You are on page 1of 45

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH


GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và
địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
˗ Giới thiệu và sứ mệnh

I. TẦM NHÌN
Trường Đại học Hà Nội phấn đấu trở thành trường đại học ứng dụng có uy
tín trong nước và khu vực; chuyên sâu về đào tạo, nghiên cứu khoa học và
chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực ngôn ngữ-văn hóa, quản trị kinh
doanh, quản lý kinh tế, tài chính-ngân hàng, quản trị du lịch, nghiên cứu
quốc tế, công nghệ thông tin và truyền thông dựa trên thế mạnh truyền
thống về ngoại ngữ.
II. SỨ MẠNG
Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ,
cung cấp nguồn nhân lực trình độ đại học, sau đại học chất lượng cao, giỏi
chuyên môn, thành thạo ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin, đáp ứng
nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước và quốc tế.
III. GIÁ TRỊ CỐT LÕI
1. Nhiệt huyết và năng động;
2. Trung thực và trách nhiệm;
3. Tư duy độc lập và phản biện;
4. Sáng tạo không ngừng;
5. Thích ứng môi trường làm việc quốc tế.

˗ Địa chỉ các trụ sở


STT Loại trường Tên trường Địa điểm Diện tích Diện tích
đất xây dựng

1 Cơ sở đào Trường Đại Km 9, đường Nguyễn 636126 636126 m2


tạo chính học Hà Nội Trãi, quận Nam Từ Liêm, m2
Hà Nội, Việt Nam.

1
2. Quy mô đào tạo chính quy
Theo phương Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT thức, trình độ đào Khối Khối Khối Khối ngành Khối Khối Khối
tạo ngành I ngành II ngành III IV ngành V ngành VI ngành VII

1. Sau đại học

1.1 Tiến sĩ
Ngôn ngữ Anh
1.1.1 12
(9220201)

Ngôn ngữ Nga


1.1.2 0
(9220202)

Ngôn ngữ Pháp


1.1.3 3
(9220203)

1.2 Thạc sĩ

Quản trị kinh


1.2.1 5
doanh (8340101)

Chính sách công


1.2.2 7
(8340402)

Ngôn ngữ Việt


1.2.3 10
Nam (8220102)

Ngôn ngữ Anh


1.2.4 78
(8220201)

Ngôn ngữ Nga


1.2.5 1
(8220202)

Ngôn ngữ Pháp


1.2.6 23
(8220203)

Ngôn ngữ Trung


1.2.7 28
Quốc (8220204)

Ngôn ngữ Nhật


1.2.8 11
(8220209)

2
2. Đại học
2.1 Chính quy 1571 896 8230

Các ngành đào


2.1.1 tạo trừ ngành đào
tạo ưu tiên

Quản trị kinh


2.1.1.1 doanh (7340101) 489

Marketing
2.1.1.2 (7340115) 107

2.1.1.3 Tài chính - Ngân 481


hàng (7340201)
Kế toán
2.1.1.4 (7340301) 494

Công nghệ thông


2.1.1.5 tin (7480201) 896

Tiếng Việt và
2.1.1.6 văn hoá Việt 261
Nam (7220101)

Ngôn ngữ Anh


2.1.1.7 (7220201) 1483

2.1.1.8 Ngôn ngữ Nga 402


(7220202)
Ngôn ngữ Pháp
2.1.1.9 (7220203) 515
Ngôn ngữ Trung
2.1.1.10
Quốc (7220204) 1252
2.1.1.11Ngôn ngữ Đức 495
(7220205)

2.1.1.12Ngôn ngữ Tây 314


Ban Nha

3
(7220206)
Ngôn ngữ Bồ
2.1.1.13 Đào Nha 178
(7220207)

2.1.1.14 Ngôn ngữ Italia 321


(7220208)

2.1.1.15 Ngôn ngữ Nhật 834


(7220209)

2.1.1.16 Ngôn ngữ Hàn 738


Quốc (7220210)

2.1.1.17 Nghiên cứu phát 36


triển (7310111)

2.1.1.18 Quốc tế học 506


(7310601)
Truyền thông đa
2.1.1.19 phương tiện 143
(7320104)

Truyền thông
2.1.1.20 doanh nghiệp 202
(7320109)

Quản trị dịch vụ


2.1.1.21 du lịch và lữ 550
hành (7810103)

Các ngành đào


2.1.2
tạo ưu tiên

Liên thông từ TC
2.2
lên ĐH

Liên thông từ cao


2.3 đẳng lên đại học
chính quy

4
Đào tạo chính
quy đối với người
2.4 đã có bằng tốt
nghiệp trình độ
đại học trở lên

Ngôn ngữ Anh


2.4.1 1161
(7220201)

Cao đẳng ngành


3. Giáo dục Mầm
non

3.1 Chính quy

Liên thông từ
3.2 trung cấp lên cao
đẳng chính quy

Đào tạo chính


quy đối với người
3.3 đã có bằng tốt
nghiệp trình độ
cao đẳng

II Vừa làm vừa học


1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học

Ngôn ngữ Anh


1.11 159
(7220201)

Ngôn ngữ Trung


1.12 101
Quốc (7220204)

Ngôn ngữ Nhật


1.13 174
(7220209)

Ngôn ngữ Hàn


1.14 182
Quốc (7220210)

5
Liên thông từ
trung cấp lên đại
1.2
học vừa làm vừa
học

Liên thông từ cao


1.3 đẳng lên đại học
vừa làm vừa học

Đào tạo vừa học


vừa làm đối với
1.4 người đã có bằng
tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên

Cao đẳng ngành


2. Giáo dục mầm
non

2.1 Vừa làm vừa học


Liên thông từ
trung cấp lên cao
2.2
đẳng vừa làm vừa
học

Đào tạo vừa học


vừa làm đối với
2.3 người đã có bằng
tốt nghiệp trình
độ cao đẳng

III Đào tạo từ xa

Ngôn ngữ Anh


1 2420
(7220201)

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc
kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
6
STT Năm tuyển Phương thức tuyển sinh
sinh
Thi tuyển Xét Kết hợp thi tuyển Ghi chú
tuyển và xét tuyển

Năm tuyển x
1
sinh 2020

Năm tuyển x
2
sinh 2019
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi
THPT quốc gia)

Khối ngành/ Mã ngành Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Ngành/ Nhóm Điểm Điểm
Chỉ Số TS Số TS
ngành/tổ hợp trúng Chỉ tiêu trúng
tiêu nhập học nhập học
xét tuyển tuyển tuyển

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành
III

Marketing 7340115

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 50 56 31.4 50 55 34.48
Anh

Quản trị kinh 7340101


doanh

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 100 110 31.1 100 109 33.2
Anh

Kế toán 7340301

Ngữ văn, D01 100 108 28.65 100 116 31.48


Toán, Tiếng
7
Anh

Tài chính - 7340201


Ngân hàng
(dạy bằng
tiếng Anh)

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 100 117 28.98 100 116 31.5
Anh

Khối ngành
IV

Khối ngành V

Công nghệ 7480201


150 236 22.15 200 221 24.65
thông tin

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 150 236 22.15 200 221 24.65
Anh

Toán, Vật lí, A01


150 236 22.15 200 221 24.65
Tiếng Anh

Công nghệ 7480201


thông tin (dạy CLC
50 54 23.45
bằng tiếng
Anh)

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 50 54 23.45
Anh

Toán, Vật lí, A01


50 54 23.45
Tiếng Anh

Khối ngành
VI

Khối ngành
VII

8
Ngôn ngữ 7220203
100 107 30.55 100 105 32.83
Pháp

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 100 107 30.55 100 105 32.83
Anh

Ngữ văn, D02


Toán, Tiếng 100 107 30.55 100 105 32.83
Nga

Ngôn ngữ Tây 7220206


75 78 29.6 75 83 31.73
Ban Nha

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 75 78 29.6 75 83 31.73
Anh

Ngữ văn, D05


Toán, Tiếng 75 78 29.6 75 83 31.73
Đức

Quản trị dịch 7810103


vụ du lịch và CLC
lữ hành (dạy 4275 4550
bằng tiếng
Anh)

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 50 46 24.95
Anh

Ngôn ngữ 7220208


Italia

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 100 115 27.85 75 74 30.43
Anh

Ngôn ngữ 7220202


Nga

9
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 125 143 25.88 125 140 28.93
Anh

Ngôn ngữ 7220204


250 267 32.97 225 268 34.63
Trung quốc

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 250 267 32.97 225 268 34.63
Anh

Ngữ văn, D03


Toán, Tiếng 250 267 32.97 225 268 34.63
Pháp

Ngôn ngữ 7220208


50 22 22.42 50 65 27.4
Italia - CLC CLC

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 50 22 22.42 50 65 27.4
Anh

Ngữ văn, D04


Toán, Tiếng 50 22 22.42 50 65 27.4
Trung

Ngôn ngữ 7220201


300 335 33.23 300 342 34.82
Anh

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 300 335 33.23 300 342 34.82
Anh

Toán, Vật lí, A01


300 335 33.23 300 342 34.82
Tiếng Anh

Ngôn ngữ 7220209


Nhật

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 175 207 32.93 175 200 34.47
Anh

10
Quốc tế học 7310601

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 125 142 29.15 125 134 31.3
Anh

Ngôn ngữ 7220204


Trung Quốc - CLC 50 59 31.7 75 86 34
CLC

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 50 59 31.7 75 86 34
Anh

Ngữ văn, D03


Toán, Tiếng 50 59 31.7 75 86 34
Pháp

Truyền thông 7320109


doanh nghiệp

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 50 51 28.25 50 59 32.2
Anh

Ngôn ngữ 7220210


125 135 33.85 100 122 35.38
Hàn quốc

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 125 135 33.85 100 122 35.38
Anh

Ngữ văn, D06


Toán, Tiếng 125 135 33.85 100 122 35.38
Nhật

Quản trị dịch 7810103


vụ du lịch và
lữ hành

Ngữ văn, D01 100 105 32.2 100 121 33.27


Toán, Tiếng

11
Anh

Truyền thông 7320104


đa phương
tiện

Ngữ văn, D01


Toán, Tiếng 50 57 22.8 75 89 25.4
Anh
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 636.126 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1200

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của
trường tính trên một sinh viên chính quy: 4,58 m2/sinh viên

Diện
tích sàn
Số
TT Loại phòng xây
lượng
dựng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng 233 14278
viên cơ hữu

2 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 6 2170

3 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 14 1740


4 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 89 5200

5 Số phòng học dưới 50 chỗ 89 3063

6 Số phòng học đa phương tiện 32 1955

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ
7 3 150
hữu

8 Thư viện, trung tâm học liệu 1 2328

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,


9 1 56
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Xem phụ lục 03 kèm theo

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…
sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo Số lượng


13
1 Khối ngành I 1446
2 Khối ngành II 2359

3 Khối ngành III 5205

4 Khối ngành IV 499


5 Khối ngành V 2100

6 Khối ngành VI 623

7 Khối ngành VII 36712


1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành
giáo Giáo dục Mầm non.
- Xem phụ lục 01 kèm theo

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng
ngành giáo Giáo dục Mầm non.
- Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầ m non chính quy (không bao gồm liên
thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối
với người có bằng CĐ)
1.1.Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh:
a) Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp
THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản
hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt
trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị
dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù
hợp với tì nh trạng sức khoẻ.
c) Các quy định khác (nếu) của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
1.2.Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
15
1.3.Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;

Phương thức tuyển sinh:


- Xét tuyển tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng);
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội;

 Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
b. Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Danh mục chứng chỉ theo quy định xem tại đây;
c. Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố;
d. Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi
tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
e. Thí sinh có điểm SAT;
g. Thí sinh có điểm ACT;
h. Thí sinh có điểm A-Level, UK.
Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục (a, b, c, d) cần phải đạt:
- Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh (đối với ngành
CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT)) năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;
- Điểm trung bình chung 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục (e) có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục (g) đạt 24/36 và mục (h) đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn
hóa của từng đối tượng.

- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước
ngoài. Thí sinh tham khảo tại trang thông tin điện tử của Trường Đại học Hà Nội (www.hanu.vn)

DANH MỤC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ ĐƯỢC ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY ĐỊNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

TT Môn Ngoại ngữ Chứng chỉ Yêu cầu tối thiểu Đơn vị cấp chứng chỉ Yêu cầu thêm
Trong thời hạn không quá 2 năm
1 Tiếng Anh IELTS 6.5 Hội đồng Anh hoặc IDP
kể từ ngày cấp.

Trong thời hạn không quá 2 năm


2 Tiếng Anh TOEFL CBT 240
kể từ ngày cấp.

Trong thời hạn không quá 2 năm


3 Tiếng Anh TOEFL iBT 95 ETS
kể từ ngày cấp.
FCE, CAE, CPE (Tên cũ)
4 Tiếng Anh B2 First, C1 Advanced, C2 Cambridge Assessment English Không có thời hạn
Proficiency (Tên mới)

Một trường đại học ở Nga/ Một tổ chức quốc tế Trong thời hạn không quá 2 năm
5 Tiếng Nga Chứng nhận điểm TRKI Bậc 2
được công nhận kể từ ngày cấp.

CIEP (Centre International d’Etudes


Pédagogiques) (Tên cũ)
6 Tiếng Pháp DELF B1 Không có thời hạn
FEI (France Education International) (Tên
mới)

Điểm các kỹ Văn phòng Hán ngữ Đối ngoại Trung Quốc
năng HSK đạt từ (Han Ban) (với Chứng chỉ cấp trước
70 điểm trở lên 18/6/2020) Trong thời hạn không quá 2 năm
8 Tiếng Trung Quốc HSK 4 và HSKK trung cấp
và HSKK trung Trung tâm Hợp tác ngôn ngữ Trung Quốc với kể từ ngày cấp.
cấp đạt từ 60 nước ngoài(CLEC)(với Chứng chỉ cấp sau
điểm trở lên 18/6/2020)

Trong thời hạn không quá 2 năm


9 Tiếng Đức Năng lực B1 Viện Goethe/ Trung tâm khảo thí ÖSD
kể từ ngày cấp.

Chứng chỉ DSD I và DSD Trong thời hạn không quá 2 năm
10 Tiếng Đức KMK
II kể từ ngày cấp.

Trong thời hạn không quá 2 năm


11 Tiếng Đức Bằng DSH Một trường đại học tại CHLB Đức
kể từ ngày cấp.

Trong thời hạn không quá 2 năm


12 Tiếng Đức TestDaF 3 DAAD
kể từ ngày cấp.
N3 (tổng điểm
các kỹ năng đạt Trong thời hạn không quá 2 năm
13 Tiếng Nhật JLPT Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế Nhật Bản
từ 150 điểm trở kể từ ngày cấp.
lên)/ N2/ N1

Trong thời hạn không quá 2 năm


14 Tiếng Hàn Quốc TOPIK cấp 3, 4, 5, 6 Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc
kể từ ngày cấp.

15 Tiếng Bồ Đào Nha Chứng chỉ DEPLE trở lên CAPLE (Bồ Đào Nha) Không có thời hạn

Intermediário
16 Tiếng Bồ Đào Nha CELPE-BRAS Superior INEP (Braxin) Không có thời hạn

Tiếng Tây Ban


17 Chứng chỉ DELE B1 Viện Cervantes của Tây Ban Nha Không có thời hạn
Nha

Tiếng Tây Ban Viện Cervantes, ĐH Salamanca, ĐH Buenos Trong thời hạn không quá 2 năm
18 Chứng chỉ SIELE B1
Nha Aires và ĐH Tự trị Mexico của Tây Ban Nha kể từ ngày cấp.

Trường Đại học dành cho Người nước ngoài Trong thời hạn không quá 2 năm
19 Tiếng Italia CELI 2
Perugia - Italia kể từ ngày cấp.

Trường Đại học dành cho Người nước ngoài Trong thời hạn không quá 2 năm
20 Tiếng Italia CILS B1
Siena - Italia kể từ ngày cấp.

Trong thời hạn không quá 2 năm


21 Tiếng Italia chứng chỉ Ele.IT Trường Đại học Tổng hợp Roma 3 - Italia
kể từ ngày cấp.

Trong thời hạn không quá 2 năm


22 Tiếng Italia Plida B1 Hội Dante Alighieri
kể từ ngày cấp.

1.4.Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ
quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành
tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Ngày tháng năm ban hành
Số quyết định mở Trường tự chủ QĐ
Mã Số quyết định mở ngành Năm bắt đầu
TT Tên ngành ngành hoặc chuyển đổi hoặc Cơ quan có
ngành hoặc chuyển đổi tên ngành đào tạo
tên ngành (gần nhất) thẩm quyền cho phép
(gần nhất)
Quyết định số
Công nghệ Bộ Giáo dục và Đào
1 7480201 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 2005
thông tin tạo
08 tháng 12 năm 2017

2 Ngôn ngữ Pháp 7220203 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Chính phủ 1967
08/12/2017

3 Nghiên cứu phát 7310111 630/QĐ-ĐHHN ngày 06/05/2020 Trường tự chủ QĐ 2020
triển 07/05/2020

4 Quốc tế học 7310601 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2001
08 tháng 12 năm 2017 tạo

5 Quản trị kinh 7340101 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2001
doanh 08 tháng 12 năm 2017 tạo

6 Tài chính - 7340201 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2006
Ngân hàng 08 tháng 12 năm 2017 tạo
7 Marketing 7340115 290/QĐ-ĐHHN 18/02/2019 Trường tự chủ QĐ 2019

8 Ngôn ngữ Hàn 7220210 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2002
Quốc 08 tháng 12 năm 2017 tạo

9 Ngôn ngữ Italia 7220208 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2002
08 tháng 12 năm 2017 tạo
Quản trị dịch vụ
10 du lịch và lữ 7810103 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2002
hành 08 tháng 12 năm 2017 tạo

11 Ngôn ngữ Tây 7220206 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2002
Ban Nha 08 tháng 12 năm 2017 tạo

12 Ngôn ngữ Nhật 7220209 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 1999
08 tháng 12 năm 2017 tạo

13 Ngôn ngữ Nga 7220202 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Chính phủ 1959
08 tháng 12 năm 2017

14 Kế toán 7340301 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2006


08 tháng 12 năm 2017 tạo
Truyền thông đa
15 7320104 290/QĐ-ĐHHN 18/02/2019 Trường tự chủ QĐ 2019
phương tiện

16 Ngôn ngữ Anh 7220201 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Chính phủ 1967
08 tháng 12 năm 2017

18
17 Ngôn ngữ Trung 7220204 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Chính phủ 1959
Quốc 08 tháng 12 năm 2017

18 Ngôn ngữ Đức 7220205 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Chính phủ 1999
08/12/2017

19 Ngôn ngữ Bồ 7220207 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2002
Đào Nha 08 tháng 12 năm 2017 tạo

20 Truyền thông 7320109 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Trường tự chủ QĐ 2017


doanh nghiệp 08 tháng 12 năm 2017
Tiếng Việt và
21 văn hoá Việt 7220101 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 Bộ Giáo dục và Đào 2001
Nam 08 tháng 12 năm 2017 tạo

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo.
STT Ngành Mã Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
học ngành tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

Xét Theo Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi
theo phương hợp chính hợp chính hợp chính hợp chính
KQ thi thức
THPT khác

19
1 Các
ngành đào
tạo đại
học

1.1 Tiếng 7220101 0 300


Việt và
văn hóa
Việt Nam

1.2 Ngôn ngữ 7220201 300 330 D01 N1


Anh

1.3 Ngôn ngữ 7220202 150 D01 N1 D02 N2


Nga

1.4 Ngôn ngữ 7220203 100 D01 N1 D03 N3


Pháp

1.5 Ngôn ngữ 7220204 200 150 D01 N1 D04 N4


Trung
quốc

1.6 Ngôn ngữ 7220204 100 D01 N1 D04 N4


Trung CLC
Quốc -
20
CLC

1.7 Ngôn ngữ 7220205 125 D01 N1 D05 N5


Đức

1.8 Ngôn ngữ 7220206 75 D01 N1


Tây Ban
Nha

1.9 Ngôn ngữ 7220207 60 D01 N1


Bồ Đào
Nha

1.10 Ngôn ngữ 7220208 75 D01 N1


Italia

1.11 Ngôn ngữ 7220208 50 D01 N1


Italia - CLC
CLC

1.12 Ngôn ngữ 7220209 175 D01 N1 D06 N6


Nhật

1.13 Ngôn ngữ 7220210 75 D01 N1 DD2 N7


Hàn quốc

21
1.14 Ngôn ngữ 7220210 100 D01 N1 DD2 N7
Hàn Quốc CLC
- CLC

1.15 Nghiên 7310111 50 D01 N1


cứu phát
triển

1.16 Quốc tế 7310601 125 D01 N1


học (dạy
bằng
tiếng
Anh)

1.17 Truyền 7320104 75 D01


thông đa
phương
tiện (dạy
bằng
tiếng
Anh)

1.18 Truyền 7320109 50 D01 N1 D03 N3


thông
doanh
22
nghiệp
(dạy bằng
tiếng
Pháp)

1.19 Quản trị 7340101 100 D01 N1


Kinh
doanh
(dạy bằng
tiếng
Anh)

1.20 Marketing 7340115 50 D01 N1


(dạy bằng
tiếng
Anh)

1.21 Tài chính 7340201 100 D01 N1


- Ngân
hàng (dạy
bằng
tiếng
Anh)

23
1.22 Kế toán 7340301 100 D01 N1
(dạy bằng
tiếng
Anh)

1.23 Công 7480201 200 A01 D01


nghệ
Thông tin
(dạy bằng
tiếng
Anh)

1.24 Công 7480201 75 A01 D01


nghệ CLC
thông tin
(dạy bằng
tiếng
Anh)

1.25 Quản trị 7810103 75 D01 N1


Dịch vụ
Du lịch và
Lữ hành
(dạy bằng

24
tiếng
Anh)

1.26 Quản trị 7810103 50 D01 N1


dịch vụ CLC
du lịch và
lữ hành
(dạy bằng
tiếng
Anh)
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2021 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và
quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
Mã Chỉ
TT Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển
ngành tiêu

1 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)


2 Ngôn ngữ Nga 7220202 150
hoặc TIẾNG ANH (D01)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)


3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 100
hoặc TIẾNG ANH (D01)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04)


4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 200
hoặc TIẾNG ANH (D01)

7220204 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04)


5 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 100
CLC hoặc TIẾNG ANH (D01)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05)


6 Ngôn ngữ Đức 7220205 125
hoặc TIẾNG ANH (D01)

7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60

9 Ngôn ngữ Italia 7220208 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75

7220208
10 Ngôn ngữ Italia CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06)


11 Ngôn ngữ Nhật 7220209 175
hoặc TIẾNG ANH (D01)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)


12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 75
hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

7220210 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)


13 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 100
CLC hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

14 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 7310601 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125

15 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 7310111 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng


16 7320104 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
Anh)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)


17 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 7320109 50
hoặc TIẾNG ANH (D01)

18 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 7340101 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100

19 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50

20 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 7340201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100

27
21 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 7340301 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)


22 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 7480201 200
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

7480201 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)


23 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC 75
CLC Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng


24 7810103 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
Anh)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng 7810103


25 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
Anh) CLC CLC

Tổng 2635

Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối


26 Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam 7220101 300
với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing


27 Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
và Tài chính

28 Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60

Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội


29 Kế toán Ứng dụng 50
Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng

30 Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30

28
* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài
thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1 Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.7.2 Nguyên tắc xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (05% tổng chỉ tiêu)
- Tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Xem chi tiết tại Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp vào đại học hệ chính quy Trường
Đại học Hà Nội năm 2021.

b) Xét tuyển kết hợp (25% tổng chỉ tiêu):


- Xét theo điều kiện và tiêu chí riêng. Xét theo tổng điểm từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu. Nếu không tuyển đủ chỉ
tiêu, các chỉ tiêu còn thừa sẽ được chuyển sang cho phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT. Thí sinh không trúng
tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp vẫn có thể xét tuyển bằng kết quả thi THPT (nếu đã đăng ký từ trước).

- Xem chi tiết tại Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp vào đại học hệ chính quy Trường
Đại học Hà Nội năm 2021.
c) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2021 (70% tổng chỉ tiêu):
- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống
thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:
29
+ Đối với các chương trình Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ + điểm Vật lý
(hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên.
+ Đối với các chương trình khác: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3)

d) Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh:


- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh vào các chương trình đào tạo liên kết với nước
ngoài, lấy bằng chính quy do các trường đại học nước ngoài cấp bằng – - Xem thông tin chi tiết tại website: www.hanu.vn.

1.8. Chính sách ưu tiên:


- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Hà Nội (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng
không sử dụng quyền tuyển thẳng).
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Hà Nội (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng
không sử dụng quyền tuyển thẳng).
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.25.000 đồng/01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, các học phần đại
cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/ tín chỉ. Các học phần còn lại: 480.000 đồng/ tín chỉ.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT -BGDĐT của Bộ GD&ĐT: Các học phần khối kiến thức
ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC, ngành
Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC: 940.000 đồng/tín chỉ; của ngành Ngôn ngữ Italia - CLC: 770.000 đồng/tín chỉ; của các ngành CNTT
CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1.300.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài theo quy định riêng.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại
học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên;
trách nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu
tăng thêm theo quy định đặc thù

1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin
trình độ đại học (không trái quy định hiện hành)....

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019
Khối ngành Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS trúng tuyển Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
sinh nhập học đã có việc làm thống kê cho
2 khóa tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

31
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành III 300 0 391 0 243 0 86.68 0


Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành V 200 0 236 0 129 0 88 0

Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành VII 1850 0 2067 0 1395 0 85.58 0


1.13.2. Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS trúng tuyển Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
sinh nhập học đã có việc làm thống kê cho
2 khóa tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 300 0 309 0 412 0 93.82 0

32
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành V 200 0 197 0 130 0 100 0

Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 1700 0 1829 0 1117 0 91.45 0

1.14. Tài chính


- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 298.073.318.496 đ/ năm;

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 19.500.000 đ/ sinh viên/ năm.

33
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non (Không bao gồm chỉ tiêu
liên thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
a) Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải
học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi
hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương
trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị
dạng, d ị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;

Xét tuyển dựa trên điểm học bạ 03 năm THPT: Tổng điểm 3 môn (Toán+Ngữ văn+Ngoại ngữ) + điểm ưu tiên đạt từ 15.0
điểm trở lên. Trong đó, điểm môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ lấy điểm trung bình chung môn học 3 năm học trong học bạ
THPT.
- Nguyên tắc tuyển sinh: Căn cứ điểm học bạ THPT xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Ngày tháng Cơ quan có


Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Năm bắt đầu
STT Tên ngành Mã ngành năm ban hành thẩm quyền
(dự kiến) VLVH đào tạo
QĐ cho phép hoặc

34
trường tự chủ

Ngôn ngữ Hàn 880/QĐ-
1 7220210 100 20/02/2002 Bộ GD&ĐT 2002
Quốc BGD&ĐT

5183/QĐ-
2 Ngôn ngữ Nhật 7220209 100 BGD&ĐT- 19/11/1999 Bộ GD&ĐT 1999
TCCB

3 Ngôn ngữ Anh 7220201 200 126/CP 13/04/2021 Chính phủ 1980

Ngôn ngữ
4 7220204 150 376/ND 13/04/2021 Chính phủ 1980
Trung Quốc

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 3 môn (Toán+Ngữ văn+Ngoại ngữ) + điểm ưu tiên đạt từ 15.0 điểm trở lên. Trong đó, tổng điểm môn
Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ lấy điểm trung bình chung môn học 3 năm học trong học bạ THPT.
2.. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Hồ sơ tuyển sinh:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a) Hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Hà Nội).
b) 03 ảnh 4x6 cm (dán vào phiếu tuyển sinh, phiếu đăng kí xét tuyển).
c) Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp
THPT năm 2021) và Học bạ THPT.
d) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

35
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
Tổ chức tuyển sinh: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể về hình thức nhận hồ sơ ĐKXT vào tháng 3 và tháng 8 hàng năm.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/ thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến: 450.000 đồng/tín chỉ x 140 tín chỉ.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Các nội dung khác:
- Thời gian đào tạo: 04 năm.
- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Hà Nội.
- Thời lượng học: Tối đa 140 tín chỉ.
2.12 Thông tin liên hệ:
- Phòng Quản lý Đào tạo, phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội. Website www.hanu.edu.vn. Email: tuyensinh@hanu.edu.vn. Facebook: @hanutuyensinh. Điện thoại: 0243.8544338 số
máy lẻ 3366 hoặc 3388. Di động: 0965390699.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
1 Nhà trường không có đợt tuyển sinh bổ sung

36
3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ cao đẳ ng ngành Giáo dục mầm
non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
a) Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao hơn.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị
dạng, d ị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào học.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;

a) Tuyển thẳng (20% chỉ tiêu): Thí sinh có bằng cử nhân ngoại ngữ hệ chính quy của Trường Đại học Hà Nội.
b) Xét tuyển (80% chỉ tiêu): Thí sinh không thuộc diện tuyển thẳng đã nêu ở mục 3.3a; thí sinh có điểm trung bình chung kết
quả học tập của chương trình đại học hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Chỉ tiêu
Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan có TQ cho Năm
Tên Mã chính Số QĐ đào tạo
STT VLVH năm ban hành phép hoặc trường tự bắt đầu
ngành ngành quy (dự VB2
(dự kiến) QĐ chủ QĐ đào tạo
kiến)
Ngôn 185/QĐ/BGD
1 7220101 330 20/01/1999 Bộ GD&ĐT 1999
ngữ Anh &ĐT-ĐH

37
465/QĐ-
2 7220204 7220204 150 18/03/2021 Trường ĐH hà Nội 2021
ĐHHN

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có điểm trung bình chung kết quả học tập của chương trình đại học hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây đạt từ
5 .0 (theo thang điểm 10).
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Hồ sơ tuyển sinh:
a) Hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Hà Nội).
b) Bản sao công chứng: Bằng cử nhân ngoại ngữ hệ chính quy của Trường Đại học Hà Nội/ Bằng cử nhân của chương trình
đại học hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây.
c) Bản sao công chứng kết quả học tập của chương trình đại học hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây.
d) 05 ảnh 3x4 cm.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài
thi đối với từng ngành đào tạo...
Tổ chức tuyển sinh: 02 đợt tuyển sinh/ năm; Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể về việc nhận hồ sơ ĐKXT vào tháng 01 và
tháng 8 hàng năm.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
300.000 đồng/ thí sinh.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
480.000 đồng/tín chỉ x 120 tín chỉ.
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Các nội dung khác:
38
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Hà Nội.
- Thời lượng học: Tối đa 120 tín chỉ.
3.12. Thông tin liên hệ:
- Phòng Quản lý Đào tạo, phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội. Website www.hanu.edu.vn. Email: tuyensinh@hanu.edu.vn. Facebook: @hanutuyensinh. Điện thoại: 0243.8544338 số
máy lẻ 3366 hoặc 3388. Di động: 0965390699.

4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính
quy và vừa làm vừa học
4.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan ( Bộ ngành, UBND
tỉnh) Nhà trường không có loại hình đào tạo này.
4.2. Chỉ tiêu đào tạo

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.4. Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy địn h (không trái quy định hiện hành).

5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính
quy và vừa làm vừa học
5.1. Đối tượng tuyển sinh
Nhà trường không có loại hình đào tạo này.
5.2. Phạm vi tuyển sinh

5.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
5.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Số QĐ Cơ quan Năm bắt


đào tạo có thẩm đầu đào
Chỉ tiêu Ngày tháng
Trình độ Chỉ tiêu chính LT quyền cho tạo
STT Mã ngành Ngành học VLVH (dự năm ban
đào tạo quy (dự kiến) phép hoặc
kiến) hành QĐ
trường tự
chủ QĐ
5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

5.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;

5.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

5.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
41
5.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
5.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG

Ngày xác nhận: 24/04/2021

Ngày báo cáo: 23/04/2021

You might also like