Professional Documents
Culture Documents
ĐỐI TƯỢNG VI SINH VẬT VÀ CÁC CHỈ TIÊU TRONG THỰC PHẨM
2 Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc
Coliforms 10
E. coli Không có (hoặc< 3 MPN)
S.aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
Nấm men 102
Nấm mốc 102
3 Sữa dạng bột
TSVSVHK 5x105
Coliforms 10
B.cereus 102
E.coli Không có (hoặc < 3 MPN)
S.aureus 10
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
4 Kem sữa (cream)
4.1 Kem sữa được tiệt Coliforms 10
trùng bằng phương
E. coli Không có (hoặc <3 MPN)
pháp Pasteur
S. aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
4.2 Kem sữa được tiệt TSVSVHK (b) 102
trùng bằng phương
pháp UHT Coliforms Không có
E.coli Không có (hoặc < 3 MPN)
S. aureus Không có
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
5 Phomat
Coliforms 104
E. coli 102
S. aureus 102
Listeria monocytogenes Không có
Salmonella.spp Không có
(a) TSVSVHK ở 210C (b) TSVSVHK ở 300C
(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
Bảng 1.2 Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
S. aureus 102
Cl.perfringens 10
Cl. botuliniums Không có
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
3.2 Thịt và sản phẩm TSVSVHK 105
thịt không đóng
Coliforms 50
gói
E. coli Không có (hoặc < 3 MPN)
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
3.3 Thịt khô TSVSVHK 105
Coliforms 50
E. coli Không có (hoặc < 3 MPN)
S. aureus 102
Cl.perfringens 102
Salmonella Không có
Listeria monocytogenes Không có
3.4 Thịt hộp E. coli Không có (hoặc < 3 MPN)
S. aureus Không có
Cl.perfringens Không có
Cl.botuliniums Không có
Salmonella Không có
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
Bảng 1.3 Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thủy sản
TSBTNM-M 10
Salmonella Không có
V. parahaemolyticus 102
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
Bảng 1.4 Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước giải khát
Giới hạn vi sinh vật
Sản phẩm Loại Vi sinh vật
(Trong 1g hoặc 1 ml sản phẩm)
TSVSVHK 102
Coliforms 10
Nước giải khát không cồn
E. coli Không có
S. aureus Không có
Streptococci faecal Không có
P.aeruginosa Không có
C. perfringens Không có
TSBTNM-M 10
TSVSVHK 10
E. coli Không có
S. aureus Không có
Nước giải khát có cồn
Streptococci faecal Không có
P.aeruginosa Không có
C. Perfringens Không có
2.2 Theo thông tư 05/2012/BYT
Bảng 1.5 Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép
Sản phẩm Chỉ tiêu
n c m M
Thịt và sản phẩm chế TSVSVHK 5 2 5 x 105 5 x 106
biến từ thịt sử dụng trực E. coli 5 2 5 x 101 5 x 102
tiếp không cần xử lý
nhiệt Salmonella 5 2 Không phát hiện
(trong 25g hoặc 25
ml mẫu)
Thịt và sản phẩm chế TSVSVHK 5 2 5 x 105 5 x 106
biến từ thịt phải qua xử E. coli
5 2 5 x 102 5 x 103
lý nhiệt trước khi sử
dụng Salmonella 5 2 Không phát hiện
(trong 25g hoặc 25
ml mẫu)
Bảng 1.6 Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép
Sản phẩm Chỉ tiêu
n c m M
Nhuyễn thể hai mảnh E. coli 1 0 230 700
vỏ, động vật chân
Salmonella 5 0 Không phát hiện
bụng, động vật da gai,
hải tiêu (tunicates) còn (trong 25g hoặc 25
sống ml mẫu)
Giáp xác và động vật E. coli 5 2 1 101
thân mềm có vỏ hoặc Staphylococci 5 2 102 103
đã bỏ vỏ gia nhiệt
phản ứng
dương tính
với coagulase
Salmonella 5 0 Không phát hiện
(trong 25g hoặc 25
ml mẫu)
Bảng 1.7 Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép
Sản phẩm Chỉ tiêu
n c m M
Rau mầm (ăn Salmonella 5 0 Không phát hiện
ngay không qua (trong 25g hoặc 25
xử l. nhiệt) ml mẫu)
Rau ăn sống E. coli 5 2 102 103
Salmonella 5 0 Không phát hiện
(trong 25g hoặc 25
ml mẫu)
Rau ăn ngay E. coli 5 2 102 103
Salmonella 5 0 Không phát hiện
(trong 25g hoặc 25
ml mẫu)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Bài giảng Phân tích vi sinh thực phẩm, Nguyễn Thúy Hương, 2012
[2]. Lê Đình Hùng, Nguyễn Đức Hùng, Huỳnh Lê Tâm, Sổ tay kiểm nghiệm vi sinh thực
phẩm thủy sản, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004
[3]. Trần Linh Thước, Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mỹ
phẩm, NXB Giáo dục, 2006
[4]. TCVN 4830-1:2005(ISO 6888-1:1999) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn gia súc
- phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase
(Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi
trường thạch Baird-Parker.
[5]. TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
[6]. TCVN 7924-2: 2008 (ISO 16649 -2: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza, Phần
2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid.
[7]. TCVN 4829:2005 (ISO 6579: 2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
[8]. TCVN 4884: 2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
[9]. TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae- Phần 2: Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc.
[10]. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
– Phương pháp định lượng Clostridium perfringenes trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc.
[11]. TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
– Phương pháp định lượng Bacillus cereus trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
[12]. TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95.
[13]. TCVN 6507-1:2005 (ISO 6887-1:1999) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để
kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các
dung dịch pha loãng thập phân.
[14]. TCVN 8131:2009 (ISO 21567:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi. Phương pháp phát hiện Shigella Spp.
[15]. TCVN 7905:2008 (ISO 21872-1:2007 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp phát hiện Vibrio spp. Có khả năng gây bệnh đường ruột – Phần 1:
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae.
[16]. TCVN 6404:2008 (ISO 7218:2007) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi. Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật.
[17]. Thomas A. Mc Meekin, Detecting pagothens in food, Woodhead Publishing Limited
(ISBN 1-85573-704-3) and CRC Press LLC (ISBN 0-8493-1756-8), 2003
[18]. Shabbir Simjee, Foodborn Diseases, Humana Press (ISBN: 978-1-59745-501-5),
2007.
[19.]. TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Coliforms trong thực phẩm bằng phương
pháp MPN.