You are on page 1of 11

ÔN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CBHH

I-Tốc độ phản ứng – Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng :
Câu 1: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
(C). Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: Phản ứng : X  Y
Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2  t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc
độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?
C1  C2 C2  C1 C1  C2 C1  C 2
v v v v
A.
t1  t 2 . B.
t 2  t1 . (C).
t 2  t1 . D.
t 2  t1 .
Câu 3: Cho phản ứng : A + B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l ; của B là 0,1 mol/l. Sau 10
phút, nồng độ của B giảm xuống còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là :
A. 0,042. (B). 0,098. C. 0,02. D. 0,034.
Câu 4: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của
chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 5: Cho phản ứng A + B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của chất A là 0,1 mol/l, của chất B là 0,8 mol/l.
Sau 10 phút, nồng độ của B giảm 20% so với nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là :
A. 0,16 mol/l.phút. B. 0,016 mol/l.phút. C. 1,6 mol/l.phút. D. 0,106 mol/l.phút.
Câu 6: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình
của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol(lít.s)-1. Giá trị của a là :
A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014.
Câu 7: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc).
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là :
A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 5,0.10-4 mol/(l.s). C. 2,5.10-5 mol/(l.s). D. 1,0.10-3 mol/(l.s).
Câu 8: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ, áp suất.
C. Chất xúc tác, diện tích bề mặt. D. Cả A, B và C.
Câu 9: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản
ứng.
Câu 10: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 11: Khi đốt cháy axetilen, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi axetilen
A. cháy trong không khí. B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ. D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Câu 12: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã
được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 13: Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch
Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na 2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện
trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện về nhiệt độ,
A. tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
B. tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở
nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí
oxi.
Câu 15: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi dùng
A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 16: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đều đúng.
Câu 17: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit
clohiđric :
● Nhóm thứ nhất : Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M
● Nhóm thứ hai : Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do :
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
Câu 18: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 19: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã
được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?
A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 20: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 oC).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch
H2SO4 2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 21: Người ta đã sử dụng nhiê ̣t đô ̣ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biê ̣n pháp kỹ thuâ ̣t nào
sau đây không được sử dụng để tăng tốc đô ̣ phản ứng nung vôi ?
A. Đâ ̣p nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiê ̣t đô ̣ phản ứng lên khoảng
900oC.
C. Tăng nồng đô ̣ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 22: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích hợp
cho việc sử dụng nồi áp suất ?
A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng.
C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Cả A, B và C đúng.
o

Câu 23: Cho phản ứng : 2KClO3 (r)   2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ
MnO2 ,t

của phản ứng trên là :


A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. . Chất xúc tác.
D. Nhiệt độ.
MnO2 ,t o
Câu 24: Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch : 2H2O2   2H2O + O2
Những yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là :
A. Nồng độ H2O2. B. Áp suất và diện tích bề mặt. C. Nhiệt độ. D. Chất
xúc tác MnO2.
Câu 25: So sánh tốc đô ̣ của 2 phản ứng sau (thực hiê ̣n ở cùng nhiê ̣t đô ̣) :
Zn (bô ̣t) + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
Kết quả thu được là :
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác
định được.
Câu 26: So sánh tốc đô ̣ của 2 phản ứng sau (thực hiê ̣n ở cùng nhiê ̣t đô ̣, thành phần Zn như nhau) :
Zn + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn + dung dịch CuSO4 2M (2)
Kết quả thu được là :
A. 1 nhanh hơn 2. B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định.
Câu 27: So sánh tốc đô ̣ của 2 phản ứng sau :
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 25oC (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 60oC (2)
Kết quả thu được là :
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác
định.
Câu 28: Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A2 + B2  2AB được tính theo biểu thức :
v = k.A2][B2].
Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên ?
A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn
vị thời gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.
Câu 29: Có phương trình phản ứng : 2A + B ⇔ C
Tốc độ phản ứng thuận tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k.[A] 2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ
thuộc :
A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 30: Cho phản ứng A + 2B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của chất A là 1M, chất B là 3M, hằng số tốc
độ phản ứng k = 0,5. Tốc độ của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là :
A. 0,016. B. 2,304. C. 2,704. D. 2,016.

Câu 31: Tốc độ của một phản ứng có dạng :


v  k.C xA .C yB (A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng
độ A lên 2 lần, nồng độ B không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là :
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 32: Cho phản ứng : A + xB  ABx. Khi tăng nồng đô ̣ các chất lên 2 lần thấy tốc đô ̣ phản ứng tăng
lên 16 lần. Giá trị của x là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 33: Cho phản ứng : A (k) + 2B (k) ⇔ C (k) + D (k)
Khi tăng nồng đô ̣ của chất B lên 2 lần, nồng đô ̣ A không đổi, vâ ̣n tốc phản ứng thuâ ̣n sẽ tăng lên
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 34: Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau :
A + B  2C
Tốc độ phản ứng này là v = K.A.B. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng độ ban đầu của
các chất :
Trường hợp 1 : Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l
Trường hợp 2 : Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l
Trường hợp 3 : Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l
Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần tương ứng là :
A. 12 và 8. B. 13 và 7. C. 16 và 4. D. 15 và 5.
Câu 35: Cho phản ứng : 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k). Tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4 lần khi :
A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần. B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần.
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần. D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần.
Câu 36: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac :
o

t ,xt
N 2 (k) + 3H 2 (k)   2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận :
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 37: Cho hê ̣ cân bằng 2CO + O2 ⇔ 2CO2 trong bình kín, nhiê ̣t đô ̣ không đổi. Nếu áp suất hê ̣ tăng
2 lần, tốc độ phản ứng thuâ ̣n sẽ tăng lên
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 38: Cho hê ̣ cân bằng 2CO + O2 ⇔ 2CO2 trong bình kín, nhiê ̣t đô ̣ không đổi. Nếu giảm thể tích
của hê ̣ 3 lần, tốc đô ̣ phản ứng nghịch sẽ tăng lên
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 12 lần.
Câu 39: Cho phản ứng : 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)
Tốc độ phản ứng thuận thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần ?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 27.
Câu 40: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :

tia löû
a ñieän

2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k)
Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 41: Trong phản ứng tổng hợp NH3, trường hợp nào sau đây tốc độ phản ứng thuận sẽ tăng 27 lần ?
A. Tăng nồng độ khí N2 lên 9 lần. B. Tăng nồng độ khí H2 lên 3 lần.
C. tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần. D. tăng áp suất chung của hệ lên 3 lần.
II. Cân bằng hóa học – Hằng số cân bằng – Nguyên lí chuyển dịch cân bằng :
Câu 47: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 48: Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi.
Câu 49: Cân bằng hoá học
A. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản
ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra với tốc độ bằng nhau.
B. là một cân bằng tĩnh vì khi đó, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
C. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản
ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra nhưng với tốc độ không bằng nhau.
D. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, phản ứng thuận dừng lại còn
phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra.
Câu 50: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hoá học không xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 51: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này
A. sang trạng thái cân bằng hoá học khác không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác
động lên cân bằng.
B. sang trạng thái không cân bằng do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. sang trạng thái cân bằng hoá học khác do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên
cân bằng.
D. sang trạng thái cân bằng hoá học khác do cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 52: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác.
C. Áp suất. D. Nồng độ các chất phản ứng.
Câu 53: Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Hằng số cân bằng KC của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng một chiều không có hằng số cân bằng KC.
C. Hằng số cân bằng KC càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ.
D. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng thái cân mới ở
nhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng KC biến đổi.
Câu 54: Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (k) ⇔ 2NO2 (k) là :
 NO2 
2
K
 NO2   NO2 
K 1 K
A.  N2O4  . C.  2 42
N O
. B.  N2O4  . D. Kết quả khác.
Câu 55: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là :
 2HI  H 2  . I 2   HI
2
 H 2  . I 2 
=  2  2 .
2  HI
=  2  2 .
 HI .
2
H .I H .I
A. KC B. KC = . C. KC D. KC =
Câu 56: Xét cân bằng : N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k) . Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là :
2
 NH3 
 NH3  3

A. K =  2   2  .
N H N  H 
B. K =  2   2  .
 N2   H2 
3
 N2   H2 
C. K = 
NH3   NH 
2
3
. D. K = .
Câu 57: Xét cân bằng : Fe 2O3 (r) + 3CO (k) ⇔ 2Fe (r) + 3CO2 (k). Biểu thức hằng số cân bằng của
hệ là :
 Fe   CO2   Fe 2O3   CO
2 3 3

 Fe 2O3   CO .  Fe   CO2 


3 2 3

A. K = B. K = .
3
 CO
3 CO 2 
3
 CO2  CO 
3

C. K = . D. K = .
Câu 58: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 59: Cho các phát biểu sau :
1. Phản ứng thuâ ̣n nghịch là phản ứng xảy ra theo mô ̣t chiều xác định.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng đô ̣ng.
3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của hê ̣ phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía
chống lại sự thay đổi ấy.
4. Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuâ ̣n nghịch 2NO2 ⇔ N2O4 không phụ thuô ̣c sự thay
đổi áp suất.
Các phát biểu đúng là :
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 4 D. 2, 4.
Câu 60: Cho các phát biểu sau :
1. Phản ứng thuâ ̣n nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuâ ̣n nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuâ ̣n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuâ ̣n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là : A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5.
Câu 61: Cho các phát biểu sau :
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề
mặt.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng đô ̣ng.
3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía
chống lại sự thay đổi đó (Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê).
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Các phát biểu đúng là :
A. 1,2, 3, 4. B. 1,3, 4. C. 1,2,4 D. 2, 3, 4.
Câu 62: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇔ 2N2 (k) + 6H2O
(h) H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ
hơi nước.
Câu 63: Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k) H < 0
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên ?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Tất cả đều đúng.
Câu 64: Cho các cân bằng:
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k) (2) 2NO (k) + O2 (k) ⇔ 2NO2 (k)

(3) CO (k) + Cl2(k) ⇔ COCl2 (k) (4) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k)

(5) 3Fe (r) + 4H2O (k) ⇔ Fe3O4 (r) + 4H2 (k)


Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là :
A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3).
Câu 65: Cho các phản ứng:
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)
(3) 3H2 (k) + N2 (k) ⇔ 2NH3 (k) (4) N2O4 (k) ⇔ 2NO2 (k)
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta giảm áp suất của hệ là :
A. (2), (3). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (1), (2).
Câu 66: Cho các cân bằng sau :
(1) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k) (2) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) +
CO2 (k)
(3) FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2 (k) (4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)
Khi tăng áp suất của hê ̣, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 67: Cho các phản ứng sau :
(1) H2 (k) + I2 (r) ⇔ 2HI (k) H > 0 (2) 2NO (k) + O2 (k) ⇔
2NO2 (k) H < 0
(3) CO (k) + Cl 2 (k) ⇔ COCl2 (k) H < 0 (4) CaCO 3 (r) ⇔ CaO (r) +
CO2 (k) H > 0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 2. B. 1, 3, 4. C. 2, 3. D. tất cả đều sai.
Câu 68: Cho các cân bằng sau :
(a) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO2 (k) (b) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI
(k)
(c) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k) (d) 2Fe2O3 (r) + 3C (r) ⇔
4Fe (r) + 3CO2 (k)
(e) Fe (r) + H2O (h) ⇔ FeO (r) + H2 (k) (f) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔
2NH3 (k)
(g) Cl2 (k) + H2S (k) ⇔ 2HCl (k) + S (r) (h) Fe2O3 (r) + 3CO (k) ⇔ 2Fe (r)
+ 3CO2 (k)
a. Khi giảm áp suất của hê ̣, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là :
A. a, f. B. a, g. C. a, c, d, e, f, g. D. a, b, g.
b. Khi tăng áp suất của hê,̣ số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là :
A. a, b, e, f, h. B. a, b, c, d, e. C. b, e, h. D. c, d.
c. Khi tăng hoặc giảm áp suất của hê ̣, số cân bằng không bị chuyển dịch là :
A. a, b, e, f. B. a, b, c, d, e. C. b, e, g, h. D. d, e, f, g.
Câu 69: Phản ứng : 2SO2 + O2 ⇔ 2SO3 H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng
của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch. C. Nghịch và nghịch. D.
Nghịch và thuận.
Câu 70: Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau : SO 2 + H2O ⇔ HSO3- + H+. Khi cho thêm NaOH
và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch. C. Nghịch và thuận. D. Nghịch và nghịch.
Câu 71: Cho các cân bằng hoá học :
(1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k) (2) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k)
(3) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) (4) 2NO2 (k) ⇔ N2O4 (k)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là :
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 72: Cho các cân bằng sau :
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇔ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là :
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 73: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
CO (k) + H2O (k) ⇔ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp
suất chung của hệ ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). (D). (1), (2), (4).
Câu 74: Cho cân bằng hoá học : N2(k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi :
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 75: Cho các cân bằng sau :
xt, t o xt, t o

 

(1) 2SO (k) + O (k) 
 2SO (k) (2) N (k) + 3H (k) 
 2NH
2 2 3 2 2 3
(k)
o o

xt, t
 
xt, t

(3) CO (k) + H (k)   CO (k) + H O (k) (4) 2HI (k)   H (k) + I (k)
2 2 2 2 2
xt, t o

 
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) CH3COOC2H5 (l) + H O (l)
2
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là :
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (3), (4) và (5). D. (2), (4) và (5).
Câu 76: Cho phương trình hoá học : N2 (k) + O2 (k) ⇔ 2NO (k) H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 77: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇔ 2SO3. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát
biểu đúng là :
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 .
Câu 78: Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k). Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ thì tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiê ̣t, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
B. Phản ứng thuâ ̣n toả nhiêt,̣ cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
C. Phản ứng nghịch thu nhiê ̣t, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
D. Phản ứng thuâ ̣n thu nhiê ̣t, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
Câu 79: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO 2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO 3 đặc ,đun
nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng : 2NO2 ⇔ N2O4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N 2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO 2 vào chậu nước đá
thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là :
A. Toả nhiệt. B. Thu nhiệt.
C. Không toả hay thu nhiệt. D. Một phương án khác.
Câu 80: Xét phản ứng : 2NO2 (k) ⇔ N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu được so với H 2 ở nhiệt
độ t1 là 27,6 ; ở nhiệt độ t 2 là 34,5 (t1 > t2). Có 3 ống nghiệm đựng khí NO 2 (có nút kín). Sau đó : Ngâm
ống thứ nhất vào cốc nước đá ; ngâm ống thứ hai vào cốc nước sôi ; ống thứ ba để ở điều kiện thường.
Một thời gian sau, ta thấy :
A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất.
B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất.
C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất.
D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn.
Câu 81: Cho phản ứng nung vôi : CaCO3 ⇔ CaO + CO2
Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ trong lò. B. Tăng áp suất trong lò.
C. Đập nhỏ đá vôi. D. Giảm áp suất trong lò.
Câu 82: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng :
2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) H < 0
Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 sẽ tăng lên khi :
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của O2.
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp.
Câu 83: Phản ứng N2 + 3H2 ⇔ 2NH3 là phản ứng toả nhiệt. Cho một số yếu tố : (1) tăng áp suất, (2)
tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác. Các yếu tố làm
tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là :
A. (2), (4). (B). (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
Câu 84: Phản ứng tổng hợp amoniac là : N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k) ΔH = –92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
(C). Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 85: Trong phản ứng tổng hợp amoniac : N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k) H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải :
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. (B). Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 86: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng :
N2 + 3H2  2NH3
Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N 2] = 2M ; [H2] = 3M ; [NH3] = 2M. Nồng độ
mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là :
(A). 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4.
xt, t o
Câu 87: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N 2 + 3H2    2NH3. Nồng độ mol ban đầu của các
chất như sau : [N2 ] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH 3 ] =
0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 43%. (B). 10%. C. 30%. D. 25%.
Câu 88: Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa 512 gam khí SO 2 và 128 gam khí O2. Thực hiện phản
ứng tổng hợp SO3 (V2O5). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
lượng khí SO2 còn lại bằng 20% lượng ban đầu. Nếu áp suất ban đầu là 3 atm thì áp suất lúc cân bằng là :
A. 2,3 atm. B. 2,2 atm. C. 2,1 atm. D. 2,0 atm.
Câu 89: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng
hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng
là :
A. 10 atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm.
Câu 90: Cân bằng phản ứng H2 + I2 ⇔ o
2HI ΔH < 0 được thiết lập ở t C khi nồng độ các chất ở trạng
thái cân bằng là [H2] = 0,8 mol/l ; [I2] = 0,6 mol/l ; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là :
A. 1,92.10-2. B. 1,82.10-2. C. 1,92. D. 1,82.
Câu 91: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O 2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít
ở 40oC. Biết : 2NO (k) + O2 (k) ⇔ 2NO2 (k). Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn
hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng K lúc này có giá trị là :
A. 4,42. B. 40,1. C. 71,2. D. 214.
Câu 92: Xét phản ứng : H2 + Br2 ⇔ 2HBr
Nồng độ ban đầu của H 2 và Br 2 lần lượt là 1,5 mol/lít và 1 mol/lít, khi đạt tới trạng thái cân bằng có
90% lượng brom đã phản ứng. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là :
A. 42. B. 87. C. 54. D. 99.
Câu 93: Cho phản ứng : 2SO 2 + O2 ⇔ 2SO3. Nồng độ ban đầu của SO 2 và O2 tương ứng là 4
mol/lít và 2 mol/lít. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là :
A. 40. B. 30. C. 20. D. 10.
Câu 94: Cho phương trình phản ứng : 2A(k) + B (k) ⇔ 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi
chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân
bằng của phản ứng này là :
A. 58,51 B. 33,44. C. 29,26. D. 40,96.
Câu 95: Cho cân bằng : N2O4 ⇔ 2NO2. Cho 18,4 gam N2O4 vào bình chân không dung tích 5,9 lít ở
27oC, khi đạt đến trạng thái cân bằng, áp suất là 1 atm. Hằng số cân bằng KC ở nhiệt độ này là :
A. 0,040. B. 0,007. C. 0,00678. D. 0,008.
Câu 96: Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N2 và 8 mol H2. Thực hiê ̣n phản ứng tổng hợp NH3 đến khi đạt
trạng thái cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu (nhiê ̣t đô ̣ không đổi). Hằng số cân bằng
của hê ̣ là :
A. 0,128. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25.
Câu 97: Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H 2 và 0,5 mol N2, ở nhiệt độ (t oC) ; khi ở trạng
thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là :
A. 1,278. B. 3,125. C. 4,125. D. 6,75.
Câu 98: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H2 với nồng độ tương ứng là
0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn
hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là :
A. 3,125. B. 0,500. C. 0,609. D. 2,500.
Câu 99: Cho các cân bằng sau:
1 1
(1) H 2 (k) + I 2 (k)  2HI (k) (2) H 2 (k) + I 2 (k)  HI (k)
2 2
1 1
(3) HI (k)  H 2 (k) + I 2 (k) (4) 2HI (k)  H 2 (k) + I 2 (k)
2 2
(5) H 2 (k) + I 2 (r)  2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng số
A. (5). B. (4). C. (3). D. (2).
Câu 100: Một bình kín chứa NH3 ở 0oC và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546 oC và
NH3 bị phân huỷ theo phản ứng : 2NH 3 (k) ⇔ N2 (k) + 3H2 (k). Khi phản ứng đạt tới cân bằng áp suất
khí trong bình là 3,3 atm, thể tích bình không đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH 3 ở 546oC
là :
A. 1,08.10-4. B. 2,08.10-4. C. 2,04.10-3. D. 1,04.10-4.
Câu 101: Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇔ 2NO2 (k) ở 25 C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng
o

mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 102: Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl2 (k) ⇔ COCl2 (k) KC = 4
Biết rằng ở toC nồng độ cân bằng của CO là 0,20 mol/l và của Cl 2 là 0,30 mol/l. Nồng độ cân bằng của
COCl2 ở toC là :
A. 0,024 (mol/l). B. 0,24 (mol/l). C. 2,400 (mol/l). D. 0,0024 (mol/l).
Câu 103: Cho phản ứng hóa học : H 2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k) .Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng
bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là :
A. 76%. B. 46%. C. 24%. D. 14,6%.
Câu 104: Trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít. Biết rằng ở 410 oC, hằng số tốc độ của
phản ứng thuận là 0,0659 và hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là 0,0017. Khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng ở 410oC thì nồng độ của HI là :
A. 2,95. B. 1,51. C. 1,47. D. 0,76.
Câu 105: Cho phản ứng : CO + Cl2 ⇔ COCl2. Thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ
không đổi. Khi cân bằng [CO] = 0,02 ; [Cl 2] = 0,01 ; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl 2.
Nồng độ mol/l của CO ; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là :
A. 0,016; 0,026 và 0,024. B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,012; 0,022 và 0,028. D. 0,015; 0,025 và 0,025.
Câu 106: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản
ứng xảy ra là :
CO + H2O  CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là 1. Nồng độ mol của CO và
H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là :
A. 0,2 M và 0,3 M. B. 0,08 M và 0,2 M. C. 0,12 M và 0,12 M. D. 0,08 M
và 0,18 M.
Câu 107: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu
được là 2/3 mol.
a. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) :
A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.
b. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo ancol) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) :
A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.

You might also like