You are on page 1of 3

BẤT ĐẲNG THỨC AM – GM (CAUCHY)

Bất đẳng thức Cauchy cho 2 số không âm: Cho a, b  0. Khi đó:
ab
 ab
2
Đẳng thức xảy ra  a = b.
a b c
Áp dụng 1: Cho a, b, c >0 thỏa a  b  c  abc . Chứng minh rằng:   1
b3 c 3 a 3
1 1 4
Hệ quả 1: Với a, b >0 thì   . Đẳng thức xảy ra  a = b.
a b ab
Áp dụng 2: Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
    
a  3b b  3c c  3a a  2b  c b  2c  a c  2a  b
Bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm: Cho a, b, c  0. Khi đó
abc 3
 abc
3
Đẳng thức xảy ra  a = b = c
Áp dụng 2: Cho a, b, c là 3 số dương thỏa ab  bc  ca  3 . Chứng minh rằng: a 3  b3  c 3  3 .
1 1 1 27
Áp dụng 3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng b a  b  c b  c  a c  a 
      2 a  b  c 2
1 1 1 9
Hệ quả 2: Với a, b, c >0 thì    . Đẳng thức xảy ra  a = b = c.
a b c abc
1 1 1 3
Áp dụng 4: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:   
1  ab 1  bc 1  ca 2
Bất đẳng thức Cauchy cho n số không âm: Cho a1, a2, …, an  0 . Khi đó:
a1  a2  ...  an n
 a1.a2 ...an
n
Đẳng thức xảy ra  a1  a2  ...  an
Áp dụng 5: Cho a, b, c > 0 thỏa a 3  b3  c 3  3 . Chứng minh rằng: a 5  b5  c 5  3
Áp dụng 6: Cho a, b, c > 0 thỏa a 3b3  b3c 3  c 3a 3  3 . Chứng minh rằng a 7  b 7  c 7  3
1 1 1 n2
Hệ quả 3: Với a1, a2, …, an > 0. Khi đó   ...  
a1 a2 an a1  a2  ...  an
Đẳng thức xảy ra  a1  a2  ...  an
1 1 4 16 64
Áp dụng 7: Cho a, b, c, d >0. Chứng minh rằng:    
a b c d abcd
n a .a ...a 
n
1 2 n
Hệ quả 4: Cho n số thực dương a1, a2, …, an. Khi đó 1 1 1
  ... 
a1 a2 an
Đẳng thức xảy ra  a1  a2  ...  an
Hệ quả 5: (BĐT Cauchy dạng lũy thừa) Cho a1, a2, …, an là các số thực không âm và m là số
nguyên dương. Khi đó:
m
a1m  a2m  ...  anm  a1  a2  ...  an 
 
n  n 
Đẳng thức xảy ra  1a  a 2  ...  a n

1
4 4 4
 a  2b   b  2c   c  2a 
Áp dụng 8: Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng: a 4  b 4  c 4       
 3   3   3 
Kỹ thuật Cauchy ngược dấu:
a b c 3
Áp dụng 9: Cho a, b, c > 0 thỏa a  b  c  3 . Chứng minh rằng   
1 b 1 c 1 a
2 2 2
2
a 3
b 3
c 3
abc
Áp dụng 10: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng 2  2 2 2 
a b b c c a
2 2
2
Áp dụng 11: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
a3 b3 c3 a bc
  
a  ab  b b  bc  c c  ca  a
2 2 2 2 2 2
3
Kỹ thuật chọn điểm rơi.
1 1
Áp dụng 12: Cho a, b > 0 thỏa a  b  1 . Chứng minh rằng S  a  b    5
a b
Kỹ thuật cân bằng hệ số:
Áp dụng 13: Cho a, b, c > 0 thỏa ab  bc  ca  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  4a 2  4b 2  c 2
Luyện tập:
Bài 1: Cho a, b, c, d là các số thực thỏa a 2  b 2  c 2  d 2  1 . Chứng minh rằng:
(1  a)(1  b)(1  c)(1  d )  abcd
Bài 2: Cho a, b, c > 0. Chứng minh:
a b c
  1
a  (a  b)(a  c) b  (b  c)(b  a ) c  (c  a )(c  b)
Bài 3: Cho a, b, c > 1 thỏa a  b  c  1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
 1.  1   1.  1   1.  1  6
a b b c c a
Bài 4: Cho a, b, c > . Chứng minh rằng:
1 1 1 3
  
a(1  b) b(1  c) c(1  a ) 1  abc
Bài 5: Cho x, y, z > 0 thỏa xyz  1 . Chứng minh rằng:
x3 y3 z3 3
  
 1 y   1 z   1 z   1 x  1 x  1 y  4
1 1 1 3
Bài 6: Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng a  1  b   b  1  c   c  1  a   3

abc 1  3 abc 
 a  b   c   abc 
Bài 7: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh: 1  1   1    2 1  3 
 b  c   a   abc 
2 2 2

Bài 8: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:  2a    2b    2c   3


3 3 3

bc   ca   ab 


Bài 9: Cho a, b, c >0 thỏa abc  1 . Chứng minh rằng:
a b c 3
  
 a  1  b  1  b  1  c  1  c  1  a  1 4
Bài 10: Cho a, b, c >0 thỏa a  b  c  1 . Chứgn minh rằng:
a 3 1 b  c  b 3 1 c  a  c 3 1 a  b  1
Bài 11: Cho x, y, z  0 thỏa x  y  z  3 , chứng minh rằng: x  y  z  xy  yz  zx

2
Bài 12: Cho a, b và c là các số dương thỏa abc  8 . Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 4
  
 1  a 3   1  b3   1  b 3   1  c 3   1  c 3   1  a 3  3
Bài 13: Cho a, b, c  0 thỏa ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
3  6b  3  6c  3  6a 
a b c abc
Bài 14: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:  a  a  3  b  b  3  c  c  3   a  b  c 
5 2 5 2 5 2 3

Bài 15: Cho a1, a2, …, an là các số dương và số nguyên dương n  2 . Chứng minh rằng:
a12  a2 a3 a22  a3 a4 an21  an a1 an2  a1a2
  ...   n
a1 (a2  a3 ) a2 ( a3  a4 ) an 1 (an  a1 ) an (a1  a2 )

You might also like