You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN THI GH1 – SỐ 4

HỌ VÀ TÊN ……………………………………………………………………………….LỚP 12A

Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −1; + ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. ( −1;0 ) . B. ( −; − 1) . C. ( 0;1) . D. ( 0; +  ) .

Câu 3: Cho hàm số y = x 3 − 2 x 2 + x + 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1
3 
 1 1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −;  D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1
 3 3 

Câu 4: Cho hàm số y = x4 − 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; − 2 ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; − 2 )

Câu 5: Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) + 1 đồng biến trên .


A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m  1.
C. m = 1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
x+5
Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
( −; −8) là
A. ( 5; + ) . B. ( 5;8 . C. 5;8) . D. ( 5;8) .

Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = − x 3 + 3 x + 1 là:


A. M ( −1; −1) . B. N ( 0;1) . C. P ( 2; −1) . D. Q (1;3) .

Câu 8: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. −3 .
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 10: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a , b , c  ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 11: Tìm m để hàm số y = x 3 − 2mx 2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1
A. không tồn tại m . B. m = 1 . C. m = 1 . D. m  1;2 .

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 33x trên đoạn  2;19 bằng
A. −72 . B. −22 11 . C. −58 . D. 22 11 .

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 − x + 3 trên tập xác định của nó là
A. 2 + 3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
 5
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  −1,  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
 2

 5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) trên  −1,  là:
 2
7 7
A. M = 4, m = 1 B. M = 4, m = −1 C. M = , m = −1 D. M = , m = 1
2 2
5x + 1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
1
A. y = 1 . B. y = . C. y = −1 . D. y = 5 .
5

x +9 −3
Câu 16: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 2 và lim f ( x) = −2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x →+ x →−

định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2 .

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = x − 3 x . B. y = − x + 3 x . C. y = x − 2 x . D. y = − x + 2 x .
3 3 4 2 4 2

Câu 20: Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x −1 x +1
A. y = B. y = C. y = x 4 + x 2 + 1 D. y = x 3 − 3x − 1
x −1 x −1
Câu 21: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị như hình bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 22: Cho hàm số y = ax + bx 2 + cx + d ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định
3

đúng về dấu của a , b , c , d ?


A. a  0 , b  0 , d  0 , c  0 B. a  0 , c  0  b , d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0
Câu 23: Đồ thị hàm số y = x 4 − 3 x 2 + 1 và đồ thị hàm số y = −2 x 2 + 7 có bao nhiêu điểm chung?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 24: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f ( x ) = 1 là

A. 0 B. 3 C. 1 . D. 2 .
Câu 25: ) Cho hàm số f ( x) bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  −2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f ( x ) − 4 = 0 trên đoạn  −2;2 là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên

Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 trên đoạn  −2;2 .


A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 28: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là

4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 29: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Biết SA = a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .

a3 a3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 .
6 2 3
Câu 32: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD .

a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 12 12
Câu 33: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 34: Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy.
Tính thể tích khối chóp.

a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ

a3 2 3a 3 2
A. V = 3a 3 2 B. V = a3 2 C. V = D. V =
3 4
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA = 2a (minh họa
như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 6 3
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a,
AC 2a và A B 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C .

2 2a 3 5a 3
A. . B. . C. 5a 3 . D. 2 2a 3 .
3 3

Câu 38: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC  = a 3 .

3 6a 3 1
A. V = a 3 B. V = C. V = 3 3a 3 D. V = a 3
4 3
Câu 39: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H ⊥ ( ABC ) và AB = 1, AC = 2, AA ' = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4

Câu 40: Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 125m3 . Đáy bể bơi
là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết
kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m

You might also like