Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Ghk 1 - Số 4
Đề Ôn Ghk 1 - Số 4
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
3
1 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng −; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1
3 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; − 2 ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; − 2 )
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 33x trên đoạn 2;19 bằng
A. −72 . B. −22 11 . C. −58 . D. 22 11 .
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 − x + 3 trên tập xác định của nó là
A. 2 + 3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
5
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên −1, và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
2
5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) trên −1, là:
2
7 7
A. M = 4, m = 1 B. M = 4, m = −1 C. M = , m = −1 D. M = , m = 1
2 2
5x + 1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
1
A. y = 1 . B. y = . C. y = −1 . D. y = 5 .
5
x +9 −3
Câu 16: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 2 và lim f ( x) = −2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x →+ x →−
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2 .
A. y = x − 3 x . B. y = − x + 3 x . C. y = x − 2 x . D. y = − x + 2 x .
3 3 4 2 4 2
Câu 20: Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x −1 x +1
A. y = B. y = C. y = x 4 + x 2 + 1 D. y = x 3 − 3x − 1
x −1 x −1
Câu 21: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị như hình bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 22: Cho hàm số y = ax + bx 2 + cx + d ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định
3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f ( x ) = 1 là
A. 0 B. 3 C. 1 . D. 2 .
Câu 25: ) Cho hàm số f ( x) bảng biến thiên như sau:
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên −2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f ( x ) − 4 = 0 trên đoạn −2;2 là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 29: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Biết SA = a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 a3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 .
6 2 3
Câu 32: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 12 12
Câu 33: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 34: Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy.
Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V = 3a 3 2 B. V = a3 2 C. V = D. V =
3 4
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA = 2a (minh họa
như hình vẽ bên).
2 2a 3 5a 3
A. . B. . C. 5a 3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Câu 38: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC = a 3 .
3 6a 3 1
A. V = a 3 B. V = C. V = 3 3a 3 D. V = a 3
4 3
Câu 39: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H ⊥ ( ABC ) và AB = 1, AC = 2, AA ' = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 40: Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 125m3 . Đáy bể bơi
là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết
kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m