Professional Documents
Culture Documents
MÃ SV:14008051
Lớp Đăng Ký: 2110_1CB1222_01
- Toàn bộ bộ phận có chuyển động tương đối so với bộ phận khác trong cơ cấu hay máy
được gọi là khâu.
- Khâu có thể là một vật rắn không biến dạng, vật rắn biến dạng (ví dụ lò xo…) hoặc có
dạng dẻo (ví dụ dây đai trong bộ truyền đai…).
- Chuỗi động là tập hợp các khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
-Có 2 loại: chuỗi động hở và chuỗi động kín.
-Khớp này là khớp trượt và khớp loại thấp,khớp loại 5, số ràng buộc 5
-vì có 1 chuyển động: chuyển động tịnh tiến và hạn chế 5 chuyển động..
-Là khớp trụ và khớp loại thấp, khớp loại 4,số ràng buộc.
-Vì có 2 chuyển động tương đối : Chuyển động quay và tịnh tiến.
1
Câu 5. Lược đồ khớp trong hình vẽ là khớp loại? Giải thích.
- Là khớp vít và khớp loại thấp.
- Khớp loại 5,có 5 ràng buộc.
- Vì chúng có 2 chuyển động: chuyển động quay và tịnh tiến và không có độc lập.
Câu 6. Chuỗi động trong hình vẽ là chuỗi động hạng? Giải thích.
Câu 7. Chuỗi động trong hình vẽ là chuỗi động hạng? Giải thích.
Câu 8. Chuỗi động trong hình vẽ là chuỗi động hạng? Giải thích.
2
Câu 9. Cơ cấu trong hình vẽ có bao nhiêu bậc tự do?
- W = 3n-(2p5+p4-r )
=3*2-(2*3+0-1)=-1
- Có 1 bậc tự do.
- W = 3n-(2p5+p4 )
=3*1-(2*2+0)=1.
- Cơ cấu có 1 bậc tự do
- W = 3.n-(2p5+p4-r)-s
=3*3-(2*3+1-0)+0=2
- Cơ cấu có 2 bậc tự do
- W = 3.n-(2p5+p4-r)-s
3
=3*4-(2*5+0-0)-0=2
- Cơ cấu có 2 bậc tự do
Câu 13. Tính bậc tự do và xếp loại các Cơ cấu trong hình vẽ sau (Câu 13 đến Câu 17):
- W = 3n–(2P5+P4)+r–s
=3*5-(2*7+0)+0-0=1
Cơ cấu có 1 bậc tự do
- Cơ cấu loại 2
Câu 14
- W = 3n–(2P5+P4)+r–s
=3*5-(2*7+0)+0-0=1
Cơ cấu có 1 bậc tự do
- Cơ cấu loại 3
Câu 15.
- W = 3n–(2P5+P4)+r–s
=3*5-(2*7+0)+0-0=1
Cơ cấu có 1 bậc tự do
- Cơ cấu loại 2
4
Câu 16.
- W = 3n-(2p5+p4)+r-s
=3*5-(2*7+0)+0-0=1
- Cơ cấu có 1 bậc tự do
- Cơ cấu loại 2
Câu 17.
- W = 3n–(2P5+P4)+r–s
=3*5-(2*7+0)+0-0=1
- Cơ cấu có 1 bậc tự do.
- Đây là cơ cấu loại 3.
C 3
D
4 O
5 B
O1 2 2
A
E
O1 1