Kính nhờ quí thầy/ cô quản nhiệm nhắc các em : * Đọc bài Văn bản * Đọc bài Chiến thắng Mtao Mxây * Ghi bài học vào vở
VĂN BẢN
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
- Khái niệm : VB là hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, gồm 1 hay nhiều câu, nhiều đoạn. - Đặc điểm : + Có chủ đề nhất định + Có mục đích rõ ràng + Có nội dung hoàn chỉnh + Có hình thức phù hợp ; các câu, các đoạn liên kết chặt chẽ II. CÁC LOẠI VĂN BẢN Dựa vào lĩnh vực, mục đích, có 6 loại VB : - VB thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (PCNN) :thư, nhật kí… - VB thuộc PCNN nghệ thuật : thơ, truyện… - VB thuộc PCNN khoa học : sách giáo khoa, luận văn… - VB thuộc PCNN hành chính : đơn, luật… - VB thuộc PCNN chính luận : hịch, tuyên ngôn… - VB thuộc PCNN báo chí : bản tin, phóng sự…
CHIẾN THẮNG MTAO MXÂY
(Trích Đăm Săn – sử thi Tây Nguyên) I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Phân loại sử thi - Sử thi thần thoại - Sử thi anh hùng ➔ Đăm Săn là thiên sử thi anh hùng 2. Tóm tắt : SGK (tr 30) II. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN 1. Cuộc giao chiến giữa hai tù trưởng a. Khiêu chiến Đăm Săn Mtao M xây Khiêu chiến Miễn cưỡng chấp nhận - Lời nói, giọng điệu : - Lời nói : Ngạo nghễ, khiêu khích mạnh mẽ, dứt khoát - Hành động : - Hành động : + Không muốn giao đấu + Thách đọ dao + Sợ bị đâm lén + Chờ kẻ thù xuống để giao chiến ➔ Chủ động, kiên quyết, cao thượng. ➔ Bị động, hèn nhát, tầm thường. b. Giao đấu Mtao M xây Đăm Săn - Lời nói, giọng điệu : khoe khoang, khoác lác - Lời nói, giọng điệu : khiêm tốn, đúng mực, + Học được nhiều người giỏi : học cậu, học bác, bình tĩnh học thần Rồng. + Quen : đánh thiên hạ, bắt tù binh, xéo nát đất đai thiên hạ. - Hành động : - Hành động : + Múa khiên trước: Kém cỏi -> không làm ĐS + Múa khiên sau: dũng mãnh, lợi hại -> khiến run sợ MM khiếp sợ. + Bỏ chạy + Quyết chiến đến cùng : cầu cứu ông Trời + Xin tha mạng ➔ Thất bại thảm hại. Huênh hoang, ngạo ➔ Chiến thắng vẻ vang. Khiêm nhường, tài mạn nhưng tầm thường, kém cỏi. giỏi, thiện chiến.
2. Cảnh ra về sau chiến thắng
- ĐS gọi dân làng về cùng : Gõ vào ngạch, đập vào phên, thuyết phục dân làng ➔ Yêu quí, tôn trọng dân làng - Dân làng : đồng ý đi theo ĐS -> yêu quí, cảm phục, tin tưởng ĐS - Hình ảnh đoàn người đông đúc đi về cùng ĐS : cộng đồng đông đúc, thịnh vượng Ca ngợi sự phát triển của cộng đồng 3. Cảnh ăn mừng chiến thắng - Tiệc tùng linh đình + Người tham dự đông đúc + Đồ ăn thức uống nhiều không kể xiết + Thời gian kéo dài suốt cả mùa khô - Hình ảnh ĐS : đẹp về cả hình thể, phẩm chất, tài năng -> xứng đáng là một tù trưởng hùng mạnh. ➔ Ca ngợi sự đoàn kết, lớn mạnh, giàu có của cộng đồng. III. TỔNG KẾT - Nghệ thuật : ngôn ngữ giàu trang trọng, giàu hình ảnh ; nghệ thuật so sánh, nói quá sinh động. - Nội dung : Ca ngợi người anh hùng trọng danh dự, gắn bó với gia đình, cộng đồng.