You are on page 1of 112

ST&BS: Th.

S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN

A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Véc tơ trong không gian
* Định nghĩa
Trong không gian, vecto là một đoạn thẳng có định hướng tức là đoạn thẳng có quy định thứ tự của hai
đầu
Chú ý: Các định nghĩa về hai vecto bằng nhau, đối nhau và các phép toán trên các vecto trong
không gian được xác định tương tự như trong mặt phẳng.

2. Vecto đồng phẳng

    c
D3
* Định nghĩa: Ba vecto a, b, c khác 0 gọi là đồng
phẳng khi giá của chúng cùng song song với một b D2
mặt phẳng.
Chú ý:
 a
n vecto khác 0 gọi là đồng phẳng khi giá
D1
của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Các giá của các vecto đồng phẳng có thể Δ3 Δ2
là các đường thẳng chéo nhau.

* Điều kiện để 3 vecto khác 0 đồng phẳng
Định lý 1: P Δ1
     
a, b, c đồng phẳng  m, n   : a  mb  nc
* Phân tích một vecto theo ba vecto không đồng phẳng
   
Định lý 2: Cho 3 vecto e1 , e2 , e3 không đồng phẳng. Bất kì một vecto a nào trong không gian cũng
có thể phân tích theo ba vecto đó, nghĩa la có một bộ ba số thực  x1 , x2 , x3  duy nhất
   
a  x1 e1  x2 e2  x3 e3
   
Chú ý: Cho vecto a, b, c khác 0 :
     
1. a, b, c đồng phẳng nếu có ba số thực m, n, p không đồng thời bằng 0 sao cho: ma  nb  pc  0
     
2. a, b, c không đồng phẳng nếu từ ma  nb  pc  0  m  n  p  0
3. Tọa độ của vecto
Trong không gian xét hệ trục Oxyz , có trục Ox vuông góc với trục Oy tại O, và trục Oz vuông góc
với mặt phẳng  Oxy  tại O. Các vecto đơn vị trên từng trục Ox, Oy, Oz lần lượt là
  
i  1; 0;0  , j   0;1; 0  , k   0;0;1 .
    
a) a   a1 ; a2 ; a3   a  a1 i  a2 j  a3 k
   
b) M  xM , yM , z M   OM  xM i  yM j  zM k

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

c) Cho A  x A , y A , z A  , B  xB , yB , zB  ta có:
 2 2 2
AB   xB  x A ; y B  y A ; z B  z A  và AB   xB  x A    yB  yA    zB  z A  .
 x  xA yB  y A zB  z A 
d) M là trung điểm AB thì M  B ; ; 
 2 2 2 
 
e) Cho a   a1 ; a2 ; a3  và b   b1 ; b2 ; b3  ta có:
a1  b1
  
a  b  a2  b2
a  b
 3 3
 
a  b   a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3 

k .a   ka1 ; ka2 ; ka3 
    
 
a.b  a . b cos a; b  a1b1  a2b2  a3b3

a  a12  a2 2  a32
  a1b1  a2b2  a3b3    
 
cos   cos a; b 
a12  a2 2  a32 . b12  b2 2  b3 2
(với a  0, b  0 )
  
a và b vuông góc:  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0
a1  kb1
    
a và b cùng phương:  k  R : a  kb  a2  kb2
a  kb
 3 3

4. Tích có hướng và ứng dụng


 
Tích có hướng của a   a1 ; a2 ; a3  và b   b1 ; b2 ; b3  là:
   a a a a aa 
 a, b    2 3 ; 3 1 ; 1 2    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1 
 
 b2b3 b3b1 b1b2 
a. Tính chất:
     
 a, b   a,  a, b   b
   
     
 
 a, b   a . b sin a, b
 
    
a và b cùng phương:  a, b   0
     
a, b, c đồng phẳng   a, b  .c  0
b. Các ứng dụng tích có hướng
1  
Diện tích tam giác: S ABC   AB , AC 
2
1   
Thể tích tứ diện VABCD   AB , AC  . AD
6

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
  
Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B 'C ' D '   AB, AD  .AA'

5. Một số kiến thức khác


 

a) Nếu M chia đoạn AB theo tỉ số k MA  k MB thì ta có: 
x A  kxB y  kyB z  kz B
xM  ; yM  A ; zM  A với k  1
1 k 1 k 1 k
x x x y  yB  yC z z z
b) G là trọng tâm tam giác ABC  xG  A B C ; yG  A ; zG  A B C
3 3 3
    
G là trọng tâm tứ diện ABCD  GA  GB  GC  GD  0

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho 4 điểm S 1, 2, 3 ; A  2, 2,3 ; B 1,3,3 ; C 1, 2, 4  . SABC là:
A. Tứ diện. B. Hình chóp đều.
C. Tứ diện đều. D. Hình thang vuông
Hướng dẫn giải:
  
AB   1;1; 0  ; BC   0; 1;1 ; AC   1;0;1
 AB  BC  CA  2  ABC là tam giác đều
  
SA  1; 0; 0  ; SB   0;1; 0  ; SC   0; 0;1  SA  SB  SC  1
1 0 0
D  SA, SB, SC   0 1 0 1 0
0 0 1
   
Hay ta có thể tính  SA; SB  SC  0
  
 SA, SB, SC không đồng phẳng.
 SABC là hình chóp đều, đỉnh S.
Chọn B.
Câu 2: Cho bốn điểm S 1, 2, 3 ; A  2, 2,3 ; B 1,3,3 ; C 1, 2, 4  . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của BC , CA và AB. Khi đó SMNP là:
A. Hình chóp. B. Hình chóp đều. C. Tứ diện đều. D. Tam diện vuông
Hướng dẫn giải:
2
Tam giác: ABC có AB  BC  CA  2  MN  NP  PM 
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
  
SA  1;0;0  ; SB   0;1;0  ; SC   0;0;1 S
 
 SA.SB  0  SA  SB
Tương tự SA  SC , SB  SC
Các tam giác vuông SAB, SBC , SCA vuông
tại S, có các trung tuyến:
AB 2
SP  SM  SN    MN  NP  PM
2 2
A C
Ta có: SP   SAB  ; SM   SBC  ; SN   SCA N
  
 SP , SM , SN không đồng phẳng P M
 SMNP là tứ diện đều.
B
Chọn C.

Câu 3: Cho bốn điểm S 1, 2, 3 ; A  2, 2,3 ; B 1,3,3 ; C 1, 2, 4  . Xác định tọa độ trọng tâm G của
hình chóp SABC.
 5 13   7 9  5 9 13 
A.  5,9,13 . B.  , 3,  . C.  1, ,  . D.  , , 
3 3  4 4 4 4 4 
Hướng dẫn giải:
        
Ta có GS  GA  GB  GC  4OG  OA  OB  OC  OS
 1 5
 x  4  2  1  1  1  4

 1 9
 G  y   2  3  2  2 
 4 4
 1 13
 z  4  3  3  4  3  4

Chọn D.
   
Câu 4: Cho 3 vectơ a  1,1, 2  ; b   2, 1, 2  ; c   2, 3, 2  . Xác định vec tơ d thỏa mãn
     
a.d  4; b.d  5; c.d  7.
3 5  5
A.  3, 6,5  . B.  3, 6, 5 . C.  , 6,  . D.  3, 6,  .
2 2  2
Hướng dẫn giải:
 
a.d  4 x  y  2z  4 1
   
b.d  5  2 x  y  2 z  5 2
  
c.d  7 2 x  3 y  2 z  7  3
1   2 : 3x  9  x  3 và  2   3 : 2 y  12  y  6
1 1 5   5
1 : z   x  y  4    3  6  4    d   3; 6; 
2 2 2  2
Chọn D.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  2;0; 2  , B  3; 1; 4  , C  2;2;0  . Điểm D trong mặt
phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách
từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
A. D  0; 3; 1 B. D  0;2; 1 C. D  0;1; 1 D. D  0;3; 1
Hướng dẫn giải:

Do D   Oyz  
 D  0; b; c  với c  0

 c  1 loai 
Theo giả thiết: d  D,  Oxy    1  c  1    D  0; b; 1

 c   1
  
Ta có AB  1; 1; 2  , AC   4; 2; 2  , AD   2; b;1
    
Suy ra  AB, AC    2;6; 2  
  AB, AC  . AD  6b  6

1    b  3


Cũng theo giả thiết, ta có: VABCD   AB, AC  .AD  b  1  2  
6 
 b  1

Chọn D.

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  3; 4;1 , D  1;3; 2  . Tìm
tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có góc C bằng
45.
A. C  5;9;5  . B. C 1;5;3 . C. C  3;1;1 . D. C  3;7;4  .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Cách 1. AB  (2;2;1) .

 x  1  2t

Đường thẳng CD có phương trình là CD :  y  3  2t .
z  2  t

 
Suy ra C  1  2t;3  2t ;2  t  ; CB  (4  2t ;1  2t ; 1  t ), CD  (2t; 2t ; t ) .

 (4  2t )(2t )  (1  2t )(2t )  (1  t )(t )


Ta có cos BCD
(4  2t )2  (1  2t )2  (1  t ) 2 (2t ) 2  (2t ) 2  (t ) 2

(4  2t )(2t )  (1  2t )(2t )  (1  t )(t ) 2


Hay  (1).
(4  2t )2  (1  2t )2  (1  t ) 2 (2t ) 2  (2t )2  (t ) 2 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Lần lượt thay t bằng 3;1; 1; 2 (tham số t tương ứng với toạ độ điểm C ở các phương án A,
B, C, D), ta thấy t  2 thoả (1).

Cách 2.
 
Ta có AB  (2; 2;1), AD  (2;1; 2) . Suy ra A B
 
AB  CD và AB  AD . Theo giả thiết, suy
 
ra DC  2 AB . Kí hiệu C (a; b; c) , ta có
 
DC  (a  1; b  3; c  2) , 2 AB  (4; 4; 2) . Từ
đó C (3; 7; 4) .
D C

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng
với gốc tọa độ O , các đỉnh B (m; 0; 0) , D (0; m; 0) , A(0; 0; n) với m, n  0 và m  n  4 . Gọi
M là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng
245 9 64 75
A. . B. . C. . D. .
108 4 27 32
z
Hướng dẫn giải:
A' B'

 n
Tọa độ điểm C ( m; m; 0), C ( m; m;; n), M  m; m;  D'
 2 C'
n

    n


BA    m; 0; n  , BD    m; m; 0  , BM   0; m;  AO
m
B
x
 2 m

D
  C

 BA, BD    mn; mn; m 2  y

1    m 2 n


VBDAM   BA, BD  .BM 
6 4
3
 m  m  2n  512 256
Ta có m.m.(2n)      m2n 
 3  27 27

64
 VBDAM 
27

Chọn C.

Câu 8: Cho ba điểm A  3;1;0  , B  0; 1;0  , C  0;0; 6  . Nếu tam giác ABC  thỏa mãn hệ thức
   
AA  BB  C C  0 thì có tọa độ trọng tâm là:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

A. 1;0; 2  . B.  2; 3;0  . C.  3; 2;0  . D.  3; 2;1 .

Hướng dẫn giải:

Chọn A
* Cách diễn đạt thứ nhất:
Gọi G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Với mọi điểm T trong
không gian có:
          
    
1 : A ' A  B ' B  C ' C  0  TA  TA '  TB  TB '  TC  TC '  0 
     
 TA  TB  TC  TA '  TB '  TC ' 2
       
Hệ thức (2) chứng tỏ. Nếu T  G tức là TA  TB  TC  0 thì ta cũng có TA '  TB '  TC '  0
hay T  G ' hay (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.

 3  0  0 1 1  0 0  0  6 
Ta có tọa độ của G là: G   ; ;   1;0; 2 
 3 3 3 
Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của A ' B ' C '
* Cách diễn đạt thứ hai:
   
Ta có: AA '  BB '  CC '  0 (1)
         
    
 A ' G '  G ' G  GA  B ' G '  G ' G  GB  C ' G '  G ' G  GC  0 
       
   
 GA  GB  GC  A ' G '  B ' G '  C ' G '  3G ' G  0 (2)

Nếu G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là
       
GA  GB  GC  A ' G '  B ' G '  C ' G ' thì  2   G ' G  0  G '  G

Tóm lại (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.

 3  0  0 1 1  0 0  0  6 
Ta có tọa độ của G là: G   ; ;   1;0; 2  . Đó cũng là tọa độ trọng
 3 3 3 
tâm G’ của A ' B ' C '

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  3;0;0  , N  m, n, 0  , P  0;0; p  .
  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức
Biết MN  13, MON
A  m  2n2  p 2 bằng
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
Hướng dẫn giải:
   
OM   3; 0; 0  , ON   m; n; 0   OM .ON  3m

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
 
    OM .ON 1 m 1
OM .ON  OM . ON cos 60     
0

OM . ON 2 2
m n 2 2

2
MN   m  3  n 2  13

Suy ra m  2; n  2 3

   1


OM , ON  .OP  6 3 p  V  6 3 p  3  p   3
  6

Vậy A  2  2.12  3  29.

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD biết A  2; 2;6  , B  3;1;8 , C  1;0;7  , D 1;2;3 . Gọi H là trung
27
điểm của CD, SH   ABCD  . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng (đvtt) thì có hai
2
điểm S1 , S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2
A. I  0; 1; 3 . B. I 1;0;3 C. I  0;1;3 . D. I  1;0; 3 .

Hướng dẫn giải:

  1   3 3


Ta có AB   1; 1;2  , AC  1; 2;1  S ABC   AB, AC  
2 2
   
DC   2; 2; 4  , AB   1; 1; 2   DC  2. AB  ABCD là hình thang và
9 3
S ABCD  3S ABC 
2

1
Vì VS . ABCD  SH .S ABCD  SH  3 3
3

Lại có H là trung điểm của CD  H  0;1;5 


   
Gọi S  a; b; c   SH   a;1  b;5  c   SH  k  AB, AC   k  3;3;3   3k ;3k ;3k 

Suy ra 3 3  9k 2  9k 2  9k 2  k  1

+) Với k  1  SH   3;3;3  S  3; 2; 2 

+) Với k  1  SH   3; 3; 3  S  3; 4;8

Suy ra I  0;1;3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B (3;0;8) , D ( 5; 4; 0) . Biết
 
đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 5 10. B. 6 10. C. 10 6. D. 10 5.
Hướng dẫn giải:

Ta có trung điểm BD là I ( 1; 2; 4) , BD  12 và điểm A thuộc mặt phẳng (Oxy ) nên
A(a; b;0) .

 AB 2  AD 2
 (a  3) 2  b 2  82  (a  5) 2  (b  4)2
ABCD là hình vuông   2 
2 1   2 2 2
 AI   BD  (a  1)  (b  2)  4  36
 2 

 17
b  4  2 a a  1 a  5  17 14 
 2 2
 hoặc   A(1; 2; 0) hoặc A  ; ;0 
( a  1)  (6  2a )  20 b  2 b  14  5 5 
 5
(loại). Với A(1; 2; 0)  C ( 3; 6;8) .

Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; 1) , B (1; 4; 1) , C (2; 4;3)
D (2; 2; 1) . Biết M  x; y; z  , để MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z

bằng
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Hướng dẫn giải:

 7 14 
Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G  ; ; 0  .
3 3 

Ta có: MA2  MB 2  MC 2  MD 2  4 MG 2  GA2  GB 2  GC 2  GD 2

 7 14 
 GA2  GB 2  GC 2  GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M  G  ; ; 0   x  y  z  7 .
3 3 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG NÂNG CAO

A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa

Trong không gian Oxyz phương trình dạng Ax  By  Cz  D  0 với A2  B 2  C 2  0 được gọi là
phương trình tổng quát của mặt phẳng.

Phương trình mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 với A2  B 2  C 2  0 có vec tơ pháp tuyến là



n   A; B; C  .
  
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và nhận vecto n   A; B; C  , n  0 làm vecto pháp tuyến
dạng  P  : A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0.
 
Nếu  P  có cặp vecto a   a1 ; a2 ; a3  ; b   b1 ; b2 ; b3  không cùng phương, có giá song song hoặc
  
nằm trên  P  . Thì vecto pháp tuyến của  P  được xác định n   a, b  .

2. Các trường hợp riêng của mặt phẳng

Trong không gian Oxyz cho mp   :Ax  By  Cz  D  0, với A2  B 2  C 2  0. Khi đó:

D  0 khi và chỉ khi   đi qua gốc tọa độ.

A  0, B  0, C  0, D  0 khi và chỉ khi   song song trục Ox.

A  0, B  0, C  0, D  0 khi và chỉ khi


  song song mặt phẳng
 Oxy  .

D D D x y c
a ,b   ,c   .   :    1
A, B, C , D  0. Đặt A B C Khi đó: a b z

3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

Trong không gian Oxyz cho   : Ax  By  Cz  D  0 và  ' : A ' x  B ' y  C ' z  D '  0

 AB '  A ' B
  cắt
 '  
  BC '  B ' C
CB '  C ' B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 AB '  A ' B
  //
 '  
  BC '  B ' C va AD '  A ' D
CB '  C ' B

 AB '  A ' B
    '   BC '  B ' C

CB '  C ' B
 AD '  A ' D
 
Đặt biệt:     '   n1.n2  0  A. A ' B.B ' C .C '  0

4. Góc giữa hai mặt phẳng

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  00    900 

 P  : Ax  By  Cz  D  0 và  Q  : A ' x  B ' y  C ' z  D '  0


 
  nP .nQ A. A ' B.B ' C.C '
 
cos = cos nP , nQ    
nP . nQ A  B 2  C 2 . A '2  B '2  C '2
2

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


y  0
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho điểm M 1;0;0  và
2x  y  2z  2  0
N  0;0; 1 , mặt phẳng  P  qua điểm M , N và tạo với mặt phẳng  Q  : x  y  4  0 một
góc bằng 45O . Phương trình mặt phẳng  P  là
y  0 y  0
A.  . B.  .
2x  y  2z  2  0 2x  y  2z  2  0
2x  y  2z  2  0 2x  2z  2  0
C.  . D.  .
2x  y  2z  2  0 2x  2z  2  0
Hướng dẫn giải:
 
Gọi vectơ pháp tuyến của mp  P  và  Q  lần lượt là nP  a; b; c   a 2  b 2  c 2  0  , nQ
 P  qua M 1;0;0   P  : a  x  1  by  cz  0

 P qua N  0;0; 1  a  c  0

  ab 1 a  0


 P  
hợp với  Q  góc 45O  cos nP , nQ  cos 45O 
2a 2  b 2 2

2

 a  2b

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Với a  0  c  0 chọn b  1 phương trình  P  : y  0

Với a  2b chọn b  1  a  2 phương trình mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 .

Chọn A.

Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho  P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 .


Lập phương trình mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các
điểm A, B, C sao cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều.
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .
Hướng dẫn giải:

Chọn M  6;0;0  , N  2; 2; 2  thuộc giao tuyến của  P  ,  Q 

Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  lần lượt là giao điểm của   với các trục Ox, Oy, Oz

x y z
   :    1 a, b, c  0 
a b c

 6
 1
a
  chứa M , N  
2  2  2 1
 a b c

Hình chóp O. ABC là hình chóp đều  OA  OB  OC  a  b  c

Vây phương trình x  y  z  6  0 .

Chọn B.

Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x  t
x  2 y  1 z 1 
1 :   ,  2 :  y  2  t và mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  5  0
1 2 3  z  1  2t

Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng 1 ,  2 và cắt mặt cầu (S)
2 365
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng .
5

A. x  5 y  3z  4  0; x  5 y  3z  10  0
B. x  5 y  3z  10  0
C. x  5 y  3 z  3  511  0; x  5 y  3z  3  511  0
D. x  5 y  3z  4  0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Chọn B.

Hướng dẫn giải:



+ 1 qua M 1 (2; 1;1) và có vectơ chỉ phương u1  (1;2; 3) .

 2 qua M 2 (0; 2;1) và có vectơ chỉ phương u2  (1; 1; 2) .
 
+ Mặt phẳng () song song với 1 ,  2 nên có vectơ pháp tuyến: u1 , u2   (1; 5; 3)
 

 Phương trình mặt phẳng () có dạng: x  5 y  3z  D  0

+ Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1;3) và bán kính R  4 .

2 365 365
Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2 r  r
5 5

35 D 3 35  D  4
Khi đó: d  I , ( )   R 2  r 2    
5 35 5  D  10

+ Phương trình mặt phẳng ( ) : x  5 y  3z  4  0 (1) hay x  5 y  3z  10  0 (2) .

Vì 1 / /( ),  2 / /( ) nên M1 và M2 không thuộc ( )  loại (1).

Vậy phương trình mặt phẳng () cần tìm là: x  5 y  3z  10  0 .

Chọn B.

Câu 4: Cho tứ giác ABCD có A  0;1; 1 ; B 1;1; 2  ; C 1; 1;0  ; D  0;0;1 . Viết phương trình của
mặt phẳng  P  qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE có tỉ số thể tích
bằng 3.
A. 15 x  4 y  5 z  1  0 . B. 15 x  4 y  5 z  1  0 .
C. 15 x  4 y  5 z  1  0 . D. 15 x  4 y  5 z  1  0
Hướng dẫn giải:
 P  cắt cạnh CD tại E , E chia đoạn CD theoo tỷ số 3 A

 xC  3xD 1  3.0 1 F
 x   
4 4 4
 N
 y  3 yD 1  3.0 1
 E y  C  
 4 4 4
 zC  3zD 0  3.1 3
z  4

4

4 B D

E
   1 5 7  1
AB  1; 0;3 ; AE   ;  ;   1; 5; 7 
 4 4 4 4 C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Vecto pháp tuyến của


  
 P  : n   AB, AE   15; 4; 5   P  :  x  0 15   y  1 4    z  1 5  0
 15 x  4 y  5 z  1  0
Chọn A.
y  0
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho điểm M 1;0;0  và
2x  y  2z  2  0
N  0;0; 1 , mặt phẳng  P  qua điểm M , N và tạo với mặt phẳng  Q  : x  y  4  0 một
góc bằng 45O . Phương trình mặt phẳng  P  là
y  0 y  0
A.  . B.  .
2x  y  2z  2  0 2x  y  2z  2  0
2x  y  2z  2  0 2x  2z  2  0
C.  . D.  .
2x  y  2z  2  0 2x  2z  2  0
Hướng dẫn giải:
 
Gọi vectơ pháp tuyến của mp  P  và  Q  lần lượt là nP  a; b; c  a 2
 b2  c2  0 , nQ
 P  qua M 1;0;0   P  : a  x  1  by  cz  0

 P qua N  0;0; 1  a  c  0

  a b 1 a  0
 P  
hợp với  Q  góc 45O  cos nP , nQ  cos 45O 
2a 2  b 2 2

2

 a  2b

Với a  0  c  0 chọn b  1 phương trình  P  : y  0

Với a   2b chọn b   1  a  2 phương trình mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 .

Chọn A.

Câu 6: Cho tứ giác ABCD có A  0;1; 1 ; B 1;1; 2  ; C 1; 1;0  ; D  0;0;1 . Viết phương trình tổng
quát của mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  BCD  và chia tứ diện thành hai khối
1
AMNF và MNFBCD có tỉ số thể tích bằng .
27
A. 3 x  3z  4  0 . B. y  z  1  0 .
C. y  z  4  0 . D. 4 x  3z  4  0
Hướng dẫn giải:
3
 AM  1
Tỷ số thể tích hai khối AMNF và MNFBCD :   
 AB  27
AM 1
   M chia cạnh AB theo tỉ số 2
AB 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 1  2.0 1
x  3  3
  
 1  2.1
 E y   1 ; BC  2  0;1;1 ; BD   1;1;1
 3
 2  2  1
x  0
 3

Vecto pháp tuyến của  Q  : n   0;1; 1
 1
 M   Q    Q  :  x   0   y  11   z  0  1  0
 3
  P : y  z 1  0
Chọn B.
Câu 7: Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng  P  ,  OH  p  ; gọi  ,  ,  lần lượt là các góc
tạo bởi vec tơ pháp tuyến của  P  với ba trục Ox, Oy , Oz. Phương trình của  P  là:
A. x cos   y cos   z cos   p  0 . B. x sin   y sin   z sin   p  0 .
C. x cos   y cos   z cos   p  0 . D. x sin   y sin   z sin   p  0
Hướng dẫn giải:

H  p cos  , p cos  , c cos    OH   p cos  , p cos  , c cos  

Gọi: M  x, y , z    P   HM   x  p cos  , y  p cos  , z  c cos  
 
OH  HM
  x  p cos   p cos    y  p cos   p cos    z  c cos   p cos 
  P  : x cos   y cos   z cos   p  0
Chọn A.
Câu 8: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng  P cắt hai trục y ' Oy và z ' Oz tại
A  0, 1, 0  , B  0, 0,1 và tạo với mặt phẳng  yOz  một góc 450.
A. 2x  y  z 1  0 . B. 2x  y  z 1  0 .
C. 2 x  y  z  1  0; 2 x  y  z  1  0 . D. 2 x  y  z  1  0; 2 x  y  z  1  0
Hướng dẫn giải:
Gọi C  a, 0,0  là giao điểm của  P  và trục x 'Ox
 
 BA   0, 1, 1 ; BC   a, 0, 1
  
Vec tơ pháp tuyến của  P  là n   BA, BC   1, a, a 

Vec tơ pháp tuyến của  yOz  là: e1  1, 0, 0 
1 2 1
Gọi  là góc tạo bởi  P  và  yOz   cos450    4a 2  2  a  
1  2a 2 2 2
Vậy có hai mặt phẳng  P  :  2 x  y  z  1  2 x  y  z  1  0; 2 x  y  z  1  0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Chọn D.
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của

véc tơ v  (1;6; 2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S).
2x  y  2z  3  0 2 x  y  2 z  3  0
A.  . B.  .
 2 x  y  2 z  21  0  2 x  y  2 z  21  0
2x  y  z  3  0  2 x  y  z  13  0
C.  . D. 
2x  y  z  1  0 2x  y  z  1  0
Hướng dẫn giải:

Vậy: (P): 2 x  y  2 z  3  0 hoặc (P): 2 x  y  2 z  21  0



(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n  (1;4;1) .
  
 VTPT của (P) là: nP   n , v   (2; 1;2)  PT của (P) có dạng: 2 x  y  2 z  m  0 .

 m  21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,( P))  4   .
m  3

Vậy: (P): 2 x  y  2 z  3  0 hoặc (P): 2 x  y  2 z  21  0 .

Chọn B.
2 2 2
Câu 10: Cho điểm A(0;8; 2) và mặt cầu ( S ) có phương trình ( S ) : ( x  5)  ( y  3)  ( z  7)  72 và
điểm B (9; 7; 23) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng

cách từ B đến ( P ) là lớn nhất. Giả sử  (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của ( P ) . Lúc đó
n
A. m.n  2. B. m.n  2. C. m.n  4. D. m.n  4.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Mặt phẳng ( P ) qua A có dạng a( x  0)  b( y  8)  c ( z  2)  0  ax  by  cz  8b  2c  0 .
Điều kiện tiếp xúc:
5a  3b  7c  8b  2c 5a  11b  5c
d ( I ; ( P))  6 2  6 2   6 2 . (*)
2 2 2
a b c a 2  b2  c 2
9a  7b  23c  8b  2c 9a  15b  21c
Mà d ( B; ( P))  
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2
5a  11b  5c  4(a  b  4c)
 
a 2  b2  c2
5a  11b  5c a  b  4c 12  (1)2  42 . a 2  b 2  c 2
 4 6 24  18 2 .
a 2  b2  c2 a 2  b2  c 2 a 2  b2  c2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

a b c
Dấu bằng xảy ra khi   . Chọn a  1; b  1; c  4 thỏa mãn (*).
1 1 4
Khi đó ( P ) : x  y  4 z  0 . Suy ra m  1; n  4 . Suy ra: m.n  4.

Câu 11: Cho mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  3, 0, 4  , B  3, 0, 4  và hợp với mặt phẳng  xOy 
một góc 300 và cắt y ' Oy tại C. Viết phương trình tổng quát mặt phẳng  P  .
A. y  3 z  4 3  0 . B. y  3 z  4 3  0 .
C. y  3 z  4 3  0 . D. x  y  3 z  4 3  0
Hướng dẫn giải:
 
C  0, c, 0  ; AC   3, c, 4  ; AB   6, 0, 0 
  
Vec tơ pháp tuyến của  P  : n   AC , AB   6  0, 4, c 

Vec tơ pháp tuyến của  xOz  : e3   0, 0,1
c 3 
cos 300 
16  c 2

2

 c 2  48  c  4 3  n  6 0, 4, 4 3 
 
  P  :  x  3 .0   y  0  4   z  4  4 3  0  y  z 3  4 3  0
Chọn C.

 x  t1 x  1
 
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :  y  0 , d 2 :  y  t2 ,
z  0 z  0
 
x  1

d3 :  y  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H  3;2;1 và cắt ba đường thẳng d1 ,
z  t
 3

d2 , d3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. 2 x  2 y  z  11  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. 2 x  2 y  z  9  0 . D. 3x  2 y  z  14  0 .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.
Gọi A a; 0; 0 , B 1; b;0  , C 1;0; c  .
   
AB  1  a; b;0  , BC   0; b; c  , CH   2; 2;1  c  , AH   3  a; 2;1 .
Yêu cầu bài toán
  
 AB, BC  .CH  0
  2bc  2c  a  1  1  c  b  a  1  0 b  0
  
 AB.CH  0  a  b  1  9b  2b  0  
2 3

 
   c  2b b  9
 2
 BC. AH  0 
Nếu b  0 suy ra A  B (loại).

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

9  11   9 
Nếu b  , tọa độ A  ;0;0  , B 1; ;0  , C 1;0;9  . Suy ra phương trình mặt phẳng
2 2   2 
 ABC  là 2 x  2 y  z  11  0 .

x  3  t x  t '
 
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d:  y  2  t và d’: y  5 t'
 
 z  2t  z  2t ' 3 2  5
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.

A. 3 x  y  2 z  7  0 . B. 3 x  y  2 z  7  0 .
C. 3 x  y  2 z  7  0 . D. 3 x  y  2 z  7  0 .
Hướng dẫn giải:

Giả sử (β): Ax  By  Cz  D  0 (đk: A2  B2  C 2  0 ), (β) có vtpt là n  ( A; B; C )

 A  (  )  3 A  2 B  D  0  D   A  2C 2
d  (β)       
 n . a  0  A  B  C 2  0  B  A  C 2

  A
cos((
 ),(Oyz ))  cos( n , i ) =
A2  ( A  C 2) 2  C 2

TH 1: A = 0 (không thoả đb hoặc (


 ),(Oyz ) không nhỏ nhất)

TH 2: A ≠ 0, ta có:

1 1
cos((
 ),(Oyz )) = = =
C C C C 6 12
1  (1  2)2  ( )2 ( 3) 2  2. 2  ( )2 
A A A A 3 9
1
C 6 2 12
( 3 ) 
A 3 9

C 6 2
(
 ),(Oyz ) nhỏ nhất  cos((
 ),(Oyz )) lớn nhất  ( 3 ) nhỏ nhất 
A 3
C 6
3 0
A 3

 1
 A  1 (choïn) B 
  3 . Vậy: (β): 3 x  y  2 z  7  0
  2 nên 
 C   D   7
 3  3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Chọn D.

x  2 y 1 z
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Viết phương
1 2 1
trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho
đường thẳng AB vuông góc với d.
A.  P  : x  2 y  5 z  4  0. B.  P  : x  2 y  5 z  5  0.
C.  P  : x  2 y  z  4  0. D.  P  : 2 x  y  3  0.

Hướng dẫn giải:

Cách 1 (Tự luận)



Đường thẳng d qua M(2;1;0) và có VTCP ud  1; 2; 1
  
Ta có: AB  d và AB  Oz nên AB có VTCP là: u AB  ud , k    2; 1;0 

  
(P) chứa d và AB nên (P) đi qua M(2;1; 0), có VTPT là: n  ud , u AB   1;2;5 

  P  : x  2 y  5 z  4  0  Chọn A

Cách 2: Dùng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.

Đường thẳng d qua 2 điểm M(2;1;0) và N(3;3;-1)

Giả sử mp(P) cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c)

x y z
 P :   1
a b c
 
AB  d  AB.ud  0  a  2b (1)

2 1 3 3 1
 P chứa d nên d cũng đi qua M, N    1 (2),    1 (3)
a b a b c

4
Từ (1), (2), (3)  a = 4, b = 2, c =   P  : x  2 y  5 z  4  0  Chọn A
5

 x  t

Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  1  2 t và mp

 z  2  t
P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R qua d và tạo với  P  một góc
nhỏ nhất.
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

C. x  y  z  3  0 D. x  y  z  3  0
Hướng dẫn giải:

 x y 1
 
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng:  1 2  2 x  y  1  0 .
 
 x  z  2  x  z  2  0
1 1

Do vậy mặt phẳng  R qua d thì  R thuộc chùm mặt phẳng:


2 x  y 1  m  x  z  2  0 .

Hay mp  R  : 2  m  x  y  mz  1 2m  0 (*). Mp  R  có
 
n1  m  2;1; m; nP  2;1;2 .

Vậy:
 
n1.nP 2  m  2   1  2m 5 5 1 5
cos       
m  2  1  m 2 4  1  4 3 2m  4 m  5 3 2 m  1  3 3 3
2 2 2
n1 nP

Do  nhỏ nhất cho nên cos  lớn nhất khi m  1 .

Vậy thay vào (*) ta có mp  R  : x  y  z  3  0 .

Chọn B.

x  2  t  x  2  2t 
 
Câu 16: Cho hai đường thẳng d1 :  y  1  t và d 2 :  y  3 . Mặt phẳng cách đều hai đường
 z  2t  z  t
 
thẳng d1 và d2 có phương trình là
A. x  5 y  2 z  12  0. B. x  5 y  2 z  12  0.
C. x  5 y  2 z  12  0. D. x  5 y  2 z  12  0.
A
Hướng dẫn giải:

Chọn D. M
 B
d1 qua A  2;1;0  và có VTCP là u1  1; 1;2  ; P

d2 qua B  2;3;0  và có VTCP là u2   2;0;1 .
     
Có  u1 , u2    1; 5; 2  ; AB   0; 2;0  , suy ra  u1 , u2 . AB  10 , nên d1; d2 là chéo nhau.
Vậy mặt phẳng  P  cách đều hai đường thẳng d1 , d2 là đường thẳng song song với d1 , d2 và
đi qua trung điểm I  2; 2;0  của đoạn thẳng AB .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  cần lập là: x  5 y  2 z  12  0 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình
x2 y2 z3 x 1 y  2 z 1
d1 :   , d2 :   . Phương trình mặt phẳng   cách đều
2 1 3 2 1 4
hai đường thẳng d1 , d2 là:
A. 7 x  2 y  4 z  0 . B. 7 x  2 y  4 z  3  0 .
C. 2 x  y  3 z  3  0 . D. 14 x  4 y  8 z  3  0 .

Hướng dẫn giải:


 
Ta có d1 đi qua A  2;2;3 và có ud1   2;1;3 , d2 đi qua B 1;2;1 và có ud 2   2; 1; 4 
  
AB   1;1; 2  ; ud1 ; ud2    7; 2; 4  ;

  


 ud1 ; ud2  AB  1  0 nên d1 , d2 chéo nhau.

  


Do   cách đều d1 , d2 nên   song song với d1 , d2  n  ud1 ; ud2    7; 2; 4 

   có dạng 7 x  2 y  4 z  d  0

d 2 d 1 3
Theo giả thiết thì d  A,     d  B,      d
69 69 2

   :14 x  4 y  8 z  3  0

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song và cách
x2 y z x y 1 z 2
đều hai đường thẳng d1 :   và d2 :   .
1 1 1 2 1 1
A.  P  : 2 x  2 z  1  0 . B.  P  : 2 y  2 z  1  0 .
C.  P  : 2 x  2 y  1  0 . D.  P  : 2 y  2 z  1  0 .

Hướng dẫn giải:



Ta có: d1 đi qua điểm A  2; 0; 0  và có VTCP u1   1;1; 1 .


và d2 đi qua điểm B  0;1; 2  và có VTCP u2   2; 1; 1 . Vì  P  song songvới hai đường
  
thẳng d1 và d2 nên VTPT của  P  là n  u1 , u2    0;1; 1

Khi đó  P  có dạng y  z  D  0  loại đáp án A và C.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 1 
Lại có  P  cách đều d1 và d2 nên  P  đi qua trung điểm M  0; ;1  của AB . Do đó
 2 
 P  : 2 y  2z  1  0
Chọn B.
Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : 5 x  z  4  0 và hai đường thẳng d1; d2 lần
x 1 y z  1 x 1 y  2 z  1
lượt có phương trình   ;   . Viết phương trình của mặt
1 1 2 2 1 1
4 5
phẳng  Q  / /  P  , theo thứ tự cắt d1 , d2 tại A, B sao cho AB  .
3
25  331 25  331
A.  Q1  : 5 x  z   0;  Q2  : 5 x  z  0.
7 7
B.  Q1  : 5 x  z  2  0;  Q2  : 55 x  11z  14  0 .
C.  Q1  : 5 x  z  2  0;  Q2  : 55 x  11z  14  0 .
D.  Q1  : 5 x  z  4  0;  Q2  : 55 x  11z  7  0
Hướng dẫn giải:
x  1 t  x  1  2t '
 
d1 :  y  t , d 2 :  y  2  t ' ;  Q  : 5 x  z  d  0, d  4
 z  1  2t  z  1  t '
 
3  d 6  d 15  2d   3  2d 12  d 30  5d 
 Q   d1  A  ; ;  , Q   d2  B  ; ; 
 3 3 3   9 9 9 
  6  d 6  4d 30  5d  1
Suy ra AB   ; ;    6  d ; 6  4d ;30  5d 
 9 9 9  9
4 5 1
Do AB 
3
2
 2
  6  d    6  4d    30  5d 
8
2

 25  331
 d
80 7
  42d 2  300d  252  0  
9  25  331
d 
 7
Vậy, tìm được hai mặt phẳng thỏa mãn:
25  331 25  331
 Q1  : 5 x  z   0;  Q2  : 5 x  z  0
7 7
Chọn A.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :
x  3 y 1 z
 
2 1 1 . Mặt phằng  P  chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến  P  là
lớn nhất. Khi đó  P  có một véctơ pháp tuyến là

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
   
A. n  ( 4; 5;13) B. n  (4; 5; 13) C. n  ( 4; 5;13) D. n  ( 4; 5;13)
Hướng dẫn giải:

Gọi H,K lần lươt là hình chiếu vuông góc của A lên d và (P)

Khi đó: d(A,(P)) = AK  AH hay d(A,(P)) lớn nhất khi và chỉ khi H  K
   4
Ta có: H( 3  2t ; 1  t ; t ); a  (2;1; 1) và AH.a  0  t 
3
 4 5 13
Suy ra: AH  (  ;  ;  )
3 3 3

Hay một véctơ pháp tuyến của (P) là n  ( 4; 5;13)

Chọn A.

x 1 y  2 z
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 2 1
x  2 y 1 z
d2 :   . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 sao cho góc giữa mặt
2 1 2
phẳng ( P ) và đường thẳng d2 là lớn nhất.
A. x  y  z  6  0 . B. 7 x  y  5 z  9  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .
Hướng dẫn giải:

Ta có: d1 đi qua M (1; 2; 0) và có VTCPu  (1;2; 1) .

Phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng: A( x  1)  B( y  2)  Cz  0,( A 2  B 2  C 2  0) .



Ta có: d  (P)  u.n  0  C  A  2B

4 A  3B 1 (4 A  3B)2
Gọi   (( P), d2 )  sin    . 2 2
3 2 A 2  4 AB  5B2 3 2 A  4 AB  5B

2 2
Với B  0  sin  
3

A 1 (4t  3)2
Với B  0 . Đặt t  , ta được sin   .
B 3 2t 2  4t  5

(4t  3)2 16t 2  124t  84


Xét hàm số f (t )  2 . Ta có: f '(t ) 
2t  4t  5 (2t 2  4t  5)2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 3
t
f '(t )  0   4

t  7

25 A
Dựa vào BBT ta có: max f (t )  khi t  7   7
3 B

5 3
Khi đó: sin   f (7) 
9

5 3 A
Vậy sin   khi  7  Phương trình mặt phẳng ( P ) : 7 x  y  5z  9  0
9 B

Chọn B.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  1; 2; 1 . Viết phương trình mặt phẳng

  đi qua gốc tọa độ O  0; 0; 0  và cách M một khoảng lớn nhất.


x y z
A. x  2 y  z  0. B.    1. C. x  y  z  0. D. x  y  z  2  0.
1 2 1
Hướng dẫn giải:

Gọi H là hình chiếu của M trên ( P )  MHO vuông tại H  MH  MO



 MH max  MO . Khi đó ( P ) đi qua M và vuông góc với MO  MO(1; 2; 1) là vecto
pháp tuyến của ( P )  phương trình của mặt phẳng ( P ) là 1( x  0)  2( y  0)  1( z  0)  0
hay x  2 y  z  0.
Chọn A.
x 1 y  2 z
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 2 1
x  2 y 1 z
d2 :   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng  P  và
2 1 2
đường thẳng d2 là lớn nhất. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  P  có vectơ pháp tuyến là n  1; 1; 2  .
B.  P  qua điểm A  0; 2;0  .
C.  P  song song với mặt phẳng  Q  : 7 x  y  5 z  3  0 .
D.  P  cắt d2 tại điểm B  2; 1; 4  .
Hướng dẫn giải:

d1 qua M 1; 2;0  và có VTCP u  1; 2; 1 . Vì d1   P  nên M   P  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz


Pt mặt phẳng  P  có dạng: A  x  1  B  y  2  Cz  0 A2  B 2  C 2  0 . 

Ta có: d1   P   u.n  0  C  A  2 B .

Gọi   
4 A  3B 1  4 A  3B  .
 
P  , d 2  sin    2
3 2 A2  4 AB  5B 2 3 2 A  4 AB  5 B
2

2 2
TH1: Với B  0 thì sin   .
3

2
A 1  4t  3 
TH2: Với B  0 . Đặt t  , ta được: sin   .
B 3 2t 2  4t  5
2

Xét hàm số f  t  
 4t  3 . Dựa vào bảng biến thiên ta có: max f  x  
25
khi t   7
2
2t  4t  5 7
A
khi  7 .
B

5 3
Khi đó sin   f  7   .
9

5 3 A
So sánh TH1 và TH2   lớn nhất với sin   khi  7 .
9 B

Vậy phương trình mặt phẳng  P  : 7 x  y  5 z  9  0 .

Chọn B.

Câu 24: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2;0; 2  ,
C  1; 1;0  , D  0;3;4  . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B ', C ', D ' thỏa:
AB AC AD
   4 . Viết phương trình mặt phẳng  B ' C ' D ' biết tứ diện AB ' C ' D ' có
AB ' AC ' AD '
thể tích nhỏ nhất?
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 . B. 16 x  40 y  44 z  39  0 .
C. 16 x  40 y  44 z  39  0 . D. 16 x  40 y  44 z  39  0 .

Hướng dẫn giải:

AB AC AD AB. AC. AD
Áp dụng bất đẳng thức AM  GM ta có: 4     33
AB ' AC ' AD ' AB '. AC '.AD '

AB '. AC '. AD ' 27 V AB '. AC '. AD ' 27 27


   AB ' C ' D '    VAB 'C ' D '  VABCD
AB. AC . AD 64 VABCD AB. AC. AD 64 64

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

AB ' AC ' AD ' 3  3  7 1 7


Để VAB ' C ' D ' nhỏ nhất khi và chỉ khi     AB '  AB  B '  ; ; 
AB AC AD 4 4 4 4 4

7 1 7
Lúc đó mặt phẳng  B ' C ' D ' song song với mặt phẳng  BCD  và đi qua B '  ; ; 
4 4 4

  B ' C ' D ' :16 x  40 y  44 z  39  0 .

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C ( khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Mặt phẳng   có phương trình là:
x y z
A. x  2 y  3z  14  0 . B.   1  0 .
1 2 3
C. 3x  2 y  z  10  0 . D. x  2 y  3z  14  0 .

Hướng dẫn giải:

Cách 1:Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB , K là hình chiếu vuông góc B trên
AC . M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M  BK  CH

AB  CH  z
Ta có:   AB   COH   AB  OM (1)
AB  CO  C

(1) K

Chứng minh tương tự, ta có: AC  OM (2).


A
Từ (1) và (2), ta có: OM   ABC  O x

H
 B
Ta có: OM 1; 2;3 .
y


Mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và có một VTPT là OM 1; 2;3 nên có phương trình
là:  x  1  2  y  2   3  z  3  0  x  2 y  3z  14  0 .

Cách 2:

+) Do A, B, C lần lượt thuộc các trục Ox, Oy, Oz nên A(a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) (
a, b, c  0 ).

x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là:   1.
a b c

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
 
 AM .BC  0
 
+) Do M là trực tâm tam giác ABC nên  BM . AC  0 . Giải hệ điều kiện trên ta được a, b, c
 M  ( ABC )


Vậy phương trình mặt phẳng: x  2 y  3z  14  0 .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x  2 y  z  5  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z  3
d:   . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt
2 1 1
phẳng (Q) một góc nhỏ nhất là
A.  P  : y  z  4  0 B.  P  : x  z  4  0

C.  P  : x  y  z  4  0 D.  P  : y  z  4  0
Hướng dẫn giải:


PT mặt phẳng (P) có dạng: ax  by  cz  d  0 (a2  b2  c2  0) . Gọi a  (( P ),(Q)) .

 M  ( P ) c   a  b
Chọn hai điểm M (1; 1;3), N (1; 0; 4)  d . Ta có:  
N  (P ) d  7a  4b

3 ab
 (P): ax  by  (2a  b)z  7a  4b  0  cos  .
6 5a2  4ab  2b2

3 b 3
TH1: Nếu a = 0 thì cos  .   a  30 0 .
6 2 b2 2

b
1
3 a b
TH2: Nếu a  0 thì cos  . . Đặt x  và f ( x )  cos2 
6 2 a
b b
5  4  2 
a a

9 x2  2 x  1
Xét hàm số f ( x )  . .
6 5  4 x  2 x2

Dựa vào BBT, ta thấy min f ( x )  0  cos   0  a  90 0  30 0

Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b  1, c  1, d  4 .

Vậy: (P): y  z  4  0 .

Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;0; 2  , B  3;0; 2  và mặt cầu
x2  ( y  2)2  ( z  1)2  25 . Phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và cắt mặt
cầu  S  theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất là:
A. x  4 y  5 z  17  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. x  4 y  5 z  13  0 . D. 3x  2 y  z – 11  0 .

Hướng dẫn giải:

Mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 , bán kính R  5 . Do IA  17  R nên AB luôn cắt  S .


2

Do đó ( ) luôn cắt  S  theo đường tròn  C  có bán kính r  R 2  d  I ,     . Đề bán

kính r nhỏ nhất  d  I ,  P   lớn nhất.

Mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mp  ABC  .


 
Ta có AB  (1; 1; 1) , AC  (2; 3; 2) suy ra  ABC  có véctơ pháp tuyến
  
n   AB, AC   (1; 4; 5)

  
(α) có véctơ pháp tuyến n   n, AB   (9  6; 3)  3(3;2;1)

Phương trình   : 3  x – 2   2  y –1  1 z – 3  0  3x  2 y  z –11  0 .

Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho  P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 .


Lập phương trình mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các
điểm A, B, C sao cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều.
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .

Hướng dẫn giải:

Chọn M  6;0;0  , N  2; 2; 2  thuộc giao tuyến của  P  ,  Q 

Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  lần lượt là giao điểm của   với các trục Ox, Oy, Oz

x y z
   :    1 a, b, c  0 
a b c

 6
 1
a
  chứa M , N  
2  2  2 1
 a b c

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Hình chóp O. ABC là hình chóp đều  OA  OB  OC  a  b  c

Vây phương trình x  y  z  6  0 .

Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N 1;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng
 P cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho N
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A.  P  : x  y  z  3  0 . B.  P  : x  y  z  1  0 .
C.  P  : x  y  z  1  0 . D.  P  : x  2 y  z  4  0 .

Hướng dẫn giải:

Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  lần lượt là giao điểm của  P  với các trục Ox, Oy, Oz

x y z
 P :    1  a , b, c  0 
a b c

1 1 1
 N P a  b  c 1
 
Ta có:  NA  NB   a  1  b  1  a  b  c  3  x  y  z  3  0
  a 1  c 1
 NA  NC 

Câu 30: Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt ba tia Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất?
A. 6 x  3 y  2 z  18  0 . B. 6 x  3 y  3z  21  0 .
C. 6 x  3 y  3z  21  0 . D. 6 x  3 y  2 z  18  0 .

Hướng dẫn giải:

Giả sử A(a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0;0; c ) ( a, b, c  0)


x y z
(ABC):    1 (1)
a b c
1 2 3
M(1;2;3) thuộc (ABC):    1 .
a b c
1
Thể tích tứ diện OABC: V  abc
6
1 2 3 6 27.6 1
Áp dụng BDT Côsi ta có: 1     33 1  abc  27  V  27
a b c abc abc 6
a  3
1 2 3 1 
Ta có: V đạt giá trị nhỏ nhất  V  27      b  6
a b c 3 c  9

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Vậy (ABC): 6 x  3 y  2 z  18  0 . Chọn (D)

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm E(8;1;1) .Viết phương trình mặt phẳng ( )
qua E và cắt nửa trục dương Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OG nhỏ nhất với G là
trọng tâm tam giác ABC .
A. x  y  2 z  11  0 . B. 8 x  y  z  66=0 .
C. 2 x  y  z  18  0 . D. x  2 y  2 z  12  0 .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.
Cách 1 :

11 11 11 11 121
Với đáp án A: A(11; 0;0); B(0;11; 0);C(0;0; )  G ( ; ; )  OG 2 
2 3 3 6 4

33 11 15609
Với đáp án B: A( ;0; 0); B(0;66; 0); C(0; 0; 66)  G ( ; 22; 22)  OG 2 
4 4 16

18 18
Với đáp án C: A(9; 0; 0); B(0;18;0); C(0;0;18)  G (3; ; )  OG 2  81
3 3

Với đáp án D: A(12;0;0); B(0;6;0);C(0;0;6)  G(4; 2; 2)  OG 2  24

Cách 2 :

8 1 1
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 . Theo đề bài ta có :    1 . Cần tìm
a b c
2 2 2
giá trị nhỏ nhất của a  b  c .
2 2
Ta có  a 2  b 2  c 2   4  1  1   a.2  b.1  c.1  6.  a 2  b 2  c 2    2a  b  c 

Mặt khác

a 2
 b 2  c 2   4  1  1   a.2  b.1  c.1
8 1 1
  2a  b  c     
a b c
2
  4  1  1  36

a2
Suy ra a 2  b 2  c 2  63 . Dấu ''  '' xảy ra khi  b2  c 2  a  2b  2c.
4

Vậy a 2  b 2  c 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 216 khi a  12, b  c  6 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x y z
Vậy phương trình mặt phẳng là :    1 hay x  2 y  2 z  12  0 .
12 6 6

Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;1; 6), B (1; 2; 4) và I (1; 3; 2). Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất.
A. 3 x  7 y  6 z  35  0 . B. 7 x  y  5 z  9  0 .
C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .
Hướng dẫn giải:

Ta có IA  32  2 2  42  29 và IB  0 2  52  2 2  29 . Gọi M là trung điểm của


đoạn thẳng AB, vì IA=IB nên IM  AB, ta
1 1  94
có M  ; ;5  ; IM  .
2 2  2

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên


mặt phẳng (P):

Nếu H, M là hai điểm phân biệt thì tam


giác IHM vuông tại H, IH<IM hay
94
IH  .
2

94 94
Nếu H trùng với M thì IH  IM  . Vậy ta có IH  , IH lớn nhất khi H  M.
2 2

    3 7 


Khi đó (P) có vectơ pháp tuyến là nP  IH  IM   ; ;3  . Vậy phương trình mặt phẳng
2 2 
3 7
(P) là  x  2    y  1  3  z  6   0 hay 3 x  7 y  6 z  35  0
2 2

Chọn A.

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (0; 1;2) và N (1;1; 3) . Mặt phẳng
(P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K 0; 0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ
pháp tuyến là:
A. (1;1; 1) B. (1; 1;1) C. (1; 2;1) D. (2; 1;1)
Hướng dẫn giải:

- Khoảng cách từ K đến (P) lớn nhất bằng KH, khi H’ K


trùng H

- Vậy mặt phẳng (P) qua MN và vuông góc với KH.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com


M H'
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay P H N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

- Tìm H và viết (P) hoặc:

- (P) chứa MN và vuông góc với (MNP).

Gọi H, H’ là hình chiếu của K lên MN và (P).

Ta có: d (k ,(P ))  KH  KH ' không đổi.

Vậy d (K ,(P )) lớn nhất khi và chỉ khi H’ trùng H hay (P) vuông góc với KH.
  
MK  (0;1;0); NK  (1; 1; 1) ; MN  (1;2;1)
  
(MNK) có vtpt là n  MK , NK   (1;0; 1)

 

 HK  ( MNK )  
Do  nên HK có vtcp là  MN , n   (2;2; 2) .
 
 HK  MN

Chọn A.

A 1;0;0  , B  2;0;3 , M  0;0;1 N  0;3;1 .


Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho các điểm và Mặt

phẳng
 P đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến
 P gấp hai lần

khoảng cách từ điểm A đến


 P .
Có bao mặt phẳng
 P  thỏa mãn đầu bài?
A. Có vô số mặt phẳng  P  . B. Chỉ có một mặt phẳng  P  .
C. Không có mặt phẳng  P  nào. D. Có hai mặt phẳng  P  .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Giả sử  P  có phương trình là: ax  by  cz  d  0  a 2  b 2  c 2  0 

Vì M   P   c  d  0  d  c.

Vì N   P   3b  c  d  0 hay b  0 vì c  d  0.

  P  : ax  cz  c  0.

2a  3c  c ac
Theo bài ra: d  B,  P    2d  A,  P    2  c a  ac
a2  c2 a2  c2

Vậy có vô số mặt phẳng  P  .

Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

  : 3mx  5
m
1  m 2 y  4mz  20  0, m  1;1 .
 

Xét các mệnh đề sau:

(I) Với mọi m  1;1 thì các mặt phẳng m  luôn tiếp xúc với một mặt cầu không đổi.

(II) Với mọi m  0 thì các mặt phẳng m  luôn cắt mặt phẳng (Oxz).

(III) d O; m   5, m  1;1 .


   

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Cả 3 đều đúng.
Hướng dẫn giải:

20 20
+ Ta có d O; m     4 , với mọi m  1;1 .
  2

9m  25 1  m 2
  16m 2
25

Do đó với mọi m thay đổi trên 1;1 thì các mặt phẳng m  luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm
O, bán kính R  4 . Khẳng đinh (I) đúng.


+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng m  là n  3m;5 1  m 2 ; 4m và vectơ pháp tuyến 

của mặt phẳng (Oxz) là j  0;1;0 .

 
 
 m
 cắt (Oxz) khi và chỉ khi  ; j   0  m  0 . Khẳng đinh (II) đúng.
n
 

+ Khẳng đinh (III) sai.

Chọn A.

Câu 36: Cho mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  3, 0, 4  , B  3, 0, 4  và hợp với mặt phẳng  xOy 
một góc 300 và cắt y ' Oy tại C. Tính khoảng cách từ O đến  P  .
A. 4 3 . B. 3. C.
3 3. D. 2 3 z
B

Hướng dẫn giải: K x'


Vẽ OH  KC với K là giao điểm
H
của AB và trục z ' Oz . A P
 
Ta có: C  300  K  600 ; OK  4 -3

y
30
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
O Trang
C 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 d  O, P   OH  OK .sin 600
3
 4.  2 3.
2
Chọn D.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4 x  4 y  2 z  7  0 và
2 x  2 y  z  1  0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
27 81 3 9 3 64
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 . 2 27

Hướng dẫn giải:

Theo bài ra hai mặt phẳng 4 x  4 y  2 z  7  0 và 2 x  2 y  z  1  0 chứa hai mặt của hình
lập phương. Mà hai mặt phẳng ( P ) : 4 x  4 y  2 z  7  0 và (Q ) : 2 x  2 y  z  1  0 song
song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng sẽ bằng cạnh của hình lập phương.

2  7 3
Ta có M (0; 0; 1)  (Q ) nên d ((Q), ( P))  d ( M , ( P))  
42  (4)2  22 2

2 2 2 8
Vậy thể tích khối lập phương là: V  . .  .
3 3 3 27

Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua hai điểm A2;0;1 và
B 2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz  một góc 450 . Khoảng cách từ O tới   là:

3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:

Gọi K ; H lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm O lên đường thẳng AB và mặt phẳng
 .

Ta có: A, B   Oxz 

     Oxz   AB
O
OH     HK  AB
 
OK  AB OK  AB
K
0
45

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com H Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 
 
 
Oxz  ,    KH 
, OK  OKH
Suy ra tam giác OHK vuông cân tại H

OK
Khi đó: d  O,     OH  .
2
 
OA  AB 3
Mặt khác: OK  d  O, AB     .
AB 2

OK 3
Khi đó: d  O,     OH   .
2 2

Chọn A.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  Q  : x  y  z  0 và hai điểm
A  4, 3,1 , B  2,1,1 . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng  Q  sao cho tam giác ABM vuông
cân tại M .
 M 1; 2;1  M 1;2;1
 
A.   17 9 8  . B.   17 9 8  .
M ; ; M ; ;
  7 7 7    7 7 7 
 M  1;2;1  M 1;1;1
 
C.   13 5 9  . D.   9 9 8 
M ; ; M ; ;
  7 7 7    7 7 7 
Hướng dẫn giải:
Gọi M  a, b, c  .M   Q   a  b  c  0 1 .
Tam giác ABM cân tại M khi và chỉ khi:
2 2 2 2 2 2
AM 2  BM 2   a  4    b  3   c  1   a  2    b  1   c  1  a  2b  5  0  2

a  b  c  0 a  2b  5
Từ 1 và  2  ta có:   * 
a  2b  5  0 c  5  3b
Trung điểm AB là I  3; 1;1 . Tam giác ABM cân tại M , suy ra:
AB 2 2 2
MI    a  3    b  1   c  1  5  3
2
b  2
2 2 2
Thay * và  3  ta được:  2b  2    b  1   6  3b  5  9
b  
 7

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

b  2  a  1, c  1  M 1; 2;1
9 17 8  17 9 8 
b    a  ,c    M  ; ; 
7 7 7  7 7 7
Chọn A.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A 1;3; 2  , B  3; 2;1 và mặt phẳng

 P  : x  2 y  2 x  11  0. Tìm điểm M trên  P  sao cho MB  2 2, MBA  300.
 M 1; 2;3   M 1; 2;3   M  2;1;3   M 1; 2;3 
A.  . B.  . C.  . D. 
 M 1; 4;1  M 1; 4;1  M  4;1;1  M  1; 4;1
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy A   P  , B   P  , AB  6.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác MAB ta có:
MA2  MB 2  BA2  2MB.BA.cos300  2  MB 2  MB 2  BA2
Do đó tam giác MAB vuông tại A.
x  1
   
Ta có: u AM   AB, n p    0; 5;5   AM :  y  3  t  M 1;3  t ; 2  t 
z  2  t

Ta có MA2  2  t 2  t 2  2  t  1
Với t  1  M 1; 2;3 ; t  1  M 1; 4;1
Chọn A.
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A  2; 2; 0  , B  3; 2; 0  , C  3; 3; 0  ,
D  2; 3; 0  , M   2;  2; 5  , N  2; 2; 5  , P  3;  2; 5  , Q  2;3;5  . Hỏi hình đa diện tạo bởi
tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng.
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9
Hướng dẫn giải:

Vì tám điểm đã chõ tạo nên một hình lập phương, nên hình đa diện tạo bởi tám điểm này có
9 mặt đối xứng.

Chọn D.

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0  , B  0; 1;1 , C  2;1; 1 ,
D  3;1; 4  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
  
Ta có AB   1;1;1 , AC  1;3; 1 , AD   2;3;4  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
    
Khi đó  AB, AC    4;0; 4  suy ra  AB, AC  . AD  24  0 .
 

Do đó A, B, C , D không đồng phẳng và là 4 đỉnh của một tứ diện.

Khi đó sẽ có 7 mặt phẳng cách đễu bốn đỉnh của tứ diện. Bao gồm: 4 mặt phẳng đi qua trung
điểm của ba cạnh tứ diện và 3 mặt phẳng đi qua trung điểm bốn cạnh tứ diện (như hình vẽ).

Chọn C.

Câu 43: Trong không gian cho điểm M (1; 3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
tọa độ tại A, B, C mà OA  OB  OC  0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:

Chọn C.
Giả sử mặt phẳng ( ) cần tìm cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại
A(a, 0, 0), B(0, b, 0),C(0, 0 c)(a, b, c  0)

x y z 1 3 2
( ) :    1 ; ( ) qua M (1; 3; 2) nên: ( ) :    1(*)
a b c a b c

 a  b  c (1)
 a  b  c (2)
OA  OB  OC  0  a  b  c  0  
 a  b  c (3)

 a  b  c(4)

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Thay (1) vào (*) ta có phương trình vô nghiệm

3
Thay (2), (3), (4) vào (*) ta được tương ứng a  4, a  6, a 
4

Vậy có 3 mặt phẳng.

Câu 44: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C
(khác gốc tọa độ) sao cho OA  OB  OC .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải:

Chọn D.
Giả sử mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
A(a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) với a, b, c  0.

x y z
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng    1.
a b c

1 9 4
Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;9; 4) nên    1 (1).
a b c

Vì OA  OB  OC nên a  b  c , do đó xảy ra 4 trường hợp sau:

+) TH1: a  b  c.

1 9 4
Từ (1) suy ra    1  a  14, nên phương trình mp ( ) là x  y  z  14  0.
a a a

1 9 4
+) TH2: a  b  c. Từ (1) suy ra    1  a  6, nên pt mp ( ) là x  y  z  6  0.
a a a

1 9 4
+) TH3: a  b  c. Từ (1) suy ra    1  a  4, nên pt mp ( ) là
a a a
x  y  z  4  0.

1 9 4
+) TH4: a  b  c. Từ (1) có    1  a  12, nên pt mp ( ) là
a a a
x  y  z  12  0.

Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 2; 0) , đường thẳng
x 1 y z  2
:   . Biết mặt phẳng ( P ) có phương trình ax  by  cz  d  0 đi qua A ,
1 3 1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

song song với  và khoảng cách từ  tới mặt phẳng ( P ) lớn nhất. Biết a, b là các số
nguyên dương có ước chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng a  b  c  d bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng  .



Do H    H (1  t;3t ; 2  t )  AH  (t  3;3t  2; t  2)
  
Do AH    AH .u  0 với u  (1;3;1)

 1.(t  3)  3.(3t  2)  1.(t  2)  0  11t  11  t   1  H  0; 3;1

Gọi F là hình chiếu vuông góc của H trên ( P ) , khi đó: d ( , ( P ))  d ( H , ( P ))  HF  HA

Suy ra d (,( P))max  HA . Dấu “=” xảy ra khi F  A  AH  ( P ) , hay bài toán được phát
biểu lại là:

“ Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với AH ”


 
Ta có AH   2; 1;1  (2;1; 1) , suy ra n( P )  (2;1; 1)

Suy ra phương trình mặt phẳng ( P ) là: 2( x  2)  y  2  z  0  2 x  y  z  2  0 .

a, b   * a  2, b  1
Do    abcd  0 .
( a , b )  1 c  1, d  2

Chọn B.

x  2  t
x 1 y  2 z  1 
Câu 46: Trong không gain Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  3  t .
1 2 1  z  2

Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 (với a; b; c; d   ) vuông góc với đường thẳng d1 và
chắn d1 , d2 đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính a  b  c  d .
A.  14 B. 1 C. 8 D.  12
Hướng dẫn giải:

Ta có mặt phẳng (P) vuông dóc với đường thẳng d1 nên (P) có véctơ pháp tuyến n  1; 2;1 .
Phương trình (P) có dạng  P  : x  2 y  z  d  0 .

Gọi M là giáo điểm của (P) với d1 và N là giao của (P) với d2 suy ra
 2  d 2  d 10  d   4  d 1  d 
M ; ; , N  ; ; 2  .
 6 3 6   3 3 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

d 2 16d 155
Ta có MN 2    .
18 9 9

Để MN nhỏ nhất thì MN 2 nhỏ nhất, nghĩa là d  16 .

Khi đó a  b  c  d  14 .

Chọn A.

Câu 47: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A 10; 2;1 và đường thẳng
x 1 y z 1
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
2 1 3
sao cho khoảng cách giữa d và  P  lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M  1; 2;3 đến mp
 P là
97 3 76 790 2 13 3 29
A. . B. . C. . D. .
15 790 13 29
Hướng dẫn giải::
d
H
 P là mặt phẳng đi qua điểm A và
song song với đường thẳng d nên  P 
chứa đường thẳng d  đi qua điểm A và
song song với đường thẳng d . K d'
Gọi H là hình chiếu của A trên d , K
A
là hình chiếu của H trên  P  . P
Ta có d  d ,  P    HK  AH ( AH
không đổi)
 GTLN của d ( d , ( P )) là AH
 d  d ,  P   lớn nhất khi AH vuông góc với  P  .
Khi đó, nếu gọi  Q  là mặt phẳng chứa A và d thì  P  vuông góc với  Q  .
  
 n P  u d , nQ    98;14;  70 

97 3
  P  :7 x  y  5 z  77  0  d  M ,  P    .
15

Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A
2 1 2
đến  P  lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm M 1;2;  1 đến mặt phẳng  P  .
11 18 11 4
A. . B. 3 2. C. . D. .
18 18 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Hướng dẫn giải::


A

Gọi H là hình chiếu của A trên d ;


K là hình chiếu của A trên  P  .
Ta có d  A,  P    AK  AH (Không
đổi) K d
 GTLN của d ( d , ( P )) là AH
H
⟹ d  A,  P   lớn nhất khi K  H . P

Ta có H  3;1;4  ,  P  qua H và 
AH
  P : x  4 y  z  3  0
11 18
Vậy d  M ,  P    .
18

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c

dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a  b  c  2 . Biết rằng khi
a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng  P  cố

định. Tính khoảng cách từ M  2016;0;0  tới mặt phẳng  P  .


2014 2016 2015
A. 2017 . B. . C. . D. .
3 3 3
Hướng dẫn giải:

Chọn D.
Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn OA
a  
   đi qua điểm D  ;0;0  và có VTPT OA   a; 0;0   a 1; 0; 0 
2 
a
   : x   0 .
2
Gọi    là mặt phẳng trung trực của đoạn OB
 a  
    đi qua điểm E  0; ;0  và có VTPT OB   0; a; 0   a  0;1; 0 
 2 
a
   : y   0 .
2
Gọi    là mặt phẳng trung trực của đoạn OC
 a 
    đi qua điểm F  0;0;  và có VTPT OC   0;0; a   a  0; 0;1
 2
a
   : z   0 .
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

a a a
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC  I             I  ; ;  .
2 2 2
a b c
Mà theo giả thiết, a  b  c  2     1  I   P  : x  y  z  1 .
2 2 2
2016  1 2015
Vậy, d  M ,  P     .
3 3

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  y  z  5  0 và hai
A 1;0; 2  B  2; 1;4  . M  x; y; z   P  sao
điểm , Tìm tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng
cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
x  7 y  4z  7  0  x  7 y  4 z  14  0
A.  . B.  .
3x  y  z  5  0 3x  y  z  5  0
x  7 y  4z  7  0 3x  7 y  4 z  5  0
C.  . D.  .
3x  y  z  5  0 3x  y  z  5  0
Hướng dẫn giải:

Chọn C.
Ta thấy hai điểm A, B nằm cùng 1 phía với mặt phẳng  P  và AB song song với  P  .
Điểm M   P  sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất
AB.d ( M ; AB)
 S ABC  nhỏ nhất  d  M ; AB  nhỏ nhất, hay M     P    Q  ,  Q  là
2
mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với  P  .
 
Ta có AB  1; 1; 2  , vtpt của  P  n P    3;1; 1
  
Suy ra vtpt của  Q  : n Q    AB, n P     1;7;4 

PTTQ  Q  : 1 x  1  7 y  4  z  2   0
 x  7 y  4z  7  0
x  7 y  4z  7  0
Quỹ tích M là  .
3x  y  z  5  0

Câu 51: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có điểm A trùng với gốc
của hệ trục tọa độ, B ( a;0;0) , D(0; a; 0) , A(0; 0; b) ( a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm của
a
cạnh CC . Giá trị của tỉ số để hai mặt phẳng ( ABD) và  MBD  vuông góc với nhau là:
b
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1.
3 2
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

   b
Ta có AB  DC  C  a; a;0   C '  a; a; b   M  a; a; 
 2

Cách 1.

  b   


Ta có MB   0; a;   ; BD    a; a; 0  và A ' B   a;0; b 
 2

    ab ab   


Ta có u   MB; BD    ; ; a 2  và  BD; A ' B    a 2 ; a 2 ; a 2 
 2 2 

Chọn v  1;1;1 là VTPT của  A ' BD 

 ab ab a
 A ' BD    MBD   u.v  0    a2  0  a  b   1
2 2 b

Cách 2.

 A ' B  A ' D  A ' X  BD


AB  AD  BC  CD  a    với X là trung điểm BD
 MB  MD  MX  BD

 
A ' BD  ;  MBD    
A ' X ; MX 
 

a a 
X  ; ;0  là trung điểm BD
2 2 

  a a    a a b 
A ' X   ; ; b  , MX    ;  ;  
2 2   2 2 2

 A ' BD    MBD   A ' X  MX


  2
a a b
2 2
a
 A ' X .MX  0          0  1
 2  2 2 b

Câu 52: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;1 ; B  3; 2;0  ; C 1;2; 2  .
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến  P  lớn nhất
biết rằng  P  không cắt đoạn BC . Khi đó, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. G  2; 0; 3 . B. F  3; 0; 2  . C. E 1;3;1 . D. H  0;3;1 .

Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Gọi I là trung điểm đoạn BC ; các điểm B


B , C , I  lần lượt là hình chiếu của B , C , I I
trên  P  . C

Ta có tứ giác BCC B là hình thang và II  là


đường trung bình.
 d  B,  P    d  C ,  P    BB  CC   2 II .
Mà II   IA (với IA không đổi) B'
I' C'

Do vậy, d  B,  P    d  C ,  P   lớn nhất khi P A

I  A

  P  đi qua A và vuông góc IA với I  2; 0; 1 .
  P  :  x  2 z  1  0  E 1;3;1   P  .

Câu 53: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c 
trong đó b , c dương và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Biết rằng mp  ABC  vuông góc với
1
mp  P  và d  O,  ABC    , mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A. b  c  1. B. 2b  c  1. C. b  3 c  1. D. 3b  c  3.

Hướng dẫn giải:

x y z
Ta có phương trình mp( ABC ) là   1
1 b c
1 1
 ABC    P     0  b  c (1)
b c
1 1 1 1 1
Ta có d  O,  ABC       2  2  8 (2)
3 1 1 3 b c
1 2  2
b c
1
Từ (1) và (2)  b  c   b  c  1 .
2
Câu 54: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 ABD và  BC D  .
3 3 2
A. . B. 3. C. . D. .
3 2 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập phương có tọa độ như sau:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

A  0;0;0  B  2;0;0  C  2; 2;0  D  0; 2;0 


A' D'
A  0;0; 2  B  2;0;2  C   2; 2; 2  D  0; 2; 2 
 
AB   2;0; 2  , AD   0; 2; 2  , B'
C'
 
BD   2; 2; 0  , BC    0; 2; 2 
A
* Mặt phẳng  ABD  qua A  0;0;0  và nhận véctơ D

 1   B
n   AB, AD    1; 1;1 làm véctơ pháp tuyến. C
4
Phương trình  ABD  là: x  y  z  0.
 1  
* Mặt phẳng  BCD  qua B  2;0;0  và nhận véctơ m   BD, BC   1;1; 1 làm véctơ
4
pháp tuyến.
Phương trình  BC D  là: x  y  z  2  0.
Suy ra hai mặt phẳng  ABD  và  BCD  song song với nhau nên khoảng cách giữa hai
mặt phẳng chính là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCD  :
2 2 3
d  A,  BC D     .
3 3
1 1 2 3
Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm d   ABD  ,  BC D    AC   .2 3  .
3 3 3
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  5;5;0  , B 1;2;3 , C  3;5; 1 và mặt
phẳng  P  : x  y  z  5  0 Tính thể tích V của khối tứ diện SABC biết đỉnh S thuộc mặt
.
phẳng  P  và SA  SB  SC .
145 45 127
A. V  . B. V  145 . C. V  . D. V  .
6 6 3
Hướng dẫn giải:
Gọi S  a; b; c    P   a  b  c  5  0 1 .

2 2
Ta có: AS   a  5   b  5   c2 ,
2 2 2 2 2 2
BS   a  1   b  2    c  3 , CS   a  3   b  5    c  1

  a  1 2   b  2  2   c  3 2   a  3 2   b  5 2   c  12

SA  SB  SC  
Do   a  5  2   b  5 2  c 2   a  32   b  5 2   c  12

4a  6b  8c  21  0

4a  2c  15  0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz


a  6
4a  6b  8c  21  0 
  23  13 9 
Ta có hệ: 4a  2c  15  0  b    S   6;  ;   . Lại có:
a  b  c  5  0  2  2 2
  9
c   2
 
AB  4; 3;3 , AC  2; 0; 1

    23 9     145


 2 2
 
 AB  AC   3; 10; 6  ; AS   1;  ;    AB  AC AS  145  VS . ABC 
6

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO

A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và có vec tơ chỉ phương
 x  x0  a1t
   
a   a1 ; a2 ; a3  , a  0 :  y  y0  a2t
z  z  a t
 0 3

Nếu a1; a2 ; a3 đều khác không. Phương trình đường thẳng  viết dưới dạng chính tắc như sau:
x  x0 y  y0 z  z 0
 
a1 a2 a3
 A1 x  B1 y  C1 z  D1  0
Ngoài ra đường thẳng còn có dạng tổng quát là: 
 A2 x  B2 y  C2 z  D2  0
với A1 , B1 , C1 , A2 , B2 , C2 thỏa A12  B12  C12  0, A2 2  B2 2  C 2 2  0.
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Chương trình cơ bản Chương trình nâng cao
1 )Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 ) Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
 x  x0  a1t  x  x0 ' a1 ' t '  x  x0  a1t  x  x0 ' a1 ' t '
   
d :  y  y0  a2t ; d ':  y  y0 ' a2 ' t ' d :  y  y0  a2t ; d ':  y  y0 ' a2 ' t '
  z  z ' a ' t ' z  z  a t  z  z ' a ' t '
 z  z0  a3t  0 3  0 3  0 3
   
Vtcp u đi qua M 0 và d ' có vtcp u ' đi qua M 0 ' Vtcp u đi qua M 0 và d ' có vtcp u ' đi qua M 0 '
    
u , u ' cùng phương: u , u '  0
     d  / /  d '    
u  ku ' u  ku ' M 0  d '
d / /d '   ;d  d '  
 M 0  d '  M 0  d '   
 u , u '  0
 
u , u ' không cùng phương:  d    d '   
 M 0  d '
 x0  a1t  x0 ' a1 ' t '   
  u, u '   0
 y0  a2 t  y0 ' a2 ' t '  I  
 d  cat  d '      

 z  a t  y ' a ' t '
 0 3 0 3  u, u ' .MM 0  0
d chéo d’  hệ phương trình 1 vô nghiệm   
 d  cheo  d '   u, u ' .MM 0  0
d cắt d’  hệ phương trình 1 có 1 nghiệm
3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp 1 Phương pháp 2
Trong không gian Oxyz cho: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d

qua M  x0 ; y0 ; z0  có vtcp: a   a1 ; a2 ; a3  và

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 x  x0  a1t   :Ax+By+Cz+D=0 có vtpt n   A; B; C 
 
  :Ax+By+Cz+D=0 và d :  y  y0  a2t  d  cắt    a.n  0
z  z  a t
 0 3 
a.n  0
Pt:  d  / /    
A  x0  a1t   B  y0  a2t   C  z0  a3t   D  0 1  M   

Phương trình  
1 d / /   d    a.n  0
vô nghiệm thì nằm trên mp 
1  M   
có 1 nghiệm thì d cắt  

Phương trình

Phương trình   có vô số nghiệm thì


1 d   
 
Đặc biệt: d     a, n cùng phương
4. Khoảng cách
Khoảng cách từ M  x0 ; y0 ; z0  đến mặt phẳng   :Ax+By+Cz+D=0 cho bởi công thức
Ax 0  By0  Cz0  D
d  M 0 ,  
A2  B 2  C 2
Khoảng cách từ M đến đường thẳng  d  Khoảng cách từ M đến đường thẳng  d 
Phương pháp 1: Phương pháp 2:

Lập ptmp   đi qua M và vuông góc với d. ( d đi qua M 0 có vtcp u )
 
Tìm tọa độ giao điểm H của mp   và d M 0M , u 
 
d  M , d   MH
d M ,   
u
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Phương pháp 1: Phương pháp 2:
 
d đi qua M  x0 ; y0 ; z0  ; có vtpt a   a1 ; a2 ; a3  d đi qua M  x0 ; y0 ; z0  ; có vtpt a   a1 ; a2 ; a3 
d' đi qua M '  x0 '; y0 '; z0 '  ; vtpt d ' đi qua M '  x '; y '; z '  ; vtpt  a

'   a1 '; a2 '; a3 '
 0 0 0

a '   a1 '; a2 '; a3 '  


 

 a, a ' .MM ' V
  hop
Lập phương trình mp   chứa d và song song d   ,  '     
 a, a ' S day
 
với d’: d  d , d '  d  M ',   
5. Góc giữa hai đường thẳng
Góc giữa hai đường thẳng

   đi qua M  x0 ; y0 ; z0  có VTCP a   a1; a2 ; a3 

  '  đi qua M '  x0 '; y0 '; z0 '  có VTCP a '   a1 '; a2 '; a3 '
 
  a.a ' a1 .a '1  a2 .a '2  a3 .a '3
 a . a'

cos   cos a, a '    
a  a2 2  a32 . a '12  a '2 2  a '32
2
1

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng    đi qua M 0 có VTCP a , mặt phẳng   có VTPT

n   A; B; C  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

  Aa1  Ba2  Ca3


 
Gọi  là góc hợp bởi    và mặt phẳng   : sin   cos a, n 
A2  B 2  C 2 . a12  a2 2  a32

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


x  4 y 5 z  2
Câu 1: Đường thẳng  song song với d :   và cắt cả hai đường thẳng
3 4 1
x 1 y 1 z  2 x2 y3 z
d1 :   và d 2 :   . Phương trình nào không phải đường
3 1 2 2 4 1
thẳng 
7 2
y z
x  4 y 1 z 1 x3 3 3
A.  :   B.  : 
3 4 1 3 4 1
x9 y7 z 2 x  4 y 1 z 1
C.  :   D.  :  
3 4 1 3 4 1
Hướng dẫn giải:

Giải: Gọi M, N là giao điểm của  và d1, d2 .

 xM  1  3t  xN  2  2t '
 
Khi đó M, N thuộc d1, d2 nên  yM  1  t ,  y N  3  4t ' .
 z  2  2t  z  t '
 M  N

Vector chỉ phương của  là MN   3  2t ' 3t ;4  4t ' t ; 2  t ' 2t 

x 4 y 5 z 2 3  2t ' 3t 4  4t ' t 2  t ' 2t


 song song với d :   nên  
3 4 1 3 4 1

4  7 2
Giải hệ ta được t '  1; t   . Vậy N  4; 1; 1 , M  3;  ;  
3  3 3

x  4 y 1 z 1
Vậy  :  
3 4 1

Chọn A.

x  1 t

Câu 2: Cho đường thẳng (d ) :  y  1  t và mp (P) : x  y  2  0 . Tìm phương trình đường thẳng
 z  2t

nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).
 x  1  2t  x  1  3t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  1  2t B.  y  1  3t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  0 z  5 z  0 z  5
   
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Gọi I là giao điểm của (d) và (P): I (1  t;1  t ;2t ), I  ( P)  t  0  I (1;1;0)


 
(d) có vectơ chỉ phương u  (1; 1;2) , (P) có vectơ pháp tuyến n  (1;1;0)
  
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là u   u, v  =(-2 ;2 ;0)

 x  1  2t

Phương trình mặt phẳng cần tìm là  y  1  2t
z  0

Chọn A.

x y 1 z  2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2 y  2 z  4  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt và
vuông góc với đường thẳng  là
 x  3  t  x  3t
A. d :  y  1  2t  t    . B. d :  y  2  t  t    .
 z  1 t  z  2  2t
 
 x  2  4t  x  1  t
C. d :  y  1  3t  t    . D. d :  y  3  3t  t    .
 z  4t  z  3  2t
 
Hướng dẫn giải:

Chọn C.
 
Vectơ chỉ phương của  : u  1;1;  1 , vectơ pháp tuyến của  P  là n P   1;2; 2  .
 
d   u d  u    
Vì      u d  u  ; n  P     4; 3;1 .
d   P  u d  n  P 
Tọa độ giao điểm H     P  là nghiệm của hệ
x  t
 y  1 t

  t  2  H  2; 1; 4  .
 z  2  t
 x  2 y  2 z  4  0
Lại có  d ;     P   d , mà H     P  . Suy ra H  d .

Vậy đường thẳng d đi qua H  2; 1; 4  và có VTCP u d   4;  3;1 nên có phương trình
 x  2  4t

d :  y  1  3t  t    .
 z  4t

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x2 y2 z
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  z  3  0. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  sao cho  vuông
góc với d và khoảng cách giữa hai đường thẳng  và d bằng 2.
 x 7 y z 4  x7 y z4
  : 1  1  1   : 1  1  1
A.  . B.  .
 : x  3  y  z  : x  3  y  z
 1 1 1  1 1 1
 x7 y z4  x 7 y z  4
  : 2  1  1   : 1  1  1
C.  . D. 
 : x  3  y  z  : x  3   y  z 1
 1 4 1  1 1 1
Hướng dẫn giải:
 
Đường thẳng d có VTCP ud   2;1;1 . Mặt phẳng P có VTPT n p  1; 2; 1 , ta có
 
 n p , ud    3; 3; 3 
 
 1  
Vì    P  ,   d  VTPT u  u  ; u d    0; 1;1
3
Khi đó, phương trình mặt phẳng  Q  : y  z  m  0
Chọn A 1; 2; 0   d , ta có:
2  m m  4
d  A;  Q    d  ; d   2   2
2 m  0
Với m  4   Q  : y  z  4  0
x7 y z4
Vì    P    Q    đi qua B  7; 0; 4    :  
1 1 1
Với m  0   Q  : y  z  0
x 3 y z
Vì    P    Q    đi qua C  3;0; 0    :  
1 1 1
Chọn A.
Câu 5: Cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng   : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm
trên   sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là
x  t x  t  x  t  x  2t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
 z  2t  z  2t  z  2t z  t
   
Hướng dẫn giải:

Chọn A.
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn
AB .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 3 5 
Có AB   3; 1; 0  và trung điểm AB là I  ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB là:
2 2 
 3  5
3  x     y    0  3 x  y  7  0 .
 2  2
3 x  y  7  0  y  7  3x
Mặt khác d    nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng:   .
x  y  z  7  0  z  2x
x  t

Vậy phương trình d :  y  7  3t  t    .
 z  2t

x  2 y 1 z
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  y  z  3  0. Gọi I là giao điểm của d ,  P  . Tìm M   P  sao cho MI vuông góc

với d và MI  4 14.
 M  5;9; 11  M  5;7; 11
A.  . B.  .
 M  3; 7;13  M  3; 7;13
 M  5;9; 11  M  5; 7;11
C.  . D.  .
 M  3; 7;13  M  3;7; 13
Hướng dẫn giải:
Vì I  d nên I  2  t ; 1  2t; t  .
Hơn nữa I   P   2  t  1  2t  3  0  t  1  I 1;1;1
M   P   a  b  c  3
Gọi M  a; b; c  . Do:   
MI  d  IM .ud  0  a  2b  c  2  0
 
IM   a  1; b  1; c  1 , ud  1; 2; 1
2 2 2
Do MI  4 14   a  1   b  1   c  1  224.
Khi đó ta có hệ phương trình:
a  b  c  3 b  2a  1 a  5 a  3
   
a  2b  c  2  0  c  4  3a  b  9  b  7
 2 2 2  2 c  11 c  13
 a  1   b  1   c  1  224  a  1  16  
Với  a; b; c    5;9; 11  M  5;9; 11
Với  a; b; c    3; 7;13  M  3; 7;13
Chọn A.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0,  Q  : 2 x  2 y  z  1  0.
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A  0; 0;1 , nằm trong mặt phẳng  Q  và tạo
với mặt phẳng  P  một góc bằng 450.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x  t x  t x  t x  t
   
A. d1 :  y  t ; d 2 :  y  t . B. d1 :  y  2t  1; d 2 :  y  1  t .
 z  1  4t z  1  z  1  4t 
   z  1
x  t  x  3t  x  1  4t x  t
   
C. d1 :  y  t  1 ; d 2 :  y  t . D. d1 :  y  1  t ; d 2 :  y  t
   z  1  4t z  1
 z  1  4t  z  1  4t  
Hướng dẫn giải:
 
Ta có n   2; 2;1 là vecto pháp tuyến của  Q  , b  1; 2; 2  là vec tơ pháp tuyến của  P  .

Gọi a   a; b; c  , a 2  b 2  c 2  0 là một vecto chỉ phương của d .
Vì đường thẳng d đi qua A  0; 0;1 mà A  0; 0;1 , A   Q 
  
Do đó d   Q   a  n  a.n  0  2a  2b  c  0  c  2a  2b
Góc hợp bởi d và  P  bằng 450 :

  a.b 2 a  2b  2c
 
 sin 450  cos a; b    
a.b 2

3 a 2  b2  c2
2
 18(a 2  b 2  c 2 )  4  a  2b  2c   a  b
a  b  b  1  a  1; c  4 
a  b  b  1  a  1; c  0 
x  t x  t
 
Vậy d1 :  y  t ; d 2 :  y  t là các đường thẳng cần tìm.
 z  1  4t z  1
 
Chọn A.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa
mãn CD  2 AB và diện tích bằng 27; đỉnh A  1; 1; 0  ; phương trình đường thẳng chứa
x  2 y 1 z  3
cạnh CD là   . Tìm tọa độ các điểm D biết hoành độ điểm B lớn hơn
2 2 1
hoành độ điểm A.
A. D  2; 5;1 . B. D  3; 5;1 . C. D  2; 5;1 . D. D  3; 5;1
Hướng dẫn giải:

Đường thẳng CD qua M  2; 1;3 có vec tơ chỉ phương u   2; 2;1
Gọi H  2  2t ; 1  2t;3  t  là hình chiếu của A lên CD, ta có:
 
AH .u  2  3  2t ; 2.2t  (3  t   t  1  H  0; 3; 2  , d  A, CD   AH  3
Từ giả thiết ta có:
2S ABCD
AB  CD  3 AB   18  AB  6; DH  3; HC  9
AH

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

  AB 
Đặt AB  tu   2t ;2t ; t   t  0  xB  x A   t    2  AB  4; 4; 2   B  3;3; 2 
u
 9 
HC  AB   6; 6;3  C  6;3;5 
6
 3 
HD   AB   2; 2; 1  D  2; 5;1
6
Chọn A.
x 1 y  2 z
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x  2 y 1 z 1
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0. Lập phương trình đường
2 1 1
thẳng d song song với mặt phẳng  P  và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn
AB đạt giá trị nhỏ nhất.
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
A. d :   . B. d :   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z  2 x2 y2 z2
C. d :   . D. d :  
1 1 1 1 1 1
Hướng dẫn giải:
Vì A  d1 ; B  d 2  A  1  a; 2  2a; a  , B  2  2b;1  b;1  b 

Ta có AB    a  2b  3; 2a  b  3;  a  b  1
 
  AB  n
 P  có vec tơ pháp tuyến n  1;1; 2 , AB / /  P   
 A   P 
    
AB  n  AB.n  0   a  2b  3  2a  b  3  2a  2b  2  0  b  a  4  AB   a  5; a  1; 3

2 2 2 2
Do đó: AB   a  5   a  1   3  2  a  2   27  3 3

 min AB  3 3 khi a  2  A 1; 2; 2 



AB   3; 3; 3 , A 1; 2; 2    P 
x 1 y  2 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d :   .
1 1 1
Chọn A.
x  3 y  2 z 1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  z  2  0. Gọi M là giao điểm giữa d và  P  . Viết phương trình đường
thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M đến 
bằng 42.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 x 5 y2 z 5  x 5 y2 z 5
 : 2  3

1   : 2  3

1
A.  . B.  .
 : x  3  y4

z 5  : x  3  y4

z 5
 2 3 1  2 3 1
 x 5 y 2 z 5  x 5 y  2 z 5
  : 2  3  1  : 2  3  1
C.  . D. 
 : x  3  y  4  z 5  : x  3  y  4  z  5
 2 3 1  2 3 1
Hướng dẫn giải:
 x  3  2t

Phương trình tham số của d :  y  2  t
 z  1  t

 
Mặt phẳng  P  có VTPT nP  1;1;1 , d có VTCP ud   2;1; 1
Vì M  d   P   M 1; 3;0 
  
Vì  nằm trong  P  và vuông góc với d nên: VTCP u  ud ; nP    2; 3;1

Gọi N  x; y; z  là hình chiếu vuông góc của M trên  , khi đó: MN   x  1; y  3; z 
 
MN  u x  y  z  2  0
   N  5; 2; 5
Ta có:  N   P   2 x  3 y  z  11  0 
  2 2 2
 N  3; 4;5 
MN  42  x  1   y  3  z  42
x 5 y  2 z 5
Với N  5; 2; 5   :  
2 3 1
x 3 y  4 z 5
Với N  3; 4;5    :  
2 3 1
Chọn A.
x y z 1
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 2;3 , đường thẳng d :  
2 1 2
và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0. Gọi d ' là đường thẳng đối xứng với d qua  P  . Tìm
tọa độ điểm B trên d ' sao cho AB  9.
  62  16 151 26  2 151 31  8 151 
 B  ; ; 
  27 27 27 
A.  .

 B 62  16 151 ; 26  2 151 ; 31  8 151 
  27 27 27

  
  62  151 26  151 31  151 
 B  ; ; 
  27 27 27 
B.  .
B  62  151 26  151 31  151 
; ;
  27 27 27

  

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

  16 151 2 151 8 151 


 B  ; ; 
  27 27 27 
C.  .
B  16 151 2 151  8 151 
; ;
  27 27 27 

 
  62  4 151 26  2 151 31  8 151 
 B  ; ; 
  27 27 27 
D. 
 B  62  4 151 ; 26  2 151 ; 31  8 151 
  27 27 27

  
Hướng dẫn giải:
Có d cắt  P  tại I  2; 1;1 . Chọn M  0; 0; 1  d và M ' là điểm đối xứng của M qua
 P  . Khi đó M '   d '  . Ta tìm M '.
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P 
  x y z 1
 VTCP u   VTPT nP  1; 2  1   :  
1 2 1
Gọi H là trung điểm MM ' thì tọa độ H định:
 x y z 1
   1 2 2  1 2 2
1 2 1  x   ; y   ; z    H   ;  ;  .
 x  2 y  z  1  0 3 3 3  3 3 3

 2 4 1
Từ đó: M '  2 xH  xM ; 2 yH  yM ; 2 z H  zM     ;  ;  
 3 3 3
Suy ra d’ là đường thẳng đi qua I  2; 1;1 nhận VTCP:
  8 1 4  x  2 y  1 z 1
M 'I   ; ;   d ':  
3 3 3 8 1 4
B  d '  B  2  8t; 1  t;1  4t 
Theo đề bài ta phải có:
2 2 2 1  2 151
AB  9  1  8t    t  3   4t  2   81  81t 2  6t  67  0  t 
27
  62  16 151 26  2 151 31  8 151 
 B  ; ; 
  27 27 27 

 B  62  16 151 ; 26  2 151 ; 31  8 151 
  27 27 27

  
Chọn A.

Câu 12: Cho hai điểm M 1; 2;3 , A  2;4; 4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0,
 Q  : x  2 y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M cắt  P  ,  Q  lần lượt tại
B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x 1 y  2 z3 x 1 y 2 z3
A.  :   B.  :  
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z3 x 1 y 2 z3
C.  :   D.  :  
1 1 1 1 1 1
Hướng dẫn giải:

Gọi B  a; b; c  , từ giả thiết suy ra M là trung điểm của BC , suy ra C  2  a;4  b;6  c  .

B   P  , C   Q  nên có hai pt: a  b  2c  1  0 1 ;  a  2b  c  8  0  2.


 
AM  1; 2; 1 , BC  2  2a; 4  2b;6  2c  .
 
Tam giác ABC cân tại A nên: AM .BC  0  a  2b  c  8  0  3 .

 a  b  2c  1  0 a  0
 
Từ 1 ,  2  và  3 có hệ:   a  2b  c  8  0  b  3  B  0;3; 2  , C  2;1; 4  .
 a  2b  c  8  0 c  2
 

x 1 y  2 z  3
Đường thẳng  qua B và C có pt  :   .
1 1 1

Chọn D.

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A  1; 0; 1 ,
x 1 y  2 z  2
cắt   , sao cho cos  d ;  2  là nhỏ nhất, biết phương trình của đường thẳng
2 1 1
x3 y 2 z3
2 :   . Phương trình đường thẳng d là?
1 2 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   B.  
2 2 1 4 5 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C.   D.  
4 5 2 2 2 1
Hướng dẫn giải:

Gọi M  d  1  M 1  2t ; 2  t; 2  t  .
 
d có vectơ chỉ phương là u d  AM   2t  2; t  2; 1  t  .

 2 có vectơ chỉ phương u 2   1; 2; 2  .

2 t2
cos  d ;  2   .
3 6t 2  14t  9

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

t2
Xét hàm số f  t   , ta suy ra được min f  t   f  0   0 .
6t 2  14t  9

Do đó min  cos  d ;  2    0 khi t  0 . Nên AM   2; 2; 1 .

x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng d là:   .
2 2 1

Chọn A.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng d có phương
x 1 y z  1
trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x1 y z 2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y z  2 x1 y z 2
C.  :   . D.  :   .
2 1 1 1 3 1
Hướng dẫn giải:

B 
Do  cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B    d   .
Bd
x  t  1

Phương trình tham số của d :  y  t , t   . Do B  d , suy ra B  t  1; t ; t  1
z  t 1


 AB   t ; t; 2t  3 

Do A , B   nên AB là vectơ chỉ phương của  .
  
Theo đề bài,  vuông góc d nên AB  u ( u  (1; 1; 2) là vector chỉ phương của d ). Suy ra
   x1 y z 2
AB.u  0 . Giải được t  1  AB   1;1; 1 . Vậy  :   .
1 1 1
Chọn B.
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho M(2;1;0) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y 1 z
  . Gọi  là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d. Viết phương
2 1 1
trình đường thẳng  ?
x  2  t x  2  t x  1 t x  2  t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  1  4t D.  y  1  4t
 z  2t  z  3  2t  z  2t  z  2t
   
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 x  1  2t

PTTS của d là  y  1  t .
 z  t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d, đường thẳng  cần tìm là đường thẳng MH.

Vì H thuộc d nên H 1  2t ; 1  t ; t  suy ra MH  (2t  1; 2  t; t ) .

   2
Vì MH  d và d có 1 VTCP là u  (2;1; 1) nên MH .u  0  t  . Do đó
3
  1 4 2 
MH   ; ; 
3 3 3 

x  2  t

Vậy PTTS của  là:  y  1  4t .
 z  2t

Chọn A.

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ MN  N  t; 5  2t;1  t  gọi d đi qua A  1; 0; 1 , cắt
x 1 y  2 z  2 x3 y 2 z3
1 :   , sao cho góc giữa d và  2 :   là nhỏ nhất.
2 1 1 1 2 2
Phương trình đường thẳng d là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1
Hướng dẫn giải:

Gọi M  d  1  M 1  2t ; 2  t; 2  t 
 
d có vectơ chỉ phương ad  AM   2t  2; t  2; 1  t 

 2 có vectơ chỉ phương a2   1; 2; 2 
2 t2
cos  d ;  2  
3 6t 2  14t  9
t2
Xét hàm số f  t   , ta suy ra được min f  t   f  0   0  t  0
6t 2  14t  9

Do đó min  cos  , d    0  t  0  AM   2; 2  1

x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng d là  
2 2 1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x  2  t
 x 1 y z  2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ  y  3  2t cho hai đường thẳng d1 :   và
 z  1  2t 2 1 1

x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt
1 3 2
d1 , d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng 
là.
  
x  6  t x  6  x  6  2t
 x  12  t   
  5  5  5
A.  y  5 . B.  y  . C.  y   t . D.  y   t .
 z  9  t  2  2  2
  9  9  9
 z   2  t  z   2  t  z   2  t

Hướng dẫn giải:

A  d1  A 1  2a; a; 2  a 
B  d 2  B 1  b; 2  3b; 2  2b 

 có vectơ chỉ phương AB   b  2a;3b  a  2; 2b  a  4 

 P  có vectơ pháp tuyến nP  1;1;1
    
Vì  / /  P  nên AB  nP  AB.nP  0  b  a  1 .Khi đó AB    a  1; 2a  5; 6  a 

2 2 2
AB   a  1   2a  5    6  a 
 6a 2  30a  62
2
 5  49 7 2
 6 a     ; a  
 2 2 2

5  5 9    7 7 
Dấu "  " xảy ra khi a   A  6; ;   , AB    ;0; 
2  2 2  2 2

 5 9 
Đường thẳng  đi qua điểm A  6; ;   và vec tơ chỉ phương ud   1; 0;1
 2 2


x  6  t

 5
Vậy phương trình của  là  y 
 2
 9
 z   2  t

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x y 1 z  2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  2t

d 2 :  y  1  t . Phương trình đường thẳng vuông góc với  P  : 7 x  y  4 z  0 và cắt hai
z  3

đường thẳng d1 , d2 là:
x7 y z4 x  2 y z 1
A.   . B.   .
2 1 1 7 1 4
x2 y z 1 x  2 y z 1
C.   . D.   .
7 1 4 7 1 4
Hướng dẫn giải:

Gọi d là đường thẳng cần tìm

Gọi A  d  d1 , B  d  d2

A  d1  A  2a;1  a; 2  a 
B  d 2  B  1  2b;1  b;3

AB   2a  2b  1; a  b;  a  5 
  
 P  có vectơ pháp tuyến
nP   7;1; 4  , d   P   AB , n p cùng phương
 
 có một số k thỏa AB  kn p
  2a  2b  1  7 k 2a  2b  7k  1 a  1
  
 a  b  k  a  b  k  0  b  2
 a  5  4k a  4k  5  k  1
  
 
d đi qua điểm A  2; 0; 1 và có vectơ chỉ phương ad  nP   7;1  4 
x  2 y z 1
Vậy phương trình của d là  
7 1 4

x 1 y  2 z 1
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x  3
x 1 y z  1 
2 :   . Phương trình đường thẳng song song với d :  y  1  t và cắt hai
1 2 3 z  4  t

đường thẳng 1;  2 là:
x  2  x  2  x  2 x  2
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
z  3  t  z  3  t  z  3  t z  3  t
   
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Gọi  là đường thẳng cần tìm

Gọi A    1 , B     2

A  1  A  1  3a; 2  a;1  2a 
B   2  B 1  b; 2b; 1  3b 

AB   3a  b  2;  a  2b  2; 2a  3b  2 

d có vectơ chỉ phương ad   0;1;1
 
 / / d  AB, ad cùng phương
 
 có một số k thỏa AB  kad
3a  b  2  0 3a  b  2 a  1
  
  a  2b  2  k   a  2b  k  2  b  1
2a  3b  2  k 2a  3b  k  2 k  1
  
Ta có A  2;3;3 ; B  2; 2; 2 

 đi qua điểm A  2;3;3 và có vectơ chỉ phương AB   0; 1; 1
x  2

Vậy phương trình của  là  y  3  t
z  3  t

A  3;3; 3   : 2 x – 2 y  z  15  0 và
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho điểm thuộc mặt phẳng

mặt cầu
 S  : (x  2) 2  (y  3)2  (z  5) 2  100 . Đường thẳng  qua A, nằm trên mặt phẳng
  cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là:
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 4 6 16 11 10
 x  3  5t
 x 3 y 3 z 3
C.  y  3 . D.   .
 z  3  8t 1 1 3

Hướng dẫn giải:

Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;5  , bán kính R  10 . Do d (I, ( ))  R nên  luôn cắt  S tại
A, B.

2
Khi đó AB  R 2   d (I, )  . Do đó, AB lớn nhất thì d  I ,     nhỏ nhất nên  qua H ,
 x  2  2t

với H là hình chiếu vuông góc của I lên   . Phương trình BH :  y  3  2t
z  5  t

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

H  ( )  2  2  2t   2  3 – 2t   5  t  15  0  t  2  H  2; 7; 3  .

 x 3 y 3 z 3
Do vậy AH  (1;4;6) là véc tơ chỉ phương của  . Phương trình của  
1 4 6

Câu 21: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
 x  1  2t

d:  y  2  3t , t  R trên mặt phẳng (Oxy):
z  3  t

 x  3  2t '  x  1  4t '  x  1  2t '
  
A.  y  1  3t ' , t '  R B.  y  2  6t ', t '  R C.  y  2  3t ', t '  R D.
z  0 z  0 z  0
  
 x  5  2t '

 y  4  3t ', t '  R
z  0

Hướng dẫn giải:
A(1;-2;3), B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (Oxy) là A/(1;-2;0),
B/(3;1;0)

/ /
Phương trình hình chiếu đi qua A/ hoặc B / và nhận véc tơ cùng phương với A B   2;3; 0 
làm véc tơ chỉ phương.

Chọn C.

x  12 y  9 z  1
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , và mặt
4 3 1
thẳng  P  : 3 x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên  P  . Phương trình tham số của
d ' là
 x  62t  x  62t  x  62t  x  62t
   
A.  y  25t . B.  y  25t . C.  y  25t . D.  y  25t .
 z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t
   
Hướng dẫn giải:

Cách 1:

Gọi A  d   P 

A  d  A 12  4a;9  3a;1  a 


A   P   a  3  A  0; 0; 2 

d đi qua điểm B 12;9;1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Gọi H là hình chiếu của B lên  P 



 P  có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1
 
BH đi qua B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương aBH  nP   3;5; 1

 x  12  3t

BH :  y  9  5t
z  1 t

H  BH  H 12  3t ;9  5t ;1  t 
78  186 15 113 
H  P  t   H ; ; 
35  35 7 35 
  186 15 183 
AH   ; ;
 35 7 35 

d ' đi qua A  0;0; 2  và có vectơ chỉ phương ad '   62; 25; 61
 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t
 z  2  61t

Cách 2:

Gọi  Q  qua d và vuông góc với  P 



d đi qua điểm B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương ad   4;3;1

P có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1
  
Q qua B 12;9;1 có vectơ pháp tuyến nQ   ad , nP    8; 7;11

 Q  : 8 x  7 y  11z  22  0
d ' là giao tuyến của  Q  và  P 

Tìm một điểm thuộc d ' , bằng cách cho y  0

3 x  z  2 x  0
Ta có hệ    M  0;0; 2   d '
8 x  11z  22  y  2
  
d ' đi qua điểm M  0; 0; 2  và có vectơ chỉ phương ad   nP ; nQ    62; 25;61

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t
 z  2  61t

 x  1  2t

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ BH cho đường thẳng d :  y  2  4t . Hình chiếu song
z  3  t

x  1 t

BH :  y  1  2t
 z  3  2t

 
song của aBH  nQ  1; 2; 2  lên mặt phẳng H  BH  H 1  t; 1  2t ;3  2t  theo
10  1 11 7 
H  P  t    H  ; ; 
9  9 9 9
x 1 y  6 z  2
phương  :   có phương trình là:
1 1 1
 x  3  2t x  3  t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 .
 z  1  4t  z  1  2t  z  5  4t z  1 t
   
Hướng dẫn giải:

x  1 t

BH :  y  1  2t
 z  3  2t

Giao điểm của d và mặt phẳng H  BH  H 1  t; 1  2t ;3  2t  là: M 0 (5;0;5) .
10  1 11 7 
H  P  t    H  ; ; 
9  9 9 9

 x  1  2t

Trên d :  y  2  4t chọn M bất kỳ không trùng với M 0 (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2;3) . Gọi A
z  3  t

x  1 t

BH :  y  1  2t
 z  3  2t

là hình chiếu song song của M lên mặt phẳng H  BH  H 1  t; 1  2t ;3  2t  theo
10  1 11 7 
H  P  t    H  ; ; 
9  9 9 9
x 1 y  6 z  2
phương  :   .
1 1 1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x 1 y  6 z  2
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với  :   .
1 1 1

x  1 t

BH :  y  1  2t
 z  3  2t

+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và H  BH  H 1  t; 1  2t ;3  2t 
10  1 11 7 
H  P  t    H  ; ; 
9  9 9 9

+/ Ta tìm được A(3;0;1)

 x  1  2t

Hình chiếu song song của d :  y  2  4t lên mặt phẳng
z  3  t

x  1 t

BH :  y  1  2t
 z  3  2t

x 1 y  6 z  2
H  BH  H 1  t; 1  2t ;3  2t  theo phương  :   là đường thẳng
1 1 1
10  1 11 7 
H  P  t    H  ; ; 
9  9 9 9
đi qua M 0 (5;0;5) và A(3;0;1) .

x  3  t

Vậy phương trình là:  y  0
 z  1  2t

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ  Q  : x  2 y  2 z  1  0 gọi d đi qua A  3; 1;1 , nằm trong
x y2 z
mặt phẳng  P  : x  y  z  5  0 , đồng thời tạo với  :   một góc 450 . Phương
1 2 2
trình đường thẳng d là
 x  3  7t x  3  t
 
A.  y  1  8t . B.  y  1  t .
 z  1  15t z  1
 
 x  3  7t x  3  t  x  3  7t
  
C.  y  1  8t . D.  y  1  t và  y  1  8t .
 z  1  15t z  1  z  1  15t
  
Hướng dẫn giải:

 có vectơ chỉ phương a  1; 2; 2 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 

 P  có vectơ pháp tuyến nP  1; 1;1
 
d   P   ad  nP  b  a  c; 1
 , d   450  cos  , d   cos 450
a  2b  2c 2
 
2
3 a b c 2 2 2
2
 2  a  2b  2c   9  a 2  b 2  c 2  ;  2 
x 1 y  2 z x 1 y z  1 c  0
Từ 1 :   và  2 :   , ta có:14c 2  30ac  0  
1 2 1 1 2 3 15a  7c  0
x  3  t

Với c  0 , chọn a  b  1 , phương trình đường thẳng d là  y  1  t
z  1

Với 15a  7 c  0 , chọn a  7  c  15; b  8 , phương trình đường thẳng d là
 x  3  7t

 y  1  8t
 z  1  15t

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1; 2  , song song với
x 1 y 1 z
 P  : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :   một góc lớn
1 2 2
nhất. Phương trình đường thẳng d là.
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z2
A.   . B.   .
1 5 7 4 5 7
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z2
C.   . D.   .
4 5 7 1 5 7
Hướng dẫn giải:

 có vectơ chỉ phương a  1; 2;2 

d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 

P có vectơ pháp tuyến nP   2; 1; 1
   
Vì d   P  nên ad  nP  ad .nP  0  2a  b  c  0  c  2a  b

cos  , d  
5a  4b

1  5a  4b 
2 2
3 5a 2  4ab  2b 2 3 5a  4ab  2b

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

2
a 1  5t  4 
Đặt t  , ta có: cos  , d  
b 3 5t 2  4t  2
2

Xét hàm số f  t  
 5t  4   1 5 3
, ta suy ra được: max f  t   f    
2
5t  4t  2  5 3

5 3 1 a 1
Do đó: max  cos  , d    t  
27 5 b 5

Chọn a  1  b  5, c  7

x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d là  
1 5 7

Chọn A.

x  3 y z 1
Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng :   và đường thẳng
1 2 3
x  3 y 1 z  2
d:   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua  và tạo với đường thẳng
3 1 2
d một góc lớn nhất.
A. 19 x  17 y  20 z  77  0. B. 19 x  17 y  20 z  34  0.
C. 31x  8 y  5 z  91  0. D. 31x  8 y  5 z  98  0.
Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Đường thẳng d có VTCP là u1   3;1; 2  .

Đường thẳng  đi qua điểm M  3; 0; 1 và có VTCP là u  1; 2;3 .


Do    P  nên M   P  . Giả sử VTPT của  P  là n   A; B; C  , A2  B 2  C 2  0 . 
Phương trình  P  có dạng A  x  3  By  C  z  1  0 .

Do    P  nên u.n  0  A  2 B  3C  0  A  2 B  3C .

Gọi  là góc giữa d và  P  . Ta có


 
u1.n 3 A  B  2C 3  2 B  3C   B  2C
sin     
u1 . n 14. A2  B 2  C 2 2
14.  2 B  3C   B 2  C 2


5 B  7C

1  5 B  7C  .
14. 5B 2 12 BC  10C 2 14 5 B 2  12 BC  10C 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

5 70
TH1: Với C  0 thì sin   .
14 14

2
B 1  5t  7 
TH2: Với C  0 đặt t  ta có sin  .
C 14 5t 2  12t  10

Xét hàm số f  t  
 5t  7  trên  .
5t 2  12t  10

50t 2  10t  112


Ta có f   t   2
.
 5t 2
 12t  10 

 8  8  75
t  5  f  5   14
 
f   t   0  50t 2  10t  112  0   .
 7  7
t    f     0
 5  5

Và lim f  t   lim
 5t  7   5.
x  x  5t 2  12t  10

Bảng biến thiên

0 0

75 8 B 8 1 8 75
Từ đó ta có Maxf  t   khi t    . Khi đó sin  . f  .
14 5 C 5 14  5  14

75 B 8
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin  khi  .
14 C 5

Chọn B  8  C  5  A  31 .

Phương trình  P  là 31 x  3  8 y  5  z  1  0  31x  8 y  5 z  98  0 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 27: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai
x  1 t  x  3  t
 
đường thẳng d :  y  t ; d ' : y  1  t .
 z  2  2t 
  z  1  2t 
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với  P  ; cắt d , d  và tạo với d góc
30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Hướng dẫn giải::

Gọi  là đường thẳng cần tìm, nP là VTPT của mặt phẳng  P  .
Gọi M 1  t; t; 2  2t  là giao điểm của  và d ; M   3  t ;1  t ;1  2t   là giao điểm của 
và d '

Ta có: MM '  2  t   t ;1  t   t ;  1  2t   2t 
 M  P  
MM  //  P       t    2  MM   4  t; 1  t;3  2t 
 MM   nP
  3 6t  9 t  4

Ta có cos30O  cos MM , u d 
2
  
36t 2  108t  156 t  1
x  5  x  t
 
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1 :  y  4  t ;  2 :  y  1 .
 z  10  t z  t
 
1
Khi đó, cos  1 ,  2   .
2

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 3;1  và B  5; 6; 2  . Đường
AM
thẳng AB cắt mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính tỉ số .
BM
AM 1 AM AM 1 AM
A.  . B. 2. C.  . D. 3.
BM 2 BM BM 3 BM
Hướng dẫn giải:
 
M   Oxz   M  x;0;z  ; AB   7;3;1  AB  59 AM   x  2;  3;z  1 và
Ta có: ;

x  2  7 k  x  9
 
Ta có: A, B , M thẳng hàng  AM  k.AB  k      3  3k  1  k

z  1  k z  0
 
 M  9;0;0  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

BM   14;  6;  2   BM  118  2 AB.

Chọn A.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B 1; 2;  3 và đường
x 1 y  5 z 
thẳng d :   . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  qua A, vuông góc
2 2 1
với d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
   
A. u  (2;1;6) B. u  (2;2; 1) C. u  (25; 29; 6) D. u  (1;0; 2)

Hướng dẫn giải:

Cách 1 (Tự luận)

Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d, B’ là hình chiếu của B lên (P)
 
Khi đó đường thẳng  chính là đường thẳng AB’ và u  B'A

Qua A(2; 2;1)


Ta có  P  :     (P) : 2 x  2 y  z  9  0
VTPT nP  ud  (2; 2; 1)

 x  1  2t

Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’  d '  y  2  2t
 z  3  t

 
B’ là giao điểm của d’ và (P)  B '(3; 2; 1)  u  B ' A  (1;0; 2)  Chọn D

Cách 2: Không cần viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d.

 x  1  2t

Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’  d '  y  2  2t
 z  3  t


B’  d’  B ' A   2t  3; 2t  4; t  4 
   
AB’  d  ud . B ' A  0  t  2  u  B ' A  (1;0; 2)  Chọn D

Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  7; 2;3 và đường thẳng
 x  2  3t

d có phương trình  y  2t (t  R) . Điểm M trên d sao cho tổng khoảng cách từ M
 z  4  2t

đến A và B là nhỏ nhất có tổng các tọa độ là:
A. M   2;0; 4  . B. M   2; 0;1 . C. M  1; 0; 4  . D. M  1; 0; 2  .
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Nếu M nằm trên d thì điểm I có tọa độ là M=(2+3t;-2t;4+2t). Từ đó ta có:


 2 2 2
 AM   3t  1; 2  2t ;2t  5   AM   3t  1   2  2t    2t  5 

 2 2 2
Tương tự:  BM   3t  5;2  2t ;2t  1  BM   3t  5   2  2t    2t  1

2 2 2 2 2 2
Từ (*): MA=MB =  3t  1   2  2t    2t  5  =  3t  5   2  2t    2t  1

Hay:  17t 2  34t  30  17t 2  36t  30  34t  36t  0  11  70t  0  t  0

Tọa độ M thỏa mãn yêu cầu là: M=(2;0;4 ).

Chọn A.

6 
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;0), B(0;  2;0), M  ;  2; 2 
5 
x  t

và đường thẳng d :  y  0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ
z  2  t

dài CM bằng
2 6
A. 2 3. B. 4. C. 2. D. .
5
Hướng dẫn giải:

Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi AC  CB nhỏ nhất.

2 2
Vì C  d  C  t ;0; 2  t   AC   2t  2 2   9, BC   2t  2  4

2 2
 AC  CB   2t  2 2  9   2t  2   4.

     
Đặt u     
2t  2 2;3 , v   2t  2; 2 ápdụngbấtđẳngthức u  v  u  v
2 2 2
  2t  2 2  9   2t  2  4   2 2 2   25. Dấubằngxảyrakhivàchỉ

2 2
2t  2 2 3 7 7 3 6 7  3
khi   t   C  ; 0;   CM      2   2    2.
 2t  2 2 5  5 5 5 5  5

Chọn C.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ., cho bốn điểm. và. Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao
cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua
điểm nào dưới đây?
A. M  1; 2;1 . B. N  5;7;3 . C. P  3; 4;3 . D. Q  7;13;5 .
Hướng dẫn giải:

x y z
Ta có phương trình mặt phẳng qua A,B,C là:  ABC  :    1  2 x  3 y  z  6  0 .
3 2 6

Dễ thấy D   ABC  .Gọi. lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên d .

Suy ra d  A, d   d  B, d   d  C , d   AA ' BB ' CC '  AD  BD  CD .Dấu bằng xảy ra khi


A '  B '  C '  D . Hay tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất khi d là
 x  1  2t

đường thẳng qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC   d :  y  1  3t ; N  d
z  1 t

chọn B.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NÂNG CAO


A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa mặt cầu
Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm O cố định một khoảng cách R cho trước là mặt cầu
tâm O và bán kính R. Kí hiệu S  O; R  .
Trong không gian với hệ trục Oxyz :
2 2 2
- Mặt cầu  S  tâm I  a, b, c  bán kính R có phương trình là:  x  a    y  b    z  c   R 2 .
- Phương trình: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0, với a 2  b 2  c 2  d  0 là phương trình mặt cầu
tâm I  a; b; c  , bán kính R  a 2  b2  c 2  d .

2. Vị trí tương đối của mặt phẳng  P  và mặt cầu  S 


d  I ,  P    R khi và chỉ khi  P  không cắt mặt cầu  S  .
I
khi và chỉ khi  
P
d  I ,  P   R tiếp xúc mặt cầu  S  .
R
d  I ,  P    R khi và chỉ khi  P  cắt mặt cầu  S  theo
H
giao tuyến là đường tròn nằm trên mặt phẳng  P  có tâm

H và có bán kính r  R 2  d 2 .
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng P
a) Cho mặt cầu S  O; R  và đường thẳng  . Gọi H là hình
chiếu của O lên  và d  OH là khoảng cách từ O đến 

O O O
A
H
H
B

Nếu d  R thì  cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt (H.3.1)
Nếu d  R thì  cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất (H.3.2)
Nếu d  R thì  không cắt mặt cầu (H.3.3)

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;2;0  , B  1;1;4  và C  3; 2;1
. Mặt cầu  S  tâm I đi qua A, B, C và độ dài OI  5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là
gốc tọa độ). Bán kính mặt cầu  S  là
A. R  1 B. R  3 C. R  4 D. R  5
Hướng dẫn giải:

Phương trình mặt cầu (S) có dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0

Vì 4 điểm O, A, B, C thuộc mặt cầu (S) nên ta có hệ:

 A  ( S )  4b  d  4  0
 
 B  ( S )   2a  2b  8c  d  18  0
C  ( S ) 6a  4b  2c  d  14  0
 

OI  5  OI 2  5  a 2  b 2  c 2  5

Suy ra a  1; b  0; c  2; d  4  R  3

Chọn B.

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1; 0; 0  , B  2; 1; 2  , C  1;1; 3 . Viết phương
trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy, đi qua A và cắt mặt phẳng  ABC  theo một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất.
2 2
 1 5  1 5
A. x 2   y    z 2  . B. x 2   y    z 2  .
 2 4  2 4
2 2
 1 9  3 5
C. x   y    z 2  .
2
D. x 2   y    z 2 
 2 4  2 4
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng  ABC  có phương trình: x  y  z  1  0
Gọi  S  là mặt cầu có tâm I  Oy và cắt  ABC  theo một đường tròn bán kính r nhỏ nhất.
Vì I  Oy nên I  0; t; 0  , gọi H là hình chiếu của I lên  ABC  khi đó là có bán kính

đường tròn giao của  ABC  và  S  là r  AH  IA2  IH 2 .


t 1 t 2  2t  1 2t 2  2t  2
Ta có IA2  t 2  1, IH  d  I ,  ABC     r  t2 1  .
3 3 3
1  1  5
Do đó, r nhỏ nhất khi và chỉ khi t  . Khi đó I  0; ;0  , IA2 
2  2  4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

2
 1 5
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x   y    z 2 
2

 2 4
Chọn A.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và tiếp
x y2 z
xúc với đường thẳng   .
1 2 2
2 2 233 2 2 243
A.  x  1   y  2   ( z  3) 2  . B.  x  1   y  2   ( z  3) 2  .
9 9
2 2 2223 2 2 333
C.  x  1   y  2   ( z  3)2  . D.  x  1   y  2   ( z  3) 2 
9 9
Hướng dẫn giải:

+ Đường thẳng d đi qua M  0; 2;0  có vec tơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Tính được

MI  1; 4;3 .
 
 MI , u 
  233
+ Khẳng định và tính được d  I , d    
u 3

+ Khẳng định mặt cầu cần tìm có bán kính bằng d  I , d  và viết phương trình:
2 2 233
 x  1   y  2   ( z  3) 2 
9
Chọn A.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  12  0 và đường thẳng d : x  5  2t ; y  4; z  7  t. Viết
phương trình đường thẳng  tiếp xúc mặt cầu  S  tại điểm M  5; 0;1 biết đường thẳng 
1
tạo với đường thẳng d một góc  thỏa mãn cos  .
7
 x  5  3t  x  5  13t  x  5  3t  x  5  13t
   
A.  :  y  5t   :  y  5t . B.  :  y  5t   :  y  5t .
z  1 t  z  1  11t z  1 t  z  1  11t
   
 x  5  3t  x  5  13t  x  5  3t  x  5  13t
   
C.  :  y  5t   :  y  5t . D.  :  y  5t   :  y  5t
z  1 t  z  1  11t  
  z  1 t  z  1  21t
Hướng dẫn giải:
2 2 2
 S  :  x  2    y  2    z  3  26   S  có tâm I  2; 1; 3 và bán kính R  26.
 
IM   3;1; 4  , u1   2; 0;1 là 1 VTVP của  d 

Giả sử u2   a; b; c  là 1 VTCP của đường thẳng   a 2  b 2  c 2  0 
 
Do tiếp xúc mặt cầu  S  tại M  IM  u2  3a  b  4c  0  b  3a  4c 1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Mà góc giữa đường thẳng  và đường thẳng d bằng  .


 
  u1.u2 1 2a  c 1
 
 cos u1 , u2  cos    
u1 . u2 7

a 2  b2  c2 . 5

7
 2

Thay 1 vào  2  ta được:


2
7 2a  c  5. a 2   3a  4c   c 2  7  4a 2  4ac  c 2   5  a 2  9a 2  24ac  16c 2  c 2 
 a  3c
 22a  92ac  78c  0  
2 2
 a   13 c
 11
2 2 2
Với a  3c do a  b  c  0 nên chọn c  1  a  3; b  5
 x  5  3t

 phương trình đường thẳng là:  :  y  5t
z  1 t

13
Với a   c do a 2  b 2  c 2  0 nên chọn c  11  a  13; b  5
11
 x  5  13t

 phương trình đường thẳng là:  :  y  5t
 z  1  11t

Chọn A.
x 1 y  2 z
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Tìm tọa độ
1 2 2
điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt cầu  S  tâm M tiếp xúc với trục Oz có bán
kính bằng 2.
6 8 2 6 8 2
A. M  2; 0; 2   M  ;  ;  . B. M  2; 0; 2   M  ; ;  .
5 5 5 5 5 5
7 8 4 6 8 2
C. M  2; 0; 2   M  ;  ;  . D. M  4; 0; 2   M  ;  ; 
5 5 5 5 5 5
Hướng dẫn giải:

Vì M  d  M 1  t ; 2  2t ; 2t  . Trục Oz đi qua điểm O  0; 0; 0  và có vtcp k   0;0;1 ;
  
OM  1  t ; 2  2t ; 2t   OM ; k    2  2t ; 1  t ; 0 
 
 OM ; k   5t 2  6t  5

Gọi R là bán kính mặt cầu  S  , ta có: R  d  M ; Oz   5t 2  6t  5

t  1  M  2; 2; 0 
2 2  
R  2  5t  6t  5  2  5t  6t  5  0  1   6 8 2
t  M  ; ; 
 5   5 5 5 
Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 ,  2 có phương trình:
x  2 y  1 z 1 x  2 y  3 z 1
1 :   ; 2 :   . Viết phương trình mặt cầu có bán kính
1 4 2 1 1 1
nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 ,  2 ?
2 2
A. x 2   y  2   z 2  6 . B. x 2   y  2   z 2  6 .
2 2
C. x 2   y  2   z 2  6 . D. x 2   y  2   z 2  6
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 ,  2 là mặt cầu nhận đoạn
vuông góc chung của 1 ,  2 làm đường kính. Giả sử mặt cầu cần lập là  S  và A, B lần
lượt là tiếp điểm của  S  với 1 ,  2 . Viết phương trình 1 ,  2 dưới dang tham số thì ta có:
A  2  m;1  4m;1  2m  , B  2  n;3  n; 1  n 
Do AB là đoạn vuông góc chung của 1 ,  2 nên:
 
 AB.U   0 3n  21m  0
 
1
  m  n  0  A  2;1;1 , B  2;3; 1
 AB.U 2  0 3n  m  0
Trung điểm I của AB có tọa độ là I  0; 2; 0  nên phương trình mặt cầu cần lập là:
2
x2   y  2  z2  6
Chọn A.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0.
Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa trục Ox và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có
bán kính bằng 3.
A.  P  : y  2 z  0 . B.  P  : x  2 z  0 . C.  P  : y  2 z  0 . D.  P  : x  2 z  0
Hướng dẫn giải:
 S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  3.
P chứa trục Ox và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 nên  P 
chứa Ox và đi qua tâm I của mặt cầu.
   
Ta có: OI 1; 2; 1 ,  P  có vec tơ pháp tuyến n  i, OI    0; 1; 2  và  P  qua O.

Vậy  P  : y  2 z  0.
Chọn A.
x  1 y 1 z
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và cắt mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  2 y  z  6  0 tại điểm M . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I thuộc
đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm A, biết diện tích tam giác IAM
bằng 3 3 và tâm I có hoành độ âm.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

2 2 2 2
A.  S  :  x  1  y 2   z  1  6 . B.  S  :  x  1  y 2   z  1  36 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  1  y 2   z  1  6 . D.  S  :  x  1  y 2   z  1  6
Hướng dẫn giải:

Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là u  2;1; 1 . Một vec tơ pháp tuyến của đường

thẳng và mặt phẳng  P  là n  1; 2;1 . Gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
 P.
  2  2 1 1   300
Ta có sin   cos u, n   
6. 6
    IMA
2
Gọi R bán kính mặt cầu  S   IA  R. Tam giác IAM vuông tại A có
 1
IMA  300  AM  R 3.S IMA  3 3  IA. AM  3 3  R  6
2
1
Giả sử: I 1  2t;1  t; t  , t 
2
3t  3
Từ giả thuyết ta có khoảng cách: d  I ,  P    R   t  1  t  3 (loại)
6
 I  1;0;1
2 2
Phương trình mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  1  6.
Chọn A.
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
A 1; 1; 2  , B  2;1; 1
C  1; 2; 3 biết tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng Oxz.
2 2 2 2
 12   4  1326  12   4  1327
A.  S  :  x    y 2   z    . B.  S  :  x    y 2   z    .
 11   11  121  11   11  121
2 2 2 2
 12   4  1328  12   4  1329
C.  S  :  x    y 2   z    . D.  S  :  x    y 2   z   
 11   11  121  11   11  121
Hướng dẫn giải:
 x  1 2  1   z  2  2   x  2  2  1   z  1 2
I   Oxz  nên I  x; 0; z  , IA  IB  IC nên:  2 2 2 2
 x  1  1   z  2    x  1  4   z  3
12 4  12 4
Giải hệ ta được x   ; z    I   ; 0;  
11 11  11 11 
1326
Bán kính R 
121
2 2
 12   4  1326
Phương trình mặt cầu  S  :  x    y 2   z   
 11   11  121
Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 10: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A  13; 1; 0  , B  2;1; 2  , C 1; 2; 2  và mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  67  0. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua qua A,
song song với BC và tiếp xúc với mặt cầu  S  .  S  có tâm I 1; 2;3 và có bán kính R  9.
A.  P  : 2 x  2 y  z  28  0 hoặc  P  : 8 x  4 y  z  100  0 .
B.  P  : 2 x  2 y  z  28  0 hoặc  P  : 8 x  4 y  z  100  0 .
C.  P  : 2 x  2 y  z  28  0 hoặc  P  : 8 x  4 y  z  100  0 .
D.  P  : 2 x  2 y  2 z  28  0 hoặc  P  : 8 x  4 y  z  1000  0
Hướng dẫn giải:

Giả sử  P  có vtpt n   A; B; C  ,  A2  B 2  C 2  0  ,  P  / / BC nên:
     
n  BC , BC   1;1; 4   n.BC  0  A  B  4C  n   B  4C ; B; C 
P đi qua A 13; 1;0   phương trình:  P  :  B  4C  x  By  Cz  12 B  52C  0
B  4C  2 B  3C  12 B  52C
P tiếp xúc với  S   d  I ,  P    R 
2
9
 B  4C   B 2  C 2
 B  2C  0
 B 2  2 BC  8C 2  0   B  2C  B  4C   0  
 B  4C  0
B  2
Với B  2C  0 chọn  , ta được phương trình:  P  : 2 x  2 y  z  28  0
C  1
B  4
Với B  4C  0 chọn  , ta được phương trình:  P  : 8 x  4 y  z  100  0
C  1
Chọn A.

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0, mặt phẳng
 P : x  y  z 1  0 và hai điểm
A  1;1; 0  , B  2; 2;1 .
Viết phương trình mặt phẳng  

song song với AB, vuông góc với mặt phẳng   và cắt mặt cầu   theo một đường tròn
P S

C  có bán kính bằng 3.


A.   : x  y  2 z  1  0 và mp   : x  y  2 z  11  0 .
B.   : x  5 y  2 z  1  0 và mp   : x  y  2 z  11  0 .

C.   : x  y  2 z  1  0 và mp   : x  5 y  2 z  11  0 .
D.   : x  5 y  2 z  1  0 và mp   : x  5 y  2 z  11  0
Hướng dẫn giải:
2 2 2
Pt  S  viết dưới dạng  S  :  x  2    y  1   z  1  9
Suy ra  S  có tâm I  2; 1; 1 , bán kính R  3.
 
Ta có AB   3;1;1 một VTPT của mặt phẳng  P  là n  1; 1;1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
  
Do đó  AB.n    2; 2; 4   0

Gọi vec tơ là một VTPT của mặt phẳng   . Ta có:


 
  / / AB u  AB   
      u cùng phương với  AB.n  .
    P  u  n
 1   
Chọn u   AB.n   u  1; 1; 2 
2

Mặt phẳng   có một VTPT u nên phương trình có dạng x  y  2 z  D  0
Gọi d là khoảng cách từ I đến mặt phẳng   cắt  S  theo một đường tròn  C  có bán

kính r  3. Nên d  R 2  r 2  9  3  6
2   1  2  1  D D  1
Ta có: d  6   6  5 D  6  
6  D  11
Với D  1 thì   : x  y  2 z  1  0 không qua A  1;1; 0  (vì 1  1  2.0  1  0 )
Nên   / / AB. Tương tự, mặt phẳng cũng song song với AB.
Vậy có hai mặt phẳng   thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình:
  : x  y  2 z  1  0 và mp   : x  y  2 z  11  0 .
Chọn A.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  . Điểm C thuộc trục Ox sao
cho tam giác ABC là tam giác đều, viết phương trình mặt cầu  S  có tâm O tiếp xúc với ba
cạnh của tam giác ABC.
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 . D.  S  : x 2  y 2  z 2   2
Hướng dẫn giải:
Vì C  Oz  C  0;0; c  và tam giác ABC đều khi và chỉ khi:
AB  AC  BC  AB 2  AC 2  BC 2  22  22  22  c  c  2
Vậy C  0; 0; 2  hoặc C  0;0; 2 
Lập luận được tứ diện OABC đều vì OA  OB  OC  2 và tam giác ABC đều.
Gọi I là trung điểm của AB thì IO  AB tại
1 1 2
I  OI  AB  OA2  OB 2  2  22  2
2 2
(Tam giác OAB vuông tại O )
Lập luận được mặt cầu  S  có tâm O tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC có bán kính
R  d  O, AB   IO  2.
Do đó phương trình có mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2.
Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x  2 y 1 z 1
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt cầu
1 2 1
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  25. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
M  1; 1; 2  , cắt đường thẳng d và mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho AB  8.
 x  1  6t  x  1  6t
 
A.  :  y  1  2t . B.  :  y  1  2t .
 z  2  9t  z  2  9t
 
 x  1  6t  x  2  6t
 
C.  :  y  1  2t . D.  :  y  3  2t
 z  2  9t  z  2  9t
 
Hướng dẫn giải:

Gọi: M 1  d    M 1  2  t ;1  2t ;1  t   MM 1   3  t; 2  2t;3  t 
Mặt cầu có tâm I  1; 2;1
 qua I  1; 2;1  qua I  1; 2;1
Mặt phẳng  P  :    P :   
 P    VTPT nP  MM 1
  P  :  3  t  x  1   2  2t  y  2    3  t  z  1  0
Gọi H là trung điểm AB thì IH  AB, IH  3
t  1
3t  15
Do IM  3 2  MH  3  d  M ,  P     3
2
6t  8t  22 t 
 5
 x  1  2t  x  1  6t
 3 
Với t  1   :  y  1  2t . Với t    :  y  1  2t .
 z  2  t 5  z  2  9t
 
Chọn A.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng
 Q  : 2 x  y  2 z  1  0 tại M 1; 1; 1 và tiếp xúc mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0
 c  :  x  3 2  y 2   z  1 2  9  c  :  x  3 2  y 2   z  1 2  9
A.  . B.  .
 c  :  x  12   y  2 2   z  3 2  9  c  :  x  12   y  2 2   z  3 2  9
 
 c  :  x  3 2  y 2   z  1 2  9  c  :  x  3 2  y 2   z  1 2  81
C.  . D. 
 c  :  x  1 2   y  2  2   z  32  9  c  :  x  1 2   y  2  2   z  32  81
 
Hướng dẫn giải:

Mặt phẳng  Q  có vec tơ pháp tuyến n   2;1; 2  . Đường thẳng d đi qua M và vuông góc
với  Q 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 x  1  2t

có phương trình là  y  1  t .
 z  1  2t

Lấy I 1  2t ; 1  t ; 1  2t   d
1  2t  2  2t  2  4t  8
MI  d  I ,  P    4t 2  t 2  4t 2  t 
1 4  4
2 2
t  1  I  3; 0;1 , R  3   S  :  x  3  y 2   z  1  9
2 2 2
t  1  I  1; 2; 3 , R  3   S  :  x  1   y  2    z  3  9
Chọn A.
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x  t
x  2 y  1 z 1 
1 :   ,  2 :  y  2  t và mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  5  0
1 2 3  z  1  2t

Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng 1 ,  2 và cắt mặt cầu (S)
2 365
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng .
5

A. x  5 y  3z  4  0; x  5 y  3z  10  0
B. x  5 y  3z  10  0
C. x  5 y  3 z  3  511  0; x  5 y  3 z  3  511  0
D. x  5 y  3z  4  0
Chọn B.

Hướng dẫn giải:



+ 1 qua M 1 (2; 1;1) và có vectơ chỉ phương u1  (1;2; 3) .

 2 qua M 2 (0; 2;1) và có vectơ chỉ phương u2  (1; 1; 2) .
 
+ Mặt phẳng () song song với 1 ,  2 nên có vectơ pháp tuyến: u1 , u2   (1; 5; 3)

 Phương trình mặt phẳng () có dạng: x  5 y  3z  D  0

+ Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1;3) và bán kính R  4 .

2 365 365
Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2 r  r
5 5

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

35 D 3 35  D  4
Khi đó: d  I , ( )   R 2  r 2    
5 35 5  D  10

+ Phương trình mặt phẳng ( ) : x  5 y  3z  4  0 (1) hay x  5 y  3z  10  0 (2) .

Vì 1 / /( ),  2 / /( ) nên M1 và M2 không thuộc ( )  loại (1).

Vậy phương trình mặt phẳng () cần tìm là: x  5 y  3z  10  0 .

Chọn B.

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1, 0, 1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Mặt cầu S
có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu S là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  2    y  2    z  1  9.
2 2 2 2 2 2
B.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  1   y  2    z  2   9
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  2    y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2
D.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  1   y  2    z  2   9
Hướng dẫn giải:

Gọi I  x, y, z  là tâm của S.

Khi đó I   P  , IO  IA, IO  IA  AO  6  2 nên ta suy ra hệ

 x  1 2  y 2   z  12  x 2  y 2  z 2
   x  z  1  0
 2 2 2 
2 x  y  z  2  6  2  x2  y 2  z 2  9
x  y  z  3  0 x  y  z  3  0
 

Giải hệ ta tìm được I  2, 2,1 hoặc I  1, 2, 2 

Chọn D.

x 1 y  6 z
Câu 17: Cho điểm I 1; 7;5  và đường thẳng d :   . Phương trình mặt cầu có tâm I và
2 1 3
cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015
là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  7    z  5   2018. B.  x  1   y  7    z  5   2017.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  7    z  5   2016. D.  x  1   y  7    z  5   2019.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Hướng dẫn giải:

Gọi H là hình chiếu của I 1; 7;5  trên d  H  0;0; 4   IH  d  I ; d   2 3


2
IH . AB 2S  AB 
S AIB   AB  AIB  8020  R 2  IH 2     2017
2 IH  2 
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  7    z  5   2017.
Chọn B.

 x  1  t

Câu 18: Cho điểm I (0;0;3) và đường thẳng d :  y  2t . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt
z  2  t

đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
2 3 2 8
A. x 2  y 2   z  3  . B. x 2  y 2   z  3  .
2 3
2 2 2 4
C. x 2  y 2   z  3  . D. x 2  y 2   z  3  .
3 3
Hướng dẫn giải:

 Gọi H  1  t; 2t ; 2  t   d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d



 IH   1  t; 2t ; 1  t 

 Ta có vectơ chỉ phương của d : ad  1;2;1 và IH  d
  1  2 2 7
 IH .ad  0  1  t  4t  1  t  0  2  6t  0  t   H   ; ; 
3  3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 3
 IH          
3 3 3 3
 Vì tam giác IAB vuông tại I và IA  IB  R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I , do đó
bán kính:
2 2 3 2 6
R  IA  AB cos 450  2 IH .  2 IH  2. 
2 3 3
2 8
 Vậy phương trình mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  3  .
3
Chọn B.
Câu 19: Cho điểm A  2;5;1 và mặt phẳng ( P) : 6 x  3 y  2 z  24  0 , H là hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng  P  . Phương trình mặt cầu (S ) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  8    y  8    z  1  196. B.  x  8   y  8    z  1  196.
2 2 2 2 2 2
C.  x  16    y  4    z  7   196. D.  x  16    y  4    z  7   196.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Hướng dẫn giải:

 x  2  6t

 Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  . Suy ra d :  y  5  3t
 z  1  2t

 Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên  P  nên H  d  ( P) .
Vì H  d nên H  2  6t ;5  3t;1  2t  .
 Mặt khác, H  ( P) nên ta có: 6  2  6t   3  5  3t   2 1  2t   24  0  t  1
Do đó, H  4; 2;3  .
 Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 4 R 2  784  R  14 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại H nên IH  ( P)  I  d .
Do đó tọa độ điểm I có dạng I  2  6t ;5  3t ;1  2t  , với t  1 .
 Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn:
 6  2  6t   3  5  3t   2 1  2t   24
  14  t  1
d ( I ,( P))  14 
 t  3  t  1
2 2 2
  6  3  (2)
 AI  14  2 2 2 2  t  2
  6t    3t    2t   14

Do đó: I  8;8;  1 .
2 2 2
 Vậy phương trình mặt cầu ( S ) :  x  8    y  8    z  1  196 .
Chọn A.
x  2 y z 1
Câu 20: Cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 và hai đường thẳng 1 :   ,
1 1 1
x2 y z3
2 :   . Mặt cầu  S  có tâm thuộc 1 , tiếp xúc với  2 và mặt phẳng  P  ,
1 1 4
có phương trình:
2 2 2
2 2 2  11   7  5  81
A. ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9 hoặc  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 11   7  5  81
B. ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  9 hoặc  x     y     z    .
 2  2  2 4
C. ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  9.
D. ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  3.

Hướng dẫn giải:

x  2  t
 
 1 :  y  t ;  2 đi qua điểm A(2;0; 3) và có vectơ chỉ phương a2  (1;1; 4) .
z  1 t

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 Giả sử I (2  t; t ;1  t )  1 là tâm và R là bán kính của mặt cầu  S  .


 
    AI , a2  5t  4
 Ta có: AI  (t ; t; 4  t )   AI , a2   (5t  4; 4  5t ;0)  d  I ;  2    
a2 3
2  t  2t  2(1  t )  10 t  10
d ( I , ( P))   .
1 4  4 3
 7
t
  S  tiếp xúc với  2 và  P   d ( I ,  2 )  d ( I ,( P))  5t  4  t  10   2 .

 t  1
2 2 2
7  11 7 5  9  11   7  5  81
 Với t   I  ; ;   , R    S  :  x     y     z    .
2  2 2 2 2  2  2  2 4
 Với t  1  I (1; 1; 2), R  3   S  : ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  9 .
Chọn A.

x 1

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :  y  1, t  ;
z  t

 x2
 x  1 y z 1
d 2 :  y  u , u  ;  :   . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2
z  1 u 1 1 1

và có tâm thuộc đường thẳng  ?
2 2 2
2 2 2  1  1  1 5
A.  x  1  y   z  1  1 . B.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 1;1; 0  và có véc tơ chỉ phương ud1   0;0;1 .

Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2  2; 0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2   0;1;1 .

Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I   nên ta tham số hóa I 1  t ; t;1  t  , từ đó


 
IM1   t;1  t; 1  t  , IM 2  1  t ; t; t  .

Theo giả thiết ta có d  I ; d1   d  I ; d 2  , tương đương với

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz
   
 IM1 ; ud   IM 2 ; ud  1  t 
2
 t2 2 1  t 
2
 1   2 
     t 0
ud1 ud 2 1 2

Suy ra I 1; 0;1 và bán kính mặt cầu là R  d  I ; d1   1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là

2 2
 x  1  y 2   z  1  1 .

x  2t
2 2 2 
Câu 22: Cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 z  1  0 và đường thẳng d :  y  t . Tìm m để d
z  m  t

cắt  S  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của  S  tại A và tại B
vuông góc với nhau.
A. m  1 hoặc m  4 B. m  0 hoặc m  4
C. m  1 hoặc m  0 D. Cả A, B, C đều sai
Hướng dẫn giải:

Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phải cắt mặt cầu, tức là phương trình
2 2
2  t   t 2   m  t   2.  2  t   4.  m  t   1  0 có hai nghiệm phân biệt.

 3t 2  2  m  1 t  m 2  4m  1  0

2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi  '  0   m  1  3m 2  12m  3  0
 m 2  5m  1  0 .

Với phương trình có hai nghiệm phân biệt, áp dụng định lí Viet ta có
m 2  4m  1 2
t1t2  ; t1  t2   m  1
3 3
 
Khi đó IA  1  t1 ; t1 ; m  2  t1  , IB  1  t2 ; t2 ; m  2  t2  .
 
Vậy IA.IB  1  t1 1  t2   t1t2   m  2  t1  m  2  t2   0

2
 3t1t2   m  1 t1  t2    m  2   1  0

2 2 2  m  1
 m 2  4m  1   m  1   m  2   1  0   (TM).
3  m  4

Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 và đường thẳng
x y 1 z 1
d  :   . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
2 1 2
A. m  24 B. m  8 C. m  16 D. m  12
Hướng dẫn giải:

2
(S) có tâm I  2;3;0  và bán kính R   2   32  02  m  13  m  m  13

Gọi H là trung điểm M, N  MH  4

Đường thẳng (d) qua A  0;1; 1 và có vectơ chỉ phương


 
 u, AI 
 
u   2;1; 2   d  I ; d    3
u

Suy ra R  MH 2  d 2  I ; d   42  32  5

Ta có 13  m  5  13  m  25  m  12

Chọn D.

Câu 24: Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng () : x  2y  2z  4  0
( ) : 2x  2y  z  1  0, và mặt cầu S có phương trình x 2  y 2  z 2  4x  6y  m  0 .
Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải:
 
Ta có n1  (2; 2; 1), n 2  (1;2; 2) lần lượt là VTPT của (α) và (β)

 1  
Suy ra VTCP của đường thẳng d là u   n1 ;n 2   (2;1; 2),
3 

Ta có A(6;4;5) là điểm chung của hai mặt phẳng (α) và (β) nên Ad.

Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính R  13  m với m < 13.
  
IA  (8;1;5)   IA, u   (3; 6;6)  d(I, d)  3

AB
Gọi H là trung điểm của AB  AH   4 vµ IH  3 .
2

Trong tam giác vuông IHA ta có: IA 2  IH 2  AH 2  R 2  9  16

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 13  m  25  m  12 . Vậy m = 12 là giá trị cần tìm.

Chọn B.

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;0; 2), B(3;1; 4), C (3; 2;1) . Tìm tọa độ
điểm S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng
3 11
và S có cao độ âm.
2
A. S (4; 6; 4) . B. S (3; 4;0) . C. S (2; 2;1) . D. S (4;6; 4) .
Hướng dẫn giải:
   
Ta có AB  (2;1; 2); AC  (2; 2; 1) , suy ra AB  AC . S

Tam giác ABC vuông nên I và S có thể sử dụng các tính chất của phép
dụng tâm để tính.
N

Tính được IM. I

   A C


MI  ( ABC )  MI  k  AB, AC   k
M
  B
AS  2 MI , tìm S.
 
 AB, AC   (3; 6; 6)
 

 1 5 
Gọi M  3; ;  là trung điểm BC . Ta có:
 2 2
2
2 2 2
 3 11  9 81 9
IM  IB  BM       IM 
 2  2 4 2
   9 1
MI  ( ABC )  MI  k  AB, AC   k (3; 6; 6)  MI  9 k . Suy ra  9 k  k  
2 2

1  
k thì AS  2MI   3; 6; 6   S  4; 6; 4 
2

Chọn D.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0; 0; 4  , điểm M nằm trên mặt phẳng
 Oxy  và M  O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của
OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu
đó.
A. R  2 . B. R  1 . C. R  4 . D. R  2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Ta có tam giác OAM luôn vuông tại O .


A
Gọi I là trung điểm của OA (Điểm I cố định)
Ta có tam giác ADO vuông tại D có ID là
1
đường trung tuyến nên ID  OA  2 1
2
I
Ta có IE là đường trung bình của tam giác OAM
D
nên IE song song với AM mà OD  AM  OD  IE
Mặt khác tam giác EOD cân tại E . Từ đó suy ra
IE là đường trung trực của OD M
O
Nên E

  ODE
DOE  ; IOD
  IDO
  IDE   IOE  90  ID  DE  2 

OA
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R  2
2
A  0; 0;1 B  m; 0; 0  C  0; n;0 
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm , , ,
D 1;1;1
với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố

định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
Hướng dẫn giải:

Gọi I (1;1;0) là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy )

x y
Ta có: Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là:   z 1
m n

Suy ra phương trình tổng quát của ( ABC ) là nx  my  mnz  mn  0

1  mn
Mặt khác d ( I ,( ABC ))   1 (vì m  n  1 ) và ID  1  d ( I ,( ABC ))
m2  n 2  m2n2

Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy ) tiếp xúc
với ( ABC ) và đi qua D

Chọn A.

Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3), C (1; 2; 3) và mặt cầu (S) có
phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện
ABCD có thể tích lớn nhất.
7 4 1  1 4 5  7 4 1 7 4 1
A. D  ;  ;   B. D  ; ;  C. D  ; ;  D. D  ;  ; 
 3 3 3  3 3 3   3 3 3  3 3 3
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Ta có (S) : ( x  1)2  y 2  ( z  1)2  4 suy ra (S) có tâm I(1;0;-1), bán kính R  2


 
Và AB  (1; 1; 4); AC  (1; 3; 4)
  
Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là n   AB, AC   (8;8; 4)
 

Suy ra mp(ABC) có phương trình: 8x  8(y  1)  4(z  1)  0  2x  2y  z  1  0

1
Ta có VABCD  d ( D;( ABC )).S ABC nên VABCD lớn nhất khi và chỉ khi d ( D;( ABC )) lớn nhất.
3
Gọi D1D2 là đường kính của mặt cầu (S) vuông góc với mp(ABC). Ta thấy với D là 1 điểm
bất kỳ thuộc (S) thì d ( D;( ABC ))  max d ( D1 ;( ABC )); d ( D2 ;( ABC )) .

Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D1 hoặc D2



Đường thẳng D1D2 đi qua I(1;0;-1), và có VTCP là n ABC  (2; 2;1)

 x  1  2t

Do đó (D1D2) có phương trình:  y  2t .
 z  1  t

 x  1  2t  2
 y  2t  t
 3
Tọa độ điểm D1 và D2 thỏa mãn hệ:  
 z  1  t t  2
 ( x  1)  y  ( z  1)  4
2 2 2
 3

 7 4 1   1 4 5 
 D1  ; ;  & D2  ; ; 
3 3 3   3 3 3 

7 4 1
Ta thấy: d ( D1 ; ( ABC ))  d ( D2 ; ( ABC )) . Vậy điểm D  ;  ;   là điểm cần tìm
 3 3 3

Chọn D.

x 1 y z  3
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
1 2 1
2 2 2
S  tâm I có phương trình  S  :  x  1   y  2    z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S 
tại hai điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB .
8 11 16 11 11 8 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 9
Hướng dẫn giải:

Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Đường thẳng d đi qua điểm C 1; 0; 3 và có vectơ chỉ phương u   1;2; 1

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  3 2

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng


d.
 
 IC , u  
 
Khi đó: IH   , với IC   0; 2; 2  ;
u
2 x  y  3z  4  0

62  2 2  22 66
Vậy IH  
1 4 1 3

22 4 6
Suy ra HB  18  
3 3

1 1 66 8 6 8 11
Vậy, S IAB  IH  AB     .
2 2 3 3 3

1 3 
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8. Đường
2 2 
 
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn
nhất S của tam giác OAB.
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Hướng dẫn giải:

Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R  2 2 .

Vì OM  1  R nên M thuộc miền trong của


mặt cầu  S  . Gọi A , B là giao điểm của đường A
thẳng với mặt cầu. Gọi H là chân đường cao hạ
từ O của tam giác OAB .

Đặt x  OH , ta có 0  x  OM  1 , đồng thời H


HA  R 2  OH 2  8  x 2 . Vậy diện tích tam
giác OAB là O M

1 B
SOAB  OH . AB  OH .HA  x 8  x 2 .
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Khảo sát hàm số f ( x)  x 8  x 2 trên  0;1 , ta được max f  x   f 1  7 .


 0;1

Vậy giá trị lớn nhất của S OAB  7 , đạt được khi x  1 hay H  M , nói cách khác là
d  OM .

Chọn A.

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;11; 5 và mặt phẳng

 P  : 2mx   m2  1 y   m2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.

A. 2 2 . B. 5 2 . C. 7 2 . D. 12 2 .
Hướng dẫn giải:

Gọi I  a; b; c  , r lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu. Do mặt cầu tiếp xúc với  P  nên ta

2ma   m 2  1 b   m 2  1 c  10  b  c  m 2  2ma  b  c  10
r  d  I ,  P   
m 2
 1 2 m 2
 1 2

 b  c  m2  2ma  b  c  10  r  m 2  1 2

 
 b  c  r 2 m 2  2ma  b  c  r 2  10  0 1

 b  c  r 2 m 2  2ma  b  c  r 2  10  0
    2

 
TH1: b  c  r 2 m 2  2ma  b  c  r 2  10  0 1

Do m thay đổi vẫn có mặt cầu cố định tiếp xúc với  P  nên yêu cầu bài toán trờ thành tìm
điều kiện a, b, c sao cho 1 không phụ thuộc vào m . Do đó 1 luôn đúng với mọi
b  c  r 2  0

 a  0

b  c  r 2  10  0

b  r 2  5  0
 2
 a  0  
Suy ra I 0;5  r 2; 5   S  : x 2  y  5  r 2   2
  z  5  r 2 .
c  5

2 r  2 2

Lại có A   S  nên suy ra: 4  11  5  r 2   r 2  r 2  12 2r  40  0  
 r  10 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 
TH2: b  c  r 2 m 2  2ma  b  c  r 2  10  0 làm tương tự TH1 (trường hợp này
không thỏa đề bài )

Tóm lại: Khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi
qua A và có tổng bán kính là: 12 2 suy ra chọn D

Câu 32: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6cm và SA  SB  SC  4 3  cm 
.Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABD bằng?
A. 5cm B. 3 2cm C. 26cm D. 37cm
Hướng dẫn giải:

Cách 1: Dựng CG vuông góc với  ABC  , Qua E dựng mặt phẳng vuông góc với SB , mặt
phẳng này cắt CG tại F. Suy ra F là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.Đặt SF  R

Xét hình chữ nhật:


FGSH  FC  SH  FG  SH  R 2  CH 2 1

Lại có: FC  R 2  CB 2  2  .Từ (1) và (2)

suy ra SH  R 2  CH 2  R 2  CB 2

6  R 2  12  R 2  36  5  R 2  12  0  R  37  cm 
Suy ra chọn D

Cách 2:

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

    
Ta có: C  0; 0; 0  , A 3 3; 3;0 , B 3 3;3; 0 , S 2 3; 0;6 
2
F  CG  F  0; 0; t   FA  FS  36  t 2  12   t  6 

 t  1  SC  37  cm  suy ra chọn D

x2 y z
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 4
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc với  S 
. Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
4
A. 2 2. B. . C. 6. D. 4.
3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Hướng dẫn giải:


Chọn B.
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;1 , R  2

Đường thẳng d nhận u   2; 1;4  làm vectơ chỉ phương
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d. H  d  H  2t  2; t; 4t 
Lại có:
 
IH .u  0   2t  1; t  2; 4t  1 .  2; 1;4   0  2  2t  1  t  2  4  4t  1  0  t  0
Suy ra tọa độ điểm H  2; 0; 0  .
Vậy IH  1  4  1  6
Suy ra: HM  6  2  2
Gọi K là hình chiếu vuông góc của M lên
đường thẳng HI .
1 1 1 1 1 3
Suy ra: 2
 2
 2
   .
MK MH MI 4 2 4
2 4
Suy ra: MK   MN  .
3 3
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm A  a;0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  , trong
1 2 3
đó a  0 , b  0 , c  0 và    7. Biết mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với mặt cầu
a b c
2 2 2 72
 S  :  x  1   y  2    z  3  . Thể tích của khối tứ diện OABC là
7
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
9 6 8 6
Hướng dẫn giải:

Chọn A.

x y z
Cách 1: Ta có  ABC  :    1.
a b c

72
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  .
7

1 2 3
  1
a b c 72
Mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với  S   d  I ;  ABC    R   .
1 1 1 7
 
a 2 b2 c 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

1 2 3 1 1 1 7
Mà   7 2  2  2  .
a b c a b c 2

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có


2

1  2  3   a12  b12  c12    a1  b2  c3   72  a12  b12  c12  72 .
2 2 2

1 2 3
1  1  1
 2 1 2
Dấu "  " xảy ra   a b c  a  2, b  1, c  , khi đó VOABC  abc  .
1 2 3 3 6 9
   7
a b c

x y z 72
Cách 2: Ta có  ABC  :    1, mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3), R  .
a b c 7

1 2 3
  1
a b c 72
Ta có  ABC  tiếp xúc với mặt cầu  S   d  I , ( P)   R  
1 1 1 7
2
 2 2
a b c

7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7
   2  2  2   2  2  2 7
1 1 1 7 a b c 2 a b c 2
 
a 2 b2 c 2


2 2 2
a  2
1 1 1 1 2 3 7 1 1 1  1 3 
 2  2  2            1      0  b  1
a b c a b c 2 a 2 b  c 2  2
c 
 3

1 2
 VOABC  abc  .
6 9

1 1 1 7
Cách 3: Giống Cách 2 khi đến    .
a 2 b2 c2 2

Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:

Ta có
2 2
 1 2 3  1 1 1  1 1 1 1 1 1 7
7        1.  2.  3.   12  22  32   2  2  2   2  2  2 
2

a b c  a b c a b c  a b c 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

1 1 1
1 1 1 7
Mà 2  2  2   Dấu “=” của BĐT xảy ra a  b  c , kết hợp với giả thiết
a b c 2 1 2 3
1 2 3 2 1 2
   7 ta được a  2 , b  1 , c  . Vậy: VOABC  abc  .
a b c 3 6 9


a  2
 1 2
Ta có  b  1  VOABC  abc  .
 6 9
2
c 
 3

72
Cách 4: Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  .
7

x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) :    1.
a b c

1 2 3
1 2 3 1 2 3
Ta có:    7  7  7  7  1 nên M  ; ;    ABC 
a b c a b c 7 7 7

1 2 3
Thay tọa độ M  ; ;  vào phương trình mặt cầu (S ) ta thấy đúng nên M  ( S ) .
7 7 7

Suy ra: ( ABC ) tiếp xúc với (S ) thì M là tiếp điểm.

1 2 3   6 12 18  
Do đó: ( ABC ) qua M  ; ;  , có VTPT là MI   ; ;   n  1; 2;3
7 7 7 7 7 7 

x y z 2
( ABC ) có phương trình: x  2 y  3z  2  0     1  a  2 , b  1, c  .
2 1 2 3
3

1 2
Vậy V  abc 
6 9

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

GTLN, GTNN TRONG HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 2  ; B  0; 1; 2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  12  0. Tìm tọa độ điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất?

A. M  2; 2;9  . B. M   6 ;  18 ; 25  .
 11 11 11 
 2 11 18 
C. M  7 ; 7 ; 31  . D. M   ;  ;  .
6 6 4   5 5 5
Hướng dẫn giải:

Chọn D.
Thay tọa độ A 1;0; 2  ; B  0; 1; 2  vào phương trình mặt phẳng  P  , ta được
P  A  P  B   0  hai điểm A, B cùng phía với đối với mặt phẳng  P  .

B
Gọi A là điểm đối xứng của A qua  P  . Ta có
A
MA  MB  MA  MB  AB .
Nên min  MA  MB   AB khi và chỉ khi M là giao
điểm của AB với  P  . H M

 x  1 t P

Phương trình AA :  y  2t ( AA đi qua A 1;0; 2  và


 z  2  2t

 A'

có véctơ chỉ phương n P   1; 2; 1 ).


Gọi H là giao điểm của AA trên  P  , suy ra tọa độ của H là H  0; 2; 4  , suy ra
x  t

A  1; 4; 6  , nên phương trình AB :  y  1  3t .
 z  2  4t

Vì M là giao điểm của AB với  P  nên ta tính được tọa độ M   2 ;  11 ; 18  .


 5 5 5 

Câu 2: Cho hai điểm A  1,3, 2  ; B  9, 4, 9  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm M thuộc
(P). Tính GTNN của AM  BM .
7274  31434 2004  726
A. 6  204 B. C. D. 3 26
6 3
Hướng dẫn giải:

Ta có:  2.  1  3   2   1  2.  9   4  9  1  72  0  A, B nằm cùng phía so với mặt


phẳng (P).

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Mặt phẳng (P) có vtpt n  2, 1,1

  x   1  2t

Đường thẳng AA’ đi qua A  1,3, 2  có vtcp n  2, 1,1 có pt:  y  3  t
 z  2  t

Gọi H là giao của AA’ và  P  ta có:
2  1  2t    3  t    2  t   1  0  t  1  H 1, 2, 1 . Ta có H là trung điểm của
AA’  A’  3,1, 0  .
 x  3  4t
 
Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp A ' B  12,3,9  có pt:  y  1 t
 z  3t

Gọi N là giao điểm của A’B và mặt phẳng  P  ta có:
2.  3  4t  – 1  t   3t  1  0  t  1  N  1, 2,3 .
Để MA  MB nhỏ nhất thì M  N khi đó MA  MB  A’B =
2
 12   32  9 2  234  3 26
Chọn D.

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và hai điểm
A(1; 3;0), B  5; 1; 2 . M là một điểm trên mặt phẳng ( P ) . Giá trị lớn nhất của
T  MA  MB là:
4 6 2 3
A. T  2 5. B. T  2 6. C. T  . D. T  .
2 3
Hướng dẫn giải:

Ta có: A, B nằm khác phía so với (P). Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P). Suy ra
B '(1; 3;4) .

T  MA  MB  MA  MB '  AB '  2 5. Đẳng thức xảy ra khi M , A, B’ thẳng hàng.

Chọn A.

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 x – y  z  1  0 và hai điểm M  3;1; 0  , N  9; 4;9  . Tìm điểm I  a; b; c  thuộc mặt phẳng
(P) sao cho IM  IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:
A. a  b  c  21 B. a  b  c  14 C. a  b  c  5 D. a  b  c  19.
Hướng dẫn giải:

Nhận thấy 2 điểm M, N nằm về hai phía của mặt phẳng (P).

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Gọi R là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3;
x  3 y 1 z
1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:   . Gọi
2 1 1
H  MR  (P)  H (1;2; 1)  R (1;3; 2) .

Ta có IM  IN  IR  IN  RN . Đẳng thức xảy ra khi I, N, R thẳng hàng. Do đó tọa độ


 x  1  8t

điểm I là giao điểm của đường thẳng NR:  y  3  t (t là tham số ) và mặt phẳng (P).
 z  2  11t

Dễ dàng tìm được I(7; 2; 13).

Chọn A.

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  5; 4; 4  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y – z  6  0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2  MB 2 nhỏ nhất là:
A.  1;3; 2  B.  2;1; 11 C.  1;1;5 D. 1; 1; 7 
Hướng dẫn giải:

+ Kiểm tra phương án A không thuộc (P).

+ Tính trực tiếp MA2 + MB2 trong 3 phương án B,C,D và so sánh.

Chọn C.

Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng


 P  : 2 x  y  z  1  0, A  8; 7; 4  , B  1; 2; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  P 
sao cho MA2  2MB 2 nhỏ nhất.
A. M  0; 0; 1 . B. M  0;0;1 . C. M 1; 0;1 . D. M  0;1; 0 
Hướng dẫn giải:
 
Gọi I là điểm thỏa mãn IA  2 IB  0  I  2; 1; 0 
  2   2
  
Có MA2  2 MB 2  MI  IA  2 MI  IB  3MI 2  IA2  2 IB 2 
Vì IA, IB không đổi nên  MA2  2 MB 2   MI min  M là hình chiếu vuông góc của I
min

lên mặt phẳng  P  .


Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với  P  .
 x  2  2t

 d :  y  1  t ; d   P   M  0;0; 1
z  t

Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 7: Cho 2 điểm A  0, 0, 3  , B  2, 0, 1 và mặt phẳng  P  : 3x  8 y  7 z  1  0. Tìm M   P 


sao cho MA2  2MB 2 nhỏ nhất.
 283 104 214   283 104 214 
A. M  ; ; . B. M  ; ; .
 183 183 183   183 183 183 
 283 14 14   283 14 14 
C. M  ; ; . D. M  ; ; 
 183 183 183   183 183 183 
Hướng dẫn giải:
   4 5
Gọi I sao cho IA  2 IB  0  I  ;0; 
 3 3
 2   2  
 
MA2  MA  MI  IA  MI 2  IA2  2 MI .IA
 2   2  
 
MB 2  MB  MI  IB  MI 2  IB 2  2MI .IB
  
 
MA2  2 MB 2  3MI 2  IA2  2 IB 2  2MI IA  IB  3MI 2  IA2  2 IB 2

Suy ra  MA2  2 MB 2  khi MI bé nhất hay M là hình chiếu của I trên  P  .


min

 283 104 214 


Tìm được tọa độ M  ; ; .
 183 183 183 
Chọn A.

x  2  t

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  1  2t t   hai điểm  
z  3t

A 2; 0; 3 và B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc  thì MA4  MB 4 nhỏ nhất.Tìm
     
x0
A. x 0  0 B. x 0  1 C. x 0  2 D. x 0  3
Hướng dẫn giải:

x  2

Phương trình đường thẳng AB là: y  t1 t1   . Dễ thấy đường thẳng  và AB cắt
 
z  3  3t
 1

 
nhau tại điểm I 2; 1; 0 suy ra AB và  đồng phẳng.

   


Lại có IA  0;1; 3 , IB  0; 1; 3  IA  IB  IA  IB  AB .

Ta có: MA4  MB 4  1  MA2  MB 2   1  1  MA  MB 2   1 AB 4  1 IA  IB 4 .


2

2 22  8 8

Do đó MA4  MB 4 nhỏ nhất khi M trùng với điểm I 2; 1; 0  


File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Chọn C.

Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;2;3 ; B  0;1;1 ; C 1;0;  2 .
Điểm M  P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB2  3MC 2 nhỏ
nhất. Khi đó, điểm M cách  Q  :2 x  y  2 z  3  0 một khoảng bằng
121 2 5 101
A. . B. 24. C. . D. .
54 3 54
Hướng dẫn giải:
2 2 2
Gọi M  x; y; z  . Ta có T  6 x  6 y  6 z  8x  8 y  6 z  31
2 2 2
 2  2  1   145
 T  6  x     y    z    
 3  3  2   6
145 2 2 1
 T  6MI 2  với I  ; ;  
6 3 3 2
 T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I trên  P 
 5 5 13 
 M  ; ; .
 18 18 9 

Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2; 0;1
 P : x  y  z 1  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
 1 5 3 3 1 
A. N   ; ;  . B. N  3;5;1 . C. N  2;0;1 . D. N  ;  ; 2  .
 2 4 4 2 2 
Hướng dẫn giải:

Chọn A.

 1 3  3 5
Gọi I là trung điểm BC và J là trung điểm AI . Do đó I  1; ;  và J  0; ;  .
 2 2  4 4

1 1
Khi đó S  2 NA2  2 NI 2  BC 2  4 NJ 2  IJ 2  BC 2 .
2 2

Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất. Suy ra J là hình chiếu của N trên  P  .


x  t

 3
Phương trình đường thẳng NJ :  y   t .
 4
 5
 z  4  t

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x  y  z  1  0  1
x  t x   2
 
 3  5
Tọa độ điểm J là nghiệm của hệ:  y   t  y 
 4  4
 5  3
z   t z  4
 4 

Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;01;1 , B 1; 2;1 , C  4;1; 2  và mặt
phẳng  P  : x  y  z  0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó M có tọa độ
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1; 2; 1 D. M 1;0; 1
Hướng dẫn giải:

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có G  2;1; 0  , ta


MA2  MB 2  MC 2  3MG 2  GA2  GB 2  GC 2 1

Từ hệ thức (1) ta suy ra:

MA2  MB 2  MC 2 đạt GTNN  MG đạt GTNN  M


là hình chiếu vuông góc của G trên (P).

Gọi (d) là đường thẳng qua G và vuông góc với (P) thì (d) có phương trình tham số là
x  2  t

 y  1 t
z  t

x  2  t t  1
 y  1 t x  1
 
Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình    M 1; 0; 1
z  t y  0
 x  y  z  0  z  1

Chọn D.

Câu 12: (Hình Oxyz) Cho A  1;3;5  , B  2; 6; 1 , C  4; 12;5  và điểm  P  : x  2 y  2 z  5  0 .
    
Gọi M là điểm thuộc  P  sao cho biểu thức S  MA  4 MB  MA  MB  MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tìm hoành độ điểm M.
A. xM  3 B. xM  1 C. xM  1 D. xM  3
Hướng dẫn giải:
  
Gọi I là điểm IA  4 IB  0  I  3; 7; 3 . Gọi G là trọng tâm ta m giác ABC  G  1; 1;3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Nhận thấy, M,I nằm khác phía so với mp(P).

Có S  3  MI  MG   3GI . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của GI và (P)  M 1;3;1

Chọn C.

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 1 , B  0;3;1 và mặt phẳng
 
 P  : x  y  z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P) sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ
nhất.
A. M  4; 1; 0  . B. M  1; 4; 0  . C. M  4;1; 0  . D. M 1; 4;0  .
Hướng dẫn giải:
  
Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa mãn 2 IA  IB  0 , suy ra I  4; 1; 3 .
         
Ta có 2MA  MB  2 MI  2 IA  MI  IB  MI . Suy ra 2MA  MB  MI  MI .

 
Do đó 2MA  MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I trên mặt phẳng
x  4 y 1 z  3
 P  Đường thẳng đi qua I và vuông góc với  P  có là d :   .
1 1 1

Tọa độ hình chiếu M của I trên  P  thỏa mãn

 x  4 y 1 z  3
  
 1 1 1  M 1; 4; 0  .
 x  y  z  3  0

Chọn D.

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2x  2 y  z  9  0 và mặt cầu
( S ) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị nhỏ nhất là:
 11 14 13   29 26 7 
A. M   ; ;  . B. M  ;  ;   .
 3 3 3  3 3 3
 29 26 7   11 14 13 
C. M   ; ;   . D. M  ; ;   .
 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải:

Mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2;1) .

Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P) : d ( I ;( P))  6  R nên ( P) cắt ( S ) .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P) lớn nhất  M  (d ) đi qua I và vuông góc với
( P)

 x  3  2t

Phương trình (d ) :  y  2  2t .
z  1 t

Ta có: M  (d )  M (3  2t ; 2  2t ;1  t )

 10  29 26 7 
t  3  M 1  3 ;  3 ;  3 
 
Mà: M  ( S )  
 10  11 14 13 
t    M 2   ; ; 
 3  3 3 3

 11 14 13 
Thử lại ta thấy: d ( M1 ,( P ))  d ( M 2 ,( P)) nên M   ; ;  thỏa yêu cầu bài toán
 3 3 3

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  2 y  2z  4  0 và mặt cầu
( S ) : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0. Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt
GTNN là:
5 7 7 1 1 1
A. 1;1;3  . B.  ; ;  . C.  ;  ;   . D. 1; 2;1 .
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải::

Ta có: d ( M , ( P))  3  R  2  ( P)  ( S )  .

 x  1 t

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P) có pt:  y  1  2t , t  .
 z  1  2t

5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và (S) là: A  ; ;  , B  ;  ;  
3 3 3  3 3 3

Ta có: d ( A, ( P))  5  d ( B, ( P))  1.  d ( A, ( P))  d (M , ( P))  d ( B, ( P)).

Vậy:  d (M ,( P))min  1  M  B.

2 2 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z  3  9 và mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ
M đến  P  là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  5. B. a  b  c  6. C. a  b  c  7. D. a  b  c  8.
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Chọn C.
2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   9 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3.

Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 2;3 và vuông góc  P 

 x  1  2t

Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
z  3  t

Gọi A, B lần lượt là giao của d và  S  , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của
2 2 2 t  1
phương trình 1  2t  1   2  2t  2    3  t  3  9  
t  1

13
Với t  1  A  3;0; 4   d  A;( P)   .
3

5
Với t  1  B  1;4; 2   d  B;( P)   .
3

Với mọi điểm M  a; b; c  trên  S  ta luôn có d  B;( P )   d  M ; ( P )   d  A; ( P )  .

13
Vậy khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất bằng khi M  3; 0; 4 
3

Do đó a  b  c  7.

Câu 17: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A  2;3;2  , B  6; 1; 2  , C  1; 4;3 , D 1;6; 5  . Gọi
M là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó
toạ độ điểm M là:
A. M  0;1; 1 B. M  2;11; 9  C. M  3;16; 13 D. M  1; 4;3
Hướng dẫn giải:

Tam giác MAB có độ dài cạnh AB  4 3 không đổi, do đó chu vi bé nhất khi và chỉ khi
MA  MB bé nhất.
   
AB   4; 4; 4  ; CD   2;10; 8  . Vì AB.CD  0 nên AB  CD , suy ra điểm M cần tìm là
hình chiếu vuông góc của A, cũng là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng CD . Từ
đó tìm ra điểm M  0;1; 1 .

Chọn A.

Câu 18: Cho hình chóp O. ABC có OA  a, OB  b, OC  c đôi một vuông góc với nhau. Điểm M cố
định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

 OBC  ,  OCA ,  OAB  là 1,2,3. Khi tồn tại a, b, c thỏa thể tích khối chóp O. ABC nhỏ
nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O. ABC là
A. 18 B. 27
C. 6 D. Không tồn tại a, b, c thỏa yêu cầu bài toán
Hướng dẫn giải:

Chọn hệ trục tọa độ thỏa O  0, 0, 0  , A  a, 0, 0  , B  0, b, 0  , C  0, 0, c 

Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng
 OBC  ,  OCA ,  OAB  là 1,2,3 nên tọa độ điểm M là (1,2,3)
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) là   1
a b c

1 2 3
Vì M thuộc mặt phẳng (ABC) nên   1
a b c

1
VOABC= abc
6

1 2 3 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 1     3 3 . .  abc  27
a b c a b c 6

Chọn B.

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua
M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích
khối tứ diện OABC .
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.
Hướng dẫn giải:

Chọn C.
Gọi A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0, 0, c  với a, b, c  0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :   1.
a b c
1 2 1
Vì: M   P      1.
a b c
1
Thể tích khối tứ diện OABC là: VOABC  abc
6
1 2 1 12 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:    33 .
a b c ab c
2 54 1
Hay 1  3 3 1 . Suy ra: abc  54  abc  9
abc abc 6

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Vậy: VOABC  9 .

Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 .Giả sử
a, b, c thay đổi nhưng thỏa mãn a2  b2  c 2  k 2 không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá
trị lớn nhất bằng
k2 3 k2 3
A. B. C. k 2 3 D. k 2
2 6
Hướng dẫn giải:

x y z
Phương trình (ABC):   1
a b c

Gọi H  x; y; z  là hình chiếu vuông góc của O lên  ABC 

 ab 2 c 2
x  2 2 2
  ab    bc    ca 
 H   ABC 
 bcx  cay  abz  abc  a 2bc 2
Khi đó OH  AB  ax  by  0  y  2 2 2
OH  AC ax  cz  0   ab    bc    ca 
 a 2b 2 c
 z  2 2 2
  ab    bc    ca 
abc
 OH 
2 2 2
 ab    bc    ca 
1 1
Ta có VOABC  OA.OB.OC  abc
6 6

3VABCD 1 2 2 2
 SABC    ab    bc    ca 
OH 2

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có

2 2 2 2 a 4  b4 b4  c 4 c 4  a4
2 2
a b b c c a     a 4  b4  c4
2 2 2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c

1 k4 k2 3
Vậy max S  
2 3 6

Chọn B.

Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) ,
cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.    1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
Hướng dẫn giải:

Giá sử A(a;0; 0)  Ox, B(0; b;0)  Oy, C (0;0; c)  Oz (a, b, c  0) .

x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng:   1.
a b c

9 1 1 1
Ta có: M (9;1;1)  (P)     1 (1); VOABC  abc (2)
a b c 6

2
(1)  abc  9 bc  ac  ab ≥ 33 9(abc)  (abc)3  27.9(abc)2  abc  243

9 bc  ac  ab  a  27
  x y z
Dấu "=" xảy ra   9 1 1   b  3  (P):    1.

 a b c  1 c  3 27 3 3

Chọn B.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có điểm A
trùng với gốc tọa độ, B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b) với (a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm
của cạnh CC  . Giả sử a  b  4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABDM ?
64
A. max VAMBD  B. max VAMBD  1
27
64 27
C. max VAMBD   D. max VAMBD 
27 64
Hướng dẫn giải:

 b
Ta có: C (a; a;0), B(a;0; b), D(0; a; b), C (a; a; b)  M  a; a; 
 2

    b


Suy ra: AB  (a;0; b), AD  (0; a; b), AM   a; a;  
 2

     3a 2b a 2b


  AB, AD   (ab; ab; a 2 )   AB, AD  .AM   VAMBD 
2 4

1 1 1 64
Do a, b  0 nên áp dụng BĐT Côsi ta được: 4  a  b  a  a  b  3 3 a 2b  a 2b 
2 2 4 27

64
Suy ra: max VAMBD  .
27

Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Học Tọa Độ Oxyz

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;5;0  , B  3;3;6  và đường thẳng 
 x  1  2t

có phương trình tham số  y  1  t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  sao cho
 z  2t

chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi tam giác ABC là
A. M 1; 0; 2  ; P = 2( 11  29) B. M 1; 2; 2  ; P = 2( 11  29)
C. M 1; 0; 2  ; P = 11  29 D. M 1; 2; 2  ; P = 11  29
Hướng dẫn giải:

Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P  AB  AM  BM .

Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM  BM nhỏ nhất.

Điểm M   nên M  1  2t;1  t; 2t  . AM  BM  (3t )2  (2 5) 2  (3t  6)2  (2 5)2


 
  
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u  3t ; 2 5 và v  3t  6; 2 5 . 
 
Ta có u  (3t ) 2  (2 5)2 ; v  (3t  6)2  (2 5)2
     
 AM  BM | u |  | v | và u  v  (6;4 5) | u  v | 2 29
   
Mặt khác, ta luôn có | u |  | v || u  v | Như vậy AM  BM  2 29

  3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng    t 1
3t  6 2 5

 M (1;0; 2) và min( AM  BM )  2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2( 11  29)

Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

You might also like