Professional Documents
Culture Documents
S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Véc tơ trong không gian
* Định nghĩa
Trong không gian, vecto là một đoạn thẳng có định hướng tức là đoạn thẳng có quy định thứ tự của hai
đầu
Chú ý: Các định nghĩa về hai vecto bằng nhau, đối nhau và các phép toán trên các vecto trong
không gian được xác định tương tự như trong mặt phẳng.
c
D3
* Định nghĩa: Ba vecto a, b, c khác 0 gọi là đồng
phẳng khi giá của chúng cùng song song với một b D2
mặt phẳng.
Chú ý:
a
n vecto khác 0 gọi là đồng phẳng khi giá
D1
của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Các giá của các vecto đồng phẳng có thể Δ3 Δ2
là các đường thẳng chéo nhau.
* Điều kiện để 3 vecto khác 0 đồng phẳng
Định lý 1: P Δ1
a, b, c đồng phẳng m, n : a mb nc
* Phân tích một vecto theo ba vecto không đồng phẳng
Định lý 2: Cho 3 vecto e1 , e2 , e3 không đồng phẳng. Bất kì một vecto a nào trong không gian cũng
có thể phân tích theo ba vecto đó, nghĩa la có một bộ ba số thực x1 , x2 , x3 duy nhất
a x1 e1 x2 e2 x3 e3
Chú ý: Cho vecto a, b, c khác 0 :
1. a, b, c đồng phẳng nếu có ba số thực m, n, p không đồng thời bằng 0 sao cho: ma nb pc 0
2. a, b, c không đồng phẳng nếu từ ma nb pc 0 m n p 0
3. Tọa độ của vecto
Trong không gian xét hệ trục Oxyz , có trục Ox vuông góc với trục Oy tại O, và trục Oz vuông góc
với mặt phẳng Oxy tại O. Các vecto đơn vị trên từng trục Ox, Oy, Oz lần lượt là
i 1; 0;0 , j 0;1; 0 , k 0;0;1 .
a) a a1 ; a2 ; a3 a a1 i a2 j a3 k
b) M xM , yM , z M OM xM i yM j zM k
c) Cho A x A , y A , z A , B xB , yB , zB ta có:
2 2 2
AB xB x A ; y B y A ; z B z A và AB xB x A yB yA zB z A .
x xA yB y A zB z A
d) M là trung điểm AB thì M B ; ;
2 2 2
e) Cho a a1 ; a2 ; a3 và b b1 ; b2 ; b3 ta có:
a1 b1
a b a2 b2
a b
3 3
a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3
k .a ka1 ; ka2 ; ka3
a.b a . b cos a; b a1b1 a2b2 a3b3
a a12 a2 2 a32
a1b1 a2b2 a3b3
cos cos a; b
a12 a2 2 a32 . b12 b2 2 b3 2
(với a 0, b 0 )
a và b vuông góc: a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0
a1 kb1
a và b cùng phương: k R : a kb a2 kb2
a kb
3 3
Câu 3: Cho bốn điểm S 1, 2, 3 ; A 2, 2,3 ; B 1,3,3 ; C 1, 2, 4 . Xác định tọa độ trọng tâm G của
hình chóp SABC.
5 13 7 9 5 9 13
A. 5,9,13 . B. , 3, . C. 1, , . D. , ,
3 3 4 4 4 4 4
Hướng dẫn giải:
Ta có GS GA GB GC 4OG OA OB OC OS
1 5
x 4 2 1 1 1 4
1 9
G y 2 3 2 2
4 4
1 13
z 4 3 3 4 3 4
Chọn D.
Câu 4: Cho 3 vectơ a 1,1, 2 ; b 2, 1, 2 ; c 2, 3, 2 . Xác định vec tơ d thỏa mãn
a.d 4; b.d 5; c.d 7.
3 5 5
A. 3, 6,5 . B. 3, 6, 5 . C. , 6, . D. 3, 6, .
2 2 2
Hướng dẫn giải:
a.d 4 x y 2z 4 1
b.d 5 2 x y 2 z 5 2
c.d 7 2 x 3 y 2 z 7 3
1 2 : 3x 9 x 3 và 2 3 : 2 y 12 y 6
1 1 5 5
1 : z x y 4 3 6 4 d 3; 6;
2 2 2 2
Chọn D.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2;2;0 . Điểm D trong mặt
phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách
từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
A. D 0; 3; 1 B. D 0;2; 1 C. D 0;1; 1 D. D 0;3; 1
Hướng dẫn giải:
Do D Oyz
D 0; b; c với c 0
c 1 loai
Theo giả thiết: d D, Oxy 1 c 1 D 0; b; 1
c 1
Ta có AB 1; 1; 2 , AC 4; 2; 2 , AD 2; b;1
Suy ra AB, AC 2;6; 2
AB, AC . AD 6b 6
Chọn D.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 3; 4;1 , D 1;3; 2 . Tìm
tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có góc C bằng
45.
A. C 5;9;5 . B. C 1;5;3 . C. C 3;1;1 . D. C 3;7;4 .
Chọn D.
Cách 1. AB (2;2;1) .
x 1 2t
Đường thẳng CD có phương trình là CD : y 3 2t .
z 2 t
Suy ra C 1 2t;3 2t ;2 t ; CB (4 2t ;1 2t ; 1 t ), CD (2t; 2t ; t ) .
Lần lượt thay t bằng 3;1; 1; 2 (tham số t tương ứng với toạ độ điểm C ở các phương án A,
B, C, D), ta thấy t 2 thoả (1).
Cách 2.
Ta có AB (2; 2;1), AD (2;1; 2) . Suy ra A B
AB CD và AB AD . Theo giả thiết, suy
ra DC 2 AB . Kí hiệu C (a; b; c) , ta có
DC (a 1; b 3; c 2) , 2 AB (4; 4; 2) . Từ
đó C (3; 7; 4) .
D C
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng
với gốc tọa độ O , các đỉnh B (m; 0; 0) , D (0; m; 0) , A(0; 0; n) với m, n 0 và m n 4 . Gọi
M là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng
245 9 64 75
A. . B. . C. . D. .
108 4 27 32
z
Hướng dẫn giải:
A' B'
n
Tọa độ điểm C ( m; m; 0), C ( m; m;; n), M m; m; D'
2 C'
n
D
C
64
VBDAM
27
Chọn C.
Câu 8: Cho ba điểm A 3;1;0 , B 0; 1;0 , C 0;0; 6 . Nếu tam giác ABC thỏa mãn hệ thức
AA BB C C 0 thì có tọa độ trọng tâm là:
Chọn A
* Cách diễn đạt thứ nhất:
Gọi G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Với mọi điểm T trong
không gian có:
1 : A ' A B ' B C ' C 0 TA TA ' TB TB ' TC TC ' 0
TA TB TC TA ' TB ' TC ' 2
Hệ thức (2) chứng tỏ. Nếu T G tức là TA TB TC 0 thì ta cũng có TA ' TB ' TC ' 0
hay T G ' hay (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
3 0 0 1 1 0 0 0 6
Ta có tọa độ của G là: G ; ; 1;0; 2
3 3 3
Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của A ' B ' C '
* Cách diễn đạt thứ hai:
Ta có: AA ' BB ' CC ' 0 (1)
A ' G ' G ' G GA B ' G ' G ' G GB C ' G ' G ' G GC 0
GA GB GC A ' G ' B ' G ' C ' G ' 3G ' G 0 (2)
Nếu G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là
GA GB GC A ' G ' B ' G ' C ' G ' thì 2 G ' G 0 G ' G
Tóm lại (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
3 0 0 1 1 0 0 0 6
Ta có tọa độ của G là: G ; ; 1;0; 2 . Đó cũng là tọa độ trọng
3 3 3
tâm G’ của A ' B ' C '
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 3;0;0 , N m, n, 0 , P 0;0; p .
600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức
Biết MN 13, MON
A m 2n2 p 2 bằng
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
Hướng dẫn giải:
OM 3; 0; 0 , ON m; n; 0 OM .ON 3m
2
MN m 3 n 2 13
Suy ra m 2; n 2 3
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD biết A 2; 2;6 , B 3;1;8 , C 1;0;7 , D 1;2;3 . Gọi H là trung
27
điểm của CD, SH ABCD . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng (đvtt) thì có hai
2
điểm S1 , S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2
A. I 0; 1; 3 . B. I 1;0;3 C. I 0;1;3 . D. I 1;0; 3 .
1
Vì VS . ABCD SH .S ABCD SH 3 3
3
Suy ra 3 3 9k 2 9k 2 9k 2 k 1
+) Với k 1 SH 3;3;3 S 3; 2; 2
+) Với k 1 SH 3; 3; 3 S 3; 4;8
Suy ra I 0;1;3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B (3;0;8) , D ( 5; 4; 0) . Biết
đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA CB bằng:
A. 5 10. B. 6 10. C. 10 6. D. 10 5.
Hướng dẫn giải:
Ta có trung điểm BD là I ( 1; 2; 4) , BD 12 và điểm A thuộc mặt phẳng (Oxy ) nên
A(a; b;0) .
AB 2 AD 2
(a 3) 2 b 2 82 (a 5) 2 (b 4)2
ABCD là hình vuông 2
2 1 2 2 2
AI BD (a 1) (b 2) 4 36
2
17
b 4 2 a a 1 a 5 17 14
2 2
hoặc A(1; 2; 0) hoặc A ; ;0
( a 1) (6 2a ) 20 b 2 b 14 5 5
5
(loại). Với A(1; 2; 0) C ( 3; 6;8) .
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; 1) , B (1; 4; 1) , C (2; 4;3)
D (2; 2; 1) . Biết M x; y; z , để MA2 MB 2 MC 2 MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z
bằng
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Hướng dẫn giải:
7 14
Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G ; ; 0 .
3 3
7 14
GA2 GB 2 GC 2 GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M G ; ; 0 x y z 7 .
3 3
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Trong không gian Oxyz phương trình dạng Ax By Cz D 0 với A2 B 2 C 2 0 được gọi là
phương trình tổng quát của mặt phẳng.
D D D x y c
a ,b ,c . : 1
A, B, C , D 0. Đặt A B C Khi đó: a b z
Trong không gian Oxyz cho : Ax By Cz D 0 và ' : A ' x B ' y C ' z D ' 0
AB ' A ' B
cắt
'
BC ' B ' C
CB ' C ' B
AB ' A ' B
//
'
BC ' B ' C va AD ' A ' D
CB ' C ' B
AB ' A ' B
' BC ' B ' C
CB ' C ' B
AD ' A ' D
Đặt biệt: ' n1.n2 0 A. A ' B.B ' C .C ' 0
Chọn A.
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c lần lượt là giao điểm của với các trục Ox, Oy, Oz
x y z
: 1 a, b, c 0
a b c
6
1
a
chứa M , N
2 2 2 1
a b c
Chọn B.
Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x t
x 2 y 1 z 1
1 : , 2 : y 2 t và mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 5 0
1 2 3 z 1 2t
Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng 1 , 2 và cắt mặt cầu (S)
2 365
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng .
5
A. x 5 y 3z 4 0; x 5 y 3z 10 0
B. x 5 y 3z 10 0
C. x 5 y 3 z 3 511 0; x 5 y 3z 3 511 0
D. x 5 y 3z 4 0
Chọn B.
2 365 365
Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2 r r
5 5
35 D 3 35 D 4
Khi đó: d I , ( ) R 2 r 2
5 35 5 D 10
Chọn B.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có A 0;1; 1 ; B 1;1; 2 ; C 1; 1;0 ; D 0;0;1 . Viết phương trình của
mặt phẳng P qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE có tỉ số thể tích
bằng 3.
A. 15 x 4 y 5 z 1 0 . B. 15 x 4 y 5 z 1 0 .
C. 15 x 4 y 5 z 1 0 . D. 15 x 4 y 5 z 1 0
Hướng dẫn giải:
P cắt cạnh CD tại E , E chia đoạn CD theoo tỷ số 3 A
xC 3xD 1 3.0 1 F
x
4 4 4
N
y 3 yD 1 3.0 1
E y C
4 4 4
zC 3zD 0 3.1 3
z 4
4
4 B D
E
1 5 7 1
AB 1; 0;3 ; AE ; ; 1; 5; 7
4 4 4 4 C
a b 1 a 0
P
hợp với Q góc 45O cos nP , nQ cos 45O
2a 2 b 2 2
2
a 2b
Chọn A.
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có A 0;1; 1 ; B 1;1; 2 ; C 1; 1;0 ; D 0;0;1 . Viết phương trình tổng
quát của mặt phẳng Q song song với mặt phẳng BCD và chia tứ diện thành hai khối
1
AMNF và MNFBCD có tỉ số thể tích bằng .
27
A. 3 x 3z 4 0 . B. y z 1 0 .
C. y z 4 0 . D. 4 x 3z 4 0
Hướng dẫn giải:
3
AM 1
Tỷ số thể tích hai khối AMNF và MNFBCD :
AB 27
AM 1
M chia cạnh AB theo tỉ số 2
AB 3
1 2.0 1
x 3 3
1 2.1
E y 1 ; BC 2 0;1;1 ; BD 1;1;1
3
2 2 1
x 0
3
Vecto pháp tuyến của Q : n 0;1; 1
1
M Q Q : x 0 y 11 z 0 1 0
3
P : y z 1 0
Chọn B.
Câu 7: Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng P , OH p ; gọi , , lần lượt là các góc
tạo bởi vec tơ pháp tuyến của P với ba trục Ox, Oy , Oz. Phương trình của P là:
A. x cos y cos z cos p 0 . B. x sin y sin z sin p 0 .
C. x cos y cos z cos p 0 . D. x sin y sin z sin p 0
Hướng dẫn giải:
H p cos , p cos , c cos OH p cos , p cos , c cos
Gọi: M x, y , z P HM x p cos , y p cos , z c cos
OH HM
x p cos p cos y p cos p cos z c cos p cos
P : x cos y cos z cos p 0
Chọn A.
Câu 8: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P cắt hai trục y ' Oy và z ' Oz tại
A 0, 1, 0 , B 0, 0,1 và tạo với mặt phẳng yOz một góc 450.
A. 2x y z 1 0 . B. 2x y z 1 0 .
C. 2 x y z 1 0; 2 x y z 1 0 . D. 2 x y z 1 0; 2 x y z 1 0
Hướng dẫn giải:
Gọi C a, 0,0 là giao điểm của P và trục x 'Ox
BA 0, 1, 1 ; BC a, 0, 1
Vec tơ pháp tuyến của P là n BA, BC 1, a, a
Vec tơ pháp tuyến của yOz là: e1 1, 0, 0
1 2 1
Gọi là góc tạo bởi P và yOz cos450 4a 2 2 a
1 2a 2 2 2
Vậy có hai mặt phẳng P : 2 x y z 1 2 x y z 1 0; 2 x y z 1 0
Chọn D.
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của
véc tơ v (1;6; 2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 4 y z 11 0 và tiếp xúc với (S).
2x y 2z 3 0 2 x y 2 z 3 0
A. . B. .
2 x y 2 z 21 0 2 x y 2 z 21 0
2x y z 3 0 2 x y z 13 0
C. . D.
2x y z 1 0 2x y z 1 0
Hướng dẫn giải:
m 21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,( P)) 4 .
m 3
Chọn B.
2 2 2
Câu 10: Cho điểm A(0;8; 2) và mặt cầu ( S ) có phương trình ( S ) : ( x 5) ( y 3) ( z 7) 72 và
điểm B (9; 7; 23) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng
cách từ B đến ( P ) là lớn nhất. Giả sử (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của ( P ) . Lúc đó
n
A. m.n 2. B. m.n 2. C. m.n 4. D. m.n 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Mặt phẳng ( P ) qua A có dạng a( x 0) b( y 8) c ( z 2) 0 ax by cz 8b 2c 0 .
Điều kiện tiếp xúc:
5a 3b 7c 8b 2c 5a 11b 5c
d ( I ; ( P)) 6 2 6 2 6 2 . (*)
2 2 2
a b c a 2 b2 c 2
9a 7b 23c 8b 2c 9a 15b 21c
Mà d ( B; ( P))
a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
5a 11b 5c 4(a b 4c)
a 2 b2 c2
5a 11b 5c a b 4c 12 (1)2 42 . a 2 b 2 c 2
4 6 24 18 2 .
a 2 b2 c2 a 2 b2 c 2 a 2 b2 c2
a b c
Dấu bằng xảy ra khi . Chọn a 1; b 1; c 4 thỏa mãn (*).
1 1 4
Khi đó ( P ) : x y 4 z 0 . Suy ra m 1; n 4 . Suy ra: m.n 4.
Câu 11: Cho mặt phẳng P đi qua hai điểm A 3, 0, 4 , B 3, 0, 4 và hợp với mặt phẳng xOy
một góc 300 và cắt y ' Oy tại C. Viết phương trình tổng quát mặt phẳng P .
A. y 3 z 4 3 0 . B. y 3 z 4 3 0 .
C. y 3 z 4 3 0 . D. x y 3 z 4 3 0
Hướng dẫn giải:
C 0, c, 0 ; AC 3, c, 4 ; AB 6, 0, 0
Vec tơ pháp tuyến của P : n AC , AB 6 0, 4, c
Vec tơ pháp tuyến của xOz : e3 0, 0,1
c 3
cos 300
16 c 2
2
c 2 48 c 4 3 n 6 0, 4, 4 3
P : x 3 .0 y 0 4 z 4 4 3 0 y z 3 4 3 0
Chọn C.
x t1 x 1
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : y 0 , d 2 : y t2 ,
z 0 z 0
x 1
d3 : y 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3;2;1 và cắt ba đường thẳng d1 ,
z t
3
d2 , d3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. 2 x 2 y z 11 0 . B. x y z 6 0 .
C. 2 x 2 y z 9 0 . D. 3x 2 y z 14 0 .
Chọn A.
Gọi A a; 0; 0 , B 1; b;0 , C 1;0; c .
AB 1 a; b;0 , BC 0; b; c , CH 2; 2;1 c , AH 3 a; 2;1 .
Yêu cầu bài toán
AB, BC .CH 0
2bc 2c a 1 1 c b a 1 0 b 0
AB.CH 0 a b 1 9b 2b 0
2 3
c 2b b 9
2
BC. AH 0
Nếu b 0 suy ra A B (loại).
9 11 9
Nếu b , tọa độ A ;0;0 , B 1; ;0 , C 1;0;9 . Suy ra phương trình mặt phẳng
2 2 2
ABC là 2 x 2 y z 11 0 .
x 3 t x t '
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d: y 2 t và d’: y 5 t'
z 2t z 2t ' 3 2 5
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.
A. 3 x y 2 z 7 0 . B. 3 x y 2 z 7 0 .
C. 3 x y 2 z 7 0 . D. 3 x y 2 z 7 0 .
Hướng dẫn giải:
Giả sử (β): Ax By Cz D 0 (đk: A2 B2 C 2 0 ), (β) có vtpt là n ( A; B; C )
A ( ) 3 A 2 B D 0 D A 2C 2
d (β)
n . a 0 A B C 2 0 B A C 2
A
cos((
),(Oyz )) cos( n , i ) =
A2 ( A C 2) 2 C 2
TH 2: A ≠ 0, ta có:
1 1
cos((
),(Oyz )) = = =
C C C C 6 12
1 (1 2)2 ( )2 ( 3) 2 2. 2 ( )2
A A A A 3 9
1
C 6 2 12
( 3 )
A 3 9
C 6 2
(
),(Oyz ) nhỏ nhất cos((
),(Oyz )) lớn nhất ( 3 ) nhỏ nhất
A 3
C 6
3 0
A 3
1
A 1 (choïn) B
3 . Vậy: (β): 3 x y 2 z 7 0
2 nên
C D 7
3 3
Chọn D.
x 2 y 1 z
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Viết phương
1 2 1
trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho
đường thẳng AB vuông góc với d.
A. P : x 2 y 5 z 4 0. B. P : x 2 y 5 z 5 0.
C. P : x 2 y z 4 0. D. P : 2 x y 3 0.
(P) chứa d và AB nên (P) đi qua M(2;1; 0), có VTPT là: n ud , u AB 1;2;5
P : x 2 y 5 z 4 0 Chọn A
Giả sử mp(P) cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c)
x y z
P : 1
a b c
AB d AB.ud 0 a 2b (1)
2 1 3 3 1
P chứa d nên d cũng đi qua M, N 1 (2), 1 (3)
a b a b c
4
Từ (1), (2), (3) a = 4, b = 2, c = P : x 2 y 5 z 4 0 Chọn A
5
x t
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 1 2 t và mp
z 2 t
P : 2 x y 2 z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng R qua d và tạo với P một góc
nhỏ nhất.
A. x y z 3 0 B. x y z 3 0
C. x y z 3 0 D. x y z 3 0
Hướng dẫn giải:
x y 1
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng: 1 2 2 x y 1 0 .
x z 2 x z 2 0
1 1
Hay mp R : 2 m x y mz 1 2m 0 (*). Mp R có
n1 m 2;1; m; nP 2;1;2 .
Vậy:
n1.nP 2 m 2 1 2m 5 5 1 5
cos
m 2 1 m 2 4 1 4 3 2m 4 m 5 3 2 m 1 3 3 3
2 2 2
n1 nP
Chọn B.
x 2 t x 2 2t
Câu 16: Cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và d 2 : y 3 . Mặt phẳng cách đều hai đường
z 2t z t
thẳng d1 và d2 có phương trình là
A. x 5 y 2 z 12 0. B. x 5 y 2 z 12 0.
C. x 5 y 2 z 12 0. D. x 5 y 2 z 12 0.
A
Hướng dẫn giải:
Chọn D. M
B
d1 qua A 2;1;0 và có VTCP là u1 1; 1;2 ; P
d2 qua B 2;3;0 và có VTCP là u2 2;0;1 .
Có u1 , u2 1; 5; 2 ; AB 0; 2;0 , suy ra u1 , u2 . AB 10 , nên d1; d2 là chéo nhau.
Vậy mặt phẳng P cách đều hai đường thẳng d1 , d2 là đường thẳng song song với d1 , d2 và
đi qua trung điểm I 2; 2;0 của đoạn thẳng AB .
Vậy phương trình mặt phẳng P cần lập là: x 5 y 2 z 12 0 .
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình
x2 y2 z3 x 1 y 2 z 1
d1 : , d2 : . Phương trình mặt phẳng cách đều
2 1 3 2 1 4
hai đường thẳng d1 , d2 là:
A. 7 x 2 y 4 z 0 . B. 7 x 2 y 4 z 3 0 .
C. 2 x y 3 z 3 0 . D. 14 x 4 y 8 z 3 0 .
có dạng 7 x 2 y 4 z d 0
d 2 d 1 3
Theo giả thiết thì d A, d B, d
69 69 2
:14 x 4 y 8 z 3 0
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P song song và cách
x2 y z x y 1 z 2
đều hai đường thẳng d1 : và d2 : .
1 1 1 2 1 1
A. P : 2 x 2 z 1 0 . B. P : 2 y 2 z 1 0 .
C. P : 2 x 2 y 1 0 . D. P : 2 y 2 z 1 0 .
và d2 đi qua điểm B 0;1; 2 và có VTCP u2 2; 1; 1 . Vì P song songvới hai đường
thẳng d1 và d2 nên VTPT của P là n u1 , u2 0;1; 1
1
Lại có P cách đều d1 và d2 nên P đi qua trung điểm M 0; ;1 của AB . Do đó
2
P : 2 y 2z 1 0
Chọn B.
Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 5 x z 4 0 và hai đường thẳng d1; d2 lần
x 1 y z 1 x 1 y 2 z 1
lượt có phương trình ; . Viết phương trình của mặt
1 1 2 2 1 1
4 5
phẳng Q / / P , theo thứ tự cắt d1 , d2 tại A, B sao cho AB .
3
25 331 25 331
A. Q1 : 5 x z 0; Q2 : 5 x z 0.
7 7
B. Q1 : 5 x z 2 0; Q2 : 55 x 11z 14 0 .
C. Q1 : 5 x z 2 0; Q2 : 55 x 11z 14 0 .
D. Q1 : 5 x z 4 0; Q2 : 55 x 11z 7 0
Hướng dẫn giải:
x 1 t x 1 2t '
d1 : y t , d 2 : y 2 t ' ; Q : 5 x z d 0, d 4
z 1 2t z 1 t '
3 d 6 d 15 2d 3 2d 12 d 30 5d
Q d1 A ; ; , Q d2 B ; ;
3 3 3 9 9 9
6 d 6 4d 30 5d 1
Suy ra AB ; ; 6 d ; 6 4d ;30 5d
9 9 9 9
4 5 1
Do AB
3
2
2
6 d 6 4d 30 5d
8
2
25 331
d
80 7
42d 2 300d 252 0
9 25 331
d
7
Vậy, tìm được hai mặt phẳng thỏa mãn:
25 331 25 331
Q1 : 5 x z 0; Q2 : 5 x z 0
7 7
Chọn A.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :
x 3 y 1 z
2 1 1 . Mặt phằng P chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến P là
lớn nhất. Khi đó P có một véctơ pháp tuyến là
Gọi H,K lần lươt là hình chiếu vuông góc của A lên d và (P)
Khi đó: d(A,(P)) = AK AH hay d(A,(P)) lớn nhất khi và chỉ khi H K
4
Ta có: H( 3 2t ; 1 t ; t ); a (2;1; 1) và AH.a 0 t
3
4 5 13
Suy ra: AH ( ; ; )
3 3 3
Hay một véctơ pháp tuyến của (P) là n ( 4; 5;13)
Chọn A.
x 1 y 2 z
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
1 2 1
x 2 y 1 z
d2 : . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 sao cho góc giữa mặt
2 1 2
phẳng ( P ) và đường thẳng d2 là lớn nhất.
A. x y z 6 0 . B. 7 x y 5 z 9 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Hướng dẫn giải:
Ta có: d1 đi qua M (1; 2; 0) và có VTCPu (1;2; 1) .
4 A 3B 1 (4 A 3B)2
Gọi (( P), d2 ) sin . 2 2
3 2 A 2 4 AB 5B2 3 2 A 4 AB 5B
2 2
Với B 0 sin
3
A 1 (4t 3)2
Với B 0 . Đặt t , ta được sin .
B 3 2t 2 4t 5
3
t
f '(t ) 0 4
t 7
25 A
Dựa vào BBT ta có: max f (t ) khi t 7 7
3 B
5 3
Khi đó: sin f (7)
9
5 3 A
Vậy sin khi 7 Phương trình mặt phẳng ( P ) : 7 x y 5z 9 0
9 B
Chọn B.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2; 1 . Viết phương trình mặt phẳng
Pt mặt phẳng P có dạng: A x 1 B y 2 Cz 0 A2 B 2 C 2 0 .
Ta có: d1 P u.n 0 C A 2 B .
Gọi
4 A 3B 1 4 A 3B .
P , d 2 sin 2
3 2 A2 4 AB 5B 2 3 2 A 4 AB 5 B
2
2 2
TH1: Với B 0 thì sin .
3
2
A 1 4t 3
TH2: Với B 0 . Đặt t , ta được: sin .
B 3 2t 2 4t 5
2
Xét hàm số f t
4t 3 . Dựa vào bảng biến thiên ta có: max f x
25
khi t 7
2
2t 4t 5 7
A
khi 7 .
B
5 3
Khi đó sin f 7 .
9
5 3 A
So sánh TH1 và TH2 lớn nhất với sin khi 7 .
9 B
Chọn B.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B 2;0; 2 ,
C 1; 1;0 , D 0;3;4 . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B ', C ', D ' thỏa:
AB AC AD
4 . Viết phương trình mặt phẳng B ' C ' D ' biết tứ diện AB ' C ' D ' có
AB ' AC ' AD '
thể tích nhỏ nhất?
A. 16 x 40 y 44 z 39 0 . B. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
C. 16 x 40 y 44 z 39 0 . D. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
AB AC AD AB. AC. AD
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có: 4 33
AB ' AC ' AD ' AB '. AC '.AD '
7 1 7
Lúc đó mặt phẳng B ' C ' D ' song song với mặt phẳng BCD và đi qua B ' ; ;
4 4 4
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C ( khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Mặt phẳng có phương trình là:
x y z
A. x 2 y 3z 14 0 . B. 1 0 .
1 2 3
C. 3x 2 y z 10 0 . D. x 2 y 3z 14 0 .
Cách 1:Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB , K là hình chiếu vuông góc B trên
AC . M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M BK CH
AB CH z
Ta có: AB COH AB OM (1)
AB CO C
(1) K
H
B
Ta có: OM 1; 2;3 .
y
Mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và có một VTPT là OM 1; 2;3 nên có phương trình
là: x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2 y 3z 14 0 .
Cách 2:
+) Do A, B, C lần lượt thuộc các trục Ox, Oy, Oz nên A(a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) (
a, b, c 0 ).
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là: 1.
a b c
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
d: . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt
2 1 1
phẳng (Q) một góc nhỏ nhất là
A. P : y z 4 0 B. P : x z 4 0
C. P : x y z 4 0 D. P : y z 4 0
Hướng dẫn giải:
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax by cz d 0 (a2 b2 c2 0) . Gọi a (( P ),(Q)) .
M ( P ) c a b
Chọn hai điểm M (1; 1;3), N (1; 0; 4) d . Ta có:
N (P ) d 7a 4b
3 ab
(P): ax by (2a b)z 7a 4b 0 cos .
6 5a2 4ab 2b2
3 b 3
TH1: Nếu a = 0 thì cos . a 30 0 .
6 2 b2 2
b
1
3 a b
TH2: Nếu a 0 thì cos . . Đặt x và f ( x ) cos2
6 2 a
b b
5 4 2
a a
9 x2 2 x 1
Xét hàm số f ( x ) . .
6 5 4 x 2 x2
Vậy: (P): y z 4 0 .
Chọn A.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;0; 2 , B 3;0; 2 và mặt cầu
x2 ( y 2)2 ( z 1)2 25 . Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cắt mặt
cầu S theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất là:
A. x 4 y 5 z 17 0 . B. 3x 2 y z 7 0 .
C. x 4 y 5 z 13 0 . D. 3x 2 y z – 11 0 .
(α) có véctơ pháp tuyến n n, AB (9 6; 3) 3(3;2;1)
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c lần lượt là giao điểm của với các trục Ox, Oy, Oz
x y z
: 1 a, b, c 0
a b c
6
1
a
chứa M , N
2 2 2 1
a b c
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N 1;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng
P cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho N
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. P : x y z 3 0 . B. P : x y z 1 0 .
C. P : x y z 1 0 . D. P : x 2 y z 4 0 .
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c lần lượt là giao điểm của P với các trục Ox, Oy, Oz
x y z
P : 1 a , b, c 0
a b c
1 1 1
N P a b c 1
Ta có: NA NB a 1 b 1 a b c 3 x y z 3 0
a 1 c 1
NA NC
Câu 30: Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt ba tia Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất?
A. 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. 6 x 3 y 3z 21 0 .
C. 6 x 3 y 3z 21 0 . D. 6 x 3 y 2 z 18 0 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm E(8;1;1) .Viết phương trình mặt phẳng ( )
qua E và cắt nửa trục dương Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OG nhỏ nhất với G là
trọng tâm tam giác ABC .
A. x y 2 z 11 0 . B. 8 x y z 66=0 .
C. 2 x y z 18 0 . D. x 2 y 2 z 12 0 .
Chọn D.
Cách 1 :
11 11 11 11 121
Với đáp án A: A(11; 0;0); B(0;11; 0);C(0;0; ) G ( ; ; ) OG 2
2 3 3 6 4
33 11 15609
Với đáp án B: A( ;0; 0); B(0;66; 0); C(0; 0; 66) G ( ; 22; 22) OG 2
4 4 16
18 18
Với đáp án C: A(9; 0; 0); B(0;18;0); C(0;0;18) G (3; ; ) OG 2 81
3 3
Cách 2 :
8 1 1
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c 0 . Theo đề bài ta có : 1 . Cần tìm
a b c
2 2 2
giá trị nhỏ nhất của a b c .
2 2
Ta có a 2 b 2 c 2 4 1 1 a.2 b.1 c.1 6. a 2 b 2 c 2 2a b c
Mặt khác
a 2
b 2 c 2 4 1 1 a.2 b.1 c.1
8 1 1
2a b c
a b c
2
4 1 1 36
a2
Suy ra a 2 b 2 c 2 63 . Dấu '' '' xảy ra khi b2 c 2 a 2b 2c.
4
Vậy a 2 b 2 c 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 216 khi a 12, b c 6 .
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng là : 1 hay x 2 y 2 z 12 0 .
12 6 6
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;1; 6), B (1; 2; 4) và I (1; 3; 2). Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất.
A. 3 x 7 y 6 z 35 0 . B. 7 x y 5 z 9 0 .
C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Hướng dẫn giải:
94 94
Nếu H trùng với M thì IH IM . Vậy ta có IH , IH lớn nhất khi H M.
2 2
Chọn A.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (0; 1;2) và N (1;1; 3) . Mặt phẳng
(P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K 0; 0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ
pháp tuyến là:
A. (1;1; 1) B. (1; 1;1) C. (1; 2;1) D. (2; 1;1)
Hướng dẫn giải:
Vậy d (K ,(P )) lớn nhất khi và chỉ khi H’ trùng H hay (P) vuông góc với KH.
MK (0;1;0); NK (1; 1; 1) ; MN (1;2;1)
(MNK) có vtpt là n MK , NK (1;0; 1)
HK ( MNK )
Do nên HK có vtcp là MN , n (2;2; 2) .
HK MN
Chọn A.
phẳng
P đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến
P gấp hai lần
Chọn A.
Vì M P c d 0 d c.
Vì N P 3b c d 0 hay b 0 vì c d 0.
P : ax cz c 0.
2a 3c c ac
Theo bài ra: d B, P 2d A, P 2 c a ac
a2 c2 a2 c2
Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng
: 3mx 5
m
1 m 2 y 4mz 20 0, m 1;1 .
(I) Với mọi m 1;1 thì các mặt phẳng m luôn tiếp xúc với một mặt cầu không đổi.
(II) Với mọi m 0 thì các mặt phẳng m luôn cắt mặt phẳng (Oxz).
A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Cả 3 đều đúng.
Hướng dẫn giải:
20 20
+ Ta có d O; m 4 , với mọi m 1;1 .
2
9m 25 1 m 2
16m 2
25
Do đó với mọi m thay đổi trên 1;1 thì các mặt phẳng m luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm
O, bán kính R 4 . Khẳng đinh (I) đúng.
+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng m là n 3m;5 1 m 2 ; 4m và vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (Oxz) là j 0;1;0 .
m
cắt (Oxz) khi và chỉ khi ; j 0 m 0 . Khẳng đinh (II) đúng.
n
Chọn A.
Câu 36: Cho mặt phẳng P đi qua hai điểm A 3, 0, 4 , B 3, 0, 4 và hợp với mặt phẳng xOy
một góc 300 và cắt y ' Oy tại C. Tính khoảng cách từ O đến P .
A. 4 3 . B. 3. C.
3 3. D. 2 3 z
B
y
30
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
O Trang
C 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
d O, P OH OK .sin 600
3
4. 2 3.
2
Chọn D.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4 x 4 y 2 z 7 0 và
2 x 2 y z 1 0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
27 81 3 9 3 64
A. V B. V C. V D. V
8 8 . 2 27
Theo bài ra hai mặt phẳng 4 x 4 y 2 z 7 0 và 2 x 2 y z 1 0 chứa hai mặt của hình
lập phương. Mà hai mặt phẳng ( P ) : 4 x 4 y 2 z 7 0 và (Q ) : 2 x 2 y z 1 0 song
song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng sẽ bằng cạnh của hình lập phương.
2 7 3
Ta có M (0; 0; 1) (Q ) nên d ((Q), ( P)) d ( M , ( P))
42 (4)2 22 2
2 2 2 8
Vậy thể tích khối lập phương là: V . . .
3 3 3 27
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua hai điểm A2;0;1 và
B 2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 450 . Khoảng cách từ O tới là:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi K ; H lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm O lên đường thẳng AB và mặt phẳng
.
Ta có: A, B Oxz
Oxz AB
O
OH HK AB
OK AB OK AB
K
0
45
Oxz , KH
, OK OKH
Suy ra tam giác OHK vuông cân tại H
OK
Khi đó: d O, OH .
2
OA AB 3
Mặt khác: OK d O, AB .
AB 2
OK 3
Khi đó: d O, OH .
2 2
Chọn A.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Q : x y z 0 và hai điểm
A 4, 3,1 , B 2,1,1 . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng Q sao cho tam giác ABM vuông
cân tại M .
M 1; 2;1 M 1;2;1
A. 17 9 8 . B. 17 9 8 .
M ; ; M ; ;
7 7 7 7 7 7
M 1;2;1 M 1;1;1
C. 13 5 9 . D. 9 9 8
M ; ; M ; ;
7 7 7 7 7 7
Hướng dẫn giải:
Gọi M a, b, c .M Q a b c 0 1 .
Tam giác ABM cân tại M khi và chỉ khi:
2 2 2 2 2 2
AM 2 BM 2 a 4 b 3 c 1 a 2 b 1 c 1 a 2b 5 0 2
a b c 0 a 2b 5
Từ 1 và 2 ta có: *
a 2b 5 0 c 5 3b
Trung điểm AB là I 3; 1;1 . Tam giác ABM cân tại M , suy ra:
AB 2 2 2
MI a 3 b 1 c 1 5 3
2
b 2
2 2 2
Thay * và 3 ta được: 2b 2 b 1 6 3b 5 9
b
7
b 2 a 1, c 1 M 1; 2;1
9 17 8 17 9 8
b a ,c M ; ;
7 7 7 7 7 7
Chọn A.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A 1;3; 2 , B 3; 2;1 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 x 11 0. Tìm điểm M trên P sao cho MB 2 2, MBA 300.
M 1; 2;3 M 1; 2;3 M 2;1;3 M 1; 2;3
A. . B. . C. . D.
M 1; 4;1 M 1; 4;1 M 4;1;1 M 1; 4;1
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy A P , B P , AB 6.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác MAB ta có:
MA2 MB 2 BA2 2MB.BA.cos300 2 MB 2 MB 2 BA2
Do đó tam giác MAB vuông tại A.
x 1
Ta có: u AM AB, n p 0; 5;5 AM : y 3 t M 1;3 t ; 2 t
z 2 t
Ta có MA2 2 t 2 t 2 2 t 1
Với t 1 M 1; 2;3 ; t 1 M 1; 4;1
Chọn A.
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A 2; 2; 0 , B 3; 2; 0 , C 3; 3; 0 ,
D 2; 3; 0 , M 2; 2; 5 , N 2; 2; 5 , P 3; 2; 5 , Q 2;3;5 . Hỏi hình đa diện tạo bởi
tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng.
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9
Hướng dẫn giải:
Vì tám điểm đã chõ tạo nên một hình lập phương, nên hình đa diện tạo bởi tám điểm này có
9 mặt đối xứng.
Chọn D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 0; 1;1 , C 2;1; 1 ,
D 3;1; 4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Ta có AB 1;1;1 , AC 1;3; 1 , AD 2;3;4 .
Khi đó sẽ có 7 mặt phẳng cách đễu bốn đỉnh của tứ diện. Bao gồm: 4 mặt phẳng đi qua trung
điểm của ba cạnh tứ diện và 3 mặt phẳng đi qua trung điểm bốn cạnh tứ diện (như hình vẽ).
Chọn C.
Câu 43: Trong không gian cho điểm M (1; 3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
tọa độ tại A, B, C mà OA OB OC 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Giả sử mặt phẳng ( ) cần tìm cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại
A(a, 0, 0), B(0, b, 0),C(0, 0 c)(a, b, c 0)
x y z 1 3 2
( ) : 1 ; ( ) qua M (1; 3; 2) nên: ( ) : 1(*)
a b c a b c
a b c (1)
a b c (2)
OA OB OC 0 a b c 0
a b c (3)
a b c(4)
3
Thay (2), (3), (4) vào (*) ta được tương ứng a 4, a 6, a
4
Câu 44: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C
(khác gốc tọa độ) sao cho OA OB OC .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Giả sử mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
A(a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) với a, b, c 0.
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng 1.
a b c
1 9 4
Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;9; 4) nên 1 (1).
a b c
+) TH1: a b c.
1 9 4
Từ (1) suy ra 1 a 14, nên phương trình mp ( ) là x y z 14 0.
a a a
1 9 4
+) TH2: a b c. Từ (1) suy ra 1 a 6, nên pt mp ( ) là x y z 6 0.
a a a
1 9 4
+) TH3: a b c. Từ (1) suy ra 1 a 4, nên pt mp ( ) là
a a a
x y z 4 0.
1 9 4
+) TH4: a b c. Từ (1) có 1 a 12, nên pt mp ( ) là
a a a
x y z 12 0.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 2; 0) , đường thẳng
x 1 y z 2
: . Biết mặt phẳng ( P ) có phương trình ax by cz d 0 đi qua A ,
1 3 1
song song với và khoảng cách từ tới mặt phẳng ( P ) lớn nhất. Biết a, b là các số
nguyên dương có ước chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng a b c d bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Suy ra d (,( P))max HA . Dấu “=” xảy ra khi F A AH ( P ) , hay bài toán được phát
biểu lại là:
a, b * a 2, b 1
Do abcd 0 .
( a , b ) 1 c 1, d 2
Chọn B.
x 2 t
x 1 y 2 z 1
Câu 46: Trong không gain Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : y 3 t .
1 2 1 z 2
Mặt phẳng P : ax by cz d 0 (với a; b; c; d ) vuông góc với đường thẳng d1 và
chắn d1 , d2 đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính a b c d .
A. 14 B. 1 C. 8 D. 12
Hướng dẫn giải:
Ta có mặt phẳng (P) vuông dóc với đường thẳng d1 nên (P) có véctơ pháp tuyến n 1; 2;1 .
Phương trình (P) có dạng P : x 2 y z d 0 .
Gọi M là giáo điểm của (P) với d1 và N là giao của (P) với d2 suy ra
2 d 2 d 10 d 4 d 1 d
M ; ; , N ; ; 2 .
6 3 6 3 3
d 2 16d 155
Ta có MN 2 .
18 9 9
Khi đó a b c d 14 .
Chọn A.
Câu 47: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A 10; 2;1 và đường thẳng
x 1 y z 1
d: . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
2 1 3
sao cho khoảng cách giữa d và P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M 1; 2;3 đến mp
P là
97 3 76 790 2 13 3 29
A. . B. . C. . D. .
15 790 13 29
Hướng dẫn giải::
d
H
P là mặt phẳng đi qua điểm A và
song song với đường thẳng d nên P
chứa đường thẳng d đi qua điểm A và
song song với đường thẳng d . K d'
Gọi H là hình chiếu của A trên d , K
A
là hình chiếu của H trên P . P
Ta có d d , P HK AH ( AH
không đổi)
GTLN của d ( d , ( P )) là AH
d d , P lớn nhất khi AH vuông góc với P .
Khi đó, nếu gọi Q là mặt phẳng chứa A và d thì P vuông góc với Q .
n P u d , nQ 98;14; 70
97 3
P :7 x y 5 z 77 0 d M , P .
15
Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z 2
d: . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A
2 1 2
đến P lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm M 1;2; 1 đến mặt phẳng P .
11 18 11 4
A. . B. 3 2. C. . D. .
18 18 3
Ta có H 3;1;4 , P qua H và
AH
P : x 4 y z 3 0
11 18
Vậy d M , P .
18
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c
dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a b c 2 . Biết rằng khi
a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng P cố
Chọn D.
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OA
a
đi qua điểm D ;0;0 và có VTPT OA a; 0;0 a 1; 0; 0
2
a
: x 0 .
2
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OB
a
đi qua điểm E 0; ;0 và có VTPT OB 0; a; 0 a 0;1; 0
2
a
: y 0 .
2
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OC
a
đi qua điểm F 0;0; và có VTPT OC 0;0; a a 0; 0;1
2
a
: z 0 .
2
a a a
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I I ; ; .
2 2 2
a b c
Mà theo giả thiết, a b c 2 1 I P : x y z 1 .
2 2 2
2016 1 2015
Vậy, d M , P .
3 3
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 3x y z 5 0 và hai
A 1;0; 2 B 2; 1;4 . M x; y; z P sao
điểm , Tìm tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng
cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
x 7 y 4z 7 0 x 7 y 4 z 14 0
A. . B. .
3x y z 5 0 3x y z 5 0
x 7 y 4z 7 0 3x 7 y 4 z 5 0
C. . D. .
3x y z 5 0 3x y z 5 0
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta thấy hai điểm A, B nằm cùng 1 phía với mặt phẳng P và AB song song với P .
Điểm M P sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất
AB.d ( M ; AB)
S ABC nhỏ nhất d M ; AB nhỏ nhất, hay M P Q , Q là
2
mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với P .
Ta có AB 1; 1; 2 , vtpt của P n P 3;1; 1
Suy ra vtpt của Q : n Q AB, n P 1;7;4
PTTQ Q : 1 x 1 7 y 4 z 2 0
x 7 y 4z 7 0
x 7 y 4z 7 0
Quỹ tích M là .
3x y z 5 0
Câu 51: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có điểm A trùng với gốc
của hệ trục tọa độ, B ( a;0;0) , D(0; a; 0) , A(0; 0; b) ( a 0, b 0) . Gọi M là trung điểm của
a
cạnh CC . Giá trị của tỉ số để hai mặt phẳng ( ABD) và MBD vuông góc với nhau là:
b
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1.
3 2
Hướng dẫn giải:
b
Ta có AB DC C a; a;0 C ' a; a; b M a; a;
2
Cách 1.
ab ab a
A ' BD MBD u.v 0 a2 0 a b 1
2 2 b
Cách 2.
A ' BD ; MBD
A ' X ; MX
a a
X ; ;0 là trung điểm BD
2 2
a a a a b
A ' X ; ; b , MX ; ;
2 2 2 2 2
Câu 52: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;1 ; B 3; 2;0 ; C 1;2; 2 .
Gọi P là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến P lớn nhất
biết rằng P không cắt đoạn BC . Khi đó, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P ?
A. G 2; 0; 3 . B. F 3; 0; 2 . C. E 1;3;1 . D. H 0;3;1 .
I A
P đi qua A và vuông góc IA với I 2; 0; 1 .
P : x 2 z 1 0 E 1;3;1 P .
Câu 53: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c
trong đó b , c dương và mặt phẳng P : y z 1 0 . Biết rằng mp ABC vuông góc với
1
mp P và d O, ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A. b c 1. B. 2b c 1. C. b 3 c 1. D. 3b c 3.
x y z
Ta có phương trình mp( ABC ) là 1
1 b c
1 1
ABC P 0 b c (1)
b c
1 1 1 1 1
Ta có d O, ABC 2 2 8 (2)
3 1 1 3 b c
1 2 2
b c
1
Từ (1) và (2) b c b c 1 .
2
Câu 54: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
ABD và BC D .
3 3 2
A. . B. 3. C. . D. .
3 2 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập phương có tọa độ như sau:
1 B
n AB, AD 1; 1;1 làm véctơ pháp tuyến. C
4
Phương trình ABD là: x y z 0.
1
* Mặt phẳng BCD qua B 2;0;0 và nhận véctơ m BD, BC 1;1; 1 làm véctơ
4
pháp tuyến.
Phương trình BC D là: x y z 2 0.
Suy ra hai mặt phẳng ABD và BCD song song với nhau nên khoảng cách giữa hai
mặt phẳng chính là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD :
2 2 3
d A, BC D .
3 3
1 1 2 3
Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm d ABD , BC D AC .2 3 .
3 3 3
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 5;5;0 , B 1;2;3 , C 3;5; 1 và mặt
phẳng P : x y z 5 0 Tính thể tích V của khối tứ diện SABC biết đỉnh S thuộc mặt
.
phẳng P và SA SB SC .
145 45 127
A. V . B. V 145 . C. V . D. V .
6 6 3
Hướng dẫn giải:
Gọi S a; b; c P a b c 5 0 1 .
2 2
Ta có: AS a 5 b 5 c2 ,
2 2 2 2 2 2
BS a 1 b 2 c 3 , CS a 3 b 5 c 1
a 1 2 b 2 2 c 3 2 a 3 2 b 5 2 c 12
SA SB SC
Do a 5 2 b 5 2 c 2 a 32 b 5 2 c 12
4a 6b 8c 21 0
4a 2c 15 0
a 6
4a 6b 8c 21 0
23 13 9
Ta có hệ: 4a 2c 15 0 b S 6; ; . Lại có:
a b c 5 0 2 2 2
9
c 2
AB 4; 3;3 , AC 2; 0; 1
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và có vec tơ chỉ phương
x x0 a1t
a a1 ; a2 ; a3 , a 0 : y y0 a2t
z z a t
0 3
Nếu a1; a2 ; a3 đều khác không. Phương trình đường thẳng viết dưới dạng chính tắc như sau:
x x0 y y0 z z 0
a1 a2 a3
A1 x B1 y C1 z D1 0
Ngoài ra đường thẳng còn có dạng tổng quát là:
A2 x B2 y C2 z D2 0
với A1 , B1 , C1 , A2 , B2 , C2 thỏa A12 B12 C12 0, A2 2 B2 2 C 2 2 0.
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Chương trình cơ bản Chương trình nâng cao
1 )Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 ) Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x x0 a1t x x0 ' a1 ' t ' x x0 a1t x x0 ' a1 ' t '
d : y y0 a2t ; d ': y y0 ' a2 ' t ' d : y y0 a2t ; d ': y y0 ' a2 ' t '
z z ' a ' t ' z z a t z z ' a ' t '
z z0 a3t 0 3 0 3 0 3
Vtcp u đi qua M 0 và d ' có vtcp u ' đi qua M 0 ' Vtcp u đi qua M 0 và d ' có vtcp u ' đi qua M 0 '
u , u ' cùng phương: u , u ' 0
d / / d '
u ku ' u ku ' M 0 d '
d / /d ' ;d d '
M 0 d ' M 0 d '
u , u ' 0
u , u ' không cùng phương: d d '
M 0 d '
x0 a1t x0 ' a1 ' t '
u, u ' 0
y0 a2 t y0 ' a2 ' t ' I
d cat d '
z a t y ' a ' t '
0 3 0 3 u, u ' .MM 0 0
d chéo d’ hệ phương trình 1 vô nghiệm
d cheo d ' u, u ' .MM 0 0
d cắt d’ hệ phương trình 1 có 1 nghiệm
3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp 1 Phương pháp 2
Trong không gian Oxyz cho: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d
qua M x0 ; y0 ; z0 có vtcp: a a1 ; a2 ; a3 và
xM 1 3t xN 2 2t '
Khi đó M, N thuộc d1, d2 nên yM 1 t , y N 3 4t ' .
z 2 2t z t '
M N
Vector chỉ phương của là MN 3 2t ' 3t ;4 4t ' t ; 2 t ' 2t
4 7 2
Giải hệ ta được t ' 1; t . Vậy N 4; 1; 1 , M 3; ;
3 3 3
x 4 y 1 z 1
Vậy :
3 4 1
Chọn A.
x 1 t
Câu 2: Cho đường thẳng (d ) : y 1 t và mp (P) : x y 2 0 . Tìm phương trình đường thẳng
z 2t
nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).
x 1 2t x 1 3t x 1 2t x 1 t
A. y 1 2t B. y 1 3t C. y 1 2t D. y 1 t
z 0 z 5 z 0 z 5
Hướng dẫn giải:
x 1 2t
Phương trình mặt phẳng cần tìm là y 1 2t
z 0
Chọn A.
x y 1 z 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 1 1
P : x 2 y 2 z 4 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong P sao cho d cắt và
vuông góc với đường thẳng là
x 3 t x 3t
A. d : y 1 2t t . B. d : y 2 t t .
z 1 t z 2 2t
x 2 4t x 1 t
C. d : y 1 3t t . D. d : y 3 3t t .
z 4t z 3 2t
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vectơ chỉ phương của : u 1;1; 1 , vectơ pháp tuyến của P là n P 1;2; 2 .
d u d u
Vì u d u ; n P 4; 3;1 .
d P u d n P
Tọa độ giao điểm H P là nghiệm của hệ
x t
y 1 t
t 2 H 2; 1; 4 .
z 2 t
x 2 y 2 z 4 0
Lại có d ; P d , mà H P . Suy ra H d .
Vậy đường thẳng d đi qua H 2; 1; 4 và có VTCP u d 4; 3;1 nên có phương trình
x 2 4t
d : y 1 3t t .
z 4t
x2 y2 z
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 1
P : x 2 y z 3 0. Viết phương trình đường thẳng nằm trong P sao cho vuông
góc với d và khoảng cách giữa hai đường thẳng và d bằng 2.
x 7 y z 4 x7 y z4
: 1 1 1 : 1 1 1
A. . B. .
: x 3 y z : x 3 y z
1 1 1 1 1 1
x7 y z4 x 7 y z 4
: 2 1 1 : 1 1 1
C. . D.
: x 3 y z : x 3 y z 1
1 4 1 1 1 1
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d có VTCP ud 2;1;1 . Mặt phẳng P có VTPT n p 1; 2; 1 , ta có
n p , ud 3; 3; 3
1
Vì P , d VTPT u u ; u d 0; 1;1
3
Khi đó, phương trình mặt phẳng Q : y z m 0
Chọn A 1; 2; 0 d , ta có:
2 m m 4
d A; Q d ; d 2 2
2 m 0
Với m 4 Q : y z 4 0
x7 y z4
Vì P Q đi qua B 7; 0; 4 :
1 1 1
Với m 0 Q : y z 0
x 3 y z
Vì P Q đi qua C 3;0; 0 :
1 1 1
Chọn A.
Câu 5: Cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 và mặt phẳng : x y z 7 0 . Đường thẳng d nằm
trên sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là
x t x t x t x 2t
A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .
z 2t z 2t z 2t z t
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn
AB .
3 5
Có AB 3; 1; 0 và trung điểm AB là I ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB là:
2 2
3 5
3 x y 0 3 x y 7 0 .
2 2
3 x y 7 0 y 7 3x
Mặt khác d nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng: .
x y z 7 0 z 2x
x t
Vậy phương trình d : y 7 3t t .
z 2t
x 2 y 1 z
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 2 1
P : x y z 3 0. Gọi I là giao điểm của d , P . Tìm M P sao cho MI vuông góc
với d và MI 4 14.
M 5;9; 11 M 5;7; 11
A. . B. .
M 3; 7;13 M 3; 7;13
M 5;9; 11 M 5; 7;11
C. . D. .
M 3; 7;13 M 3;7; 13
Hướng dẫn giải:
Vì I d nên I 2 t ; 1 2t; t .
Hơn nữa I P 2 t 1 2t 3 0 t 1 I 1;1;1
M P a b c 3
Gọi M a; b; c . Do:
MI d IM .ud 0 a 2b c 2 0
IM a 1; b 1; c 1 , ud 1; 2; 1
2 2 2
Do MI 4 14 a 1 b 1 c 1 224.
Khi đó ta có hệ phương trình:
a b c 3 b 2a 1 a 5 a 3
a 2b c 2 0 c 4 3a b 9 b 7
2 2 2 2 c 11 c 13
a 1 b 1 c 1 224 a 1 16
Với a; b; c 5;9; 11 M 5;9; 11
Với a; b; c 3; 7;13 M 3; 7;13
Chọn A.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0, Q : 2 x 2 y z 1 0.
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A 0; 0;1 , nằm trong mặt phẳng Q và tạo
với mặt phẳng P một góc bằng 450.
x t x t x t x t
A. d1 : y t ; d 2 : y t . B. d1 : y 2t 1; d 2 : y 1 t .
z 1 4t z 1 z 1 4t
z 1
x t x 3t x 1 4t x t
C. d1 : y t 1 ; d 2 : y t . D. d1 : y 1 t ; d 2 : y t
z 1 4t z 1
z 1 4t z 1 4t
Hướng dẫn giải:
Ta có n 2; 2;1 là vecto pháp tuyến của Q , b 1; 2; 2 là vec tơ pháp tuyến của P .
Gọi a a; b; c , a 2 b 2 c 2 0 là một vecto chỉ phương của d .
Vì đường thẳng d đi qua A 0; 0;1 mà A 0; 0;1 , A Q
Do đó d Q a n a.n 0 2a 2b c 0 c 2a 2b
Góc hợp bởi d và P bằng 450 :
a.b 2 a 2b 2c
sin 450 cos a; b
a.b 2
3 a 2 b2 c2
2
18(a 2 b 2 c 2 ) 4 a 2b 2c a b
a b b 1 a 1; c 4
a b b 1 a 1; c 0
x t x t
Vậy d1 : y t ; d 2 : y t là các đường thẳng cần tìm.
z 1 4t z 1
Chọn A.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa
mãn CD 2 AB và diện tích bằng 27; đỉnh A 1; 1; 0 ; phương trình đường thẳng chứa
x 2 y 1 z 3
cạnh CD là . Tìm tọa độ các điểm D biết hoành độ điểm B lớn hơn
2 2 1
hoành độ điểm A.
A. D 2; 5;1 . B. D 3; 5;1 . C. D 2; 5;1 . D. D 3; 5;1
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng CD qua M 2; 1;3 có vec tơ chỉ phương u 2; 2;1
Gọi H 2 2t ; 1 2t;3 t là hình chiếu của A lên CD, ta có:
AH .u 2 3 2t ; 2.2t (3 t t 1 H 0; 3; 2 , d A, CD AH 3
Từ giả thiết ta có:
2S ABCD
AB CD 3 AB 18 AB 6; DH 3; HC 9
AH
2 2 2 2
Do đó: AB a 5 a 1 3 2 a 2 27 3 3
x 5 y2 z 5 x 5 y2 z 5
: 2 3
1 : 2 3
1
A. . B. .
: x 3 y4
z 5 : x 3 y4
z 5
2 3 1 2 3 1
x 5 y 2 z 5 x 5 y 2 z 5
: 2 3 1 : 2 3 1
C. . D.
: x 3 y 4 z 5 : x 3 y 4 z 5
2 3 1 2 3 1
Hướng dẫn giải:
x 3 2t
Phương trình tham số của d : y 2 t
z 1 t
Mặt phẳng P có VTPT nP 1;1;1 , d có VTCP ud 2;1; 1
Vì M d P M 1; 3;0
Vì nằm trong P và vuông góc với d nên: VTCP u ud ; nP 2; 3;1
Gọi N x; y; z là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đó: MN x 1; y 3; z
MN u x y z 2 0
N 5; 2; 5
Ta có: N P 2 x 3 y z 11 0
2 2 2
N 3; 4;5
MN 42 x 1 y 3 z 42
x 5 y 2 z 5
Với N 5; 2; 5 :
2 3 1
x 3 y 4 z 5
Với N 3; 4;5 :
2 3 1
Chọn A.
x y z 1
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 2;3 , đường thẳng d :
2 1 2
và mặt phẳng P : x 2 y z 1 0. Gọi d ' là đường thẳng đối xứng với d qua P . Tìm
tọa độ điểm B trên d ' sao cho AB 9.
62 16 151 26 2 151 31 8 151
B ; ;
27 27 27
A. .
B 62 16 151 ; 26 2 151 ; 31 8 151
27 27 27
62 151 26 151 31 151
B ; ;
27 27 27
B. .
B 62 151 26 151 31 151
; ;
27 27 27
2 4 1
Từ đó: M ' 2 xH xM ; 2 yH yM ; 2 z H zM ; ;
3 3 3
Suy ra d’ là đường thẳng đi qua I 2; 1;1 nhận VTCP:
8 1 4 x 2 y 1 z 1
M 'I ; ; d ':
3 3 3 8 1 4
B d ' B 2 8t; 1 t;1 4t
Theo đề bài ta phải có:
2 2 2 1 2 151
AB 9 1 8t t 3 4t 2 81 81t 2 6t 67 0 t
27
62 16 151 26 2 151 31 8 151
B ; ;
27 27 27
B 62 16 151 ; 26 2 151 ; 31 8 151
27 27 27
Chọn A.
Câu 12: Cho hai điểm M 1; 2;3 , A 2;4; 4 và hai mặt phẳng P : x y 2 z 1 0,
Q : x 2 y z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt P , Q lần lượt tại
B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.
x 1 y 2 z3 x 1 y 2 z3
A. : B. :
1 1 1 2 1 1
x 1 y 2 z3 x 1 y 2 z3
C. : D. :
1 1 1 1 1 1
Hướng dẫn giải:
Gọi B a; b; c , từ giả thiết suy ra M là trung điểm của BC , suy ra C 2 a;4 b;6 c .
a b 2c 1 0 a 0
Từ 1 , 2 và 3 có hệ: a 2b c 8 0 b 3 B 0;3; 2 , C 2;1; 4 .
a 2b c 8 0 c 2
x 1 y 2 z 3
Đường thẳng qua B và C có pt : .
1 1 1
Chọn D.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A 1; 0; 1 ,
x 1 y 2 z 2
cắt , sao cho cos d ; 2 là nhỏ nhất, biết phương trình của đường thẳng
2 1 1
x3 y 2 z3
2 : . Phương trình đường thẳng d là?
1 2 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. B.
2 2 1 4 5 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C. D.
4 5 2 2 2 1
Hướng dẫn giải:
Gọi M d 1 M 1 2t ; 2 t; 2 t .
d có vectơ chỉ phương là u d AM 2t 2; t 2; 1 t .
2 có vectơ chỉ phương u 2 1; 2; 2 .
2 t2
cos d ; 2 .
3 6t 2 14t 9
t2
Xét hàm số f t , ta suy ra được min f t f 0 0 .
6t 2 14t 9
Do đó min cos d ; 2 0 khi t 0 . Nên AM 2; 2; 1 .
x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng d là: .
2 2 1
Chọn A.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 2 và đường thẳng d có phương
x 1 y z 1
trình: . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z 2 x1 y z 2
A. : . B. : .
1 1 1 1 1 1
x 1 y z 2 x1 y z 2
C. : . D. : .
2 1 1 1 3 1
Hướng dẫn giải:
B
Do cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B d .
Bd
x t 1
Phương trình tham số của d : y t , t . Do B d , suy ra B t 1; t ; t 1
z t 1
AB t ; t; 2t 3
Do A , B nên AB là vectơ chỉ phương của .
Theo đề bài, vuông góc d nên AB u ( u (1; 1; 2) là vector chỉ phương của d ). Suy ra
x1 y z 2
AB.u 0 . Giải được t 1 AB 1;1; 1 . Vậy : .
1 1 1
Chọn B.
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho M(2;1;0) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y 1 z
. Gọi là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d. Viết phương
2 1 1
trình đường thẳng ?
x 2 t x 2 t x 1 t x 2 t
A. y 1 4t B. y 1 4t C. y 1 4t D. y 1 4t
z 2t z 3 2t z 2t z 2t
Hướng dẫn giải:
x 1 2t
PTTS của d là y 1 t .
z t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d, đường thẳng cần tìm là đường thẳng MH.
Vì H thuộc d nên H 1 2t ; 1 t ; t suy ra MH (2t 1; 2 t; t ) .
2
Vì MH d và d có 1 VTCP là u (2;1; 1) nên MH .u 0 t . Do đó
3
1 4 2
MH ; ;
3 3 3
x 2 t
Vậy PTTS của là: y 1 4t .
z 2t
Chọn A.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ MN N t; 5 2t;1 t gọi d đi qua A 1; 0; 1 , cắt
x 1 y 2 z 2 x3 y 2 z3
1 : , sao cho góc giữa d và 2 : là nhỏ nhất.
2 1 1 1 2 2
Phương trình đường thẳng d là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1
Hướng dẫn giải:
Gọi M d 1 M 1 2t ; 2 t; 2 t
d có vectơ chỉ phương ad AM 2t 2; t 2; 1 t
2 có vectơ chỉ phương a2 1; 2; 2
2 t2
cos d ; 2
3 6t 2 14t 9
t2
Xét hàm số f t , ta suy ra được min f t f 0 0 t 0
6t 2 14t 9
Do đó min cos , d 0 t 0 AM 2; 2 1
x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng d là
2 2 1
x 2 t
x 1 y z 2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ y 3 2t cho hai đường thẳng d1 : và
z 1 2t 2 1 1
x 1 y 2 z 2
d2 : . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt
1 3 2
d1 , d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
là.
x 6 t x 6 x 6 2t
x 12 t
5 5 5
A. y 5 . B. y . C. y t . D. y t .
z 9 t 2 2 2
9 9 9
z 2 t z 2 t z 2 t
A d1 A 1 2a; a; 2 a
B d 2 B 1 b; 2 3b; 2 2b
có vectơ chỉ phương AB b 2a;3b a 2; 2b a 4
P có vectơ pháp tuyến nP 1;1;1
Vì / / P nên AB nP AB.nP 0 b a 1 .Khi đó AB a 1; 2a 5; 6 a
2 2 2
AB a 1 2a 5 6 a
6a 2 30a 62
2
5 49 7 2
6 a ; a
2 2 2
5 5 9 7 7
Dấu " " xảy ra khi a A 6; ; , AB ;0;
2 2 2 2 2
5 9
Đường thẳng đi qua điểm A 6; ; và vec tơ chỉ phương ud 1; 0;1
2 2
x 6 t
5
Vậy phương trình của là y
2
9
z 2 t
x y 1 z 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : và
2 1 1
x 1 2t
d 2 : y 1 t . Phương trình đường thẳng vuông góc với P : 7 x y 4 z 0 và cắt hai
z 3
đường thẳng d1 , d2 là:
x7 y z4 x 2 y z 1
A. . B. .
2 1 1 7 1 4
x2 y z 1 x 2 y z 1
C. . D. .
7 1 4 7 1 4
Hướng dẫn giải:
Gọi A d d1 , B d d2
A d1 A 2a;1 a; 2 a
B d 2 B 1 2b;1 b;3
AB 2a 2b 1; a b; a 5
P có vectơ pháp tuyến
nP 7;1; 4 , d P AB , n p cùng phương
có một số k thỏa AB kn p
2a 2b 1 7 k 2a 2b 7k 1 a 1
a b k a b k 0 b 2
a 5 4k a 4k 5 k 1
d đi qua điểm A 2; 0; 1 và có vectơ chỉ phương ad nP 7;1 4
x 2 y z 1
Vậy phương trình của d là
7 1 4
x 1 y 2 z 1
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : và
3 1 2
x 3
x 1 y z 1
2 : . Phương trình đường thẳng song song với d : y 1 t và cắt hai
1 2 3 z 4 t
đường thẳng 1; 2 là:
x 2 x 2 x 2 x 2
A. y 3 t . B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t .
z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t
Hướng dẫn giải:
Gọi A 1 , B 2
A 1 A 1 3a; 2 a;1 2a
B 2 B 1 b; 2b; 1 3b
AB 3a b 2; a 2b 2; 2a 3b 2
d có vectơ chỉ phương ad 0;1;1
/ / d AB, ad cùng phương
có một số k thỏa AB kad
3a b 2 0 3a b 2 a 1
a 2b 2 k a 2b k 2 b 1
2a 3b 2 k 2a 3b k 2 k 1
Ta có A 2;3;3 ; B 2; 2; 2
đi qua điểm A 2;3;3 và có vectơ chỉ phương AB 0; 1; 1
x 2
Vậy phương trình của là y 3 t
z 3 t
A 3;3; 3 : 2 x – 2 y z 15 0 và
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho điểm thuộc mặt phẳng
mặt cầu
S : (x 2) 2 (y 3)2 (z 5) 2 100 . Đường thẳng qua A, nằm trên mặt phẳng
cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là:
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A. . B. .
1 4 6 16 11 10
x 3 5t
x 3 y 3 z 3
C. y 3 . D. .
z 3 8t 1 1 3
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu S có tâm I 2;3;5 , bán kính R 10 . Do d (I, ( )) R nên luôn cắt S tại
A, B.
2
Khi đó AB R 2 d (I, ) . Do đó, AB lớn nhất thì d I , nhỏ nhất nên qua H ,
x 2 2t
với H là hình chiếu vuông góc của I lên . Phương trình BH : y 3 2t
z 5 t
H ( ) 2 2 2t 2 3 – 2t 5 t 15 0 t 2 H 2; 7; 3 .
x 3 y 3 z 3
Do vậy AH (1;4;6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của
1 4 6
Câu 21: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 2t
d: y 2 3t , t R trên mặt phẳng (Oxy):
z 3 t
x 3 2t ' x 1 4t ' x 1 2t '
A. y 1 3t ' , t ' R B. y 2 6t ', t ' R C. y 2 3t ', t ' R D.
z 0 z 0 z 0
x 5 2t '
y 4 3t ', t ' R
z 0
Hướng dẫn giải:
A(1;-2;3), B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (Oxy) là A/(1;-2;0),
B/(3;1;0)
/ /
Phương trình hình chiếu đi qua A/ hoặc B / và nhận véc tơ cùng phương với A B 2;3; 0
làm véc tơ chỉ phương.
Chọn C.
x 12 y 9 z 1
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , và mặt
4 3 1
thẳng P : 3 x 5 y z 2 0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên P . Phương trình tham số của
d ' là
x 62t x 62t x 62t x 62t
A. y 25t . B. y 25t . C. y 25t . D. y 25t .
z 2 61t z 2 61t z 2 61t z 2 61t
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Gọi A d P
x 12 3t
BH : y 9 5t
z 1 t
H BH H 12 3t ;9 5t ;1 t
78 186 15 113
H P t H ; ;
35 35 7 35
186 15 183
AH ; ;
35 7 35
d ' đi qua A 0;0; 2 và có vectơ chỉ phương ad ' 62; 25; 61
x 62t
Vậy phương trình tham số của d ' là y 25t
z 2 61t
Cách 2:
Q : 8 x 7 y 11z 22 0
d ' là giao tuyến của Q và P
3 x z 2 x 0
Ta có hệ M 0;0; 2 d '
8 x 11z 22 y 2
d ' đi qua điểm M 0; 0; 2 và có vectơ chỉ phương ad nP ; nQ 62; 25;61
x 62t
Vậy phương trình tham số của d ' là y 25t
z 2 61t
x 1 2t
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ BH cho đường thẳng d : y 2 4t . Hình chiếu song
z 3 t
x 1 t
BH : y 1 2t
z 3 2t
song của aBH nQ 1; 2; 2 lên mặt phẳng H BH H 1 t; 1 2t ;3 2t theo
10 1 11 7
H P t H ; ;
9 9 9 9
x 1 y 6 z 2
phương : có phương trình là:
1 1 1
x 3 2t x 3 t x 1 2t x 3 2t
A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 .
z 1 4t z 1 2t z 5 4t z 1 t
Hướng dẫn giải:
x 1 t
BH : y 1 2t
z 3 2t
Giao điểm của d và mặt phẳng H BH H 1 t; 1 2t ;3 2t là: M 0 (5;0;5) .
10 1 11 7
H P t H ; ;
9 9 9 9
x 1 2t
Trên d : y 2 4t chọn M bất kỳ không trùng với M 0 (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2;3) . Gọi A
z 3 t
x 1 t
BH : y 1 2t
z 3 2t
là hình chiếu song song của M lên mặt phẳng H BH H 1 t; 1 2t ;3 2t theo
10 1 11 7
H P t H ; ;
9 9 9 9
x 1 y 6 z 2
phương : .
1 1 1
x 1 y 6 z 2
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với : .
1 1 1
x 1 t
BH : y 1 2t
z 3 2t
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và H BH H 1 t; 1 2t ;3 2t
10 1 11 7
H P t H ; ;
9 9 9 9
x 1 2t
Hình chiếu song song của d : y 2 4t lên mặt phẳng
z 3 t
x 1 t
BH : y 1 2t
z 3 2t
x 1 y 6 z 2
H BH H 1 t; 1 2t ;3 2t theo phương : là đường thẳng
1 1 1
10 1 11 7
H P t H ; ;
9 9 9 9
đi qua M 0 (5;0;5) và A(3;0;1) .
x 3 t
Vậy phương trình là: y 0
z 1 2t
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Q : x 2 y 2 z 1 0 gọi d đi qua A 3; 1;1 , nằm trong
x y2 z
mặt phẳng P : x y z 5 0 , đồng thời tạo với : một góc 450 . Phương
1 2 2
trình đường thẳng d là
x 3 7t x 3 t
A. y 1 8t . B. y 1 t .
z 1 15t z 1
x 3 7t x 3 t x 3 7t
C. y 1 8t . D. y 1 t và y 1 8t .
z 1 15t z 1 z 1 15t
Hướng dẫn giải:
có vectơ chỉ phương a 1; 2; 2
cos , d
5a 4b
1 5a 4b
2 2
3 5a 2 4ab 2b 2 3 5a 4ab 2b
2
a 1 5t 4
Đặt t , ta có: cos , d
b 3 5t 2 4t 2
2
Xét hàm số f t
5t 4 1 5 3
, ta suy ra được: max f t f
2
5t 4t 2 5 3
5 3 1 a 1
Do đó: max cos , d t
27 5 b 5
Chọn a 1 b 5, c 7
x 1 y 1 z 2
Vậy phương trình đường thẳng d là
1 5 7
Chọn A.
x 3 y z 1
Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng : và đường thẳng
1 2 3
x 3 y 1 z 2
d: . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua và tạo với đường thẳng
3 1 2
d một góc lớn nhất.
A. 19 x 17 y 20 z 77 0. B. 19 x 17 y 20 z 34 0.
C. 31x 8 y 5 z 91 0. D. 31x 8 y 5 z 98 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Đường thẳng d có VTCP là u1 3;1; 2 .
Đường thẳng đi qua điểm M 3; 0; 1 và có VTCP là u 1; 2;3 .
Do P nên M P . Giả sử VTPT của P là n A; B; C , A2 B 2 C 2 0 .
Phương trình P có dạng A x 3 By C z 1 0 .
Do P nên u.n 0 A 2 B 3C 0 A 2 B 3C .
5 B 7C
1 5 B 7C .
14. 5B 2 12 BC 10C 2 14 5 B 2 12 BC 10C 2
5 70
TH1: Với C 0 thì sin .
14 14
2
B 1 5t 7
TH2: Với C 0 đặt t ta có sin .
C 14 5t 2 12t 10
Xét hàm số f t
5t 7 trên .
5t 2 12t 10
8 8 75
t 5 f 5 14
f t 0 50t 2 10t 112 0 .
7 7
t f 0
5 5
Và lim f t lim
5t 7 5.
x x 5t 2 12t 10
0 0
75 8 B 8 1 8 75
Từ đó ta có Maxf t khi t . Khi đó sin . f .
14 5 C 5 14 5 14
75 B 8
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin khi .
14 C 5
Chọn B 8 C 5 A 31 .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai
x 1 t x 3 t
đường thẳng d : y t ; d ' : y 1 t .
z 2 2t
z 1 2t
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với P ; cắt d , d và tạo với d góc
30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Hướng dẫn giải::
Gọi là đường thẳng cần tìm, nP là VTPT của mặt phẳng P .
Gọi M 1 t; t; 2 2t là giao điểm của và d ; M 3 t ;1 t ;1 2t là giao điểm của
và d '
Ta có: MM ' 2 t t ;1 t t ; 1 2t 2t
M P
MM // P t 2 MM 4 t; 1 t;3 2t
MM nP
3 6t 9 t 4
Ta có cos30O cos MM , u d
2
36t 2 108t 156 t 1
x 5 x t
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1 : y 4 t ; 2 : y 1 .
z 10 t z t
1
Khi đó, cos 1 , 2 .
2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2; 3;1 và B 5; 6; 2 . Đường
AM
thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số .
BM
AM 1 AM AM 1 AM
A. . B. 2. C. . D. 3.
BM 2 BM BM 3 BM
Hướng dẫn giải:
M Oxz M x;0;z ; AB 7;3;1 AB 59 AM x 2; 3;z 1 và
Ta có: ;
x 2 7 k x 9
Ta có: A, B , M thẳng hàng AM k.AB k 3 3k 1 k
z 1 k z 0
M 9;0;0 .
Chọn A.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B 1; 2; 3 và đường
x 1 y 5 z
thẳng d : . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng qua A, vuông góc
2 2 1
với d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
A. u (2;1;6) B. u (2;2; 1) C. u (25; 29; 6) D. u (1;0; 2)
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d, B’ là hình chiếu của B lên (P)
Khi đó đường thẳng chính là đường thẳng AB’ và u B'A
x 1 2t
Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’ d ' y 2 2t
z 3 t
B’ là giao điểm của d’ và (P) B '(3; 2; 1) u B ' A (1;0; 2) Chọn D
Cách 2: Không cần viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d.
x 1 2t
Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’ d ' y 2 2t
z 3 t
B’ d’ B ' A 2t 3; 2t 4; t 4
AB’ d ud . B ' A 0 t 2 u B ' A (1;0; 2) Chọn D
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 7; 2;3 và đường thẳng
x 2 3t
d có phương trình y 2t (t R) . Điểm M trên d sao cho tổng khoảng cách từ M
z 4 2t
đến A và B là nhỏ nhất có tổng các tọa độ là:
A. M 2;0; 4 . B. M 2; 0;1 . C. M 1; 0; 4 . D. M 1; 0; 2 .
Hướng dẫn giải:
2 2 2
Tương tự: BM 3t 5;2 2t ;2t 1 BM 3t 5 2 2t 2t 1
2 2 2 2 2 2
Từ (*): MA=MB = 3t 1 2 2t 2t 5 = 3t 5 2 2t 2t 1
Chọn A.
6
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;0), B(0; 2;0), M ; 2; 2
5
x t
và đường thẳng d : y 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ
z 2 t
dài CM bằng
2 6
A. 2 3. B. 4. C. 2. D. .
5
Hướng dẫn giải:
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi AC CB nhỏ nhất.
2 2
Vì C d C t ;0; 2 t AC 2t 2 2 9, BC 2t 2 4
2 2
AC CB 2t 2 2 9 2t 2 4.
Đặt u
2t 2 2;3 , v 2t 2; 2 ápdụngbấtđẳngthức u v u v
2 2 2
2t 2 2 9 2t 2 4 2 2 2 25. Dấubằngxảyrakhivàchỉ
2 2
2t 2 2 3 7 7 3 6 7 3
khi t C ; 0; CM 2 2 2.
2t 2 2 5 5 5 5 5 5
Chọn C.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ., cho bốn điểm. và. Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao
cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua
điểm nào dưới đây?
A. M 1; 2;1 . B. N 5;7;3 . C. P 3; 4;3 . D. Q 7;13;5 .
Hướng dẫn giải:
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng qua A,B,C là: ABC : 1 2 x 3 y z 6 0 .
3 2 6
Dễ thấy D ABC .Gọi. lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên d .
chọn B.
H và có bán kính r R 2 d 2 .
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng P
a) Cho mặt cầu S O; R và đường thẳng . Gọi H là hình
chiếu của O lên và d OH là khoảng cách từ O đến
O O O
A
H
H
B
Nếu d R thì cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt (H.3.1)
Nếu d R thì cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất (H.3.2)
Nếu d R thì không cắt mặt cầu (H.3.3)
A ( S ) 4b d 4 0
B ( S ) 2a 2b 8c d 18 0
C ( S ) 6a 4b 2c d 14 0
OI 5 OI 2 5 a 2 b 2 c 2 5
Chọn B.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1; 0; 0 , B 2; 1; 2 , C 1;1; 3 . Viết phương
trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy, đi qua A và cắt mặt phẳng ABC theo một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất.
2 2
1 5 1 5
A. x 2 y z 2 . B. x 2 y z 2 .
2 4 2 4
2 2
1 9 3 5
C. x y z 2 .
2
D. x 2 y z 2
2 4 2 4
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng ABC có phương trình: x y z 1 0
Gọi S là mặt cầu có tâm I Oy và cắt ABC theo một đường tròn bán kính r nhỏ nhất.
Vì I Oy nên I 0; t; 0 , gọi H là hình chiếu của I lên ABC khi đó là có bán kính
2
1 5
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x y z 2
2
2 4
Chọn A.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và tiếp
x y2 z
xúc với đường thẳng .
1 2 2
2 2 233 2 2 243
A. x 1 y 2 ( z 3) 2 . B. x 1 y 2 ( z 3) 2 .
9 9
2 2 2223 2 2 333
C. x 1 y 2 ( z 3)2 . D. x 1 y 2 ( z 3) 2
9 9
Hướng dẫn giải:
+ Đường thẳng d đi qua M 0; 2;0 có vec tơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Tính được
MI 1; 4;3 .
MI , u
233
+ Khẳng định và tính được d I , d
u 3
+ Khẳng định mặt cầu cần tìm có bán kính bằng d I , d và viết phương trình:
2 2 233
x 1 y 2 ( z 3) 2
9
Chọn A.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 12 0 và đường thẳng d : x 5 2t ; y 4; z 7 t. Viết
phương trình đường thẳng tiếp xúc mặt cầu S tại điểm M 5; 0;1 biết đường thẳng
1
tạo với đường thẳng d một góc thỏa mãn cos .
7
x 5 3t x 5 13t x 5 3t x 5 13t
A. : y 5t : y 5t . B. : y 5t : y 5t .
z 1 t z 1 11t z 1 t z 1 11t
x 5 3t x 5 13t x 5 3t x 5 13t
C. : y 5t : y 5t . D. : y 5t : y 5t
z 1 t z 1 11t
z 1 t z 1 21t
Hướng dẫn giải:
2 2 2
S : x 2 y 2 z 3 26 S có tâm I 2; 1; 3 và bán kính R 26.
IM 3;1; 4 , u1 2; 0;1 là 1 VTVP của d
Giả sử u2 a; b; c là 1 VTCP của đường thẳng a 2 b 2 c 2 0
Do tiếp xúc mặt cầu S tại M IM u2 3a b 4c 0 b 3a 4c 1
t 1 M 2; 2; 0
2 2
R 2 5t 6t 5 2 5t 6t 5 0 1 6 8 2
t M ; ;
5 5 5 5
Chọn A.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 , 2 có phương trình:
x 2 y 1 z 1 x 2 y 3 z 1
1 : ; 2 : . Viết phương trình mặt cầu có bán kính
1 4 2 1 1 1
nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 , 2 ?
2 2
A. x 2 y 2 z 2 6 . B. x 2 y 2 z 2 6 .
2 2
C. x 2 y 2 z 2 6 . D. x 2 y 2 z 2 6
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 , 2 là mặt cầu nhận đoạn
vuông góc chung của 1 , 2 làm đường kính. Giả sử mặt cầu cần lập là S và A, B lần
lượt là tiếp điểm của S với 1 , 2 . Viết phương trình 1 , 2 dưới dang tham số thì ta có:
A 2 m;1 4m;1 2m , B 2 n;3 n; 1 n
Do AB là đoạn vuông góc chung của 1 , 2 nên:
AB.U 0 3n 21m 0
1
m n 0 A 2;1;1 , B 2;3; 1
AB.U 2 0 3n m 0
Trung điểm I của AB có tọa độ là I 0; 2; 0 nên phương trình mặt cầu cần lập là:
2
x2 y 2 z2 6
Chọn A.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0.
Viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Ox và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có
bán kính bằng 3.
A. P : y 2 z 0 . B. P : x 2 z 0 . C. P : y 2 z 0 . D. P : x 2 z 0
Hướng dẫn giải:
S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 3.
P chứa trục Ox và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính bằng 3 nên P
chứa Ox và đi qua tâm I của mặt cầu.
Ta có: OI 1; 2; 1 , P có vec tơ pháp tuyến n i, OI 0; 1; 2 và P qua O.
Vậy P : y 2 z 0.
Chọn A.
x 1 y 1 z
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và cắt mặt
2 1 1
phẳng P : x 2 y z 6 0 tại điểm M . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I thuộc
đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng P tại điểm A, biết diện tích tam giác IAM
bằng 3 3 và tâm I có hoành độ âm.
2 2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1 6 . B. S : x 1 y 2 z 1 36 .
2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 6 . D. S : x 1 y 2 z 1 6
Hướng dẫn giải:
Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là u 2;1; 1 . Một vec tơ pháp tuyến của đường
thẳng và mặt phẳng P là n 1; 2;1 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
P.
2 2 1 1 300
Ta có sin cos u, n
6. 6
IMA
2
Gọi R bán kính mặt cầu S IA R. Tam giác IAM vuông tại A có
1
IMA 300 AM R 3.S IMA 3 3 IA. AM 3 3 R 6
2
1
Giả sử: I 1 2t;1 t; t , t
2
3t 3
Từ giả thuyết ta có khoảng cách: d I , P R t 1 t 3 (loại)
6
I 1;0;1
2 2
Phương trình mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 6.
Chọn A.
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
A 1; 1; 2 , B 2;1; 1
C 1; 2; 3 biết tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng Oxz.
2 2 2 2
12 4 1326 12 4 1327
A. S : x y 2 z . B. S : x y 2 z .
11 11 121 11 11 121
2 2 2 2
12 4 1328 12 4 1329
C. S : x y 2 z . D. S : x y 2 z
11 11 121 11 11 121
Hướng dẫn giải:
x 1 2 1 z 2 2 x 2 2 1 z 1 2
I Oxz nên I x; 0; z , IA IB IC nên: 2 2 2 2
x 1 1 z 2 x 1 4 z 3
12 4 12 4
Giải hệ ta được x ; z I ; 0;
11 11 11 11
1326
Bán kính R
121
2 2
12 4 1326
Phương trình mặt cầu S : x y 2 z
11 11 121
Chọn A.
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 13; 1; 0 , B 2;1; 2 , C 1; 2; 2 và mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 67 0. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua qua A,
song song với BC và tiếp xúc với mặt cầu S . S có tâm I 1; 2;3 và có bán kính R 9.
A. P : 2 x 2 y z 28 0 hoặc P : 8 x 4 y z 100 0 .
B. P : 2 x 2 y z 28 0 hoặc P : 8 x 4 y z 100 0 .
C. P : 2 x 2 y z 28 0 hoặc P : 8 x 4 y z 100 0 .
D. P : 2 x 2 y 2 z 28 0 hoặc P : 8 x 4 y z 1000 0
Hướng dẫn giải:
Giả sử P có vtpt n A; B; C , A2 B 2 C 2 0 , P / / BC nên:
n BC , BC 1;1; 4 n.BC 0 A B 4C n B 4C ; B; C
P đi qua A 13; 1;0 phương trình: P : B 4C x By Cz 12 B 52C 0
B 4C 2 B 3C 12 B 52C
P tiếp xúc với S d I , P R
2
9
B 4C B 2 C 2
B 2C 0
B 2 2 BC 8C 2 0 B 2C B 4C 0
B 4C 0
B 2
Với B 2C 0 chọn , ta được phương trình: P : 2 x 2 y z 28 0
C 1
B 4
Với B 4C 0 chọn , ta được phương trình: P : 8 x 4 y z 100 0
C 1
Chọn A.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0, mặt phẳng
P : x y z 1 0 và hai điểm
A 1;1; 0 , B 2; 2;1 .
Viết phương trình mặt phẳng
song song với AB, vuông góc với mặt phẳng và cắt mặt cầu theo một đường tròn
P S
C. : x y 2 z 1 0 và mp : x 5 y 2 z 11 0 .
D. : x 5 y 2 z 1 0 và mp : x 5 y 2 z 11 0
Hướng dẫn giải:
2 2 2
Pt S viết dưới dạng S : x 2 y 1 z 1 9
Suy ra S có tâm I 2; 1; 1 , bán kính R 3.
Ta có AB 3;1;1 một VTPT của mặt phẳng P là n 1; 1;1
kính r 3. Nên d R 2 r 2 9 3 6
2 1 2 1 D D 1
Ta có: d 6 6 5 D 6
6 D 11
Với D 1 thì : x y 2 z 1 0 không qua A 1;1; 0 (vì 1 1 2.0 1 0 )
Nên / / AB. Tương tự, mặt phẳng cũng song song với AB.
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình:
: x y 2 z 1 0 và mp : x y 2 z 11 0 .
Chọn A.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 0; 0 , B 0; 2; 0 . Điểm C thuộc trục Ox sao
cho tam giác ABC là tam giác đều, viết phương trình mặt cầu S có tâm O tiếp xúc với ba
cạnh của tam giác ABC.
A. S : x 2 y 2 z 2 2 . B. S : x 2 y 2 z 2 2 .
C. S : x 2 y 2 z 2 2 . D. S : x 2 y 2 z 2 2
Hướng dẫn giải:
Vì C Oz C 0;0; c và tam giác ABC đều khi và chỉ khi:
AB AC BC AB 2 AC 2 BC 2 22 22 22 c c 2
Vậy C 0; 0; 2 hoặc C 0;0; 2
Lập luận được tứ diện OABC đều vì OA OB OC 2 và tam giác ABC đều.
Gọi I là trung điểm của AB thì IO AB tại
1 1 2
I OI AB OA2 OB 2 2 22 2
2 2
(Tam giác OAB vuông tại O )
Lập luận được mặt cầu S có tâm O tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC có bán kính
R d O, AB IO 2.
Do đó phương trình có mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2.
Chọn A.
x 2 y 1 z 1
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt cầu
1 2 1
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
M 1; 1; 2 , cắt đường thẳng d và mặt cầu S tại hai điểm A, B sao cho AB 8.
x 1 6t x 1 6t
A. : y 1 2t . B. : y 1 2t .
z 2 9t z 2 9t
x 1 6t x 2 6t
C. : y 1 2t . D. : y 3 2t
z 2 9t z 2 9t
Hướng dẫn giải:
Gọi: M 1 d M 1 2 t ;1 2t ;1 t MM 1 3 t; 2 2t;3 t
Mặt cầu có tâm I 1; 2;1
qua I 1; 2;1 qua I 1; 2;1
Mặt phẳng P : P :
P VTPT nP MM 1
P : 3 t x 1 2 2t y 2 3 t z 1 0
Gọi H là trung điểm AB thì IH AB, IH 3
t 1
3t 15
Do IM 3 2 MH 3 d M , P 3
2
6t 8t 22 t
5
x 1 2t x 1 6t
3
Với t 1 : y 1 2t . Với t : y 1 2t .
z 2 t 5 z 2 9t
Chọn A.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng
Q : 2 x y 2 z 1 0 tại M 1; 1; 1 và tiếp xúc mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0
c : x 3 2 y 2 z 1 2 9 c : x 3 2 y 2 z 1 2 9
A. . B. .
c : x 12 y 2 2 z 3 2 9 c : x 12 y 2 2 z 3 2 9
c : x 3 2 y 2 z 1 2 9 c : x 3 2 y 2 z 1 2 81
C. . D.
c : x 1 2 y 2 2 z 32 9 c : x 1 2 y 2 2 z 32 81
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng Q có vec tơ pháp tuyến n 2;1; 2 . Đường thẳng d đi qua M và vuông góc
với Q
x 1 2t
có phương trình là y 1 t .
z 1 2t
Lấy I 1 2t ; 1 t ; 1 2t d
1 2t 2 2t 2 4t 8
MI d I , P 4t 2 t 2 4t 2 t
1 4 4
2 2
t 1 I 3; 0;1 , R 3 S : x 3 y 2 z 1 9
2 2 2
t 1 I 1; 2; 3 , R 3 S : x 1 y 2 z 3 9
Chọn A.
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x t
x 2 y 1 z 1
1 : , 2 : y 2 t và mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 5 0
1 2 3 z 1 2t
Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng 1 , 2 và cắt mặt cầu (S)
2 365
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng .
5
A. x 5 y 3z 4 0; x 5 y 3z 10 0
B. x 5 y 3z 10 0
C. x 5 y 3 z 3 511 0; x 5 y 3 z 3 511 0
D. x 5 y 3z 4 0
Chọn B.
2 365 365
Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2 r r
5 5
35 D 3 35 D 4
Khi đó: d I , ( ) R 2 r 2
5 35 5 D 10
Chọn B.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1, 0, 1 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Mặt cầu S
có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bằng 6 2 . Phương trình mặt cầu S là:
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 2 y 2 z 1 9.
2 2 2 2 2 2
B. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 1 y 2 z 2 9
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 2 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
D. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 1 y 2 z 2 9
Hướng dẫn giải:
x 1 2 y 2 z 12 x 2 y 2 z 2
x z 1 0
2 2 2
2 x y z 2 6 2 x2 y 2 z 2 9
x y z 3 0 x y z 3 0
Chọn D.
x 1 y 6 z
Câu 17: Cho điểm I 1; 7;5 và đường thẳng d : . Phương trình mặt cầu có tâm I và
2 1 3
cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015
là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 7 z 5 2018. B. x 1 y 7 z 5 2017.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 7 z 5 2016. D. x 1 y 7 z 5 2019.
x 1 t
Câu 18: Cho điểm I (0;0;3) và đường thẳng d : y 2t . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt
z 2 t
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
2 3 2 8
A. x 2 y 2 z 3 . B. x 2 y 2 z 3 .
2 3
2 2 2 4
C. x 2 y 2 z 3 . D. x 2 y 2 z 3 .
3 3
Hướng dẫn giải:
x 2 6t
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P . Suy ra d : y 5 3t
z 1 2t
Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên P nên H d ( P) .
Vì H d nên H 2 6t ;5 3t;1 2t .
Mặt khác, H ( P) nên ta có: 6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24 0 t 1
Do đó, H 4; 2;3 .
Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 4 R 2 784 R 14 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P tại H nên IH ( P) I d .
Do đó tọa độ điểm I có dạng I 2 6t ;5 3t ;1 2t , với t 1 .
Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn:
6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24
14 t 1
d ( I ,( P)) 14
t 3 t 1
2 2 2
6 3 (2)
AI 14 2 2 2 2 t 2
6t 3t 2t 14
Do đó: I 8;8; 1 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu ( S ) : x 8 y 8 z 1 196 .
Chọn A.
x 2 y z 1
Câu 20: Cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 và hai đường thẳng 1 : ,
1 1 1
x2 y z3
2 : . Mặt cầu S có tâm thuộc 1 , tiếp xúc với 2 và mặt phẳng P ,
1 1 4
có phương trình:
2 2 2
2 2 2 11 7 5 81
A. ( x 1) ( y 1) ( z 2) 9 hoặc x y z .
2 2 2 4
2 2 2
11 7 5 81
B. ( x 1)2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 9 hoặc x y z .
2 2 2 4
C. ( x 1)2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 9.
D. ( x 1)2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 3.
x 2 t
1 : y t ; 2 đi qua điểm A(2;0; 3) và có vectơ chỉ phương a2 (1;1; 4) .
z 1 t
x 1
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1 : y 1, t ;
z t
x2
x 1 y z 1
d 2 : y u , u ; : . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2
z 1 u 1 1 1
và có tâm thuộc đường thẳng ?
2 2 2
2 2 2 1 1 1 5
A. x 1 y z 1 1 . B. x y z .
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 1 3 1 5 1 5 9
C. x y z . D. x y z .
2 2 2 2 4 4 4 16
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 1;1; 0 và có véc tơ chỉ phương ud1 0;0;1 .
Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 2; 0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2 0;1;1 .
Suy ra I 1; 0;1 và bán kính mặt cầu là R d I ; d1 1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là
2 2
x 1 y 2 z 1 1 .
x 2t
2 2 2
Câu 22: Cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 z 1 0 và đường thẳng d : y t . Tìm m để d
z m t
cắt S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A và tại B
vuông góc với nhau.
A. m 1 hoặc m 4 B. m 0 hoặc m 4
C. m 1 hoặc m 0 D. Cả A, B, C đều sai
Hướng dẫn giải:
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phải cắt mặt cầu, tức là phương trình
2 2
2 t t 2 m t 2. 2 t 4. m t 1 0 có hai nghiệm phân biệt.
3t 2 2 m 1 t m 2 4m 1 0
2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ' 0 m 1 3m 2 12m 3 0
m 2 5m 1 0 .
Với phương trình có hai nghiệm phân biệt, áp dụng định lí Viet ta có
m 2 4m 1 2
t1t2 ; t1 t2 m 1
3 3
Khi đó IA 1 t1 ; t1 ; m 2 t1 , IB 1 t2 ; t2 ; m 2 t2 .
Vậy IA.IB 1 t1 1 t2 t1t2 m 2 t1 m 2 t2 0
2
3t1t2 m 1 t1 t2 m 2 1 0
2 2 2 m 1
m 2 4m 1 m 1 m 2 1 0 (TM).
3 m 4
Chọn A.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y m 0 và đường thẳng
x y 1 z 1
d : . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
2 1 2
A. m 24 B. m 8 C. m 16 D. m 12
Hướng dẫn giải:
2
(S) có tâm I 2;3;0 và bán kính R 2 32 02 m 13 m m 13
Suy ra R MH 2 d 2 I ; d 42 32 5
Ta có 13 m 5 13 m 25 m 12
Chọn D.
Câu 24: Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng () : x 2y 2z 4 0
( ) : 2x 2y z 1 0, và mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 4x 6y m 0 .
Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải:
Ta có n1 (2; 2; 1), n 2 (1;2; 2) lần lượt là VTPT của (α) và (β)
1
Suy ra VTCP của đường thẳng d là u n1 ;n 2 (2;1; 2),
3
Ta có A(6;4;5) là điểm chung của hai mặt phẳng (α) và (β) nên Ad.
Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính R 13 m với m < 13.
IA (8;1;5) IA, u (3; 6;6) d(I, d) 3
AB
Gọi H là trung điểm của AB AH 4 vµ IH 3 .
2
Chọn B.
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;0; 2), B(3;1; 4), C (3; 2;1) . Tìm tọa độ
điểm S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng
3 11
và S có cao độ âm.
2
A. S (4; 6; 4) . B. S (3; 4;0) . C. S (2; 2;1) . D. S (4;6; 4) .
Hướng dẫn giải:
Ta có AB (2;1; 2); AC (2; 2; 1) , suy ra AB AC . S
Tam giác ABC vuông nên I và S có thể sử dụng các tính chất của phép
dụng tâm để tính.
N
1 5
Gọi M 3; ; là trung điểm BC . Ta có:
2 2
2
2 2 2
3 11 9 81 9
IM IB BM IM
2 2 4 2
9 1
MI ( ABC ) MI k AB, AC k (3; 6; 6) MI 9 k . Suy ra 9 k k
2 2
1
k thì AS 2MI 3; 6; 6 S 4; 6; 4
2
Chọn D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0; 0; 4 , điểm M nằm trên mặt phẳng
Oxy và M O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của
OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu
đó.
A. R 2 . B. R 1 . C. R 4 . D. R 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
ODE
DOE ; IOD
IDO
IDE IOE 90 ID DE 2
OA
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R 2
2
A 0; 0;1 B m; 0; 0 C 0; n;0
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm , , ,
D 1;1;1
với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng ABC và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R 1 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi I (1;1;0) là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy )
x y
Ta có: Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là: z 1
m n
1 mn
Mặt khác d ( I ,( ABC )) 1 (vì m n 1 ) và ID 1 d ( I ,( ABC ))
m2 n 2 m2n2
Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy ) tiếp xúc
với ( ABC ) và đi qua D
Chọn A.
Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3), C (1; 2; 3) và mặt cầu (S) có
phương trình: x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện
ABCD có thể tích lớn nhất.
7 4 1 1 4 5 7 4 1 7 4 1
A. D ; ; B. D ; ; C. D ; ; D. D ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
1
Ta có VABCD d ( D;( ABC )).S ABC nên VABCD lớn nhất khi và chỉ khi d ( D;( ABC )) lớn nhất.
3
Gọi D1D2 là đường kính của mặt cầu (S) vuông góc với mp(ABC). Ta thấy với D là 1 điểm
bất kỳ thuộc (S) thì d ( D;( ABC )) max d ( D1 ;( ABC )); d ( D2 ;( ABC )) .
x 1 2t
Do đó (D1D2) có phương trình: y 2t .
z 1 t
x 1 2t 2
y 2t t
3
Tọa độ điểm D1 và D2 thỏa mãn hệ:
z 1 t t 2
( x 1) y ( z 1) 4
2 2 2
3
7 4 1 1 4 5
D1 ; ; & D2 ; ;
3 3 3 3 3 3
7 4 1
Ta thấy: d ( D1 ; ( ABC )) d ( D2 ; ( ABC )) . Vậy điểm D ; ; là điểm cần tìm
3 3 3
Chọn D.
x 1 y z 3
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu
1 2 1
2 2 2
S tâm I có phương trình S : x 1 y 2 z 1 18 . Đường thẳng d cắt S
tại hai điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB .
8 11 16 11 11 8 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 9
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
62 2 2 22 66
Vậy IH
1 4 1 3
22 4 6
Suy ra HB 18
3 3
1 1 66 8 6 8 11
Vậy, S IAB IH AB .
2 2 3 3 3
1 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ;0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8. Đường
2 2
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn
nhất S của tam giác OAB.
A. S 7 . B. S 4 . C. S 2 7 . D. S 2 2 .
Hướng dẫn giải:
1 B
SOAB OH . AB OH .HA x 8 x 2 .
2
Vậy giá trị lớn nhất của S OAB 7 , đạt được khi x 1 hay H M , nói cách khác là
d OM .
Chọn A.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;11; 5 và mặt phẳng
P : 2mx m2 1 y m2 1 z 10 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng P và cùng đi qua A . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.
A. 2 2 . B. 5 2 . C. 7 2 . D. 12 2 .
Hướng dẫn giải:
Gọi I a; b; c , r lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu. Do mặt cầu tiếp xúc với P nên ta
có
2ma m 2 1 b m 2 1 c 10 b c m 2 2ma b c 10
r d I , P
m 2
1 2 m 2
1 2
b c m2 2ma b c 10 r m 2 1 2
b c r 2 m 2 2ma b c r 2 10 0 1
b c r 2 m 2 2ma b c r 2 10 0
2
TH1: b c r 2 m 2 2ma b c r 2 10 0 1
Do m thay đổi vẫn có mặt cầu cố định tiếp xúc với P nên yêu cầu bài toán trờ thành tìm
điều kiện a, b, c sao cho 1 không phụ thuộc vào m . Do đó 1 luôn đúng với mọi
b c r 2 0
a 0
b c r 2 10 0
b r 2 5 0
2
a 0
Suy ra I 0;5 r 2; 5 S : x 2 y 5 r 2 2
z 5 r 2 .
c 5
2 r 2 2
Lại có A S nên suy ra: 4 11 5 r 2 r 2 r 2 12 2r 40 0
r 10 2
TH2: b c r 2 m 2 2ma b c r 2 10 0 làm tương tự TH1 (trường hợp này
không thỏa đề bài )
Tóm lại: Khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P và cùng đi
qua A và có tổng bán kính là: 12 2 suy ra chọn D
Câu 32: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6cm và SA SB SC 4 3 cm
.Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABD bằng?
A. 5cm B. 3 2cm C. 26cm D. 37cm
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Dựng CG vuông góc với ABC , Qua E dựng mặt phẳng vuông góc với SB , mặt
phẳng này cắt CG tại F. Suy ra F là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.Đặt SF R
suy ra SH R 2 CH 2 R 2 CB 2
6 R 2 12 R 2 36 5 R 2 12 0 R 37 cm
Suy ra chọn D
Cách 2:
Ta có: C 0; 0; 0 , A 3 3; 3;0 , B 3 3;3; 0 , S 2 3; 0;6
2
F CG F 0; 0; t FA FS 36 t 2 12 t 6
t 1 SC 37 cm suy ra chọn D
x2 y z
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu
2 1 4
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 2 . Hai mặt phẳng P và Q chứa d và tiếp xúc với S
. Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
4
A. 2 2. B. . C. 6. D. 4.
3
Chọn A.
x y z
Cách 1: Ta có ABC : 1.
a b c
72
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R .
7
1 2 3
1
a b c 72
Mặt phẳng ABC tiếp xúc với S d I ; ABC R .
1 1 1 7
a 2 b2 c 2
1 2 3 1 1 1 7
Mà 7 2 2 2 .
a b c a b c 2
1 2 3 a12 b12 c12 a1 b2 c3 72 a12 b12 c12 72 .
2 2 2
1 2 3
1 1 1
2 1 2
Dấu " " xảy ra a b c a 2, b 1, c , khi đó VOABC abc .
1 2 3 3 6 9
7
a b c
x y z 72
Cách 2: Ta có ABC : 1, mặt cầu S có tâm I (1; 2;3), R .
a b c 7
1 2 3
1
a b c 72
Ta có ABC tiếp xúc với mặt cầu S d I , ( P) R
1 1 1 7
2
2 2
a b c
7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7
2 2 2 2 2 2 7
1 1 1 7 a b c 2 a b c 2
a 2 b2 c 2
2 2 2
a 2
1 1 1 1 2 3 7 1 1 1 1 3
2 2 2 1 0 b 1
a b c a b c 2 a 2 b c 2 2
c
3
1 2
VOABC abc .
6 9
1 1 1 7
Cách 3: Giống Cách 2 khi đến .
a 2 b2 c2 2
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:
Ta có
2 2
1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
7 1. 2. 3. 12 22 32 2 2 2 2 2 2
2
a b c a b c a b c a b c 2
1 1 1
1 1 1 7
Mà 2 2 2 Dấu “=” của BĐT xảy ra a b c , kết hợp với giả thiết
a b c 2 1 2 3
1 2 3 2 1 2
7 ta được a 2 , b 1 , c . Vậy: VOABC abc .
a b c 3 6 9
a 2
1 2
Ta có b 1 VOABC abc .
6 9
2
c
3
72
Cách 4: Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R .
7
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) : 1.
a b c
1 2 3
1 2 3 1 2 3
Ta có: 7 7 7 7 1 nên M ; ; ABC
a b c a b c 7 7 7
1 2 3
Thay tọa độ M ; ; vào phương trình mặt cầu (S ) ta thấy đúng nên M ( S ) .
7 7 7
1 2 3 6 12 18
Do đó: ( ABC ) qua M ; ; , có VTPT là MI ; ; n 1; 2;3
7 7 7 7 7 7
x y z 2
( ABC ) có phương trình: x 2 y 3z 2 0 1 a 2 , b 1, c .
2 1 2 3
3
1 2
Vậy V abc
6 9
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 2 ; B 0; 1; 2 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 12 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho MA MB nhỏ nhất?
A. M 2; 2;9 . B. M 6 ; 18 ; 25 .
11 11 11
2 11 18
C. M 7 ; 7 ; 31 . D. M ; ; .
6 6 4 5 5 5
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Thay tọa độ A 1;0; 2 ; B 0; 1; 2 vào phương trình mặt phẳng P , ta được
P A P B 0 hai điểm A, B cùng phía với đối với mặt phẳng P .
B
Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Ta có
A
MA MB MA MB AB .
Nên min MA MB AB khi và chỉ khi M là giao
điểm của AB với P . H M
x 1 t P
Câu 2: Cho hai điểm A 1,3, 2 ; B 9, 4, 9 và mặt phẳng P : 2 x y z 1 0. Điểm M thuộc
(P). Tính GTNN của AM BM .
7274 31434 2004 726
A. 6 204 B. C. D. 3 26
6 3
Hướng dẫn giải:
x 1 2t
Đường thẳng AA’ đi qua A 1,3, 2 có vtcp n 2, 1,1 có pt: y 3 t
z 2 t
Gọi H là giao của AA’ và P ta có:
2 1 2t 3 t 2 t 1 0 t 1 H 1, 2, 1 . Ta có H là trung điểm của
AA’ A’ 3,1, 0 .
x 3 4t
Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp A ' B 12,3,9 có pt: y 1 t
z 3t
Gọi N là giao điểm của A’B và mặt phẳng P ta có:
2. 3 4t – 1 t 3t 1 0 t 1 N 1, 2,3 .
Để MA MB nhỏ nhất thì M N khi đó MA MB A’B =
2
12 32 9 2 234 3 26
Chọn D.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 và hai điểm
A(1; 3;0), B 5; 1; 2 . M là một điểm trên mặt phẳng ( P ) . Giá trị lớn nhất của
T MA MB là:
4 6 2 3
A. T 2 5. B. T 2 6. C. T . D. T .
2 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P). Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P). Suy ra
B '(1; 3;4) .
Chọn A.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 x – y z 1 0 và hai điểm M 3;1; 0 , N 9; 4;9 . Tìm điểm I a; b; c thuộc mặt phẳng
(P) sao cho IM IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:
A. a b c 21 B. a b c 14 C. a b c 5 D. a b c 19.
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy 2 điểm M, N nằm về hai phía của mặt phẳng (P).
Gọi R là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3;
x 3 y 1 z
1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình: . Gọi
2 1 1
H MR (P) H (1;2; 1) R (1;3; 2) .
Chọn A.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 5; 4; 4 và mặt phẳng
P : 2 x y – z 6 0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 MB 2 nhỏ nhất là:
A. 1;3; 2 B. 2;1; 11 C. 1;1;5 D. 1; 1; 7
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x 2 t
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 1 2t t hai điểm
z 3t
A 2; 0; 3 và B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc thì MA4 MB 4 nhỏ nhất.Tìm
x0
A. x 0 0 B. x 0 1 C. x 0 2 D. x 0 3
Hướng dẫn giải:
x 2
Phương trình đường thẳng AB là: y t1 t1 . Dễ thấy đường thẳng và AB cắt
z 3 3t
1
nhau tại điểm I 2; 1; 0 suy ra AB và đồng phẳng.
2 22 8 8
Chọn C.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;2;3 ; B 0;1;1 ; C 1;0; 2 .
Điểm M P : x y z 2 0 sao cho giá trị của biểu thức T MA2 2MB2 3MC 2 nhỏ
nhất. Khi đó, điểm M cách Q :2 x y 2 z 3 0 một khoảng bằng
121 2 5 101
A. . B. 24. C. . D. .
54 3 54
Hướng dẫn giải:
2 2 2
Gọi M x; y; z . Ta có T 6 x 6 y 6 z 8x 8 y 6 z 31
2 2 2
2 2 1 145
T 6 x y z
3 3 2 6
145 2 2 1
T 6MI 2 với I ; ;
6 3 3 2
T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của I trên P
5 5 13
M ; ; .
18 18 9
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B 0;1; 2 , C 2; 0;1
P : x y z 1 0 . Tìm điểm N P sao cho S 2 NA2 NB 2 NC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
1 5 3 3 1
A. N ; ; . B. N 3;5;1 . C. N 2;0;1 . D. N ; ; 2 .
2 4 4 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 3 3 5
Gọi I là trung điểm BC và J là trung điểm AI . Do đó I 1; ; và J 0; ; .
2 2 4 4
1 1
Khi đó S 2 NA2 2 NI 2 BC 2 4 NJ 2 IJ 2 BC 2 .
2 2
Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất. Suy ra J là hình chiếu của N trên P .
x t
3
Phương trình đường thẳng NJ : y t .
4
5
z 4 t
x y z 1 0 1
x t x 2
3 5
Tọa độ điểm J là nghiệm của hệ: y t y
4 4
5 3
z t z 4
4
Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;01;1 , B 1; 2;1 , C 4;1; 2 và mặt
phẳng P : x y z 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó M có tọa độ
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1; 2; 1 D. M 1;0; 1
Hướng dẫn giải:
Gọi (d) là đường thẳng qua G và vuông góc với (P) thì (d) có phương trình tham số là
x 2 t
y 1 t
z t
x 2 t t 1
y 1 t x 1
Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình M 1; 0; 1
z t y 0
x y z 0 z 1
Chọn D.
Câu 12: (Hình Oxyz) Cho A 1;3;5 , B 2; 6; 1 , C 4; 12;5 và điểm P : x 2 y 2 z 5 0 .
Gọi M là điểm thuộc P sao cho biểu thức S MA 4 MB MA MB MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tìm hoành độ điểm M.
A. xM 3 B. xM 1 C. xM 1 D. xM 3
Hướng dẫn giải:
Gọi I là điểm IA 4 IB 0 I 3; 7; 3 . Gọi G là trọng tâm ta m giác ABC G 1; 1;3
Có S 3 MI MG 3GI . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của GI và (P) M 1;3;1
Chọn C.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 1 , B 0;3;1 và mặt phẳng
P : x y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P) sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ
nhất.
A. M 4; 1; 0 . B. M 1; 4; 0 . C. M 4;1; 0 . D. M 1; 4;0 .
Hướng dẫn giải:
Gọi I a; b; c là điểm thỏa mãn 2 IA IB 0 , suy ra I 4; 1; 3 .
Ta có 2MA MB 2 MI 2 IA MI IB MI . Suy ra 2MA MB MI MI .
Do đó 2MA MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I trên mặt phẳng
x 4 y 1 z 3
P Đường thẳng đi qua I và vuông góc với P có là d : .
1 1 1
x 4 y 1 z 3
1 1 1 M 1; 4; 0 .
x y z 3 0
Chọn D.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2x 2 y z 9 0 và mặt cầu
( S ) : ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị nhỏ nhất là:
11 14 13 29 26 7
A. M ; ; . B. M ; ; .
3 3 3 3 3 3
29 26 7 11 14 13
C. M ; ; . D. M ; ; .
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P) lớn nhất M (d ) đi qua I và vuông góc với
( P)
x 3 2t
Phương trình (d ) : y 2 2t .
z 1 t
Ta có: M (d ) M (3 2t ; 2 2t ;1 t )
10 29 26 7
t 3 M 1 3 ; 3 ; 3
Mà: M ( S )
10 11 14 13
t M 2 ; ;
3 3 3 3
11 14 13
Thử lại ta thấy: d ( M1 ,( P )) d ( M 2 ,( P)) nên M ; ; thỏa yêu cầu bài toán
3 3 3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2 y 2z 4 0 và mặt cầu
( S ) : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 1 0. Giá trị của điểm M trên S sao cho d M , P đạt
GTNN là:
5 7 7 1 1 1
A. 1;1;3 . B. ; ; . C. ; ; . D. 1; 2;1 .
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải::
Ta có: d ( M , ( P)) 3 R 2 ( P) ( S ) .
x 1 t
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P) có pt: y 1 2t , t .
z 1 2t
5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và (S) là: A ; ; , B ; ;
3 3 3 3 3 3
Vậy: d (M ,( P))min 1 M B.
2 2 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ
M đến P là lớn nhất. Khi đó
A. a b c 5. B. a b c 6. C. a b c 7. D. a b c 8.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2 2 2
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 3.
x 1 2t
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là y 2 2t .
z 3 t
Gọi A, B lần lượt là giao của d và S , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của
2 2 2 t 1
phương trình 1 2t 1 2 2t 2 3 t 3 9
t 1
13
Với t 1 A 3;0; 4 d A;( P) .
3
5
Với t 1 B 1;4; 2 d B;( P) .
3
13
Vậy khoảng cách từ M đến P là lớn nhất bằng khi M 3; 0; 4
3
Do đó a b c 7.
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A 2;3;2 , B 6; 1; 2 , C 1; 4;3 , D 1;6; 5 . Gọi
M là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó
toạ độ điểm M là:
A. M 0;1; 1 B. M 2;11; 9 C. M 3;16; 13 D. M 1; 4;3
Hướng dẫn giải:
Tam giác MAB có độ dài cạnh AB 4 3 không đổi, do đó chu vi bé nhất khi và chỉ khi
MA MB bé nhất.
AB 4; 4; 4 ; CD 2;10; 8 . Vì AB.CD 0 nên AB CD , suy ra điểm M cần tìm là
hình chiếu vuông góc của A, cũng là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng CD . Từ
đó tìm ra điểm M 0;1; 1 .
Chọn A.
Câu 18: Cho hình chóp O. ABC có OA a, OB b, OC c đôi một vuông góc với nhau. Điểm M cố
định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng
OBC , OCA , OAB là 1,2,3. Khi tồn tại a, b, c thỏa thể tích khối chóp O. ABC nhỏ
nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O. ABC là
A. 18 B. 27
C. 6 D. Không tồn tại a, b, c thỏa yêu cầu bài toán
Hướng dẫn giải:
Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng
OBC , OCA , OAB là 1,2,3 nên tọa độ điểm M là (1,2,3)
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) là 1
a b c
1 2 3
Vì M thuộc mặt phẳng (ABC) nên 1
a b c
1
VOABC= abc
6
1 2 3 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 1 3 3 . . abc 27
a b c a b c 6
Chọn B.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 . Mặt phẳng P thay đổi đi qua
M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích
khối tứ diện OABC .
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0, 0, c với a, b, c 0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng P : 1.
a b c
1 2 1
Vì: M P 1.
a b c
1
Thể tích khối tứ diện OABC là: VOABC abc
6
1 2 1 12 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 33 .
a b c ab c
2 54 1
Hay 1 3 3 1 . Suy ra: abc 54 abc 9
abc abc 6
Vậy: VOABC 9 .
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c 0 .Giả sử
a, b, c thay đổi nhưng thỏa mãn a2 b2 c 2 k 2 không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá
trị lớn nhất bằng
k2 3 k2 3
A. B. C. k 2 3 D. k 2
2 6
Hướng dẫn giải:
x y z
Phương trình (ABC): 1
a b c
ab 2 c 2
x 2 2 2
ab bc ca
H ABC
bcx cay abz abc a 2bc 2
Khi đó OH AB ax by 0 y 2 2 2
OH AC ax cz 0 ab bc ca
a 2b 2 c
z 2 2 2
ab bc ca
abc
OH
2 2 2
ab bc ca
1 1
Ta có VOABC OA.OB.OC abc
6 6
3VABCD 1 2 2 2
SABC ab bc ca
OH 2
2 2 2 2 a 4 b4 b4 c 4 c 4 a4
2 2
a b b c c a a 4 b4 c4
2 2 2
1 k4 k2 3
Vậy max S
2 3 6
Chọn B.
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) ,
cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
Hướng dẫn giải:
x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng: 1.
a b c
9 1 1 1
Ta có: M (9;1;1) (P) 1 (1); VOABC abc (2)
a b c 6
2
(1) abc 9 bc ac ab ≥ 33 9(abc) (abc)3 27.9(abc)2 abc 243
9 bc ac ab a 27
x y z
Dấu "=" xảy ra 9 1 1 b 3 (P): 1.
a b c 1 c 3 27 3 3
Chọn B.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có điểm A
trùng với gốc tọa độ, B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b) với (a 0, b 0) . Gọi M là trung điểm
của cạnh CC . Giả sử a b 4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABDM ?
64
A. max VAMBD B. max VAMBD 1
27
64 27
C. max VAMBD D. max VAMBD
27 64
Hướng dẫn giải:
b
Ta có: C (a; a;0), B(a;0; b), D(0; a; b), C (a; a; b) M a; a;
2
1 1 1 64
Do a, b 0 nên áp dụng BĐT Côsi ta được: 4 a b a a b 3 3 a 2b a 2b
2 2 4 27
64
Suy ra: max VAMBD .
27
Chọn A.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;5;0 , B 3;3;6 và đường thẳng
x 1 2t
có phương trình tham số y 1 t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng sao cho
z 2t
chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi tam giác ABC là
A. M 1; 0; 2 ; P = 2( 11 29) B. M 1; 2; 2 ; P = 2( 11 29)
C. M 1; 0; 2 ; P = 11 29 D. M 1; 2; 2 ; P = 11 29
Hướng dẫn giải:
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM BM nhỏ nhất.
3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng t 1
3t 6 2 5
Chọn A.