You are on page 1of 6

ÔN TẬP LƯỢNG GIÁC 11

*) Nhắc lại các kiến thức cơ bản:


+) Công thức nghiệm:

+) Cách bấm máy tính:

+) Các nghiệm đặc biệt:

+) Giải phương trình cơ bản:

+) Giải phương trình bậc cao:

+) Giải phương trình bậc nhất của sin và cos:

+) Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất (của sin và cos)
..............................
1. Tìm tập xác định của các hàm số:
3sin x
a) y 
cos x  1
3sin x
b) y 
sin x  3

1
c) y  sin x  2 
sin x

d) y  2 cot 2 x

e) y   tan x  1
2

f) y = tanx + cotx
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) y = 2 + 3cosx
b) y  3  2 cos 4 x
c) y   2sin x  1  4
2

d) y = 4cos2x – 4cosx + 2
e) y = 3 – 4sin2xcos2x

3. Giải các phương trình cơ bản:


a) 2sin x  1  0
b) 3 2 cos 2 x  3  0
c) tan 2 x  1  0
d) 3 cot x  1  0
e) sin 2 x  cos x
f) tan 3x  cot x  0

4*. Tìm nghiệm thuộc khoảng của phương trình .


a) Tìm số nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 trên  2 ;3 
b) Tìm số nghiệm của phương trình 3 tan x  1  0 trên  3 ;  

5. Giải các phương trình sau:(phương trình bậc hai)


a) 5cos 2 x  2 cos x  3  0 ;

b) cos 2x  5cos x  6  0

x
c) cos x  sin 1  0
2

d) 2 cos 2 x  7 sin x  7  0 ;

e) 3cot 4 x  1  4 cot 2 4 x  0
1
f)  3 tan x  1  0
cos 2 x

6. Giải các phương trình sau:(phương trình bậc nhất đối với sin,cos)
X. Phong ( vô muộn và vô để làm gì á!!!)
a) sin x  cos x  2

b) sin x  3 cos x  2

c) 3 sin x  cos x  1

d) sin 2 x  cos 2 x  0
7. Các bài toán chứa tham số (tìm m để các phương trình sau có nghiệm)
a) mcosx-2 = cosx+3m b) 2sin x  3cos x  5m
c) 3sin 2 x  m cos x  5 d) m sin x  m cos x  2m  1
e)2sin2x – sinx.cosx – cos2x = m
f)Tìm m để pt (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 – 4cos2x có đúng hai nghiệm thuộc [0; ]
g)Tìm m để pt sin2x + m = sinx + 2m.cosx có đúng hai nghiệm thuộc [0; 3/4]
h)Tìm m để pt (cosx + 1)(cos2x – mcosx) = msin2x có đúng hai nghiệm thuộc [0; 2/3]
k)Tìm m để pt có nghiệm duy nhất thuộc.

You might also like