You are on page 1of 5

Bài 5.

11:
Giải:

Chòm sao như được mô tả trong hình trên với bán kính của vòng tròn bằng AC .
Ta có:
- Union bound simplifies (5.40):
4 4
1 d ij
Pe ≤
( )
∑ ∑ Q
4 i=1 j=1 , j ≠i √2 N 0
1 d12 d 13 d 14 d 23 d 24 d 34
¿
4 ( ( √ ) ( √ ) ( √ ) ( √ ) ( √ ) ( √ ))
2Q
2 N0
+ 2Q
2N0
+ 2Q
2N0
+2Q
2 N0
+2 Q
2 N0
+2 Q
2 N0

1 A √5 3 AC A √2 A 2√ 2 3 AC A √5
¿
4 ( ( ) ( ) ( ) (
2Q C
√2 N 0
+2Q
√2 N 0
+2 Q C
√2 N 0
+2 Q C
√2 N 0
+2 Q
√2 N 0
+2 Q C
√2 N 0 ) ( ) ( ))
AC
Theo đề ta có: =4 thế vào trên ta có:
√N 0
1
¿ ( 2 Q ( 2 √ 10 ) +2 Q ( 6 √2 ) +2 Q ( 4 )+2 Q ( 8 ) +2 Q ( 6 √2 ) +2 Q ( 2 √ 10 ) )
4
1
¿ ( 4 Q ( 2 √ 10 ) +4 Q ( 6 √2 ) +2 Q ( 4 )+ 2Q ( 8 ) )
4
1 1
¿ Q ( 2 √10 ) +Q ( 6 √ 2 ) + Q ( 4 ) + Q ( 8 )
2 2
z ∕ √2
1 z 1 z 1 2
( ) ( ( )) ( )
2

Có Q ( z ) = ⅇrfc = 1−ⅇrf = 1− ∫ ⅇ−t dt


2 √2 2 √2 2 √π 0

⇒ Pe ≤¿

- The looser bound (5.43):


d min
Pe ≤ ( 4−1 ) Q
( ) √2 N0
√ AC 2
¿ 3. Q
(√ ) 2N0
=3Q ( 4 )=9,5.10−5

- Closed-form bound (5.44):


−ⅆ 2min
Pe ≤
4−1
d min √ π ∕ N 0
exp
4 N0 [ ]
−2 A2C
¿
4−1
A C √2 . √ π ∕ N 0
exp
4 N 0
[ ]
=
3
4 √2 π
exp [ −8 ] =1,004.10−4

- The nearest neighbor approximation yields (5.45):


d min
Pe ≈ M ⅆ Q min
( ) √2 N0
=2Q ( 4 )=3,17. 10−5

Bài 5.13:
Giải:

√ 2 =1
Ta có chòm sao 4-PSK với d min =√ 2 ε ⇔ √ 2=√ 2 ε ⇒ ε 4−PSK =
√2
Xét chóm sao 8-PSK có:
π π
√ π4 √ (
d min = ε + ε−2 ε cos ) ⇔ √ 2= ε + ε−2 ε cos ( )
4
⇔ 2=ε + ε−2 ε cos ( )
4

( π4 )
⇔ 2=2 ε 1−cos ( )

1
⇒ ε 8−PSK = =3,4142
π
1−cos
4 ()
Năng lượng bổ sung thêm = 3,4142 = 5,33 (dB).

Bài 5.16:
Giải:

Mã Gray của chuỗi bit để chuyển pha:


Trước tiên chúng ta vẽ hình và viết các chuỗi bit cho mỗi pha theo cách chính
xác 1 bit thay đổi giữa lân cận gần nhất. Chúng ta sẽ nhận được bảng sau:

Chuỗi bit Pha dịch chuyển


000 0
001 π∕ 4
010 3π ∕ 4
011 π∕2
100 −π ∕ 4
101 −π ∕ 2
110 π
111 −3 π ∕ 4

Mã hóa kết quả của chuỗi đã cho như sau:


Chuỗi bit Ánh xạ của Symbol
101 s ( k ) =A ⅇ− jπ ∕ 4
110 s ( k +1 )= A ⅇ j 3 π ∕ 4
100 s ( k +2 ) =A ⅇ jπ ∕ 2
101 s ( k +3 ) =A
110 s ( k + 4 ) =A ⅇ jπ
Bài 5.17:
Giải:
a) Theo đề bài ta có khoảng cách giữa các điểm lân cận gần nhau nhất bằng
A.⇒ AB= A ; BC= A .
Ta xét tam giác OAB có:
1
a 2+ a2= A2 ⇒ a= A=0,707 A
√2
Ta xét tam giác OCB có:
BC OB OB . sin ( 45 ) 0,707 A . sin ( 45 ) ^
= ⇒ sin (C )= = ⇒ C =30
sin ( 45 ) sin ( C ) BC A
^
⇒ B=180− ( 45+ 30 )=105
b=√ a2 + A2−2aAcos ( 105 )
¿ √(0,707 A)2 + A2−2.0,707 A . Acos (105 )=1,366 A
b) Do A nằm giữa C và B nên ta có ^ AOB=45
Xét tam giác AOB có:
AB=√ r 2 +r 2−2 r . r . cos ( 45 )
⇔ A=√ r 2 +r 2−2 r . r . cos ( 45 )
A
⇒r= =1,3066 A
√2−2cos ( 45 )
c ¿ Công suất phát trung bình của 8-PSK = r 2=1,7072 A2
Công suất phát trung bình của 8-QAM = 1,1830 A 2
Nhận xét: 8-QAM có công suất phát trung bình thấp hơn công suất phát
trung bình của 8-PSK với hệ số 1,443 (1,593dB)
d) Ba bit dữ liệu cho mỗi điểm của chòm sao tín hiệu sao cho các điểm lân
cận (lân cận) gần nhất chỉ khác nhau ở một vị trí bit như sau:

e) Tốc độ bit mong muốn là 90 Mbps


Chúng ta có 3 bit trên mỗi symbol⇒ Symbol rate :30 MSymbols/ s

You might also like