You are on page 1of 6

LESSON REPORT

 Class: ES4-H17
 Course: English Smart 4
Skill focus (Kĩ năng trọng tâm): Speaking and Writing (Nói và viết)
 Lecture: More!1_Unit 2_Page 33, 34
Grammar (Ngữ pháp): Question with Who-Why-Where-When-What
 Date: 10/09/2021
Imperative (câu mệnh lệnh)
Learning
Objectives

(Mục tiêu
bài học)

Warm up . Các con chào GV và ổn định lớp học.

(Khởi động) . GV chữa bài tập sách Extrabook cho các con.

Homework check

Warm-up activity
. Hoạt động 1:
. Giáo viên cùng các bạn ôn tập cấu trúc câu đã học thông qua các câu hỏi như:
Did you have classes at school today?
Which subjects do you have?
How are you today?
What are you wearing?
What do you like doing?
Can you please introduce yourself?
How many people are there in your family?
Do you live in a house or an apartment?
What do you wear when it’s cold?
Which shoes do you wear when you go outside?

. Hoạt động 2:
. Giáo viên cho các bạn chơi trò chơi để ôn tập về các từ vựng chủ đề đồ dùng học tập.
Riddles: Các bạn đọc các đoạn gợi ý và đoán xem đó là đồ vật gì.
. Ví dụ:
LESSON REPORT

=> desk
. Các từ vựng trong trờ chơi:

Desk: bàn học Book: sách


Rubber: cục tẩy Pen: bút mực
Ruler: thước kẻ Notebook: quyển vở

. Hoạt động 3:
. Giáo viên mở cho các bạn xem video School supplies song:
https://youtu.be/41cJ0mqWses
. Các bạn nghe và luyện tập phát âm các từ vựng chủ đề đồ dùng học tập xuất hiện trong
video.

Spelling test

1. Favourite: yêu thích 4. Behind: đằng sau


2. Be quiet: hãy im lặng 5. Rubber: cục tẩy
3. Dictionary: từ điển 6. Laugh: cười

Running Ngữ pháp cần nhớ


content . Questions When-Why-Where-What-Who-How

. Từ vựng:

When: khi nào What: cái gì

Why: tại sao Who: ai

Where: ở đâu How: như thế nào

. Cấu trúc

Từ để hỏi Câu trả lời bao gồm… Ví dụ

When …các mốc thời gian,thời điểm, When is your birthday?


LESSON REPORT

sự kiện

- It’s on 11th April

Who … tên người, chức vị, mối quan Who is that boy?

hệ với người được hỏi - He is my classmate

Why Because…. Why is she crying?

- Because she is sad

What …sự kiện, sự vật What is on the table

- It’s a pen

Where …địa điểm Where are you going?

- I’m going to the market

How …cảm xúc, cách thức, diễn How can you get there?

biến… - I ride my bike

. Imperative (câu mệnh lệnh)

. Cấu trúc: Thường bắt đầu bằng một động từ và ẩn đi chủ ngữ

Open your books

Sit down

. Cách dùng:

Đưa ra câu mệnh lệnh, yêu cầu Be quiet

Come here

Đưa ra câu cảnh cáo Look out! There’s a car coming

Don’t foget your key

Đưa ra câu cấm đoán Keep off the grass (Không giẫm lên cỏ)
LESSON REPORT

More! 1 Trang 33
. Hoạt động 1:
Page 33, 34
. Dựa vào cuộc hội thoại trang 30, điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu
mệnh lệnh

. Cụm từ cần nhớ:

Stand up: Đứng lên

Pick it up: Nhặt nó lên

Sit down: Ngồi xuống

Don’t laugh: Đừng cười

. Hoạt động 2:
. Giáo viên đặt câu hỏi và nhắc lại về các mệnh lệnh trong lớp học

What rules do you know in class?

Raise your hand. Don’t sleep in class.

Be quiet! Speak English, no Vietnamese.

Listen to the teacher. Open your book.

Don’t eat in class.

. Giáo viên đưa ra một loạt các mệnh lệnh và các bạn làm theo.

. Giáo viên cho từng bạn đóng vai giáo viên đưa ra mệnh lênh, các bạn khác làm theo.

. Hoạt động 3:

. Dựa vào tranh mô tả, viết câu mệnh lệnh tương ứng dưới mỗi tranh

VD: Don’t sit down / Don’t laugh

Pick it up

. Giáo viên cùng các bạn chữa bài.


LESSON REPORT

. Hoạt động 4:

. Giáo viên chiếu lên màn hình một số quy định trong lớp học và gọi các bạn đọc to các
quy định, quy định nào có trong lớp học của mình thì đánh dấu (V)

. Giáo viên cho các bạn làm bài tập để ôn tập cách đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh.

Các bạn sắp xếp các từ thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh.

Trang 34

. Hoạt động 1  :

. Giáo viên nhắc lại cách dùng các từ để hỏi What, When, Why, Who, Where

. Giáo viên yêu cầu các bạn làm bài tập trong sách

1. Dựa vào nội dung đoạn hội thoại trang 30 để điền các từ để hỏi thích hợp vào
chỗ trống.
2. Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng.
3. Hoàn thành phần còn thiếu trong những câu hỏi đã cho.
4. Sắp xếp các từ gợi ý theo đúng thứ tự câu hỏi.

. Giáo viên gọi từng bạn đưa ra câu trả lời.

Homework Các con hoàn thành bài tập sau:


. Workbook trang 10-11
(Bài tập
. Extrabook trang 32-33
về nhà)

Comments . Minh Anh : Con tham gia tích cực các hoạt động trong lớp và chủ động hoàn thành
bài tập giáo viên yêu cầu. Con trả lời tốt các câu hỏi của giáo viên. Con nắm bắt nhanh
(Nhận xét
các cụm từ chỉ mệnh lệnh trong lớp học và hoàn thành tốt bài tập liên quan song con ôn
học sinh)
tập thêm cum từ ‘pick it up’ nhé. Con biết cách đặt câu hỏi với các từ để hỏi Wh-. Con
phát biểu to và rõ ràng.

. Phan Anh : Con sôi nổi tham gia các hoạt động trong lớp và chủ động hoàn thành yêu
cầu của giáo viên. Về ngữ pháp, con đã nắm bắt được cách dùng các từ để hỏi và vận
LESSON REPORT

dụng làm bài tập tốt. Con cũng hiểu và nắm được các mệnh lệnh trong lớp học. Con trả
lời tốt câu hỏi của giáo viên song chú ý trả lời câu đầy đủ chủ-vị. Con phát âm to và rõ
ràng, chú ý các từ như ‘close’, ‘talk’.

. Bảo Châu : Con học ngoan, trả lời tốt các câu hỏi của giáo viên và có ý thức tự giác
làm bài tập. Con làm tốt các bài tập ngữ pháp về đặt câu với các từ để hỏi Wh-. Con cơ
bản nắm được mệnh lệnh lớp học, ôn tập cụm từ ‘pick it up’ nhé. Con đọc bài to và rõ
ràng song chú ý phát âm từ ‘laugh’ nhé.

. Minh Châu : Con có ý thức học tập tốt, tham gia đầy đủ các hoạt động trong giờ. Con
trả lời tốt các câu hỏi của giáo viên. Con nắm tốt ngữ pháp về câu hỏi với từ để hỏi Wh-.
Con cũng hiểu và nắm bắt nhanh các cụm từ chỉ mệnh lệnh trong lớp học. Con phát âm
rõ ràng và dễ nghe song lưu ý từ ‘pages’, ‘nicely’ nhé.

. Đức Giang : Con tham gia đầy đủ các hoạt động trong giờ và trả lời tốt câu hỏi của
giáo viên. Con đã nắm được cách đặt câu với các từ để hỏi Wh-, con hoàn thành chính
xác bài tập liên quan. Con cũng nắm được các cụm từ chỉ mệnh lệnh trong lớp học. Con
phát âm tương đối rõ ràng, chú ý ôn tập phát âm các từ ‘dialouge’, ‘laugh’.

. Minh Huy : Con học ngoan, trả lời mạch lạc các câu hỏi của giáo viên song lưu ý bật
camera trong suốt buổi học nhé. Về ngữ pháp, con nắm tốt cách đặt câu hỏi với các từ
để hỏi Wh-. Con cũng hiểu và hoàn thành tốt các bài tập về câu mệnh lệnh trong lớp
học. Con phát âm to, rõ ràng và có ngữ điệu song con chú ý phát âm từ ‘mouth’ nhé.

. Tùng Lâm : Con học tập trung và tham gia đủ các hoạt động của lớp. Con cơ bản hiểu
và trả lời được câu hỏi của giáo viên song con ôn tập thêm cách trả lời câu hỏi về thời
tiết nhé. Con nắm bắt khá tốt cụm từ mệnh lệnh trong lớp học song ôn tập thêm từ ‘Be
quiet’ nhé. Con biết cách đặt câu hỏi với từ để hỏi Wh-. Con phát âm chưa thực sự rõ
ràng, cố gắng luyện tập phát âm thêm nhé.

. Hạo Nhiên : Con tham gia tốt các hoạt động trong lớp và có ý thức tự giác làm bài tập.
Con trả lời tốt các câu hỏi của giáo viên. Con có ý thức làm BTVN và hoàn thành tốt.
Con nắm được và áp dụng tốt các câu mệnh lệnh trong lớp học. Con đặt câu hỏi với với
các từ để hỏi Wh- chính xác. Con phát âm rõ ràng và dễ nghe.

Trân trọng cảm ơn!

You might also like