Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA QUAÛN TRÒ
6
40. Khả n ng g y ảnh hưởng đ nh hướng và đi u khiển người khác th c hiện
theo m c đ ch c a mình thu c v . c a doanh nh n
. Trình đ chuy n m n.
B. N ng l c lãnh đạo.
. Tố chất.
. Trình đ quản l kinh doanh.
41. Tố chất c a doanh nh n K ÔN bao g m
A. Tầm nhìn.
. Quyết đoán.
C. Trình đ chuy n m n.
. hấp nhận mạo hiểm.
42. Trong v n h a doanh nh n chu n m c c a hệ thống giá tr kh ng bao g m
yếu tố
A. Tâm
B. Tầm
C. Tài
D. Trí
43. ác b phận cấu thành v n h a doanh nh n kh ng bao g m
A. N ng l c c a doanh nh n
B. Tố chất c a doanh nh n
C. ạo đ c c a doanh nh n
D. Ti n vốn c a doanh nh n
44. ệ giá tr c a oanh Nghiệp kh ng bao g m
A. Triết l kinh doanh
B. iá tr cốt lõi
C. iá tr th c tài sản
D. u và đ ng
45. Phát biểu nào sai v thay đ i v n h a
A. Trở n n khác trước c lợi ch chung và lâu dài
B. ách th c hiện tốt nhất c ng việc đang làm
C. Theo thời gian mọi vật vẫn như c .
D. Tất cả đ u sai
46. oanh nghiệp phải thay đ i v n h a kh ng phải vì
A. ể gi thế c n bằng và phát triển – doanh nghiệp
B. Tạo ra c h i để làm phong ph con đường s nghiệp và cu c sống – cá
nhân
C. Quy luật t n tại và phát triển
D. Tất cả đ u sai
47. Quản tr s thay đ i v n h a doanh nghiệp là
A. ác hoạt đ ng c phối hợp để đ nh hướng m t s thay đ i
B. ác hoạt đ ng c phối hợp để kiểm soát m t s thay đ i
7
C. ác hoạt đ ng c phối hợp để x l m t s thay đ i
D. u và đ ng
48. Phát biểu nào sai v đi u kiện cần và đ cho s can thiệp c a nhà nước để
thay đ i v v n h a
A. ất bình đẳng nghi m trọng
B. i phạm pháp luật nghi m trọng
C. p l c t ch nợ nước ngoài
D. y thiệt hại đến lợi ch c a doanh nghiệp /NN
49. u kh ng phải là nguy n nh n c a s thay đ i v v n h a N
A. Kinh tế nh a ãh i
B. ng nghệ khoa học
C. Quy luật t n tại và phát triển
D. Tất cả đ u sai
50. Người ta c thể nhận biết s thay đ i v n h a t đ u
A. T b n trong N
B. T đối th cạnh tranh
C. T m i trường xung quanh
D. Tất cả đ u đ ng
51. M hình v n h a 3 giai đoạn c a Kurt Lewin kh ng c
A. Làm rã ra
B. Hòa tan
C. Thay đ i
D. Làm đ ng lại
52. p l c thay đ i v n h a doanh nghiệp bao g m
A. L c lượng lao đ ng
B. ng nghệ
C. ạnh tranh
D. Tất cả đ u đ ng
53. Trong tám giai đoạn thay đ i v n h a doanh nghiệp c a J.P. Kotter thì “Tạo
m t tầm nhìn mới ch nh là
A. M t phần c a chiến lược
B. Th c hiện chiến lược
C. ánh giá chiến lược
D. Tất cả đ u đ ng
54. ãy sắp xếp các bước c a quá trình nghi n c u hành đ ng trong m hình
nghi n c u hành đ ng sao cho đ ng nhất
A. hu n đoán ph n t ch hành đ ng lượng giá phản h i.
B. hu n đoán ph n t ch hành đ ng phản h i lượng giá.
C. hu n đoán ph n t ch phản h i hành đ ng lượng giá.
D. hu n đoán ph n t ch phản h i lượng giá hành đ ng.
55. Trong Khám phá nh ng điểm mạnh - m hình v n h a t ch c c kh ng c các
c ng việc
8
A. ác đ nh các vấn đ
B. Tìm kiếm giải pháp đã t n tại
C. T ng cường nh ng gì đang làm việc
D. Tập trung vào nh ng giá tr hiện h u
56. Trong xác đ nh ch đ Khám phá nh ng điểm mạnh - chu kỳ 4 kh ng c
A. Dream
B. Design
C. Destiny
D. Develop
57. u kh ng phải là đ c điểm c bản cốt lõi c a VHDN
A. i mới sáng tạo & chấp nhận r i ro
B. Chú ý tới t ng tiêu chu n
C. nh hướng kết quả
D. nh hướng con người
58. Thompson & Luthans, 1990 không cho rằng VHTC tích c c:
A. S làm gia t ng s gắn kết và hợp tác c a đ i ng nh n vi n
B. S làm hiệu quả c a t ch c được nâng cao,
C. S làm n ng suất lao đ ng t ng
D. S làm lợi nhuận t ng
59. n h a c a cá nh n m t doanh nh n thường được gọi là v n h a
A. Lãnh đạo
B. Doanh nhân
C. ng ng
D. Tất cả đ u sai
60. n h a c a người trong l nh v c bảo hiểm là 1 loại v n h a
. Ngh
B. Ngành
. iới khác
. Tất cả đ u sai
9
ch t ch các b phận T y oa Kỳ Trung oa Kỳ và ng oa Kỳ. Tại các khu v c quốc
tế là ch t ch h u Mỹ Latinh h u Âu h u Trung ng và Châu Phi.
Toàn b c ng ty xoay quanh m t s mệnh chung d a tr n 5 yếu tố c a kinh nghiệm
khách hàng – con người sản ph m đ a điểm giá cả và x c tiến thư ng mại. M t b c thư
c a Mc onald’s g i các c đ ng đã bày tỏ t n đi u c a mình “Th c n c a ch ng tôi
phải c hư ng v ngon m t cách nhất quán d ch v c a ch ng t i phải nhanh ch ng và
ch nh xác m t cách nhất quán kh ng gian nhà hàng hiện đại và mời chào khách hàng
m t cách nhất quán và kinh nghiệm khách hàng phải ở m c cao nhất m t cách nhất
quán .
ể đảm bảo t nh nhất quán c ng ty phải giám sát ch t ch hoạt đ ng tại tất cả các nhà
hàng m t số là thu c sở h u c ng ty m t số khác là nhượng quy n kinh doanh.
Mc onald’s sở h u đất đai hầu hết các c a hàng kinh doanh nhượng quy n đ t đ a điểm
thu ti n thu đất d a m t phần vào doanh thu. ng ty đánh giá và đ u đ n giới thiệu các
c ng nghệ mới thiết b tiết kiệm c ng lao đ ng và các quy trình n ng cao hiệu suất c ng
việc. n cạnh đào tạo nh ng người kinh doanh nhượng quy n và các nhà quản l khác
tại trường đại học amburger n i tiếng ở Oak rook llinois Mc onald’s còn s d ng
c ng c học tập tr c tuyến d ch v khách hàng tư ng tác cho các nh n vi n nhà hàng. Nó
c ng giám sát và đánh giá hoạt đ ng c a c a hàng trong cả báo cáo c ng bố và không
c ng bố t m t trong 950 cố vấn hiện trường c a mình c ng như th ng qua các chuyến
th m kiểu “khách hàng b mật đánh giá kinh nghiệm t quan điểm khách hàng.
M t n a trong số 250.000 c a hàng Mc onald’s ở ngoài nước Mỹ. Trước khi mở c a
hàng c a mình ở m t quốc gia mới Mc onald;s thành lập quan hệ đối tác với các n ng
d n nhà sản xuất và nhà cung cấp đ a phư ng và giới thiệu c ng nghệ mới c a mình tới
họ. Mối li n hệ ch t ch với các nhà cung cấp đ a phư ng gi p t ch c c tr sở oa Kỳ
này giành được s ng h c a ch nh ph và người d n nước đ . Li n doanh cho phép
Mc onald’s n i đ a hoá sản xuất càng nhi u càng tốt tiết kiệm chi ph vận tải tránh
nh ng vấn đ ti m tàng v nhập kh u giảm thuế và trao đ i bằng bản tệ. ng l c đ
c ng ty c thể tận d ng được lợi thế v vệ tinh nternet máy t nh và hệ thống li n lạc với
các nhà cung cấp và các c a hàng c a họ c ng chạy hệ thống tài ch nh và th c hiện giao
d ch t các nước khác nhua. sở hạ tầng quốc tế s u r ng c a c ng ty cho phép n s
d ng ngu n l c hiệu quả nhất với chi ph hợp l nhất đối với các sản ph m đ c biệt như
th t bò khoai t y b t và đ ng g i. d thành phần c a loại th c n n i tiếng ig Mac
c thể được nhập t nhi u nhà cung cấp t các nước khác nhau.
phận quốc tế tìm kiếm nh ng nhà kinh doanh nhượng quy n và làm việc với các
chuy n gia đ a phư ng để quảng cáo marketing và bất đ ng sản để mở c a hàng. Thiết
kế c a hàng và th c đ n ở n i này khác xa n i kia phản ánh truy n thống v n hoá và t n
ngưỡng c ng như kh u v khác nhau. d tại Pháp c ng ty thiết kế c a hàng theo kiến
tr c đư ng đại. Tại các nước h i giáo như Malaysia th t lợn kh ng được bán. Tại srael
Mc onald’s mở m t c a hàng ph c v n ki ng tại Jerusalem. Tại Ấn Mc onald’s
đã thay thế th t bò bằng th t c u và các m n chay. Tại Scotland m t loại đ uống c ga
được ưa chu ng được cung cấp c ng với oca- ola. Thư ng hiệu Mc onald’s c ng biểu
tượng quen thu c ch M màu vàng ở bất kỳ n i nào đ t c a hàng và c a hàng s d ng
nh n vi n là người đ a phư ng được đào tạo v chất lượng d ch v vệ sinh và giá tr -
nh ng t khoá trong triết l c a c ng ty.
u hỏi
10
1. Phương pháp mà McDonald’s sử dụng để tiêu chuẩn hoá sản phẩm trên toàn
thế giới là gì? Điều đó có liên quan gì đến văn hoá kinh doanh hay không?(2
điểm)
2. Những yếu tố nào thể hiện giá trị văn hoá kinh doanh đặc thù của
McDonald’s? (1 điểm)
3. Dựa vào giá trị nào mà McDonald’s duy trì kiểm soát hoạt động quốc tế của
mình?(1 điểm)
Bài làm
Câu 1:
- Thiết kế cửa hàng và thực đơn ở nơi này khác nơi kia phản ánh truyền thống
văn hoá cũng như khẩu vị khác nhau.
Ví dụ tại Pháp, công ty thiết kế cửa hàng theo kiến trúc đương đại. Tại các nước
hồi giáo như Malaysia, thịt lợn không được bán. Tại Israel, McDonald’s mở một cửa
hàng phục vụ ăn kiêng tại Jerusalem. Tại Ấn Độ, McDonald’s đã thay thế thịt bò bằng
thịt cừu và các món chay. Tại Scotland, một loại đồ uống có ga được ưa chuộng được
cung cấp cùng với Coca-Cola.
- Điều này cho thấy doanh nghiệp đã nghiên cứu văn hóa các nước khi xác định
xâm nhập thị trường nếu không sẽ rất khó để tồn tại khi không hiểu gì về văn hóa của
từng vùng miền, từng quốc gia đặt cửa hàng kinh doanh. Đó cũng được xem như là các
chuẩn mực, quan niệm trong kinh doanh của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp
McDonald’s khi đã tôn trọng văn hóa của các quốc gia, tôn trọng con người cũng như
đề cao giá trị văn hóa của các nước..
dịch từ các nước khác nhau.
- Tác động của văn hóa McDonald's đến việc phát triển kinh doanh của tập đoàn
này. Rõ ràng văn hóa của một doanh nghiệp tác động lớn đến sự phát triển của
doanh nghiệp đó là việc không phải bàn cãi.
+ Về kiến trúc: các cửa hàng của McDonald's luôn có một kiến trúc rất riêng,
rất hiện đại và bắt mắt đã thu hút rất nhiều khách hàng muốn tận hưởng một
cảm giác thú vị trong một bữa ăn nhanh.
+ Về việc thiết kế logo của McDonald. Tuy răng logo đa thực sự được thiết
kế từ năm 1955 nhung mai đến sau này người ta mới phát hiện ra rằng màu
sắc của nó gọi cho người ta một cam giac them ăn đến ki la. Đây chinh la
nhân tô để cho hàng triệu người trên thế giới bước vào một cua hang cua
McDonald's.
+ Về câu slogan: I'm lovin' it. Tuy đây là một câu khẩu hiệu ngắn gọn nhưng
nó đã bao hàm tất cả tình yêu của các nhân viên của McDonald's đối với tập
đoàn mà mình đang làm việc. Điều này đã tạo một ấn tượng tốt đối với khách
hàng của họ.
+ Tác động của những giá trị được tuyên bố: những mục tiêu và triết lý cùng
với sự quan tâm của lãnh đạo tập đoàn đối với nhân viên giúp cho nhân viên
luôn nỗ lực hết sức để thực hiện qua đó đạt được những mục tiêu ma lãnh đạo
tập đoàn đã đề ra. Ngoài ra văn hóa doanh nhân cũng đóng góp một phần
không nhỏ vào thành công của McDonald's. với những người lãnh đạo xuất
sắc, với phong cách thực sự khác biệt, với tác phong làm việc hiệu quả sáng
tạo thì thành công đến với McDonald's là không có gì đáng ngạc nhiên.
+ Mỗi nhân viên của McDonald's với những niềm tin, sự nhận thức về chất
lượng sản phẩm cũng như chất lượng phục vụ và với những suy nghĩ của mình thì họ
luôn mong muốn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ mà công ty đa giao phó. Điều này thực
sự là rất có ích lợi đối với McDonald's khi được sở hữu trong tay những nhân viên như
thế.
Câu 2:
+ Mọi cửa hàng đều là thành viên trong “gia đình” McDonald's, dù cho mỗi cửa
hàng ở những nơi khác nhau hoặc ở các nước khác nhau đều có những sự khác biệt
riêng.
+ McDonald's sẵn sàng phục vụ cho mọi loại khách hàng cho dù họ bình dân hay
giàu có, người mua với số lượng lớn hay chỉ là một chiếc hamburger nho, tính cách của
họ (kho tinh hay dễ tỉnh), sở thích của họ ra sao (một suất ăn đặc biệt hay chỉ là loại
bình thường), dù họ đang ở trong hoàn cảnh nào (vội vã hay nhàn rỗi). Nói tóm lại
McDonald's có thể phục vụ tốt cho tất cả mọi người trong xã hội.
“tại sao bạn không thử một chiếc hamburger cua McDonald's, tôi tin chúng ta
sẽ có một sở thích chung”.
+ Nhân viên của McDonald's luôn mặc cùng một loại đồng phục và dĩ nhiên biểu
tượng chữ “M” luôn được đặt ở vị trí trang trọng trên đồng phục của họ.
Câu 3:
- Ray Kroc muốn xây dựng một hệ thống nhà hàng được biết đến bởi sự đồng
nhất trong chất lượng và sự đồng bộ ở khâu chuẩn bị. Ông muốn các món burger, và
thức uống có vị giống hệt nhau cho dù nó được phục vụ tại nhà hàng ở Alaska hay
Alabama."Làm kinh doanh cho mình, chứ không một mình." Để đạt được mục tiêu này,
ông chọn một con đường rất độc đáo: thuyết phục các đối tác nhượng quyền và cả các
nhà cung ứng hiểu được tầm nhìn chiến lược của mình, không chỉ làm việc cho
McDonald’s, nhưng mà là cho chính bản thân mình, cùng với McDonald’s. Ông đưa ra
câu khẩu hiệu: “Làm kinh doanh cho mình, chứ không một mình”. Triết lý đơn giản của
ông dựa trên nguyên lý kiềng ba chân: chân thứ nhất là tập đoàn McDonald’s, chân thứ
hai là đối tác nhượng quyền và chân thứ ba là nhà cung ứng tạo đà cho việc phát triển
vững bền cho McDonald’s toàn cầu.