You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG HÓA HK2 - BAN HKTN

Ly-thuyet-ve-kim-loai-kiem
1. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
2. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp là do:
A. mạng tinh thể lập phương tâm diện tương đối rỗng, liên kết kim loại kém bền vững.
B. mạng tinh thể lập phương tâm khối tương đối rỗng, liên kết kim loại kém bền vững.
C. mạng tinh thể lập phương tâm khối cấu trúc đặc khít, liên kết kim loại kém bền vững
D. mạng tinh thể lập phương tâm diện cấu trúc đặc khít, liên kết kim loại bền vững.
3. Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.
4. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
5. Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?
A. Al. B. Cs. C. Mg. D. Au.
6. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
C. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
7. Cho phát biểu sau đây:
(a) Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
(c) Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
(d) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
(b) Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử K là 3s2.
(c) Các kim loại kiềm đều khử mạnh nước.
(d) Các kim loại kiềm có tính khử rất mạnh do có năng lượng ion hóa lớn.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
9. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Công thức chung của oxit kim loại kiềm là RO.
(b) Để điều chế Na, người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
(c) Ion Na+ có cấu hình electron là 1s22s22p6.
(d) Phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Ly-thuyet-ve-kim-loai-kiem-tho 3 câu
10. Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IIIA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIIB.
11. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca.
12. Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại có khả năng khử mạnh nước ở nhiệt độ thường?
A. Be, K, Ca, Na, Ba. B. Na, Ca, K, Ba, Fe. C. K, Na, Ca, Sr, Ba. D. Na, Mg, Al, Ba, Ca.
13. Để điều chế Mg người ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng Na để khử ion Mg2+ từ dung dịch MgCl2. B. Dùng CO để khử MgO ở nhiệt độ cao.
C. Nung MgO ở nhiệt độ cao. D. Điện phân MgCl2 nóng chảy.
Hop-chat-cua-kim-loai-kiem-tho 3 câu
14. Nhóm mà các chất đều tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. K2O, BaO và Al2O3. B. Na2O, K2O và BaO. C. Na2O, K2O và MgO. D. Na2O, Fe2O3 và BaO.
15. Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.5H2O.
16. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
17. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi?
A. CaCO3 → CaO + CO2 B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
18. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Mg2+. C. Na+, K+. D. Zn2+, Ca2+.
19. Nước có tính cứng tạm thời chứa các ion
A. Ca2+, Mg2+, HCO3- . B. Ca2+, Mg2+, Cl-. C. Ba2+ , Mg2+, HCO3-. D. Ca2+, Mg2+, SO42-.
Hop-chat-cua-kim-loai-kiem-tho 1 câu
20. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. B. xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt. D. dung dịch vẫn trong suốt.
21. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng
gì.
22. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaHCO3, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. NaOH, HCl.
23. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi
nước?
A. NaOH B. K2SO4 C. Na2CO3. D. NaNO3.
24. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic.
25. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn CaCO3, BaSO4, Na2SO4, Na2CO3. Chỉ dùng
nước và dung dịch HCl sẽ nhận biết tối đa
A. 3 chất rắn. B. 1 chất rắn. C. 2 chất rắn. D. 4 chất rắn.
26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ba có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
B. Vôi tôi có công thức là CaO.
C. Đá vôi tan được trong nước có hòa tan khí CO2.
D. Có thể dùng Na3PO4 để làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
B. Nước có tính cứng vĩnh cửu chứa các muối clorua, sunfat của canxi và magie.
C. Đun sôi có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
D. Dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời.
28. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa bị hòa tan một phần.
B. xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
29. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
30. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaHCO3, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. NaOH, HCl.
Ly-thuyet-Nhom 3 câu
31. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhôm là kim loại nhẹ màu trắng bạc. B. Nhôm là kim loại dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
C. Nhôm ở chu kì 3, nhóm IIIA. D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt, bằng 2/3 lần sắt.
32. Cho các dung dịch: HCl, CuSO4, NaOH, NaCl, HNO3 đặc nguội, H2SO4 loãng. Số dung dịch phản ứng
được với Al là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
33. Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa là
A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. NaAlO2.
34. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Al tác dụng với oxi . B. Al tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Al tác dụng với oxit kim loại ở nhiệt độ cao. D. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
35. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al2O3. B. O2. C. Al(OH)3. D. Al.
36. Quặng nào sau đây dùng để điều chế Al?
A. Manhetit. B. Đolomit. C. Boxit. D. Pirit.
37. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
38. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có
không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3.
39. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Al là kim loại lưỡng tính.
(b) Trong công nghiệp điều chế Al bằng phương pháp nhiệt luyện.
(c) Có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng HNO3 đặc nguội.
(d) Nhôm bền trong nước và trong không khí do có lớp nhôm oxit bền vững bảo vệ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
40. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau :
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dd HNO3 loãng, sinh ra y mol
khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x. B. x = y. C. x = 4y. D. x = 2y.
Ly-thuyet-hop-chat-cua-nhom 4 câu
41. Cho các chất: Al2O3, ZnSO4, NaHCO3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
42. Nhôm oxit không phản ứng được với dd nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. H2SO4. D. HNO3.
43. Nhôm hidroxit không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. HCl. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
44. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước... Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
45. Dãy chất nào gồm các chất đều phản ứng được với dd NaOH?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, MgO. B. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Al2O3, Al(OH)3, NaCl, Na2CO3. D. Al2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaAlO2.
Ly-thuyet-hop-chat-cua-nhom 1 câu
46. Cho các dung dịch: BaCl2, AlCl3, NH4Cl, MgCl2. Số dung dịch có kết tủa sau khi tác dụng với dung
dịch NaOH dư?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47. Cho các chất : Al2O3, MgO, Al, NaHCO3, Ca(OH)2, Al(OH)3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch
HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
48. Cho các thí nghiệm sau đây :
(a) Cho dư CO2 vào dung dịch natri aluminat. (b) Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
(c) Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dư dug dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
(e) Cho dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
Số thí nghiệm có kết tủa sau các phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
49. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 là
A. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần.
B. Xuất hiện kết tủa và kết tủa không bị hòa tan.
C. Lúc đều có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí không màu.
50. Đốt sắt trong khí clo thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 2 chất. Thành phần của X gồm
A. Fe và FeCl2. B. FeCl2 và FeCl3. C. FeCl3 và Fe. D. FeCl3 và Cl2.
51. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
52. Cho các dung dịch: HNO3 đặc nguội, H2SO4 loãng, HNO3 loãng dư, H2SO4 đặc nóng dư, FeCl2, AgNO3
(dư), NaOH . Số dung dịch tác dụng với Fe tạo hợp chất Fe(III) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Ly-thuyet-Sat 3 câu
53. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử sắt có 2e ở lớp ngoài cùng. B. Fe ở ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
2+ 4 2
C. Cấu hình e của ion Fe là [Ar]3d 4s . D. Fe có tính nhiễm từ.
54. Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe(III) ?
A. S (t0). B. Cl2 (t0). C. dd HCl. D. dd CuSO4.
55. Cho các miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO3; (4) FeCl3. Số trường hợp
xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
56. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
57. Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)?
A. Cl2. B. HNO3 loãng dư. C. H2SO4 loãng dư. D. dung dịch AgNO3 dư.
Ly-thuyet-hop-chat-cua-sat 4 câu
58. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
59. Hợp chất nào sau đây của sắt có màu đen?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
60. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
61. Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí, ta thu được
A. Fe và H2O. B. Fe2O3 và H2O. C. Fe(OH)3 và H2. D. FeO và H2O.
62. Nung Fe(OH)2 trong điều kiện có không khí, ta thu được
A. Fe và H2O. B. Fe2O3 và H2O. C. Fe(OH)3 và H2. D. FeO và H2O.
63. Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
64. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần
sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. AlCl3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. FeCl3.
65. Quặng nào sau đây chứa thành phần chính là Fe3O4?
A. Pirit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Manhetit.
66. Quặng pirit chứa thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2.
67. Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Ly-thuyet-hop-chat-cua-sat 2 câu
69. Dung dịch nào dưới đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4?
A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3.
70. Dung dịch muối nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl, đun nóng sẽ có phản ứng xảy ra?
A. FeBr2. B. FeSO4. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
71. Dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư cho kết tủa là
A. AgCl. B. Ag. C. Fe. D. AgCl, Ag.
72. Phản ứng nào sau đây không tạo hợp chất Fe(II)?
A. FeS + HCl. B. Fe (dư) + HNO3 loãng. C. Fe(OH)2 + HNO3 loãng. D. FeCl3 + Cu.
73. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo hợp chất Fe(III)?
A. FeCl2 + Cl2. B. FeCl2 + Fe. C. CuCl2 + Fe. D. Fe + H2SO4 loãng.
74. Cho các phát biểu nào sau đây:
(a) Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. (b) Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2.
(c) Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. (d) Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
75. Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, FeCl2, Fe3O4. Số chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
76. Cho các phản ứng sau đây:
(1) Fe2O3 + HNO3 (2) FeS + HCl
(3) Fe + CuCl2 (4) Fe + H2SO4 loãng
(5) Fe + HNO3 loãng (6) FeCO3 + HNO3
(7) FeO + H2SO4 loãng
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
77. Cho các phương trình hóa học sau đây:
(a) 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe (b) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
(c) 2Fe + 3Cu(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3Cu (d) 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
Số phương trình hóa học đã viết đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
78. Cho các phản ứng sau đây:
(a) Nung Fe(OH)3 không có không khí (b) Để Fe(OH)2 ngoài không khí ẩm
(c) Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (d) Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH
(e) FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Số phản ứng tạo hợp chất Fe(III) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
79. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2.
BÀI TẬP
80. Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2
(đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
(cho: Fe=56; O=16; H=1)
A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21.
81. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho: Ba=137; C=12; O=16)
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
82. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 0,15 mol H2. Cũng m gam Al đó tác dụng
hết với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được x mol H2. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15.
83. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào lượng nước dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít H2 (đktc).
Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì sau phản ứng thu được 12,32 lít H2
(đktc). Giá trị của m là (cho: Na=23; Al=27)
A. 10,65. B. 11,65. C. 12,65. D. 13,65.
84. Nung hỗn hợp bột X gồm m gam Al và 2,4 gam Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Hỗn hợp
sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là (cho:
Al=27; Fe=56; O=16)
A. 0,81 gam. B. 1,35 gam. C. 1,62 gam. D. 3,75 gam.
85. Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan
hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là (cho: Al=27; Fe=56; O=16)
A. 375. B. 600. C. 300. D. 400.
86. Cho 4,15 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng
hết với nước thu được 2,8 lít H2 ở đktc. Hai kim loại kiềm là (cho: Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs=133)
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
87. Cho 14 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch X. Sục 6,72 lít CO2 (đktc)
vào dung dịch X. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là (cho: Ca=40; C=12; O=16)
A. 5 gam. B. 10 gam. C. 15 gam. D. 20 gam.
88. Cho một lượng hỗn hợp Mg-Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2. Mặt khác, cho
lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít H2. Các thể tích khí đều đo
ở đktc. Khối lượng của mỗi kim loại là (cho: Al=27; Mg=24)
A. 3,6 gam và 4,05 gam. B. 3,6 gam và 8,1 gam. C. 4,8 gam và 5,4 gam. D. 4,8 gam và 8,1
gam.
89. Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch
chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là (cho: Na=23;
K=39; Ca=40; Al=27; O=16; H=1)
A. 17,15%. B. 20,58%. C. 42,88%. D. 15,44%.
90. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 9,2 gam Na vào 200 gam nước là (cho Na=23;
H=1; O=16)
A. 7,64%. B. 4,39%. C. 4,41%. D. 7,66%.
91. Cho từ từ đến hết 0,5 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được khối lượng kết tủa là (cho: Ca=40; C=12; O=16)
A. 10 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 40 gam.
92. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (cho: Na=23;
Al=27)
A. 3,24. B. 5,40. C. 2,70. D. 4,05.
93. Cho 2,7 gam Al vào 400 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2
(đktc) thu được là (cho: Al=27)
A. 4,48 lít. B. 3,584 lít. C. 2,688 lít. D. 3,36 lít.
94. Cho hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng với lượng nước dư, thu được 1,12 lít H2 (ở đktc) và dung dịch
X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 25 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 100 ml.
95. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn
lại đem đun nóng thu them được 1 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là (cho: Ca=40; C=12; O=16)
A. 0,03 mol. B. 0,04 mol. C. 0,05 mol. D. 0,06 mol.
96. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 8 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 1,68 lít H2 (đktc). Giá trị của V là (cho: Al=27; Fe=56; O=16)
A. 300. B. 100. C. 200. D. 150.
97. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,08M và
Ca(OH)2 0,08M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho: Ca=40; C=12; O=16)
A. 0,4. B. 0,8. C. 0,2. D. 1,0.
---------- Good luck ---------

You might also like