You are on page 1of 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HCM Đô ̣c lâ ̣p – Tự do – Hạnh phúc
KHOA NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC


Ngành đào tạo:
Chuyên ngành:

NỘI DUNG MÔN HỌC

1. Tên môn học: Tiếng Anh tăng cường 6 (IE6)

2. Mã môn học:

3. Số tín chỉ: 04

4. Trình đô ̣ đầu vào:


Sinh viên cần có năng lực tiếng Anh tương đương IELTS 4.5 để có thể tiếp thu hiệu quả lượng kiến
thức được truyền đạt và kĩ năng thực hành.

5. Thời lượng môn học:


+ Lý thuyết: 30 tiết (15 tiết dành cho kỹ năng Nghe và Nói, 15 tiết dành cho kỹ năng Đọc và
Viết)
+ Thực hành: 30 tiết
+ Tự học và nghiên cứu: Sinh viên được khuyến khích tự học dựa theo đánh giá định kỳ của giáo
viên. Thời gian tự học tối thiểu là 60 giờ.

6. Điều kiêṇ đăng ký môn học:


+ Môn học tiên quyết: Không có
+ Môn học trước: IE5
+ Các điều kiện miễn giảm: theo quy định của Nhà trường

7. Mục tiêu môn học:


Sau khi hoàn tất môn học này, sinh viên sẽ đạt được những mục tiêu:
7.1 Kiến thức: Sinh viên có thể:
+ nhâ ̣n biết được cấu trúc bài thi IELTS học thuâ ̣t;
1
+ phân biê ̣t được những dạng câu hỏi khác nhau cho mỗi phần thi trong bài thi IELTS. Cụ thể là
các dạng câu hỏi như Yes/No/Not Given, Summary Completion, Multiple choices questions,
Matching…trong phần thi Đọc; lập dàn bài và tìm ý, viết mở bài và kết luận, trình bày luận
điểm và phản đề, mô tả xu hướng, so sánh số liệu… trong phần thi Viết; các dạng câu hỏi
Matching, Pick from a list, Multiple choices questions, Sentence Completion, Table
Completion, Flow chart Completion… trong phần thi Nghe cũng như một số lưu ý cho phần 2
và 3 của bài thi Nói.
+ áp dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp, phát âm về các chủ đề human nature, tourism,
environment, architecture và literacy để luyê ̣n tâ ̣p làm những bài thi IELTS học thuâ ̣t.
7.2 Kỹ năng: Sinh viên có thể:
+ nhâ ̣n ra được những chiến thuâ ̣t làm những dạng câu hỏi khác nhau của phần thi IELTS Viết
và Nói;
+ áp dụng được những kiến thức đã học vào viê ̣c thực hành kỹ năng Viết và Nói;
+ phân loại được những dạng câu hỏi khác nhau trong phần thi IELTS Nghe và Đọc;
+ có những chiến lược thích hợp để làm những kiểu câu hỏi khác nhau trong phần thi IELTS kỹ
năng Nghe và Đọc.
7.3 Thái đô ̣: Sinh viên nên:
+ ý thức được tầm quan trọng của tiếng Anh đối với viê ̣c học và công viê ̣c trong tương lai;
+ hun đúc được nguồn cảm hứng để luôn luôn trau dồi vốn tiếng Anh của mình.

Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên sẽ có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương mức điểm
5.0 cho bài thi IELTS học thuâ ̣t.

8. Mô tả môn học:


IE6 là môn học thứ hai trong chuỗi 7 môn học nhằm mục tiêu giúp sinh viên chuẩn bị cho kì
thi IELTS học thuâ ̣t sau khi đã hoàn tất 4 khóa tiếng Anh tăng cường làm nền tảng trước đó. Trong
suốt khóa học này, sinh viên tiếp tục được bổ trợ từ vựng, ôn ngữ pháp, cải thiện phát âm và học
thêm một số chiến lược làm bài thi IELTS học thuật (IELTS academic).

9. Quy định môn học: Sinh viên được yêu cầu:


- tham gia lớp học đầy đủ;
- hoàn tất những bài tâ ̣p về nhà;
- tham gia tích cực vào các hoạt đô ̣ng cá nhân và nhóm tại lớp;

10. Tài liêụ môn học:


- Tài liêụ chính:
2
[1] Brook-Hart, G., & Jakeman,V.. (2016). Complete IELTS Band 4.0-5.0 Student’s Book.
Cambridge University Press
- Tài liêụ tham khảo:
[2] Brook-Hart, G., & Jakeman,V.. (2016). Complete IELTS Band 4.0-5.0 Workbook.
Cambridge University Press
[3] Short, J. (2012). Collins Get Ready for IELTS Series: Listening. Collins
[4] Sneiling, R. (2012). Collins Get Ready for IELTS Series: Speaking. Collins
[5] Geyte, V. E. (2012). Collins Get Ready for IELTS Series: Reading. Collins
[6] Aish, F. & Tomlinson, J. (2012). Collins Get Ready for IELTS Series: Writing. Collins

11. Đánh giá môn học:


- Đánh giá quá trình: 50 %
- Bài thi kết thúc môn học: 50 %

12. Thang điểm đánh giá: (Theo hê ̣ thống đánh giá của học chế tín chỉ)

13. Nô ̣i dung môn học:


Buổi Chủ đề Tài liêụ Yêu cầu Mục tiêu
học
Buổi Giới thiê ̣u môn học; Tài liê ̣u [1]: unit 6 Sinh viên đọc Đạt được
1&2 (10 trước tài liê ̣u những mục
tiết) và hoàn tất tiêu môn học
Chủ đề 1 BEING những bài tâ ̣p đã đề câ ̣p ở
HUMAN được giao mục 7

Buổi Chủ đề 2 Tài liê ̣u [1]: unit 7 -nt- -nt-


3&4 (10 LITERACY
tiết) SKILLS

Buổi Chủ đề 3 Tài liê ̣u [1]: unit 8 -nt- -nt-


5&6 (10 TOURIST
tiết) ATTRACTION

Buổi Chủ đề 4 Tài liê ̣u [1]: unit 9 -nt- -nt-


7&8 (10 EVERY DROPS
tiết) COUNTS

3
Buổi Chủ đề 5 Tài liê ̣u [1]: unit 10 -nt- -nt-
9&10 BUILDING
(10 tiết) DESIGNS

Buổi REVIEW -nt- -nt-


11& 12
(10 tiết)
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm 2018

HIỆU TRƯỞNG KHOA PHỤ TRÁCH GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

4
PHỤ LỤC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

MÔN: TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG 6 (IE6)

TOPIC READING-WRITING LISTENING-SPEAKING


Reading Writing skills Grammar Listening Speaking Vocabulary +
skills skills skills Pronunciation
* Yes / No / Task 2: Zero and *Matching Part 3: TWO- Vocabulary
Not Given ANSWER A first * Pick WAY * Topic
*Summary SINGLE conditional from a list DISCUSSION vocabulary:
completion QUESTION (if / unless) * Difference conventional,
with a box * Analyzing between Part 1 donate, novelty,
the task and and Part 3 etc…
brainstorming *Generalizing * Word building
ideas * Giving a full* Expressing
* Planning an answer opinions and
answer feelings
* Word
formation and
BEING spelling changes
HUMAN * Spelling:
SUFFIXES
Pronunciation
* Intonation:
Indicating that
you have or
haven't finished
your answer
REFERENCE: Workbook, p. 36, 37 REFERENCE: Workbook, p. 38 (Listening);
(Reading); p. 39, 40 (Writing); p. 40, 41 p. 39 (Vocabulary); p. 41 (Spelling).
(Grammar).
*Matching Task 1: Prepositions * Form Part 2 and 3: Vocabulary
information * Describing to describe completion * Orientating * RAISE or
* Table trends graphs * Multiple yourself to theRISE?
completion * Using choice Part 2 topic * Spelling:
verbs and * Introducing Forming
nouns your opinions ADVERBS from
phrases in Part 3 and ADJECTIVES
LITERACY
* Using the giving reasons Pronunciation
SKILLS
correct tense * Word stress 2:
* Writing an Stressing the
overview correct syllable
REFERENCE: Workbook, p. 44 REFERENCE: Workbook, p. 42 (Listening);
(Reading); p. 45, 46 (Writing); p. 47 p. 43 (Vocabulary); p. 41 (Spelling).
(Grammar).
TOURIST * Summary Task 2: Relative * Sentence Part 1 and 2: Vocabulary
ATTRACTION completion * Answering pronouns: completion * Using facts * TOURIST or
* Matching two WHO, * Table and opinion TOURISM?
features questions WHICH, completion adjectives * Spelling:
* Analyzing THAT, * Keeping Introductory and
the task WHERE going / linking phrases
* Planning maintaining Pronunciation
and writing fluency * Chunking 2:
about both Improving overal
parts fluency
* Writing

5
the
conclusion

REFERENCE: Workbook, p. 48, 49 REFERENCE: Workbook, p. 50, 51


(Reading); p. 51, 52 (Writing); p. 52, 53 (Listening); p. 49, 50 (Vocabulary); p.53
(Grammar). (Spelling).
* Matching Task 1: The * Matching Part 2 and 3: Vocabulary
headings *Summarizing passive * Flow- * Choosing * Topic
* Sentence a diagram chart the best vocabulary:
completion * Planning an completion subject for FILTER,
* Pick from a answer Part 2 PRESSURE,
list * Ordering the * Structuring MARINE, etc.
information the talk - * EFFECT,
and using time useful phrases BENEFIT,
markers: * Analyzing ADVANTAGE
WHEN, Part 3 and
AFTER, question DISADVANTA
NEXT, THEN * Giving a GE
EVERY DROP
* Comparing relevant, full * Spelling: Some
COUNTS
two diagrams answer spelling mistakes
* Beginning Pronunciation
and ending an * Intonation 2:
answer and + Showing that
writing an information is
overview new or
interesting
+ Ending point
REFERENCE: Workbook, p.55, 56 REFERENCE: Workbook, p. 54 (Listening);
(Reading); p. 58, 59 (Writing); p. 59 p. 57 (Vocabulary); p.57 (Spelling).
(Grammar).
* Multiple Task 2: Modal * Note Part 2 and 3: Vocabulary
choice * Discussing verbs completion * Part 2 * Topic
* Matching opposing practice vocabulary:
sentence views and * Answering a TRANSITIONA
endings giving your question on L, FEATURES,
* Yes / No / opinions your talk CONSTRUCT,
Not Given * Analyzing * Discussing etc.
the task and similarities * Word choice
brainstorming and * Guessing the
ideas differences in meaning of
* Deciding on Part 3 words
your own * Using * Improving
view linkers to vocabulary use
* Structuring make a * Spelling:
an answer contrast: Proofreading
BUILDING * ALTHOUGH, your essay for
DESIGN Proofreading EVEN common spelling
an answer for THOUGH, mistakes
spelling and WHILE, Pronunciation
punctuation WHEREAS * Sentence stress
mistakes 3: Showing
contrast
REFERENCE: Workbook, p.60, 61 REFERENCE: Workbook, p. 62 (Listening);
(Reading); p. 64 (Writing); p. 65 p. 63 (Vocabulary); p. 61 (Spelling).
(Grammar).

6
7

You might also like