Professional Documents
Culture Documents
4.1 Ro Le Bao Ve
4.1 Ro Le Bao Ve
BMTBD-nxcuong 2
4.1 Rơ le bảo vệ
Đặc tính thời gian của rơ le bảo vệ
theo tiêu chuẩn IEC 60255-3
- Thời gian hoạt động (operating time): thời gian kể từ khi rơ le nhận được tín hiệu
tác động (I>Is) đến khi có đáp ứng ra Si.
- Thời gian vọt lố (overshooting time)= thời gian hoạt động – thời gian lớn nhất kể
từ khi tín hiệu đầu vào đặt vào rơ le mà rơ le vẫn không bị thay đổi trạng thái.
- Thời gian reset (reset time): là khoảng thời gian từ khi tín hiệu đầu vào giảm
dưới ngưỡng cho đến khi tín hiệu đầu ra trở lại trạng thái bình thường.
BMTBD-nxcuong 3
BMTBD-nxcuong 4
4.1 Rơ le bảo vệ
Các chức năng bảo vệ của rơ le theo tiêu chuẩn ANSI
Một số chức năng thường gặp
ANSI code Name of function Definition
27 Undervoltage Protection for control of voltage sags
Instantaneous phase
50 overcurrent 3-phase protection against short-circuits
Protection against earth faults:
50N or 50G Instantaneous earth fault 50N: residual current calculated or measured by 3 CTs
50G: residual current measured directly by a single sensor (CT or core balance CT)
51 Delayed phase overcurrent 3-phase protection against overloads and short-circuits
Protection against earth faults:
51N or 51G Delayed earth fault 51N: residual current calculated or measured by 3 CTs
51G: residual current measured directly by a single sensor (CT or core balance CT)
59 Overvoltage Protection against excessive voltage or sufficient voltage detection
59N Neutral voltage displacement Insulation fault protection
67 Directional phase overcurrent 3-phase short-circuit protection according to current flow direction
Earth fault protection depending on current flow direction (NC: Neutral
67N/67NC Directional earth fault compensated)
87B Busbar differential 3-phase protection against busbar internal faults
87G Generator differential 3-phase protection against internal faults in AC generators
87L Line differential 3-phase protection against line internal faults
87T Transformer differential 3-phase protection against internal faults in transformers
BMTBD-nxcuong 5
4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo thời gian (tt)
Ví dụ:
Ưu điểm:
Khuyết điểm:
Khi có nhiều rơ le bảo vệ nối
tiếp nhau trong hệ thống
BMTBD-nxcuong 7
BMTBD-nxcuong 8
4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện
BMTBD-nxcuong 9
BMTBD-nxcuong 10
4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện
Ưu điểm:
Ư điể
- Sự cố xảy ra chỉ bị ngắt bảo vệ bởi thiết bị bảo vệ ngay phía trên
nó, trong miền bảo vệ
- Dễ sử dụng trong trường hợp cần bảo vệ chọn lọc giữa sơ cấp
và thứ cấp MBA
Khuyết điểm:
- Thiết bị bảo vệ phía trên không bảo đảm được bảo vệ dự phòng
cho TB bảo vệ phía dưới
dưới.
- Khó thực hiện khi không có sự khác nhau rõ rệt dòng NM phía
trên và phía dưới.
BMTBD-nxcuong 11
BMTBD-nxcuong 12
4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc bằng khóa logic
Ví dụ
BMTBD-nxcuong 13
Ưu điểm:
- Thời gian tác động không phụ thuộc vào vị trí sự cố và số lượng
rơ le bảo vệ trong chuỗi BV chọn lọc
- Thực hiện được BV dự phòng
Khuyết điểm:
- Tốn dây truyền tín hiệu
BMTBD-nxcuong 14
4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có hướng
(directional protection discrimination)
Trong mạch vòng kín, dòng sự cố trên một đường dây được cung cấp từ 2
phía của của nó dùng TB bảo vệ dòng điện có hướng để xác định và
cắt sự cố một cách chọn lọc.
N
Nguyên
ê tắ
tắc h
hoạtt độ
động: d
dựa vào
à góc
ó lệ
lệch
h pha
h giữa
iữ dò
dòng điệ
điện và
à điệ
điện á
áp.
BMTBD-nxcuong 15
BMTBD-nxcuong 16
4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có hướng
(directional protection discrimination)
Ưu điểm:
Đơn giản
Khuyết điểm:
Cần thêm máy biến điện áp
Áp dụng:
Dùng để bảo vệ nguồn điện có 2 lộ vào hoặc hệ thống mạch vòng
kín
BMTBD-nxcuong 17
BMTBD-nxcuong 18
4.1 Rơ le bảo vệ
Bảo vệ chọn lọc dòng vi sai (Differential protection
Discrimination)
Ưu điểm:
Có thể bảo vệ tức thời
Khuyết điểm:
- Chi phí cao
- Cần kỹ năng lắp đặt cao
- Cần dùng thêm rơ le bảo vệ quá dòng làm bảo vệ dự phòng
Áp dụng:
Dùng để bảo vệ các thiết bị quan trọng: máy phát điện, máy biến
áp, động cơ, cáp,…
BMTBD-nxcuong 19
• Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện + bảo vệ chọn lọc theo thời gian
• Bảo vệ bằng khóa logic + bảo vệ chọn lọc theo thời gian
• Bảo vệ chọn lọc theo thời gian + bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có
hướng
• Bảo vệ bằng khóa logic + bảo vệ chọn lọc theo dòng điện có hướng
• Bảo vệ chọn lọc vi sai + bảo vệ chọn lọc theo thời gian
BMTBD-nxcuong 20
4.1 Rơ le bảo vệ
Sepam 1000
substations / busbars / transformers / motors
BMTBD-nxcuong 21
Sepam 1000
selection table
BMTBD-nxcuong 22
4.1 Rơ le bảo vệ
Sepam 1000
setting ranges
BMTBD-nxcuong 23
Sepam 1000
functional and connection schemes
BMTBD-nxcuong 24
4.1 Rơ le bảo vệ