You are on page 1of 12

Nguyên tắc hoạt động của rơ le bảo vệ

I: Tín hiệu analog đầu vào của rơ le,


nhận được từ cảm biến
S: Tín hiệu số đầu ra từ bộ xử lý đo
Si: Đáp ứng đầu ra tức thời, dùng
để chỉ thị
St: Đáp ứng đầu ra có thời gian trễ,
dùng để điều khiển ngắt máy ngắt
Ví dụ rơ le bảo vệ quá dòng có thời gian trễ
ễ ANSI 51

BMTBD-nxcuong 2

4.1 Rơ le bảo vệ
Đặc tính thời gian của rơ le bảo vệ
theo tiêu chuẩn IEC 60255-3

- Thời gian hoạt động (operating time): thời gian kể từ khi rơ le nhận được tín hiệu
tác động (I>Is) đến khi có đáp ứng ra Si.
- Thời gian vọt lố (overshooting time)= thời gian hoạt động – thời gian lớn nhất kể
từ khi tín hiệu đầu vào đặt vào rơ le mà rơ le vẫn không bị thay đổi trạng thái.
- Thời gian reset (reset time): là khoảng thời gian từ khi tín hiệu đầu vào giảm
dưới ngưỡng cho đến khi tín hiệu đầu ra trở lại trạng thái bình thường.

BMTBD-nxcuong 3

Các dạng đường cong bảo vệ của rơ le

Ngưỡng tác động (tripping set point): Is


Thời gian tác động (tripping time): 2 loại

- Definite time delay (DT) - Inverse Definite Minimum Time (IDMT):


. standard inverse time (SIT)
. very inverse time (VIT)
. extremely inverse time (EIT)

BMTBD-nxcuong 4

4.1 Rơ le bảo vệ
Các chức năng bảo vệ của rơ le theo tiêu chuẩn ANSI
Một số chức năng thường gặp
ANSI code Name of function Definition
27 Undervoltage Protection for control of voltage sags
Instantaneous phase
50 overcurrent 3-phase protection against short-circuits
Protection against earth faults:
50N or 50G Instantaneous earth fault 50N: residual current calculated or measured by 3 CTs
50G: residual current measured directly by a single sensor (CT or core balance CT)
51 Delayed phase overcurrent 3-phase protection against overloads and short-circuits
Protection against earth faults:
51N or 51G Delayed earth fault 51N: residual current calculated or measured by 3 CTs
51G: residual current measured directly by a single sensor (CT or core balance CT)
59 Overvoltage Protection against excessive voltage or sufficient voltage detection
59N Neutral voltage displacement Insulation fault protection
67 Directional phase overcurrent 3-phase short-circuit protection according to current flow direction
Earth fault protection depending on current flow direction (NC: Neutral
67N/67NC Directional earth fault compensated)
87B Busbar differential 3-phase protection against busbar internal faults
87G Generator differential 3-phase protection against internal faults in AC generators
87L Line differential 3-phase protection against line internal faults
87T Transformer differential 3-phase protection against internal faults in transformers

BMTBD-nxcuong 5

Bảo vệ chọn lọc theo thời gian


- Bảo vệ chọn lọc theo thời gian: chỉnh định thời gian
tác động trễ khác nhau cho các rơ le bảo vệ trong hệ
thống
- Rơ le càng ở gần nguồn điện thì thời gian tác động tr: thời gian vọt lố
càng
à ttrễ ễ hơn
h
- Khoảng thời gian chọn lọc (discrimination interval) ∆T
là khoảng chênh lệch thời gian tác động trễ tối thiểu
giữa hai cấp rơ le kế tiếp nhau bảo đảm được sự bảo
vệ chọn lọc theo thời gian.
Điều kiện:
∆T > Tc + tr + 2dT + m
Tc: thời gian ngắt của máy ngắt phía dưới, bao gồm
cả thời gian tác động và thời gian dập tắt hồ quang
tr: thời gian vọt lố của máy ngắt phía trên
dT: Sai số của thời gian trễ A
m: thời gian dự trữ an toàn
Ví dụ: Tc = 95 ms, tr = 55 ms; dT = 25 ms, m=100 ms. B
∆T=275 ms

∆T thường lấy bằng 0,3s


BMTBD-nxcuong 6

4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo thời gian (tt)
Ví dụ:

Ưu điểm:

- Thực hiện bảo vệ dự phòng


- Đơn giản

Khuyết điểm:
Khi có nhiều rơ le bảo vệ nối
tiếp nhau trong hệ thống

BMTBD-nxcuong 7

Bảo vệ chọn lọc theo thời gian (tt)

Áp dụng IsA > IsB > IsC


TA > TB > TC

IsA = InA, lsB = InB, IsC = InC


IsA > IsB > IsC

BMTBD-nxcuong 8

4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện

Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện: chỉnh định dòng


điện tác động khác nhau cho các rơ le bảo vệ
dòng điện trong hệ thống
thống. Dòng sự cố càng ở
gần nguồn điện thì càng lớn.

Thiết bị bảo vệ được lắp đặt ở đầu nhánh hoặc ở


đầu các phần khác nhau của mạng điện.

Ngưỡng tác động IsA được chỉnh sao cho:


IscAmin
- nhỏ hơn dòng NM nhỏ nhất trong vùng tác động
- lớn hơn dòng
g NM lớn nhất ngoài
g vùng
g tác động
ộ g
về phía dưới.
IscBmax

IscBmax < IsA < IscAmin

BMTBD-nxcuong 9

Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện

IscBmax < IsA < IscAmin’

Áp dụng trong thực tế:


1.25 IscBmax < IsA < 0.8 IscAmin

BMTBD-nxcuong 10

4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện

Ưu điểm:
Ư điể
- Sự cố xảy ra chỉ bị ngắt bảo vệ bởi thiết bị bảo vệ ngay phía trên
nó, trong miền bảo vệ
- Dễ sử dụng trong trường hợp cần bảo vệ chọn lọc giữa sơ cấp
và thứ cấp MBA

Khuyết điểm:
- Thiết bị bảo vệ phía trên không bảo đảm được bảo vệ dự phòng
cho TB bảo vệ phía dưới
dưới.
- Khó thực hiện khi không có sự khác nhau rõ rệt dòng NM phía
trên và phía dưới.

BMTBD-nxcuong 11

Bảo vệ chọn lọc bằng khóa logic

- Được sử dụng để khắc phục khuyết điểm của bảo


vệ chọn lọc theo thời gian, khi yêu cầu thời gian ngắt
sự cố ngắn
ngắn.

- Mỗi rơ le bảo vệ khi phát hiện sự cố sẽ gởi đi các


tín hiệu:
. Tín hiệu khoá tới TB bảo vệ phía trên nó
(dùng để kéo dài thời gian tác động trễ của
TB bảo vệ này)
. Tín hiệu ra lệnh ngắt đối với máy ngắt bảo
vệ liên hệ với nó, trừ khi máy ngắt này nhận
được một tín hiệu khóa khác từ phía dưới.

- Thời gian tác động trễ của TB bảo vệ nhằm để BV


dự phòng.

BMTBD-nxcuong 12

4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc bằng khóa logic
Ví dụ

BMTBD-nxcuong 13

Bảo vệ chọn lọc bằng khóa logic

Ưu điểm:
- Thời gian tác động không phụ thuộc vào vị trí sự cố và số lượng
rơ le bảo vệ trong chuỗi BV chọn lọc
- Thực hiện được BV dự phòng

Khuyết điểm:
- Tốn dây truyền tín hiệu

BMTBD-nxcuong 14

4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có hướng
(directional protection discrimination)
Trong mạch vòng kín, dòng sự cố trên một đường dây được cung cấp từ 2
phía của của nó  dùng TB bảo vệ dòng điện có hướng để xác định và
cắt sự cố một cách chọn lọc.
N
Nguyên
ê tắ
tắc h
hoạtt độ
động: d
dựa vào
à góc
ó lệ
lệch
h pha
h giữa
iữ dò
dòng điệ
điện và
à điệ
điện á
áp.

BMTBD-nxcuong 15

Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có hướng


(directional protection discrimination)
Ví dụ áp dụng:
- Circuit breakers D1 and D2 are
activated if the current flows from
the busbars to the cable.

- If a fault occurs at point 1, it is


only detected by the protection
unit at D1. The protection unit at
D2 does not detect it. The D1
circuit breaker trips.
- If a fault occurs at point 2, it is
nott detected
d t t d by b D1 and d D2
D2. Th
The
circuit breakers remain closed.

- Other protection units must be


included to protect the busbars.

BMTBD-nxcuong 16

4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có hướng
(directional protection discrimination)

Ưu điểm:
Đơn giản

Khuyết điểm:
Cần thêm máy biến điện áp

Áp dụng:
Dùng để bảo vệ nguồn điện có 2 lộ vào hoặc hệ thống mạch vòng
kín

BMTBD-nxcuong 17

Bảo vệ chọn lọc dòng vi sai (Differential protection


Discrimination)

- So sánh dòng điện ở 2 đầu mạch của miền bảo vệ


- Sự
S saii lệ
lệch
h về
ề biê
biên độ và
à góc
ó pha
h giữa
iữ 2 dò
dòng điệ
điện
này  xuất hiện sự cố
- Chỉ tác động đối với sự cố xảy ra bên trong miền
được bảo vệ: bảo vệ chọn lọc
- Bảo vệ xảy ra tức thời khi:
IA –IB ≠ 0

BMTBD-nxcuong 18

4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc dòng vi sai (Differential protection
Discrimination)

Ưu điểm:
Có thể bảo vệ tức thời

Khuyết điểm:
- Chi phí cao
- Cần kỹ năng lắp đặt cao
- Cần dùng thêm rơ le bảo vệ quá dòng làm bảo vệ dự phòng

Áp dụng:
Dùng để bảo vệ các thiết bị quan trọng: máy phát điện, máy biến
áp, động cơ, cáp,…

BMTBD-nxcuong 19

Bảo vệ chọn lọc kết hợp

• Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện + bảo vệ chọn lọc theo thời gian

• Bảo vệ bằng khóa logic + bảo vệ chọn lọc theo thời gian

• Bảo vệ chọn lọc theo thời gian + bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có
hướng

• Bảo vệ bằng khóa logic + bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có hướng

• Bảo vệ chọn lọc vi sai + bảo vệ chọn lọc theo thời gian

BMTBD-nxcuong 20

4.1 Rơ le bảo vệ
Sepam 1000
substations / busbars / transformers / motors

BMTBD-nxcuong 21

Sepam 1000
selection table

BMTBD-nxcuong 22

4.1 Rơ le bảo vệ
Sepam 1000
setting ranges

BMTBD-nxcuong 23

Sepam 1000
functional and connection schemes

BMTBD-nxcuong 24

4.1 Rơ le bảo vệ

You might also like