Professional Documents
Culture Documents
Slide HPTTT
Slide HPTTT
hay
AX = B.
Hệ phương trình tuyến tính
x1 + 3x2 − x3 = 3
2x1 + x2 + x3 = 1
Ví dụ: Hệ phương trình tuyến tính: được
3x1 − 2x2 + 3x 3 = 3
4x + 3x − 2x = 2
1 2 3
1 3 −1 3
x1
2 1 1
x2 = 1
viết dưới dạng ma trận là:
3 −2 3 3
x3
4 3 −2 2
Định nghĩa: (Hạng của HPTTT). Hạng của ma trận hệ số A của
HPTTT (I) được gọi là hạng của hệ phương trình đó.
2. Hệ Crame
3 phương trình, 3 ẩn số và
1 3 1
det(A) = 2 1 −3 = −10 6= 0.
3 2 −2
2. Hệ Crame
30. Do đó hệ có nghiệm x1 = x2 = x3 = 1.
3.Các định lý về nghiệm của HPTTT
Hệ quả 3.2. Hệ phương trình tuyến tính (I) vô nghiệm khi và chỉ
khi r (A) < r (A).
Nội dung phương pháp khử Gauss là dùng phép biến đổi sơ cấp theo
dòng để đưa ma trận mở rộng A về ma trận bậc thang.
Thực chất việc biến đổi sơ cấp trên dòng của A chính là việc thực
hiện một trong các biến đổi sau đây trên các phương trình của hệ
được xét mà hiển nhiên là các phép biển đổi tương đương.
1 Đổi chỗ hai phương trình.
2 Nhân một phương trình nào đó với một nhân tử khác không
thuộc R.
3 Cộng vào một phương trình nào đó một phương trình khác
sau khi nhân với một nhân thử thuộc R.
Giải hệ phương trình tuyến tính sau đây trên R :
Ví dụ: 1
x + 2y − z + t = 1
2x − y + 3z − t = 2
−2x + 2y − 2z + t = 0
3x + 4y − 5z + t = −1
Giải
Ta có trận mở rộng của hệ phương trình trên là:
1 2 −1 1 | 1
2 −1 3 −1 | 2
A= −2
2 −2 1 | 0
3 4 −5 1 | −1
Dùng phép biến đổi sơ cấp theo dòng đưa ma trận trên về ma trận
1 2 −1 1 | 1
0 1
1 1 | 2
0 0
10 8 | 10
0 0 0 5 | 0
x + y + 2z + 2t = 5
3x + 5y + 4z + 6t = 15
Giải
Ta có trận mở rộng của hệ phương trình trên là:
2 1 1 2 | 5
1 2 1 2 | 4
A=
1 1 2
2 | 5
3 5 4 6 | 15
Dùng phép biến đổi sơ cấp theo dòng đưa ma trận trên về ma trận
1 2 1 2 | 4
0 −1 1 0 | 1
0 0 −4 −2 | −6
0 0 0 0 | 2
Vậy hệ vô nghiệm.
Giải hệ phương trình tuyến tính sau đây trên R :
Ví dụ: 3
x + 2y − 2z + t + 3u = 5
2x − y + 2z − t + 2u = 4
3x + y + z + 2t − u = 6
4x + 3y − 4z + 3t + 2u = 11
Giải
Ta có trận mở rộng của hệ phương trình trên là:
1 2 −2 1 3 | 5
2 −1 2 −1 2 | 4
A=
3 1 1 2 −1 | 6
4 3 −1 3 2 | 11
Dùng phép biến đổi sơ cấp theo dòng đưa ma trận trên về ma trận
1 2 −2 1 3 | 5
0 −5 6 −3 −4 | 6
0 0
1 2 −6 | −3
0 0 0 0 0 | 0
Định nghĩa 4.1: Hệ phương trình bậc nhất gồm m phương trình,
n ẩn số có dạng
a11 x1 + a12 x2 + · · · + a1n xn = 0
a21 x1 + a22 x2 + · · · + a2n xn = 0
(II )
··· ··· ··· ··· ··· ···
a x + a x + · · · + a x = 0
m1 1 m2 2 mn n
1 1 1 1 2
Lập ma trận các hệ số
1 −1 1 −1 1
3 −1 3 −1 6
Dùng phép biến đổi sơ cấp đưa về ma trận sau:
1 1 1 1 2
0 −2 0 −2 −1
0 0 0 0 0
x1 + x2 + x3 + x4 + 2x5 = 0
Hệ đã cho tương đương hệ sau:
−2x − 2x − x = 0
2 4 5
−2α − 3γ
x1 =
2
−2β − γ
x =
x1 = −2x3 − 3x5
2
2
Suy ra 2 Hệ có nghiệm: .
−2x4 − x5 x3 = α
x2 =
2
x4 = β
x = γ, α, β, γ ∈ R
5
Ví dụ 3: Tìm nghiệm của hệ thuần nhất:
x1 + 2x2 − 2x3 + x4 = 0
2x1 + 4x2 + 2x3 − x4 = 0
x + 2x + 4x − 2x = 0
1 2 3 4
4x1 + 8x2 − 2x3 + x4 = 0
1 2 −2 1
2 4 2 −1
Ma trận hệ số của hệ là:
1
2 4 −2
4 8 −2 1
Nhân dòng 1 với -2 cộng vào dòng 2, nhân dòng1 với -1 cộng vào
1 2 −2 1
0 0 6 −3
dòng 3, nhân dòng 1 với -4 công vào dòng 4 ta có:
0 0 6 −3
0 0 6 −3
Nhân dòng 2 với -1 cộng vào dòng 3 và dòng 4. Sau đó chia dòng
2 cho 3 ta có:
1 2 −2 1
0
0 2 −1
0 0 0 0
0 0 0 0
x1 + 2x2 − 2x3 + x4 = 0
Từ đó ta có hệ phương trình sau:
2x − x = 0
3 4
x1 = −2x2
Suy ra:
x = 2x .
4 3
x1 = −2α,
x2
=α
Vậy hệ có nghiệm tổng quát là:
x3 =β
x
4 = 2β, α, β ∈ R.
Cho α = 1, β = 0 ta có một nghiệm cơ bản: (−2, 1, 0, 0)
Cho α = 0, β = 1 ta có một nghiệm cơ bản: (0, 0, 1, 2)
Nghiệm tổng quát là tập hợp các tổ hợp tuyến tính của hai nghiệm
cơ bản x = (−2, 1, 0, 0), y = (0, 0, 1, 2)
Khái niệm tổ hợp hợp tuyến tính sẽ được ngay chương sau (chương
3)