You are on page 1of 60

Thông số

Lực kéo cáp


Vận tốc kéo cáp
Đường kính tang
Đặc tính tải trọng
Thời gian phục vụ

PHẦN I: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN


Phần 1: tính chọn động cơ.
Tính công suất cần thiết của động cơ điện

suy ra
Với ɳ: hiệu suất (lấy số liệu từ bảng 2-1 trang 27 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng (kín)
Bộ truyền đai dẹt
Bộ truyền ổ lăn
Bộ truyền khớp nối
Bộ truyền bánh răng nón
Phần 2: chọn động cơ điện
Gọi Ndc là công suất định mức của động cơ điện.
Ta chọn động cơ có công suất Ndc>Nct

Phần3: chọn số vòng quay động cơ điện


Nđc 3 Kw
nđc 1430 vg/phut

phần 4: phân phối tỷ số truyền


nđc
nlv 60*1000*v/∏*D
ichung ichung=nđc/nlv=ingoai*ihop
ingoai ingoai=itruyendai
ihop ichung/ingoai
inon=inhanh (0.22÷0.28)ihop
itru=icham ihop/inhanh
PHẦN II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
§1.Thiết kế các bộ truyền ngoài
Chọn bộ truyền đai vải cao su: sức bền, đàn hội cao, chịu ẩm và nhiệt tốt.
thời gian phục vụ 5.5 năm

xác định đường kính bánh đai


Áp dụng công thức Xaverin 5-6 trang 84 TLTKCTM NTH 1998
D1 (1100÷1300).(N1/n1)^(1/3)
Đường kính bánh đai nhỏ
kiểm nghiệm vận tốc đai

Đường kính bánh đai lớn

Số vòng quay thực n2 của bánh bị dẫn trong 1 phút

so sánh số vòng quay n2

Định khoảng cách trục A và chiều dài đai L

Lmin=v/umax

dựa vào công thức (5-2) ta tính A theo L

ta phân tích D2-D1


D2+D1
2L

suy ra A
A
dựa vào công thức (5-1)

chọn chiều dài để nối đai là 200mm


L
kiểm định góc ôm trên bánh nhỏ
công thức (5-3)

xác định tiết diện đai

[δ/D1]max
[δ/D1] = [δ/D1]max
δ

chiều rộng đai:

chọn ứng suất căng ban đầu ϭo= 1.8 ÷ 2 [N/mm]

chọn ϭ
ta có D1/δ
từ bảng ta chọn được [ϭp]o

Hệ số chế độ tải trọng (5-6) Ct


hệ số cα ảnh hưởng góc ôm(5-7) Cα
Hệ số Cv ảnh hưởng vận tốc (5-8) Cv
Hệ số Cb ảnh hưởng bố trí truyền động Cb
suy ra b
b
Định chiều rộng B của bánh đai
B

quy tròn theo (5-10) B

tính căng và lực tác dụng lên trục

tính căng So

lực tác dụng lên trục


R

PHẦN3. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN BÊN TRONG HỘP GIẢM TỐC

bộ truyền cấp nhanh: cặp bánh răng nón trụ


1.chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện
vật liệu

bánh răng nhỏ (1) thép 30XIC thường hoá


𝞼 bền
𝞼 chảy
độ rắn HB
chọn HB
bánh răng lớn (2) thép 40x tôi cải thiện
𝞼 bền kéo
𝞼 chảy
độ rắn HB
chọn HB

2. định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép.
a. định ứng suất mỏi tiếp xúc

ứng suất mỏi tiếp xúc cho phé


trong đó số chu kì cơ sở của đường con
số chu kì tương đương

ta có Ntd > No

ứng suất mỏi tiếp xúc của bán


ứng suất mỏi tiếp xúc của bán

b. ứng suất uốn cho phép


Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép

vì làm việc 2 chiều


hệ số an toán bánh nhỏ 1
hệ số an toán bánh nhỏ 2
hệ số tấp trung ứng suất ở châ
giới hạn mỏi uốn
giới hạn mỏi uốn bánh 1
giới hạn mỏi uốn bánh 2
bậc đường cong mỏi uốn
hệ số chu kì ứng suất uốn

suy ra

3.sơ bộ chọn hệ số tải trọng K


chọn
4.chọn hệ số chiều rộng bánh răng
đối với bộ truyền bánh răng nón
5.xác định khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L

((1.05*10^6)/((1-0.5*ΨL)*i*[ϭ]txn))^2
KN/0.85*ΨL*n2

suy ra

KIỂM NGHIỆM

(L-0.5b)i
((i+1)^(3/2))*K*N
0.85*b*n2
chiều dài răng b
suy ra

6. tìm vận tốc vòng của BR và chọn cấp chính xác chế tạo BR

2*pi*L(1-0.5*ΨL)*n1
60*1000*(((i^2)+1)^(1/2))

suy ra
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
cấp chính xác

7. Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục

hệ số tải trọng K K=Ktt*Kđ


ktt=(kttbang+1)/2
¥d=¥L*(i+1)/2
chọn ktt theo bảng 1-12
chọn kđ theo bảng 1-13
suy ra
vậy ta chọn
chọn L theo công thức bảng (3-5) L=0,5ms.(z12+z22)1/2

8.xác định mô đun, số răng , chiều rộng bánh răng


Modun ms=(0,02÷0,03)L
số răng bánh dẫn z1 2L/ms*(i2+1)1/2
số răng bánh bị dẫn z2 i*z1
chiều rộng bánh răng b ¥L*L

9. Kiểm nghiệm sức bền uốn bánh răng


công thức thiết kế
góc mặt nón lăn bánh nhỏ
số răng tương đương của bánh nhỏ
góc mặt nón lăn bánh lớn
số răng tương đương của bánh lớn
Tra bảng 3-18 ta được
bánh nhỏ
bánh lớn
mtb=ms*(L-0,5b)/L
ứng suất uốn tại bánh răng nhỏ
ứng suất uốn tại bánh răng lớn

10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột.
ứng suất tiếp xúc cho phép
[σ ] txqt 1=2.5*[σ ] Notx 1625
σ ] txqt 2=2.5*[σ ] Notx 1625

ứng suất uốn cho phép


[σ ] uqt1= 0.8*[σ ] ch 1
[σ ] uqt2= 0.8*[σ ] ch 2
kiểm nghiệm ứng suất tiếp xú
ta có tính theo công thức 5-15

kiểm nghiệm sức bền uốn

11. Các thông số chủ yếu của bộ truyền


bảng 3-5 trang 37

chiều dài nón L L


Modun mặt mút lớn nhất ms ms
góc mặt nón chia (lăn) phi(1)
phi(2)
đường kính vòng chia (lăn) ngoài d1
d2
đườn kính vòng đỉnh răng De De1
De2
dường kính vòng chia tb dtb1
dtb2
hfe1
hfe2
hae1
hae2
he
12. Lực tác dụng.

lực vòng bánh 1 P1


lực hướng tâm bánh 1 Pr1
lực dọc trục bánh 1 Pa1

lực vòng bánh 2 P2


lực hướng tâm bánh 2 Pr2
lực dọc trúc bánh 2 Pa2

Mx1
α=20 độ

Bộ truyền răng chậm : cặp bánh răng trụ.

1.chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện


vật liệu:

bánh nhỏ: (1) thép 40XH tôi cải thiện


𝞼 bền 950
𝞼 chảy 700
độ rắn HB 290
bánh lớn:(2) thép 40x tôi cải thiện
𝞼 bền 900
𝞼 chảy 700
độ rắn HB 280

2. định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép.
a.định ứng suất mỏi tiếp xúc

ứng suất mỏi tiếp xúc cho phé


trong đó số chu kì cơ sở của đường con
số chu kì tương đương

ta có Ntd > No

ứng suất mỏi tiếp xúc của bán


ứng suất mỏi tiếp xúc của bán

b. ứng suất uốn cho phép


Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép

vì làm việc 2 chiều


hệ số an toàn bánh nhỏ 1
hệ số an toàn bánh nhỏ 2
hệ số tấp trung ứng suất ở châ
giới hạn mỏi uốn
giới hạn mỏi uốn bánh 1
giới hạn mỏi uốn bánh 2
bậc đường cong mỏi uốn
hệ số chu kì ứng suất uốn

suy ra

3.sơ bộ chọn hệ số tải trọng K

4.chọn hệ số chiều rộng bánh răng

5.xác định khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L


i+1
(1.05*10^6)/([ϭ]tx*i))^2
K*N/ΨL*n2

ta được theo ct
ct5-13
KIỂM NGHIỆM
(1.05*10^6)/(A*i)
(i+1)^3*KN/bn2

6. tìm vận tốc vòng của BR và chọn cấp chính xác chế tạo BR
v=(2*pi*A*n1)/(60*1000*(i+1
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
cấp chính xác

7. Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục

hệ số tải trọng K K=Ktt*Kđ


ktt=(kttbang+1)/2
¥d=¥A*(i+1)/2
chọn ktt theo bảng 1-12

suy ra
điều chỉnh lại khoảng cách trục A
chọn

8.xác định mô đun, số răng , chiều rộng bánh răng

Modun (0.01-0.02)A
số răng bánh dẫn z1 2A/m*(i+1)
số răng bánh bị dẫn z2 i*z1
chiều rộng bánh răng b ¥a*A(bánh lớn)
b2+5

9. Kiểm nghiệm sức bền uốn bánh răng

hệ số dang răng
hệ số dang răng

10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột.
ứng suất tiếp xúc cho phép
[σ ] txqt 1=2.5*[σ ] Notx1
[σ ] txqt 2=2.5*[σ ] Notx2

ứng suất uốn cho phép


[σ ] uqt1= 0.8*[σ ] ch 1
[σ ] uqt2= 0.8*[σ ] ch 2

kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc

σ txqt = σ tx * (Kqt)^1/2 =< [σ ] txqt

kiểm nghiệm ứng suất uốn cho phép

σ uqt = σ u * (Kqt =< [σ ] uqt

11. Các thông số chủ yếu của bộ truyền


ct theo bảng 3-2 (t36)
Tên thông số
Khoảng cách trục A
Modun pháp Mn
chiều cao răng h
chiều cao đầu răng hđ
độ hở hướng tâm c
đường kính vòng chia dc
đường kính vòng lăn d

đườn kính vòng đỉnh răng De

đường kính vòng chân răng Dl

12. Lực tác dụng.

lực vòng bánh 1


lực hướng tâm bánh 1

Phần III. Thiết kế trục và tính then.


§1. Thiết kế trục
1.chọn vật liệu
40X tôi cải thiện
σ bền kéo 1000
σ chảy 700
[σ ] 70 Mpa

2. Tính thiết kế trục về độ bền.


a. Tính sơ bộ đường kính trục.

Mx=9.55*10^6*N/n

T: momen xoắn
[ζ]x ứng suất xoắn cho phép, N/mm2

từ thông số ở mục 1
THÔNG SỐ TRỤC ĐỘNG CƠ I
i A02-41-06 1.8
n(vg/ph) 1430 794.444444444444
N(Kw) 3 2.8435125

tính sơ bộ đường kính trục

Ni ni
trục 1 2.8435125 794.444444444444
trục 2 2.65539495441563 258.724784336579
trục 3 2.63547949225751 72.442939614242

b.Tính gần đúng đường kính các đoạn trục


lực tác dụng bộ răng nón
dtb1 48.195
dtb2 144.585
Ft1=Ft2 1418.47926583221
Fr1=Fa2 258.5268517
Fa1=Fr2 174.3785609

lực tác dụng bộ truyền bánh răng trụ


α 20 độ
Mx 98015.4331935951
P=Ft 3843.7424781802
Pr=Fr 775.0565225

lực tác dụng bộ truyền đai

Fr 1533.1436403632

*Các thông số
k1
k2
k3
hn
chiều dài mayơ bánh đai lm12=(1.2-1.5)d1
chiều dài mayơ bánh côn nhỏ lm13=(1.2-1.4)d1
chiều dài mayơ bánh côn lớn lm22=(1.2-1.4)d2
chiều dài mayơ bánh răng trụ nhỏ lm23=(1.2-1.5)d2
chiều dài mayơ bánh răng trụ lớn lm32=(1.2-1.5)d3
chiều dài mayơ nửa khớp nối trên trục 3 lm33=(1.2-2.5)d3

khoảng cách các điểm đặt lực ở trục 1

l11=(2.5-3)d1
l12=0.5(lm12+b01)+hn+k3 56
l13=l11+k1+k2+lm13+0.5*(b0-b13*cos(phi)) 100.80339550746

Khoảng cách điểm đặt lực ở trục trung gian trục II


l21=lm22+lm23+b02+3k1+2k2 149
l22=0.5(lm22+b02)+k1+k2 47
l23=l22+0.5(lm22+b13cosδ2)+k1 95.1253768749056

Khoảng cách các điểm đặt lực tác dụng lên trục III
theo kết cấu hộp giảm tốc
l31=l21 172
l32=0.5*(lm32+bo3)+k1+k2+.. 60
l33=0.5*(lm33+bo3)+k3+hn+l31 242
Các lực tác dụng lên các trục.
lực tác dụng lên trục I.
bỏ qua lực tác dụng của khớp nối.
Ft1 1418.47926583221
Fr1 258.5268517
Fa1 174.3785609

Tính toán trục I.


ƹFy=0
Y2-Y1=Fr1 pt(1)
ƹMx/B=0
Y2*55-Fr1*106+Fa1*(dtb1/2)=0 pt(2)

từ 1 và 2
Y2 379.545768065677
Y1 121.018916365677

lại có

ƹFx=0
X2-X1=Ft1 pt(3)
ƹMy/B=0
X2*55=Ft1*106 pt(4)
từ 3 và 4
X2 2501.68161428589
X1 1083.20234845369

Ma 0
MtdA 29602.3107050504
dA 16.1712102717069

Mb 0
MtdB 29602.3107050504
dB 16.1712102717069

Mc 59946.7934095483
MtbC 66857.4217208935
dC 21.2169943875846

Md 4202.08737128775
MtbD 29899.0691720374
dD 16.2250686356725

Tính toán trục II


ƹFy=0
Y1+Y2=Fr3-Fr2 pt(1)
ƹMX/A=0
Fr3*45-Fr2*78-Fa2*(dtb2/2)-Y2*134=0 pt(2)
từ 1 và 2
Y2 69.0001786972544
Y1 531.677782902746

ƹFx=0

X1+X2=Ft3+Ft2 pt(3)

ƹMY/A=0
Ft3*45+Ft2*78=X2*134 pt(4)
từ 3 và 4
X2 2914.84813107922
X1 2347.37361293318

dA= 0
MB 152833.883015967
MtdB 174824.096324947
dB 29.2303770412487

MC 84021.4854751735
MtdC 119435.668372354
dC 25.7441565721461

dD 0

Tính toán trục 3


ƹFy=0
Y1-Y2=Fr4-Fr pt(1)

ƹMX/A=0

Fr*197-Fr4*57-Y2*134=0 pt(2)

từ 1 và 2
Y2 941.425546158498
Y1 183.338428295301

ƹFX=0

X1+X2=Ft4 pt(3)
ƹMY/A=0
X2*134=Ft4*57 pt(4)

từ (3) và (4)
X2 5586.83499735494
X1 -1743.09251917474

dA 0
MB 438176.941264367
MtdB 531535.11819651
dB 42.3458941686107

MC 91988.6184217918
MtdC 314630.665923605
dC 35.5550262124767

MtdD 300882.950697412
dD 35.0294388157658

2.Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.

a. Vật liệu trục:


Thép 40X tôi cải thiện với σb = 1000 (MPa)

σ-1 436
252.88

b. Điều kiện kiểm tra trục vừa thiết kế về độ bền mỏi là:

s j .s j
sj    s
s2 j  s2j
[s] = 1,5÷2,5 : hệ số an toàn cho phép
sσj : hệ số an toàn chi tính riêng ứng suất pháp:

 1
s j 
K dj . aj    . mj
sτ : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp:

 1
s j 
K dj . aj    . mj

Tra bảng 10.7 trang 197 [1]ta có hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi;

ψσ 0.1
ψτ 0.05

Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, do đó:

Mj
 aj   max j 
Wj
 mj  0
Mj
 aj   max j 
Wj
 mj  0

Vì trục quay hai chiều ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động nên:

C. Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục:

Theo kết cấu trục ta thấy các tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra về độ bền mỏi:
Trục 1: tiết diện gắn băng tải (A); tiết diện ổ lăn (B),(C); tiết diện lắp bánh răng côn nhỏ (D).
Trục 2: tiết diện lắp ổ lăn (A),(D); tiết diện gắn bánh răng trụ nhỏ(B); côn lớn (C).
Trục 3: tiết diện lắp ổ lăn (A),(C); tiết diện lắp bánh răng trụ lớn (B); nối trục (D).

d.     Chọn lắp ghép: Các ổ lăn lắp lên trục theo k6, lắp bánh xích, nối trục, bánh răng theo k6 kết hợp với lắp then.

Kích thước then bằng, trị số moment cản uốn và xoắn ứng với các tiết diện trục như sau:

trục vị trí b*h


1 A (15) 5*5
1 B(20)
1 C (20)
1 D (15) 5*5
2 A (25)
2 B (30) 8*7
2 C (30) 8*7
2 D (25)
3 A (35)
3 B (40) 12*8
3 C (35)
3 D (32) 10*8

e. Xác định các hệ số Kσdj và Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm:

Ta có công thức xác định Kσdj:

 K 
  K x  1

K dj   
Ky
Công thức xác định Kτdj:

 K 
  K x  1

K dj   
Ky
 K 
  K x  1

K dj   
Ky

Các trục được gia công bằng máy tiện,tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt độ nhám Ra = 2,5÷0,63.Theo bảng 10.8 trang 197
dùng các phương pháp tăng bề mặt thấm cacbon nên Ky = 1.3
-Ta dùng dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199 [1] ta có:
Kσ = 2,26 1.77
Kτ = 2,22 2.22

Theo bảng 10.10 trang 198 [1] ta được:


€Ơ €t
dA.D (15) 0.95 0.92
dB.C(20) 0.92 0.89
trục 2
dA.D(20) 0.92 0.89
dB.C(30) 0.88 0.81
trục 3
dA(35) 0.88 0.81
dB(40) 0.85 0.78
dC(35) 0.88 0.81
dD(32) 0.865 0.795

Từ bảng 10.11 trang 198 [1] với σb = 1000 (MPa) ta tra được K

do lắp căng tại các tiết diện nguy hiểm. Hệ số an toàn s tại các tiết diện nguy hiểm:
s j .s j
sj    s
s s
2
j
2
j

[s] = 1,5÷2,5 : hệ số an toàn cho phép


Kết quả tính toán được ghi vào bảng sau:
Ta thấy các tiết diện nguy hiểm tren cả 1 trục đảm bảo an toàn về mỏi.

trục vị trí tiết diện (kơ/£ơ)do


rãnh then
A(15) 1.86
B(20) 1.92
1
C(20) 1.92
D(15) 1.86
A(25) 2.46
B(30) 2.57
2
C(30) 2.57
D(25) 2.46
A(35) 2.57
B(40) 2.66
3
C(35) 2.57
D(32) 2.61
ta tiến hành giảm kích thước trục

2.3.3 Kiểm nghiệm độ bền của then.

Với các tiết diện trục dung mối ghép then , ta tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền dập σ

2T
d   [ d ]
dlt  h  t1 
2T
c   [ c ]
dlt b

Kiểm nghiệm then tại các tiết diện:


Trục 1: Tiết diện lắp đai (A); tiết diện lắp bánh răng côn nhỏ (D).
Trục 2: Tiết diện lắp 2 bánh răng (B) và (C).
Trục 3: Tiết diện lắp đĩa xích (D) và khớp nối (B).

Trục Vị trí (tiết diện) lt


A(15) 31.5
1
D(15) 27
B(30) 31.5
2
C(30) 40.5
B(40) 51.3
3
D(32) 62.1

[σd] = 100
và [τc] = 87 (MPa)

IV. Thiết kế gối đỡ trục.


1. chọn và tính ổ lăn cho trục 1.
Tải trọng hướng tâm ở hai ổ.
Fr10=(Fx10^2+Fy10^2)^(1/2) 1089.94169835542
Fr11=(Fx11^2+Fy11^2)^(1/2) 2530.30944536684

tải trọng dọc trục


Fa1 174.3785609

Do yêu cầu độ cứng cao ,đảm bảo độ chích xác giữa vị trí trục và bánh răng côn ,chọn ổ đũa côn 1 dãy .Tra tra bảng P.2.11 TTT
ký hiệu 7604 có α 11.25
C 29.5
Co 22

Tính ổ theo khả năng tải động.


Cd  Q.m L  C
Cd  Q.m L  C

Lh 36960
L=Lh*60*n*(10^-6) 1761.76
m: là bậc của đường cong, m = 10/3
Qi = (XVFri + YFai)Kt.Kđ
Với : Fa , Fr -tải trọng dọc trục và hướng tâm tại các ổ 0 và 1
V: hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay nên V = 1.
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, lấy Kt = 1 (vì t0 < 1250)
Kđ: hệ số tải trọng động (bảng 11.3) va đập nhẹ lấy Kđ
X : hệ số tải trọng hướng tâm
Y : hệ số tải trọng dọc trục

ta có e=1.5*tag(α) 0.298368551069487
Fs0=0.83*e*Fr01 269.919589989474
Fs1=0.83*e*Fr11 626.620753266379
ƹFa0=Fs1+Fa1 800.999314166379
ƹFa0>Fs0
ƹFa1=Fs0-fa1 95.5410290894744
ƹFa1<Fs1

ta có Fa0/Fr0 0.734901064318376
X 0.4
Y 0.4 * cotan(α)

Q1 = (X1.VFr1 + Y1.Fa1)Kt.Kđ
lại có Fa1/Fr1 0.037758634330049
X 1
Y 0

Q1 = (X1.VFr1 + Y1.Fa1)Kt.Kđ 3036.37133444021


vì Q1>Q0 nên tính cho ổ 1
Cd 28.4

Kiểm nghiệm ổ về khả năng tải tĩnh.


Tra bảng 11.6 TTTKHDĐCK tập 1, ta có
Xo 0.5
Yo 1.11

Qt(o)=Xo*Fr+Yo*Fa 1371.20526497274
Qt=Fr 2530.30944536684

1. chọn và tính ổ lăn cho trục 2.

Tải trọng hướng tâm ở hai ổ.


Fr0=(Fx20^2+Fy20^2)^(1/2) 2348.38751132671
Fr1=(Fx21^2+Fy21^2)^(1/2) 2915.66470155886
Fa2 258.5268517

Với đường kính các ngõng trục 0 và 1 là d = 25 mm, theo bảng P2.11, Phụ lục chọn sơ bộ ổ cỡ trung rộng ký hiệu 7605 có
α 11.33
C 45.5
Co 36.6

Tính ổ theo khả năng tải động.


Cd  Q.m L  C
Ta có: e=1.5*tag(α) 0.300546419564102
Fs0=0.83*e*Fr0 585.813550370983
Fs1=0.83*e*Fr1 727.322846963448

ƹFa0=Fs1-Fat 468.795995263448
ƹFa0<Fs0
ƹFa1=Fs0+Fat 844.340402070983
ƹFa>Fs1

ta có Fa0/Fr0 0.199624633073698
X1
Y1
Q0= (X0VFr0 + Y0.Fa0)Kt.Kđ 2818.06501359205

lại có Fa1/Fr1 0.28958762014698


X1
Y1
Q1= (X0VFr0 + Y0.Fa0)Kt.Kđ 2252.33639406909
Cd= 21.1
Kiểm nghiệm ổ về khả năng tải tĩnh.
Tra bảng 11.6 TTTKHDĐCK tập 1, ta có
Xo 0.5
Yo 1.11
Qt(o)=Xo*Fr+Yo*Fa 1694.55731040578
Qt=Fr 2348.38751132671

1. chọn và tính ổ lăn cho trục 3.


Tải trọng hướng tâm ở hai ổ.
Fr0=(Fx30^2+Fy30^2)^(1/2) 2406.83280340105
Fr1=(Fx31^2+Fy31^2)^(1/2) 5665.59858678938
Lực dọc trục Fat = 0 .
Tra bảng P2.11 TTTKHDĐCK tập 1, với đường kính ngõng trục d = 35 mm.
Chọn ổ bi 1 dãy cỡ trung kí hiệu 307
C 26.2
Co 17.9

Tính ổ theo khả năng tải động.


Q1 =XVFr1 Kt.Kđ 6798.71830414726
Lh
L
Cd=Q1*(L)^(1/3)

Kiểm nghiệm ổ về khả năng tải tĩnh.


X= 0.6

Qt1 = X. Fr1 3399.35915207363

KẾT LUẬN : với trục 3 ta dùng ổ 3 d 35


D 80
B 21

V. Tính chọn nối trục.


1. Momen xoắn truyền qua nối trục.
Mx 347429.70515944

2. Momen tính Mt

Mt=K*Mx
K 1.2
Mt 416915.646191328
416.915646191328 KN
3. Bảng chọn
d 37
D 140
do 28
L 82
c 2
dc 14
Lc 33
ren M10
số chốt z 6
đường kính ngoài 27
chiều dài toàn bộ 28

Chọn vật liệu.


Nối trục làm bằng gang CH21-40, chốt bằng thép 45 thường hóa, vòng đàn hồi băng cao su.

Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt.


Do 102
[σ ]d (2-3) N/mm^2

σd 2.89640610543751 tm

[σ]u (60-80) N/mm^2


σu 68.2724296281697 tm

VI. Cấu tạo vỏ hộp và các chi tiết máy khác.


1. Chọn mặt lắp ghép nắp hộp và thân hộp.

2. Xác định kích thước các phần tử của vỏ hộp đúc bằng gang.

khoảng cách trục A 117


chiều dài nón L 89

Chiều dày thành thân hộp 𝞭 =0.025A+3 5.925


Chọn δ= 8
chiều dày thành nắp hộp
Chọn δ1= 8.5
chiều dày mặt bích dưới b=1.5*𝞭 12

chiều dày mặt bích trên b1=1.5*𝞭1 12.75

chiều dày mặt đế không có phần lồi p=2.35*𝞭 18.8

chiều dày gân ở thân hộp m=(0.85:1)*𝞭1 12.75

chiều dày gân ở nắp hộp m=(0.85:1)*𝞭 8

đường kính Bulon nền dn=0.036*A+12 16.212

đường kính các Bulon :


ở cạnh ổ d1=0.7dn
ghép các mặt bích và thân d2=(0.5:0.6)dn
ghép nắp ổ d3=(0.4:0.5)dn
ghép nắp cửa thăm d4=(0.3:0.4)dn
Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏC1=1.2d+(5:8)mm

C1dn
C1d1
C1d2
chiều rộng mặt bích K K = C1+C2; C2 = 1.3d

dn C2 20.8
d1 C2 15.6
d2 C2 10.4

Kích thước phần lồi R𝞭=C2


dn 19
d1 15
d2 11
khoảng cách từ mép ổ lắp đến tâm be* =(1:1.2)d1

chiều rộng mặt bích chỗ lắp ổ l1=K+(2:3)mm


dn 44
d1 35
d2 25

Các khe hở nhỏ nhất của bánh răng va=1.2*𝞭

khe hở giữa đỉnh bánh răng lớn nhấta≥(3-5)δ

khe hở giữa mặt bên các bánh răng a≥δ

số lượng bulong nền n=(L+B)/(200-300)

2. Một số kết cấu khác.


1. Bulong vòng
Dựa vào L và A
tra bảng 10-11a 275
chọn bulong vòng M10
Ren d d1
M10 45
2.chốt định vị.

ta chọn chốt định vị hình côn


d c
8 1.2
3. Cửa Thăm

A B
200 150

4. Lỗ thông hơi
A B
M27*2 15

5. Nút tháo dầu L D


nút côn tháo dầu 16 13.5

VII. Bôi trơn che kín hộp giảm tốc


1. Bôi trơn hộp giảm tốc
a. phương pháp bôi trơn
Bôi trơn bằng ngâm dầu do v br < 12m/s
b. mức dầu trong hộp giảm tốc
mức dầu ngập chiều rộng răng bánh răng nón
c. chọn độ nhớt của dầu , chọn loại dầu

Độ nhớt 116(11)/16(2)
Loại dầu dầu Ô tô máy kéo AK-20

d. Kiểm tra mức dầu bôi trơn hộp giảm tốc

dùng mắt chỉ dầu kiểu đèn ló d D


32 60
số liệu cho trước
Kí hiệu Đơn vị
P 1740 N PI 3.14159265358979
V 1.1 m/s
D 290 mm

T 5.5 năm 36960 giờ

Nct=N/η công thức


N 1.914 KW PV/1000
η 0.8203749114527 η=ηbrt*ηđ*ηol^4*ηk*ηbrn
Nct 2.33307963624916 KW N/η

ηbrt 0.97 2br


ηđ 0.955
ηol 0.9925 4 cặp ổ lăn
ηk 1
ηbrn 0.97 2br

Tra bảng 2P trang [321-323] đối với động cơ không đồng bộ ba pha TL TKCTM Nguyễn Tr
Chọn động cơ che kín có quạt gió loại A02
kiểu động cơ A02-(AOΠ2)32-4
công suất Kw 3
vận tốc vòng/ph 1430
Mm/Mđm 1.8

1430 vg/ph
72.442939614242 vg/ph
19.7396738400559
1.8
10.9664854666977
0.28 3.07061593067536
3.57142857142857

THÔNG SỐ TRỤC ĐỘNG CƠ I


i A02-(AOΠ2)32-4 1.8
n(vg/ph) 1430 794.444444444444
N(Kw) 3 2.8435125

ta lấy 1100
suy ra D1 129.496250461245 mm
v 14.9749249821113 v/m thoả mãn
ta lấy D1 200 mm

D2 356.4 mm ingoai.D1.(1-ξ)

n2 794.444444444444 vg/phút (1-ξ).(D1/D2).n1

0.8 % thoả mãn đk dưới 3-5%

umax 3-5 ta chọn 5


Lmin 2.99498499642227 m
2994.98499642227 mm

156.4
556.4
5989.96999284454
4218.85922471854

1057.60588313821 ko thoả mãn A≥2(D1+D2) 1112.8


1000 mm

3080.10631622868 mm
α1 171.0852 ° thảo mãn
α1 170

0.025

5 mm

1.8 N/mm
40
2.25 vải cao su

0.9
0.97
1
1
56.6614040989311
57 mm

72.7 mm

60 mm

513

1533.1436403632 N 0.996194698091746 2.96705972839036

cô ơi!!! Sao phần này lực tác dụng lên trục lớn quá vậy cô ???
1000 Mpa
850 Mpa
210-250 HB
250

900 Mpa
700 Mpa
250-280 HB
250

[ϭ]Notx 2.6 tra từ bảng (3-9)


No 10^7 tra từ bảng (3-9)
Ntd 8761133208.24305 bánh răng chịu tải trọng thay đổi công thức (3-4)

n2 258.724784336579
kN 1

[ϭ]txn 650 N/mm2


[ϭ]txl 650 N/mm2 chọn ứng suất nhỏ hơn để tính toán

uất uốn cho phép


[ϭ]u [(1.4÷1.6)*ϭ-1 *k''N]/n*Kϭ
[ϭ]u (ϭ-1 *k''N)/n*Kϭ
n1(thép rèn) 1.5 thường hoá
n2 ( thép đúc) 1.8
Kσ 1.8 thường hoá
(0,4÷0,45) σ _bk 0.43 chọn
σ-1 430
σ-1 387
m 6 thường hoá
kN 0.288006056140909
No 5000000
[ϭ]u1 159.259259259259 N/mm2
[ϭ]u2 119.444444444444 N/mm2

K 1.3

ΨL=b/L 0.3
((i^2)+1)^0.5 3.22934702280775
0.5*ΨL)*i*[ϭ]txn))^2 383056.676166922
0.056029955817591

L 89.7447712793644 mm

234.235965727448
30.3590855453827
5920.89513162023
26.9234313838093
ϭtx 320.986212218707 nhỏ hơn [ϭ]txl thoả mãn

380777.678276147
193760.821368465

v 1.96519438546372 m/s
của bánh răng
8 v<=3

0.6105923896013
Ktt 1
Kđ 1.35
K 1.35 3.70370370370371 % ta thấy chênh lệch dưới 5%
L 89.7447712793644 mm
L 89.6505716657736 mm chọn 89

ms 2.7 mm chọn 2.7


z1 20.5854644563054 21
z2 63.2100550998828 63
b 26.7

tanphi(1)=1/i 0.325667560703386 phi(1) 18.0387491941096 18


z1/cosphi(1) 21.3537361920426
tanphi(2)=i 3.07061593067536 phi(2) 71.9612508058904 72
z2/cosphi(2) 116.649490255248

y1 0.476
y2 0.517
mtb 2.29793898320716
ϭu1 78.5930150151609 ct 3-35 thoã mãn
ϭu2 72.360300091328 ct3-40

σtx ứng suất tiếp xúc


chọn để so sánh σ txqt ứng suất tiếp xúc quá tải lớn nhất
[σ ] txqt ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
Kqt hệ số quá tải

[σ ] uqt1 680
[σ ] uqt2 560

σ txqt2 320.986212218707 N/mm2 <[σ ] txqt 2

σ uqt1 196.482537537902 <[σ ] uqt1 tm


σ uqt2 180.90075022832 <[σ ] uqt2 tm

89
2.7
18
72
56.7
170.1
61.83
171.774
48.195
144.585
2.4
4.1
3.6
1.8
5.9

1418.47926583221
258.5268517
174.3785609 công thức 3-51

1418.47926583221
174.3785609 hỏi cô chỗ chiều bánh răng quay.
258.5268517

34181.8041083916

Mpa
MPa

Mpa
MPa

[ϭ]Notx 2.5 tra từ bảng (3-9)


No 15000000
Ntd 2453117298.30805 bánh răng chịu tải trọng thay đổi công thức (3-4)
n2 72.442939614242
kN 1

[ϭ]txn 725
[ϭ]txl 700 chọn để tính toán

uất uốn cho phép

[ϭ]u (ϭ-1 *k''N)/n*Kϭ


n 1.5 thường hoá
n 1.5 thường hoá
Kσ 1.8 thường hoá
(0,4÷0,45) σ _bk 0.43 chọn
408.5
387
m 6 thường hoá
kN 0.356075381474057
No 5000000

[ϭ]u1 151.296296296296 N/mm2


[ϭ]u2 143.333333333333 N/mm2

K 1.3

ΨA=b/A 0.45

4.57142857142857
176400
0.105892182457969

A 121.294031653131 mm

2423.86204822314
0.083402733076365
ϭtx 700 thoả mãn

v 0.718876265185582
của bánh răng
9 v<=3

ktt 1.05
1.02857142857143
Kttbang 1.1
Kđ 1.1
K 1.155 11.1538461538461 trên 5%
ảng cách trục A
A 116.605483920526
A 117 mm

chọn m 1.5
z1 34.125 34
z2 121.875 122
b2 52.65
b1 57.65

σ u1 118.95521826823 thão mãn


σ u2 108.754105542566 thoả mãn
y1 0.43
y2 0.515

[σ ] txqt1 1812.5
[σ ] txqt2 1750 chọn để ss

[σ]uqt1 560
[σ]uqt2 560

σ txqt 752.296484107163 <[σ ] txqt2 thoả mãn

σ uqt1 137.393277099806 thoả mãn


σ uqt2 125.610991901664 thảo mãn

A 117 mm
Mn 1.5 mm
h 3.75 mm
hđ 1.5 mm
c 0.375 mm
dc1 51 mm
dc2 183 mm
d1 51 mm
d2 183 mm
de1 54 mm
de2 186 mm
DI1 47.25 mm
DI2 179.25 mm

MX 98015.4331935951
α 20 độ
P1 3843.7424781802
Pr1 775.0565225

N/mm

cho phép, N/mm2

II III
3.07061593067536 3.57142857142857
258.724784336579 72.442939614242
2.65539495441563 2.63547949225751

T [ζ]x di d chiều rộng ôl bo


34181.8041083916 20 20.4445864378248 25 17
98015.4331935951 25 26.963410262545 30 19
347429.70515944 30 38.6876098165678 40 23
chọn
10
10
15
15
35 30 37.5
30 30 35
35 36 42
45 36 45
57 48 60
69 48 100

chọn
55 62.5 75
57
97

chọn
172
63.5
107

chọn
172
60
250
6656.04040011225 my1

4202.08737128775

59576.1291649527
chọn 0

15

20

20

15
706.056343802746
243.378739597254

33761.5392143244

-3048.08825890491 1496.36886524702
15641.4641676173 2914.84813107922
24670.474924269
chọn

25 149058.224421257
-83966.1787830119
105498.949737138
30

30

25

-591.718094204699

1533.1436403632

45834.6070738253
46154.0113479665

91988.6184217918 91988.6184217918

5586.83499735494
-435773.129793686

chọn
35
40

35

32

chọn
436
253
k6 kết hợp với lắp then.

t wj woj
3 187.34 518.68
785.4 1570.8
785.4 1570.8
3 187.34 518.68
785.4 1570.8
4 1929.65 4580.37
4 1929.65 4580.37
785.4 1570.8
4209.24 8418.49
5 4445.69 10728.87
4209.24 8418.49
5 3954.15 9341.2
= 2,5÷0,63.Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ số tập trung ứng suất K x = 1,1.

K
K
 

(kơ/£ơ)do (Kt/£t)do
lắp căng rãnh then lắp căng Kσd Kτd
2.82 2.41 2.09 1.5 1.68
2.82 2.49 2.09 1.56 2.00
2.82 2.49 2.09 1.56 2.00
2.82 2.41 2.09 1.5 1.68
2.82 2.5 2.09 2.92 2
2.82 2.74 2.09 2.92 2.18
2.82 2.74 2.09 2.92 2.84
2.82 2.5 2.09 2.92 2
2.82 2.74 2.09 2.92 2.18
2.82 2.85 2.09 2.92 2.27
2.82 2.74 2.09 2.92 2.18
2.82 2.8 2.09 2.92 2.23
ộ bền dập σd và độ bền cắt τc

chọn bxh t1 T(Nmm) σd(MPa)


27 5*5 3 25636.3530812937 63.2996372377623
31 5*5 3 25636.3530812937 55.1319421103091
29 8*7 4 98015.4331935951 75.1076116426016
32 10*8 5 98015.4331935951 68.0662730511077
54 12*8 5.5 260572.27886958 96.5082514331777
90 12*8 5 260572.27886958 60.3176571457361

Mpa

a côn 1 dãy .Tra tra bảng P.2.11 TTTKHDĐCK tập 1 ,dựa vào đường kính ngõng trục d = 20 mm, ta chọn : sơ bộ ổ đũa côn cỡ trung roong

KN
KN
ác ổ 0 và 1
trong quay nên V = 1.
y Kt = 1 (vì t0 < 1250)
nhẹ lấy Kđ = 1,2

>e

2.01

2474.4063445199
<e

KN tm

tm
ổ cỡ trung rộng ký hiệu 7605 có

KN
KN

L 573.748081744797

<e
1
0
chọn

>e
0.4
2

KN

tm
KN
KN

36960
160.649462888543
36958.993852462 tm
16
11.2 chọn 12 mm
8 8 mm
6.4 6 mm
6.4 6 mm

19.2 22 mm
14.4 18 mm
9.6 12 mm

chon 19 K 41
15 K 33
11 K 23

r1=0.2*C2
3.8
3
2.2
12

9.6

32

6 Tra bảng t277

d2 d3 d4 d5 h
25 10 25 15 22

l
44
A1 B1 C C1 K
250 200 230 130 180

C D E G H
30 15 45 36 32

D2 S H
11.5 10 5

D1 l
49 12
hai cấp bánh răng nón trụ.

*ηol^4*ηk*ηbrn

0.9409

0.970335815664063

0.9409

ha TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998


oại A02
AOΠ2)32-4
3
1430
1.8

II III n1=ndc/i1 N1=ndc*ηđ*ηol


3.07061593067536 3.5714285714 n2=n1/i2 N2=N2*ηol*ηbrt*ηbrn
258.724784336579 72.442939614 n3=n2/i3 N3=ηol*N3
2.65539495441563 2.6354794923
ấy chênh lệch dưới 5%
hỗ chiều bánh răng quay.

công thức (3-4)


trung,hẹp trang 264 tkctm tập1
sσ sτ σaj τaj s

3.67 5.83 76.33 21.76 3.10468961777042


12.96 2.28 22.43 65.90 2.24445282400771

1.9 5.41 79.20 21.40 1.78029885782656


3.4 4.16 43.54 21.40 2.64683987284258

4.3 3.44 34.38 32.38 2.69806939890584


6.83 2.81 21.85 41.27 2.59575596149667
τc(MPa)
25.3198548951049 thoã mãn
22.0527768441236 thoã mãn
28.1653543659756 thoã mãn
20.4198819153323 thoã mãn
20.1058857152453 thoã mãn
15.2381449631333 thoã mãn

ổ đũa côn cỡ trung roong .


h1 h2 l f b c
9 8 21 2 12 1.5
R vít số lượng
12 M10*22 6

I K L M N O
6 4 10 8 22 6
x r r1 r2
3 2 5 4
P Q R S
32 18 36 32

You might also like