Professional Documents
Culture Documents
suy ra
Với ɳ: hiệu suất (lấy số liệu từ bảng 2-1 trang 27 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng (kín)
Bộ truyền đai dẹt
Bộ truyền ổ lăn
Bộ truyền khớp nối
Bộ truyền bánh răng nón
Phần 2: chọn động cơ điện
Gọi Ndc là công suất định mức của động cơ điện.
Ta chọn động cơ có công suất Ndc>Nct
Lmin=v/umax
suy ra A
A
dựa vào công thức (5-1)
[δ/D1]max
[δ/D1] = [δ/D1]max
δ
chọn ϭ
ta có D1/δ
từ bảng ta chọn được [ϭp]o
tính căng So
2. định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép.
a. định ứng suất mỏi tiếp xúc
ta có Ntd > No
suy ra
((1.05*10^6)/((1-0.5*ΨL)*i*[ϭ]txn))^2
KN/0.85*ΨL*n2
suy ra
KIỂM NGHIỆM
(L-0.5b)i
((i+1)^(3/2))*K*N
0.85*b*n2
chiều dài răng b
suy ra
6. tìm vận tốc vòng của BR và chọn cấp chính xác chế tạo BR
2*pi*L(1-0.5*ΨL)*n1
60*1000*(((i^2)+1)^(1/2))
suy ra
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
cấp chính xác
10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột.
ứng suất tiếp xúc cho phép
[σ ] txqt 1=2.5*[σ ] Notx 1625
σ ] txqt 2=2.5*[σ ] Notx 1625
Mx1
α=20 độ
2. định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép.
a.định ứng suất mỏi tiếp xúc
ta có Ntd > No
suy ra
ta được theo ct
ct5-13
KIỂM NGHIỆM
(1.05*10^6)/(A*i)
(i+1)^3*KN/bn2
6. tìm vận tốc vòng của BR và chọn cấp chính xác chế tạo BR
v=(2*pi*A*n1)/(60*1000*(i+1
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
cấp chính xác
suy ra
điều chỉnh lại khoảng cách trục A
chọn
Modun (0.01-0.02)A
số răng bánh dẫn z1 2A/m*(i+1)
số răng bánh bị dẫn z2 i*z1
chiều rộng bánh răng b ¥a*A(bánh lớn)
b2+5
hệ số dang răng
hệ số dang răng
10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột.
ứng suất tiếp xúc cho phép
[σ ] txqt 1=2.5*[σ ] Notx1
[σ ] txqt 2=2.5*[σ ] Notx2
Mx=9.55*10^6*N/n
T: momen xoắn
[ζ]x ứng suất xoắn cho phép, N/mm2
từ thông số ở mục 1
THÔNG SỐ TRỤC ĐỘNG CƠ I
i A02-41-06 1.8
n(vg/ph) 1430 794.444444444444
N(Kw) 3 2.8435125
Ni ni
trục 1 2.8435125 794.444444444444
trục 2 2.65539495441563 258.724784336579
trục 3 2.63547949225751 72.442939614242
Fr 1533.1436403632
*Các thông số
k1
k2
k3
hn
chiều dài mayơ bánh đai lm12=(1.2-1.5)d1
chiều dài mayơ bánh côn nhỏ lm13=(1.2-1.4)d1
chiều dài mayơ bánh côn lớn lm22=(1.2-1.4)d2
chiều dài mayơ bánh răng trụ nhỏ lm23=(1.2-1.5)d2
chiều dài mayơ bánh răng trụ lớn lm32=(1.2-1.5)d3
chiều dài mayơ nửa khớp nối trên trục 3 lm33=(1.2-2.5)d3
l11=(2.5-3)d1
l12=0.5(lm12+b01)+hn+k3 56
l13=l11+k1+k2+lm13+0.5*(b0-b13*cos(phi)) 100.80339550746
Khoảng cách các điểm đặt lực tác dụng lên trục III
theo kết cấu hộp giảm tốc
l31=l21 172
l32=0.5*(lm32+bo3)+k1+k2+.. 60
l33=0.5*(lm33+bo3)+k3+hn+l31 242
Các lực tác dụng lên các trục.
lực tác dụng lên trục I.
bỏ qua lực tác dụng của khớp nối.
Ft1 1418.47926583221
Fr1 258.5268517
Fa1 174.3785609
từ 1 và 2
Y2 379.545768065677
Y1 121.018916365677
lại có
ƹFx=0
X2-X1=Ft1 pt(3)
ƹMy/B=0
X2*55=Ft1*106 pt(4)
từ 3 và 4
X2 2501.68161428589
X1 1083.20234845369
Ma 0
MtdA 29602.3107050504
dA 16.1712102717069
Mb 0
MtdB 29602.3107050504
dB 16.1712102717069
Mc 59946.7934095483
MtbC 66857.4217208935
dC 21.2169943875846
Md 4202.08737128775
MtbD 29899.0691720374
dD 16.2250686356725
ƹFx=0
X1+X2=Ft3+Ft2 pt(3)
ƹMY/A=0
Ft3*45+Ft2*78=X2*134 pt(4)
từ 3 và 4
X2 2914.84813107922
X1 2347.37361293318
dA= 0
MB 152833.883015967
MtdB 174824.096324947
dB 29.2303770412487
MC 84021.4854751735
MtdC 119435.668372354
dC 25.7441565721461
dD 0
ƹMX/A=0
Fr*197-Fr4*57-Y2*134=0 pt(2)
từ 1 và 2
Y2 941.425546158498
Y1 183.338428295301
ƹFX=0
X1+X2=Ft4 pt(3)
ƹMY/A=0
X2*134=Ft4*57 pt(4)
từ (3) và (4)
X2 5586.83499735494
X1 -1743.09251917474
dA 0
MB 438176.941264367
MtdB 531535.11819651
dB 42.3458941686107
MC 91988.6184217918
MtdC 314630.665923605
dC 35.5550262124767
MtdD 300882.950697412
dD 35.0294388157658
σ-1 436
252.88
b. Điều kiện kiểm tra trục vừa thiết kế về độ bền mỏi là:
s j .s j
sj s
s2 j s2j
[s] = 1,5÷2,5 : hệ số an toàn cho phép
sσj : hệ số an toàn chi tính riêng ứng suất pháp:
1
s j
K dj . aj . mj
sτ : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp:
1
s j
K dj . aj . mj
Tra bảng 10.7 trang 197 [1]ta có hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi;
ψσ 0.1
ψτ 0.05
Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, do đó:
Mj
aj max j
Wj
mj 0
Mj
aj max j
Wj
mj 0
Vì trục quay hai chiều ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động nên:
C. Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục:
Theo kết cấu trục ta thấy các tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra về độ bền mỏi:
Trục 1: tiết diện gắn băng tải (A); tiết diện ổ lăn (B),(C); tiết diện lắp bánh răng côn nhỏ (D).
Trục 2: tiết diện lắp ổ lăn (A),(D); tiết diện gắn bánh răng trụ nhỏ(B); côn lớn (C).
Trục 3: tiết diện lắp ổ lăn (A),(C); tiết diện lắp bánh răng trụ lớn (B); nối trục (D).
d. Chọn lắp ghép: Các ổ lăn lắp lên trục theo k6, lắp bánh xích, nối trục, bánh răng theo k6 kết hợp với lắp then.
Kích thước then bằng, trị số moment cản uốn và xoắn ứng với các tiết diện trục như sau:
e. Xác định các hệ số Kσdj và Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm:
K
K x 1
K dj
Ky
Công thức xác định Kτdj:
K
K x 1
K dj
Ky
K
K x 1
K dj
Ky
Các trục được gia công bằng máy tiện,tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt độ nhám Ra = 2,5÷0,63.Theo bảng 10.8 trang 197
dùng các phương pháp tăng bề mặt thấm cacbon nên Ky = 1.3
-Ta dùng dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199 [1] ta có:
Kσ = 2,26 1.77
Kτ = 2,22 2.22
Từ bảng 10.11 trang 198 [1] với σb = 1000 (MPa) ta tra được K
do lắp căng tại các tiết diện nguy hiểm. Hệ số an toàn s tại các tiết diện nguy hiểm:
s j .s j
sj s
s s
2
j
2
j
Với các tiết diện trục dung mối ghép then , ta tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền dập σ
2T
d [ d ]
dlt h t1
2T
c [ c ]
dlt b
[σd] = 100
và [τc] = 87 (MPa)
Do yêu cầu độ cứng cao ,đảm bảo độ chích xác giữa vị trí trục và bánh răng côn ,chọn ổ đũa côn 1 dãy .Tra tra bảng P.2.11 TTT
ký hiệu 7604 có α 11.25
C 29.5
Co 22
Lh 36960
L=Lh*60*n*(10^-6) 1761.76
m: là bậc của đường cong, m = 10/3
Qi = (XVFri + YFai)Kt.Kđ
Với : Fa , Fr -tải trọng dọc trục và hướng tâm tại các ổ 0 và 1
V: hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay nên V = 1.
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, lấy Kt = 1 (vì t0 < 1250)
Kđ: hệ số tải trọng động (bảng 11.3) va đập nhẹ lấy Kđ
X : hệ số tải trọng hướng tâm
Y : hệ số tải trọng dọc trục
ta có e=1.5*tag(α) 0.298368551069487
Fs0=0.83*e*Fr01 269.919589989474
Fs1=0.83*e*Fr11 626.620753266379
ƹFa0=Fs1+Fa1 800.999314166379
ƹFa0>Fs0
ƹFa1=Fs0-fa1 95.5410290894744
ƹFa1<Fs1
ta có Fa0/Fr0 0.734901064318376
X 0.4
Y 0.4 * cotan(α)
Q1 = (X1.VFr1 + Y1.Fa1)Kt.Kđ
lại có Fa1/Fr1 0.037758634330049
X 1
Y 0
Qt(o)=Xo*Fr+Yo*Fa 1371.20526497274
Qt=Fr 2530.30944536684
Với đường kính các ngõng trục 0 và 1 là d = 25 mm, theo bảng P2.11, Phụ lục chọn sơ bộ ổ cỡ trung rộng ký hiệu 7605 có
α 11.33
C 45.5
Co 36.6
ƹFa0=Fs1-Fat 468.795995263448
ƹFa0<Fs0
ƹFa1=Fs0+Fat 844.340402070983
ƹFa>Fs1
ta có Fa0/Fr0 0.199624633073698
X1
Y1
Q0= (X0VFr0 + Y0.Fa0)Kt.Kđ 2818.06501359205
2. Momen tính Mt
Mt=K*Mx
K 1.2
Mt 416915.646191328
416.915646191328 KN
3. Bảng chọn
d 37
D 140
do 28
L 82
c 2
dc 14
Lc 33
ren M10
số chốt z 6
đường kính ngoài 27
chiều dài toàn bộ 28
σd 2.89640610543751 tm
2. Xác định kích thước các phần tử của vỏ hộp đúc bằng gang.
C1dn
C1d1
C1d2
chiều rộng mặt bích K K = C1+C2; C2 = 1.3d
dn C2 20.8
d1 C2 15.6
d2 C2 10.4
A B
200 150
4. Lỗ thông hơi
A B
M27*2 15
Độ nhớt 116(11)/16(2)
Loại dầu dầu Ô tô máy kéo AK-20
Tra bảng 2P trang [321-323] đối với động cơ không đồng bộ ba pha TL TKCTM Nguyễn Tr
Chọn động cơ che kín có quạt gió loại A02
kiểu động cơ A02-(AOΠ2)32-4
công suất Kw 3
vận tốc vòng/ph 1430
Mm/Mđm 1.8
1430 vg/ph
72.442939614242 vg/ph
19.7396738400559
1.8
10.9664854666977
0.28 3.07061593067536
3.57142857142857
ta lấy 1100
suy ra D1 129.496250461245 mm
v 14.9749249821113 v/m thoả mãn
ta lấy D1 200 mm
D2 356.4 mm ingoai.D1.(1-ξ)
156.4
556.4
5989.96999284454
4218.85922471854
3080.10631622868 mm
α1 171.0852 ° thảo mãn
α1 170
0.025
5 mm
1.8 N/mm
40
2.25 vải cao su
0.9
0.97
1
1
56.6614040989311
57 mm
72.7 mm
60 mm
513
cô ơi!!! Sao phần này lực tác dụng lên trục lớn quá vậy cô ???
1000 Mpa
850 Mpa
210-250 HB
250
900 Mpa
700 Mpa
250-280 HB
250
n2 258.724784336579
kN 1
K 1.3
ΨL=b/L 0.3
((i^2)+1)^0.5 3.22934702280775
0.5*ΨL)*i*[ϭ]txn))^2 383056.676166922
0.056029955817591
L 89.7447712793644 mm
234.235965727448
30.3590855453827
5920.89513162023
26.9234313838093
ϭtx 320.986212218707 nhỏ hơn [ϭ]txl thoả mãn
380777.678276147
193760.821368465
v 1.96519438546372 m/s
của bánh răng
8 v<=3
0.6105923896013
Ktt 1
Kđ 1.35
K 1.35 3.70370370370371 % ta thấy chênh lệch dưới 5%
L 89.7447712793644 mm
L 89.6505716657736 mm chọn 89
y1 0.476
y2 0.517
mtb 2.29793898320716
ϭu1 78.5930150151609 ct 3-35 thoã mãn
ϭu2 72.360300091328 ct3-40
[σ ] uqt1 680
[σ ] uqt2 560
89
2.7
18
72
56.7
170.1
61.83
171.774
48.195
144.585
2.4
4.1
3.6
1.8
5.9
1418.47926583221
258.5268517
174.3785609 công thức 3-51
1418.47926583221
174.3785609 hỏi cô chỗ chiều bánh răng quay.
258.5268517
34181.8041083916
Mpa
MPa
Mpa
MPa
[ϭ]txn 725
[ϭ]txl 700 chọn để tính toán
K 1.3
ΨA=b/A 0.45
4.57142857142857
176400
0.105892182457969
A 121.294031653131 mm
2423.86204822314
0.083402733076365
ϭtx 700 thoả mãn
v 0.718876265185582
của bánh răng
9 v<=3
ktt 1.05
1.02857142857143
Kttbang 1.1
Kđ 1.1
K 1.155 11.1538461538461 trên 5%
ảng cách trục A
A 116.605483920526
A 117 mm
chọn m 1.5
z1 34.125 34
z2 121.875 122
b2 52.65
b1 57.65
[σ ] txqt1 1812.5
[σ ] txqt2 1750 chọn để ss
[σ]uqt1 560
[σ]uqt2 560
A 117 mm
Mn 1.5 mm
h 3.75 mm
hđ 1.5 mm
c 0.375 mm
dc1 51 mm
dc2 183 mm
d1 51 mm
d2 183 mm
de1 54 mm
de2 186 mm
DI1 47.25 mm
DI2 179.25 mm
MX 98015.4331935951
α 20 độ
P1 3843.7424781802
Pr1 775.0565225
N/mm
II III
3.07061593067536 3.57142857142857
258.724784336579 72.442939614242
2.65539495441563 2.63547949225751
chọn
55 62.5 75
57
97
chọn
172
63.5
107
chọn
172
60
250
6656.04040011225 my1
4202.08737128775
59576.1291649527
chọn 0
15
20
20
15
706.056343802746
243.378739597254
33761.5392143244
-3048.08825890491 1496.36886524702
15641.4641676173 2914.84813107922
24670.474924269
chọn
25 149058.224421257
-83966.1787830119
105498.949737138
30
30
25
-591.718094204699
1533.1436403632
45834.6070738253
46154.0113479665
91988.6184217918 91988.6184217918
5586.83499735494
-435773.129793686
chọn
35
40
35
32
chọn
436
253
k6 kết hợp với lắp then.
t wj woj
3 187.34 518.68
785.4 1570.8
785.4 1570.8
3 187.34 518.68
785.4 1570.8
4 1929.65 4580.37
4 1929.65 4580.37
785.4 1570.8
4209.24 8418.49
5 4445.69 10728.87
4209.24 8418.49
5 3954.15 9341.2
= 2,5÷0,63.Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ số tập trung ứng suất K x = 1,1.
K
K
(kơ/£ơ)do (Kt/£t)do
lắp căng rãnh then lắp căng Kσd Kτd
2.82 2.41 2.09 1.5 1.68
2.82 2.49 2.09 1.56 2.00
2.82 2.49 2.09 1.56 2.00
2.82 2.41 2.09 1.5 1.68
2.82 2.5 2.09 2.92 2
2.82 2.74 2.09 2.92 2.18
2.82 2.74 2.09 2.92 2.84
2.82 2.5 2.09 2.92 2
2.82 2.74 2.09 2.92 2.18
2.82 2.85 2.09 2.92 2.27
2.82 2.74 2.09 2.92 2.18
2.82 2.8 2.09 2.92 2.23
ộ bền dập σd và độ bền cắt τc
Mpa
a côn 1 dãy .Tra tra bảng P.2.11 TTTKHDĐCK tập 1 ,dựa vào đường kính ngõng trục d = 20 mm, ta chọn : sơ bộ ổ đũa côn cỡ trung roong
KN
KN
ác ổ 0 và 1
trong quay nên V = 1.
y Kt = 1 (vì t0 < 1250)
nhẹ lấy Kđ = 1,2
>e
2.01
2474.4063445199
<e
KN tm
tm
ổ cỡ trung rộng ký hiệu 7605 có
KN
KN
L 573.748081744797
<e
1
0
chọn
>e
0.4
2
KN
tm
KN
KN
36960
160.649462888543
36958.993852462 tm
16
11.2 chọn 12 mm
8 8 mm
6.4 6 mm
6.4 6 mm
19.2 22 mm
14.4 18 mm
9.6 12 mm
chon 19 K 41
15 K 33
11 K 23
r1=0.2*C2
3.8
3
2.2
12
9.6
32
d2 d3 d4 d5 h
25 10 25 15 22
l
44
A1 B1 C C1 K
250 200 230 130 180
C D E G H
30 15 45 36 32
D2 S H
11.5 10 5
D1 l
49 12
hai cấp bánh răng nón trụ.
*ηol^4*ηk*ηbrn
0.9409
0.970335815664063
0.9409
I K L M N O
6 4 10 8 22 6
x r r1 r2
3 2 5 4
P Q R S
32 18 36 32