You are on page 1of 26

Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Kiến trúc máy tính Nội dung giáo trình

„ Chương 1. Giới thiệu chung


Chương 2. Hệ thống máy tính
Chương 3 „

„ Chương 3. Số học máy tính


SỐ HỌC MÁY TÍNH „ Chương 4. Bộ xử lý trung tâm
„ Chương 5. Bộ nhớ máy tính
„ Chương 6. Hệ thống vào-ra
„ Chương 7. Kiến trúc máy tính tiên tiến
Nguyễn Kim Khánh
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 1 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 2

NKK-HUT NKK-HUT

Nội dung chương 3 3.1. Các hệ đếm cơ bản

3.1. Các hệ đếm cơ bản


„ Hệ thập phân (Decimal System)
3.2. Mã hóa và lưu trữ dữ liệu trong máy tính
Æ con người sử dụng
3.3. Biểu diễn số nguyên
3.4. Thực hiện các phép toán số học với số nguyên „ Hệ nhị phân (Binary System)
3.5. Số dấu phẩy động Æ máy tính sử dụng
3.6. Biểu diễn ký tự „ Hệ mười sáu (Hexadecimal System)
Æ dùng để viết gọn cho số nhị phân

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 3 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 4

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 1


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

1. Hệ thập phân Dạng tổng quát của số thập phân

„ Cơ số 10 Giá trị của A được hiểu như sau:


„ 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
„ Dùng n chữ số thập phân có thể biểu diễn A = a n a n −1 ... a1 a 0 , a −1 ... a − m
được 10n giá trị khác nhau:
A = a n 10 n + a n −110 n −1 + ... + a1101 + a 0 10 0 + a −110 −1 + ... + a − m 10 − m
„ 00...000 = 0
„ 99...999 = 10n - 1
n
A = ∑ a 10
i=− m
i
i

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 5 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 6

NKK-HUT NKK-HUT

Ví dụ số thập phân 2. Hệ nhị phân

472.38 = 4x102 + 7x101 + 2x100 + 3x10-1 + 8x10-2 „ Cơ số 2


„ Các chữ số của phần nguyên: „ 2 chữ số nhị phân: 0 và 1
„ 472 : 10 = 47 dư 2 „ chữ số nhị phân gọi là bit (binary digit)
„ 47 : 10 = 4 dư 7 „ Bit là đơn vị thông tin nhỏ nhất
„ 4 : 10 = 0 dư 4 „ Dùng n bit có thể biểu diễn được 2n giá trị
khác nhau:
„ Các chữ số của phần lẻ: „ 00...000 = 0
„ 0.38 x 10 = 3.8 phần nguyên = 3 „ 11...111 = 2n - 1
„ 0.8 x 10 = 8.0 phần nguyên = 8

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 7 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 8

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 2


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Dạng tổng quát của số nhị phân Ví dụ số nhị phân

Có một số nhị phân A như sau: 1101001.1011(2) =


6 5 4 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4
A = a n a n −1 ... a1 a 0 , a −1 ... a − m
= 26 + 25 + 23 + 20 + 2-1 + 2-3 + 2-4
Giá trị của A được tính như sau:
= 64 + 32 + 8 + 1 + 0.5 + 0.125 + 0.0625
n −1 −1 −m
A = a n 2 + a n −1 2
n
+ ... + a1 2 + a 0 2 + a −1 2 + ... + a − m 2
1 0

n
= 105.6875(10)
A = ∑a 2
i=−m
i
i

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 9 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 10

NKK-HUT NKK-HUT

Chuyển đổi số nguyên thập phân sang nhị phân Phương pháp chia dần cho 2

„ Ví dụ: chuyển đổi 105(10)


105 : 2 = 52 dư 1
„ Phương pháp 1: chia dần cho 2 rồi lấy „

52 : 2 = 26 dư 0
phần dư „

„ 26 : 2 = 13 dư 0
„ Phương pháp 2: Phân tích thành tổng „ 13 : 2 = 6 dư 1
của các số 2i Æ nhanh hơn „ 6:2 = 3 dư 0
„ 3:2 = 1 dư 1
„ 1:2 = 0 dư 1
„ Kết quả: 105(10) = 1101001(2)

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 11 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 12

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 3


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Phương pháp phân tích thành tổng của các 2i Chuyển đổi số lẻ thập phân sang nhị phân
„ Ví dụ 1: chuyển đổi 105(10)
„ 105 = 64 + 32 + 8 +1 = 2 + 2 + 2 + 2
6 5 3 0 „ Ví dụ 1: chuyển đổi 0.6875(10)
„ 0.6875 x 2 = 1.375 phần nguyên = 1
27 26 25 24 23 22 21 20
„ 0.375 x 2 = 0.75 phần nguyên = 0
128 64 32 16 8 4 2 1
0 1 1 0 1 0 0 1 „ 0.75 x 2 = 1.5 phần nguyên = 1
„ 0.5 x 2 = 1.0 phần nguyên = 1
„ Kết quả: 105(10) = 0110 1001(2)
„ Ví dụ 2: 17000(10) = 16384 + 512 + 64 + 32 + 8
„ Kết quả : 0.6875(10)= 0.1011(2)
= 214 + 29 + 26 + 25 + 23
17000(10) = 0100 0010 0110 1000(2)
15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 13 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 14

NKK-HUT NKK-HUT

Chuyển đổi số lẻ thập phân sang nhị phân (tiếp) Chuyển đổi số lẻ thập phân sang nhị phân (tiếp)

„ Ví dụ 2: chuyển đổi 0.81(10) „ Ví dụ 3: chuyển đổi 0.2(10)


„ 0.81 x 2 = 1.62 phần nguyên = 1 „ 0.2 x2 = 0.4 phần nguyên = 0
„ 0.62 x 2 = 1.24 phần nguyên = 1 „ 0.4 x2 = 0.8 phần nguyên = 0
„ 0.24 x 2 = 0.48 phần nguyên = 0 „ 0.8 x2 = 1.6 phần nguyên = 1
„ 0.6 x2 = 1.2 phần nguyên = 1
„ 0.48 x 2 = 0.96 phần nguyên = 0
„ 0.2 x2 = 0.4 phần nguyên = 0
„ 0.96 x 2 = 1.92 phần nguyên = 1
„ 0.4 x2 = 0.8 phần nguyên = 0
„ 0.92 x 2 = 1.84 phần nguyên = 1
„ 0.8 x2 = 1.6 phần nguyên = 1
„ 0.84 x 2 = 1.68 phần nguyên = 1 „ 0.6 x2 = 1.2 phần nguyên = 1
„ 0.81(10) ≈ 0.1100111(2)
„ 0.2(10) ≈ 0.00110011 (2)
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 15 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 16

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 4


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

3. Hệ mười sáu (Hexa) Quan hệ giữa số nhị phân và số Hexa


4-bit Chữ số Hexa
0000 0 Ví dụ chuyển đổi số nhị phân Æ số Hexa:
„ Cơ số 16 0001 1
„ 1011 00112 = B316
„ 16 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, A,B,C,D,E,F 0010 2
0011 3 „ 0000 00002 = 0016
„ Dùng để viết gọn cho số nhị phân: cứ một 0100 4

nhóm 4-bit sẽ được thay bằng một chữ số 0101 5


„ 0010 1101 1001 10102 = 2D9A16
0110 6
Hexa 0111 7
„ 1111 1111 1111 11112 = FFFF16
1000 8
1001 9
1010 A
1011 B
1100 C
1101 D
1110 E
1111 F
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 17 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 18

NKK-HUT NKK-HUT

3.2. Mã hóa và lưu trữ dữ liệu trong máy tính Mã hoá dữ liệu nhân tạo

1. Nguyên tắc chung về mã hóa dữ liệu


„ Mã hóa theo các chuẩn qui ước
„ Mọi dữ liệu đưa vào máy tính đều phải „ Dữ liệu số:
được mã hóa thành số nhị phân „ Số nguyên: mã hóa theo một số chuẩn
„ Các loại dữ liệu „ Số thực: mã hóa bằng số dấu phẩy động
„ Dữ liệu nhân tạo: do con người qui ước „ Dữ liệu ký tự: mã hóa theo bộ mã ký tự
„ Dữ liệu tự nhiên: tồn tại khách quan với
con người

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 19 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 20

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 5


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Mã hóa và tái tạo tín hiệu vật lý Độ dài từ dữ liệu

„ Độ dài từ dữ liệu là số bit được sử dụng


để mã hóa loại dữ liệu tương ứng
„ Thường là bội của 8-bit
„ VD: 8, 16, 32, 64 bit

Các dữ liệu vật lý thông dụng


„ Âm thanh
„ Hình ảnh
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 21 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 22

NKK-HUT NKK-HUT

2. Thứ tự lưu trữ các byte trong bộ nhớ chính Ví dụ lưu trữ dữ liệu 32-bit

„ Bộ nhớ chính thường tổ chức theo byte 0001 1010 0010 1011 0011 1100 0100 1101

„ Hai cách lưu trữ dữ liệu nhiều byte:


„ Đầu nhỏ (Little-endian): Byte có ý nghĩa
thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ
nhỏ, byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở
ngăn nhớ có địa chỉ lớn.
„ Đầu to (Big-endian): Byte có ý nghĩa cao
được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ,
byte có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn
nhớ có địa chỉ lớn.

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 23 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 24

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 6


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Lưu trữ của các bộ xử lý điển hình 3.3. Biểu diễn số nguyên

„ Intel 80x86 và các Pentium: little-endian


„ Số nguyên không dấu (Unsigned Integer)
„ Motorola 680x0, SunSPARC: big-endian
„ Số nguyên có dấu (Signed Integer)
„ Power PC, Itanium: bi-endian

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 25 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 26

NKK-HUT NKK-HUT

1. Biểu diễn số nguyên không dấu Các ví dụ


„ Nguyên tắc tổng quát: Dùng n bit biểu diễn số
nguyên không dấu A: „ Ví dụ 1. Biểu diễn các số nguyên không dấu
sau đây bằng 8-bit:
a n −1 a n − 2 ... a 2 a1 a0 A = 41 ; B = 150
Giải:
Giá trị của A được tính như sau: A = 41 = 32 + 8 + 1 = 25 + 23 + 20
n −1 41 = 0010 1001
A = ∑ ai 2 i
i =0 B = 150 = 128 + 16 + 4 + 2 = 27 + 24 + 22 + 21
Dải biểu diễn của A: từ 0 đến 2n – 1 150 = 1001 0110

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 27 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 28

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 7


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Các ví dụ (tiếp) Với n = 8 bit

„ Ví dụ 2. Cho các số nguyên không dấu M, N Biểu diễn được các giá trị từ 0 đến 255
được biểu diễn bằng 8-bit như sau:
0000 0000 = 0 Chú ý:
„ M = 0001 0010 0000 0001 = 1 1111 1111
„ N = 1011 1001 0000 0010 = 2 + 0000 0001
Xác định giá trị của chúng ? 0000 0011 = 3 1 0000 0000
Giải: ... Vậy: 255 + 1 = 0 ?
1111 1111 = 255 Æ do tràn nhớ ra
„ M = 0001 0010 = 24 + 21 = 16 +2 = 18
ngoài
„ N = 1011 1001 = 27 + 25 + 24 + 23 + 20
= 128 + 32 + 16 + 8 + 1 = 185

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 29 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 30

NKK-HUT NKK-HUT

Trục số học với n = 8 bit Với n = 16 bit, 32 bit, 64 bit


Trục số học: „ n= 16 bit: dải biểu diễn từ 0 đến 65535 (216 – 1)
„ 0000 0000 0000 0000 = 0
„ ...
„ 0000 0000 1111 1111 = 255
Trục số học máy tính:
„ 0000 0001 0000 0000 = 256
„ ...
„ 1111 1111 1111 1111 = 65535

„ n= 32 bit: dải biểu diễn từ 0 đến 232 - 1


„ n= 64 bit: dải biểu diễn từ 0 đến 264 - 1

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 31 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 32

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 8


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

2. Biểu diễn số nguyên có dấu Số bù chín và Số bù mười (tiếp)

a. Số bù chín và Số bù mười „ Ví dụ: với n=4, cho A = 3265


„ Số bù chín của A:
„ Cho một số thập phân A được biểu diễn
bằng n chữ số thập phân, ta có: 9999 (104-1)
- 3265 (A)
„ Số bù chín của A = (10n-1) – A
6734
„ Số bù mười của A = 10n – A
„ Số bù mười của A:
„ Số bù mười của A = (Số bù chín của A) +1
10000 (104)
- 3265 (A)
6735
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 33 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 34

NKK-HUT NKK-HUT

b. Số bù một và Số bù hai Số bù một và Số bù hai (tiếp)


Ví dụ: với n = 8 bit, cho A = 0010 0101
„ Số bù một của A được tính như sau:
„ Định nghĩa: Cho một số nhị phân A
1111 1111 (28-1)
được biểu diễn bằng n bit, ta có:
- 0010 0101 (A)
„ Số bù một của A = (2n-1) – A 1101 1010
„ Số bù hai của A = 2n – A Æ đảo các bit của A
„ Số bù hai của A = (Số bù một của A) +1 „ Số bù hai của A được tính như sau:

1 0000 0000 (28)


- 0010 0101 (A)
1101 1011
Æ thực hiện khó khăn
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 35 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 36

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 9


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Quy tắc tìm Số bù một và Số bù hai c. Biểu diễn số nguyên có dấu bằng mã bù hai

„ Số bù một của A = đảo giá trị các bit của A


Nguyên tắc tổng quát: Dùng n bit biểu diễn số
„ (Số bù hai của A) = (Số bù một của A) + 1 nguyên có dấu A:
„ Ví dụ:
„ Cho A = 0010 0101 an−1an−2 ...a2a1a0
„ Số bù một = 1101 1010
+ 1 „ Với A là số dương: bit an-1 = 0, các bit còn lại
„ Số bù hai = 1101 1011 biểu diễn độ lớn như số không dấu
„ Nhận xét: „ Với A là số âm: được biểu diễn bằng số bù hai
A = 0010 0101
Số bù hai =+ 1101 1011
của số dương tương ứng, vì vậy bit an-1 = 1
1 0000 0000 = 0
(bỏ qua bit nhớ ra ngoài)
Æ Số bù hai của A = -A
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 37 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 38

NKK-HUT NKK-HUT

Biểu diễn số dương Biểu diễn số âm

„ Dạng tổng quát của số dương A: „ Dạng tổng quát của số âm A:

0 a n −2 ... a 2 a1 a0 1a n − 2 ... a 2 a1 a0
„ Giá trị của số dương A: „ Giá trị của số âm A:
n−2 n−2
A = ∑ ai 2 i
A = −2 n −1
+ ∑ ai 2 i
i =0 i =0

„ Dải biểu diễn cho số dương: 0 đến 2n-1-1 „ Dải biểu diễn cho số âm: -1 đến -2n-1

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 39 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 40

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 10


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Biểu diễn tổng quát cho số nguyên có dấu Các ví dụ


„ Ví dụ 1. Biểu diễn các số nguyên có dấu sau
„ Dạng tổng quát của số nguyên A:
đây bằng 8-bit:
a n −1 a n − 2 ... a 2 a1 a 0 A = +58 ; B = -80
Giải:
„ Giá trị của A được xác định như sau: A = +58 = 0011 1010
n−2
+ ∑ ai 2 i
n −1 B = -80
A = −a n −1 2 Ta có: + 80 = 0101 0000
i =0 Số bù một = 1010 1111
+ 1
„ Dải biểu diễn: từ -(2n-1) đến +(2n-1-1) Số bù hai = 1011 0000

Vậy: B = -80 = 1011 0000


18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 41 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 42

NKK-HUT NKK-HUT

Các ví dụ Với n = 8 bit


Biểu diễn được các giá trị từ -128 đến +127
„ Ví dụ 2. Hãy xác định giá trị của các số nguyên
0000 0000 = 0
có dấu được biểu diễn dưới đây:
0000 0001 = +1
„ P = 0110 0010 0000 0010 = +2 Chú ý:
„ Q = 1101 1011 0000 0011 = +3 +127 + 1 = -128
... -128 - 1 = +127
Giải: Æ do tràn xảy ra
0111 1111 = +127
„ P = 0110 0010 = 64+32+2 = +98
1000 0000 = - 128
„ Q = 1101 1011 = -128+64+16+8+2+1 = -37 1000 0001 = - 127
...
1111 1110 = -2
1111 1111 = -1
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 43 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 44

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 11


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Trục số học số nguyên có dấu với n = 8 bit Với n = 16 bit, 32 bit, 64 bit

„ Trục số học: „ Với n=16bit: biểu diễn từ -32768 đến +32767


„ 0000 0000 0000 0000 = 0
„ 0000 0000 0000 0001 = +1
„ ...
„ Trục số học máy tính: „ 0111 1111 1111 1111 = +32767
„ 1000 0000 0000 0000 = -32768
„ ...
„ 1111 1111 1111 1111 = -1

„ Với n=32bit: biểu diễn từ -231 đến 231-1


„ Với n=64bit: biểu diễn từ -263 đến 263-1
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 45 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 46

NKK-HUT NKK-HUT

Chuyển đổi từ byte thành word 3. Biểu diễn số nguyên theo mã BCD

„ Đối với số dương: „ Binary Coded Decimal Code


+19 = 0001 0011 (8bit) „ Dùng 4 bit để mã hóa cho các chữ số
thập phân từ 0 đến 9:
+19 = 0000 0000 0001 0011 (16bit)
0 Æ 0000 5 Æ 0101
Æ thêm 8 bit 0 bên trái 1 Æ 0001 6 Æ 0110
2 Æ 0010 7 Æ 0111
„ Đối với số âm: 3 Æ 0011 8 Æ 1000
- 19 = 1110 1101 (8bit) 4 Æ 0100 9 Æ 1001
- 19 = 1111 1111 1110 1101 (16bit)
„ còn 6 tổ hợp không sử dụng:
Æ thêm 8 bit 1 bên trái
1010, 1011, 1100, 1101, 1110, 1111
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 47 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 48

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 12


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Ví dụ số BCD Các kiểu lưu trữ số BCD

„ BCD không gói (Unpacked BCD):Mỗi số BCD


4-bit được lưu trữ trong 4-bit thấp của mỗi
„ 35 Æ 0011 0101BCD byte.
„ 61 Æ 0110 0001BCD „ Ví dụ: Số 35 được lưu trữ như sau:

„ 1087 Æ 0001 0000 1000 0111BCD


„ 9640 Æ 1001 0110 0100 0000BCD
„ BCD gói (Packed BCD): Hai số BCD
được lưu trữ trong 1 byte.
„ Ví dụ: Số 35 được lưu trữ như sau:

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 49 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 50

NKK-HUT NKK-HUT

Phép cộng số BCD 3.4. Thực hiện các phép toán số học với số nguyên

„ 35 Æ 0011 0101BCD 1. Phép cộng số nguyên không dấu


+ 61 Æ + 0110 0001BCD
Bộ cộng n-bit
96 Å 1001 0110BCD
kết quả đúng (không phải hiệu chỉnh)

„ 87 Æ 1000 0111BCD
+ 96 Æ + 1001 0110BCD
1 83 1 0001 1101 Æ kết quả sai
+ 0110 0110 Å hiệu chỉnh
0001 1000 0011BCD Ækết quả đúng
1 8 3
Hiệu chỉnh: cộng thêm 6 ở những vị trí có nhớ (>9)
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 51 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 52

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 13


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Nguyên tắc cộng số nguyên không dấu Ví dụ cộng số nguyên không dấu
„ 57 = 0011 1001
Khi cộng hai số nguyên không dấu n-bit, + 34 = + 0010 0010
91 0101 1011 = 64+16+8+2+1=91 Æ đúng
kết quả nhận được là n-bit:
„ Nếu Cout=0 Æ nhận được kết quả đúng. „ 209 = 1101 0001
+ 73 = + 0100 1001
„ Nếu Cout=1 Æ nhận được kết quả sai, 282 1 0001 1010
do tràn nhớ ra ngoài (Carry Out). 0001 1010 = 16+8+2=26 Æ sai
Æ có tràn nhớ ra ngoài (Cout=1)
„ Tràn nhớ ra ngoài khi: tổng > (2n – 1)
Để có kết quả đúng ta thực hiện cộng theo 16-bit:
209 = 0000 0000 1101 0001
+ 73 = + 0000 0000 0100 1001
0000 0001 0001 1010 = 256+16+8+2 = 282
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 53 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 54

NKK-HUT NKK-HUT

2. Phép đảo dấu 3. Cộng số nguyên có dấu


„ Ta có:
+ 37 = 0010 0101
Khi cộng hai số nguyên có dấu n-bit, kết quả
bù một = 1101 1010 nhận được là n-bit và không cần quan tâm đến
+ 1 bit Cout.
bù hai = 1101 1011 = -37 „ Cộng hai số khác dấu: kết quả luôn luôn đúng.
„ Lấy bù hai của số âm: „ Cộng hai số cùng dấu:
- 37 = 1101 1011 „ nếu dấu kết quả cùng dấu với các số hạng thì kết
bù một = 0010 0100 quả là đúng.
+ 1
„ nếu kết quả có dấu ngược lại, khi đó có tràn xảy ra
bù hai = 0010 0101 = +37
(Overflow) và kết quả bị sai.
„ Kết luận: Phép đảo dấu trong máy tính thực chất là „ Tràn xảy ra khi tổng nằm ngoài dải biểu diễn:
lấy bù hai
[ -(2n-1),+(2n-1-1)]
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 55 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 56

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 14


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Ví dụ cộng số nguyên có dấu không tràn Ví dụ cộng số nguyên có dấu bị tràn


„ ( + 70) = 0100 0110 „( + 75) = 0100 1011
+ ( + 42) = 0010 1010 +( + 82) = 0101 0010
+ 112 0111 0000 = +112
+157 1001 1101
„ (+ 97) = 0110 0001 = - 128+16+8+4+1= -99 Æ sai
+ (- 52) = 1100 1100 (+52=0011 0100)
+ 45 1 0010 1101 = +45
„ ( - 104) = 1001 1000 (+104=0110 1000)
„ ( - 90) = 1010 0110 (+90=0101 1010) + ( - 43) = 1101 0101 (+ 43 =0010 1011)
+ ( +36) = 0010 0100 - 147 1 0110 1101
- 54 1100 1010 = - 54 = 64+32+8+4+1= +109 Æ sai
„ Cả hai ví dụ đều tràn vì tổng nằm ngoài dải
„ ( - 74) = 1011 0110 (+74=0100 1010)
+( - 30) = 1110 0010 (+30=0001 1110) biểu diễn [-128, +127]
-104 1 1001 1000 = -104
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 57 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 58

NKK-HUT NKK-HUT

4. Nguyên tắc thực hiện phép trừ 5. Nhân số nguyên không dấu

„ Phép trừ hai số nguyên: X-Y = X+(-Y)


„ 1011 Số bị nhân (11)
„ Nguyên tắc: Lấy bù hai của Y để được –Y,
rồi cộng với X x 1101 Số nhân (13)
1011
0000 Các tích riêng phần
1011
1011
10001111 Tích (143)

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 59 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 60

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 15


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Nhân số nguyên không dấu (tiếp) Bộ nhân số nguyên không dấu

„ Các tích riêng phần được xác định như sau:


„ Nếu bit của số nhân bằng 0 Æ tích riêng phần bằng 0.
„ Nếu bit của số nhân bằng 1 Æ tích riêng phần bằng số
bị nhân.
„ Tích riêng phần tiếp theo được dịch trái một bit so với
tích riêng phần trước đó.
„ Tích bằng tổng các tích riêng phần
„ Nhân hai số nguyên n-bit, tích có độ dài 2n bit
(không bao giờ tràn).

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 61 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 62

NKK-HUT NKK-HUT

Lưu đồ nhân số nguyên không dấu Ví dụ nhân số nguyên không dấu


„ Số bị nhân M = 1011 (11)
„ Số nhân Q = 1101 (13)
„ Tích = 1000 1111 (143)

C A Q
„ 0 0000 1101 Các giá trị khởi đầu
+ 1011
„ 0 1011 1101 A ← A + M
0 0101 1110 Dịch phải
„ 0 0010 1111 Dịch phải
+ 1011
„ 0 1101 1111 A ← A + M
0 0110 1111 Dịch phải
+ 1011
„ 1 0001 1111 A ← A + M
0 1000 1111 Dịch phải
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 63 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 64

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 16


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

6. Nhân số nguyên có dấu Sử dụng thuật giải nhân không dấu


„ Sử dụng thuật giải nhân không dấu „ Bước 1. Chuyển đổi số bị nhân và số
„ Sử dụng thuật giải Booth nhân thành số dương tương ứng
„ Bước 2. Nhân hai số dương bằng thuật
giải nhân số nguyên không dấu, được
tích của hai số dương.
„ Bước 3. Hiệu chỉnh dấu của tích:
„ Nếu hai thừa số ban đầu cùng dấu thì giữ
nguyên kết quả ở bước 2.
„ Nếu hai thừa số ban đầu là khác dấu thì đảo
dấu kết quả của bước 2.
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 65 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 66

NKK-HUT NKK-HUT
B¾t ®Çu
Thuật giải Booth 7. Chia số nguyên không dấu
A := 0, Q-1 := 0
M := Sè bÞ nh©n
Q := Sè nh©n
Bé ®Õm := n

Số bị chia 10010011 1011 Số chia


=10 =01 1011 00001101 Thương
Q0,Q-1 = ?
001110
A := A - M =00 A := A + M 1011
=11
001111
1011
DÞch ph¶i sè häc A,Q,Q-1
Bé ®Õm:=Bé ®Õm-1 100 Phần dư

No
Bé ®Õm = 0 ?

Yes

KÕt thóc

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 67 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 68

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 17


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Bộ chia số nguyên không dấu Lưu đồ chia số nguyên không dấu

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 69 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 70

NKK-HUT NKK-HUT

8. Chia số nguyên có dấu 3.5. Số dấu phẩy động


„ Bước 1. Chuyển đổi số bị chia và số chia về thành số 1. Nguyên tắc chung
dương tương ứng.
„ Floating Point Number Æ biểu diễn cho số
„ Bước 2. Sử dụng thuật giải chia số nguyên không dấu để
chia hai số dương, kết quả nhận được là thương Q và thực
phần dư R đều là dương „ Tổng quát: một số thực X được biểu diễn
„ Bước 3. Hiệu chỉnh dấu của kết quả như sau: theo kiểu số dấu phẩy động như sau:
(Lưu ý: phép đảo dấu thực chất là thực hiện phép lấy bù hai)
X = M * RE
Số bị chia Số chia Thương Số dư „ M là phần định trị (Mantissa),
dương dương giữ nguyên giữ nguyên
„ R là cơ số (Radix),
dương âm đảo dấu giữ nguyên
âm dương đảo dấu đảo dấu „ E là phần mũ (Exponent).
âm âm giữ nguyên đảo dấu

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 71 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 72

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 18


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

2. Chuẩn IEEE754/85 Các dạng biểu diễn chính

„ Cơ số R = 2
„ Các dạng:
„ Dạng 32-bit
„ Dạng 44-bit
„ Dạng 64-bit
„ Dạng 80-bit

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 73 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 74

NKK-HUT NKK-HUT

Dạng 32 bit Ví dụ 1

Xác định giá trị của số thực được biểu diễn bằng
32-bit như sau:
„ S là bit dấu:
„ 1100 0001 0101 0110 0000 0000 0000 0000
„ S = 0 Æ số dương
„ S = 1 Æ số âm „ S = 1 Æ số âm
„ e = 1000 00102 = 130 Æ E = 130-127=3
„ e (8 bit) là mã excess-127 của phần mũ E:
„ e = E+127 Æ E = e – 127 Vậy
„ giá trị 127 gọi là là độ lệch (bias) X = -1.10101100 * 23 = -1101.011 = -13.375
„ m (23 bit) là phần lẻ của phần định trị M:
„ M = 1.m „ 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 = ?
„ Công thức xác định giá trị của số thực: = +1.0
X = (-1)S*1.m * 2e-127
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 75 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 76

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 19


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Ví dụ 2 Ví dụ 3

Biểu diễn số thực X= 83.75 về dạng số dấu phẩy Biểu diễn số thực X= -0,2 về dạng số dấu phẩy
động IEEE754 32-bit động IEEE754 32-bit
Giải: Giải:
„ X = 83.75(10) = 1010011.11(2) = 1.01001111 x 26 „ X = -0,2(10) = - 0.00110011...0011...(2) =
= - 1.100110011..0011... x 2-3
„ Ta có:
„ S = 0 vì đây là số dương „ Ta có:
„ S = 1 vì đây là số âm
„ E = e-127 = 6 Æ e = 127 + 6 = 133(10) = 1000 0101(2)
„ E = e-127 = -3 Æ e = 127 -3 = 124(10) = 0111 1100(2)
„ Vậy:
„ Vậy:
X = 0100 0010 1010 0111 1000 0000 0000 0000
X = 1011 1110 0100 1100 1100 1100 1100 1100

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 77 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 78

NKK-HUT NKK-HUT

Bài tập Các qui ước đặc biệt


Biểu diễn các số thực sau đây về dạng số „ Các bit của e bằng 0, các bit của m bằng 0, thì X = ± 0
dấu phẩy động IEEE754 32-bit: x000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 Æ X = ± 0

X = - 27.0625; Y = 1/32 „ Các bit của e bằng 1, các bit của m bằng 0, thì X = ± ∞
x111 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 Æ X =± ∞

„ Các bit của e bằng 1, còn m có ít nhất một bit bằng 1, thì
nó không biểu diễn cho số nào cả (NaN - not a number)

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 79 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 80

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 20


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Dải giá trị biểu diễn Dạng 64-bit

„ 2-127 đến 2+127 „ S là bit dấu


„ 10-38 đến 10+38 „ e (11 bit): mã excess-1023 của phần
mũ E Æ E = e – 1023
„ m (52 bit): phần lẻ của phần định trị M
„ Giá trị số thực:
X = (-1)S*1.m * 2e-1023
„ Dải giá trị biểu diễn: 10-308 đến 10+308

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 81 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 82

NKK-HUT NKK-HUT

Dạng 80-bit 3.Thực hiện phép toán số dấu phẩy động

„ S là bit dấu
„ X1 = M1 * RE1
„ e (15 bit): mã excess-16383 của phần „ X2 = M2 * RE2
mũ E Æ E = e – 16383 „ Ta có
„ m (64 bit): phần lẻ của phần định trị M „ X1 * X2 = (M1* M2) * RE1+E2
X1 / X2 = (M1 / M2) * RE1-E2
„ Giá trị số thực: „

„ X1 ± X2 = (M1*RE1-E2 ± M2) * RE2 , với E2 ≥ E1


X = (-1)S*1.m * 2e-16383
„ Dải giá trị biểu diễn: 10-4932 đến 10+4932

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 83 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 84

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 21


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Các khả năng tràn số Phép cộng và phép trừ


„ Tràn trên số mũ (Exponent Overflow): mũ
dương vượt ra khỏi giá trị cực đại của số mũ „ Kiểm tra các số hạng có bằng 0 hay
dương có thể. (Æ ∞)
không
„ Tràn dưới số mũ (Exponent Underflow): mũ âm
vượt ra khỏi giá trị cực đại của số mũ âm có thể „ Hiệu chỉnh phần định trị
(Æ 0). „ Cộng hoặc trừ phần định trị
„ Tràn trên phần định trị (Mantissa Overflow): „ Chuẩn hoá kết quả
cộng hai phần định trị có cùng dấu, kết quả bị
nhớ ra ngoài bit cao nhất.
„ Tràn dưới phần định trị (Mantissa Underflow):
Khi hiệu chỉnh phần định trị, các số bị mất ở bên
phải phần định trị.
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 85 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 86

NKK-HUT NKK-HUT

Thuật toán cộng/trừ số dấu phẩy động Thuật toán nhân số dấu phẩy động

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 87 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 88

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 22


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Thuật toán chia số dấu phẩy động 3.6. Biểu diễn ký tự


„ Bộ mã ASCII (American Standard Code
for Information Interchange)
„ Bộ mã Unicode

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 89 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 90

NKK-HUT NKK-HUT

1. Bộ mã ASCII Các ký tự chuẩn


„ Các ký tự hiển thị chuẩn:
„ Do ANSI (American National Standard „ Các chữ cái Latin
Institute) thiết kế „ Các chữ số thập phân
„ Bộ mã 8-bit Æ có thể mã hóa được 28 „ các dấu câu: . , : ; ...
ký tự, có mã từ: 0016 ÷ FF16 , trong đó: „ các dấu phép toán: + - * / % ...
một số ký hiệu thông dụng: &, $,@, #
„ 128 ký tự chuẩn có mã từ 0016 ÷ 7F16 „

„ dấu cách
„ 128 ký tự mở rộng có mã từ 8016 ÷ FF16
„ Các mã điều khiển
„ Các mã điều khiển định dạng văn bản
„ Các mã điều khiển truyền số liệu
„ Các mã điều khiển phân tách thông tin
„ Các mã điều khiển khác
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 91 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 92

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 23


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT
HEXA 0 1 2 3 4 5 6 7
0 <NUL>
0
<DLE>
16
<space>
32
0
48
@
64
P
80
`
96
p
112
Các ký tự hiển thị chuẩn
1 <SOH> <DC1> ! 1 A Q a q
1 17 33 49 65 81 97 113

2 <STX>
2
<DC2>
18
"
34
2
50
B
66
R
82
b
98
r
114 „ 26 chữ cái hoa ‘A’ đến ‘ Z’ có mã từ 41(16) đến 5A(16)
3 <ETX>
3
<DC3>
19
#
35
3
51
C
67
S
83
c
99
s
115
(65 đến 90):
4 <EOT>
4
<DC4>
20
$ 4 D T d t „ 'A' Æ 0100 0001 = 41(16)
36 52 68 84 100 116

5 <ENQ> <NAK> % 5 E U e u „ 'B' Æ 0100 0010 = 42(16)


5 21 37 53 69 85 101 117

6 <ACK> <SYN> & 6 F V f v


„ 'C' Æ 0100 0011 = 43(16)
6 22 38 54 70 86 102 118
„ ...
7 <BEL> <ETB> ' 7 G W g w
7 23 39 55 71 87 103 119 „ 'Z' Æ 0101 1010 = 5A(16)
8 <BS> <CAN> ( 8 H X h x
8 24 40 56 72 88 104 120 „ 26 chữ cái thường ‘a’ đến ‘z’ có mã từ 61(16) đến
<HT> <EM> ) 9 I Y i y
9 9 25 41 57 73 89 105 121 7A(16) (97 đến 122):
<LF> <SUB> * : J Z j z
A 10 26 42 58 74 90 106 122 „ 'a' Æ 0110 0001 = 61(16)
B <VT>
11
<ESC>
27
+
43
;
59
K
75
[
91
k
107
{
123
„ 'b' Æ 0110 0010 = 62(16)
C <FF>
12
<FS>
28
, < L \ l | „ 'c' Æ 0110 0011 = 63(16)
44 60 76 92 108 124

D <CR> <GS> - = M ] m } „ ...


13 29 45 61 77 93 109 125

E <SO> <RS> . > N ^ n ~ „ 'z' Æ 0111 1010 = 7A(16)


14 30 46 62 78 94 110 126

F <SI>
15
<US>
31
/ ? O - o <DEL>
127
47 63 79 95 111
18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 93 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 94

NKK-HUT NKK-HUT

Các ký tự hiển thị chuẩn (tiếp) Các ký tự hiển thị chuẩn (tiếp)

„ 10 chữ số thập phân từ ‘0’ đến ‘9’ có „ Các ký hiệu khác:


mã từ 30(16) đến 39(16) (48 đến 57): „ các dấu câu: . , : ; ...
„ '0' Æ 0011 0000 = 30(16) „ các dấu phép toán: + - * / % ...
„ '1' Æ 0011 0001 = 31(16) „ một số ký hiệu thông dụng: &, $,@, #
„ ‘2' Æ 0011 0010 = 32(16) „ dấu cách
„ ...
„ '9' Æ 0011 1001 = 39(16)

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 95 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 96

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 24


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Các mã điều khiển: có mã 0016 ÷ 1F16 và 7F16 Các mã điều khiển (tiếp)
Các mã ký tự điều khiển truyền tin
Các mã ký tự điều khiển định dạng (điều khiển màn hình, máy in …)
SOH Start of Heading - Bắt đầu tiêu đề: Ký tự đánh dấu bắt đầu phần thông
tin tiêu đề.
BS Backspace – Lùi lại một vị trí: Ký tự điều khiển con trỏ lùi lại
một vị trí. STX Start of Text - Bắt đầu văn bản: Ký tự đánh dấu bắt đầu khối dữ liệu
văn bản và cũng chính là để kết thúc phần thông tin tiêu đề.
HT Horizontal Tab - Tab ngang: Ký tự điều khiển con trỏ dịch tiếp ETX End of Text – Kết thúc văn bản: Ký tự đánh dấu kết thúc khối dữ liệu
một khoảng đã định trước. văn bản đã được bắt đầu bằng STX.
EOT End of Transmission - Kết thúc truyền: Chỉ ra cho bên thu biết kết
LF Line Feed – Xuống một dòng: Ký tự điều khiển con trỏ chuyển thúc truyền.
xuống dòng dưới. ENQ Enquiry – Hỏi: Tín hiệu yêu cầu đáp ứng từ một máy ở xa.
VT Vertical Tab – Tab đứng: Ký tự điều khiển con trỏ chuyển qua ACK Acknowledge - Báo nhận: Ký tự được phát ra từ phía thu báo cho phía
một số dòng đã định trước. phát biết rằng dữ liệu đã được nhận thành công.
NAK Negative Aknowledge - Báo phủ nhận: Ký tự được phát ra từ phía thu
FF Form Feed - Đẩy sang đầu trang: Ký tự điều khiển con trỏ di báo cho phía phát biết rằng việc nhận dữ liệu không thành công.
chuyển xuống đầu trang tiếp theo.
SYN Synchronous / Idle - Đồng bộ hoá: Được sử dụng bởi hệ thống truyền
CR Carriage Return – Về đầu dòng: Ký tự điều khiển con trỏ di đồng bộ để đồng bộ hoá quá trình truyền dữ liệu.
chuyển về đầu dòng hiện hành. ETB End of Transmission Block – Kết thúc khối truyền: Chỉ ra kết thúc
khối dữ liệu được truyền.

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 97 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 98

NKK-HUT NKK-HUT

Các mã điều khiển (tiếp) Các mã điều khiển (tiếp)


Các mã ký tự điều khiển khác
Các mã ký tự điều khiển phân cách thông tin NUL Null - Ký tự rỗng: Được sử dụng để điền khoảng trống khi không có dữ liệu.

BEL Bell - Chuông: Được sử dụng phát ra tiếng bíp khi cần gọi sự chú ý của con người.
FS File Separator - Ký hiệu phân cách tập tin: Đánh dấu
ranh giới giữa các tập tin. SO Shift Out – Dịch ra: Chỉ ra rằng các mã tiếp theo sẽ nằm ngoài tập ký tự chuẩn cho
đến khi gặp ký tự SI.
GS Group Separator - Ký hiệu phân cách nhóm: Đánh SI Shift In – Dịch vào: Chỉ ra rằng các mã tiếp theo sẽ nằm trong tập ký tự chuẩn.
dấu ranh giới giữa các nhóm tin (tập hợp các bản DLE Data Link Escape - Thoát liên kết dữ liệu: Ký tự sẽ thay đổi ý nghĩa của một hoặc
nhiều ký tự liên tiếp sau đó.
ghi).
DC1÷DC Device Control - Điều khiển thiết bị : Các ký tự dùng để điều khiển các thiết bị phụ
RS Record Separator - Ký hiệu phân cách bản ghi: Đánh 4 trợ.
dấu ranh giới giữa các bản ghi. CAN Cancel – Huỷ bỏ: Chỉ ra rằng một số ký tự nằm trước nó cần phải bỏ qua.

EM End of Medium – Kết thúc phương tiện: Chỉ ra ký tự ngay trước nó là ký tự cuối
US Unit Separator - Ký hiệu phân cách đơn vị: Đánh dấu cùng có tác dụng với phương tiện vật lý.
ranh giới giữa các phần của bản ghi. SUB Substitute – Thay thế: Được thay thế cho ký tự nào được xác định là bị lỗi.

ESC Escape – Thoát: Ký tự được dùng để cung cấp các mã mở rộng bằng cách kết hợp
với ký tự sau đó.
DEL Delete – Xoá: Dùng để xoá các ký tự không mong muốn.

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 99 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 100

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 25


Bài giảng Kiến trúc máy tính 18 March 2007

NKK-HUT NKK-HUT

Các ký tự mở rộng 2. Bộ mã hợp nhất: Unicode


„ Các ký tự mở rộng được định nghĩa
bởi: „ Do các hãng máy tính hàng đầu thiết kế
„ nhà chế tạo máy tính „ Bộ mã 16-bit
„ người phát triển phần mềm.
„ Bộ mã đa ngôn ngữ
„ Ví dụ:
„ Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
„ Bộ mã ký tự mở rộng của IBM Æ IBM-PC.
„ Bộ mã ký tự mở rộng của Apple Æ
Macintosh.
„ Bộ mã tiếng Việt TCVN3.

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 101 18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 102

NKK-HUT

Hết chương 3

18 March 2007 Bài giảng Kiến trúc Máy tính 103

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 26

You might also like