You are on page 1of 4

ĐIỂM CHUẨN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP

HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 (HK2020.2)

Điều kiện được học bổng


TT Khóa Ngành
Điểm GPA Điểm RL Điểm
HK2020.1 HK2020.1 xét HB
1 61 Công nghệ thông tin >=2.5 >=65 >=2.95
2 61 Hệ thống thông tin >=2.5 >=65 >=3.55
3 61 Kỹ thuật Cơ điện tử >=2.5 >=65 >=2.79
4 61 Kỹ thuật cơ khí >=2.5 >=65 >=2.83
5 61 Kỹ thuật Cơ khí động lực >=2.5 >=65 >=3.13
6 61 Kỹ thuật điện >=2.5 >=65 >=2.60
7 61 Kỹ thuật điện tử - viễn thông >=2.5 >=65 >=3.71
8 61 Kỹ thuật Điều khiển & TĐH >=2.5 >=65 >=2.93
9 61 Kỹ thuật Hàng không >=3.6 >=90 >=3.77
10 61 Kỹ thuật Hạt nhân >=2.5 >=65 >=3.27
11 61 Kỹ thuật hóa học >=2.5 >=65 >=3.25
12 61 Kỹ thuật máy tính >=2.5 >=65 >=3.15
13 61 Kỹ thuật Môi trường >=2.5 >=65 >=2.83
14 61 Kỹ thuật Nhiệt >=2.5 >=65 >=2.83
15 61 Kỹ thuật phần mềm >=3.2 >=80 >=3.81
16 61 Kỹ thuật sinh học >=2.5 >=65 >=3.09
17 61 Kỹ thuật Vật liệu kim loại >=2.5 >=65 >=2.67
18 61 Kỹ thuật Y sinh >=3.2 >=80 >=3.77
19 61 Toán-Tin >=2.5 >=65 >=3.19
20 61 Vật lý kỹ thuật >=2.5 >=65 >=3.59
21 62 Công nghệ May >=3.2 >=80 >=3.73
22 62 Công nghệ thông tin >=3.2 >=80 >=3.46
23 62 Hệ thống thông tin >=3.2 >=80 >=3.43
24 62 Hệ thống thông tin quản lý >=2.5 >=65 >=3.43
25 62 Hóa học >=3.2 >=80 >=3.59
26 62 Kế toán >=3.2 >=80 >=3.68
27 62 Khoa học máy tính >=3.2 >=80 >=3.65
28 62 Kinh tế công nghiệp >=2.5 >=65 >=3.21
29 62 Kỹ thuật Cơ điện tử >=2.5 >=65 >=3.38
30 62 Kỹ thuật cơ khí >=2.5 >=65 >=3.29
31 62 Kỹ thuật Cơ khí động lực >=2.5 >=65 >=3.23
32 62 Kỹ thuật Dệt >=3.2 >=80 >=3.55
33 62 Kỹ thuật điện >=3.2 >=80 >=3.26
34 62 Kỹ thuật điện tử - viễn thông >=3.6 >=90 >=3.60
35 62 Kỹ thuật Điều khiển & TĐH >=3.2 >=80 >=3.65
36 62 Kỹ thuật ĐK-TĐH & Hệ thống điện (CTTT) >=3.2 >=80 >=3.31
37 62 Kỹ thuật Hàng không >=3.2 >=80 >=3.73
38 62 Kỹ thuật Hạt nhân >=3.2 >=80 >=3.65
39 62 Kỹ thuật hóa học >=3.2 >=80 >=3.39
40 62 Kỹ thuật in >=3.2 >=80 >=3.66
41 62 Kỹ thuật Máy tính >=3.2 >=80 >=3.48
42 62 Kỹ thuật Môi trường >=3.2 >=80 >=3.72
43 62 Kỹ thuật Nhiệt >=3.2 >=80 >=3.50
44 62 Kỹ thuật phần mềm >=2.5 >=65 >=3.63
45 62 Kỹ thuật sinh học >=3.2 >=80 >=3.40
46 62 Kỹ thuật Tàu thủy >=2.5 >=65 >=2.99
47 62 Kỹ thuật thực phẩm >=3.2 >=80 >=3.69
48 62 Kỹ thuật Vật liệu >=3.6 >=90 >=3.73
49 62 Kỹ thuật Y sinh >=3.2 >=80 >=3.61
50 62 Ngôn ngữ Anh >=2.5 >=65 >=2.87
51 62 Quản lý công nghiệp >=2.5 >=65 >=3.23
52 62 Quản trị kinh doanh >=3.2 >=80 >=3.65
53 62 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp >=2.5 >=65 >=3.59
54 62 Tài chính-Ngân hàng >=3.2 >=80 >=3.47
55 62 Toán-Tin >=3.2 >=80 >=3.61
56 62 Vật lý kỹ thuật >=3.2 >=80 >=3.62
57 63 Công nghệ May >=3.2 >=80 >=3.62
58 63 Công nghệ thông tin >=3.2 >=80 >=3.51
59 63 Hệ thống thông tin >=3.6 >=90 >=3.78
60 63 Hệ thống thông tin quản lý >=3.6 >=90 >=3.71
61 63 Hóa học >=3.2 >=80 >=3.50
62 63 Kế toán >=3.2 >=80 >=3.63
63 63 Khoa học máy tính >=3.6 >=90 >=3.72
64 63 Kinh tế công nghiệp >=3.2 >=80 >=3.41
65 63 Kỹ thuật Cơ điện tử >=2.5 >=65 >=3.39
66 63 Kỹ thuật cơ khí >=2.5 >=65 >=3.42
67 63 Kỹ thuật Cơ khí động lực >=3.2 >=80 >=3.37
68 63 Kỹ thuật Dệt >=3.6 >=90 >=3.74
69 63 Kỹ thuật điện >=2.5 >=65 >=3.27
70 63 Kỹ thuật điện tử - viễn thông >=3.2 >=80 >=3.63
71 63 Kỹ thuật Điều khiển & TĐH >=3.2 >=80 >=3.81
72 63 Kỹ thuật ĐK-TĐH & Hệ thống điện (CTTT) >=3.6 >=90 >=3.82
73 63 Kỹ thuật Hàng không >=3.2 >=80 >=3.71
74 63 Kỹ thuật Hạt nhân >=3.2 >=80 >=3.55
75 63 Kỹ thuật hóa học >=3.2 >=80 >=3.39
76 63 Kỹ thuật in >=2.5 >=65 >=3.07
77 63 Kỹ thuật Máy tính >=3.2 >=80 >=3.51
78 63 Kỹ thuật Môi trường >=3.2 >=80 >=3.27
79 63 Kỹ thuật Nhiệt >=2.5 >=65 >=3.23
80 63 Kỹ thuật Ô tô >=3.2 >=80 >=3.54
81 63 Kỹ thuật phần mềm >=3.6 >=90 >=3.87
82 63 Kỹ thuật sinh học >=3.2 >=80 >=3.37
83 63 Kỹ thuật thực phẩm >=3.2 >=80 >=3.52
84 63 Kỹ thuật Vật liệu >=3.2 >=80 >=3.45
85 63 Kỹ thuật Y sinh >=3.2 >=80 >=3.37
86 63 Ngôn ngữ Anh >=3.2 >=80 >=3.31
87 63 Quản lý công nghiệp >=3.2 >=80 >=3.56
88 63 Quản trị kinh doanh >=3.2 >=80 >=3.61
89 63 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp >=2.5 >=65 >=3.00
90 63 Tài chính-Ngân hàng >=3.6 >=90 >=3.73
91 63 Toán-Tin >=3.6 >=90 >=3.77
92 63 Vật lý kỹ thuật >=3.6 >=90 >=3.85
93 64 Công nghệ giáo dục >=3.6 >=90 >=3.68
94 64 Công nghệ May >=2.5 >=65 >=3.03
95 64 Công nghệ thông tin >=3.2 >=80 >=3.57
96 64 Hệ thống thông tin >=2.5 >=65 >=3.12
97 64 Hệ thống thông tin quản lý >=3.2 >=80 >=3.50
98 64 Hóa học >=2.5 >=65 >=3.15
99 64 Kế toán >=2.5 >=65 >=3.15
100 64 Khoa học dữ liệu >=3.6 >=90 >=3.79
101 64 Khoa học máy tính >=3.6 >=90 >=3.82
102 64 Kinh tế công nghiệp >=3.2 >=80 >=3.51
103 64 Kỹ thuật Cơ điện tử >=3.2 >=80 >=3.25
104 64 Kỹ thuật cơ khí >=2.5 >=65 >=2.93
105 64 Kỹ thuật Cơ khí động lực >=2.5 >=65 >=3.22
106 64 Kỹ thuật Dệt >=2.5 >=65 >=2.94
107 64 Kỹ thuật điện >=2.5 >=65 >=3.16
108 64 Kỹ thuật điện tử - viễn thông >=3.2 >=80 >=3.43
109 64 Kỹ thuật Điều khiển & TĐH >=3.6 >=90 >=3.67
110 64 Kỹ thuật ĐK-TĐH & Hệ thống điện (CTTT) >=3.6 >=90 >=3.61
111 64 Kỹ thuật Hàng không >=3.6 >=90 >=3.77
112 64 Kỹ thuật hóa học >=2.5 >=65 >=3.10
113 64 Kỹ thuật Máy tính >=3.2 >=80 >=3.74
114 64 Kỹ thuật Môi trường >=2.5 >=65 >=2.97
115 64 Kỹ thuật Nhiệt >=2.5 >=65 >=2.80
116 64 Kỹ thuật Ô tô >=3.2 >=80 >=3.39
117 64 Kỹ thuật phần mềm >=2.5 >=65 >=2.81
118 64 Kỹ thuật sinh học >=2.5 >=65 >=3.15
119 64 Kỹ thuật thực phẩm >=2.5 >=65 >=3.29
120 64 Kỹ thuật Vật liệu >=2.5 >=65 >=2.69
121 64 Kỹ thuật Y sinh >=3.2 >=80 >=3.64
122 64 Ngôn ngữ Anh >=3.2 >=80 >=3.61
123 64 Quản lý công nghiệp >=3.2 >=80 >=3.39
124 64 Quản trị kinh doanh >=3.2 >=80 >=3.41
125 64 Tài chính-Ngân hàng >=2.5 >=65 >=3.03
126 64 Toán-Tin >=3.2 >=80 >=3.56
127 64 Vật lý kỹ thuật >=2.5 >=65 >=3.11
128 65 Công nghệ giáo dục >=2.5 >=65 >=2.85
129 65 Công nghệ thông tin >=3.2 >=80 >=3.58
130 65 Hệ thống thông tin quản lý >=2.5 >=65 >=3.03
131 65 Hóa học >=2.5 >=65 >=2.86
132 65 Kế toán >=2.5 >=65 >=3.11
133 65 Khoa học dữ liệu >=3.6 >=90 >=3.77
134 65 Khoa học máy tính >=3.2 >=80 >=3.81
135 65 Kinh tế công nghiệp >=2.5 >=65 >=3.10
136 65 Kỹ thuật Cơ điện tử >=2.5 >=65 >=2.90
137 65 Kỹ thuật cơ khí >=2.5 >=65 >=2.63
138 65 Kỹ thuật Cơ khí động lực >=2.5 >=65 >=2.70
139 65 Kỹ thuật Dệt - May 2020 >=2.5 >=65 >=2.79
140 65 Kỹ thuật điện >=2.5 >=65 >=2.89
141 65 Kỹ thuật điện tử - viễn thông >=2.5 >=65 >=3.14
142 65 Kỹ thuật Điều khiển & TĐH >=2.5 >=65 >=3.29
143 65 Kỹ thuật ĐK-TĐH & Hệ thống điện (CTTT) >=2.5 >=65 >=3.25
144 65 Kỹ thuật Hàng không >=2.5 >=65 >=3.29
145 65 Kỹ thuật Hạt nhân >=2.5 >=65 >=2.63
146 65 Kỹ thuật hóa học >=2.5 >=65 >=3.25
147 65 Kỹ thuật Máy tính >=3.2 >=80 >=3.54
148 65 Kỹ thuật Môi trường >=2.5 >=65 >=2.83
149 65 Kỹ thuật Nhiệt >=2.5 >=65 >=2.61
150 65 Kỹ thuật Ô tô >=2.5 >=65 >=2.87
151 65 Kỹ thuật phần mềm >=2.5 >=65 >=2.69
152 65 Kỹ thuật sinh học >=2.5 >=65 >=3.31
153 65 Kỹ thuật thực phẩm >=2.5 >=65 >=3.23
154 65 Kỹ thuật Vật liệu >=2.5 >=65 >=2.63
155 65 Kỹ thuật Y sinh >=2.5 >=65 >=3.53
156 65 Ngôn ngữ Anh >=3.2 >=80 >=3.30
157 65 Quản lý công nghiệp >=2.5 >=65 >=3.02
158 65 Quản trị kinh doanh >=2.5 >=65 >=2.85
159 65 Tài chính-Ngân hàng >=2.5 >=65 >=2.90
160 65 Toán-Tin >=2.5 >=65 >=3.29
161 65 Vật lý kỹ thuật >=2.5 >=65 >=2.95

KT. HIỆU TRƯỞNG


PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PGS. Nguyễn Phong Điền

You might also like