You are on page 1of 6

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa 11_thtrang2011

BÀI TẬP 10
NHỚ: Chọn chất tạo từ ion đó phải tan ( Bảng tính tan ở cuối SGK 11)
1/ Na+ ... ; K+ ... ; NH4+ ... ; CH3COO- ... ; ... NO3- : Tan

2/ ... Cl- ; ... Br- : Tan (Trừ AgCl , PbCl2 không tan)

3/ ... SO42- : Tan (Trừ Ag2SO4 , PbSO4 , CaSO4 , BaSO4 không tan)

4/ ... CO32- ; ... SO32- ; ... PO43- : Không tan (Trừ 1/ Na ... ; K ... ; NH4 ... : Tan)

5/ ... S2- : Không tan (Trừ 1/ Na+ ... ; K+ ... ; NH4+ ... và Ca2+ ... ; Ba2+ ... : Tan)

6/ OH- nên chọn 5 Bm : NaOH, KOH. H+ nên chọn 7 Am : HCl.

NHỚ: Ion Am, Bm trung tính ;


Ion Ay, By ngược lại ;
Ion HXXn- lưỡng tính (trừ HSO4- là A và HCOO- là B) ;

* Cation bazô maïnh Bm : Li+ , Na+ , K+ , Ca2+ , Ba2+.


* Anion axit maïnh Am : Cl–, Br–, I–, NO3– , ClO3– , ClO4– , SO42–.

NHỚ:
* Giaù trò pH < 7 * Giaù trò pH = 7 * Giaù trò pH > 7
Môi trường axit Môi trường trung tính Môi trường kiềm
Quỳ hóa đỏ. Quỳ không đổi. Quỳ hóa xanh.

NHỚ:
pH = a => [H+] = 10-a ; pOH = b => [OH-] = 10-b
pH + pOH = 14 ; [H+] . [OH-] = 10-14

1/ Cho bieát dung dòch ñaõ cho coù moâi tröôøng gì?
Giaù trò pH > 7 (Bazô) hay pH = 7 (Trung tính) hay pH < 7 (Axit). Söï bieán ñoåi maøu cuûa quì tím.
AgNO3 NH4NO3 Na2SO3 KHSO4 NH3 ZnSO4 CaCl2 CH3COONa
Moâi tröôøng

pH

Quì tím
ĐỀ 1_TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
HỌC THẬT _ KIỂM TRA THẬT _ CHẤT LƯỢNG THẬT

1. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol) và SO42-
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,3; 0,1 B. 0,1; 0,2 C. 0,2; 0,3 D. 0,3; 0,2
2. Phương trình Ba2+ + SO42– → BaSO4 là phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 B. Ba(OH)2 + CuSO4.
1
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa 11_thtrang2011
C. BaCl2 + Na2SO4 D. BaCO3 + H2SO4.
3. Cho các chất và các ion sau: CO32-, HSO3-, HPO42-, Zn(OH)2, SO42-, K+, Al(OH)3, Na+, HCO3-, H2O.
Những chất và ion lưỡng tính là:
A. Zn(OH)2 , Al(OH)3 , SO42- , HCO3-.
B. CO32-, Zn(OH)2, H2O, HPO42-, H2O.
C. Na+ , HCO3- , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , H2O , HCO3-.
D. HSO3- , HPO42- , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , H2O , HCO3-.
4. Phương trình điện li đúng của H2CO3 là:
A. H2CO3 2H+ + CO32- B. HCO3- H+ + CO32-
C. H2CO3 +
H + HCO3 - D. Cả B và C đúng.
5. Cho dãy các chất: HCOOH, Na3CO3.10H2O, CH3OH, C6H12O6 (glucozơ), C6H6 (benzen), Ba(OH)2,
CH3COONa, HF. Số chất điện li là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
6. Có bao nhiêu trường hợp dẫn điện được :
(1) HCl trong benzen. (2) NaF rắn khan. (3) CH3COONa trong nước.
(4) NaCl nóng chảy. (5) Dung dịch tạo thành khi hòa tan BaO trong nước.
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 4, 5 C. 3, 4 D. 1, 3, 4
7. (CĐ-10): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
C. Na+, K+, OH-, HCO3- D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

8. (CĐ-08): Dung dịch X chứa các ion : Fe3+, SO42−, NH4+, Cl−. Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau :
− Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và
1,07 gam kết tủa ;
− Phần hai tác với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có
nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
9. Có 4 dung dịch: KNO3 (X), C2H5OH (Y), HNO2 (Z), K2SO4 (T), đều có nồng độ mol là 0,1 mol/lít. Dãy
gồm các chất xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện là:
A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, X, T. C. Z, Y, X, T D. Y, Z, T, X.
10. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+; c mol Cl-; d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là:
A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b = c + d D. 2a + 2b = 2c + d
11. (ĐHB-11): Cho dãy các chất: ZnO, Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
12. (CĐ-10): Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được
dd trong suốt. Chất tan trong dd là
A. AlCl3 B. CuSO4 C. Fe(NO3)3 D. Ca(HCO3)2
13. Phương trình điện li nào đúng:
A. H2SO4 2H+ + SO42- B. NaHCO3 → Na+ + H+ + CO32-
C. HNO3 H+ + NO3- D. KHSO4 → K+ + H+ + SO42-
14. (ĐHA-07): Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

2
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa 11_thtrang2011
15. Có 3 dung dịch trong suốt. Mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion (không trùng lặp) với
nồng độ: Fe2+: 0,1 M ; Al3+: 0,2 M ; K+: 0,3 M ; NO3-: 0,3 M ; Cl−: 0,2 M ; SO42−: 0,3 M. Ba dung dịch
là:
A. FeCl2, Al(NO3)3, K2SO4 B. FeSO4, AlCl3, KNO3
C. FeCl2, Al2(SO4)3, KNO3 D. AlCl3, Fe(NO3)2, K2SO4
16. Có 4 dung dịch trong suốt. Mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion (không trùng lặp).
Tổng số các loại ion là: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, Cl−, NO3−, SO42−, CO32−. Đó là 4 dung dịch:
A. BaCl2, MgSO4, NaNO3, PbCO3 B. BaCl2, Na2CO3, MgSO4, Pb(NO3)2
C. Na2CO3, Ba(NO3)2, MgSO4, PbCl2 D. BaCl2, Pb(NO3)2, MgCO3, Na2SO4
17. Trong 1 dung dịch chứa đồng thời các loại cation: K+, Mg2+, Al3+, NH4+ và một loại anion là:
A. PO43− B. CO32- C. OH− D. SO42-
18. Cho các dung dịch:
Dung dịch (1) chứa đồng thời: NH4+ , Al3+ , Cl- , SO42-
Dung dịch (2) chứa đồng thời: K+ , Na+ , OH- , NO3-
Dung dịch (3) chứa đồng thời: Ba2+ , Cu2+ , Cl- , Br-
Dung dịch (4) chứa đồng thời: Fe2+ , Zn2+ , Cl- , NO3-
Thực nghiệm xác định dung dịch (1) có tính chất:
A. Tác dụng được (2), (3), (4). B. Không tác dụng (2), (3).
C. Không tác dụng (2), (3), (4). D. Không tác dụng (4).
19. (CĐ-08): Cho dãy các chất : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 1
20. (CĐ-09): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dd là :
A. H + , Fe3+ , NO3− ,SO24− B. Ag + , Na + , NO3− , Cl−

C. Mg 2+ , K + ,SO24− , PO34− D. Al3+ , NH +4 , Br − , OH −

ĐỀ 2_ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1


Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 2: Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
Câu 3: Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-,
SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x
mol). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,075. C. 0.1. D. 0,15.
Câu 5: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3. B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3.
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4. D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

3
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa 11_thtrang2011
Câu 6: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ mol 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh
nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] của HNO3< [H+] của HNO2. B. [H+] của HNO3> [H+] của HNO2.
C. [H+] của HNO3 = [H+] của HNO2. D. [NO3-] của HNO3< [NO2-] của HNO2.
Câu 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Na+, K+, OH-, HCO3-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
Câu 8: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43-. B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-. D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Câu 9: Một dung dịch gồm: 0,03 mol K+; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là
A. Cl- và 0,03. B. NO3- và 0,06. C. SO42- và 0,03. D. OH- và 0,06
Câu 10: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và a

A. OH- và 0,4. B. NO3- và 0,4. C. OH- và 0,2. D. NO3- và 0,2.
Câu 11: Cho dãy các chất: NaOH, Zn(OH)2, Al(OH)3, KHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, NH3. B. H2O, CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH. D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.
Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH → (2) Ba(HS)2 + KOH →
(3) Na2S + HCl → (4) CuSO4 + Na2S →
(5) FeS + HCl → (6) NH4HS + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6).
Câu 14: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có
thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. NaOH dư. B. AgNO3. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 15: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để
trung hòa hết 100 ml dung dịch X là:
A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 16: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

4
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa 11_thtrang2011
A. MgCl2. B. HClO3. C. C6H12O6 (glucozơ). D. Ba(OH)2.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl ⎯⎯
→ FeCl2 + H2S

(b) Na2S + 2HCl ⎯⎯


→ 2NaCl + H2S

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O ⎯⎯


→ 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

(d) KHSO4 + KHS ⎯⎯


→ K2SO4 + H2S

(e) BaS + H2SO4 loãng ⎯⎯


→ BaSO4 + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ ⎯⎯


→ H2S là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất:
(NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng
dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Thuốc thử: Kết tủa Khí mùi Không có hiện Kết tủa trắng,
dung dịch trắng khai tượng khí mùi khai
Ca(OH)2
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3. D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 20: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.
Câu 21: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa
NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hòa vừa đủ. Giá trị của V là:
A. 0,14. B. 0,17. C. 0,18. D. 0,19.
Câu 22: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-. B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.
C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-. D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
Câu 23: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2;
CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

5
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa 11_thtrang2011
Câu 24: Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- ⎯⎯
→ CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất
nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 25: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

You might also like