You are on page 1of 85

dce

2011

Chương 4
Tín hiệu và hệ thống
trong miền tần số
BK
TP.HCM

©2011, TS. Đinh Đ ức Anh Vũ


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
dce
2011
Nội dung
• Phân tích tần số của t/h LTTG

• Phân tích tần số của t/h RRTG

• Các tính chất của BĐ Fourier cho các t/h RRTG

• Đặc trưng miền tần số của hệ LTI

• Bộ lựa chọn tần số

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
dce
2011
Tại sao miền tần số ?
Tần số
t/h hình SIN: F0
F t/h hình SIN: F1
Tín hiệu
t/h hình SIN: F2

F Công cụ phân tích tần số


- Chuỗi Fourier – tín hiệu tuần hoàn
- Biến đổi Fourier – tín hiệu năng lượng, không tuần hoàn
(J.B.J. Fourier: 1768 - 1830)

F
Tín hiệu X F-1 Tín hiệu X

F-1 Công cụ tổng hợp tần số


- Chuỗi Fourier ngược – tín hiệu tuần hoàn
- Biến đổi Fourier ngược – tín hiệu năng lượng, không tuần hoàn

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
dce
2011
Đáp ứng của hệ LTI với t/h sin

T/h hình Sin T/h hình Sin


Ae jω0 n Aαe j (ω0n +θ )

Biên độ: Co/giãn lượng α


Pha: Lệch lượng θ
Tần số: Không đổi ω0

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
dce
2011
Phân tích h/t ở miền tần số
Tần số

t/h hình SIN: F0


Tín hiệu F t/h hình SIN: F1
t/h hình SIN: F2
Phổ
Phổ (spectrum): Nội dung tần số của tín hiệu
Phân tích phổ: Xác định phổ của t/h dựa vào công cụ toán học
Ước lượng phổ: Xác định phổ của t/h dựa trên phép đo t/h
Tần số
x1(t): F0
x0(t): 0
F-1 x(t)
x-1(t):-F0

Phổ
Tổng hợp tần số: Xác định t/h ban đầu từ các phổ tần số

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (1)
• Chuỗi Fourier
– x(t): LTTG, tuần hoàn với chu kỳ cơ bản Tp = 1/F0 (F0: tần số)
+∞
x(t ) = ∑c e
k = −∞
k
j 2πkF0t
Phương trình tổng hợp

– Đặt xk (t ) = ck e j 2πkF0t
• xk(t) tuần hoàn với chu kỳ Tk=Tp/k (kF0: tần số)
+∞
x(t ) = ∑ x (t )
k = −∞
k

• Đóng góp cho x(t) một lượng ck (Tần số kF0 có đóng góp một lượng ck)
– Hệ số chuỗi Fourier
1

− j 2πkF0t
ck = x (t ) e dt Phương trình phân tích
Tp Tp

Đóng góp về biên độ jθ k Đóng góp về pha


ck = ck e
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (2)
• Đ/k Dirichlet: bảo đảm chuỗi Fourier hội tụ về x(t) ∀t
– x(t) có số hữu hạn các điểm gián đoạn trong một chu kỳ
– x(t) có số hữu hạn các điểm cực đại và cực tiểu trong một chu kỳ
– x(t) khả tích phân tuyệt đối trong một chu kỳ, tức
∫ x(t ) dt < ∞
Đ/k Dirichlet chỉ là đ/k đủ
Tp

– T/h biểu diễn bằng chuỗi Fourier chưa chắc thỏa đ/k Dirichlet

• Nếu x(t) là t/h thực


– ck và c-k liên hợp phức ( ck = ck e j∞θ k )
x(t ) = c0 + 2∑ ck cos(2πkF0t + θ k )
– Biểu diễn rút gọn của chuỗi F

k =1
– Do cos(2πkF0t + θk) = cos2πkF0t cosθk – sin2πkF0t sinθk

⇒ Cách biểu diễn khác của chuỗi F ∞


x(t ) = a0 + 2∑ (ak cos 2πkF0t − bk sin 2πkF0t )
Với a0 = c0 k =1
ak = │ck│cosθk
bk = │ck│sinθk

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (3)
• Ví dụ 1: Phân tích tín hiệu sau ra các thành phần tần số
x(t) = 3Cos(100πt – π/3)
j (100πt − π3 ) − j (100πt − π3 )
x(t ) = e 3
2 + e 3
2
− π3 j j (100πt ) π
= e + e 3 e − j (100πt )
3 3 j
e
2 2
50Hz đóng góp c1
Đồng nhất với PT tổng hợp F
-50Hz đóng góp c-1

c1 = 2 e
3 − π3 j Tín hiệu miền thời gian
⇒ π
Phổ tần số

c−1 = 2 e
 3 3j

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (4)
|Ck|
Phổ biên độ
3/2

Tần số
k

50Hz (c1)
-1 0 1

Tín hiệu
F |θk|
- 50Hz (c-1) π/3

1 k

-1 0

Phổ pha -π/3


DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (5)
• Ví dụ 2: Cho biết t/h x(t) tuần hoàn, tần số cơ bản: 100Hz,
gồm các tần số và hệ số đóng góp của chúng như sau
100 Hz, đóng góp: 2
-100 Hz, đóng góp: 2
200 Hz, đóng góp: 5
-200Hz, đóng góp: 5
Xác định công thức của x(t)
Theo PT tổng hợp: x(t ) = 2e j 2π 100t + 2e − j 2π 100t + 5e j 2π 200t + 5e − j 2π 200t
= 4 cos(200πt ) + 10 cos(400πt )
200Hz : 5

100Hz : 2
x(t)
-100Hz : 2
F-1
-200Hz : 5

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
dce 2011
T/h LTTG và tuần hoàn (6)
Công suất trung bình 1  +∞
* − j 2πF0 t 
∫T  x(t )k∑
• Px = ck e  dt
1 1 Tp 
Px = ∫T | x(t ) | dt = Tp ∫ = −∞
2 *
x (t ) x (t )dt p
Tp
1 
Tp

∫ [x(t )e ]
p
+∞ +∞

x * (t ) = ∑ ck*e− j 2πkF0t = ∑ ck*  − j 2πF0t


dt 
k = −∞ k = −∞  T p Tp 
– Do đó
+∞
1
Px = ∫ x(t ) dt = ∑ k
2 2
| c | Công thức quan hệ Parseval
Tp Tp k = −∞

• Phổ mật độ công suất


– Công suất trung bình tổng cộng bằng tổng
các công suất trung bình của các t/h hài tần
– Giản đồ công suất theo tần số
– Phổ vạch: các vạch cách đều đoạn F0
– Hàm chẵn (do c-k = c*k đ/v t/h thực)

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (7)
• Ví dụ 1: tính công suất trungπ bình của x(t) = 3Cos(100πt
π
– π/3)
− j
– Theo VD trên, c1 = 32 e 3 và c−1 = 3 j
2 e3
– Theo Parseval, Px = │c–1│2 + │c1│2 = 4.5

• Ví dụ 2: cho x(t): LTTG, tuần hoàn với chu kỳ Tp. Phân tích x(t) ra các
thành phần tần số x(t)
Miền thời gian A
 A, | t |≤ τ / 2
x(t ) =  t
0, | t |> τ / 2
0 τ/2
-Tp -τ/2 Tp
Miền tần số τ /2
τ /2 − j 2πkF0t
1 A  e 

− j 2πkF0t
ck = Ae dt =  
Tp / 2 τ /2
T p −τ / 2 T p  − j 2πkF0  −τ / 2
1 1 Aτ
c0 =
Tp ∫ x(t )dt =
Tp ∫ Adt =
Tp =
A e jπkF0τ − e − jπkF0τ Aτ sin πkF0τ
=
−T p / 2 −τ / 2
TpπkF0 2j Tp πkF0τ
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (8)
Aτ sin πkF0τ
Minh họa ck ở miền tần số ck =
Tp πkF0τ

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (9)
Tổng hợp x(t) từ các thành phần hình Sin
Thông số:
Tp = 50s
τ = 0.2Tp
A =1

Tổng hợp từ
21 thành phần

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
dce
2011
T/h LTTG và tuần hoàn (10)

Tổng hợp từ
101 thành phần

Tổng hợp từ
2001 thành phần

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
dce
2011
T/h LTTG và không tuần hoàn (1)

• T/h tuần hoàn xp(t)


– Có được do lặp lại t/h x(t)
– Tuần hoàn chu kỳ cơ bản Tp
– Có phổ vạch: khoảng cách vạch F0=1/Tp

• T/h không tuần hoàn x(t)


– Có thể coi như xp(t) khi Tp → ∞
– Khoảng cách vạch F0 = 1/Tp → 0
⇒ Phổ của tín hiệu không tuần hoàn là phổ liên tục

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
dce
2011
T/h LTTG và không tuần hoàn (2)
• Biến đổi Fourier
– x(t): LTTG, không tuần hoàn
+∞
Phương trình phân tích

− j 2πFt
X (F ) = x (t ) e dt
(biến đổi Fourier thuận)
−∞

• Hệ số Fourier 1
ck = X (kF0 ) = F0 X (kF0 )
Tp
+∞
Phương trình tổng hợp

j 2πFt
x(t ) = X ( F ) e dF
(biến đổi Fourier ngược)
−∞

– Đ/k Dirichlet
• x(t) có hữu hạn các điểm gián đoạn hữu hạn
• x(t) có hữu hạn các điểm cực đại và cực tiểu +∞

• x(t) khả tích phân tuyệt đối, nghĩa là


−∞
∫ x(t ) dt < ∞
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17
dce
2011
T/h LTTG và không tuần hoàn (3)
• Ví dụ: cho x(t) không tuần hoàn. Phân tích x(t) ra các thành
phần tần số +∞


− j 2πFt
X (F ) = Ae dt
 A, | t |≤ τ / 2
x(t ) =  F −∞

0, | t |> τ / 2 sin πFτ


= Aτ
πFτ
Miền thời gian Miền tần số

x(t)
A

-τ/2 0 τ/2 t
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
dce
2011
T/h LTTG và không tuần hoàn (4)
Phân tích x(t) thành các thành phần tần số
Tần số
Thông số:
A=1
τ = 10s


x(t)

Phổ
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
dce 2011
T/h LTTG và không tuần hoàn (5)
• Năng lượng
+∞ +∞ +∞
 +∞ * 
E x = ∫ | x(t ) |2 dt = ∫ x (t ) x *
(t )dt Ex = ∫ x(t )  ∫ X ( F )e − j 2πFt
dF  dt
−∞ −∞ −∞  −∞ 
+∞ +∞
 +∞

∫ = ∫ X ( F )dF  ∫ x(t )e
− j 2πFt − j 2πFt
x* (t ) = X *
( F ) e dF *
dt 
−∞ −∞  −∞ 
Do đó +∞ +∞
Ex = ∫ x(t ) dt = ∫
2 2
X ( F ) dF Công thức quan hệ Parseval
−∞ −∞
– Bảo toàn năng lượng trong miền thời gian và miền tần số
– Phổ mật độ năng lượng Sxx(F) = |X(F)|2
• Không chứa phổ pha → không được dùng để khôi phục lại x(t)
– Nếu x(t) là t/h thực
X (− F ) = X ( F ) 
 S xx ( F ) = S xx (− F )
∠X (− F ) = −∠X ( F ) 
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
dce
2011
T/h LTTG và không tuần hoàn (6)

F/F-1

F/F-1

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
dce
2011
T/h RRTG và tuần hoàn (1)
• x(n) là t/h tuần hoàn chu kỳ N x(n+N) = x(n) ∀n
• Chuỗi Fourier cho t/h RRTG có tối đa N thành phần tần số (do tầm tần số
[0, 2π] hoặc [-π, π])
• Chuỗi Fourier rời rạc (DTFS)
N −1
x ( n ) = ∑ ck e
j 2π k n
N
Phương trình tổng hợp
k =0

• Hệ số Fourier
– Mô tả x(n) trong miền tần số (ck biểu diễn biên độ và pha của thành phần tần
số sk(n) = ej2πkn/N)
N −1
1
∑ x ( n )e
− j 2π k
ck =
n
N
Phương trình phân tích
N n =0

– ck+N = ck ⇒ Phổ của t/h tuần hoàn x(n) với chu kỳ N là một chuỗi tuần hoàn
cũng với chu kỳ N

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22
dce
2011
T/h RRTG và tuần hoàn (2)
• Ví dụ: Xác định và vẽ phổ cho các t/h sau
a. x(n) = 3 cos( 2πn)
b. x(n) = 3 cos( π3 n)
c. x(n) : tuan hoan,1 chu ky : {1 0 2 1}

a. x ( n ) = 3 cos( 2πn )
f0 : không hữu tỉ
ω 0 = 2π , tuc f 0 = 1 / 2 → x(n) không tuần hoàn
Phổ → Phổ gồm chỉ một tần số đơn: f0

Tần số
ω0 = 2π
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
dce
2011
T/h RRTG và tuần hoàn (3)
b. x( n) = 3 cos( π3 n)
x(n) = 3cos(2πn/6) ⇒ f0 = 1/6 ⇒ N = 6
⇒ x(n) tuần hoàn chu kỳ N=6
1 5
ck = ∑ x ( n ) e
− j 2π k6 n
Các hệ số đóng góp k = 0..5
6 n =0
1
Tuy nhiên x ( n) = 3 cos(2π n)
6
3 j 2π 16 n 3 − j 2π 16 n
= e + e
2 2

c0 = c2 = c3 = c4 = 0
So trùng với phương trình tổng hợp
c1 = c5 = 3
2

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
dce
2011
T/h RRTG và tuần hoàn (4)
b. x(n) = 3 cos( π3 n)

Tín hiệu trong miền thời gian: (3 chu kỳ)

Tín hiệu trong miền tần số

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25
dce
2011
T/h RRTG và tuần hoàn (5)
c. x ( n) : tuan hoan,1 chu ky : {1 0 2 1}

1 3
= ∑ x ( n )e
− j 2π k4 n
Ck k = 0..3
4 n =0
1 − jπk − j 32 πk
= (1 + 2e +e )
4

C0 = 14 (1 + 2 + 1) = 1
j −1 j 34π
C1 = (1 − 2 + j ) =
1
4 4 = 4
2
e
C2 = 14 (1 + 2 − 1) = 1
2
−1− j j 54π
C3 = (1 − 2 − j ) =
1
4 4 = 4
2
e

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
dce
2011
T/h RRTG và tuần hoàn (6)
• Công suất trung bình
1 N −1 1 N −1 N −1  N −1 * − j 2Nπkn 
Px = ∑ x(n) = ∑ x(n) x* (n) 1
∑ x(n) ∑ ck e
2
Px = 
N n =0 N n =0 
N n =0  k = 0 
N −1
x ( n) = ∑ c e
j 2πkn
* * − j 2πkn / N N −1 
* 1
N −1 − 
k =0
k
= ∑ ck  ∑ x ( n )e N 

– Do đó
k =0 N n =0 
N −1 N −1
1
Px = ∑ x ( n ) = ∑ ck
2 2
Công thức quan hệ Parseval
N n =0 k =0

– Chuỗi │ck│2: phổ mật độ công suất của t/h tuần hoàn

• Năng lượng t/h trong một chu kỳ


N −1 N −1
E N = ∑ x ( n ) = N ∑ ck
2 2

n =0 k =0

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27
dce
2011
T/h RRTG và tuần hoàn (7)
• Nếu x(n) thực [x*(n) = x(n)], ⇒ ck* = c-k
– Tức
 c− k = ck Pho bien do doi xung chan

− ∠c− k = ∠ck Pho pha doi xung le
Ngoài ra, từ cN+k = ck, ta cũng có

 ck = c N − k

∠ck = −∠c N − k
– Đ/v t/h thực, phổ ck (k=0,1,…,N/2 khi N chẵn hoặc k=0,1,…,(N-1)/2 khi N lẻ)
hoàn toàn có thể đặc tả cho t/h trong miền tần số
– Khi đó, chuỗi Fourier có thể được rút gọn
a0 = c0
L
2π 
x ( n) ∑
= c0 + 2 ck cos( kn + θ k )
N
ak = 2 ck cosθ k

k =1
Với bk = 2 ck sin θ k
L
 2π 2π  

= a0 +  ak cos kn − bk sin kn   N
L = 2 N : chan
k =1  N N    N −1
  2 N : le
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
28
dce
2011
Miền thời gian
T/h RRTG và tuần hoàn (8)
x(n)
** *
* * * ** A* * * **
** * ** *
* * * **
… …
** **0 * * * *N n
-N L

 AL
k = 0,± N ,±2 N , 
Miền tần số

N

  πkL 
ck =  jπk ( L −1) sin  
A
 e N

 N  k khac
N  πk 
 sin  
 N

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (1)
• Chỉ xét t/h năng lượng x(n)
• Biến đổi Fourier

X (ω ) = ∑ x
n = −∞
( n ) e − j ωn
Phương trình phân tích

– X(ω): nội dung tần số của t/h


– Khác biệt cơ bản giữa BĐ Fourier của t/h năng lượng RRTG và t/h
năng lượng LTTG
• Tầm tần số
– T/h LTTG: -∞ → +∞
– T/h RRTG: 0 → 2π hoặc –π → π [X(ω) tuần hoàn chu kỳ 2π]
• Cách tính: dùng tích phân thay vì dùng tổng
• Hệ số Fourier
1

j ωn
x ( n) = X (ω ) e dω Phương trình tổng hợp
2π 2π

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (2)
• Ví dụ: xác định nội dung tần số của tín hiệu sau
x(n) = {… 0 1 1 1^ 1 1 0 …}

X (ω ) = e j 2ω + e jω + 1 + e − jω + e − j 2ω
X (ω ) = 1 + 2 cos ω + 2 cos(2ω )

Chú ý: X(ω) tuần hoàn


Chu kỳ: 2π

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (3)

Tần số

x(n)
F

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (4)
• Ví dụ: cho X(ω), tìm t/h trong miền thời gian
π
X(ω)
1

j ωn
x ( n) = X (ω )e dω 1
2π −π
ωc
1 ω
∫ dω
j ωn
= e
2π −ω c -ωc 0 ωc

ω c
 π n=0
x ( n) = 
ω c sin ω c n n≠0
 π ω c n
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (5)
N
Sự hội tụ của BĐ Fourier
• X N (ω ) = ∑ x ( n )e
n=− N
− j ωn

– Trong BĐ Fourier ngược (PT phân tích), chuỗi XN(ω) được giả thiết hội tụ về
X(ω) khi N→∞
– Ý nghĩa: giá trị sai số X(ω) – XN(ω) sẽ bằng 0 khi N→∞
lim X (ω ) − X N (ω ) = 0
N →∞
– XN(ω) hội tụ nếu x(n) khả tổng tuyệt đối
∞ ∞
X (ω ) = ∑ x ( n )e
n = −∞
− j ωn
≤ ∑
n = −∞
x ( n) < ∞

• Đ/k đủ để tồn tại BĐ Fourier RRTG


• Tương đương đ/k Dirichlet thứ 3 cho BĐ Fourier của t/h LTTG (đ/k 1 và 2 không có
do bản chất của t/h RRTG)
– Nếu x(n) khả tổng bình phương tuyệt đối (i.e. x(n) có năng lượng hữu hạn)
• Đ/k hội tụ được giảm nhẹ π

∫ X (ω ) − X N (ω ) dω = 0
2
lim
N →∞
−π
• Năng lượng của sai số X(ω) – XN(ω) sẽ tiến về 0, nhưng không nhất thiết giá trị sai
số tiến về 0
– T/h năng lượng có BĐ Fourier

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (6)
• Năng lượng π
∞  1 
+∞ +∞
Ex = ∑ x ( n)  ∫π X
*
(ω )e − j ωn
dω 
Ex = ∑ x ( n) = ∑ x ( n) x
2

 2π
*
( n)
n = −∞ n = −∞
n = −∞ − 
π
π
1  ∞ − j ωn 
∫−π X (ω )n∑
1
∫π X (ω )e dω =  dω
− j ωn
x ( n) =
* * *
x ( n )e
2π − 2π = −∞ 
– Do đó
+∞ π
1
Ex = ∑ = ∫ X (ω ) dω Công thức quan hệ Parseval
2 2
x ( n)
n = −∞ 2π −π

– X(ω) là số phức X (ω ) =| X (ω ) | e jΘ (ω )
• Phổ biên độ X (ω )
• Phổ pha Θ(ω )
S xx (ω ) = X (ω ) = X (ω ) X * (ω )
2
• Phổ mật độ năng lượng
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (7)
• Ví dụ
– Cho tín hiệu x(n) = anu(n), –1< a <1
– Yêu cầu:
a) Lập công thức biểu diễn tín hiệu trong miền tần số ?
b) Lập công thức biểu diễn phổ biên độ, pha và năng lượng?
c) Vẽ 3 phổ nói trên, với a = 0.9, a = –0.9?
d) Tần số (π/2) có mặt trong sự thành lập tín hiệu x(n) không? Nếu
có thì đóng góp biên độ và pha là bao nhiêu?

∞ ∞
a) X(ω) = ? X (ω ) = ∑ a n e − jωn = ∑ (ae − jω ) n
n =0 n =0

1
X (ω ) =
1 − ae − jω

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (8)
b) |X(ω)|, Θ(ω), Sxx(ω) = ?
1 (1 − ae jω ) (1 − a cos ω ) − j (a sin ω )
X (ω ) = = =
1 − ae − jω (1 − ae − jω )(1 − ae jω ) 1 − 2a cos ω + a 2
(1 − a cos ω )
X R (ω ) =
1 − 2a cos ω + a 2
− a sin ω
X I (ω ) =
1 − 2a cos ω + a 2
| X (ω ) |= X R (ω ) 2 + X I (ω ) 2
Θ(ω ) = tan −1 ( XX RI ((ωω)) )

1 1
S xx (ω ) = X (ω ) X (ω ) =*
− jω jω
=
(1 − ae )(1 − ae ) 1 − 2a cos ω + a 2
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (9)
c) Vẽ phổ

d) ω=π/2
1 1
X(2) = π
− j π2
=
1 − ae 1 + ja
1
| X ( 2 ) |=
π

1+ a2
│X(π/2)│≠ 0
Θ( π2 ) = − tan −1 (a ) Tần số π/2 có mặt trong tín hiệu

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38
dce
2011
T/h RRTG và không tuần hoàn (10)
• Nếu x(n) thực
– X*(ω) = X(–ω)
 X (−ω ) = X (ω )

∠X (−ω ) = ∠X (ω )
– Sxx(–ω) = Sxx(ω)
• Ví dụ L=5
 A, 0 ≤ n ≤ L −1
x ( n) =  A=1
 0, otherwise

− j ω2 ( L −1) sin( ω2L )


X (ω ) = Ae
sin( ω2 )
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
39
dce
2011
Phân loại t/h ở miền tần số
• Phân loại t/h dựa vào phổ mật độ công suất/năng lượng
– T/h tần số cao: phổ tập trung ở tần số cao
– T/h tần số thấp: phổ tập trung ở tần số 0
– T/h tần số trung bình (t/h bandpass): phổ tập trung trong dải tầm tần số
• Băng thông
– Tầm tần số mà phổ mật độ công suất (năng lượng) của t/h tập trung F1≤F≤F2
– Trong trường hợp t/h bandpass, nếu băng thông của t/h quá nhỏ (hệ số 10) so
với tần số giữa (F1+F2)/2: băng thông hẹp. Ngược lại là băng thông rộng
– T/h băng thông giới hạn là t/h có phổ bằng không bên ngoài tầm tần số

T/h không tuần hoàn T/h tuần hoàn

Time-limited: x(t)=0 với |t|>τ Time-limited: xp(t)=0 với τ<|t|<Tp/2


LTTG
Bandlimited: X(F)=0 với |F| > B Bandlimited: ck=0 với |k|>M

Time-limited: x(n)=0 với |n|>N Time-limited: x(n)=0 với n0<|n|<N


RRTG
Bandlimited: |X(ω)|=0 với ω0<|ω|<π Bandlimited: ck=0 với k0<|k|<N

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43
dce
2011
Đối ngẫu
• 2 tính chất đặc trưng cho t/h trong miền thời gian (mặt toán học và mặt vật
lý)
– Biến thời gian: liên tục hay rời rạc
– Tính chu kỳ: tuần hoàn hay không tuần hoàn
• Biến thời gian
– T/h LTTG
• Phổ không tuần hoàn, không phụ thuộc t/h miền thời gian tuần hoàn hay không (do
hàm mũ ej2πFt liên tục theo thời gian, không tuần hoàn theo F)
• Dải tầm tần số F: [0..∞]
– T/h RRTG
• Phổ tuần hoàn chu kỳ ω = 2π
• Dải tầm tần số F: [- π.. π] Tuần hoàn với chu kỳ α trong một miền
• Tính chu kỳ thì sẽ rời rạc với khoảng cách 1/α
– T/h tuần hoàn trong miền khác, và ngược lại
• Phổ rời rạc (phổ vạch)
• Khoảng cách phổ : ΔF=1/Tp (t/h LTTG) hoặc Δf=1/N (t/h RRTG)
– T/h năng lượng không tuần hoàn
• Phổ liên tục (do hàm mũ ej2πFt hoặc ejωn liên tục, không tuần hoàn theo F hoặc ω)

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
44
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• T/h RRTG, không tuần hoàn và có năng lượng hữu
hạn
• Tương tự cho t/h LTTG, không tuần hoàn và có
năng lượng hữu hạn
• Qui ước ∞
– BĐ Fourier thuận X (ω ) ≡ F{x(n)} = ∑ x (
n = −∞
n ) e − j ωn

– BĐ Fourier nghịch x(n) ≡ F −1{ X (ω )} = 1 ∫ X (ω ) e j ωn



2π 2π

– Cặp BĐ Fourier x(n) ←→


F
X (ω )

• Chú ý: X(ω) tuần hoàn với chu kỳ 2π

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Tính đối xứng
– Nếu t/h có một số đặc tính đối xứng trong miền thời gian, việc xem xét các đ/k
đối xứng trên BĐ Fourier của nó cho phép đơn giản hóa các phương trình BĐ
Fourier thuận và nghịch
– Giả sử
• x(n) = xR(n) + jxI(n)
• X(ω) = XR(ω) + jXI(ω)
và e–jω = cosω – jsinω (ejω = cosω + jsinω), ta có
 ∞

 X R (ω ) = ∑ [xR (n) cos ωn + xI (n) sin ωn]


 n = −∞
BĐ Fourier thuận  ∞
 X (ω ) = − [x (n) sin ωn − x (n) cos ωn]
 I ∑
n = −∞
R I


x
 R ( n ) =
1
∫ [X R (ω ) cos ωn − X I (ω ) sin ωn]dω
 2π 2π
BĐ Fourier nghịch 
 x (n) = 1 [ X (ω ) sin ωn + X (ω ) cos ωn]dω
 I 2π 2∫π
R I

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
46
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Tính đối xứng (tt)
– T/h thực
• xR(n) = x(n) và xI(n) = 0, do đó
 ∞

 X R (ω ) = ∑ x(n) cos ωn  X R (−ω ) = X R (ω )


 n = −∞
(ω ) = X (−ω )

*
 −ω = − ω
X

 X (ω ) = − x(n) sin ωn  I
X ( ) X ( )

I
Đối xứng Hermitian
 I
n = −∞
 X (ω ) = X 2 (ω ) + X 2 (ω )
• Do 
R I
 X (−ω ) = X (ω )
 −1 X I (ω ) 
∠X (ω ) = tan ∠X (−ω ) = −∠X (ω )
 X R (ω )
 1
= • Do 
x ( n ) ∫ [ X R (ω ) co ωs n − X I (ω ) sin ω n] dω
 2π 2π
[ X (ω ) co ωs n ] và [ X (ω ) sin ω n ] là hàm chan
 R I

x(n) = ∫ [X R (ω ) cos ωn − X I (ω ) sin ωn]dω


1 π

π 0
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
47
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Tính đối xứng (tt)
– T/h thực và chẵn
• xR(n) = x(n) và x(–n) = x(n), nên [x(n)cosωn] chẵn và [x(n)sinωn] lẻ
• Do đó  ∞
ω ) x(0) + 2∑ x(n) cos ω n
 X R (= (hàm chan)
 n =1
 X (ω ) = 0
 I
1 π
x ( n) =
π ∫ 0
X R (ω ) cos ω nd ω
– T/h thực và lẻ
• xR(n) = x(n) và x(–n) = –x(n), nên [x(n)cosωn] lẻ và [x(n)sinωn] chẵn
• Do đó
 X R (ω ) = 0
 ∞

 X I (ω ) = −2∑ x(n) sin ωn (hàm le)
 n =1

1 π
x(n) = − ∫ X I (ω ) sin ωndω
π 0
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
48
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Tính đối xứng (tt)
– T/h ảo
• xR(n) = 0 và x(n) = jxI(n) và x(–n) = x(n), do đó
 ∞

 X R (ω ) = ∑ xI ( n) sin ωn ( hàm le)


 n = −∞
 ∞
 X (ω ) =


I ∑
n = −∞
xI ( n) cos ωn ( hàm chan)

1 π
xI ( n) = ∫ [ X R (ω ) sin ωn + X I (ω ) cos ωn]dω
π 0

xI(n) lẻ xI(n) chẵn

 ∞
 X R (ω ) = 0
 X R (ω ) = 2∑ xI (n) sin ωn (hàm le)  ∞
 
 X I (ω ) = xI (0) + 2∑ xI ( n) cos ωn
n =1
 X (ω ) = 0 ( hàm chan)
 I  n =1

1 π 1 π
π∫
x I ( n) = X R (ω ) sin ωndω xI ( n) = ∫ X I (ω ) cos ωndω
0 π 0
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
49
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Tính đối xứng (tt)
– T/h x(n) bất kỳ
x( n) = xR ( n) + jxI (n) = xRe (n) + xRo (n) + j[ xIe (n) + xIo (n)]
= xe (n) + xo (n)
 xe (n) = xRe (n) + jxIe (n) = 12 [ x(n) + x* (− n)]
trong đó 
 xo (n) = xRo (n) + jxIo (n) = 12 [ x(n) − x* (−n)]

x(n) [ ] [
= xRe ( n ) + jxIe ( n ) + xRo ( n ) + jxIo ( n ) ]
[ ] [
X (ω ) = X Re (ω ) + jX Ie (ω ) + X Ro (ω ) + jX Io (ω ) ]
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
50
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Tuyến tính
 x1 (n) ←→
F
X 1 (ω )
 ⇒ a1 x1 (n) + a2 x2 (n) ←→
F
a1 X 1 (ω ) + a2 X 2 (ω )
 x2 (n) ←→
F
X 2 (ω )

– Ví dụ: tìm BĐ Fourier của x(n) sau. Vẽ t/h và phổ của t/h.
∞ ∞
X 1 (ω ) = ∑ x1 (n)e − j ωn
= ∑ (ae − jω ) n
x(n) = x1 (n) + x2 (n) n = −∞ n =0

Do ae − jω = a < 1
a n
n≥0
x1 (n) =  1
0 n<0 ⇒ X 1 (ω ) =
1 − ae − jω
∞ −1 ∞
a − n n<0
x2 ( n ) =  X 2 (ω ) = ∑ x2 ( n ) e − j ωn
= ∑ (ae ) jω − n
= ∑ (ae jω ) k
 0 n≥0 n = −∞ n = −∞ k =1

Do ae jω = a < 1
−1 < a < 1
ae jω
⇒ X 2 (ω ) =
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số
CuuDuongThanCong.com 1 − ae jω ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
https://fb.com/tailieudientucntt
51
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
X (ω ) = X 1 (ω ) + X 2 (ω )
1− a2
X (ω ) =
1 − 2a cos ω + a 2

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
52
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Dịch theo thời gian
x(n) ←→
F
X (ω ) ⇒ x(n − k ) ←→
F
e − jωk X (ω )
n −3
– Ví dụ: tìm BĐ Fourier của t/h x( n) = 3( 12 ) u (n − 2)
1
x1 (n) = ( 12 ) n u (n) ←→
F
X 1 (ω ) =
1 − 12 e − jω
n−2
1 − j 2ω e − j 2ω
x2 (n) = x1 (n − 2) =   u (n − 2) ←→ X 2 (ω ) = e
F
X 1 (ω ) =
2 1 − 12 e − jω
n−2 − j 2ω
1 6e
⇒ x(n) = 6  u (n − 2) = 6 x2 (n) ←→
F
X (ω ) = 6 X 2 (ω ) =
2 1 − 12 e − jω
• Đảo theo thời gian
x(n) ←→
F
X (ω ) ⇒ x(−n) ←→
F
X (−ω )
– Ví dụ x1 ( n) 3.2 − n+1.u( − n)
=
x2 ( n) 3.( 12 ) − n+1.u( − n)
= x3 ( n) 3.2 − n+1.u( − n + 3)
=
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
53
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Tổng chập
 x1 (n) ←→
F
X 1 (ω )
 ⇒ x(n) = x1 (n) * x2 (n) ←→
F
X (ω ) = X 1 (ω ) X 2 (ω )
 x2 (n) ←→
F
X 2 (ω )
– Chú ý: Có thể dùng BĐ Fourier thuận và BĐ Fourier ngược để tính tích
chặp

• Tương quan
 x1 (n) ←→
F
X 1 (ω )
 ⇒ rx1x2 (m) ←→
F
S x1x2 (ω ) = X 1 (ω ) X 2 (−ω )
 x2 (n) ←→
F
X 2 (ω )

• Định lý Wiener-Khintchine
x(n) thuc ⇒ rxx (l ) ←→
F
S xx (ω ) = X (ω ) X (−ω )
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
54
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Dịch theo tần số
x(n) ←
F
→ X (ω ) ⇒ e jω0 n x(n) ←
F
→ X (ω − ω0 )

• Định lý điều chế


x(n) ←
F
→ X (ω ) ⇒ x(n) co ω
s 0 n ←
F
→ 12 [ X (ω + ω0 ) + X (ω − ω0 ) ]

• Định lý Parseval

 x1 (n) ←→
F
X 1 (ω ) ∞
1 π
 ⇒ ∑ x1 (n) x (n) =
*
∫π X 1 (ω ) X 2* (ω )dω
X 2 (ω ) 2π
2
 x2 (n) ←→
F
n = −∞

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55
dce
2011
T/h RRTG: Đặc tính của BĐ Fourier
• Nhân 2 chuỗi (định lý cửa sổ)
 x1 (n) ←→
F
X 1 (ω )

 x2 (n) ←→
F
X 2 (ω )
1 π
⇒ x3 (n) = x1 (n) x2 (n) ←→ X 3 (ω ) = ∫ π X (λ ) X (ω − λ )dλ
F


1 2

• Đạo hàm miền tần số


dX (ω )
x(n) ←→ X (ω )F
⇒ nx(n) ←→ j
F


• Liên hợp phức
x(n) ←→
F
X (ω ) ⇒ x* (n) ←→
F
X * (−ω )

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
56
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• H/t nghỉ LTI
• Hàm đáp ứng tần số: đáp ứng tần số của t/h mũ phức và t/h sin
Miền thời gian x(n) y(n)
h(n)
h(n): hàm đáp ứng xung đơn vị

F
Miền tần số x(n) y(n)
T/h mũ phức
H(ω)
H(ω): hàm đáp ứng tần số
T/h sin
– Đáp ứng tần số của t/h mũ phức: cho x(n) = Aejωn -∞ < n < ∞

y ( n) = x ( n) * h( n) = ∑ h( k ) x ( n − k )
k = −∞
∞ ∞
= ∑ h(k ) Ae
k = −∞
jω ( n − k )
= Ae j ωn
∑ h ( k )e
k = −∞
− j ωk

= AH (ω )e jωn x(n) = Aejωn là một eigenfunction của h/t


H(ω) là eigenvalue tương ứng
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Biểu diễn H(ω) ở dạng cực H (ω ) = H (ω ) e jΘ (ω )
• Ta có ∞ ∞ ∞
H (ω ) = ∑ h (
k = −∞
k ) e − j ωk
= ∑ h(k ) cos ωk − j ∑ h(k ) sin ωk
k = −∞ k = −∞

= H R (ω ) + jH I (ω )
j tan −1 [ H I (ω ) / H R (ω ) ]
= H (ω ) + H (ω )e
2
R
2
I

Trong đó

H R (ω ) = ∑ h(k ) cos ωk
k = −∞
hàm chan
H (ω ) = H R2 (ω ) + H I2 (ω ) hàm chan
H I (ω )

Θ(ω ) = tan −1 hàm le
H I (ω ) = − ∑ h(k ) sin ωk hàm le H R (ω )

k = −∞

• Do đó, nếu biết │H(ω)│và Θ(ω) trong khoảng 0 ≤ ω ≤ π thì cũng xác định
được trong khoảng –π ≤ ω ≤ 0

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
58
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Đáp ứng tần số của t/h sin
x1 ( n) = Ae jωn y1 (n) = A H (ω ) e jΘ (ω ) e jωn

x2 ( n) = Ae − jωn y2 (n) = A H (−ω ) e jΘ ( −ω ) e − jωn


= A H (ω ) e − jΘ (ω ) e − jωn

x(n) = A cos ωn = 1
2
[x1 (n) + x2 (n)] y ( n) = [ y1 (n) + y2 (n)]
1
2

= A H (ω ) cos[ωn + Θ(ω )]

x(n) = A sin ωn = 1
2j
[x1 (n) − x2 (n)] y ( n) = [ y1 (n) − y2 (n)]
1
2j

= A H (ω ) sin[ωn + Θ(ω )]

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
59
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Ví dụ: cho hệ LTI nhân quả, điều kiện đầu bằng 0
T/h nhập x(n) = 3cos(πn/3). Tìm y(n)

x(n) 3 y(n)
+

Z-1
1/2

3 3
H (ω ) = H(3) =
π
= 2 3e
− j π6
1 − 12 e − jω 1 − 12 e
− j π3

y (n) = 6 3 cos( π3 n − π6 )
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
60
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Đáp ứng cho t/h tuần hoàn
N −1 N −1
x ( n ) = ∑ ck e y ( n ) = ∑ ck H (
j 2Nπk n 2πk j 2Nπk n
H(ω) N )e
k =0 k =0

– Đáp ứng của t/h tuần hoàn cũng là t/h tuần hoàn chu kỳ N
• Đáp ứng cho t/h không tuần hoàn
x(n) y(n)
h(n) y(n) = x(n)*h(n)

F F F
X(ω) Y(ω)
H(ω) Y(ω) = X(ω)H(ω)
Y(ω0) = X(ω0)H(ω0) = │H(ω0)│ejΘ(ω0)X(ω0)
 Thành phần tần số (ω0) khi đi qua hệ thì:
- Biên độ: co/giãn │H(ω0)│
- Pha: pha Θ(ω0)
lệchhttps://fb.com/tailieudientucntt
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com
61
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Quan hệ giữa hàm hệ thống và hàm đáp ứng tần số

M
H (ω ) = H ( z ) z =e jω = ∑
n = −∞
h ( n ) e − j ωn
M

∑ bk z −k
∑k
b e − j ωk

H ( z) = k =0
N
Hệ ổn định H (ω ) = k =0
N
1 + ∑ ak z − k 1 + ∑ a k e − j ωk
k =1 M k =1 M

∏ (z −zk ) ∏ −zk )
( e jω

H ( z ) = b0 z N − M k =1
N
H (ω ) = b0 e jω ( N − M ) k =1
N

∏ (z − pk )
k =1
∏ − pk )
( e jω

k =1
H (1 / z ) = H (ω )
* * *

H * (1 / z * ) = H ( z −1 )
H * (ω ) = H (−ω )
H (ω ) = H (ω ) H * (ω ) = H (ω ) H (−ω ) = H ( z ) H ( z −1 )
2

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
62
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Tính hàm đáp ứng tần số H(ω)
– Biểu diễn dưới dạng cực
j Θ k (ω )

e jω
− z = V ( ω ) e M

∏ −zk )
k k
 jω j Φ k (ω ) ( e jω

e − p = U (ω ) e
H (ω ) = b0 e jω ( N − M ) k =1
k k
N

V1 (ω )V2 (ω )...VM (ω )
∏ − pk )
( e jω

 k =1
 H (ω ) = b
U1 (ω )U 2 (ω )...U N (ω )
0

 M N
∠H (ω ) = ∠b + ω ( N − M ) + Θ (ω ) − Φ (ω )


0 ∑
k =1
k ∑
k =1
k

– Do đó, có thể tính được H(ω) nếu biết được zero và pole
của hàm hệ thống
– Ý nghĩa ?
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
63
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Tính hàm đáp ứng tần số H(ω) Im(z)
– Cho zero zk và pole pk Φk(ω)
Uk L
– Xác định H(ω) tại ω (điểm L) A x Vk Θk(ω)
– Việc tính H(ω) tương đương việc
pk
tính H(z) tại điểm L trên vòng tròn đơn vị B
zk
CL = CA + AL AL = CL – CA C 0 Re(z)
CL = CB + BL BL = CL – CB

jω jΦ k ( ω ) ejω hoặc
pk = CA AL = e − pk = U k (ω )e │z│= 1
zk = CB
ejω = CL BL = e jω − z k = Vk (ω )e jΘ k (ω )
– Sự hiện diện của zero gần vòng tròn đơn vị khiến biên độ đáp ứng tần số tại
những điểm trên vòng tròn gần điểm đó nhỏ
– Ngược lại, sự hiện diện của pole gần vòng tròn đơn vị khiến biên độ đáp ứng
tần số tại những điểm trên vòng tròn gần điểm đó lớn
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
64
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Ví dụ: xác định đáp ứng tần số của h/t được mô tả bằng hàm h/t
1 z
H ( z) = =
1 − 0.8 z −1 z − 0.8
– Zero tại z = 0
– Pole tại z = 0.8
e jω 1
H (ω ) = =
e jω
e jω − 0.8 1.64 − 1.6 cos ω
H (ω ) =
e jω − 0.8 sin ω
θ (ω ) = ω − tan −1

cos ω − 0.8

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
65
dce
2011
Hệ LTI trong miền tần số
• Hàm tương quan vào-ra và phổ
ryy (m) = rhh (m) * rxx (m) S yy ( z ) = S hh ( z ) S xx ( z ) = H ( z ) H ( z −1 ) S xx ( z )
ryx (m) = h(m) * rxx (m) S yx ( z ) = H ( z ) S xx ( z )

z=ejω

S yy (ω ) = H (ω ) S xx (ω )
2
Phổ mật độ năng lượng

S yx (ω ) = H (ω ) S xx (ω ) = H (ω ) X (ω )
2
Phổ mật độ năng lượng chéo
π π
1 1
E y = ryy (0) = ∫−π yy ω ω = ∫π H (ω ) S xx (ω ) dω
2
Năng lượng tổng S ( ) d
2π 2π −

Nếu t/h nhập có phổ phẳng 1


S yx (ω ) = H (ω ) E x H (ω ) = S yx (ω )
Sxx(ω) = Ex = const khi –π ≤ ω ≤ π Ex
Dùng trong việc xác định h(n) của hệ lạ: 1
h( n) = ryx (m)
tác động vào h/t t/h có phổ phẳng Ex
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
66
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc
– Thiết bị dùng để xử lý tùy theo đặc tính của t/h tác động vào h/t
– Ví dụ: bộ lọc không khí, bộ lọc dầu, bộ lọc tia cực tím
• Hệ LTI
– Y(ω) = H(ω)X(ω)
– Thay đổi phổ t/h nhập tùy theo đặc trưng của đáp ứng tần số H(ω)
– Hệ LTI được xem là bộ lọc tần số: H(ω) đóng vai trò hàm tác động hoặc hàm
chỉnh phổ
– Có tác dụng Lowpass
• Loại bỏ nhiễu trên t/h filter
• Tinh chỉnh hình dạng phổ của t/h
• Phân tích phổ t/h Highpass
• Phát hiện t/h trong Radar, Sonar, … filter
• Phân loại bộ lọc
Bandpass
filter
Filter Bandstop
filter

All-pass
filter
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
67
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc

|H(ω)| |H(ω)|
Lowpass Highpass
1
1

ω ω
–π –ωc ωc π –π –ωc ωc π

|H(ω)| |H(ω)|
Bandpass Bandstop
1 1

ω ω
–π –ω0 ω0 π –π –ω0 ω0 π
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
68
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc lý tưởng
– Đặc trưng của H(ω) lý tưởng
• Biên độ = hằng số A, trong vùng tần số được qua
= 0, trong vùng tần số không được qua
• Pha tuyến tính ( = -aω, a: hằng số)
– Minh họa
• T/h x(n) với các thành phần t/s trong khoảng [ω1, ω2]
• Hàm đáp ứng tần số Ce − jωn0 ω1 < ω < ω 2
H (ω ) = 
0 otherwise
• Phổ t/h tại ngõ xuất Y (ω ) = H (ω ) X (ω ) = Ce − jωn0 X (ω ) (ω1 < ω < ω 2 )
• T/h ngõ xuất y(n) = Cx(n-n0)
• x(n) khi qua bộ lọc lý tưởng
– bị delay: τg(ω) = -dΘ(ω)/dω = n0 (tất cả các thành phần t/s đều bị trễ như
nhau)
– bị co giãn biên độ
– Trong thực tế không hiện thực được tình trạng lý tưởng, mà chỉ là xấp
xỉ của nó
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
69
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Thiết kế bộ lọc bằng sơ đồ zero-pole
– Bộ lọc số đơn giản nhưng quan trọng
– Nguyên lý: đặt các pole gần các điểm trên vòng tròn đơn vị tương ứng với
các tần số cần nhấn mạnh (có góc pha bằng tần số được cho qua bộ lọc) và
đặt các zero gần các điểm tương ứng với các tần số không muốn
– Ràng buộc
• Pole bên trong vòng tròn đơn vị (để hệ ổn định). Zero có thể nằm bất kỳ ở đâu trên
mpz
• Các zero/pole phức phải theo từng cặp liên hợp (để hệ số của bộ lọc là số thực)
• Chọn b0 thích hợp để chuẩn hoá đáp ứng tại tần số được cho qua bộ lọc (để
│H(ω0)│ = 1, ω0 là tần số trong bandpass của bộ lọc)
M M

∑k
b z −k
∏ k )
(1 − z z −1

H ( z) = k =0
N
= b0 k =1
N
1 + ∑ ak z − k ∏ (1 − p k z −1
)
k =1 k =1
G ≡ b0: độ lợi
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
70
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc thông thấp (lowpass)
– Đặt pole gần các điểm trên vòng tròn đơn vị có tần số thấp (ω = 0)
– Đặt zero gần hoặc tại các điểm trên vòng tròn đơn vị có tần số cao (ω = π)

• Bộ lọc thông cao (highpass)


– Tương tự như bộ lọc thông thấp, bằng cách lấy đối xứng các zero/pole qua trục ảo của
mpz
– Trong biểu thức hàm h/t, thay z bởi –z

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
71
dce 2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Ví dụ 1: bộ lọc thông thấp a = 0.9
(lowpass) một pole
– Hàm hệ thống
1− a
H1 ( z ) =
1 − az −1
– Độ lợi G được chọn (1–a) để
biên độ H(z) bằng đơn vị khi
ω=0
– Việc thêm zero = –1 sẽ làm
suy giảm đáp ứng của bộ lọc
ở tần số cao
– Do đó
1 − a 1 + z −1
H 2 ( z) =
2 1 − az −1
– │H2(ω)│giảm bằng 0 khi ω =
π

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
72
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc thông cao a = 0.9

(highpass)
– Có thể đạt được từ
bộ lọc lowpass bằng
cách thay z bởi –z

1 − a 1 + z −1
H lp ( z ) =
2 1 − az −1

z = –z

1 − a 1 − z −1
H hp ( z ) =
2 1 + az −1
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
73
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Ví dụ 2: thiết kế bộ lọc lowpass, thoả:
–Một điểm pole: p
–Một zero tại: 0
–Đáp ứng năng lượng tại tần số đỉnh cho qua (ω=0) bằng 1
–Đáp ứng năng lượng tại tần số ω=π/2 là 0.5
z 1 e jω
H ( z) = G =G z=ejω H (ω ) = G jω
z− p 1 − pz −1
e −p
S xx (ω ) = G 2 1  G2
(1 − pe − jω )(1 − pe jω ) S xx (0) = =1
 1− 2 p + p 2

1  2
= G2 S ( π ) = G
=
1
1 − 2 p cos ω + p 2  1+ p
xx 2 2
 2

p = 2− 3

(bỏ qua p = 2+ 3 vì hệ không ổn định)

G = ± 2( 2 −
 3)
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
74
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
2( 2 − 3 ) G
S xx (ω ) = h( z ) =
1 − 2(2 − 3 ) cos ω + (2 − 3 ) 2 1 − pz −1

x(n) G y(n)
+

p z–1

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
75
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Ví dụ 3: xác định các tham số của bộ lọc trong hình
1 để thoả yêu cầu phổ mật độ năng lượng trong
hình 2

x(n) G y(n)
+

2a z–1
+

–a2 z–1
+

(Hình 1) (Hình 2)

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
76
dce
2011

Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc bandpass
– Nguyên tắc: được thực hiện tương tự lowpass và highpass
– Có một hoặc nhiều cặp pole liên hợp phức gần vòng tròn đơn vị, trong vùng
lân cận dải tần số cho phép
– Ví dụ 4: thiết kế bộ lọc bandpass thoả:
• Tâm của passband = π/2. Đáp ứng tần số tại tâm đó = 1
• Đáp ứng tần số = 0 tại các tần số: 0, π
• Đáp ứng biên độ = 1 2 tại các tần số: 4π/9
± j π2
A
Pole p1, 2 = re
x(n) y(n)
+ + Zero z1, 2 = ±1
( z − 1)( z + 1) z 2 −1
z-1 z-1 H ( z) = G =G 2
B D ( z − jr )( z + jr ) z + r2
+ +
H ( 2 ) = 1
π
 G = 0.15
z-1 z-1  ⇒
C E 
 H ( 4π
9 ) = 1
2 r = ± 0.7
1 − z −2
H ( z ) = 0.15
1 + 0.7 z − 2
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
77
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
1 − z −2
H ( z ) = 0.15
1 + 0.7 z − 2

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
78
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Biến đổi đơn giản từ bộ lọc lowpass sang bộ lọc highpass
– Tạo bộ lọc highpass bằng cách dịch Hlp(ω) một đoạn π (nghĩa là thay
thế ω bởi ω – π
Hhp(ω) = Hlp(ω – π)
– Trong miền thời gian
hhp(n) = (ejπ)nhlp(n) = (-1)nhlp(n)
N M N M
y (n) = −∑ ak y (n − k ) + ∑ bk x(n − k ) y (n) = −∑ (−1) ak y (n − k ) + ∑ (−1) k bk x(n − k )
k

k =1 k =0 k =1 k =0

M M

∑ bk e − j ωk
∑ ( −1) k
bk e − jωk

H lp (ω ) = k =0
N
H hp (ω ) = k =0
N
1 + ∑ a k e − j ωk 1 + ∑ (−1) k ak e − jωk
k =1 k =1
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
79
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ cộng hưởng số
– Bộ lọc bandpass 2 pole liên hợp phức gần vòng tròn đơn vị
– Vị trí góc của pole xác định tần số cộng hưỏng
– Chọn pole liên hợp phức p1,2 = re±jω0 (0 < r < 1)
– Có thể chọn thêm tối đa 2 zero
• Hoặc zero tại gốc tọa độ
• Hoặc zero tại ±1
• Cho phép loại bỏ các đáp ứng của bộ lọc tại ω = 0 hoặc ω = π
– Giả sử zero được chọn tại gốc H ( z ) = b0
(1 − re jω 0 z −1 )(1 − re − jω 0 z −1 )
• Do |H(ω)| có đỉnh tại (hoặc gần) ω = ω0, nên
b0
H (ω 0 ) = jω 0 − jω 0 − jω 0 − jω 0
=1
(1 − re e )(1 − re e )

b0 = (1 − r ) 1 + r 2 − 2r cos 2ω 0
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
80
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Phổ biên độ và phổ pha trong trường hợp ω0 = 1

p1 = rej
r
ω0
–ω0
r

p2 = re–j

• SV khảo sát trường hợp


zero được chọn tại ±1 và so
sánh phổ biên độ và phổ pha
với trường hợp zero tại 0

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
81
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc khe V (notch) ω0 = π/4
– Chứa một hoặc nhiều khe sâu, có
đáp ứng tần số bằng 0
– Đặt một cặp zero liên hợp phức
trên vòng tròn đơn vị, tại góc ω0,
tức ± jω 0
z1, 2 = e
– Hàm h/t

H ( z) = b0 (1 − e jω 0 z −1 )(1 − e − jω 0 z −1 )
= b0 (1 − 2 cos ω 0 z −1 + z − 2 )
– Nhược điểm
• Khe có độ rộng khá lớn
• Thành phần tần số xung quanh
ω0 bị suy hao
• P/p khắc phục: ad-hoc (nhiều p/p
khác được trình bày ở chương 8)

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
82
dce 2011
Hệ LTI và bộ lọc
• P/p khắc phục bộ lọc notch
– Đặt cặp pole liên hợp phức tại ω0
để cộng hưởng trong vùng lân cận
ω0 ± jω 0
p1, 2 = re
– Hàm h/t
ω0 = π/4
1 − 2 cos ω 0 z + z −1 −2
H ( z ) = b0
1 − 2r cos ω 0 z −1 + r 2 z − 2
– Nhược điểm:
• Ngoài việc giảm băng thông của
khe, pole cũng tạo ra các lăn tăn
(ripple) trong bandpass của bộ lọc
(do việc cộng hưởng)
• Khắc phục ripple bằng cách thêm
zero và/hoặc pole → thử và sai

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
83
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc răng lược (comb)
– Là bộ lọc notch với các khe xuất hiện tuần hoàn
– Hàm h/t M M
H ( z ) = ∑ h( k ) z −k
z=ejω H (ω ) = ∑ h(k )e − jkω
k =0 k =0

– Thay z bằng zL (L>0)


M M
H L ( z ) = ∑ h( k ) z − kL
z=ejω H L (ω ) = ∑ h(k )e − jkLω = H ( Lω )
k =0 k =0

– Đáp ứng tần số HL(ω) chính là việc lặp bậc L của đáp ứng tần số H(ω) trong
khoảng [0, 2π]
• Nếu H(ω) có một phổ không tại tần số ω0 nào đó, HL(ω) sẽ có các phổ không răng
lược tại ωk = ω0+2πk/L (k=0, 1, 2, …, L-1)

H(ω) H4(ω)

ω ω
-2π 2π π/2 π 3π/2 2π
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
84
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
1 M
• Ví dụ: bộ lọc trung bình y (n) = M + 1 ∑ x(n − k )
k =0

− ( M +1) e − jωM / 2 sin ω ( M2+1 )


1 M −k 1 1− z H (ω ) =
H ( z) = ∑
M + 1 k =0
z =
M + 1 1 − z −1
z=ejω M +1 sin ω2

z k = e j 2πk /( M +1) k = 1,2,3,..., M ω k = 2πk /( M + 1)

1 1 − z − L ( M +1) e − jωLM / 2 sin Lω ( M2+1 )


H L ( z) = H L (ω ) =
M + 1 1 − z −L M +1 sin L2ω
M=10 M=10 & L=3
x(n)
z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1
h(0) h(1) h(2) h(3)

+ + +
L=3 & M=3
y(n)

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
85
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ lọc Allpass
– |H(ω)| = 1 (0 ≤ ω ≤ π)
– Loại đơn giản nhất: H(z) = z–k
N
– Loại khác
∑ ak z − N + k
H ( z ) = k =0N a0 ≡ 1, ak real
∑ k a z −k

k =0
N
A( z −1 )
A( z ) = ∑ ak z −k
a0 ≡ 1 H ( z) = z −N
k =0 A( z )
• Nếu z0 là pole của H(z), thì 1/z0 là zero của H(z)

(r–1,ω0)
(r,ω0)
ω0
0 0 –ω0
a 1 a-1
(r,–ω0)
(r–1,–ω0)
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
86
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
a + z −1 r 2 + 2r cos ω 0 z −1 + z −2
H1 ( z ) = H 2 ( z) =
1 + az −1 1 − 2r cos ω 0 z −1 + r 2 z − 2
a = 0.6
r = 0.9
ω0 = π/4

θ2(ω)

θ1(ω)

DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
87
dce
2011
Hệ LTI và bộ lọc
• Bộ dao động sin số
– Bộ cộng hưởng 2 pole, trong đó các pole nằm trên vòng tròn đơn vị
b0 a1 = −2r cos ω 0
H ( z) = 
1 + a1 z −1 + a2 z − 2  2
a = r 2

± jω 0 b0 r n
– Pole p1, 2 = re và đáp ứng xung đơn vị h( n) = sin( n + 1)ω 0u (n)
sin ω 0
– Nếu pole nằm trên vòng tròn đơn vị: r = 1 và b0 = Asinω0
h( n) = A sin( n + 1)ω 0u ( n)

x(n)=(Asinω0)δ(n) y(n)=Asin(n+1)ω0
+
z-1
y(n) = –a1y(n–1) – a2y(n–2) + b0δ(n) –a1
+
z-1 a1= –2cosω0
–a2 a2= 1
DSP – Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
88

You might also like