu 38: Viết chương trình nhập vào x, n. Tính


T=100+x/2+x/3+…+x/n
In kết quả
Câu 39: viết chương trình nhập vào số nguyên n. thực hiện biểu thức:
T=100-20+30-…+(-)10*n
Câu 40: nhập vào x, n. tính
A=100+x/10-x/20+…+(-)x/10*n
Câu 41: viết chương trình nhập vào số nguyên k. tính
1 1
T=99− 10 + 20 −…+¿
In kết quả ra màn hình
Câu 42 viết chương trình nhập vào một số nguyên x, n. tính
2 3 n
T=10+ x + x +…+ x
In kết quả ra màn hình
Câu 43: viết chương trình nhập vào số nguyên n. tính biểu thức
1 1 1 1
T=100+ 2.3 + 3.4 + 4.5 +…+ n .(n+1)
In kết quả ra màn hình
V. Dạng mảng 1 chiều 2 chiều
- Mảng 1 chiều là gì
- Khai báo mảng 1 chiều: int a[20]; 3a sai, a@ sai, a 3 sai, a_3 đúng
- Nhập , xuất mảng 1 chiều
- mảng 2 chiều : ma trận gồm nhiều hang và cột
- khai báo mảng 2 chiều: int a[20][20];
- nhập , xuất mảng 2 chiều
Câu 44: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập từ bàn phím một dãy số gồm n số thực. Yêu cầu:
Mỗi một yêu cầu dùng hàm
3.4 6.5

a. nhập mảng n số thực


b. xuất mảng
c. In ra màn hình số lớn nhất.
d. Sắp xếp lại dãy số theo trật tự tăng dần.
e. Tính trung bình cộng các phần tử âm
#include<stdio.h>
#include<math.h>
void nhapmang(int a[],int n)
{
int i;
printf("\n Nhap cac phan tu cho mang: \n\n");
for(i=0;i<n;i++)
{
printf("\n Nhap phan tu thu %d: ", i+1);
scanf("%d",&a[i]);
}
}
void xuatmang(int a[],int n)
{
int i;
for(i=0;i<n;i++)
{
printf("%d\t",a[i]);
}
}
void inchiahet6tancung2(int a[], int n)
{
int i;
printf("\n In cac so chia het cho 6 tan cung bang 2: ");
for(i=0;i<n;i++)
{
if (a[i]%6==0 && abs(a[i])%10==2)
{
printf("%d\t",a[i]);

}
}
}
main()
{
int n;
printf("\n Nhap n= ");scanf("%d",&n);
int a[50];

nhapmang(a,n);
printf("\n Xuat phan tu cho mang: \n\n");
xuatmang(a,n);

inchiahet6tancung2(a,n);
}
câu 45: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập từ bàn phím một dãy số gồm n số thực. Yêu cầu:
a. In ra màn hình số nhỏ nhất.
b. Sắp xếp lại dãy số theo trật tự giảm dần.
c. Tính trung bình cộng các phần tử không âm
In kết quả ra màn hình.
Câu 46: Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên.
a. Tính tổng các số âm, các số dương
b. In các số chia hết cho 6 tận cùng bằng 2
c. #include<stdio.h>
d. #include<math.h>
e. void nhapmang(int a[],int n)
f. {
g. int i;
h. printf("\n Nhap cac phan tu cho mang: \n\n");
i. for(i=0;i<n;i++)
j. {
k. printf("\n Nhap phan tu thu %d: ", i+1);
l. scanf("%d",&a[i]);
m. }
n. }
o. void xuatmang(int a[],int n)
p. {
q. int i;
r. for(i=0;i<n;i++)
s. {
t. printf("%d\t",a[i]);
u. }
v. }
w. void inchiahet6tancung2(int a[], int n)
x. {
y. int i;
z. printf("\n In cac so chia het cho 6 tan cung bang 2:
");
aa. for(i=0;i<n;i++)
bb. {
cc. if (a[i]%6==0 && abs(a[i])%10==2)
dd. {
ee. printf("%d\t",a[i]);
ff.
gg. }
hh. }
ii. }
jj. main()
kk.{
ll. int n;
mm. printf("\n Nhap n= ");scanf("%d",&n);
nn. int a[50];
oo.
pp. nhapmang(a,n);
qq. printf("\n Xuat phan tu cho mang: \n\n");
rr. xuatmang(a,n);
ss.
tt. inchiahet6tancung2(a,n);
uu. }
Câu 47: Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên.
a. Tính trung bình cộng các số dương và chia hết cho 3
b. Tìm phần tử nhỏ nhất. in kết quả
Câu 48. Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên.
a. Tính trung bình cộng các số lẻ, các số chẵn
b. Sắp xếp mảng tăng dần
Câu 49: Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên.
a. Tính tổng các số không âm, in kết quả
b. Sắp xếp dãy số tăng dần. in kết quả
Câu 50: Viết chương trình nhập vào n số nguyên.
a. Tính trung bình cộng các số không âm, in kết quả
b. Đếm các số lẻ. in kết quả
DẠNG 3: MẢNG 2 CHIỀU:
- ÔN : THẾ NÀO LÀ MẢNG HAI CHIỀU? LÀ MẢNG CÓ NHIỀU DÒNG ,
NHIỀU CỘT (CHÍNH LÀ MA TRẬN: DÒNG VIẾT TRƯỚC, CỘT VIẾT
SAU)
- KHAI BÁO MẢNG 2 CHIỀU: int a[50][50]
- Nhập mảng 2 chiều, xuất mảng 2 chiều
Câu 51: viết chương trình nhập vào một mảng gồm n dòng, m cột. tính:
a. Tổng các phần tử có số tận cùng bằng 6. In kết quả
b. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng. in kết quả
a. Đếm số phần tử chẵn chia hết cho 3
b. Tính tổng các phần tử ở hàng 2. In kết quả
a. Trung bình cộng các phần tử trên cột 2
b. Tìm phần tử lớn nhất
a. Đếm số phần tử chẵn chia hết cho 3
b. Tính tổng các phần tử nằm trên đường chéo chính. In kết quả
Câu 52: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n dòng, n cột, thực hiện
a. Đưa ra các phần tử trên đường chéo chính
b. Tính tổng các phần tử trên đường chéo chính
c. Đưa ra các phần tử trên đường chéo phụ
d. Tính tổng các phần tử trên đường chéo phụ
Dạng 4: DẠNG CHUỖI:
- THẾ NÀO LÀ CHUỖI
- CÁCH KHAI BÁO CHUỖI: char chuoi[40];
- CÁCH NHẬP, XUẤT CHUỖI
- Nắm một số hàm: strcmp
- Strcpy
- Strlen
- Strupr: (upper: hoa)
- Strlwr (lower: chữ thường)
- Strrev (reverse: đảo ngược chuỗi)
Câu 53: viết chương trình nhập một xâu
a. Kiểm tra xâu có phải đối xứng không?
1 2 3 3 2 1
Chỉ số I=1 I=2 I=3=> I=4 => I=5=n-1-0
i=0 n-1-i n-1-1=n-
1-i

b. Đảo ngược xâu


c. Chuyển xâu thành chữ in hoa
d.

Câu 54: viết chương trình nhập vào một xâu kí tự.
a. Kiểm tra xâu có phải đỗi xứng không
b. Đếm số ký tự “ X” xuất hiện trong xâu
Câu 55: viết chương trình nhập vào một xâu
a. Đếm số ký tự dấu cách xuất hiện trong xâu
b. In ra xâu đảo ngược
IV. DẠNG CẤU TRÚC (STRUCT):
1. Khi nào thì dung cấu trúc
2. Cách khai báo (chọn một dạng và hiểu dạng đấy)
3. Nhập , xuất (khai báo biến cấu trúc, cách truy xuất thành phần
trong biến cấu trúc, mảng cấu trúc)

Câu 56: Xây dựng cấu trúc sinh viên gồm: Masv, hoten, tongdiem, . Viết
chương trình nhập vào n sinh viên
a. In ra sinh viên có tổng điểm cao nhất
b. In ra màn hình danh sách thông tin đỗ (tongdiem>=17
Câu 57; xây dựng cấu trúc nhanvien gồm; manv, hoten, tuoi. Viết chương trình
thực hiện;
a. Nhập vào danh sách gồm n nhân viên
b. In ra các nhân viên ở độ tuổi nghỉ hưu(tuoi>=55: nghỉ hưu)
Câu 58: xây dựng cấu trúc sinh viên gồm: masv, hoten, tongdiem. Viết chương
trình nhập vào n sinh viên. Hãy xếp loại sinh viên nếu tongdiem>=8: loại giỏi,
7<=tongidem<8: loại khá. In ra kết quả
Câu 59: cấu trúc nhân viên gồm : manv, hoten, phongban. Viết chương trinh
thực hiện các yêu cầu sau:
a. Nhập vào danh sách nhân vien
b. In ra các nhân viên ở phòng kế toán
CÂU 60: Viết chương trình nhập thông tin sinh viên: hoten, tongdiem. Xếp loại
cho sinh viên. Nếu tongdiem<6: kém,
Nếu 6<=tongdiem<7: trung bình,
Nếu 7<=tongdiem<8: khá.
còn lại là giỏi. In thông tin hoten và xếp loại
Câu 61: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Xây dựng cấu trúc sinhvien gồm các thông tin sau: hoten, namsinh, diemtb.
Yêu cầu:
a. Nhập vào danh sách n sinhvien.
b. In ra màn hình danh sách các sinh viên xếp loại khá trở lên
(7<=diemtb<8)
Câu 62: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Xây dựng cấu trúc sinhvien gồm các thông tin sau: hoten, namsinh, diemtb.
Yêu cầu:
a. Nhập vào danh sách n sinhvien.
b. In ra màn hình danh sách các sinh viên từ 20 tuổi trở xuống (tính đến
năm 2015)
Câu 63: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Xây dựng cấu trúc sinhvien gồm các thông tin sau: hoten, namsinh, diemtb.
Yêu cầu:
a. Nhập vào danh sách n sinhvien.
b. Sắp xếp và in ra màn hình danh sách sinh viên theo thứ tự giảm dần của
diemtb
câu 64: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Xây dựng cấu trúc sach gồm: masach, tensach, tacgia, namxb.
Yêu cầu:
a. Nhập vào danh sách gồm n quyển sách.
b. Tìm và in ra màn hình các quyển sách có tên “tin hoc dai cuong”
Câu 65: . Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Xây dựng cấu trúc sach gồm: masach, tensach, tacgia, namxb.
Yêu cầu:
a. Nhập vào danh sách gồm n quyển sách.
b. Sắp xếp và in ra màn hình danh sách các quyển sách theo thứ tự abc của
tensach

#include<stdio.h>//khai báo thu vien chua lenh print, scanf


typedef struct
{
char masv[8];
char hoten[30];
float tongdiem;
int namsinh;
}sinhvien;
void nhapsv(sinhvien sv[50],int n)
{
int i;
for(i=0;i<n;i++)
{
printf("\nNhap sinh vien thu %d: ",i+1);//thong bao cho nguoi dung
printf("\n Nhap masv= ");fflush(stdin);gets(sv[i].masv );
printf("\n Nhap hoten= ");fflush(stdin);gets(sv[i].hoten );
printf("\n Nhap tongdiem= ");scanf("%f",&sv[i].tongdiem );
printf("\n Nhap namsinh= ");scanf("%d",&sv[i].namsinh );

}
void xuatsv(sinhvien sv[],int n)
{
printf("\n THONG TIN SINH VIEN VUA NHAP: ");
printf("\n%7s|%20s|%8s|%7s","masv","hoten","tongdiem","namsinh");
int i;
for(i=0;i<n;i++)
{
printf("\n%7s|%20s|%8.1f|%7d",sv[i].masv ,sv[i].hoten
,sv[i].tongdiem ,sv[i].namsinh );
}
}
void phantumax(sinhvien sv[],int n)
{
int i;
float max=sv[0].tongdiem ;
for(i=0;i<n;i++)
{
if (max<sv[i].tongdiem )
max=sv[i].tongdiem ;
}
printf("\n--SINH VIEN CO TONG DIEM LON NHAT: \n");
printf("\n%7s|%20s|%8s|%7s","masv","hoten","tongdiem","namsinh");

for(i=0;i<n;i++)
{
if(sv[i].tongdiem ==max)
printf("\n%7s|%20s|%8.1f|%7d",sv[i].masv ,sv[i].hoten
,sv[i].tongdiem ,sv[i].namsinh );

}
}
void sinhviendo(sinhvien sv[],int n)
{
printf("\n thong tin sinh vien do tongdiem>=17: ");
printf("\n%7s|%20s|%8s|
%7s","masv","hoten","tongdiem","namsinh");
int i;
for(i=0;i<n;i++)
{
if(sv[i].tongdiem >=17)
printf("\n%7s|%20s|%8.1f|%7d",sv[i].masv ,sv[i].hoten
,sv[i].tongdiem ,sv[i].namsinh );
}
}
void xeploai(sinhvien sv[],int n)
{
printf("\n thong tin sinh vien xep loai: ");
printf("\n%7s|%20s|%8s|%7s|
%7s","masv","hoten","tongdiem","namsinh","xeploai");
int i;
for(i=0;i<n;i++)
{
if(sv[i].tongdiem <6)
printf("\n%7s|%20s|%8.1f|%7d|%7s",sv[i].masv ,sv[i].hoten
,sv[i].tongdiem ,sv[i].namsinh,"Kem" );
else if (sv[i].tongdiem <7)
printf("\n%7s|%20s|%8.1f|%7d|%7s",sv[i].masv ,sv[i].hoten
,sv[i].tongdiem ,sv[i].namsinh,"Trung bình" );
else if (sv[i].tongdiem <8)
printf("\n%7s|%20s|%8.1f|%7d|%7s",sv[i].masv ,sv[i].hoten
,sv[i].tongdiem ,sv[i].namsinh,"Khá" );
else
printf("\n%7s|%20s|%8.1f|%7d|%7s",sv[i].masv ,sv[i].hoten
,sv[i].tongdiem ,sv[i].namsinh,"Gioi" );

}
}

main()
{
int n;//so luong sinh vien
printf("\nNHap n= ");//dòng in ra man hinh thong bao nhap n=
scanf("%d",&n);//doc gia tri vao cho bien n co kieu nguyen
//khai bao mang n sinh vien
sinhvien sv[50];
nhapsv(sv,n);
xuatsv(sv,n);
phantumax(sv,n);
sinhviendo(sv,n);
xeploai(sv,n);

You might also like