You are on page 1of 3

Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 3


I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 3
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 152 482 963 là:
A. 500 000 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
Câu 2: Số 4 000 000 000 được đọc là:
A. Bốn triệu B. Bốn trăm triệu C. Bốn mươi triệu D. Bốn tỉ
Câu 3: Số liền trước của số 482 758 là:
A. 482 758 B. 482 757 C. 482 756 D. 482 755
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp 450 … 452 là:
A. 448 B. 449 C. 450 D. 451
Câu 5: Số 729 589 có chữ số hàng chục nghìn bằng:
A. 8 B. 5 C. 2 D. 7
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 479 589 = 400 000 + 70 000 + 9 000 + 500 + 80 + 9
5 579 809 20 539 869 1 900 381 872 000 000
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 0; 1; 2; 3; …; ….; ….; ….; ….; 9; 10.
b) 2; 4; 6; 8; ….; ….; 14; ….; ….; 20; 22.
c) 10; 20; 30; ….; ….; ….; 70; 80; 90; …. .
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số 278 053 38 285 890 2 913 051 3 857 820


Giá trị của chữ số 2

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Giá trị của chữ số 5


Giá trị của chữ số 3
Bài 4: Hãy lập tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số 8, 1, 3, 5
II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 3
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: C
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
5 579 809 = 5 000 000 + 500 000 + 70 000 + 9 000 + 800 + 9
20 539 869 = 20 000 000 + 500 000 + 30 000 + 9 000 + 800 + 60 + 9
1 900 381 = 1 000 000 + 900 000 + 300 + 80 + 1
872 000 000 = 800 000 000 + 70 000 000 + 2 000 000
Bài 2:
a) 0; 1; 2; 3; 4; 5.; 6; 7.; 8; 9; 10.
b) 2; 4; 6; 8; 10.; 12; 14; 16; 18; 20; 22.
c) 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100.
Bài 3:

Số 278 053 38 285 890 2 913 051 3 857 820

Giá trị của chữ số 2 200 000 200 000 2 000 000 20
Giá trị của chữ số 5 50 5 000 50 50 000

Giá trị của chữ số 3 3 30 000 000 3 000 3 000 000


Bài 4:
Các số có hai chữ số có thể lập được là:

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

+ Chữ số hàng chục bằng 1: 11, 13, 15, 18.


+ Chữ số hàng chục bằng 3: 31, 33, 35, 38.
+ Chữ số hàng chục bằng 5: 51, 53, 55, 58.
+ Chữ số hàng chục bằng 8: 81, 83, 85, 88.

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188

You might also like