You are on page 1of 3

QUY TẮC ĐẾM (16/10/2021)

Các bài toán liên quan đến hình học


Câu 1: Đa giác lồi 20 đỉnh có tất cả bao nhiêu đường chéo?
A. 40. B. 360. C. 190. D. 170.
Câu 2: Trong mặt phẳng có 30 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ - không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 30 điểm trên?
A. 870. B. 435. C. 302. D. 230.
Câu 3: Tính số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt khi không có ba đường nào đồng quy và hai
đường nào song song?
A. 90. B. 35. C. 45. D. 19.
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song d , d . Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d  lấy 15 điểm phân biệt.
Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên?
A. 1050. B. 675. C. 1725. D. 708750.
Câu 5: Từ các điểm A, B, C, D, E không thẳng hàng, ta có thể lập được bao nhiêu tam giác?
A. 10. B. 60. C. 120. D. 6.
Câu 6: Trong mặt phẳng cho 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng khác cũng song song với
nhau và cắt 6 đường đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên từ 14 đường thẳng đã cho?
A. C62 .C62 . B. A62 . A82 . C. C144 . D. A144 .
Câu 7: Cho đa giác đều có n đỉnh n  và n  3 . Giá trị của n bằng bao nhiêu biết rằng đa giác đó có 90
đường chéo?
A. 15. B. 12. C. 18. D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao
nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho?
A. 4039137. B. 4038090. C. 4167114. D. 167541284.
Câu 9: Cho 20 đường thẳng thì có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 40. B. 380. C. 190. D. 144.
Câu 10: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n
điểm phân biệt ( n  2 ) . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Giá trị n bằng
A. 20. B. 21. C. 30. D. 32.
Câu 11: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n
điểm phân biệt ( n  2 ) . Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d 2 nói
trên. Giá trị n bằng
A. 13. B. 15. C. 14. D. 16.
Câu 12: Cho đa giác đều ( H ) có 36 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác ( H ) và có
một góc lớn hơn 100 ?
A. 7140. B. 7104. C. 6840. D. 3780.
Câu 13: Cho đa giác đều 24 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh là đỉnh của đa giác?
A. 552. B. 276. C. 276. D. 66.
Câu 14: Cho đa giác đều ( H ) có 24 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đa giác đều có đỉnh là đỉnh của đa giác ( H ) ?
A. 23. B. 24. C. 20. D. 26.
Câu 15: Cho đa giác đều ( H ) có 24 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật không phải là hình vuông có đỉnh
là đỉnh của đa giác ( H ) ?
A. 60. B. 66. C. 62. D. 30.
Câu 16: Cho đa giác đều ( H ) có 20 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 cạnh là 3 đường chéo của đa giác

(H )?
A. 340. B. 800. C. 1140. D. 1120.
Phương trình, bất phương trình chứa công thức Pn , Ank , Cnk .
x !− ( x − 1)! 1
Câu 1: Các giá trị của x thỏa mãn = với x  N * là
( x + 1)! 6
A. x 1;3. B. x 2;3. C. x  3 . D. x 2.
Câu 2: Nếu An2 = n ! thì n bằng
A. 2. B. 3. C. 2;3 . D. .
Câu 3: Tìm n thỏa mãn An2Cnn −1 = 48.
1  193
A. n = 4. B. n = 0. C. n = . D. .
2
Câu 4: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn An2 − Cnn+−11 = 5.
A. n = 3. B. n = 5. C. n = 4. D. n = 6.
k +2 k +1
Câu 5: Tìm k sao cho k thỏa mãn: C + C k
14 14 = 2C 14

A. k = 4, k = 8. B. k = 8.
C. k = 4. D. Không có giá trị nào của k .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình A + 5 A  21x là
3
x
2
x

A. S = 3;4. B. S = 2;4. C. S = 2;3;4. D. S = 4.


Câu 7: Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình: 2 Pn + 6 An2 = 12 + Pn An2 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
1 6
Câu 8: Bất phương trình A22x − Ax2  .Cx3 + 10 có tập nghiệm là
2 x
A. S = 3;5. B. S = 3;4. C. S = {3;4. D. S = 3;4.
An4+ 4 143
Câu 9: Tìm tập hợp các số âm trong dãy số x1; x2 ;...; xn với xn = − .
Pn + 2 4 Pn
 −54 −23 
A. H =  ; . B. H = 1;2.
 5 8 
 −63 −23 
C. H =  ; . D. H .
 4 8 
Câu 10: Cho phương trình Ax3 + 2Cxx+−11 − 3Cxx−−13 = 3x 2 + P6 + 159.
Giả sử x = x0 là nghiệm của phương trình trên thì
A. x0  (10;13) . B. x0  (12;14) .
C. x0  (10;12) . D. x0  (14;16) .

2. Ax + Cx = 50
y y

Câu 11: Giả hệ phương trình  y ta được nghiệm ( x; y ) là


5. Ax − 2Cx = 80

y
A. ( 5; 2 ) . B. ( 3; 4 ) . C. ( 4;3) . D. ( 2;5 ) .
5 2
Câu 12: Giải bất phương trình Cn4−1 − Cn3−1 − An − 2  0 với n ta được
4
A. n6;7;8;9;10;11. B. n7;8;9;10;11;12.
C. n4;5;6;7;8;9. D. n5;6;7;8;9;10.
----------------------------------Hết---------------------------------------

You might also like