You are on page 1of 5

BỔ ĐỀ CHẶN TÍCH TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

*******

https://thuvientoan.net/
Bất đẳng thức là vấn đề luôn được các học sinh yêu thích, đây cũng là câu hỏi phân loại trong một số kỳ thi học
sinh các cấp. Trong bài viết, thuvientoan.net xin giới thiệu đến bạn đọc một tính chất thú vị của biểu thức ba
biến đối xứng được thầy Võ Quốc Bá Cẩn phát hiện. Đó là “bổ đề chặn tích” – một công cụ rất mạnh để chứng
mính bất đẳng thức với các bài toán ba biến đối xứng. Mỗi công cụ phương pháp đều có ưu và nhược điểm riêng.
Bổ đề chặn tích cũng không thể tránh khỏi một số hạn chế như tính toán phức tạp và chỉ áp dụng được trong một
phạm vi nhất đinh. Hi vọng với bài toán nho nhỏ này, các bạn sẽ học tập thêm được nhiều điều bổ ích. Chúc các
bạn học tốt!

I. Giới thiệu bổ đề
Bổ đề 1.

Cho các số thực không âm x1 , x2 ,..., xn có tổng bằng n.

a) Chứng minh rằng tồn tại t  0 sao cho x12  x22  ...  xn2  n  n  n 1 t 2 .

b) Chứng minh rằng 1n 1 t  xi  1  n 1 t với i  1, 2,..., n.

Chứng minh
a) Áp dung bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:

 x1  x2  ...  xn   12  ...  12  x12  x22  ...  xn2 .


2

n2
Suy ra x12  x22  ...  xn2   n.
n

Mặt khác với 1  i  n, ta có: xi  xi  n  0  xi2  nxi .

Suy ra x12  x22  ...  xn2  n  x1  x2  ...  xn   n 2 .

Do đó n  x12  x22  ...  xn2  n 2 .

Suy ra tồn tại t  0;1 sao cho x12  x22  ...  xn2  n  n  n 1 t 2 .

b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:

 x2  ...  xn 
2

x  x  ...  x  x 
2 2 2 2

n 1
1 2 n 1

n  xi 
2

 n  n n 1 t  x  2

n 1
1

Giải bất phương trình này ta thu được: 1n 1 t  x1  1   n 1 t.

thuvientoan.net
Bổ đề 2.

Với a, b, c không âm thỏa mãn a  b  c  3. Giả sử tồn tại t  0;1 sao cho a 2  b 2  c 2  3  6t 2 .

a) Tính ab  bc  ca theo t.

b) Chứng minh rằng 1  t  1 2t   abc  1 t  1  2t .


2 2

Chứng minh

a  b  c a 2  b 2  c 2 
2

a) Ta có ab  bc  ca   3  3t 2 .
2
b) Cho n  3 ta được 1 2t  a, b, c  1  2t. Suy ra:

1 2t  a1  2t  b1  2t  c  0


 abc  1  2t  a  b  c1  2t   ab  bc  ca 1  2t .
3 2

Thay a  b  c  3 và ab  bc  ca  3  3t 2 vào vế phải bất đẳng thức và thu gọn, ta được:

abc  1 t  1  2t .
2

Xét 1 2t  a 1 2t  b1 2t  c  0, ta được:

1  t  1 2t   abc.
2

Từ đó suy ra 1  t  1 2t   abc  1 t  1  2t .


2 2

Tóm lại:

Với a, b, c không âm và a  b  c  3, t  0;1 thì

 a 2  b 2  c 2  3  6t 2 .
 ab  bc  ca  3  3t 2 .
1  t  1 2t   abc  1 t  1  2t .
2 2

II. Các bài toán áp dụng

Bài 1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng:

3abc 12  5ab  bc  ca .

Lời giải

Đặt a 2  b 2  c 2  3  6t 2 với t  0;1 thì ab  bc  ca  3  3t 2 .

Ta có abc  1  t  1 2t . Do đó bất đẳng thức đúng khi ta chứng minh được:
2

31  t 2 1 2t   12  53  3t 2 .

thuvientoan.net
Thật vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:

2t 3  2t 2  0  t 2 t 1  0.

Do t  0;1 nên bất đẳng thức cuối đúng. Suy ra điều phải chứng minh.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t  0 hay a  b  c  1.

Bài 2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng:

1 1 1
2
 2  2  a2  b2  c2 .
a b c

Lời giải

Đặt a 2  b 2  c 2  3  6t 2 với t  0;1 thì ab  bc  ca  3  3t 2 .

Kết hợp với a  b  c  3, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:

ab  bc  ca   a 2b2 c 2 a 2  b 2  c 2   6abc.


2

Hay 3  3t 2   a 2b 2c 2 3  6t 2   6abc. Do abc  1 t  1  2t  , nên ta có:


2 2

a 2b 2 c 2 3  6t 2   6abc  1 t  1  2t  3  6t 2   6 1 t  1  2t .


4 2 2

Do đó ta cần chứng minh 1 t  1  2t  3  6t 2   6 1 t  1  2t   3  3t 2  .


4 2 2 2

Thật vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:

6 1 t  t 2  4t 4  4t 3  t 2  2  0
2

Mà t  0;1 nên bất đẳng thức cuối đúng. Suy ra điều phải chứng minh.

Đẳng thức xảy ra khi và chi khi t  0 hay a  b  c  1.

Bài 3. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng:

 1 1 1
8      9  10  a 2  b 2  c 2 
 a b c 

Lời giải

Đặt a 2  b 2  c 2  3  6t 2 với t  0;1 thì ab  bc  ca  3  3t 2 .

Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:

8 ab  bc  ca  24 1 t 2 
 9  10 a  b  c  
2 2 2
 9  30 1  2t 2 
abc abc
81 t 2 
  3  10 1  2t 2 .
abc

thuvientoan.net
81 t 2  81 t 2  81  t 
Do abc  1 t  1  2t  nên ta có
2
  .
abc 1 t  1  2t 
2
1 t 1  2t 

81  t 
Ta cần chứng mnh  3  10 1  2t 2 .
1 t 1  2t 

Thật vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương: 2t 1 10t 2  5t  1  0.
2

1 1
Do t  0;1 nên bất đẳng thức cuối đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t  hay a  2, b  c  .
2 2
Suy ra điều phải chứng minh.

Bài 4. Cho a, b, c là các số thực đương thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng:

a2 b2 c2 3
  
a  2 b  2 c  2 ab  bc  ca

Lời giải

a2 a 2 b  2c  2 4a 2  a 2bc  2a 2b  2a 2 c
Ta có    .
a2 a  2b  2c  2 a  2b  2c  2
Mà:

4a 2  a 2bc  2a 2b  2a 2c 4 a  b  c   abc  a  b  c  2ab a  b  2bc c  a   2ca c  a 


2 2 2

 a  2b  2c  2  8  4  a  b  c  2 ab  bc  ca  abc

Ta có 2ab a  b  2ab 3  c  6ab  2abc nên:

a2 4 a 2  b 2  c 2   6 ab  bc  ca  3abc


 a2  20  2 ab  bc  ca   abc
.

Đặt a 2  b 2  c 2  3  6t 2 với t  0;1 thì ab  bc  ca  3  3t 2 . Do đó ta cần chứng minh:

4 3  6t 2   6 3  3t 2   3abc 3

20  2 3  3t   abc 2
3  3t 2

Ngoài ra abc  1  t  1 2t  nên bất đẳng thức cần chứng minh đúng nếu ta chỉ ra được:
2

4 3  6t 2   6 3  3t 2   31  t  1 2t 
2
3
 .
20  2 3  3t   1  t  1 2t  3  3t 2
2 2

Khai triển và thu gọn biểu thức thức này ta được:

t 5  15t 4  8t 3  3t 2  0  t 2 t  36t 2  3t  1  0

thuvientoan.net
Do t  0;1 nên bất đẳng thức cuối đúng. Suy ra điều phải chứng minh.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t  0 hay a  b  c  1.

Bài 5. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ab  bc  ca  0. Chứng minh rằng:

a 2  b2  c 2 8abc
  2.
ab  bc  ca a  bb  c c  a 

Khi thay  a; b; c bởi ma; mb; mc  thì bất đẳng thức vẫn không đổi nên không mất tính tổng quát, giả sử:

a  b  c  3.

Khi đó tồn tại t  0;1 sao cho a 2  b 2  c 2  3  6t 2 và ab  bc  ca  3  3t 2 .

Ta có a  bb  c c  a   a  b  c ab  bc  ca   abc  33  3t 2   abc.

Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:

3  6t 2 8abc
  2.
3  3t 33  3t 2   abc
2

81  t  1 2t 
2
3  6t 2
Mà abc  1  t  1 2t  nên ta cần chứng minh:
2
  2.
3  3t 33  3t 2   1  t  1 2t 
2 2

Bằng biên đổi tương đương ta thu được: 3t 2 2t 1  0.


2

Bất đẳng thức cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh. Đ
1
ẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t  0 hoặc t  hay a  b  c hoặc a  0, b  c và các hoán vị.
2
III. Bài tập rèn luyện
Bài 1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng:

1 1 1
   48ab  bc  ca   25.
a b c
Bài 2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:

 1 1 1
a 2  b 2  c 2  3  2    .
 a b c 

1 1 1
Bài 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c    . Chứng minh rằng:
a b c
3
ab  bc  ca  4
a bc

thuvientoan.net

You might also like