You are on page 1of 12

Hai qui tắc đếm

*) Gợi động cơ:

**) Hai quy tắc đếm cơ bản (của người xưa):


1) Quy tắc cộng : Giả sử 1 công việc có thể tiến hành bởi 1 trong k phương án A1 ; A2 ;... Ak
+) Phương án A1 có thể thực hiện n1 cách
+) Phương án A2 có thể thực hiện bằng n2 cách
.
.
.
+)Phương án Ak có thể thực hiện bằng nk cách
Khi đó số tất cả các cách mà công việc đó thực hiện bằng: n1+n2+n3+...+nk
VD1. Một nhà hàng có 3 loại rượu, 4 loại bia và 6 loại nước ngọt. Thực khách cần chọn đúng 1 loại thức
uống. Hỏi có mấy cách chọn ?

VD2. Cho 5 điểm phân biệt A,B,C,D,E thuộc đường thẳng d.


Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng mà đầu mút là các điểm A,B,C,D,E.

VD2*. Cho 2021 điểm phân biệt A1 , A2 ,..., A2021 thuộc đường thẳng d.
Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng mà đầu mút là các điểm A1 , A2 ,..., A2021
VD3. Đếm hình vuông từ hình vuông lớn kích thước 3*3
VD3*. Đếm hình vuông từ hình vuông lớn kích thước 9*9
2) Quy tắc nhân : Giả sử một công việc A bao gồm (bắt buộc) k giai đoạn A1 ; A2 ;...; Ak . Nếu
+) Giai đoạn A1 có thể thực hiện n1 cách
+) Giai đoạn A2 có thể thực hiện bằng n2 cách
.
.
.
+)Giai đoạn Ak có thể thực hiện bằng nk cách
Khi đó số cách thực hiện công việc bằng n1.n2...nk.

VD1. Từ A đến B có 3 con đường; B đến C có 4 con đường; C đến D có 5 con đường.
Tất cả các con đường đã cho đều là đường 2 chiều. Hỏi tất cả bao nhiêu cách để:
a) Đi từ A đến D
b) Đi từ A đến D và quay lại A.
c) Đi từ A đến D và quay lại A mà ko đi trên các con đường đã đi.
VD2. Bà X (sống ở đô thị xa hoa, tráng lệ) có 5 quần xanh, 6 quần đen, 7 áo trắng, 8 áo vàng, 9 áo xanh.
a) Tính số cách mà bà X chọn được 1 chiếc áo
b) Tính số cách mà bà X chọn được 1 bộ áo quần
c) Tính số cách mà bà X chọn được 1 bộ áo quần không trùng màu.
VD1. Từ hình vuông 3*3 có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật.

...........Bài toán lập số.........

VD3. {Thiết lập số} Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu:
a) Số có 3 chữ số
b) Số có 3 chữ số phân biệt
c) Số chẵn có 3 chữ số
d) Số chẵn có 3 chữ số phân biệt
e) Số lẽ có 3 chữ số phân biệt.

..................................................................
1) Đứng trước siêu thị: Mua 1 thứ chi đó…Mua đồ nhậu….Mua 1 cái áo …
Mua 1 bộ áo quần…Mua 1 bộ để đi đám cưới.

2) Đếm ô vuông…Hình chữ nhật ( đứt mất 1 cạnh)


Hình bị khuyết vài cạnh

3) 2 đường thẳng ….1 đường tròn và 1 đường thẳng (vectow)

4) Đếm số tam giác từ 2 đường thẳng song song

5) Đếm đường đi ( Xe chở heo, xe rãi đinh)

6) Bài toán lập số thỏa điều kiện


..................................
PHIẾU 1: HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác
nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu sự lựa chọn ( về màu áo và cỡ áo )?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 2: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay ( vuông, tròn, elíp ) và 4 kiểu dây ( kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu
cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mạt và một dây?
A. 16 B. 12 C. 7 D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà hai chữ số của nó đều chẳn?
A. 99 B. 50 C. 20 D. 10
Câu 4: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh
đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 5: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh
trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 910000 B. 91000 C. 9100 D. 910
Câu 6: Các tỉnh A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến
D, mà chỉ qua B và C một lần?
A. 36 B. 28 A
C. 24 D. 18 B C D
Câu 7: Các tỉnh A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến
D rồi quay lại A?
A. 1296B. 784 C. 576 D. 324
Câu 8: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ?
A. 324 B. 256 C. 248 D. 124
Câu 9: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
A. 36 B. 24 C. 20 D. 14
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm một chữ số ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số ?
A. 8 B. 10 C. 12 D. 16
Câu 12:Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. 20 B. 16 C. 12 D. 8
Câu 13: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?
A. 80 B. 62 C. 54 D. 42
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và bắt đầu bởi 123 ?
A. 343 B. 180 C.294 D. 210
 
Câu 15: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số lập thành số a . Có bao nhiêu số a <400
A:60 B:40 C:72 D:162

Câu 16: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9.Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 3 chữ số được lấy từ trên
A:20 B:36 C:24 D:40

Câu 17: Có bao nhiêu chữ số chẵn có 4 chữ số


A:5400 B:4500 C:4800 D:50000
Câu 18:Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng của ba số này bằng 8
A:12 B:8 C:6 D:Đáp án khác
Câu 19:Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường đi từ A đến
C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và không trở về con đường cũ
A:72 B:132 C:18 D:23
Câu 20:Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh
A:78 B:455 C:1320 D:45
Câu 21:Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh
A:100 B:90 C:108 D:180
Câu 22:Số 2009 có bao nhiêu ước
A:6 B:3 C:2 D:8
Câu 23:Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh, sao cho mỗi học sinh có ít nhất một
phần thưởng
A:210 B:126 C:360 D:120
Câu 24:Có bao nhiêu số có 5 chữ số, các chữ số cách đều các chữ số chính giữa là giống nhau
A:900 B:9000 C:90000 D:30240
Câu 25:Có 7 trâu và 4 bò. Cần chọn ra 6 con, trong đó không ít hơn 2 bò. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A:137 B:317 C:371 D:173
Câu 26:Tìm số máy điện thoại có10 chữ số(có thể có) với chữ số đầu tiên là 0553 A:151200
B:10.000 C:100.000 D:1.000.000
Câu 28:Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000
A:5!.3! B:5!.2! C:5! D:5!.3
Câu 29:Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400<X<600
A:4! B:44 C:32 D:42
Câu 30:.Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt
A:10 B:20 C:18 D:22
Câu 31: Sáu người chờ xe buýt nhưng chỉ còn 4 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp đặt
A:20 B:120 C:360 D:40
Câu 32:Dãy x1 , x 2 , x 3 , x 4 với mỗi kí tự xi chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1. Hỏi có bao nhiêu dãy như vậy?
a. 8 b. 10 c. 12 d. 16
Câu 33:Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh: 1 nam
và 1 nữ tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm đó có bao nhiêu cách chọn?
a. 44 b. 480 c. 20 d. 24
Câu 34:Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách
Tiếng Việt khác nhau.
a. Số cách chọn một quyển sách là:
a. 19 b. 240 c. 8 d. 5
b. Số cách chọn ba quyển sách khác tiếng là:
a. 19 b. 240 c. 118 d. 20
c. Số cách chọn hai quyển sách khác tiếng là:
a. 30 b. 48 c. 40 d. 118
4. Số các sỗ chẵn có hai chữ số là
a. 25 b. 45 c. 50 d. 40
5. Số các số lẻ có hai chữ số khác nhau là:
a. 45 b. 40 c. 14 d. 13
Câu 36: Một trường có 30 học sinh giỏi Văn, 25 học sinh giỏi Toán và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Nhà trường
quyết định chọn 1 học sinh là học sinh giỏi Văn hoặc là học sinh giỏi Toán đi dự trại hè Toàn Quốc. Hỏi nhà trường có
bao nhiêu cách chọn?
a. 55 b. 50 c. 750 d. 600
Câu 37: Gieo đồng thời ba con súc sắc. Số khả năng tổng số chấm trên mặt xuất hiện của ba con súc sắc bằng 10 là:
a. 7 b. 33 c. 42 d. 50
Câu 38: Một bộ đồ chơi ghép hình gồm các miếng nhựa. mỗi miếng nhựa được đặc trưng bởi ba yếu tố: màu sắc, hình
dạng và kích cỡ. Biết rằng có 4 màu (xanh, đỏ, vàng, tím), có 3 hình dạng (hình tròn, hình vuông, hình tam giác) và 2
kích cỡ (to, nhỏ). Hộp đồ chơi đó có số miếng nhựa là:
a. 9 b. 24 c. 26 d. 20
Câu 39: Từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm bốn chữ số khác nhau và không chia
hết cho 5?
a. 120 b. 96 c. 54 d. 72
Câu 40: Cho sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ sáu chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm bốn chữ số đôi
một khác nhau và chia hết cho 10?
a. 360 b. 15 c. 10 d. 60
Câu 41:Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ?
a. 1400 b. 4536 c. 5040 d. 2520
Câu 42:Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số của nó đều nhỏ hơn 6?
a. 27216 b. 600 c. 720 d. 120
Câu 43: Cho năm chữ số 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số chia hết cho 3, có ba chữ số khác nhau từ 5 số
trên?
a. 60 b. 18 c. 12 d. 24
Câu 44:Số các chữ số gồm 5 chữ số sao cho tổng các chữ số là một số lẻ là
a. 45000 b. 50000 c. 4999 d. 625
Câu 45:Một trường THCS có 60 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó có 2 cặp anh em. Cần chọn một
nhóm ba học sinh trong số đó đi dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không có cặp anh em nào. Số cách
chọn là
a. 166320 b. 12320 c. 224 d. 178864

BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 3: Giữa thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội có 3 loại phương tiện giao thông : đường bộ, đường sắt và
đường hàng không. Hỏi có mấy cách chọn phương tiện giao thông để đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Hà
Nội rồi quay về?

Bài 4: Một hội đồng nhân dân có 15 người, cần bầu ra 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 uỷ ban thư ký và không
được bầu 1 người vào 2 hay 3 chức vụ. Hỏi có mấy cách ?

Bài 5: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau không chia
hết cho 9.

Bài 6: Có 4 tuyến xe buýt giữa A và B. Có 3 tuyến xe buýt giữa B và C. Hỏi :


a) Có mấy cách đi bằng xe buýt từ A đến C, qua B ?
b) Có mấy cách đi rồi về bằng xe buýt từ A đến C, qua B ?
c) Có mấy cách đi rồi về bằng xe buýt từ A đến C, qua B sao cho mỗi tuyến xe buýt không đi quá một lần ?

Bài 7: Một văn phòng cần chọn mua một tờ nhật báo mỗi ngày. Có 4 loại nhật báo. Hỏi có mấy cách chọn
mua báo cho một tuần gồm 6 ngày làm việc ?

Bài 8: Trong một tuần, Bảo định mỗi tối đi thăm 1 người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi Bảo có thể
lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn nếu :
a) Có thể thăm 1 bạn nhiều lần ?
b) Không đến thăm 1 bạn quá 1 lần ?
Bài 9: Một tuyến đường xe lửa có 10 nhà ga. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuộc hành trình bắt đầu ở 1
nhà ga và chấm dứt ở 1 nhà ga khác, biết rằng từ nhà ga nào cũng có thể đi tới bất kì nhà ga khác?

Bài 10: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho :
a) Nam, nữ ngồi xen kẽ ?
b) Nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam A, một người nữ B phải ngồi kề nhau ?
c) Nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam C, một người nữ D không được ngồi kề nhau ?

Bài 11: Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6
học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi trong trường
hợp sau :
a) Bất kì 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau.
b) Bất kì 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau.

Bài 12: Cho 6 chữ số 2, 3, 5, 6, 7, 9. Hỏi từ các chữ số đã cho, lập được mấy số đôi một khác nhau và :
a) gồm 3 chữ số ?
b) gồm 3 chữ số và nhỏ hơn 400 ?
c) gồm 3 chữ số và chẵn ?
d) gồm 3 chữ số và chia hết cho 5 ?

Bài 13: Có 100000 vé được đánh số từ 00000 đến 99999. Hỏi số vé gồm 5 chữ số khác nhau

Bài 14: Xét dãy số gồm 7 chữ số (mỗi chữ số được chọn từ 0, 1, …., 8, 9) thỏa chữ số vị trí số 3 là số chẵn,
chữ số cuối không chia hết cho 5, các chữ số 4, 5, 6 đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.

Bài 15: Cho 10 chữ số 0, 1, 2, …, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau nhỏ hơn 600000 xây
dựng từ các chữ số trên.

Bài 16: Cho X = {0, 1, 2, 3, 4, 5} có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số từ X mà chữ số 1 có mặt đúng 3
lần còn các chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
Bài 17: Viết ngẫu nhiên các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lên các tấm phiếu, sau đó xếp ngẫu nhiên thành 1 hàng.
a) Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số được tạo thành.
b) Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số được tạo thành.

Bài 18: Có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ 0, 2, 3, 6, 9.

Bài 19: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là một số lẻ.

Bài 20: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

Bài 21: Cho X = {0, 1, 2, 3, 4, 5}


a) Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau đôi một.
b) Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5.
c) Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 9.

Bài 22: Cho X = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà số đó không
chia hết cho 3.

Bài 23: Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca
nam- nữ?

Bài 24: Trong một lớp có 17 bạn nam và 15 bạn nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn
a/ Một bạn phụ trách quỹ lớp ?
b/ Hai bạn, trong đó có một nam và một nữ?
Bài 25: Trên giá có 9 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 7 quyển sách tiếng Anh khác nhau và 6 quyển sách
tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
a/ Một quyển sách?
b/ Ba quyển sách tiếng khác nhau?
c/ Hai quyển sách tiếng khác nhau?

Bài 26: Từ cc chữ số 1;2;3 .Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm :
a/ một chữ số;
b/ có các chữ số phân biệt.

Bài 27: Một trường phổ thông có 12 học sinh chuyên tin và 18 học sinh chuyên toán. Thành lập một đoàn
gồm hai người sao cho có một học sinh chuyên toán và một học sinh chuyên tin. Hỏi có bao nhiêu cách lập
một đoàn như trên?

Bài 28: Có thể lập bao nhiêu số chẳn gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ 0,2,3,6,9?

Bài 29: Có bao nhiêu số chẳn có 4 chữ số đôi một khác nhau?

Bài 30: Cho hai đường thẳng song song (d1) , (d2) . Trên (d1) lấy 17 điểm phân biệt , trên (d2) lấy 20 điểm
phân biệt . Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên (d1) và (d2)

................................

You might also like