You are on page 1of 13

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC LUẬT TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA QUAÛN TRÒ

ĐỀ THI GIỮA KHÓA


MÔN: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Họ và tên BÙI ĐOÀN HẢI YẾN


Mã số sinh viên 1853401020326 Lớp: 96-QTL43B2

Phần I: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm)


Khoanh tròn vào đáp án được chọn. Nếu muốn bỏ đáp án đã chọn thì đánh dấu
chéo vào đáp án đã chọn  và Khoanh tròn ở đáp án khác;
Nếu muốn chọn lại đáp án đã bỏ chọn thì bôi đen .

1. ác đ c điểm doanh nghiệp kh ng tiếp t c t ng trưởng do th trường bão


hòa v n h a xuất hiện t nh l i thời là đ c điểm c a giai đoạn nào trong các
giai đoạn hình thành N
A. iai đoạn non tr
B. iai đoạn gi a
C. iai đoạn ch nh mu i và nguy c suy thoái
D. iai đoạn bão hòa
2. Nh ng cách thay đ i v n h a doanh nghiệp
. Phát huy nh ng v n h a ti u biểu
. p d ng c ng nghệ mới
. o các scandal
D. Tất cả đ u đ ng
3. “T ch c như m t lò ấp tr ng để các thành vi n t hoàn thiện và bày tỏ bản
th n kh ng c c cấu mang t nh hình th c thay đ i trong v n h a thường
nhanh và t phát là đ c điểm c a n i dung v n h a nào.
. n h a gia đình
B. n h a lò ấp tr ng
. n h a tháp L
. n h a theo kiểu t n l a
4. n h a lò ấp tr ng kh ng c đ c điểm
A. Nghi m khắc nhưng tạo h ng th
B. S n ch i sáng tạo
C. Mọi người t nguyện tham gia
D. Kh ng c s tham gia c a lãnh đạo
5. M hình v n h a t n l a kh ng c đ c điểm là
A. M c ti u kh ng là c n bản
B. Th ch được kh ch lệ và trả c ng
1
C. Ông ch chỉ là người đi u phối
D. Tất cả đ u đ ng
6. M hình v n h a iffel kh ng c đ c điểm là
A. Ông ch chỉ là người đi u phối
B. a vào quy đ nh để ph n cấp bậc khen thưởng tuyển d ng
C. ác mối quan hệ chỉ ch u s ràng bu c trong c ng việc
D. Thay đ i d a vào yếu tố khách quan
7. n h a lãnh đạm thu c dạng v n h a nào
. n h a ph n theo c cấu và đ nh hướng
B. n h a ph n theo mối quan t m
. n h a ph n theo cấp quy n l c
D. Tất cả đ u sai
8. n h a hợp nhất là
. Kết hợp gi a s quan t m đến con người và thành t ch
. Nh n vi n c chất lượng s gi p t ng thành t ch doanh nghiệp
C. n h a thống nhất các hệ thống t c cấu t ch c đến m c ti u hành
đ ng
. u đ ng
9. ác dạng v n h a ph n theo vai trò nhà lãnh đạo
. n h a quy n l c
. n h a nhiệm v
. n h a chấp nhận r i ro
D. Tất cả đ u đ ng
10. Nh n vi n c ng c biểu hiện tham vọng quy n l c cao là đ c điểm c a dạng
v n h a N nào
. n h a quy n l c
B. n h a gia trưởng
. n h a đ cao vai trò cá nh n
. n h a đ cao vai trò tập thể.
11. y d ng v n h a N c lối sống trọng tình th c thể diện lòng t trọng
cao lối sống linh hoạt d th ch nghi với m i trường. Là đ c điểm
. nh hưởng v n h a d n t c
. nh hưởng c a ch ngh a cá nh n
. nh hưởng c a v n h a đ i ng
D. nh hưởng c a v n h a c ng đ ng
12. ấu tr c c a hệ thống v n hoá g m
A. n h a nhận th c n h a t ch c đời sống tập thể n h a tận d ng
m i trường t nhi n n h a tận d ng m i trường xã h i
B. n h a nhận th c n h a t ch c c ng đ ng n h a tận d ng m i
trường t nhi n n h a tận d ng m i trường xã h i
C. n h a nhận th c n h a t ch c c ng đ ng n h a ng x với m i
trường t nhi n n h a ng x với m i trường xã h i
2
D. n h a nhận th c n h a t ch c c ng đ ng n h a đối ph với
m i trường t nhi n n h a đối ph với m i trường xã h i.
13. Khi s lãnh đạo hợp l v kinh tế nhưng trái với v n h a thì lợi ch thu được
c thể kh ng b đắp được nh ng thiệt hại, là n i dung vai trò nào c a v n
h a.
A. Linh h n và đi u tiết c a s phát triển
B. ng l c phát triển c a xã h i
C. M c ti u phát triển c a xã h i
D. i Ng
14. c trưng c a v n h a
A. h quan khách quan tập quán đa dạng d n t c kế th a học hỏi tiến
hóa
B. Tập quán c ng đ ng d n t c ch quan khách quan kế th a học hỏi
tiến h a
C. Kế th a học hỏi tiến h a ch quan khách quan tập quán c ng đ ng
xã h i
D. Tập quán c ng đ ng d n t c trọng yếu khách quan kế th a học hỏi
tiến h a
15. i n vào dấu “
Theo OR S NT M R “ N là các giá tr biểu
tượng huy n thoại nghi th c các biểu tượng huy n thoại nghi th c các
đi u cấm k các quan điểm triểu học đạo đ c tạo thành n n m ng s u xa
c a doanh nghiệp.
A. T ng hợp
. Tập hợp
. nh ac a
. Ti u chu n
16. N là yếu tố quan trọng cấu thành n n_______ c a m t doanh nghiệp
A. ạ tầng
B. ng Nghệ
C. ốn
D. i ng
17. ấp đ v n h a nào c đ c điểm d thay đ i và t khi thể hiện giá tr th c s
trong v n h a doanh nghiệp.
A. Cấp đ 1
B. ấp đ 2
C. ấp đ 3
D. Tất cả đ u sai
18. cấp đ nào các giá tr s được tuy n bố và c t nh h u hình
A. Cấp đ 1
3
B. ấp đ 2
C. ấp đ 3
D. Tất cả đ u đ ng
19. Sắp xếp đ ng theo nhu cầu c a Maslow bởi các giá tr sau trợ cấp lư ng c
bản bạn b c quan ch c danh thách th c trong c ng việc
A. Lư ng c bản trợ cấp bạn b c quan ch c danh thách th c trong c ng
việc
B. Trợ cấp bạn b c quan lư ng c bản ch c danh thách th c trong c ng
việc
. Trợ cấp lư ng c bản bạn b c quan ch c danh thách th c trong c ng
việc
. Lư ng c bản trợ cấp bạn b c quan thách th c trong c ng việc ch c
danh,
20. S ph n cấp quy n l c ở m c đ thấp s c đ c điểm
. Tập trung h a thấp m c đ ph n quy n nhi u
. Tập trung h a thấp m c đ ph n quy n nhi u c nhi u cấp lãnh đạo
C. Tập trung h a cao m c đ ph n quy n t s khác biệt lư ng b ng t h n
. Tập trung h a thấp m c đ ph n quy n t s khác biệt lư ng b ng t h n
21. S đối lập gi ch ngh a cá nh n và ch ngh a tập thể ở m c đ cao c đ c
điểm
. N như 1 gia đình N bảo vệ lợi ch cho nh n vi n
. N như 1 gia đình các th ng lệ được x y d ng d a tr n lòng trung thành
. oanh nghiệp t mang t nh gia đình nh n vi n t bảo vệ lợi ch cho mình
D. Doanh nghiệp t mang t nh gia đình các th ng lệ được x y d ng d a tr n
lòng trung thành
22. c trưng nào cho phép ph n biệt v n h a như m t hiện tượng xã h i do
con người tạo ra với các giá tr t nhi n do thi n nhi n tạo ra
A. T nh l ch s
B. Tính nhân sinh
C. T nh giá tr
D. T nh hệ thống
23. c trưng nào c a v n h a là thước đo nh n bản c a xã h i và con người.
A. T nh hệ thống
B. Tính nhân sinh
C. T nh giá tr
D. T nh l ch s .
24. ốn dạng v n h a theo Quinn và Mc rath kh ng bao g m
A. Sáng tạo
B. Th trường
C. ấp bậc
D. Vai trò
4
25. n h a sáng tạo theo Quinn và Mc rath là giao thoa gi a
A. Linh hoạt và n ng đ ng với hướng ngoại và khác biệt
B. Ổn đ nh và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt
C. ướng n i và thống nhất với Ổn đ nh và kiểm soát
D. Linh hoạt và n ng đ ng với ướng n i và thống nhất
26. n h a th trường theo Quinn và Mc rath là giao thoa gi a
A. Linh hoạt và n ng đ ng với hướng ngoại và khác biệt
B. Ổn đ nh và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt
C. ướng n i và thống nhất với Ổn đ nh và kiểm soát
D. Linh hoạt và n ng đ ng với ướng n i và thống nhất
27. n h a cấp bậc theo Quinn và Mc rath là giao thoa gi a
A. Linh hoạt và n ng đ ng với hướng ngoại và khác biệt
B. Ổn đ nh và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt
C. ướng n i và thống nhất với Ổn đ nh và kiểm soát
D. Linh hoạt và n ng đ ng với ướng n i và thống nhất
28. n h a gia đình theo Quinn và Mc rath nằm giao thoa gi a
A. Linh hoạt và n ng đ ng với hướng ngoại và khác biệt
B. Ổn đ nh và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt
C. ướng n i và thống nhất với Ổn đ nh và kiểm soát
D. Linh hoạt và n ng đ ng với ướng n i và thống nhất
29. n h a sáng tạo theo Quinn và Mc rath người lãnh đạo kh ng làm c ng
việc
A. Th c đ y s đ i mới
B. Quản l truy n đạt tầm nhìn tư ng lai
C. Quản l s hoàn thiện li n t c
D. Quản l nh m
30. n h a th trường theo Quinn và Mc rath người lãnh đạo kh ng làm c ng
việc
A. Quản l cạnh tranh
B. Quản l s phối hợp và hợp tác
C. Kỹ n ng đ ng vi n nh n vi n
D. Quản l d ch v khách hàng
31. n h a cấp bậc theo Quinn và Mc rath người lãnh đạo kh ng làm c ng
việc
A. Th c đ y s đ i mới
B. Quản l s phối hợp và hợp tác
C. Quản l hệ thống kiểm soát
D. Quản l việc tiếp nhận và đi u chỉnh v n h a
32. n h a gia đình theo Quinn và Mc rath người lãnh đạo kh ng làm c ng
việc
A. Quản l nh m
B. Quản l quan hệ gi a các cá nh n
5
C. Quản l s phát triển n ng l c nh n viên
D. Quản l d ch v khách hàng
33. Lãnh đạo trong DN có thể ảnh hưởng tới v n h a doanh nghiệp bằng cách:
A. ưa vào N nhi u tư tưởng quan niệm
B. Thiết lập v n hóa khởi th y có tính b n v ng khó thay đ i.
C. Tác đ ng tới người b lãnh đạo, th c hiện theo ý muốn c a người lãnh
đạo
D. Tất cả đ u đ ng
34. Lãnh đạo hiệu quả là lãnh đạo thành công v :
A. hiến lược và con người
B. hiến lược con người và v n h a doanh nghiệp
C. hiến lược con người hệ thống quản l và v n h a doanh nghiệp
D. Tất cả đ u đ ng
35. Lãnh đạo đ nh hình N nhưng kh ng bao g m
A. oài bão s mệnh ch nh sách
B. M c ti u và chiến lược dài hạn
C. Tầng s u c a N
D. y d ng các th t c quy trình trong doanh nghiệp
36. Lãnh đạo quan t m đến s cảm nhận N c a hai nh m đối tượng
A. n ngoài c a N bằng lòng v đ c trưng v n h a c a N
B. Nh n vi n ạnh ph c v nh ng chu n m c hành vi c a N và t hào vì
mình là thành vi n c a N
C. Lợi nhuận hay giá tr c phiếu t ng l n hàng n m
D. u và đ ng
37. nước ta ai đ ng vai trò quyết đ nh hình thành đ nh hình và thay đ i n
hóa DN:
A. Người sáng lập & đ ng đầu
B. an lãnh đạo
C. Trưởng các b phận
D. ác nh n vi n quan trọng
38. n hóa doanh nhân là c a v n hóa doanh nghiệp;
A. ạt nhân
B. phận quan trọng nhất
C. Kim chỉ nam
D. Tất cả đ u đ ng
39. Phát biểu nào kh ng ph hợp v mối quan hệ v n h a cá nh n và N
A. Lãnh đạo nh n tố thay đ i N
B. Người sáng lập nh n tố quan trọng
C. ấp quản l h i nhập ho c thay đ i b phận
D. ấp nh n vi n g y ảnh hưởng ho c chi phối N

6
40. Khả n ng g y ảnh hưởng đ nh hướng và đi u khiển người khác th c hiện
theo m c đ ch c a mình thu c v . c a doanh nh n
. Trình đ chuy n m n.
B. N ng l c lãnh đạo.
. Tố chất.
. Trình đ quản l kinh doanh.
41. Tố chất c a doanh nh n K ÔN bao g m
A. Tầm nhìn.
. Quyết đoán.
C. Trình đ chuy n m n.
. hấp nhận mạo hiểm.
42. Trong v n h a doanh nh n chu n m c c a hệ thống giá tr kh ng bao g m
yếu tố
A. Tâm
B. Tầm
C. Tài
D. Trí
43. ác b phận cấu thành v n h a doanh nh n kh ng bao g m
A. N ng l c c a doanh nh n
B. Tố chất c a doanh nh n
C. ạo đ c c a doanh nh n
D. Ti n vốn c a doanh nh n
44. ệ giá tr c a oanh Nghiệp kh ng bao g m
A. Triết l kinh doanh
B. iá tr cốt lõi
C. iá tr th c tài sản
D. u và đ ng
45. Phát biểu nào sai v thay đ i v n h a
A. Trở n n khác trước c lợi ch chung và lâu dài
B. ách th c hiện tốt nhất c ng việc đang làm
C. Theo thời gian mọi vật vẫn như c .
D. Tất cả đ u sai
46. oanh nghiệp phải thay đ i v n h a kh ng phải vì
A. ể gi thế c n bằng và phát triển – doanh nghiệp
B. Tạo ra c h i để làm phong ph con đường s nghiệp và cu c sống – cá
nhân
C. Quy luật t n tại và phát triển
D. Tất cả đ u sai
47. Quản tr s thay đ i v n h a doanh nghiệp là
A. ác hoạt đ ng c phối hợp để đ nh hướng m t s thay đ i
B. ác hoạt đ ng c phối hợp để kiểm soát m t s thay đ i

7
C. ác hoạt đ ng c phối hợp để x l m t s thay đ i
D. u và đ ng
48. Phát biểu nào sai v đi u kiện cần và đ cho s can thiệp c a nhà nước để
thay đ i v v n h a
A. ất bình đẳng nghi m trọng
B. i phạm pháp luật nghi m trọng
C. p l c t ch nợ nước ngoài
D. y thiệt hại đến lợi ch c a doanh nghiệp /NN
49. u kh ng phải là nguy n nh n c a s thay đ i v v n h a N
A. Kinh tế nh a ãh i
B. ng nghệ khoa học
C. Quy luật t n tại và phát triển
D. Tất cả đ u sai
50. Người ta c thể nhận biết s thay đ i v n h a t đ u
A. T b n trong N
B. T đối th cạnh tranh
C. T m i trường xung quanh
D. Tất cả đ u đ ng
51. M hình v n h a 3 giai đoạn c a Kurt Lewin kh ng c
A. Làm rã ra
B. Hòa tan
C. Thay đ i
D. Làm đ ng lại
52. p l c thay đ i v n h a doanh nghiệp bao g m
A. L c lượng lao đ ng
B. ng nghệ
C. ạnh tranh
D. Tất cả đ u đ ng
53. Trong tám giai đoạn thay đ i v n h a doanh nghiệp c a J.P. Kotter thì “Tạo
m t tầm nhìn mới ch nh là
A. M t phần c a chiến lược
B. Th c hiện chiến lược
C. ánh giá chiến lược
D. Tất cả đ u đ ng
54. ãy sắp xếp các bước c a quá trình nghi n c u hành đ ng trong m hình
nghi n c u hành đ ng sao cho đ ng nhất
A. hu n đoán ph n t ch hành đ ng lượng giá phản h i.
B. hu n đoán ph n t ch hành đ ng phản h i lượng giá.
C. hu n đoán ph n t ch phản h i hành đ ng lượng giá.
D. hu n đoán ph n t ch phản h i lượng giá hành đ ng.
55. Trong Khám phá nh ng điểm mạnh - m hình v n h a t ch c c kh ng c các
c ng việc
8
A. ác đ nh các vấn đ
B. Tìm kiếm giải pháp đã t n tại
C. T ng cường nh ng gì đang làm việc
D. Tập trung vào nh ng giá tr hiện h u
56. Trong xác đ nh ch đ Khám phá nh ng điểm mạnh - chu kỳ 4 kh ng c
A. Dream
B. Design
C. Destiny
D. Develop
57. u kh ng phải là đ c điểm c bản cốt lõi c a VHDN
A. i mới sáng tạo & chấp nhận r i ro
B. Chú ý tới t ng tiêu chu n
C. nh hướng kết quả
D. nh hướng con người
58. Thompson & Luthans, 1990 không cho rằng VHTC tích c c:
A. S làm gia t ng s gắn kết và hợp tác c a đ i ng nh n vi n
B. S làm hiệu quả c a t ch c được nâng cao,
C. S làm n ng suất lao đ ng t ng
D. S làm lợi nhuận t ng
59. n h a c a cá nh n m t doanh nh n thường được gọi là v n h a
A. Lãnh đạo
B. Doanh nhân
C. ng ng
D. Tất cả đ u sai
60. n h a c a người trong l nh v c bảo hiểm là 1 loại v n h a
. Ngh
B. Ngành
. iới khác
. Tất cả đ u sai

Phần II: ọc tình huống và trả lời câu hỏi (3 điểm)


McDonald’s có mặt ở mọi nơi
T m t hiệu n ở alifornia đã khuyến kh ch Ray roc m t người cung cấp cho nhà
hàng vào n m 1954 đã phát triển Mc onald’s nhanh ch ng thành m t c ng ty quốc tế
kh ng l với hệ thống c a hàng tại 119 quốc gia tr n cả 5 l c đ a. Mc onald’s ph c v
h n 47 triệu khách hàng hằng ngày và doanh thu đạt khoảng 15 tỷ đ la m i n m. “ ệ
thống toàn cầu c a n – như c ng ty gọi – được thiết kế để đảm bảo ti u chu n cao và
t nh nhất quán tại tất cả các c a hàng c a Mc onald’s trong khi trở thành m t phần cu c
sống đ a phư ng tại t ng c ng đ ng.
ng ty được sắp xếp lại để th c đ y chiến lược toàn cầu c a mình. Mc onald’s s d ng
hình th c doanh nghiệp d a tr n khu v c đ a l . ưới t ng giám đốc tại oa Kỳ là các

9
ch t ch các b phận T y oa Kỳ Trung oa Kỳ và ng oa Kỳ. Tại các khu v c quốc
tế là ch t ch h u Mỹ Latinh h u Âu h u Trung ng và Châu Phi.
Toàn b c ng ty xoay quanh m t s mệnh chung d a tr n 5 yếu tố c a kinh nghiệm
khách hàng – con người sản ph m đ a điểm giá cả và x c tiến thư ng mại. M t b c thư
c a Mc onald’s g i các c đ ng đã bày tỏ t n đi u c a mình “Th c n c a ch ng tôi
phải c hư ng v ngon m t cách nhất quán d ch v c a ch ng t i phải nhanh ch ng và
ch nh xác m t cách nhất quán kh ng gian nhà hàng hiện đại và mời chào khách hàng
m t cách nhất quán và kinh nghiệm khách hàng phải ở m c cao nhất m t cách nhất
quán .
ể đảm bảo t nh nhất quán c ng ty phải giám sát ch t ch hoạt đ ng tại tất cả các nhà
hàng m t số là thu c sở h u c ng ty m t số khác là nhượng quy n kinh doanh.
Mc onald’s sở h u đất đai hầu hết các c a hàng kinh doanh nhượng quy n đ t đ a điểm
thu ti n thu đất d a m t phần vào doanh thu. ng ty đánh giá và đ u đ n giới thiệu các
c ng nghệ mới thiết b tiết kiệm c ng lao đ ng và các quy trình n ng cao hiệu suất c ng
việc. n cạnh đào tạo nh ng người kinh doanh nhượng quy n và các nhà quản l khác
tại trường đại học amburger n i tiếng ở Oak rook llinois Mc onald’s còn s d ng
c ng c học tập tr c tuyến d ch v khách hàng tư ng tác cho các nh n vi n nhà hàng. Nó
c ng giám sát và đánh giá hoạt đ ng c a c a hàng trong cả báo cáo c ng bố và không
c ng bố t m t trong 950 cố vấn hiện trường c a mình c ng như th ng qua các chuyến
th m kiểu “khách hàng b mật đánh giá kinh nghiệm t quan điểm khách hàng.
M t n a trong số 250.000 c a hàng Mc onald’s ở ngoài nước Mỹ. Trước khi mở c a
hàng c a mình ở m t quốc gia mới Mc onald;s thành lập quan hệ đối tác với các n ng
d n nhà sản xuất và nhà cung cấp đ a phư ng và giới thiệu c ng nghệ mới c a mình tới
họ. Mối li n hệ ch t ch với các nhà cung cấp đ a phư ng gi p t ch c c tr sở oa Kỳ
này giành được s ng h c a ch nh ph và người d n nước đ . Li n doanh cho phép
Mc onald’s n i đ a hoá sản xuất càng nhi u càng tốt tiết kiệm chi ph vận tải tránh
nh ng vấn đ ti m tàng v nhập kh u giảm thuế và trao đ i bằng bản tệ. ng l c đ
c ng ty c thể tận d ng được lợi thế v vệ tinh nternet máy t nh và hệ thống li n lạc với
các nhà cung cấp và các c a hàng c a họ c ng chạy hệ thống tài ch nh và th c hiện giao
d ch t các nước khác nhua. sở hạ tầng quốc tế s u r ng c a c ng ty cho phép n s
d ng ngu n l c hiệu quả nhất với chi ph hợp l nhất đối với các sản ph m đ c biệt như
th t bò khoai t y b t và đ ng g i. d thành phần c a loại th c n n i tiếng ig Mac
c thể được nhập t nhi u nhà cung cấp t các nước khác nhau.
phận quốc tế tìm kiếm nh ng nhà kinh doanh nhượng quy n và làm việc với các
chuy n gia đ a phư ng để quảng cáo marketing và bất đ ng sản để mở c a hàng. Thiết
kế c a hàng và th c đ n ở n i này khác xa n i kia phản ánh truy n thống v n hoá và t n
ngưỡng c ng như kh u v khác nhau. d tại Pháp c ng ty thiết kế c a hàng theo kiến
tr c đư ng đại. Tại các nước h i giáo như Malaysia th t lợn kh ng được bán. Tại srael
Mc onald’s mở m t c a hàng ph c v n ki ng tại Jerusalem. Tại Ấn Mc onald’s
đã thay thế th t bò bằng th t c u và các m n chay. Tại Scotland m t loại đ uống c ga
được ưa chu ng được cung cấp c ng với oca- ola. Thư ng hiệu Mc onald’s c ng biểu
tượng quen thu c ch M màu vàng ở bất kỳ n i nào đ t c a hàng và c a hàng s d ng
nh n vi n là người đ a phư ng được đào tạo v chất lượng d ch v vệ sinh và giá tr -
nh ng t khoá trong triết l c a c ng ty.
u hỏi
10
1. Phương pháp mà McDonald’s sử dụng để tiêu chuẩn hoá sản phẩm trên toàn
thế giới là gì? Điều đó có liên quan gì đến văn hoá kinh doanh hay không?(2
điểm)
2. Những yếu tố nào thể hiện giá trị văn hoá kinh doanh đặc thù của
McDonald’s? (1 điểm)
3. Dựa vào giá trị nào mà McDonald’s duy trì kiểm soát hoạt động quốc tế của
mình?(1 điểm)
Bài làm
Câu 1:
- Thiết kế cửa hàng và thực đơn ở nơi này khác nơi kia phản ánh truyền thống
văn hoá cũng như khẩu vị khác nhau.
Ví dụ tại Pháp, công ty thiết kế cửa hàng theo kiến trúc đương đại. Tại các nước
hồi giáo như Malaysia, thịt lợn không được bán. Tại Israel, McDonald’s mở một cửa
hàng phục vụ ăn kiêng tại Jerusalem. Tại Ấn Độ, McDonald’s đã thay thế thịt bò bằng
thịt cừu và các món chay. Tại Scotland, một loại đồ uống có ga được ưa chuộng được
cung cấp cùng với Coca-Cola.
- Điều này cho thấy doanh nghiệp đã nghiên cứu văn hóa các nước khi xác định
xâm nhập thị trường nếu không sẽ rất khó để tồn tại khi không hiểu gì về văn hóa của
từng vùng miền, từng quốc gia đặt cửa hàng kinh doanh. Đó cũng được xem như là các
chuẩn mực, quan niệm trong kinh doanh của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp
McDonald’s khi đã tôn trọng văn hóa của các quốc gia, tôn trọng con người cũng như
đề cao giá trị văn hóa của các nước..
dịch từ các nước khác nhau.

- Tác động của văn hóa McDonald's đến việc phát triển kinh doanh của tập đoàn
này. Rõ ràng văn hóa của một doanh nghiệp tác động lớn đến sự phát triển của
doanh nghiệp đó là việc không phải bàn cãi.

- Tác động của những gia tại hữu hình:

+ Về kiến trúc: các cửa hàng của McDonald's luôn có một kiến trúc rất riêng,
rất hiện đại và bắt mắt đã thu hút rất nhiều khách hàng muốn tận hưởng một
cảm giác thú vị trong một bữa ăn nhanh.

+ Về việc thiết kế logo của McDonald. Tuy răng logo đa thực sự được thiết
kế từ năm 1955 nhung mai đến sau này người ta mới phát hiện ra rằng màu
sắc của nó gọi cho người ta một cam giac them ăn đến ki la. Đây chinh la
nhân tô để cho hàng triệu người trên thế giới bước vào một cua hang cua
McDonald's.
+ Về câu slogan: I'm lovin' it. Tuy đây là một câu khẩu hiệu ngắn gọn nhưng
nó đã bao hàm tất cả tình yêu của các nhân viên của McDonald's đối với tập
đoàn mà mình đang làm việc. Điều này đã tạo một ấn tượng tốt đối với khách
hàng của họ.

+ Tác động của những giá trị được tuyên bố: những mục tiêu và triết lý cùng
với sự quan tâm của lãnh đạo tập đoàn đối với nhân viên giúp cho nhân viên
luôn nỗ lực hết sức để thực hiện qua đó đạt được những mục tiêu ma lãnh đạo
tập đoàn đã đề ra. Ngoài ra văn hóa doanh nhân cũng đóng góp một phần
không nhỏ vào thành công của McDonald's. với những người lãnh đạo xuất
sắc, với phong cách thực sự khác biệt, với tác phong làm việc hiệu quả sáng
tạo thì thành công đến với McDonald's là không có gì đáng ngạc nhiên.

- Tác động của những quan niệm chung:

+ Mỗi nhân viên của McDonald's với những niềm tin, sự nhận thức về chất
lượng sản phẩm cũng như chất lượng phục vụ và với những suy nghĩ của mình thì họ
luôn mong muốn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ mà công ty đa giao phó. Điều này thực
sự là rất có ích lợi đối với McDonald's khi được sở hữu trong tay những nhân viên như
thế.

Câu 2:

- Những nguyên tắc chung của McDonald's:

+ Mọi cửa hàng đều là thành viên trong “gia đình” McDonald's, dù cho mỗi cửa
hàng ở những nơi khác nhau hoặc ở các nước khác nhau đều có những sự khác biệt
riêng.

+ McDonald's sẵn sàng phục vụ cho mọi loại khách hàng cho dù họ bình dân hay
giàu có, người mua với số lượng lớn hay chỉ là một chiếc hamburger nho, tính cách của
họ (kho tinh hay dễ tỉnh), sở thích của họ ra sao (một suất ăn đặc biệt hay chỉ là loại
bình thường), dù họ đang ở trong hoàn cảnh nào (vội vã hay nhàn rỗi). Nói tóm lại
McDonald's có thể phục vụ tốt cho tất cả mọi người trong xã hội.

“tại sao bạn không thử một chiếc hamburger cua McDonald's, tôi tin chúng ta
sẽ có một sở thích chung”.

+ Nhân viên của McDonald's luôn mặc cùng một loại đồng phục và dĩ nhiên biểu
tượng chữ “M” luôn được đặt ở vị trí trang trọng trên đồng phục của họ.

Câu 3:

- Ray Kroc muốn xây dựng một hệ thống nhà hàng được biết đến bởi sự đồng
nhất trong chất lượng và sự đồng bộ ở khâu chuẩn bị. Ông muốn các món burger, và
thức uống có vị giống hệt nhau cho dù nó được phục vụ tại nhà hàng ở Alaska hay
Alabama."Làm kinh doanh cho mình, chứ không một mình." Để đạt được mục tiêu này,
ông chọn một con đường rất độc đáo: thuyết phục các đối tác nhượng quyền và cả các
nhà cung ứng hiểu được tầm nhìn chiến lược của mình, không chỉ làm việc cho
McDonald’s, nhưng mà là cho chính bản thân mình, cùng với McDonald’s. Ông đưa ra
câu khẩu hiệu: “Làm kinh doanh cho mình, chứ không một mình”. Triết lý đơn giản của
ông dựa trên nguyên lý kiềng ba chân: chân thứ nhất là tập đoàn McDonald’s, chân thứ
hai là đối tác nhượng quyền và chân thứ ba là nhà cung ứng tạo đà cho việc phát triển
vững bền cho McDonald’s toàn cầu.

You might also like