Professional Documents
Culture Documents
IV. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG – KHOẢNG
CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
u
o Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm Mo có vectơ chỉ phương :
M M; u
0
d (M , d ) .
u
o Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng này đến đường thẳng kia.
o Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u và d’ đi qua điểm M’ và có vectơ chỉ phương u '
u; u ' .M M
0
d ( d , d ') .
u; u '
là:
o Khoảng cách từ giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm
thuộc đường thẳng đến mặt phẳng hoặc khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng đến
đường thẳng.
V. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG – GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT
PHẲNG
o Góc giữa hai đường thẳng (d) và (d’) có vectơ chỉ phương u ( a ; b ; c ) và ' ( a '; b '; c ') là :
u
aa ' bb ' cc '
cos
a 2 b 2 c 2 . a ' 2 b '2 c '2 (0 o 90 o ).
Đặc biệt: (d) (d ') aa ' bb ' cc ' 0.
o Góc giữa đường thẳng d có vectơ chỉ phương ( a; b; c) và mp ( ) có vectơ pháp tuyến
u
Aa Bb Cc
sin cos(n, u)
n ( A; B; C ) là: A 2 B2 C 2 . a2 b2 c 2 (0 90 ).
o o
A 1; 1; 2 , B 2; 3; 1 , C 4; 2; 0
Bài toán 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ;
x 1
1 : y 2 3tt R
x 1 y z 3
z 3 4t 2 :
các đường thẳng , 3 3 2 ;
các mặt phẳng
( P) : x 3y 2z 1 0 , (Q) : 3x z 0 . Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau:
a) Đường thẳng 1 .
i) Đường thẳng d7 qua B vuông góc với 2 và song song với mặt phẳng (Oxy) .
x t
: y 1 t
A 2; 1;1 z t
cắt và vuông góc với đường thẳng .
x 2 t
y 1 t
z 1
có phương trình tham số là: .
x 2 y 4 z 1
Oxyz , A 3; 2; 4
2
Bài toán 5: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và d: 3 2
và mặt phẳng (P): 3x 2 y 3z 7 0 .Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, song song
với (P) và cắt đường thẳng d.
Lời giải:
A B
u 11; 54; 47
Đường thẳng AB đi qua A và có 1 vectơ chỉ phương là nên có phương
x 3 11t
y 3 54t
z 4 47t A
B
trình tham số: . Q
Cách 2:
Bước 1: Lập phương trình mp(Q) qua A và song song với mp(P): P
thẳng d vuông góc với mp(P), đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 với
x 1 2t
x y 1 z 2
d1 : ; d2 : y 1 t ; ( P ) : 7x y 4z 0.
2 1 1 z 3
Lời giải:
Cách 1:
Cách 2:
A
d1
GV: VŨ THỊ LAN – Chuyên Trần Phú Trang 123
Bước 3: Đường thẳng cần tìm đi qua A và vuông góc với mp
P . Kiểm tra sự cắt nhau. (Mối quan
hệ giữa vectơ chỉ phương).
Cách 3: d
Sử dụng kỹ năng khái niệm “thuộc” (Tìm ra 2 giao điểm M, N) M
x 2m x 1 2t N d2
d1 : y 1 m ; d 2 : y 1 t d1
z 2 m z 3 P
Ta có:
nP 7; 1; 4
Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp tuyến là .
N 2m;1 m; 2 m d1 , M 1 2tt; 1 ; 3 d2
Gọi N d d1 , M d d2 . Ta có: .
NM 2t 2m 1; t m; 5 m
.
4t 3m 5 0
t 2
AB , nP 0 8t 15m 31 0
5t 9m 1 0 m 1
n
Lúc đó ta có NM và P cùng phương
N 2; 0; 1 , M 5; 1; 3
.
N 2; 0; 1 nP 7; 1; 4
Đường thẳng d NM , qua và có 1 vectơ chỉ phương là , có phương trình
x 2 7t
y t
z 1 4t
tham số: .
Bài toán 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mp
và mặt cầu (S) có
: x y z 5 0, (S) : x 2 y 1
2 2
z 2 25
phương trình như sau: .
a) Chứng minh:
cắt (S) theo một đường tròn có tâm H .
b) Gọi I là tâm mặt cầu (S) . Viết phương trình đường thẳng IH .
Lời giải:
6
d( I ,( )) R
a) Mặt cầu (S) có tâm I ( 2; 1; 0) , bán kính R 5 . Ta có: 3 cắt (S) theo một
đường tròn có tâm H .
x 2 y 1 z
nên có phương trình chính tắc: 1 1 1.
x 1 t
1 : y 2t
z 3 t
Bài toán 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng và
x 2 2t /
2 : y 3 4t /
z 5 2t /
.
Lời giải:
A 1; 0; 3 u1 1; 2; 1
Đường thẳng 1 qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương là .
B 2; 3; 5 u 2; 4; 2
Đường thẳng 2 qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương là 2 .
AB 1; 3; 2
u , u 0
a) Ta có: 1 2 và .
AB , u1 7; 3; 1 0
Xét . Từ đó suy ra, 1 và 2 song song, tức là 1 và 2 cùng thuộc một
mặt phẳng.
n
b) Gọi P là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
n AB
P
n u1 n AB , u1 7; 3; 1 .
Ta có: P
P
chọn
A 1; 0; 3 1 nP 7; 3; 1 .
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua và có 1 vectơ pháp tuyến là
7 x 1 3 y 0 1 z 3 0 7 x 3 y z 10 0
(P): .
x 8 t
2 : y 5 2t
z 8 t
và .
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 1 và song song với 2 .
Lời giải:
A 3;1;1 u1 7; 2; 3
Đường thẳng 1 qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương là .
B 8; 5; 8 u 1; 2; 1
Đường thẳng 2 qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương là 2 .
u , u 8; 4; 16 0 AB 5; 4; 7
a) Ta có: 1 2 và .
u , u .AB 40 16 112 168 0
Xét 1 2 . Từ đó suy ra, 1 và 2 chéo nhau.
b) Gọi nP là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
nP u1
n u , u 8; 4; 16 .
chọn P 1 2
n u
Ta có: P 2
x 8 t
d1 : y 5 2t
z 8 t
Bài toán 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng và
3 x y 1 z 1
d2 :
7 2 3 .
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O, song song với d1 và d2 .
c) Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .
Lời giải:
A 8; 5; 8 u1 1; 2; 1
Đường thẳng d1 qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương là .
B 3;1;1 u 7; 2; 3
Đường thẳng d2 qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương là 2 .
u , u 8; 4;16 0 AB 5; 4; 7
a) Ta có: 1 2 và .
x1 y 3
: z
đường thẳng 2 4 .
b) Viết phương trình đường thẳng nằm trên mp(P), đồng thời cắt d1 và d2 .
Lời giải:
x t (1)
y 3 2t (2)
z 1 3t (3)
4 x 3 y 11z 26 0 (4)
23tt 46 0 2 C 2; 7; 5
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: .
x 4 m (1)
y m (2)
z 3 2m (3)
4 x 3 y 11z 26 0 (4)
23m 23 0 m 1 D 3; 1;1
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: .
Lúc đó, dễ thấy đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán là đường thẳng CD .
x 2 5t
: y 7 8t .
z 5 4t
Cách 2: d
Gọi H là hình chiếu của A lên d . ud
A
o Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc với d H
P
o Khi đó tìm tọa độ điểm H thỏa
H d ( P )
x 2 t
: y 1 2t
z t
.
a)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng .
b)Tìm tọa độ điểm A đối xứng với A qua đường thẳng .
Lời giải:
u 1; 2;1
a) Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng .
H H 2 tt;1 2 ; t ; AH 1 tt;1 2 ; t
A H A
Ta có:
u
1 3 1
u AH u. AH 0 t H ; 0;
2 2 2 .
b) Ta có:
A đối xứng với A qua đường thẳng H là trung điểm của đoạn thẳng AA
3 1 x A
2 2
x A 2
0 y A
0 y A 0
2
1 0 z A z A 1
2 2
.
A 2; 0; 1
Vậy .
M 1; 4; 2
Bài toán 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng
( P) : x y z 1 0 .
a)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( P ) .
b)Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng ( P ) .
Lời giải:
n 1;1;1
a) Mặt phẳng ( P ) có 1 vectơ pháp tuyến là .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( P ) .
M 1; 4; 2 n 1;1;1
o Đường thẳng d qua và vuông góc với ( P) nhận làm vectơ chỉ
x 1 t d
M n( P )
y 4 t
z 2 t H
phương nên có phương trình . P
H d H 1 tt; 4 ; 2 t M
o ;
H ( P ) 1 tt 4 2 tt 1 0 2 . Vậy H 1; 2; 0
b) Ta có: M đối xứng với M qua ( P) H là trung điểm của đoạn thẳng MM .
M 3; 0; 2
Áp dụng công thức tọa độ trung điểm .
Bài toán 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x y z 5 0 và mặt cầu
(S) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 x 10 0 .
a) Chứng minh mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C ) .
b) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C ) .
Lời giải: (S)
I 1; 2;1
a) Mặt cầu (S) có tâm , bán kính R 4 .
d I; P 3 R P
I
R
cắt (S) theo một đường tròn (C ) .
r H
(C )
P
GV: VŨ THỊ LAN – Chuyên Trần Phú Trang 133
b) Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C ) .
r R2 d I , P 13
2
x 1 t
y 2 t
z 1 t
phương nên có phương trình tham số là: .
H IH H 1 tt; 2 ; 1 t H ( P) 1 tt 2 1 tt 5 0 1 H 0; 3; 2
; . Vậy .
Bài toán 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 và mặt cầu
(S) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 x 10 0 .
a) Chứng minh mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu (S)
b) Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng ( P) và mặt cầu (S) .
Lời giải: (S)
I 1; 2;1
a) Mặt cầu (S) có tâm , bán kính R 4 .
d I; P 3 R
I
x 1 t
y 2 t
z 1 t
nên có phương trình tham số là: .
H IH H 1 tt; 2 ;1 t H ( P ) 1 tt 2 1 tt 1 0 1 H 2; 1; 0
; . Vậy .
Bài toán 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết các phương trình hình chiếu vuông góc
x 1 y 2
d: z3
của đường thẳng 2 3 trên mỗi mặt phẳng sau: mp(Oxy), mp(Oyz), mp(Oxz) và
: x y z7 0.
Lời giải:
/ A 1; 2; 0 A B 2; 3; 0
Đường thẳng d qua 1 và có 1 vectơ chỉ phương là 1 1 , có phương trình:
x 1 2t
d : y 2 3t
/
z 0
.
Hoàn toàn tương tự, độc giả tự giải quyết yêu cầu đối với mp(Oxz), mp(Oyz).
x 1 t
d : y 2 t
z 3 t
phương, có phương trình .
x 1 t (1)
y 2 t (2)
z 3 t (3)
x y z 7 0 (4)
o Tọa độ hình chiếu A của A là nghiệm của hệ phương trình:
/
/8 1 14
1 tt 2 3 tt 7 0 3 5
5 0 t . A ; ;
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 3 3 3 3 .
x 1 2t (1)
y 2 3t (2)
z 3 t (3)
x y z 7 0 (4)
/ 8 1 23
1 2tt 2 3 3 tt 7 0 6 5 0 t . B ; ;
5
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 6 3 2 6 .
/
Lúc đó, hình chiếu d của d trên mp
là đường thẳng A/ B/ .
GV: VŨ THỊ LAN – Chuyên Trần Phú Trang 135
8 1 14 5 5
A/ ; ; A / B/ 0; ;
/
Đường thẳng d qua 3 3 3 và có 1 vectơ chỉ phương là 6 6 , có phương
8
x 3
/ 1 5
d : y t
3 6
14 5
z 3 6 t
trình .
Nhận xét: Trong cách giải trên, chúng tôi lấy thêm giao điểm (trong trường hợp cắt nhau) của d và
cho nhanh gọn, còn nếu thông thường (và dễ hiểu) thì chọn 2 điểm và nếu như vậy thì bài giải tương đối
dài dòng! Thuật toán như sau:
o Đường thẳng d A B
/ / /
d'
A' B'
Bài toán 5: (HVBCVT-2000) (Bài toán hình chiếu theo phương bất kì)
Viết phương trình hình chiếu của 2 theo phương 1 lên mặt phẳng
.
Lời giải:
Phân tích: Thực hiện hoàn toàn như bài tập trên, chỉ khác là dựng đường thẳng d song song với 1 mà
thôi!
x 3 7t x 7 t
1 : y 1 2t 2 : y 3 2t
z 1 3t z 9 t
Ta có: và
A 7; 3; 9 2 , B 5; 1;11 2
+ Chọn .
A 7; 3; 9 u1 7; 2; 3
- Đường thẳng d đi qua , song song với 1 nên d nhận làm 1 vectơ chỉ
x 7 7t
d : y 3 2t
z 9 3t
phương, có phương trình .
x 5 7t
d : y 1 2t
z 11 3t
phương, có phương trình .
x 5 7t (1)
y 1 2t (2)
z 11 3t (3)
x y z 3 0 (4)
- Tọa độ hình chiếu A của A là nghiệm của hệ phương trình:
/
5 7tt 1 2 11 3tt 3 0 2 18 0 t 9.
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có:
B / 58;17; 38
.
x 70 12t
d : y 25 8t
/
z 42 4t
trình .
u, u .MM
d d ; d
u, u
Ta có:
d ; ' d A; ' A .
Đặc biệt: Nếu / / ' thì ;
2. Một số bài toán minh họa
A 3;1; 2
Bài toán 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm hai đường thẳng:
x 1 t x 1 t
d : y 2 2t d : y 3 2t
z 3t z 1
và
a) Chứng minh 2 đường thẳng d và d chéo nhau.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d .
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d .
Lời giải:
M 1; 2; 0 u 1; 2; 3
d
a) Đường thẳng đi qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương .
M 1; 3;1 u 1; 2; 0
Đường thẳng d đi qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương .
u, u 6; 3; 0 0 MM 0;1;1 u, u .MM 3 0
; ; .
Suy ra: d và d chéo nhau.
u , u .MM
d d ; d
5
u , u 5
b) .
u, AM
d A; d
122 427
AM 2;1; 2 u, AM 7; 8; 3
.
u 14 14
c) Ta có: ;
x 1 t x 1 2t
d : y 2 2t d : y 1 2t
20
z 2t z t (S) :( x 1)2 y 2 z 2
phương trình ; và 9 .
a) Chứng minh đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S) tại tiếp điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
b) Chứng minh đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm phân biệt A , B . Tính độ dài đoạn
AB và tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB .
Lời giải:
M 1; 2; 0 u 1; 2; 2
d
Đường thẳng đi qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương .
M 1;1; 0 u 2; 2;1
Đường thẳng d đi qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương .
2 5 (S)
I 1; 0; 0 R
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính 3 .
a) I
IM 0; 2; 0 ; u , IM 4; 0; 2 d I ; d
20 2 5
R. R
+) 3 3
d H
Suy ra d tiếp xúc với mặt cầu (S) tại tiếp điểm H .
H d H 1 tt; 2 2 ; 2t ; IH tt; 2 2 ; 2t .
+)
4 4 10 8
u IH u.IH 0 t H ; ;
Ta có: 9 . Vậy 9 9 9.
b)
IM 0;1; 0 ; u, IM 1; 0; 2 d I ; d
5
R.
+) 3