Professional Documents
Culture Documents
A. Một số phương pháp giải phương trình lượng giác nâng cao
1. Phương pháp: Dùng phương pháp đặt ẩn số phụ ta có thể đưa một phương trình lượng giác
thành một phương trình đại số.
+ Đặt t = f ( x )
+ Biến đổi phương trình đã cho thành một phương trình đã biết cách giải như phương
trình bậc hai, bậc ba theo t.
x
1. f ( sin x,cos x ) = 0 , đặt t = tan (t )
2
1 1
5. f , tan 2 x = 0 , đặt t = , t 1
cos x cos x
1 1
6. f , cot 2 x = 0 , đặt t = , t 1
sin x sin x
7. f ( sin x cos x,sin x cos x ) = 0 , đặt t = sin x cos x = 2 sin x , t 2
4
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Đặt t = tan x ( t )
1 1 1
12. f (cos x , cos 2 x + 2
) = 0 , đặt t = cos x + , t 2
cos x cos x cos x
1
hoặc t = cos x − (t )
cos x
1 1 1
13. f sin x ,sin 2 x + 2 = 0 , đặt t = sin x + , t 2
sin x sin x sin x
1
hoặc t = sin x − (t )
sin x
2. Ví dụ minh họa
17
Ví dụ 1. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 8 x + cos8 x = cos 2 2 x trên đường tròn
16
lượng giác là
A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 10 .
Phân tích:
Ta thấy phương trình xuất hiện các hàm số sin x , cos x và cos 2x . Vì vậy, để giải quyết phương
trình, ta nên đưa về hàm số lượng giác có cùng cung 2x .
Sử dụng công thức hạ bậc nâng cung, học sinh có thể biến đối sin 8 x;cos8 x ở vế trái về hàm
cos 2x ở vế phải.
Lời giải:
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x 17
4 4
PT + = cos 2 x
2
2 2 16
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Đặt t = cos 2 x , t 1
1 − t 1 + t 17 2
4 4
sin
M1
+ Xác định điểm M 1 biểu diễn nghiệm x = π α 0
cos
O 2π
sin
M2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
sin
M6 M7
Lưu ý:
Với trường hợp phương trình có nhiều hơn một công thức nghiệm, việc biểu diễn các nghiệm trên
đường tròn lượng giác giúp chúng ta loại trừ các nghiệm trùng, đồng thời hỗ trợ trong việc đối
chiếu với điều kiện của phương trình (nếu có).
x x
Ví dụ 2. Tổng các nghiệm của phương trình 1 − tan (1 + sin x ) = 1 + tan trong ( 0; 2 ) là
2 2
3
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2
Phân tích:
x
Ta thấy phương trình xuất hiện hai hàm số sin x và tan . Vì vậy, để giải quyết phương trình, ta
2
nên đưa về hàm số lượng giác có cùng cung 2x .
x x 2t
Công thức về mối liên hệ giữa hai đại lượng sin x và tan là Nếu t = tan thì sin x = . Vì
2 2 1+ t2
vậy, để giải hương trình học sinh cần sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ.
Lời giải:
x x
Điều kiện: cos 0 + k x + k 2 (*)
2 2 2
x 2t
Đặt t = tan . Khi đó sin x =
2 1+ t2
2t
Phương trình trở thành (1 − t ) 1 + 2
= 1+ t
1+ t
(1 − t ) (1 + t 2 + 2t ) = (1 + t ) (1 + t 2 )
(1 − t )(1 + t ) = (1 + t ) (1 + t 2 )
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
t = 0
2t 2 (1 + t ) = 0
t = −1
x x
+ Với t = 0 tan = 0 = k x = k 2 , k
2 2
x x
+ Với t = −1 tan = −1 = − + k x = − + k 2 , k
2 2 4 2
So sánh với điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình là x = k 2 , x = − + k 2 ( k )
2
3
Trong ( 0; 2 ) , phương trình có nghiệm x = . Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong
2
3
( 0; 2 ) là .
2
Chọn đáp án B.
Lưu ý: Với trường hợp phương trình có điều kiện, học sinh cần lưu ý việc đối chiếu với điều kiện
của phương trình và việc biểu diễn nghiệm lên đường tròn lượng giác giúp học sinh loại bỏ dễ
dàng các nghiệm trùng với điều kiện.
II. Phương pháp đưa về tổng các biểu thức không âm
1. Phương pháp
A = 0
Đưa phương trình lượng giác về dạng A2 + B 2 = 0
B = 0
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Phương trình 4 cos 2 x + 3 tan 2 x − 4 3 cos x + 2 3 tan x + 4 = 0 có bao nhiêu điểm biểu
diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Phân tích:
Phương trình xuất hiện hai hàm số cos x và tan x với số mũ cao nhất là mũ 2 . Công thức lượng
1
giác liên hệ giữa cos x và tan x là 1 + tan 2 x = . Nếu học sinh biến đổi theo công thức thì
cos 2 x
xuất hiện hàm căn thức lượng giác. Vì vậy, sử dụng công thức lượng giác đó là chưa hợp lí.
Mặt khác, nếu nhóm các hàm cos x với nhau và hàm tan x với nhau, ta sẽ thấy hình ảnh của hằng
đẳng thức. Vì vậy, học sinh có thể giải phương trình theo hướng tư duy này.
Lời giải:
Điều kiện: cos x 0 x + k (*)
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
( ) (
PT 4cos2 x − 4 3 cos x + 3 + 3tan 2 x + 2 3 tan x + 1 = 0 )
( ) +( )
2 2
2 cos x − 3 3 tan x + 1 = 0
3
2 cos x − 3 = 0 cos x =
2
3 tan x + 1 = 0 tan x = − 1
3
x = 6 + k 2
x = − + k 2 , k , l x = − + k 2
6 6
x = − + l
6
Kết hợp với (*), suy ra nghiệm của (1) là x = − + k 2 ( k )
6
Chọn đáp án D.
A = 0
Nhận xét: Để xác định nghiệm của phương trình A2 + B 2 = 0 khi . Ta lấy nghiệm trùng
B = 0
nhau của hai phương trình A = 0 và B = 0 .
Ví dụ 2. Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
8cos 4 x cos 2 2 x + 1 − cos 3x + 1 = 0 bằng
2
A. . B. 0 . C. . D. − .
6 3 6
Lời giải:
PT 4 cos 4 x (1 + cos 4 x ) + 1 + 1 − cos 3 x = 0
( )
4cos 2 4 x + 4cos 4 x + 1 + 1 − cos3x = 0
( 2cos 4 x + 1) + 1 − cos3x = 0
2
2
4x = + k 2
1
3
2cos 4 x + 1 = 0 cos 4 x = −
2 2 , k, l
1 − cos 3x = 0 cos 3x = 1 4 x = − 3 + k 2
3x = l 2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
k
x = 6 + 2 2
x= + m 2
k
x = − +
3
, k , l, m
6 2 x = − 2
+ m 2
l 2 3
x =
3
2 2
Suy ra nghiệm của phương trình là x = + m2 , x = − + m 2 ( m ) .
3 3
2 2
Suy ra nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lần lượt là − ; .
3 3
Vậy tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình bằng 0 .
Chọn đáp án B.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Phương trình 3 − cos x − cos x + 1 = 2 có bao nhiêu họ nghiệm?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Phân tích:
Để trục căn thức của phương trình ta thường sử dụng phương pháp bình phương hai vế.
PT 3 − cos x = 2 + cos x + 1
Ta thấy −2 ( cos x + 1) 0 mà điều kiện để tiếp tục bình phương (*) là −2 ( cos x + 1) 0 .
Từ điều này, ta thấy −2 ( cos x + 1) = 0 . Tức là ta sẽ đánh giá vế trái và vế phải của phương trình
với cùng số 0 .
Lời giải:
PT 3 − cos x = 2 + cos x + 1
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
2 ( cos x + 1) = 0
−
Do đó (*) cos x = −1 x = + k 2 , k
4 cos x + 1 = 0
sin 8 x = sin 2 x
Do đó sin x + cos x = 1 = sin x + cos x 11
8 11 2 2
cos x = cos x
2
sin x = 0
sin x = 1 sin x = 1 x = + k 2
2 ,k
cos x = 0 cos x = 1 x = k 2
cos x = 1
Suy ra nghiệm của phương trình là x = + k 2 , x = k 2 (k )
2
Trong − ; phương trình nghiệm duy nhất x =
2 2 2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
1 1 27
Câu 1. Phương trình sin 2 x + 2
+ sin 4 x + 4
= có nghiệm là
sin x sin x 4
k k
A. x = + k . B. x = + . C. x = + . D. x = + k
2 2 2 4 2 4
Hướng dẫn
Điều kiện: sin x 0 x k , k
1 1
Đặt t = sin 2 x + 2
; t 2 . Khi đó sin 4 x + 4 = t 2 − 2
sin x sin x
5
t =
27 35 2
Phương trình trở thành t + t 2 − 2 = t2 + t − = 0
4 4 t = − 7 ( loai )
2
2 1
5 1 5 sin x =
+ Với t = sin x + 2 = 2sin x − 5sin x + 2 = 0
2 4 2
2
2 sin x 2 2
sin x = 2
1 k
sin 2 x = 2sin 2 x − 1 = 0 cos 2x = 0 2 x = + k x = + ,k
2 2 4 2
k
Vậy nghiệm của phương trình là x = + (k ) .
4 2
Chọn đáp án C.
2
Câu 2. Phương trình + 2 tan 2 x + 5 tan x + 5cot x + 4 = 0 có bao nhiêu điểm biểu diễn
sin 2 x
nghiệm trên đường tròn lượng giác?
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Hướng dẫn
Phương trình 2 (1 + cot 2 x ) + 2 tan 2 x + 5 ( tan x + cot x ) + 4 = 0
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
2
+ Với t = −2 = −2 sin 2 x = −1
sin 2 x
2x = − + k 2 x = − + k , k
2 4
Vậy nghiệm của phương trình là x = − + k (k ) .
4
Chọn đáp án C.
1 1
Câu 3. Phương trình cos2 x + = 2 cos x − + 1 có bao nhiêu điểm biểu diễn trên
cos x
2
cos x
đường tròn lượng giác?
A. 2 B. 0 C. 4 D. 1
Hướng dẫn
Điều kiện. cos x 0 x + k , k
2
1 1
Đặt t = cos x − . Khi đó cos 2 x + 2
= t2 + 2
cos x cos x
Phương trình trở thành. t 2 + 2 = 2t + 1 t 2 − 2t + 1 = 0 t = 1
1+ 5
1 cos x = ( loai )
2
+ Với t = 1 cos x − = 1 cos x − cos x − 1 = 0
2
cos x 1− 5
cos x =
2
1− 5
Với cos x = = cos x = + k 2 , k
2
1− 5
Vậy nghiệm của PT là x = + k 2 (với cos = ) (k )
2
Chọn đáp án A.
Câu 4. Phương trình sin 4 x − cos 4 x = 1 + 4(sin x − cos x) có tổng các nghiệm trong ( 0; 2 ) bằng
3 3
A. . B. 0 . C. . D. .
4 4 2
Hướng dẫn
PT cos 4 x + 1 − sin 4 x + 4(sin x − cos x) = 0
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
2sin x + cos 2 x + = 2 sin 3x + − sin x = 2
4 4 2
− cos 3 x − sin x = 2 cos 3 x + sin x = −2 (2.3)
cos3x −1
Ta có cos3x + sin x −2
sin x −1
cos3x = −1
Do đó cos3x + sin x = −2
sin x = −1
cos x = −1
4 cos x − 3cos x = −1
3
1
cos x = (vô nghiệm)
sin x = −1 2
sin x = −1
Vậy nghiệm của PT là x = + k (k )
4
5
Trong ( 0; 2 ) , phương trình có hai nghiệm x = ;x = .
4 4
Chọn đáp án D.
Câu 5. Cho phương trình (cos 2 x − cos 4 x)2 = 6 + 2sin 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
C. Phương trình có duy nhất một họ nghiệm.
D. Tổng các nghiệm của phương trình trong ( 0; ) bằng .
Hướng dẫn
PT 4sin 2 3x sin 2 x = 6 + 2sin 3 x
4sin 2 3x sin 2 x 4
Ta có
6 + 2sin 3x 4
4sin 2 3 x sin 2 x = 4
Do đó 4sin 2 3x sin 2 x = 6 + 2sin 3 x
6 + 2sin 3 x = 4
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
sin x = 1
sin x = 1
1
sin x = − sin x = 1 x = + k 2 , k
3sin x − 4sin x = −1
3
2 2
sin x = 1
Vậy nghiệm của phương trình là x = + k 2 ( k ).
2
Trong ( 0; ) , phương trình có nghiệm duy nhất x = .
2
Chọn đáp án C.
Câu 6. Phương trình sin x + cos 2x = 2 có bao nhiêu điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn
sin x 1
Ta có sin x + cos 2 x 2
cos 2 x 1
sin x = 1 sin x = 1 sin x = 1
Do đó sin x + cos 2x = 2 (vô nghiệm)
cos 2 x = 1 1 − 2sin x = 1 sin x = 0
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
1
( cos 3x + cos x ) = −1 cos 3 x + cos x = −2
2
cos3x −1
Ta có cos3x + cos x −2
cos x −1
cos3x = −1 4 cos3 x − 3cos x = −1
Do đó cos3x + cos x = −2
cos x = −1 cos x = −1
cos x = −1 x = + k 2 , k
1 1
Câu 8. Phương trình cos x − 1 + cos 3x − 1 = 1:
cos x cos 3x
A. Có nghiệm duy nhất. B. Có hai họ nghiệm.
C. Vô nghiệm. D. Có 4 họ nghiệm.
Hướng dẫn
cos x 0
Điều kiện:
cos 3 x 0
1 1
cos x − cos x 4 cos x − cos x 2
2 2
Ta có:
cos 3x − cos 2 3x 1 cos 3x − cos 2 3x 1
4 2
1 1
cos x − cos x = 4 cos x = 2
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
cos x = cos x
2
sin x = 0 sin x = 1
(
sin 2 x sin1998 x − 1 = 0
)
cos x = 1 hoặc sin x = −1
2
(
cos x cos x − 1 = 0
1998
)
cos x = −1 cos x = 0
x = k hoặc x = + k , k
2
Vậy nghiệm của PT là x = k , x = + k (k )
2
Chọn đáp án C.
2cos2 x − 2 3 sin x cos x + 1
Câu 10. Phương trình = 3 cos x − sin x có tổng các nghiệm trong
2cos 2 x
− 2 ; 2 bằng
4 31 5
A. B. C. D.
9 9 2 18
Hướng dẫn
Điều kiện: x +k
4 2
( ) ( )
2
3 cos x − sin x − 2 3 cos x − sin x cos 2 x = 0
x = + k
3
3 cos x − sin x = 0 cos x + 6 = 0
x = + k 2 (t/m)
3 cos x − sin x = 2cos 2 x 6
cos x + = cos 2 x
6 x = − + k 2
18 3
Trong − ; , phương trình có nghiệm − ; ; .
2 2 18 6 3
4
Vậy tổng các nghiệm bằng .
9
Chọn đáp án A.
Nguồn : Hocmai
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -