You are on page 1of 12

PTCT.QT.02.

07
Mẫu 3

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): TẤT CẢ CÁC NGÀNH


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): TẤT CẢ CÁC CHUYÊN NGÀNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English): Nguyên lý Kinh tế vi mô – Principles of Microeconomics
2. Mã học phần (Course code): ECO501001
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Bộ môn Kinh tế học, khoa
Kinh tế
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic
year) Sinh viên năm thứ 1
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 45 giờ
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 45
giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 90 giờ
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Không có yêu cầu bắt buộc
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):
Nguyên lý kinh tế vi mô là môn học nhập môn của sinh viên khối ngành Kinh tế -
Kinh doanh và Quản lý, giảng dạy về các nguyên tắc cơ bản của kinh tế vi mô.

1
Môn học này sẽ giúp chúng ta ra quyết định và hiểu thế giới vận hành như thế nào
thông qua việc nghiên cứu hành vi của các chủ thể kinh tế trong thị trường đối với việc
ra quyết định phân bổ hiệu quả các nguồn lực khan hiếm. Môn học tập trung vào động
cơ, cách thức ra quyết định của các chủ thể và sự tương tác ảnh hưởng đến các chủ thể
khác cũng như tổng thể nền kinh tế. Môn học còn chỉ ra những thất bại của thị trường,
vốn là cơ sở cho những biện pháp điều chỉnh của chính phủ hướng đến tính hiệu quả
tối ưu trong điều kiện cân bằng tổng thể có cạnh tranh.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Nguyên lý kinh tế vi mô sẽ đạt được các chuẩn
đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu các vấn đề kinh tế mà xã hội đang phải đối mặt
- CLO1.2: Hiểu cách thức thị trường hoạt động và các ứng dụng
- CLO1.3: Biết cách phân tích tính hiệu quả của thị trường
- CLO1.4: Hiểu được hành vi ứng xử của người tiêu dùng, người sản xuất và các
ứng dụng để giải thích cách thức hình thành đường cầu, đường cung.
- CLO1.5: Hiểu cách thức giá cả được hình thành trong các cơ cấu thị trường
khác nhau.
- CLO1.6: Hiểu được một số thất bại của thị trường và những hậu quả về mặt
phúc lợi.
- CLO1.7: Hiểu được các chính sách của chính phủ sẽ tác động như thế nào đến
hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng
- CLO1.8: Biết cách ứng dụng lý thuyết kinh tế để giải thích các vấn đề thực tế.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Có khả năng tư duy phản biện thông qua việc hình thành và truyền đạt
ý tưởng bằng cách kết hợp, thay đổi hoặc áp dụng lại thông tin hiện có.
- CLO2.2: Có khả năng giao tiếp bằng cách phát triển, diễn giải và thể hiện ý
tưởng thông qua giao tiếp bằng văn bản
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Nhận thức được hậu quả của hoạt động của con người đối với thế giới
tự nhiên và xã hội.

2
3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:

Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
1. 1.2 1. 1. 1. 2. 2.2 2. 2. 2. 2. 3.1 3. 3. 3. 3.5
1 3 4 5 1 3 4 5 6 2 3 4

CLO1.1 Hiểu các vấn đề kinh tế mà xã hội đang phải đối mặt H P

CLO1.2 Hiểu cách thức thị trường hoạt động và các ứng dụng H P

CLO1.3: Biết cách phân tích tính hiệu quả của thị trường H S P

CLO1.4: Hiểu được hành vi ứng xử của người tiêu dùng, người H P
sản xuất và các ứng dụng để giải thích cách thức hình thành đường
cầu, đường cung.

CLO1.5: Hiểu cách thức giá cả được hình thành trong các cơ cấu H P
thị trường khác nhau.

CLO1.6: Hiểu được một số thất bại của thị trường và những hậu H S P
quả về mặt phúc lợi.

CLO1.7: Hiểu được các chính sách của chính phủ sẽ tác động như H S P
thế nào đến hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng

4
CLO1.8: Biết cách ứng dụng lý thuyết kinh tế để giải thích các vấn H S P
đề thực tế.

CLO2.1: Có khả năng tư duy phản biện thông qua việc hình thành P
và truyền đạt ý tưởng bằng cách kết hợp, thay đổi hoặc áp dụng lại
thông tin hiện có.

CLO2.2: Có khả năng giao tiếp bằng cách phát triển, diễn giải và P
thể hiện ý tưởng thông qua giao tiếp bằng văn bản

CLO3.1: Nhận thức được hậu quả của hoạt động của con người đối P
với thế giới tự nhiên và xã hội.

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Kinh tế học vi mô. N. Gregory Mankiw, bản dịch tiếng Việt của Nhà xuất
bản Cengage Learning, năm 2020
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Kinh tế học tập 1. David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch. Tái
bản lần thứ tám của Nhà xuất bản Mc Graw Hill, bản dịch tiếng Việt của Nhà xuất
bản Thống kê, năm 2009.
Tài liệu 2: Lý thuyết giá cả và sự vận dụng. Jack Hirshleifer và Amihai Glazer. Tái bản
lần thứ năm, bản dịch tiếng Việt của Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, năm 1996.
Tài liệu 3: Kinh tế học tập 1. Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, tái bản lần
thứ nhất, bản dịch của nhà xuất bản Thống kê, năm 2002.
Tài liệu 4: Kinh tế vi mô, TS Lê Bảo Lâm, TS Nguyễn Như Ý, ThS Trần Thị Bích
Dung, ThS Trần Bá Thọ, NXB Kinh tế TPHCM, 2019.
Tài liệu 5: Robert S. Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, bản dịch của
Nhà xuất bản Kinh tế TPHCM, 2015
10.3 Khác (Others):

6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Mười nguyên lý của kinh tế Thuyết giảng Chương 1 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.1
(5 tiết) học Chương 2 Câu hỏi và bài tập
Suy nghĩ như một nhà kinh tế
học
Buổi 2 Sự phụ thuộc lẫn nhau và lợi Thuyết giảng Chương 3 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.1
(5 tiết) ích từ thương mại Chương 4 Câu hỏi và bài tập CLO1.2
Các lực lượng cung và cầu
trên thị trường
Buổi 3 Độ co giãn và ứng dụng Thuyết giảng Chương 5 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.2
(5 tiết) Cung, cầu và chính sách của Chương 6 Câu hỏi và bài tập CLO3.1
chính phủ
Buổi 4 Người tiêu dùng, nhà sản xuất Thuyết giảng Chương 7 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.2
(5 tiết) và hiệu quả thị trường Chương 8 Câu hỏi và bài tập CLO1.3
Ứng dụng: Chi phí của thuế CLO1.4
CLO2.1
CLO2.2
CLO3.1

7
Buổi 5 Ứng dụng: Thương mại quốc Thuyết giảng Chương 9 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.2
(5 tiết) tế Chương 13 Câu hỏi và bài tập CLO1.3
Chi phí sản xuất CLO1.4
CLO2.1
CLO2.2
CLO3.1
Buổi 6 Doanh nghiệp trên thị trường Thuyết giảng Chương 14 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.2
(5 tiết) cạnh tranh Câu hỏi và bài tập CLO1.4
CLO1.5
Buổi 7 Doanh nghiệp độc quyền Thuyết giảng Chương 15 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.2
(5 tiết) Câu hỏi và bài tập CLO1.4
CLO1.5
CLO3.1
Buổi 8 Cạnh tranh độc quyền Thuyết giảng Chương 16 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.2
(5 tiết) Độc quyền nhóm Chương 17 Câu hỏi và bài tập CLO1.4
CLO1.5
CLO3.1
Buổi 9 Lý thuyết về sự lựa chọn của Thuyết giảng Chương 21 Đọc tài liệu trước khi đến lớp CLO1.4
(5 tiết) người tiêu dùng Câu hỏi và bài tập
HỆ THỐNG – ÔN TẬP –

8
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
Tổng cộng:
45 tiết

9
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Đọc bài giảng, giáo trình, bài đọc thêm và làm bài tập theo yêu cầu giảng viên
trước khi đến lớp
- Dự giờ giảng lý thuyết trên lớp
- Tham gia thảo luận và làm các bài kiểm tra.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10%
- Thảo luận: 20%
- Bản thu hoạch: %
- Thuyết trình: %
- Báo cáo: %
- Thi giữa học phần: 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Chất lượng đóng 40 Sáng tạo, phù Phù hợp Có khi phù Không phù
góp ý kiến hợp hợp, có khi hợp

10
chưa phù
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Khá đầy đủ,
Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời câu hỏi 10 Các câu hỏi Trả lời đúng Trả lời đúng Không trả lời
đặt đúng đều đa số câu hỏi đa số câu hỏi được đa số
11
đặt đúng và nhưng chưa
nêu được nêu được
được trả lời
định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên giải thích, hướng dẫn lý thuyết kinh tế học và nêu những tình huống
thực tế giúp học viên hiểu cách thức thị trường hoạt động, hiểu ứng xử của
người tiêu cùng, hành vi của các doanh nghiệp và các chính sách chính phủ can
thiệp vào thị trường
- Khuyến khích việc tự đọc, tự học, và tự nghiên cứu của học viên.
- Nội dung giảng dạy và thảo luận được hỗ trợ trao thông qua hệ thống LMS
TP.HCM, ngày 20 tháng 01 năm 2021

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

12

You might also like