You are on page 1of 3

CẤU TRÚC GIỚI THIỆU BẢN THÂN CƠ BẢN BẰNG TIẾNG TRUNG

1/ Chào hỏi:
Xin chào 你 好 (Nǐ hǎo) hoặc Chào mọi người! 大家好!(Dàjiā hǎo!)
 Tôi xin giới thiệu bản thân 请允 许我 介绍 一下 自己 (Qǐng yǔnxǔ wǒ jièshào
yīxià zìjǐ)
 Chào buổi sáng/ chiều/ tối…! 上午好/ 下午好/ 晚上好! (shàngwǔ hǎo/ xiàwǔ
hǎo/ wǎnshàng hǎo!)
2/ Giới thiệu tên, tuổi, gia đình, tình trạng cá nhân:
 Tôi họ? Tên ? tuổi:
我姓阮, 叫琼枝 (wǒ xìng ruǎn, jiào qióng zhī)
Tôi sinh năm? năm nay ? tuổi: 我于 1999 年出生的(Wǒ yú 1999 nián chūshēng
de)。我今年 22 岁。
 Giới thiệu về nơi sinh sống, Quê quán, Quốc tịch
Tôi là người Việt Nam 我是越南人 (wǒ shì yuènán rén)
Quê tôi ở Hải Phòng 我的家乡是海防 (wǒ de jiāxiāng shì hǎifáng)
Tôi đến từ Bắc Ninh 我来自海防 (wǒ láizì hǎifáng)
Tôi sinh ra ở Hà Nội 我出生于河内 (wǒ chūshēng yú hénèi)
 Giới thiệu học vấn hay nghề nghiệp:
Tôi là học sinh cấp 2 我是中学生 (wǒ shì zhōngxuéshēng)
Tôi là sinh viên 我是大学生 (wǒ shì dàxuéshēng):
Tôi là sinh viên năm thứ 3 đại học Quốc Gia Hà Nội 我是河内国家大学大三的学
生 (wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēng):
Tôi là học sinh lớp 12 我是高中三年级生 (wǒ shì gāo zhòng sān niánjí shēng)
Tôi đang học lớp 11 我在读高二 (wǒ zàidú gāo’èr)
Tôi đang học tại trường đại học Thương Mại 我在商业大学学习 (wǒ zài shāngyè
dàxué xuéxí):
Chuyên ngành của tôi là nhân viên kế toán 我的专业是会计员 (wǒ de zhuānyè
shì kuàijì yuán)
 Giới thiệu về Gia đình
Nhà tôi có 4 người 我家有四口人 (Wǒjiā yǒu sì kǒu rén):
Tôi có một chị gái và hai anh trai 我有一个姐姐和两个哥哥 (wǒ yǒu yīgè jiejie
hé liǎng gè gēgē)
Tôi là con trai một/ con gái một 我是独生儿子/ 女儿 (wǒ shì dú shēng érzi/
nǚ’ér)
Tôi không có anh chị em 我没有兄弟姐妹 (wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi)
 Giới thiệu về Sở thích
Tôi thích nghe nhạc 我喜欢听音乐 (wǒ xǐhuan tīng yīnyuè)
Sở thích của tôi là du lịch 我的爱好是旅游 (wǒ de àihào shì lǚyóu)
Tôi rất có hứng thú với vẽ tranh 我 对 画 画 儿 感 兴 趣 (wǒ duì huà huà er gǎn
xìngqù)
Tôi đam mê bóng đá 我迷上了足球 (wǒ mí shàngle zúqiú)
 Bày tỏ cảm xúc sau buổi Giới thiệu:
Quen được bạn tôi rất vui! 认识你我很高兴 (rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng)
Tôi rất vui khi có thể được quen bạn! 我很高兴能认识你 (wǒ hěn gāoxìng néng
rènshi nǐ)
Chúng ta thường xuyên liên lạc nhé! 彼此多联系! (bǐcǐ duō liánxì)
Cảm ơn bạn đã nói chuyện cùng tôi 非常感谢你跟我聊天 (fēicháng gǎnxiè nǐ
gēn wǒ liáotiān)
Tôi rất vui khi được nói chuyện cùng bạn 我很高兴能同你谈话 (wǒ hěn gāoxìng
néng tóng nǐ tánhuà)
Tôi rất muốn được gặp lại bạn 我很想再见到你 (wǒ hěn xiǎng zàijiàn dào nǐ)
Nếu bạn cần giúp đỡ cứ tới tìm tôi 如果你需要帮助,就来找我 (rúguǒ nǐ xūyào
bāngzhù, jiù lái zhǎo wǒ)
Tôi hi vọng chúng ta có thể trở thành bạn tốt 我希望我们能成为好朋友 (wǒ
xīwàng wǒmen néng chéngwéi hǎo péngyǒu)
 Đề nghị giữ liên lạc
Bạn có thể cho tôi số điện thoại được không? 你可以给我电话号码吗? (nǐ kěyǐ
gěi wǒ diànhuà hàomǎ ma?)
Email của bạn là gì? Tôi muốn duy trì liên lạc với bạn 你的伊妹儿是什么?我想
跟你保持联系 (Nǐ de yī mèi er shì shénme? Wǒ xiǎng gēn nǐ bǎochí liánxì)
Bạn có dùng facebook không? 你使用脸书吗? (nǐ shǐyòng liǎn shū ma?)

You might also like