Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Giữa Hki - số 7
Đề Ôn Tập Giữa Hki - số 7
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đồng biến trên khoảng :
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; −1) và ( −1; + ) . B. Hàm số đồng biến trên R \ −1 .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −; −1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; + ) .
A. −2 m 2 B. −2 m −1 C. −2 m 2 D. −2 m 1
Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − x + 2 là
3 2
2 50 50 3
A. ( 2;0 ) . B. ; . C. ( 0; 2 ) . D. ; .
3 27 27 2
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. y = 3. B. x = 0.
C. y = −1. D. x = −2.
2
Câu 11: Cho hàm số y = x3 − mx 2 + m − x + 5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
3
7 3 2 1
A. m = . B. m = . C. m = . D. m= .
3 7 5 3
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + x 2 − x + 1 trên 4;15 là
38 −57
A. 2 B. . C. 77. D. .
27 2
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 − x lần lượt là:
2
A. −2 2 và −2 B. −2 2 và 2 C. −2 và 2 D. 0 và 2
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên −1; 3 . Giá trị của M + m bằng
3 1
A. . B. 1. C. . D. 2.
2 2
2x +1
Câu 15: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là
x −1
A. x = −1, y = 2. B. x = −1, y = −2. C. x = 1, y = 1. D. x = 1, y = 2.
3( x − 2)
Câu 16: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x 2 − 3x + 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có các giới hạn lim f ( x) = 1 và lim f ( x) = 1 , chọn khẳng định đúng.
x →− x →+
A. 1 . B. 1 . C. 2. D. 3 .
Câu 19: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x +1 3 2 3 2 3 2
A. y = . B. y = x3 − x − 2. C. y = x3 − x + 2. D. y = − x3 + x + 2.
x−2 2 2 2
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x 2 x 2 x 2 2x +1
A. y . B. y . C. y . D. y = .
x 1 x 2 x 1 x−2
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x 3 + 3 x . B. y = x 3 − 2 x .
C. y = − x 3 − 3 x D. y = x 3 − 3 x
A. a 0, b 0 . B. a 0, b 0 . C. a 0, b 0 . D. a 0, b 0 .
Câu 23: Tìm số giao điểm n của hai đồ thị y = x − 3x + 2 và y = x − 2 .
4 2 2
A. n = 1. B. n = 2. C. n = 3. D. n = 4.
Câu 24: Xác định giá trị của m để phương trình x + 3x − 2 = m có 6 nghiệm phân biệt .
3 2
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3. .
Phương trình f ( x ) = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2 ?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 3x 2 + 4 + m = 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 .
Câu 28: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
6 3 2
Câu 29: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 12 và chiều cao h = 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 30 . B. 17 . C. 60 . D. 20 .
Câu 30: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) và SA = a . Thể tích của khối
chóp S. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS . ABC = . B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
6 12 4 3
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và
SC = a 5 . Tính theo a thể tích V khối chóp S . ABCD.
a3 3 a3 3 a 3 15
A. V = . B. V = . C. V = a 3 3 . D. V = .
3 6 3
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a , BC = a 3 . Mặt bên
( SAB ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 4 12 6
Câu 33: Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD .
10a 3 3 8a 3 3 8a 3 2 10a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) ; góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 3a 3 a3
A. V = B. V = C. V = D. V = a .
3
. . .
4 4 2
Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3 . B. 5 . C. 10 . D. 15 .
Câu 36: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: 2a,3a, 4a . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V = a . B. V = C. V = D. V =
3
6 2 3
Câu 38: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ', biết AC ' = a 3.
3 6a 3 1 3
A. V = a . B. V = C. V = 3 3a . D. V =
3 3
. a.
4 3
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC. A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết hình chiếu vuông góc của đỉnh A'
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC và góc giữa AA' và mặt phẳng ( ABC ) bằng 300 . Thể
tích của khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS . ABC = . B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
4 27 3 36
Câu 40: Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là 6 3 cm 3 . Để ít hao tốn
vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu?
A. Cạnh đáy bằng 2 6cm và cạnh bên bằng 1cm. B. Cạnh đáy bằng 2 3cm và cạnh bên bằng 2cm.
1
C. Cạnh đáy bằng 2 2cm và cạnh bên bằng 3cm. D. Cạnh đáy bằng 4 3cm và cạnh bên bằng cm.
2