Professional Documents
Culture Documents
(Loga.vn) Chuyên đề Toán 10 lời giải chi tiết
(Loga.vn) Chuyên đề Toán 10 lời giải chi tiết
Contents
PHẦN A. CÂU HỎI.......................................................................................................................................................1
DẠNG 1. TAM THỨC BẬC HAI..................................................................................................................................1
Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai...............................................................................................................................1
Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai và một số bài toán liên quan...........................................................................2
DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH.......................................................................................................................3
DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU................................................................................................4
DẠNG 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN................................................5
DẠNG 5. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ......................................................................................................................6
Dạng 1. Tìm m để phương trình có n nghiệm.............................................................................................................6
Dạng 2. Tìm m để phương trình bậc 2 có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước................................................8
Dạng 3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước..............................................................................................10
Dạng 4. Tìm m để hệ BPT bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước.......................................................................12
DẠNG 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN......13
DẠNG 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN...........................................14
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO.............................................................................................................................17
DẠNG 1. TAM THỨC BẬC HAI................................................................................................................................17
Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai.............................................................................................................................17
Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai và một số bài toán liên quan.........................................................................17
DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH.....................................................................................................................19
DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU..............................................................................................21
DẠNG 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN..............................................23
DẠNG 5. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ....................................................................................................................24
Dạng 1. Tìm m để phương trình có n nghiệm...........................................................................................................24
Dạng 2. Tìm m để phương trình bậc 2 có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước..............................................28
Dạng 3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước..............................................................................................32
Dạng 4. Tìm m để hệ BPT bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước.......................................................................38
DẠNG 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN......41
DẠNG 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN...........................................44
1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
f x ax 2 bx c a 0 , b 2 4ac . Ta có f x 0
Câu 1. Cho tam thức với x khi và chỉ
khi:
a 0 a 0 a 0 a 0
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 x 8 x 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
Câu 2.
A. f ( x ) 0 với mọi x . B. f ( x ) 0 với mọi x .
C. f ( x ) 0 với mọi x . D. f ( x ) 0 với mọi x .
Câu 3. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
A. x 10 x 2 . B. x 2 x 10 . C. x 2 x 10 . D. x 2 x 10 .
2 2 2 2
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B.
f x 3x 2 2 x 5 f x 2x 4
là tam thức bậc hai. là tam thức bậc hai.
C. D.
f x 3x 2 x 1
3
f x x x 1
4 2
là tam thức bậc hai. là tam thức bậc hai.
Cho
f x ax 2 bx c a 0
và b 4ac . Cho biết dấu của khi luôn cùng dấu
2 f x
Câu 5. ,
với hệ số a với mọi x .
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
y f x ax 2 bx c
có đồ thị như hình vẽ. Đặt b 4ac , tìm dấu của a và
2
Câu 6. Cho hàm số
.
2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , 0 . D. a 0 , , 0 .
f x x 2 8x 16
Câu 7. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình B.
f x 0 f x 0
vô nghiệm. với mọi x .
C. D.
f x 0 f x 0
với mọi x . khi x 4 .
Cho tam thức bậc hai f ( x ) ax bx c (a 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 9.
A. Nếu 0 thì luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x .
f x
Câu 10. Cho tam thức bậc hai . Tìm tất cả giá trị của x để
f x x2 4 x 5 f x 0
.
x ; 1 5; x 1;5
A. . B. .
x 5;1 x 5;1
C. . D. .
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 8 x 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không
2
Câu 11.
là tập con của S ?
;0
B. C.
; 1
A.
6; 8;
. . . D. .
3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 14. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
x 3x 2 0 là
2
A. . B.
;1 2;
. C.
;1
D.
1; 2 2;
. .
Câu 15. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Tập nghiệm S của bất phương
trình x x 6 0 .
2
A.
S ; 3 2 :
. B. 2;3 .
C. 3; 2 . D. ; 3 2; .
A. . ; 1 3; .
1;3
B.
C.
1;3 ; 1 3;
. D. .
; 3 3; \
7
4
; 3 7
3;
4.
C. . D.
1 1 1
; 2; ; ; 2
. B.
2;
A. 2 . C. 2 . D. 2 .
S ; 2 2; S 2; 2
A. . B. .
S ; 2 2; S ; 0 4;
C. . D. .
A. 3; . B.
\ 3
. C. . D. – ;3 .
x 1 x 2 7 x 6 0
Câu 26. Bất phương trình có tập nghiệm S là:
S ;1 6; . S 6; .
A. B.
S 6; 1 .
C.
6; .
D.
x 4; 1 2; . x 4; 1 2; .
A. B.
x 1; . x ; 4 1; 2 .
C. D.
4 x 12
f x
Câu 32. Cho biểu thức x 2 4 x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f x không dương là
x 0;3 4; x ;0 3; 4
A. . B. .
5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x ; 0 3; 4 x ; 0 3; 4
C. . D. .
x2 3x 4
0
Câu 33. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 1 .
T ; 1 1; 4 T ; 1 1; 4
A. . B. .
T ; 1 1; 4 T ; 1 1; 4
C. . D. .
x 2 7 x 12
0
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4 là.
S 2; 2 3; 4 S 2; 2 3; 4
A. . B. .
S 2; 2 3; 4 S 2; 2 3; 4
C. . D. .
x 2 x 1
Câu 35. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2
là.
1
1; 2;
A. 2 .
; 1
1
;2
B. 2 .
; 1
1
;2
C. 2 .
1
;
D. 2 .
x2 x 3
1 S 2; 2
Câu 36. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 4
2
. Khi đó là tập nào sau đây?
2; 1
A. . B. . D.
2; 1 1; 2
C. . .
2 x 2 3x 4
2
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình x2 3 là
3 23 3 23 3 23 3 23
; ; ;
4 4 4 4 4 4 4 4
A. . B. .
2 2
; ;
C. 3 . D. 3.
x3 1 2x
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x 4 x 2 2 x x ?
2 2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
2x2 7 x 7
1
Câu 39. Tập nghiệm S của bất phương trình x 3x 10
2
là
A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng.
6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
5 x 2 4 x 5
2
S a; b
Tập nghiệm của hệ bất phương trình x ( x 2)
2
Câu 40. có dạng . Khi đó tổng a b
bằng?
A. 1. B. 6. C. 8. D. 7.
1 x
x 1
2 4
2
Câu 41. Tập nghiệm của hệ bất phương trình x 4 x 3 0 là
S 2;3 ; 2 3;
A. . B. .
S 2;3
D.
; 2 3;
C. . .
x 2 6 x 5 0
2
x 8 x 12 0
Câu 42. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A. . B. . C. . 1; 2 5;6 .
2;5 1; 6 2;5
D.
1
y x2 2x
Câu 43. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Tìm tập xác định của hàm số 25 x 2 ?
D 5;0 2;5 D ; 0 2;
A. . B. .
D 5;5 D 5;0 2;5
C. . D. .
x 4 0
2
x 1 x 2 5x 4 0
Câu 44. Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là
A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 3 .
x2 4x 3 0
Câu 45. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 6 x 12 0 là
A. . B.
1; 4
C.
;1 3;
. D.
1; 2 ; 2 3;
. .
1 1
x2 2 x 3
Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình x4 x 4 là
A.
3;1
B.
4; 3
. .
C.
1; ; 3
. D.
1; 4; 3
.
x 2 4 x 3 0
Câu 47. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
x 2 x 5 0 .
A. . B.
2;5
C.
1;3 2;1 3;5 3;5 .
. . D.
x 5 6 x 0
2x 1 3
Câu 48. Giải hệ bất phương trình .
7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. 5 x 1 . B. x 1 . C. x 5 . D. x 5 .
Câu 50. (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình x mx 4 0 có nghiệm
2
A. 4 m 4 . B. m 4 hay m 4 .
C. m 2 hay m 2 . D. 2 m 2 .
x 2 2 m 1 x m 3 0
Câu 51. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
C.
1; 2 ; 1 2;
A.
1; 2
B.
; 1 2;
D.
m 0
m 4 .
A. 0 m 4. B. C. 0 m 4. D. 0 m 4.
8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 59. Cho tam thức bậc hai Với giá trị nào của b thì tam thức có nghiệm?
f x x 2 bx 3. f x
A.
b 2 3; 2 3 .
B.
b 2 3; 2 3 .
C.
b ; 2 3 2 3; . D.
b ; 2 3 2 3; .
Câu 60. Phương trình x 2( m 2) x 2m 1 0 ( m là tham số) có nghiệm khi
2
m 1 m 5 m 5
m 5 . m 1 . m 1 .
A. B. 5 m 1. C. D.
Câu 61. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2 x 2 2 m 2 x 3 4m m 2 0
có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 63. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
m 1 x 2 2 m 3 x m 2 0
có
nghiệm.
A. m . B. m . C. 1 m 3. D. 2 m 2.
A.
m \ 0 .
B.
m 2; 2 .
C.
m 2; 2 \ 1 .
D.
m 2; 2 \ 1 .
9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 69. Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
mx 2 2 x m 2 2m 1 0 có hai nghiệm trái dấu.
m 0 m 0
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2mx m 2 0 có hai nghiệm x1 , x2
2
Câu 75.
thỏa mãn 1
x3 x23 16 .
A. Không có giá trị của m . B. m 2 .
C. m 1 . D. m 1 hoặc m 2 .
Câu 77. Tìm m để phương trình x mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
2
A. m 6. B. m 6. C. 6 m 0. D. m 0.
Câu 78. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m 2 x 2 2mx m 3 0 có
hai nghiệm dương phân biệt.
A. 2 m 6. B. m 3 hoặc 2 m 6.
C. m 0 hoặc 3 m 6. D. 3 m 6.
x 2 2 m 1 x 9m 5 0
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để có hai nghiệm âm phân
biệt.
5
m 1
A. m 6. B. 9 hoặc m 6.
C. m 1. D. 1 m 6.
x 2 3m 2 x 2m 2 5m 2 0
Câu 80. Phương trình có hai nghiệm không âm khi
2 5 41
m ; . m ; .
A. 3 B. 4
2 5 41 5 41
m ; . m ; .
3 4 4
C. D.
2 x 2 m2 m 1 x 2m 2 3m 5 0
Câu 81. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ
khi
5 5
m . 1 m .
A. m 1 hoặc 2 B. 2
5 5
m . 1 m .
m 1 hoặc 2 D. 2
C.
Câu 84. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
m 1 x 2 2mx m 2 0
có hai nghiệm phân
1 1
3 ?
biệt x1 , x2 khác 0 thỏa mãn x1 x2
11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. m 2 m 6. B. 2 m 1 2 m 6.
C. 2 m 6. D. 2 m 6.
x 2 m 1 x m 2 0
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm
1 1
2
2 1.
x , x 0 x x2
phân biệt 1 2 khác thỏa mãn 1
11
m ; 2 2; .
m ; 2 2; 1 7; . 10
A. B.
m ; 2 2; 1 . m 7; .
C. D.
Dạng 3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
f x x2 2x m
. Với giá trị nào của tham số m thì
f x 0, x
Câu 86. Cho hàm số .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 2 .
x 2 m 2 x 8m 1 0
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm.
m 0; 28 m ; 0 28;
A. . B. .
m ;0 28; m 0; 28
C. . D. .
f x x 2 2 m 1 x m 2 3m 4
Câu 88. Tam thức không âm với mọi giá trị của x khi
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 89. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x biểu thức
f x x 2 m 2 x 8m 1
luôn nhận giá trị dương.
A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: m 1 x 2 2 m 1 x 4 0 (1)
có tập nghiệm S R ?
m 1. B. 1 m 3. C. 1 m 3. D. 1 m 3.
A.
x2 2x 5
0
Câu 95. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x mx 1
2
nghiệm đúng với mọi
x.
m 2; 2
A. m . B. .
m ; 2 2; m 2; 2
C. . D. .
x 2 2 m 1 x 4m 8 0
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
x .
m 7 m 7
m 1
A. . B. m 1 . C. 1 m 7 . D. 1 m 7 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2mx 1 0 vô nghiê ̣m.
2
Câu 99.
A. m . B. m 1 . C. 1 m 0 . D. 1 m 0 .
Câu 100. Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình x 2mx 5m 8 0 có tập nghiệm là
2 a; b
sao cho b a 4 . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 8 .
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
y m 10 x 2 2 m 2 x 1
Câu 102. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số có tập xác định
DR.
A.
1;6
B.
1;6
C.
; 1 6;
. . . D. .
Câu 105. Để bất phương trình 5 x x m 0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
2
13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1 1 1 1
m m m m
A. 5. B. 20 . C. 20 . D. 5.
Câu 106. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2mx 2m 3 có tập xác định là
2
.
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 107. Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số m để bất phương trình
m 1 x 2 mx m 0
đúng vơi
x
mọi thuộc .
4 4
m m
A. 3. B. m 1 . C. 3. D. m 1 .
Câu 108. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 x m 1 0 vô nghiệm:
2
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 109. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x x m 0 vô nghiệm.
2
1 1 1
m m m
A. 4. B. m . C. 4. D. 4.
x 5 3 x 0
x 3m 2 0
Câu 112. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 113. Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương
2 x 2 5 x 2 0
2
x 2m 1 x m m 1 0
trình vô nghiệm.
1 1
m m
1 2 1 2
m2 m 1
A. 2 . B. m 2 . C. 2 . D. m 2 .
x 2 4 x 5
2
x m 1 x m 0
Câu 114. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm.
m 5 m 5 m 5 m 5
m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. m 1 .
14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 3 4 x 0
x m 1
Câu 115. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
x2 1 0
Câu 116. Hệ bất phương trình x m 0 có nghiệm khi
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
2 x m 0 1
2
Câu 117. Hệ bất phương trình
3x x 4 0 2 vô nghiệm khi và chỉ khi:
8 8
m m
A. 3. B. m 2 . C. m 2 . D. 3.
x 2 1 0 1
x m 0 2
Câu 118. Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
x 3 4 x 0 1
x m 1 2
Câu 119. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 5. B. m 2. C. m 5. D. m 5.
3 x 2 mx 6
9 6
Câu 120. Tìm m để x2 x 1 nghiệm đúng với x .
A. 3 m 6. B. 3 m 6. C. m 3. D. m 6.
x2 5x m
1 7.
Câu 121. Xác định m để với mọi x ta có 2 x 2 3x 2
5 5 5
m 1. 1 m . m .
A. 3 B. 3 C. 3 D. m 1.
x 1 0
2
Câu 122. Hệ bất phương trình x 2mx 1 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
x 2 2 x 1 m 0 1
2
x 2m 1 x m m 0 2
2
Câu 123. Tìm m để hệ có nghiệm.
3 5 3 5
0m . 0m .
A. 2 B. 2
3 5 3 5
0m . 0m .
C. 2 D. 2
x 2 3x 4 0 1
Câu 124. Tìm m sao cho hệ bất phương trình
m 1 x 2 0 2 có nghiệm.
15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
3 3
1 m . m .
A. 2 B. 2 C. m . D. m 1.
x 2 10 x 16 0 1
mx 3m 1 2
Câu 125. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm.
1 1 1 1
m . m . m . m .
A. 5 B. 4 C. 11 D. 32
x 2 2(a 1) x a 2 1 0 2
2
x 6 x 5 0 1
Câu 126. Cho hệ bất phương trình . Để hệ bất phương trình có nghiệm, giá trị
thích hợp của tham số a là:
A. 0 a 2 . B. 0 a 4 . C. 2 a 4 . D. 0 a 8 .
DẠNG 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI và MỘT SỐ BÀI TOÁN
LIÊN QUAN
Câu 127. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Tập nghiệm của phương trình
x 3x 1 x 2 0
2
có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
x2 4x 0
Câu 128. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
B. . 0; 4 . ; 0 4; .
A. . C. D.
1 1
4 x 2m x2 2x m
Câu 129. Tìm m để 2 2 với mọi số thực x
3 3
m m
A. 2 m 3 . B. 2. C. m 3 . D. 2.
S a; b
Câu 130. Gọi là tập tất cả các giá trị của tham số m để với mọi số thực x ta có
x x4
2
2
x 2 mx 4
. Tính tổng a b .
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 4
2 x m x 2 2 2mx
Câu 131. Tất cả các giá trị của m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x là
A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. 2 m 2 .
x 2 2 x m 2mx 3m2 3m 1 0
Câu 132. Cho bất phương trình: . Để bất phương trình có nghiệm,
các giá trị thích hợp của tham số m là
1 1 1 1
1 m m 1 1 m m 1
A. 2. B. 2 . C. 2. D. 2 .
DẠNG 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1 1
S ; 2 ;
C.
2 . 1;
A. S . B. . D. .
Câu 134. Bất phương trình 2 x 1 2 x 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;7 ?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 137. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 2017 2018 x .
2
T ;1 T ;1 T 1; T 1;
A. . B. . C. . D. .
x3 x
2x 3 2x 1 0
x 2 3 3x 1
Câu 138. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
1 3 1 1 1 3
S ; S ; S ; S ;
A. 4 8 . B. 4 . C. 4. D. 4 8 .
3x 1
0
Câu 139. Nghiệm của bất phương trình x 2 là:
1
x
1 1 3 1
x 2 x x 2 2 x
A. 3. B. 3. C. . D. 3.
Câu 142. (NGÔ GIA TỰ LẦN 1_2018-2019) Bất phương trình 2 x 1 3 x 2 có tổng năm nghiệm
nguyên nhỏ nhất là
A. 10 . B. 20 . C. 15 . D. 5 .
17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 143. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x là
A.
; 1
C.
2; 2; 2 1; 2 .
. B. . . D.
2 x 2 1 x 1
Câu 144. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
m 2
x 1 x
Câu 147. Tổng các giá trị nguyên dương của m để tập nghiệm của bất phương trình 72 có
chứa đúng hai số nguyên là
A. 5 . B. 29 . C. 18 . D. 63 .
Câu 148. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 2 x 3 2 x 2 có dạng S ; a b; c . Tính tổng
P abc ?
1 1 2 10
A. 3 . B. 3 . C. 3. D. 3 .
Câu 149. (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
6x 4
2x 4 2 2 x
5 x 2 1 là a; b . Khi đó giá trị biểu thức P 3a 2b bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 150. (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Biết tập nghiệm của bất
phương trình x 2 x 7 4 là
a; b
. Tính giá trị của biểu thức P 2a b .
A. P 2 . B. P 17 . C. P 11 . D. P 1 .
Câu 151. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Giải bất phương trình
2
4 x 1 2 x 10 1 3 2 x
2
Câu 152. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1 x 1 2 x 4 . Tập nào sau đây là phần
bù của S ?
18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 153. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc 5;5 của bất phương trình: x5 ?
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 12 .
3;1
A. B. C. 3;1 .
3;1 . 3;1
. . D.
Câu 158. Cho bất phương trình x 6 x x 6 x 8 m 1 0 . Xác định m để bất phương trình
2 2
x 2; 4
nghiệm đúng với .
35 35
m m
A. 4 . B. m 9 . C. 4 . D. m 9 .
Câu 159. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Bất phương trình
mx x 3 m có nghiệm khi
2 2 2
m m m
A. 4 . B. m 0 . C. 4 . D. 4 .
Câu 160. Có bao nhiêu số nguyên m không nhỏ hơn – 2018 để bất phương trình
m( x 2 2 x 2 1) x(2 x) 0 có nghiệm x 0;1 3
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
f ( x) 2( x 2 4 x 4) 2 x 2 0
2
Ta có với mọi x .
Vậy: f ( x) 0 với mọi x .
Câu 3. Chọn C.
0
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có a 0 nên Chọn C.
Câu 4. Chọn A.
* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì
f x 3x 2 2 x 5
là tam thức bậc hai.
Câu 5. Chọn A.
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x
f x
khi 0 .
Câu 6. Chọn A.
* Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên a 0 và đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm
phân biệt nên 0 .
Câu 7. Chọn C
f x x 2 8x 16 x 4
. Suy ra
2
f x 0
Ta có với mọi x .
Câu 8. Chọn A
Ta có
f x x 2 1 1 0 x
, .
Câu 9. Chọn C
Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai và một số bài toán liên quan
Câu 10. Chọn C.
Ta có
f x 0 x 2 4 x 5 0 x 1 x 5
, .
f x 0 x 5;1
Mà hệ số a 1 0 nên: .
S 5;5
Vậy .
Câu 14. Chọn A
Ta có x 3 x 2 0 1 x 2.
2
20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
S 2;3
Tập nghiệm bất phương trình là: .
Câu 16. Chọn B
Ta có: x 2 x 3 0 1 x 3
2
D 1;3
Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 18. Chọn D
Ta có x x 12 0 3 x 4 .
2
7
D ; 3 3; \
4 .
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là
Câu 20. Chọn A.
1
x
2
Hàm số xác định 2 x 5 x 2 0
2
x 2 .
Câu 21. Chọn A.
* Bảng xét dấu:
x 2 2
x2 4 0 0
S ; 2 2;
* Tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 22. Chọn A.
* Bảng xét dấu:
x 2
x 4x 4
2 0
S \ 2
* Tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 23. Chọn A.
Xét
f x 2 x 2 3 x 15
.
3 129
f x 0 x 4 .
Ta có bảng xét dấu:
21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 3 129 3 129
4 4
f x 0 0
3 129 3 129
S ;
4 4 .
Tập nghiệm của bất phương trình là
Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là 2 , 1 , 0 , 1 , 2 , 3 .
Câu 24. Chọn B.
x 2 9 6 x x 3 0 x 3 .
2
Ta có
4 2 2 2
x 5x 4 x 1 x 4 0
x 2 .
Đặt
f x x4 5x2 4
.
Bảng xét dấu:
f x 0 2; 1 1; 2 .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là
x x 5 2 x 2 2 x 2 5 x 2 x 2 4 x 2 5x 4 0
Câu 28. Bất phương trình
x 1
x 2 5 x 4 0 x 1 x 4 0 .
Xét phương trình x 4
Lập bảng xét dấu
x 1 4
0 0
x 5x 4
2
x 2 5 x 4 0 x ;1 4; .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy Chọn C.
f x 3x 10 x 3 4 x 5
2
Câu 29. Đặt
22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 3
3x 10 x 3 0
2
x 1 5
4x 5 0 x .
Phương trình 3 và 4
Lập bảng xét dấu
x 1 5
3
3 4
3x 2 10 x 3 0 0
4x 5 0
f x 0 0 0
1 5
f x 0 x ; ;3 .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 3 4 Chọn B.
f x 4 x 2 x 2 2 x 3 x 2 5x 9
Câu 30. Đặt
x 2
4 x2 0 .
Phương trình x 2
x 1
x2 2 x 3 0 .
Phương trình x 3
2
5 11
x 5 x 9 x 0 x 2 5 x 9 0 x .
2
x 3 2 1 2
4 x2 0 0 0
x2 2 x 3 0 0
x2 5x 9
f x 0 0 0 0
x 3
4 x x 2 x 3 x 5x 9 0 2 x 1
2 2 2
x 2
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
x ; 3 2;1 2; .
Chọn D.
x3 3 x 2 6 x 8 0 x 2 x 2 5 x 4 0.
Câu 31. Bất phương trình
x 4
x2 5x 4 0
Phương trình x 1 và x 2 0 x 2.
Lập bảng xét dấu
x 4 1 2
x 5x 4
2
0 0
x2 0
23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 2 x 2 5x 4 0 0 0
x 2 x 2 5 x 4 0 x 4; 1 2; .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng
Chọn A.
T ; 1 1; 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 34. Chọn C
x 2 7 x 12
f x
Xét x2 4
D \ 2; 2
Tập xác định .
x 3
x 2 7 x 12 0
x 4 .
x 2
x2 4 0
x 2 .
f x
Bảng xét dấu
S 2; 2 3; 4
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 35. Chọn C
x 2 x 1 0 6 x 3 0 1
2 2
x 2 x 1
x 1 x 2 x 1 x 2 x2 x 2
.
Ta có bảng xét dấu sau:
24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 1
∞ 1 2 +∞
2
VT (1) + 0 +
1
1 x 1 x2
2 .
Câu 36. Chọn C.
x x3
2
x7
1 0 2 0
Xét x 4
2
x 4 .
S 7; 2 2;
Bất phương trình có tập nghiệm .
S 2; 2
Vậy .
Câu 37. Chọn D.
Do x 2
3 0 x nên bất phương trình đã cho tương đương với
2 x 2 3x 4 2
x 3
2
2 2 x 2 3 x 4 2 x 2 3 3 x 2 x
3.
x2 4 0
x 0
x 2 0 .
2 x x 2 0 x 2
Câu 38. Điều kiện: Bất phương trình:
x3 1 2x x3 1 2x 2x 9
2 2 0 0.
x 4 x 2 2x x
2 2
x 4 x 2 x 2x x2 4
Bảng xét dấu:
9
x 2 2
2
2x 9 0
x2 4
f x 0
2x 9 9
0 x ; 2; 2 .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x 4
2
2
Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của x
x 1
thỏa mãn yêu cầu.
Chọn C.
x 2
x 2 3 x 10 0 x 2 x 5 0 .
Câu 39. Điều kiện: x 5
Bất phương trình
2 x2 7 x 7 2 x2 7 x 7 x2 4x 3
1 1 0 0 .
x 2 3 x 10 x 2 3 x 10 x 2 3x 10
Bảng xét dấu
x 2 1 3 5
x2 4 x 3 0 0
25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 2 3x 10
f x 0 0
DẠNG 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 40. Chọn B
5 x 2 4 x 5 5 x 2 4 x 5 x 7
2
Ta có: x ( x 2) x x 4x 4 x 1 .
2 2 2
S 1; 7
Vậy tập nghiệm của phương trình là: . Suy ra a b 6.
Câu 41. Chọn C
1 x 3 3
x 1 x x 2
2 4 4 2 2 x 3.
x 2 4 x 3 0 1 x 3 1 x 3
Ta có:
S 2;3
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là .
Câu 42. Chọn C
x 2 6 x 5 0 1 x 5
2 2 x5
x 8 x 12 0 2 x 6 .
Câu 43. Chọn A
x 2
x 2 x 0
2
x 0 5 x 0
25 x 0 5 x 5 2 x 5
2
Điều kiện: .
D 5;0 2;5
Tập xác định: .
Câu 44. Chọn A
2 x 2
x 4 0
2
4 x 1 2 x 1
x 1 x 5 x 4 0
2 1 x 2 x 1;1
x 1 do x là số nguyên
Câu 45. Chọn A.
x 4x 3 0
2
x 1 x 3 0 1 x 3
6 x 12 0 6 x 12 x 2 1 x 2 .
S 1; 2
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là .
Câu 46. Chọn D.
26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 4
1 1 x 4 0 x 3 4 x 3
x2 2 x 3 2 x 1
x4 x4 x 2x 3 0 x 1 .
S 4;3 1;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 47. Chọn C.
x 1
x2 4 x 3 0
x 4 x 3 0
2
2 x 1
2 x 3
x 2 x 5 0
x 3x 10 0
2 x 5 3 x 5
Ta có .
Câu 48. Chọn A.
x 5 6 x 0 1
2 x 1 3 2 .
Giải bất phương trình :
1
Dựa vào bảng xét dấu suy ra bất phương trình có tập nghiệm 1
1 S 5;6
.
Giải bất phương trình : x 1 bất phương trình có tập nghiệm 2
2 2 S ;1
.
S S1 S 2 5;1
Vậy tập nghiệm của hệ đã cho là .
Câu 49. Chọn A.
x 1 0 1
x 2 x 1 0 2
4 x 0
2
3
+ Điều kiện:
5 x2 2 4 x2 0 4
+
1 x 1 5
.
+ Với x 1 thì luôn đúng.
2
+
3 2 x 2 6
.
+ Xét
4 1 4 x2 2 4 x2 0
, với điều kiện 2 x 2 .
t 1 0
2
Đặt 4 x 2
t 0 , ta được 1 t 2
2t 0 (luôn đúng).
+ Kết hợp và ta được tập xác định của hàm số là .
5 6 1; 2
+ Suy ra a 1 ; b 2 .
+ Vậy a b 3 .
27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 5. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
Dạng 1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 50. Chọn B
Phương trình x mx 4 0 có nghiệm 0 m 16 0 m 4 hay m 4
2 2
m 2
m ; 1 2;
Vậy .
Câu 52. Chọn B.
m 3 0
m 3 4 m 3 m 1 0
2
x 0 m 1 4 0
2
, m .
x 4m 2 2 2m 2 1 2 0
Câu 55. Yêu cầu bài toán
Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi m . Chọn A.
Xét phương trình
m 2 x 2 2m 3 x 5m 6 0
2
.
Câu 56.
TH1. Với m 2 0 m 2, khi đó
2 x 4 0 x 2.
2m 3 m 2 5m 6 0 4m 2 12m 9 5m 2 16m 12 0
2
m 3
m 2 4m 3 0 m 2 4m 3 0 .
m 1
m 3
Do đó, với m 1 thì phương trình vô nghiệm.
m 3
Kết hợp hai TH, ta được m 1 là giá trị cần tìm. Chọn C.
Câu 57. Xét phương trình
mx 2mx 4 0
2
.
28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
m 2
m 2 2m 8 0 m 2 m 4 0 .
m 4
m 2
Suy ra với m 4 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
m 2
Kết hợp hai TH, ta được m 4 là giá trị cần tìm. Chọn C.
f x 0 x 0 b 4.3 0
2
Vây
b ; 2 3 2 3;
là giá trị cần tìm. Chọn C.
m 2 2m 1.
x 2 2 m 2 x 2m 1 0,
2
m 2 4m 2 0 m 2 2 2 2 m 2 2.
2
29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
m 3; 2; 1
Kết hợp với m , ta được là các giá trị cần tìm. Chọn A.
2m m 5 m 2 0 4m 2 m 2 7 m 10 0
2
m 1
3m 7m 10 0 m 1 3m 10 0
2
.
m 10
3
5 m 1
m 10
Do đó, với 3 thì phương trình có nghiệm.
m 1
m 10
Kết hợp hai TH, ta được 3 là giá trị cần tìm. Chọn C.
m 3 m 1 2 m 0 m 2 6m 9 m 2 3m 2 0
2
2
3 79
2m 2 3m 11 0 2 m 0, m
4 8 suy ra x 0, m .
Do đó, với m 1 thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Kết hợp hai TH, ta được m là giá trị cần tìm. Chọn B.
30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1 1 7
x m 1 4 m m 2 2m .
2
x 2 m 1 x m 0,
Câu 65. Xét 3 có 3 3
a 1 0
7 4 7
m 1 3 3 0 m 2 2m 0, m
x 0, m .
Ta có suy ra 3
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m . Chọn A.
a m 1 0
x 3m 2 4 m 1 3 2m 0
2
a 17 0
162 17.16 16 0
suy ra 17m 32m 16 0, m .
2
Ta có m
31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 2
f x mx 2m 1 x 4m 0 *
2
Để phương trình ban đầu có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 thì phương trình có hai nghiệm
*
phân biệt lớn hơn 1 và khác 2 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 2 khi
m 0
m 0 m 0 m 0
1 1
0 12m 4m 1 0
2
m 1 1
f 2 0 4m 2 2 m 1 4m 0 2 6 2 m 6
1
m 6 1 .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 2 .
1 2m
x1 x2
2
x x 4
Theo định lí Vi ét ta có: 1 2 .
x1 1 x2 1 0
1 x1 x2
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì x1 1 x2 1 0
1 2m 1 2m
x1 x2 2 0 m 2 0 m 2 0
x1 x2 x1 x2 1 0 4 1 2m 1 0 4 1 2m 1 0
m m
1 4m 0
m 0
1 1
m m
1
7m 1 0 7 7 4
m m 0 2 .
Câu 71. Chọn A.
Phương m 1 x 2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 khi và chỉ khi
m 1
m 1 0 m 1
m 2 m 1 m 3 0
2
0 1 0 m 1 .
2m 4 m3
x1 x2 x1 x2
Theo định lí Vi-et ta có: m 1 , m 1 .
2m 4 m 3 2m 6
1 0
x x x x 1 m 1 m 1 m 1 1 m 3.
Theo đề ta có: 1 2 1 2
Vậy 1 m 3 là giá trị cần tìm.
Câu 72. Chọn C.
m 5
m 5 0
1
m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
3 * .
2
1 m 1 m m 5 0
32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
2 m 1
x1 x2
m5
x x m
Khi đó theo định lý Viète, ta có:
1 2
m5 .
m 4 m 1
40
Với x1 2 x2 1 2
x 2 x 2 0 x1 x2 2 x1 x2 4 0 m5 m5
9m 24 8 8
0 m5 m5
. Kiểm tra điều kiện ta được 3
m5 3 *
.
Câu 73. Chọn A.
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi m 4m 0 0 m 4 .
2
Ta có: x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0 *
.
m
x1.x2 m 1
x x 2m
Theo Vi-et ta có: m 1 , thay vào * ta có:
1 2
m 2m 1
1 0 0
m 1 m 1 m 1 m 1.
Vậy với m 1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 75. Chọn D.
m 2
Phương trình có nghiệm khi 0 m m 2 0
2
m 1 1 .
x1 x2 2m
x x m2
Theo định lý Viète ta có 1 2 .
x13 x23 16 8m3 6m m 2 16 8m3 6m 2 12m 16 0 m 2 8m 10m 8 0
2
m2 0 m 2.
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi khi phương trình có
*
33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
m 2 2m 3 0
0
x 1 x 1 0 2m 4 0 7
1
2 2 m 7 0 2 m 3
x1 1 x2 1 0
1 2 m 3 4m 12 0 m
19 m 19
6 6 .
Câu 77.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
0 m 2 4 m 3 0
m 2 4m 12 0
S 0 x
1 2 x m 0 m 6.
P 0 x x m 3 0 m 0
1 2 Chọn A.
Câu 78.
Lời giải
m 2 0
a 0 2
0 m m 2 m 3 0
2 m 6
2m 0 .
S 0 m 2 m 3
P 0 m3
0
. Yêu cầu bài toán m 2
Chọn B.
Câu 79.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
0 m 1 2 9m 5 0
m2 7m 6 0 m 6
S 0 2 m 1 0 5 5 .
P 0 9m 5 0 m m 1
9 9
Chọn B.
Câu 80.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi
3m 2 2 4 2m 2 5m 2 0 3m 2 0
0
5 41
S 0 3m 2 0 m 2 8m 12 0 m .
P 0 2m 2 5m 2 0 2 m 2 5m 2 0 4
Chọn B.
Câu 81.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
5
ac 0 2. 2m 2 3m 5 0 1 m .
2 Chọn B.
Câu 82.
34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
m 2
ac 0 m 2 3m 2 . 5 0 m 2 3m 2 0 .
m 1 Chọn B.
Câu 83.
Lời giải
x 2 m 1 x m 2m 0 x 2mx m 2 2 x 2m 0
2 2 2
Phương trình
x1 m
x m 2 x m 0 x m x m 2 0
2
.
x2 m 2
x1 x2
0m2 .
x1 x2 0
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
x1 0
,
m 0; 2
2 2
x2 0 x2 x1 x2 x1 x22 x12 0
Với suy ra theo bài ra, ta có
x2 x1 x2 x1 0 m 2 m m 2 m 0 2m 2 0 m 1.
a 0 m 1 0
m 1; 2
0 m 2 0 .
P 0 m 2 0 m 2
2m
x1 x2 m 1
.
x x m 2
Khi đó, gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình suy ra
1 2
m 1
1 1 x1 x2 2m m6 m 6
3 0 .
Theo bài ra, ta có 1 x x2 x x
1 2 m 2 m 2 m 2
m 6
, m 2; 1 1; 2
Kết hợp với ta được là giá trị cần tìm. Chọn B.
Câu 85.
Lời giải
f x x m 1 x m 2.
2
Đặt
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi:
35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
m 7
m 2 6m 7 0
0 m 1.
m 2 0
f 0 0 m 2 *
x1 x2 m 1
.
x , x x1 x2 m 2
Gọi 1 2 là nghiệm của phương trình đã cho. Theo Viet, ta có
x x 2 x1 x2 1
2
1 1 x12 x22
1 1 1 2
x1 x2
2 2 2 2 2
x1 x2 x1 .x2
Yêu cầu bài toán
m 2
m 1 2 m 2
2
8m 7 *
1 0 7 2 m 1.
m 2 m 2 m 8
2 2
Chọn C.
Dạng 3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 86. Chọn A.
a 1 0
Ta có
f x 0, x 1 m 0 m 1 .
Câu 87. Chọn D
m 2 4 8m 1 0 m 2 28m 0 0 m 28
2
m3 0
m 3.
Vậy m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 89. Chọn A
1 0
f x 0 x m 2 4 8m 1 0
2
m 2 28m 0 0 m 28
Vậy có 27 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 90. Chọn B
a 0 1 0
f x 0, x
m 1 4 2m 7 0
2
0
Ta có :
m2 6m 27 0 3 m 9 .
Câu 91.
Lời giải
Chọn B
TH1: m 1 0 m 1 Bất phương trình (1) trở thành 4 0x R ( Luôn đúng) (*)
m 1 0 m 1 Bất phương trình (1) có tập nghiệm S R
TH2:
36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
a0 m 1 0
1 m 3 **
' 0 ' m 2m 3 0
2
Khi đó
f x 0 x 2
không thỏa mãn nên loại m 1
a 0
TH2: Với m 1 ,
f x 0 x ' 0
a 0 m 1
' m 2 m 1 m 3 2m 2 2m 3
1 7 1 7 1 7 1 7
' 0 m m
2 2 suy ra 2 2
Câu 93. Chọn D.
Vì tam thức bậc hai có hệ số a 1 0 nên
f x f x 0 , x R
khi và chỉ khi
0 1 1 m 2018 0 m 2017 0 m 2017 .
Câu 94. Chọn C
TH1: m 0 : f ( x ) 2 x đổi dấu (loại m 0 )
a 0 m 0
' 0 3m 2m 1 0
2
TH2: m 0 ; Yêu cầu bài toán
m 0
1
m 1 m 3
m 1
Vậy m 1 .
Câu 95. Chọn D
x 2 2 x 5 x 1 4 0, x
2
Ta có .
x2 2x 5
0, x
Nên x mx 1
2
x 2 mx 1 0, x
m2 4 0
m 2; 2 .
Câu 96. Chọn C
a 0 1 0
' 2
BPT nghiệm đúng x 0 m 6 m 7 0 1 m 7 .
Câu 97. Chọn D
Ta có BPT x 4 x m 0 vô nghiệm
2
37
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
a 0 1 0
f x x 2 4 x m 0, x ' m 4.
0 4 m 0
Câu 98. Chọn A
7
2 x 7 0 x
Trường hợp 1. m 0 . Khi đó bất phương trình trở thành: 2.
Trường hợp này không thỏa mãn yêu cầu bài toán, loại.
Trường hợp 2. m 0 . Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
mx 2 2 m 1 x m 7 0, x R
m 0
' 0
m 0
1 5m 0
1
m
5
Câu 99. Chọn D
mx 2 2mx 1 0 (1)
+) m 0 thì bất phương trình (1) trở thành: 1 0 (vô lí). Vâ ̣y m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
a m 0
m m 1 0
2
Có
x m m 2 5m 8 m m 2 5m 8 x m m 2 5m 8
.
m m 2 5m 8; m m 2 5m 8
Vậy tập nghiệm của BPT là .
m 1
b a 4 2 m 2 5m 8 4 m 2 5m 4 0
Theo bài ra ta có m 4
Tổng tất cả các phần tử của S là 5.
Câu 101. Chọn C
Ta có x 2 x m 0 x 2 x m .
2 2
Xét hàm số
f x x2 2x
là hàm số bậc hai có hệ số a 1 0 , hoành độ đỉnh của parabol
b
xI 1
2a . Do đó có bảng biến thiên
38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dựa vào bbt ta có x 2 x m, x 0 khi và chỉ khi m 1 .
2
* Nếu m 6 thì
f x 0 x
không thỏa đề
* Nếu m 1 thì
f x 0 x
thỏa đề
* Nếu 2 m 6 thì x1 x2
f x 0 x ,x
có hai nghiệm phân biệt 1 2
Bảng xét dấu
f x
f x 0 x x1 , x2
Khi đó không thỏa đề
f x 0 x1 , x2 x1 x2
* Nếu 1 m 2 thì có hai nghiệm phân biệt
Bảng xét dấu
f x
f x 0 x 4 4 x1 x2
Khi đó
39
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x1 4 x2 4 0 x1 x2 8 0
0 x1 4 x2 4
x1 4 x2 4 0 x1 x2 4 x1 x2 16 0
2 3m 4 14m 24 12
8 0 0 m
m2 m2 14 m 24 0 7 3
m
10m 11 8 3m 4 16 0 50m 75 0 50m 75 0 m 3 2
m 2 m2 m 2 2
3
1 m
So sánh điều kiện suy ra 2.
3
m
Vậy 2 . Khi đó S 1 .
Cách 2:
Ta có
m 2 x 2 2 4 3m x 10m 11 0 1
2 x 2 8 x 11
m x 2 6 x 10 2 x 2 8 x 11 0 m 2
x 6 x 10 ( vì x 6 x 10 0; x 4 ).
2
2 x 2 8 x 11
f x
Xét hàm số x 2 6 x 10 với x 4 .
4 x 8 x 2 6 x 10 2 x 6 2 x 2 8 x 11 4 x 2 18 x 14
f x
x 6 x 10 x 6 x 10
2 2 2 2
Ta có
7
x l
f x 0 2
x 1 l
Bảng biến thiên:
3
m f x , x 4 m
Bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi x 4 2.
3
m
Vậy 2 . Khi đó S 1 .
Câu 104. Chọn B
m 1 x 2 2 m 1 x 2 2m 0
Hàm số có tập xác định là (1) nghiệm đúng với x .
Trường hợp 1: m 1 bpt (1) 4 x 4 0 x 1 không nghiệm đúng với x .
Trường hợp 2: m 1 bpt (1) nghiệm đúng với x
m 1 m 1
2
m 1 m 1 2 2m 0
2
3m 2m 1 0
40
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
m 1
1
1 m 1
3 m 1 3
.
m 0 ; 1
Vì m nguyên nên .
Câu 105. Chọn B.
Bất phương trình 5 x x m 0 vô nghiệm
2
5 x 2 x m 0 với mọi x
0 1 20m 0 1
m
a 0 5 0 20 .
Câu 106. Chọn D.
Hàm số y x 2mx 2m 3 có tập xác định là khi x 2mx 2m 3 0 với mọi x
2 2
0 m 2 2m 3 0
a 0 1 0 3 m 1 . Do m m 3; 2; 1;0;1 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 107. Chọn C.
- Với m 1 ta có: x 1 không thỏa mãn.
- Với m 1 ta có:
m 1
4
m
m 1 0 3
2 4
m 1 x mx m 0 x m 4 m 1 m 0 m 0 m 3 .
2
a 0 1 0
m0
0 m 0 .
Câu 109. Chọn A.
Bất phương trình x x m 0 vô nghiệm khi và chỉ khi x x m 0 , x .
2 2
1
1 4m 0 m
Ta có x x m 0 x 0
2
4.
Câu 110. Chọn A.
m 1 0
m 3 0 m 1
m 1 0 m 1
m 1 x 2 m 1 x m 3 0 với mọi x R 0
2 4 m 1 0
m 1.
Câu 111. Chọn D.
Ta có
f x 0 x 0;1 x 2 2 m 1 x 2m 1 0 x 0;1
, , .
2m x 1 x 2 x 1 x 0;1 *
2
, .
x 2x 1
2
1 2 x 1 x 2 0 x 2 S1 ;2
1 1
2 2 .
2 x m x m 1 0 m x m 1 S 2 m; m 1 .
1
m
S1 S 2 2
Hệ vô nghiệm m 2 .
I
Câu 114. Chọn D
x 5
x 2 4 x 5 *
2 x 1
x m 1 x m 0 x 1 x m 0 **
Ta có:
+) Nếu m 1 thì . Kết hợp suy ra hệ bpt vô nghiệm m 1 loại.
** x 1 *
+) Nếu m 1 thì . Kết hợp với suy ra với m 1 thì hệ bpt luôn có
** m x 1 *
nghiệm.
m 5
Vậy hệ bpt có nghiệm m 1 .
Câu 115. Chọn A.
x 3 4 x 0 3 x 4
x m 1 x m 1
Do đó hệ bất phương trình đã cho vô nghiệm khi m 1 3 m 2 .
Câu 116. Chọn B.
Ta có x 1 0 1 x 1 .
2
x3 0 x m.
Do đó hệ có nghiệm khi m 1 .
4 4
1 1 x
. S1 1;
Câu 117. Bất phương trình 3 Suy ra 3
m m
2 x . S 2 ; .
Bất phương trình 2 Suy ra 2
42
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
m
1 m 2.
S S 2
Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 1 2
Chọn C.
Suy ra 1
S 1;1
Câu 118. Bất phương trình
1 1 x 1.
.
12 x 2 m 9 x 3 0 1
2
3 x m 6 x 12 0 2
Yêu cầu (1) và (2) nghiệm đúng x
1 0 m 9 144 0
2
3 m 6
2 0 m 6 144 0
2
.
Câu 121. Bất phương trình tương đương
3x 2 2 x 2 m
0
2 x 2 3x 2
3 x 2 2 x 2 m 0 1
13 x 2
26 x 14 m 2
0
2 x 2 3x 2 13x 26 x 14 m 0 2 .
Yêu cầu (1) và (2) nghiệm đúng x
5
1 0
2 4.3 2 m 0
2
m
2 3
2 0
26 4.13 14 m m 1
0
. Chọn A.
S 2 m m2 1; m m 2 1
m m 2 1 x m m 2 1 . Suy ra .
Để hệ có nghiệm m m 1 1
2
43
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1 m 0 m 1
2
m 1 0 m 1 m 1 m 1
1 m 0
m 1
m2 1 1 m 2
m 1 1 m
2 m 1
Đối chiếu điều kiện, ta được m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Câu 123. Điều kiện để (1) có nghiệm là ' m 0 .
S 1 m ;1 m
Khi đó có tập nghiệm 1
1
.
Ta thấy (2) có tập nghiệm 2
S m; m 1
.
m 1 m 3 5
S1 S 2 0m
1 m m 1 2
Hệ có nghiệm . Chọn B.
Suy ra 1
S 1; 4
Câu 124. Bất phương trình
1 1 x 4.
.
Giải bất phương trình (2)
Với m 1 0 m 1 thì bất phương trình (2) trở thành 0 x 2 : vô nghiệm.
2
x
Với m 1 0 m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với m 1 .
2 2 3
S2 ; 4m .
Suy ra m 1 .Hệ bất phương trình có nghiệm khi m 1 2
2
x
Với m 1 0 m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với m 1 .
2
S 2 ;
Suy ra m 1 .
2
1 m 1
Hệ bất phương trình có nghiệm khi m 1 (không thỏa)
3
m .
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 Chọn B.
Suy ra 1
S 8; 2
Câu 125. Bất phương trình
1 8 x 2.
.
Giải bất phương trình (2)
Với m 0 thì bất phương trình (2) trở thành 0 x 1 : vô nghiệm.
3m 1
x
Với m 0 thì bất phương trình (2) tương đương với m .
3m 1
S2 ;
Suy ra m .
3m 1 1
2 m .
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi m 5
3m 1
x
Với m 0 thì bất phương trình (2) tương đương với m .
44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
3m 1
S2 ;
Suy ra m .Hệ bất phương trình vô nghiệm khi
3m 1 1
8 m
m 11
1
m .
Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 11 Chọn C.
1 1 x 5. Suy ra S1 1;5
Câu 126. Bất phương trình .
S 2 a 1 2a ; a 1 2a
Ta thấy (2) có tập nghiệm .
a 1 2a 1
S1 S2 0a2
a 1 2 a 5
Hệ có nghiệm . Chọn A.
DẠNG 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI và MỘT SỐ BÀI TOÁN
LIÊN QUAN
Câu 127. Chọn C
x 2 3x 1 2 x 0 x 2 4x 3 0
x 2 x 2
x 2 3x 1 x 2 0 x2 2x 1 0
x2 3x 1 x 2 0 x 2 x 2
1 x 3
x 2
1 x 2
1 2 x 1 2 1 x 1 2
x 2 2 x 1 2 x x 1; 2
. Với .
Câu 128. Chọn A.
x 4 x 0 x
2
x2 4x 0
Do , nên bất phương trình vô nghiệm.
Câu 129. Chọn B
Cách 1: Ta có:
1 1 1 3
4 x 2m x 2 2 x m 4 x 2m x 1 m
2
2 2 2 2 .
1
x 1 0 x
2
4 x 2m
Do 2
3 3
m 0 m
nên bất phương trình đúng với mọi số thực x 2 2.
1
4 x 2m 0
Cách 2: Ta có 2 với x .
1 1
4 x 2m x2 2x m
Vậy 2 2 với mọi số thực x
1
x 2 2 x m 0 x
2
45
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1 3
12 m 0 m
2 2.
Cách 3: Tự luận
1 1
4 x 2m x 2 2 x m
2 2
1 1
x 2 2 x m 4 x 2m 0
2 2 .
1 1
f x x 2 2 x m 4 x 2m
Xét hàm số 2 2 .
2 m 1
x 2 x m 1 khi x
2 8
f x
x 2 6 x 3m m 1
khi x
2 8
m 1 9
1 m
TH1: 2 8 4.
BBT:
f x 0 x f 1 2 m 0 m 2
Để .
m 1 9 23
1 3 m
TH2: 2 8 4 4 .
BBT:
1
2m 3
m 1 m m 47 4
f 0
2 8 4 8 64 m 1 3
f x 0 x 4
Để .
46
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
m 1 23
3 m
TH3: 2 8 4 .
BBT:
f x 0 x f 3 9 3m 0 m 3
Để .
1 1
m ; 3 3 ;
Kết hợp 3 trường hợp ta có 4 4 .
Câu 130. Chọn C
x2 x 4
x 2 mx 4
Từ yêu cầu của đề ta có nhận xét là xác định với mọi x nên suy ra:
x mx 4 0x m 16 0 4 m 4
2 2
x2 x 4
2x x 2 x 4 2 x 2 mx 4 x x 2 x 4 4 x 2 mx 4 x
2 2
x mx 4
2
Ta có tam thức
3x 2
(2 m 1) x 12
có
(2m 1) 2 144 0m 4; 4
m 4; 4
thì
3 x 2 (2m 1) x 12 0x .
Như vậy (1) 2 x 2
(2 m 1) x 4 0 x
1 29 1 29
2m 1 4.2.4 0 4m 2 4m 28 0
2
m
2 2
1 29 1 29
m 4; 4 a 2
;b
2
a b 1
Kết hợp với điều kiện .
Câu 131. Chọn D
2
2 x m x 2 2 2mx 2 x m x m 2 m 2 0
Ta có bpt
t xm 0
Đặt . Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi x
t 2t 2 m 0, t 0 .
2 2
t 2 2t 2 m 2 , t 0 m 2 min(t 2 2t 2)
[0; )
m 2 2 m 2.
2
47
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Ta có: 2m 3m .
2
Nếu 0 thì vế trái luôn lớn hơn hoặc bằng 0 , nên loại trường hợp này.
2
3
0m
Nếu 0 2 , , thì tam thức bậc 2 ở vế trái có 2 nghiệm phân biệt
t1 1 2m 2 3m , t2 1 2m 2 3m .
1
m 1
2m 3m 1 0
2
2 .
1
m 1
So với điều kiện
, suy ra 2 .
DẠNG 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN và MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 133. Chọn A.
x 1
x 1 0 x 1 1
2 x
x 2 x 2
2 x 1 2 x 1
Ta có x 2 x 1
2
2.
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Câu 134. Chọn A
2 x 1 0
3
2 x 3 0 x
2
2 x 1 2 x 3
2
4 x 14 x 10 0
2
2x 1 2 x 3
3
x 2 5
x
x 1 x 5 2
2
x 0; 7
xZ x 3; 4;5;6
Kết hợp điều kiện: suy ra
Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên thuộc khoảng
0;7
.
Câu 135. Chọn A
x 3
x 5
5
x 2 2 x 15 0 x
2
2 x 5 0 5
2 x 5 0 x
2
x 2 2 x 15 2 x 5 2 3 x 2 22 x 40 0
Ta có: x 2 x 15 2 x 5
2
48
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x 3
x 5
2 x 3.
10
4 x
3
S ; 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: .
Câu 136. Chọn D
Khi x 3 thì 0 0 suy ra x 3 là nghiệm.
Khi x 3 thì 16 x 0 x 4 .
2
S 3 4; .
Vậy tập nghiệm
Câu 137. Chọn D
x 2 2017 0 x x 0
x 2 2017 2018 x x 0 x 0 x 1 x 1
x 2 2017 2018 x 2 2
x 1 0 x 1 .
T 1;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 138. Chọn C
3
x
2 x 3 0 2
2 x 1 0 x 1
Điều kiện: 2
8x 3
x 3 2 x 1 x 2 x 3 2 x 3 2 x 1 0
0
2 x 3 2 x 1
x3 x 1
2x 3 2x 1 0
1 3 x 0 x
3
x 2 3 3x 1 x 2 3 1 3 x 2 2
4 x 3 x 1 0
1 3
2 x 2
x 3
8
1
x 3
x 1
1
x x 1
4 4.
1
S ;
Tập nghiệm của hệ bất phương trình: 4.
Câu 139. Chọn D
3x 1
0 1
x2
Điều kiện: x 2 .
49
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1
1 3x 1 0 x
3.
Kết hợp điều kiện x 2 .
1
2 x
3.
Câu 140. Chọn D
x 3
x 3 0
1
2 x 1 0 x
2
x 3 2 x 1
2
4 x 5 x 4 0 x 3
2
Bất phương trình CD : 4 x 3 y 24 0 .
S 3;
Vậy .
Câu 141. Chọn A
Ta có:
x 2
3 7
x 2 0 x 2
2 3 7
2x 6x+1 0 3 7 x
x 6x 1 x 2 0
2
x
2 .
x20
2
x 3
2x 2 6x+1 x 2 2 x 2
x 1
x 3
3 7
S ; 3; .
2
Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là
Câu 142. Chọn C
2
x 3
3 x 2 0 1
x
2 1 5
2 x 1 0 x
9 x 2 14 x 5 0 2 9
2
2 x 1 3 x 2
BPT x 1
. Suy ra năm nghiệm nguyên nhỏ
x 1; 2;3; 4;5
nhất .
Câu 143. Chọn A.
x 2 0 x 2
x 0 x 0 2;
x 2 x2 x 2 x 1
BPT
Câu 144. Chọn B
x 1 0
x 1 0 x 1 0
2 x 2 1 x 1 2 x 2 1 0 2 x 1
2
x 2 x 1 0
x 1 0
2 x 1 x 1
2 2
Ta có
50
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Vậy bất phương trình đã cho có một nghiệm nguyên
Câu 145. Chọn C
ĐKXĐ: x 1 0 x 1 (1)
Lập bảng xét dấu ta dễ dàng suy ra kết quả.
S 1 1;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình . Chọn C.
Cách 2: Xét 2 trường hợp x =1 và x khác 1.
Câu 146. Chọn A
x 2
2 x 3x 2 0
2
x 1
TH1: 2
x 2
2 x 3x 2 0
2
x 5
x 1 x2 5x 0
TH2: 2 . Khi đó bất phương trình trở thành: x 0 .
x 5
x 1
Kết hợp điều kiện ta có 2 .
x 5
x 2
1
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 2 .
Câu 147. Chọn B
Đk: x 0 .
m 2 m 2
x 1 x x x 1 0
Với m nguyên dương, ta có 72 72 . (*)
m
1 0 m 18
Bất phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 18 . Suy ra 0 m 18 .
m 2
x x 1 0
Gọi 1 2 1
x , x x x2
là hai nghiệm dương của phương trình 72 .
72
x1 x2 m
x x 72
1 2 m S x1 ; x2 .
và tập nghiệm của bất phương trình (*) là
Khi đó
1 x2 x1 3 1 x2 x1 9
2
S
Đk cần: Giả sử tập có đúng hai ngiệm nguyên .
2
72 72
x2 x1 x2 x1 4 x1 x2 4
2 2
Ta có m m .
51
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
72
72
2
72 m 2 5 72 72
1 4 9 m ;
m m 72 2 13 2 13 2 5
Suy ra m .
72 72
m ;
2 13 2 5 m 13;14;15;16
m
Do đó .
m 13;14;15;16
Đk đủ: Với , ta thay từng giá trị của m vào bất phương trình (*), ta thấy chỉ
m 14;15
có thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m 14;15
Vậy, các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn là .
Do đó tổng của các giá trị nguyên dương của m bằng 29.
Câu 148. Chọn A
2 x 2 0
2
x 2 x 3 0
2x 2 0
x 2 2 x 3 2 x 2 2
Ta có x 2
2 x 3 2 x 2
x 1
2 x 2 0 x 1 x 1
2 x 3
+ x 2x 3 0 x 3 .
x 1
2 x 2 0 x 1 7
2 7 1 x .
2 3 x 10 x 7 0 1 x 3
x 2x 3 2x 2
2
+
3
x 3
1 x 7
Hợp các trường hợp trên ta được 3.
7 1
S ; 3 1; a b c
Tập nghiệm của bất phương là 3 3.
Câu 149. Chọn C
Điều kiện: 2 x 2.
6x 4 6x 4 6x 4
2x 4 2 2 x
5 x 1
2
2x 4 2 2 x 5 x2 1
1 1
6x 4 0
2x 4 2 2 x 5 x 1
2
5 x2 1 2x 4 2 2 x
6x 4 0 1
5 x2 1 2x 4 2 2 x
f x 5 x2 1 x 2; 2 min f x 5
Xét với có .
52
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
8 3
g x 2x 4 2 2 x x 2; 2 max g x
Xét với có 3
5 x2 1 2x 4 2 2 x 0, x 2; 2 .
Khi đó
5 x 1 2
2x 4 2 2 x
2
1 6 x 4 0 x
Ta có 3,
2
a
2 3 P 3a 2b 2.
S ; 2 b 2
Kết hợp với điều kiện 3 , tức
Câu 150. Chọn A
x 2x 7 4 x 4 2x 7
2 x 7 0
7
x 4 0 2 x 4
7
x 4 0 x 4 2 x 4
7
x 4 2 2 x 7 x 2 10 x 9 0 x9
4 x 9 2
7
a ;b 9
Suy ra 2 . Nên P 2a b 2 .
Câu 151. Chọn D
Cách 1:
2
4 x 1 2 x 10 1 3 2 x
2
2
1 4 x 1 2 x 10 .4 x 1
2 2
.
x 1 x 1
x 1
2
2
3 2x 6 0
3 2 x 9
x 3 .
x 1
3
x 3
+) Kết hợp điều kiện ta được 2
*
.
3
T ; 1 1;3
Tập nghiệm của bất phương trình 1 là 2 .
Cách 2:
+) Thay x 1 vào bất phương trình ta được 0 0 ( vô lý ) loại A , C .
+) Thay x 3 vào bất phương trình ta được 64 64 ( vô lý ) loại B .
Chọn đáp án D
Câu 152. Chọn C.
Điều kiện xác định: x 2 .
Ta có 5 x 1 x 1 2 x 4 5 x 1 x 1 2 x 4
53
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
5 x 1 x 1 2 x 4 2 x 1. 2 x 4 x 2 2 x 2 6 x 4 x 2 4 x 4 2 x 2 6 x 4
x 2 10 x 0 0 x 10 S 2;10
; 2 10;
Vậy phần bù của S là .
Câu 153. Chọn A.
x 3
x 9 0 x 3
2
x 5
Điều kiện x 5 0 .
3x 1 3x 1
x2 9 x x 9 x 9
2 2
x 0
Với điều kiện trên, x 5 x 5
x2 9 0
2
x 9 0 x 3
x 1
2
x 1
2
x 1 2
x 3 x 3
0 x 5 0
x2 9
x5
0 x2 9
x5
0 x 5
x 3
x 3 x 3 x 3
x 5 x 3 5 x 3 .
x 3
So với điều kiện ta được x 3 5 x 3 .
Vì x nguyên và thuộc 5;5 nên
x 3; 4;5
suy ra tổng các nghiệm bằng 5 .
Câu 154. Chọn B.
Ta có bất phương trình x 2 6 x 5 8 2 x tương đương với
1 x 5
x 2 6 x 5 0
1 x 5
8 2 x 0 x4
x4 x 4
8 2x 0
x4 3 x 23
x 2 6 x 5 8 2 x 2 2
5 x 38 x 69 0 5 3 x 5.
Vậy nghiệm của bất phương trình là 3 x 5 .
Câu 155. Chọn D.
Đặt t 3 2 x x 0 x 2 x 3 t .
2 2 2
5
1 t
Bất phương trình cho trở thành: 2t 3t 5 0
2
2.
0 3 2 x x 2
5 25 3 x 1
0 3 2x x 2
3 2 x x 2
Suy ra 2 4 x 3 x 1 .
Câu 156. Chọn C.
t x 5 3 x , t 0; 4 x 2 2 x 15 t 2
t 15 t 2 a t 2 t 15 a (1), t 0; 4
Ta có bpt:
54
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
f (t ) t 2 t 15, t 0; 4 max f (t ) 5
Xét hàm số , ta tìm được 0;4
max f t a
Bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 0;4
Vậy a 5
Câu 157. Chọn D.
x 1 3 x
x 1;3 t x 1 3 x t 0; 2
, đặt 2 .
Với mọi
Xét
f t t2 t 9
trên 0;1 ta có bảng biến thiên như sau:
x 2; 4 *
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì bất phương trình nghiệm đúng với
t 0;1 m 9
mọi .
Câu 159. Chọn A
Điều kiện xác định: x 3
x 3
mx x 3 m m(x 1) x 3 m
Ta có: x 1 do x 1 0 với x 3
x 3
y
Xét hàm số: x 1 trên 3;
5 x
y' y' 0 x 5
2(x 1) 2 x 3
BBT:
2
m
Từ BBT ta có điều kiện có nghiệm của bất phương trình đã cho là: 4
Câu 160. Chọn A
55
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
x2 2 x
m( x 2 2 x 2 1) x(2 x) 0 m
Ta có: x2 2 x 2 1
t2 2
m
Đặt x 2 x 2 t , (t 1). Khi đó
2
t 1 .
t 2t 2
2
f (t ) 0, t 1
t 1
2
Xét hàm số .
x 0;1 3 t 1; 2
Với thì . Do đó:
1 2 1
f (1) ; f (2) min f (t )
2 3 1;2 2.
t2 2 1
m m min f ( x ) m
t 1 1;3 2.
m 2018; 2017;...; 1
Vậy
56