You are on page 1of 8

Chương 1: ESTE - LIPIT

Bài 2: CHẤT BÉO


BÀI TẬP VẬN DỤNG
CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN
(Level:D)(Skill:1)
1. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
2. Axit stearic có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.
3. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử chất béo là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
4. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. RCOOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (RCOO)2C2H4. D. (RCOO)3C3H5.
5. Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H21COO)3C3H5.
6. Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
7. Tripanmitin có số nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 16. B. 48. C. 51. D. 98.

(Level:D)(Skill:2)
8. Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860. B. 862. C. 884. D. 886.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
9. Thủy phân một triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit béo (oleic và
stearic). Số CTCT thỏa mãn của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
10. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Số công thức triglixerit X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
11. Khi đun nóng hỗn hợp 2 axit béo với glixerol (có axit H2SO4 xúc tác) có thể thu tối đa mấy trieste?
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
(Level:D)(Skill:1)
12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất rắn.
B. Chất béo nặng hơn nước, không tan trong nước.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Ở điều kiện thường, tristearin ở trạng thái rắn.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng xà phòng hóa
(Level:D)(Skill:1)
13. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.
(Level:D)(Skill:2)
14. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic.
C. 3 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat.
15. Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16(COOH)3. B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]16(COONa)3. D. CH3[CH2]16COONa.
(Level:TB)(Skill:2)
16. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dd NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phản không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(Level:D)(Skill:3)
17. Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
………………………………………………………………………………………………
18. Cho tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH đun nóng, sau phản ứng thu
được 9,2 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 30,2. B. 32,2. C. 88,2. D. 96,6.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
19. Xà phòng hóa hoàn toàn 133,5 gam tristearin bằng NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,6. B. 91,2. C. 137,7. D. 182,4.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
20. Để xà phòng hóa hết 132,6 gam triolein cần V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 75. B. 150. C. 225. D. 450.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
21. Xà phòng hoá hoàn toàn 133,5 gam chất béo cần vừa đủ 18 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 151,5 gam. B. 137,7 gam. C. 138,5gam. D. 135,8 gam.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Phản ứng cộng Br2, H2:
(Level:D)(Skill:1)
22. Tính chất nào sau đây không phải của triolein (C17H33COO)3C3H5?
A. Tác dụng với dung dịch Br2. B. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
C. Tác dụng với Cu(OH)2. D. Tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.
23. Số mol Br2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là
A. 1 mol. B. 2 mol. C. 3 mol. D. 6 mol.
(Level:D)(Skill:3)
24. Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là
A. 132,9. B. 133,2. C. 133,5. D. 133,8.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP TỔNG HỢP
(Level:D)(Skill:2)
+ H 2 , du ( Ni ,t )
0
+ NaOH , du ,t
Triolein ⎯⎯⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y . Y là
0

25. Cho sơ đồ phản ứng:


A. C17H33COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COONa.
(Level:TB)(Skill:2)
26. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(b) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất rắn.
(c) Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng thuận nghịch.
(d) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
27. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng phản ứng hidro hoá để điều chế bơ nhân tạo.
(b) Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
(c) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
(d) Chất béo là thành phần quan trọng trong thức ăn của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
28. Cho các phát biểu sau đây :
(a) Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng còn tristearin là chất rắn
(b) Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn dùng phản ứng xà phòng hóa
(c) Axit béo là axit đa chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh
(d) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Level:TB)(Skill:3)
29. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo no X được 37,62 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Xà phòng hóa hoàn
toàn m gam X trên cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 90. B. 60. C. 30. D. 75.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
30. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol
chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

31. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 25,536 lít CO2 (đktc) và
19,08 gam H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 17,72. B. 19,04. C. 20,12. D. 18,28.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

(Level:K)(Skill:3)
32. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,08.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

33. Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56
mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch,
thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat; natri stearat. Giá trị của a

A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

You might also like