Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CBHH
ÔN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CBHH
I-Tốc độ phản ứng – Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng :
Câu 1: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
(C). Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: Phản ứng : X Y
Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc
độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?
C1 C2 C2 C1 C1 C2 C1 C 2
v v v v
A.
t1 t 2 . B.
t 2 t1 . (C).
t 2 t1 . D.
t 2 t1 .
Câu 3: Cho phản ứng : A + B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l ; của B là 0,1 mol/l. Sau 10
phút, nồng độ của B giảm xuống còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là :
A. 0,042. (B). 0,098. C. 0,02. D. 0,034.
Câu 4: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của
chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 5: Cho phản ứng A + B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của chất A là 0,1 mol/l, của chất B là 0,8 mol/l.
Sau 10 phút, nồng độ của B giảm 20% so với nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là :
A. 0,16 mol/l.phút. B. 0,016 mol/l.phút. C. 1,6 mol/l.phút. D. 0,106 mol/l.phút.
Câu 6: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình
của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol(lít.s)-1. Giá trị của a là :
A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014.
Câu 7: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc).
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là :
A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 5,0.10-4 mol/(l.s). C. 2,5.10-5 mol/(l.s). D. 1,0.10-3 mol/(l.s).
Câu 8: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ, áp suất.
C. Chất xúc tác, diện tích bề mặt. D. Cả A, B và C.
Câu 9: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản
ứng.
Câu 10: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 11: Khi đốt cháy axetilen, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi axetilen
A. cháy trong không khí. B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ. D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Câu 12: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã
được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 13: Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch
Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na 2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện
trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện về nhiệt độ,
A. tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
B. tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở
nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí
oxi.
Câu 15: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi dùng
A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 16: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đều đúng.
Câu 17: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit
clohiđric :
● Nhóm thứ nhất : Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M
● Nhóm thứ hai : Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do :
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
Câu 18: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 19: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã
được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?
A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 20: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 oC).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch
H2SO4 2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 21: Người ta đã sử dụng nhiê ̣t đô ̣ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biê ̣n pháp kỹ thuâ ̣t nào
sau đây không được sử dụng để tăng tốc đô ̣ phản ứng nung vôi ?
A. Đâ ̣p nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiê ̣t đô ̣ phản ứng lên khoảng
900oC.
C. Tăng nồng đô ̣ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 22: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích hợp
cho việc sử dụng nồi áp suất ?
A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng.
C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Cả A, B và C đúng.
o
Câu 23: Cho phản ứng : 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ
MnO2 ,t
A. K = 2 2 .
N H N H
B. K = 2 2 .
N2 H2
3
N2 H2
C. K =
NH3 NH
2
3
. D. K = .
Câu 57: Xét cân bằng : Fe 2O3 (r) + 3CO (k) ⇔ 2Fe (r) + 3CO2 (k). Biểu thức hằng số cân bằng của
hệ là :
Fe CO2 Fe 2O3 CO
2 3 3
A. K = B. K = .
3
CO
3 CO 2
3
CO2 CO
3
C. K = . D. K = .
Câu 58: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 59: Cho các phát biểu sau :
1. Phản ứng thuâ ̣n nghịch là phản ứng xảy ra theo mô ̣t chiều xác định.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng đô ̣ng.
3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của hê ̣ phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía
chống lại sự thay đổi ấy.
4. Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuâ ̣n nghịch 2NO2 ⇔ N2O4 không phụ thuô ̣c sự thay
đổi áp suất.
Các phát biểu đúng là :
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 4 D. 2, 4.
Câu 60: Cho các phát biểu sau :
1. Phản ứng thuâ ̣n nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuâ ̣n nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuâ ̣n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuâ ̣n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là : A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5.
Câu 61: Cho các phát biểu sau :
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề
mặt.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng đô ̣ng.
3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía
chống lại sự thay đổi đó (Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê).
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Các phát biểu đúng là :
A. 1,2, 3, 4. B. 1,3, 4. C. 1,2,4 D. 2, 3, 4.
Câu 62: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇔ 2N2 (k) + 6H2O
(h) H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ
hơi nước.
Câu 63: Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k) H < 0
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên ?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Tất cả đều đúng.
Câu 64: Cho các cân bằng:
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k) (2) 2NO (k) + O2 (k) ⇔ 2NO2 (k)
(3) CO (k) + Cl2(k) ⇔ COCl2 (k) (4) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k)
mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 102: Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl2 (k) ⇔ COCl2 (k) KC = 4
Biết rằng ở toC nồng độ cân bằng của CO là 0,20 mol/l và của Cl 2 là 0,30 mol/l. Nồng độ cân bằng của
COCl2 ở toC là :
A. 0,024 (mol/l). B. 0,24 (mol/l). C. 2,400 (mol/l). D. 0,0024 (mol/l).
Câu 103: Cho phản ứng hóa học : H 2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k) .Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng
bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là :
A. 76%. B. 46%. C. 24%. D. 14,6%.
Câu 104: Trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít. Biết rằng ở 410 oC, hằng số tốc độ của
phản ứng thuận là 0,0659 và hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là 0,0017. Khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng ở 410oC thì nồng độ của HI là :
A. 2,95. B. 1,51. C. 1,47. D. 0,76.
Câu 105: Cho phản ứng : CO + Cl2 ⇔ COCl2. Thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ
không đổi. Khi cân bằng [CO] = 0,02 ; [Cl 2] = 0,01 ; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl 2.
Nồng độ mol/l của CO ; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là :
A. 0,016; 0,026 và 0,024. B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,012; 0,022 và 0,028. D. 0,015; 0,025 và 0,025.
Câu 106: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản
ứng xảy ra là :
CO + H2O CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là 1. Nồng độ mol của CO và
H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là :
A. 0,2 M và 0,3 M. B. 0,08 M và 0,2 M. C. 0,12 M và 0,12 M. D. 0,08 M
và 0,18 M.
Câu 107: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu
được là 2/3 mol.
a. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) :
A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.
b. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo ancol) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) :
A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.