Professional Documents
Culture Documents
Mạch tuần tự
Đặc điểm: Trạng thái hoạt động của mạch điện không chỉ phụ
thuộc vào các lối vào mà còn phụ thuộc vào trạng thái bên trong
trước đó của mạch.
x1 z1
Mô hình toán học: x2 z2
- Tín hiệu ra: xn
Mạch tổ hợp
zm
Z = f(Q(n),X)
Q1 Qj
- Trạng thái kế tiếp: W1 Wi
Qj Qi Qj
Qi
Z Z
LOẠI
CHỦ - TỚ
THƯỜNG
Sơ đồ khối: S Q
R Q
Mạch điện:
S
Q R
Q
R Q Q
S
S R Qk Chế độ SR
00 01 11 10
Q
0 0 Q Nhớ
0 1 0 Xóa 0 0 0 x 1
1 1 0 x 1
1 0 1 Lập
1 1 X Cấm
Qk = S+ R .Q
S.R = 0
01
Giản đồ xung: S
R
Q
t1 t2 t3 t4
Giản đồ xung
S
R
Q
t1 t2 t3 t4
C
R
S
n+1
Q
Mạch điện:
R R S
S
Q Q
C
C
Q Q
S S
R R
- Khi C = 1:
Hoạt động của RS đồng bộ giống
hoàn toàn hoạt động của RS không
đồng bộ.
- Khi C = 1: Q
C
SR = 00 không phụ thuộc vào
đầu vào của RS đồng bộ. S S Q
Mạch ở chế độ nhớ.
- Khi C = 0:
Hoạt động của RS đồng bộ giống
hoàn toàn hoạt động của RS
không đồng bộ.
RS NAND RS NOR
C S R Qk Chế độ C S R Qk Chế độ
0 X X Q Nhớ 1 X X Q Nhớ
1 0 0 Q Nhớ 0 0 0 Q Nhớ
1 0 1 0 Xóa 0 0 1 0 Xóa
1 1 0 1 Lập 0 1 0 1 Lập
1 1 1 X Cấm 0 1 1 X Cấm
R
S
n+1
Q
Mạch điện:
D S D R
Q Q
Q Q
R S
GIẢNG VIÊN: ThS. Nguyễn Trung Hiếu 23
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
C C
Q Q
Mạch điện:
D S D R
Q
Q
C C
Q
R
S Q
- Khi C = 1: Q
R
+ Nếu D = 0:
S/R/ = 10, SR = 01: xóa Qk = 0
+ Nếu D = 1:
S/R/ = 01, SR = 10: lập Qk = 1
D đồng bộ hoạt động giống D
không đồng bộ.
SR = 00: Qk = Q C
Q
- Khi C = 0:
Q
+ Nếu D = 0: S
SR = 01: xóa Qk = 0
+ Nếu D = 1:
SR = 10: lập Qk = 1
D đồng bộ hoạt động giống D
không đồng bộ.
Giản đồ xung:
C
D
Mạch điện: K Q K Q
J S K R
Q
Q
C C
Q Q
K J S
R
- Khi C = 1: C
+ Nếu JK = 10: Q
K R
TH1: Giả sử ban đầu Q = 0, Q/ = 1:
K = 0 nên R/ = 1; Q/ = 1 nên S/ = 0
S/R/ = 01, SR = 10: Lập Qk = 1; Qk/ = 0
TH2: Giả sử ban đầu Q = 1, Q/ = 0:
K = 0 nên R/ = 1; Q/ = 0 nên S/ = 1
S/R/ = 11, SR = 00: Qk = Q = 1; Qk/ = 0
Như vậy, Qk = 1, Qk/ = 0
- Khi C = 1: C
+ Nếu JK = 11: Q
K R
TH1: Giả sử ban đầu Q = 0, Q/ = 1:
Q = 0 nên R/ = 1; Q/ = 1 nên S/ = 0
S/R/ = 01, SR = 10: Lập Qk = 1; Qk/ = 0
TH2: Giả sử ban đầu Q = 1, Q/ = 0:
Q/ = 0 nên S/ = 1; Q = 1 nên R/ = 0
S/R/ = 10, SR = 01: Xóa Qk = 0; Qk/ = 1
Như vậy, Qk = Q/, Qk/ = Q
K/ = 1 nên R = 0; Q = 0 nên S = 1
SR = 10: Lập Qk = 1; Qk/ = 0
TH2: Giả sử ban đầu Q = 1, Q/ = 0:
K/ = 1 nên R = 0; Q = 1 nên S = 0
SR = 00: Qk = Q = 1; Qk/ = 0
Như vậy, Qk = 1, Qk/ = 0
- Khi C = 0: Q
C
+ Nếu JK = 11, J/K/ = 00:
Q
TH1: Giả sử ban đầu Q = 0, Q/ = 1: J S
Q/ = 1 nên R = 0; Q = 0 nên S = 1
SR = 10: Lập Qk = 1; Qk/ = 0
TH2: Giả sử ban đầu Q = 1, Q/ = 0:
Q/ = 0 nên R = 1; Q = 1 nên S = 0
SR = 01: Xóa Qk = 0; Qk/ = 1
Như vậy, Qk = Q/, Qk/ = Q
K .Q
Nhớ
Q
Lập Lập Xoá Nhớ Nhớ Đảo Đảo Nhớ
Mạch điện:
T S T R
Q
Q
C C
Q S Q
R
+ Nếu T = 1, JK = 11: Qk = Q/
Qk = T Q 0 0 1
1 1 0
4.3.1.5. Trigơ T’
Sơ đồ khối: T=1
Q
Giản đồ xung:
Q
Mạch fb Y Trigơ loại
JK RS X logic tổ Y
hợp
Q
Biến một trigơ đã cho thành trigơ cần tìm khác loại.
Bài toán chuyển đổi từ trigơ Y cho trước thành trigơ X cần tìm là bài
toán xây dựng các mạch logic tổ hợp, có:
- đầu vào: X, Q
- đầu ra: Y = f(X,Q)
4.3.3. Chuyển đổi giữa các loại Trigơ (2) – Phương pháp
Dùng bảng hàm kích:
Bảng hàm kích: bảng trạng thái mô tả sự phụ thuộc của các đầu
vào kích thích với đầu ra Q.
B1: Xác định hệ hàm theo bảng hàm kích.
B2: Tối thiểu hoá các hàm Y.
B3: Vẽ sơ đồ tương ứng.
4.3.3. Chuyển đổi giữa các loại Trigơ (3) – Bảng hàm kích
SR 10 D 1 JK 1X T 1
0X X0 0 1 0X X0 0 0
0 1 0 1 0 1 0 1
0
01 X1 1
Q Qk S R J K D T
0 0 0 X 0 X 0 0
0 1 1 0 1 X 1 1
1 0 0 1 X 1 0 1
1 1 X 0 X 0 1 0
L X X X L H
H ↓ L L Q Q/
H ↓ L H L H
H ↓ H L H L
1 2 3 4 5 6 7 H ↓ H H Q/ Q
CLK1 CLR1 K1 VCC CLK2 CLR2 J2
7473
L L X X H H
L H X X H L
H L X X L H
1 2 3 4 5 6 7 H H ↑ L L H
CLK1 D1 CLK1 PR1 Q1 Q1 GND
H H ↑ H H L
7474
L L X X X H H
L H X X X H L
H L X X X L H
H H ↓ L L Q Q/
1 2 3 4 5 6 7 8 H H ↓ L H L H
CLK1 PR1 CLR1 J1 VCC CLK2 PR2 CLR2
H H ↓ H L H L
7476
H H ↓ H H Q/ Q
4.4.1. Bộ đếm
4.4.2. Bộ ghi dịch
Đếm tiến
Phân theo hướng đếm
Đếm lùi
M = 2N
Phân theo hệ số đếm
Bộ M 2N
đếm
Không lập trình
Phân theo cách tạo M
Lập trình
Mã nhị phân
Mã NBCD
Z
1 J Q J1 Q1 J 2 Q2
0 0
1 K Q K1 Q1 K 2 Q2
0 0
J1 K1 Q0
J 2 K 2 Q0 .Q1
B4: Phương trình chuyển đổi trạng thái: Qk J.Q K.Q
C Q2 Q1 Q0 Q k2 Q1k Q 0k Z
1/0 1/0 1/0
1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 2 3
2 0 0 1 0 1 0 0 1/1 1/0
1/0 1/0 1/0
3 0 1 0 0 1 1 0 7 6 5 4
4 0 1 1 1 0 0 0
5 1 0 0 1 0 1 0
6 1 0 1 1 1 0 0
7 1 1 0 1 1 1 0
8 1 1 1 0 0 0 1
61
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
62
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
B1: C0 C1 C
Z Q1 Z
J 0 Q0 J1 Q1
1 K Q 1 K Q
J 0 Q1 J1 Q0 0 0 1 1
;
K 0 1 K1 1 C
63
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1 J Q 1 1
0 0 J1 Q1 J 2 Q2
C
1 K Q 1 K Q 1 K Q
0 0 1 1 2 2
B1: C0 C , C1 Q0 , C2 Q1 B2: J 0 K 0 1, J1 K1 1, J 2 K 2 1
65
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
66
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1 J Q J1 Q1 1J Q
0 0 2 2 J 3 Q3
C
1 K Q 1 K Q1 1 K Q 1 K Q3
0 0 1 2 2 3
B1: C0 C , C1 Q0 , C2 Q1 , C3 Q0
B2: J0 K0 1 J1 Q3 , K1 1
J2 K2 1 J3 Q2 .Q1 , K3 1
67
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
68
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
12
13
14 15 0 1 2 3 4 11 10
1/1
9 8 7 6 5
69
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C
Q0
Q1
Q2
Q3
NX: Bộ đếm mod 10, thuận, không đồng bộ, sử dụng tri gơ JK, có khả năng tự khởi
động sau tối đa 02 chu kỳ clock.
70
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C
Q0
Q1
Q2
Q3
71
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C
Q0
Q1
Q2
Q3
72
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
73
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
0 1 2 3
Z
Q 0 1
1/1 Q1 0
0 0 0
1 0 1
B2: Md 4 :cần dùng 2 trigơ, sử dụng loại JK.
1/1
74
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Q0k Q0
75
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
76
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
J1 K1 Q0
J 0 K 0 1
77
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Z
1 J Q J1 Q1
0 0
1 K Q K1 Q1
0 0
78
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1/1
Q2 Q1 Q0 Q k2 Q1k Q 0k J2 K2 J1 K1 J0 K0
0 0 0 0 0 1 0 X 0 X 1 X
0 0 1 0 1 0 0 X 1 X X 1
0 1 0 0 1 1 0 X X 0 1 X
0 1 1 1 0 0 1 X X 1 X 1
1 0 0 0 0 0 X 1 0 X 0 X
79
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Lập bảng Karnaugh của J,K, từ đó viết các phương trình chuyển đổi trạng thái:
Q0k Q2 .Q0
J 0 Q2 J1 Q0 J 2 Q1.Q0
, , Q1k Q0 .Q1 Q0 .Q1 Q1 Q0
K 0 1
1
K Q 0 K 2 1
Qk2 Q2 .Q1.Q0
Q2 Q1 Q0 Q k2 Q1k Q 0k
1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0
80
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
J 0 Q0 J1 Q1 J 2 Q2
1 K Q K1 Q1 1K Q
0 0 2 2
81
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
+ Nếu đúng sườn xung nhịp, Q k có giá trị như trong bảng chuyển đổi trạng thái
+ Nếu không đúng sườn xung nhịp, giá trị Q k là tuỳ chọn (x)
+ Chú ý đưa Q k về dạng phương trình đặc trưng để tìm các đầu vào kích.
82
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
83
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
84
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1 2 3 4 5 6 7 8
C
Q0 Chỉ chọn C
85
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C
Q0
Q1
Q2
Z
86
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Q 0k Q1k Q k2
Q1Q0 Q1Q0 Q1Q0
Q2 00 01 11 10 Q 2 00 01 11 10 Q2 00 01 11 10
0 1 0 0 1 0 X 1 0 X 0 X X 1 X
1 1 0 0 1 1 X 1 0 X 1 X X 0 X
87
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Phương trình hàm kích: (tìm pt hàm kích từ pt chuyển đổi trạng thái)
1 J Q 1 1
0 0 J1 Q1 J 2 Q2
C
1 K Q 1 K Q 1 K Q
0 0 1 1 2 2
88
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
89
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Q 0k Q1k Q k2
Q1Q0 Q1Q0 Q1Q0
Q2 00 01 11 10 Q2 00 01 11 10 Q2 00 01 11 10
0 1 0 0 1 0 X 1 0 X 0 0 0 1 0
1 0 X X X 1 X X X X 1 0 X X X
90
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
91
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
J 0 Q0 J1 Q1 J 2 Q2
1 K Q 1 K Q 1K Q
0 0 1 1 2 2
92
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Trong các bộ đếm này, khi thức hiện đếm thuận thì xung Clock
được nối với CLK-UP, còn chân CLK-DOWN được nối với logic
1; khi đếm nghịch thì ngược lại.
Các chân CARRY (nhớ) và BORROW (mượn) có logic 1 và nó
sẽ chuyển mức thấp khi tràn mức hoặc dưới mức.
Chân LOAD = 0 có thể nạp dữ liệu vào bộ đếm.
Lối ra
CLK - UP
CLK - DOWN 74192, 74193
CLEAR
PA PB PC PD L
(MSB)
7490 bao gồm 4 trigơ cung cấp bộ đếm gồm hai Mod đếm độc
lập: Mod 2 và Mod 5.
Trigơ A thực hiện đếm Mod 2, Trigơ B, C, D thực hiện đếm Mod
5.
IC 74390 là bản kép (dual) của 7490
CLK 7493 C
- Sơ đồ: Q
B
B
R R1 2
Mod 4
4.4.1. Bộ đếm
4.4.2. Bộ ghi dịch
Dịch phải
Dịch trái
Bộ Phân theo hướng dịch
Dịch hai hướng
ghi dịch
Dịch vòng
Đầu ra đơn
Phân theo đầu ra
Đầu ra đôi
Xóa
Ghi
Điều khiển ra
Q1 Q2 Q3 Q4
Ra song song
4.4.2.3. Ứng dụng của bộ ghi dịch (2) – Bộ đếm vòng 4 bit
4.4.2.3. Ứng dụng của bộ ghi dịch (3) – Bộ đếm vòng xoắn 4 bit
4.4.2.3. Ứng dụng của bộ ghi dịch (4) – Bộ tạo tín hiệu giả ngẫu nhiên
D1 Q1 D2 Q2 D3 Q3 D4 Q4
’
’ ’
’
Clock