You are on page 1of 9

ĐỀ 15 THUỘC 50 ĐỀ LUỆN THI ĐẠI HỌC 2009-2010

GV: Lê Đình Thành

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm)


Câu 1: ( 2điểm)
Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2
Câu 2: (2điểm)
 x − 2 y − xy = 0
1. Giải hệ phương trình: 
 x − 1 + 4 y − 1 = 2
2.Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau:
4sin 2 2 x + 6sin 2 x − 3cos 2 x − 9
=0
cos x

Câu 3: (2điểm)
a3 b3 c3
1. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: + + =1
a 2 + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c
e2
dx
2. Tính tích phân A = ∫
e
x ln x.ln ex
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác
ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T.
Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.

B. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5b


Câu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 3 điểm)
1.Trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é cho ®iÓm A( 2; 2) vµ hai ®êng th¼ng 
( d1 ) : x + y − 2 = 0; ( d 2 ) : x + y − 8 = 0 . T×m B, C t¬ng øng trªn (d1) vµ (d2) 
sao cho ABC lµ tam gi¸c vu«ng c©n t¹i A.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của
tam giác IJK.
3. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n
điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45.

Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 3 điểm)


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 và
đường tròn (C): x2 + y2 – 4y = 0. Tìm M thuộc (D) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng
qua A(3;1).
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1);
C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương
trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt được các đường
thẳngAB; CD.
3. Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x.
-------- Hết -------
BÀI GIẢI TÓM TẮT
A.PHẦN CHUNG:
Câu 1:
1. m = 0 , y = 4x3 – 3x
- TXĐ: D = R
- Giới hạn: xlim y = +∞, lim y = −∞
→+∞ x →−∞

1
- y’ = 12x2 – 3 ; y’ = 0 ⇔ x = ±
2
Bảng biến thiên:

- y’’ = 24x , y” = ⇔ x = 0 , đồ thị có điểm uốn O(0;0)


- Đồ thị:

2. TXĐ: D = R
- y’ = 12x2 + 2mx – 3
Ta có: ∆’ = m2 + 36 > 0 với mọi m, vậy luôn có cực trị

 x1 = −4 x2

 m 9
Ta có:  x1 + x2 = − ⇒m=±
 6 2
 1
 x1 x2 = − 4
Câu 2:
 x − 2 y − xy = 0 (1) x ≥ 1

1.  Điều kiện:  1
 x − 1 + 4 y − 1 = 2 (2)  y ≥ 4
x x
Từ (1) ⇒ − − 2 = 0 ⇒ x = 4y
y y
1
Nghiệm của hệ (2; )
2
 π
( )
3
2. cosx = 8sin3  x +  ⇔ cosx = 3 s inx+cosx
 6
⇔ 3 3 sin 3 x + 9sin 2 xcosx +3 3 s inxcos 2 x + cos3 x − cosx = 0 (3)
Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm
(3) ⇔ 3 3 tan 3 x + 8 t an 2 x + 3 3 t anx = 0
⇔ t anx = 0 ⇔ x = kπ
Câu 3:
1.Theo định lý ba đường vuông góc
BC ⊥ (SAC) ⇒ AN ⊥ BC
và AN ⊥ SC
⇒AN ⊥ (SBC) ⇒ AN ⊥ MN
Ta có: SA2 = SM.SB = SN.SC
Vây ∆MSN ∼ ∆CSB
⇒ TM là đường cao của tam giác STB
⇒ BN là đường cao của tam giác STB
Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB ⊥ ST
⇒AB ⊥ (SAT) hay AB⊥ AT (đpcm)

e2 e2 e2
dx d (ln x)  1 1 
2. A = ∫
e
=∫
x ln x(1 + ln x) e ln x(1 + ln x)
= ∫  ln x − 1 + ln x d (ln x)
e
2 2
e e
= ln(ln x) − ln(1 + ln x) = 2ln2 – ln3
e e
Câu 4: uuur uuur uuur
1. +) BA = (4;5;5) , CD = (3; −2;0) , CA = (4;3;6)
uuur uuur uuur uuur uuur
 BA, CD  = (10;15; −23) ⇒  BA, CD  .CA ≠ 0 ⇒ đpcm
   
ur uuur r
+ Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ⊥ (Oxy) ⇒ có VTPT n1 =  BA, k  = (5;- 4; 0)
⇒ (P): 5x – 4y = 0
ur uuur r
+ (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ⊥ (Oxy) có VTPT n1 = CD, k  = (-2;- 3; 0)
⇒ (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)∩(Q) ⇒ Phương trình của (D)
a3 2a − b
2. Ta có: ≥ (1)
a + ab + b
2 2
3
⇔ 3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2)
⇔ a3 + b3 – a2b – ab2 ≥ 0
⇔ (a + b)(a – b)2 ≥ 0. (h/n)
b3 2b − c c3 2c − a
Tương tự: 2 ≥ (2) , ≥ (3)
b + bc + c 2
3 c + ac + a
2 2
3
Cộng vế theo vế của ba bđt (1), (2) và (3) ta được:
a3 b3 c3 a+b+c
+ + ≥
a + ab + b b + bc + c c + ca + a
2 2 2 2 2 2
3
Vậy: S ≤ 3 ⇒ maxS = 3 khi a = b = c = 1
B. PHẦN TỰ CHỌN:
Câu 5a: Theo chương trình chuẩn
x y z
1. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) ⇒ ( P ) : + + = 1
a b c
uur uur
IA = (4 − a;5;6), JA = (4;5 − b;6)
Ta có uuur uur
JK = (0; −b; c ), IK = (−a;0; c)
 77
4 5 6
+ + = 1 a = 4
a b c 
  77
Ta có:  −5b + 6c = 0 ⇒b = ⇒ ptmp(P)
 −4a + 6c = 0  5
  77
 c = 6

2.Ta có: n C5 + 5Cn = 45 ⇒ n2 + 3n – 18 = 0 ⇒ n = 3
2 2

Câu 5b:
1.M ∈ (D) ⇒ M(3b+4;b) ⇒ N(2 – 3b;2 – b)
N ∈ (C) ⇒ (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 ⇒ b = 0;b = 6/5
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) , M’(38/5;6/5) và N’(-8/5; 4/5)
2. Đặt X = 5x ⇒ X > 0
Bất phương trình đã cho trở thành: X2 + (5 + 2m)X + m2 + 5m > 0 (*)
Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0
⇔∆ < 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0
Từ đó suy ra m
Trường THPT LêLợi Đề thi thử Đại Học lần 1 năm 2010.
TP Đông Hà-Quảng Trị Môn: TOÁN KHỐI A-B (Thời gian làm bài 180 phút)

PHÂǸ CHUNG CHO MOỊ THÍ SINH (7điểm)


̉
Câu I (2 điêm).
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3
2.Tìm a để phương trình : x − 4 x + log 3 a + 3 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt .
4 2

̉
Câu II (2 điêm).
π 
1.Giaỉ phương trinh:
̀ 2 cos 2  − 2 x  + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 .
4 
2.Tìm m để phương trinh
̀ sau có nghiệm thực : − x 2 + 3 x − 2 = − x 2 + 2mx + 2m
̉
Câu III (2 điêm)
−8
dx
1.Tính I= ∫
−15 x 1 − x
2.Cho đường cao khối chóp đều S.ABC bằng h không đổi, góc ở đáy của mặt bên
π π 
bằng β với β ∈  ;  .Tính thể tích của khối chóp đó theo h và β .Với giá trị nào
4 2 
của β thì thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất .
Câu IV (1 điểm). Cho a > 0; b > 0 và a + b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
1 1
M = a2 + 2
+ b2 + 2
a b
PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm). Mỗi thí sinh chỉ chọn câu Va hoặc Vb
Câu Va(3 điểm).
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x = 0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của ( C ) , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục hoành bằng 60 o .
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau :
x =1 − t
 x y −1 z −1
d1 :  y = 2t ( t ∈¡ ) và d 2 : = =
z = −2 + t 1 3 −1

Lập phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.
3.Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 1 − 2i = 2 , tìm số phức z có modun
nhỏ nhất.
Câu Vb. (3 điểm).
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0, và
điểm A(1; 3).
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C), tại B, C sao cho BA = BC
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng:
 x=t
x−5 y −2 z −6 
d1 : = =và d 2 :  y = 2 ( t ∈ ¡ ) .
2 1 3  z = −1 − t


Lập phương trình đường thẳng d1 là hình chiếu song song của d1 theo phương d 2
lên mặt phẳng (Oyz)
log y − log
 3 3 (
x = ( y − x ) x 2 − xy + y 2 )
3. Giải hệ phương trình :  2 2
 x2 + y2 = 4

..........................................................................Hết.........................................................
...................

ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM THI THỬ ĐH -TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


LẦN 1
(Đáp án gồm có 04 trang)
Câu I 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3 1,25
+ TXĐ: D = ¡ 0.25
Đạo hàm y’ = 4x3 - 8x
y’ = 0 ⇔ x = 0, x = ± 2 0.25
Giới hạn : lim = +∞
x→±∞

Hàm số đồng biến trên − 2;0 ; ( )( ) (


2; +∞ , nghịch biến trên −∞; − 2 ; 0; 2 )( ) 0.25
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 2 , yCT = - 1
+ Bảng biến thiên 0.25

0.25

+ Đồ thị

2. Phương trình tương đương với x4 – 4x2 + 3 = − log 3 a 0 0,25

Theo đồ thị câu 1 bài toán yêu cầu tương đương −1 < − log 3 a < 3 0,25
1
⇔ log 3 a < 1 ⇔ −1 < log 3 a < 1 ⇔ <a<3
3 0,25
π 
Câu 1. Giaỉ phương trinh:
̀ − 2 x  + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 .
2 cos 2  1điểm
4 
II
π 
Phương trình tương đương với ⇔ 1 + cos  − 4 x  + 3 cos 4 x = 4 cos x − 1
2

2 
0,25
(
⇔ sin 4 x + 3 cos 4 x = 2 2 cos 2 x − 1 )
1 3
⇔ sin 4 x + cos 4 x = cos 2 x 0,25
2 2
 π 0,25
⇔ cos  4 x −  = cos 2 x
 6
 π
 x = 12 + kπ 0,25
⇔  (k∈¢ )
 x = π + kπ
 36 3
2. Tìm m để phương trinh
̀ sau có nghiệm thực : (*) 1
− x 2 + 3 x − 2 = − x 2 + 2mx + 2m
1điể
m
 − x 2 + 3x − 2 ≥ 0 0,25
(*) ⇔  2
− x + 3 x − 2 = − x + 2mx + 2m
2

 1≤ x ≤ 2  1≤ x ≤ 2
⇔ ⇔ 3x − 2 0,25
2m( x + 1) = 3x − 2  f ( x) = x + 1 = 2m
5
+ f(x) liên tục trên [ 1; 2] và có f ′( x) = > 0, ∀x ∈ [ 1; 2] ⇒ f (x) đồng biến trên [1;2]
( x + 1) 0,25
2

1 2 0,25
Bài toán yêu cầu ⇔ f (1) ≤ 2m ≤ f (2) ⇔ ≤m≤
4 3
Câu −8
dx
III 1. Tính tích phân I = ∫
−15 x 1 − x
1điểm

 dx = −2tdt
Đặt t = 1 − x ⇒ t = 1 − x ⇒ 
2
. 0.5
x = 1− t
2
---------------------Hết-----------------------
Chú ý: Các cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đươc điểm tối đa.

You might also like