You are on page 1of 164

MỤC LỤC

PHẦN I – ĐỀ BÀI . ..................................................................................................................................2


HÀM SỐ ...................................................................................................................................................2
HÌNH ĐA DIỆN . .....................................................................................................................................8
I – HÌNH CHÓP . .................................................................................................................................8
II – HÌNH LĂNG TRỤ . ................................................................................................................... 12
MŨ - LÔ GARIT. .................................................................................................................................. 14
HÌNH NÓN - TRỤ - CẦU . .................................................................................................................. 18
NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ............................................................................. 23
HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN OXYZ. .................................................................................. 28
SỐ PHỨC . ............................................................................................................................................. 36
PHẦN II – LỜI GIẢI CHI TIẾT . ....................................................................................................... 40
HÀM SỐ ................................................................................................................................................. 40
HÌNH ĐA DIỆN . ................................................................................................................................... 63
I – HÌNH CHÓP . ............................................................................................................................... 63
II – HÌNH LĂNG TRỤ . ................................................................................................................... 77
MŨ - LÔ GARIT. .................................................................................................................................. 84
HÌNH NÓN - TRỤ - CẦU . ................................................................................................................ 100
NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ........................................................................... 114
HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN OXYZ. ................................................................................ 128
SỐ PHỨC . ........................................................................................................................................... 154

Trang 1
PHẦN I – ĐỀ BÀI
HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số y  x 3  mx  2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm
duy nhất.
A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
4 2 2
Câu 2. Cho hàm số: y  x  2( m  2) x  m  5 m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hám số có
cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều
A. m  2  3 3 B. 2  3 C. 3  2 D. 3  3 2
1
Câu 3. Cho hàm số y = x 3  x 2 có đồ thị là (C). Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ
2
2
số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = 4x +3
x 4 +1
1   3   4 40 
A.  ; 0  B.  1;   ;  ; 
2   2   3 27 
 2 1  2   2 1  2  1 
C.   ; ;  ;  D.  ;0  ;  2; 10 
 2 4   2 4  2 

Câu 4. Cho hàm số y 


2x  4
x 1
có đồ thi C   điểm A(5;5) . Tìm m để đường thẳng y   x  m cắt

 
đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (O là gốc toạ
độ).
A. m  0 B. m  0; m  2 C. m  2 D. m  2
x2
Câu 5. Cho hàm số: y   C  . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) nằm ở
x 1
hai phía trục Ox.
 2   2 
A.  ;   B.  2;   \ 1 C.  2;   D.  ;   \ 1
 3   3 
3x  1
Câu 6. Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y  . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất
x3
bằng?
A. 8 B. 4 C. xM  3 D. 8 2 .
Câu 7. Cho hàm số y   x3  3mx 2  3m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0
A. m  1 B. m  2 C. m  2 D. m  1
1 1
1  m
x2  x 12
Câu 8. Cho f  x   e . Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n với m, n là các số tự nhiên
m
và tối giản. Tính m  n 2 .
n
A. m  n 2  2018 . B. m  n 2  2018 . C. m  n 2  1 . D. m  n 2  1 .

Câu 9. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị y  f ( x ) cắt trục


Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c )  f ( a )  f (b).

Trang 2
B. f (c )  f (b)  f ( a ).
C. f (a )  f (b )  f (c ).
D. f (b )  f ( a )  f (c ).

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2m  1 x   3m  2  cos x nghịch
biến trên .
1 1 1
A. 3  m   . B. 3  m   . C. m  3. D. m   .
5 5 5
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  3 nghịch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3
A. m  0 hoặc m  6 B. m  6 C. m  0 D. m  9
x 1
Câu 12. Cho hàm số y  có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các
x 1
khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C).
A. 2 2 B. 2 C. 3 D. 2 3
2x  1
Câu 13. Cho hàm số y   C  . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2k  1 cắt (C) tại hai điểm
x 1
phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
A. 12 B. 4 C. 3 D. 1
x4
Câu 14. Nếu đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng ( d ) : 2 x  y  m tại hai đểm AB sao cho độ dài
x 1
AB nhỏ nhất thì
A. m=-1 B. m=1 C. m=-2 D. m=2
Câu 15. Cho hàm số y  x  3mx  3  m  1 x  1  m . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối
3 2 2 2

xứng qua gốc tọa độ


A. 1  m  0 hoặc m  1 B. 1  m  0 hoặc m  1
C. 1  m  0 hoặc m  1 D. 1  m  0 hoặc m  1
2 3
Câu 16. Cho hàm số y  x  3mx  m có đồ thị  Cm  và đường thẳng d : y  m x  2m . Biết rằng
3 2 3

m1 , m2  m1  m2  là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x 2 , x3 thỏa x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị
m1 , m2 ?
A. m1  m2  0 . B. m12  2 m2  4 . C. m2 2  2m1  4 . D. m1  m2  0 .
x3
Câu 17. Cho hàm số y  có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm
x 1
tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất ?
A. M1  0 ;  3 và M 2  2 ; 5  B. M1 1;  1 và M 2  3 ; 3
 1  7 1 5  5 11 
C. M 1  2 ;   và M 2  4 ;  D. M 1  ;   và M 2   ; 
 3  3 2 3  2 3
Câu 18. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3x 2  2mx  m 2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
x2  2 x  3
Câu 19. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  hợp với 2 trục tọa độ 1
x 1
tam giác có diện tích S bằng:
A. S=1,5 B. S=2 C. S=3 D. S=1

Trang 3
Câu 20. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  1  m  x  m có đồ thị  C  . Giá trị của m thì  C  cắt trục
2 2 2
hoành tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x1  x2  x3  4 là
 1
  m  1 1 1
A. m  1 B.  4 C.   m  1 D.  m 1
m  0 4 4

3
Câu 21. Cho hàm số y   x  m   3 x  m 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số 1 ứng với
2

một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 ứng với một giá trị khác của
m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định
giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó?
3 2 3 2 3 2
A. a B. a C. 0 D. a
8 4 2
x
Câu 23. Cho hàm số y  (C ) . Tìm m để đường thẳng d : y  mx  m  1 cắt (C ) tại hai điểm
1 x
2 2
phân biệt M , N sao cho AM  AN đạt giá trị nhỏ nhất với A(1;1) .
A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  3
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị là:
A. m  1 hoặc m  3 B. m  3 hoặc m  1
C. m  1 hoặc m  3 D. 1  m  3
3 2
Câu 25. Tìm m để đồ thị hàm số y  x  3mx  1 có hai điểm cực trị A,
B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ).
A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  3
2
2sin x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   là
4 x 4 x
sin  cos
2 2
A. 0 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 27. Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1  x2  x3 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1  x1  x2  3  x3  4 B. 0  x1  1  x2  3  x3  4
C. x1  0  1  x2  3  x3  4 D. 1  x1  3  x2  4  x3
tan x  2
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên khoảng
tan x  m
 
 0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0. C. 1  m  2. D. m  2.

Trang 4
Câu 2 Câu 29. Cho hàm số  y  ax 4  bx 2  c  có đồ thị như hình vẽ 
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A.  a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0

1
Câu 30. Cho hàm số :  y  x  1       ( C ) Tìm những điểm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1 
x 1
sao cho tiếp tuyến tại diểm đó tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất . 
 1 1   1 1 
A. M   1  4 ;2  2  4  B. M   4 ;2  4 
 2 2  2 2
 1 1 

C. M  1;2  2  D. M   1  4 ;2  2  4 
 2 2
x4 5
Câu 31. Cho hàm số:  y   3 x 2  (C ) và điểm M   (C ) có hoành độ xM = a. Với giá trị nào của a 
2 2
thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M. 
 a  3  a  3 a  3  a  7
A.  B.     C.  D. 
 a  1  a  1 a  1  a  2
2x  3
Câu 32. Cho hàm số:  y  . Viết phương trình tiếp tuyến của  (C ) , biết tiếp tuyến đó cắt đường 
x2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại  A, B  sao cho  AB  2 IB , với  I (2, 2) . 
A. y   x  2 ;   y   x  3 B. y  x  2 ;   y   x  6
C. y   x  2 ;   y   x  6 D. y  x  2 ;   y  x  6
3 2
Câu 33. Cho hàm số y = x  + 2mx  + (m + 3)x + 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm), đường thẳng d có 
phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m để d cắt (Cm) tại ba điểm phân 
biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng  8 2 . 
1  37 1  137 1 7 1  142
A. m  B. m     C. m  D. m 
2 2 2 2
3
Câu 34. Cho hàm số:  y  x  2009 x  có đồ thị là (C).  M 1  là điểm trên  (C) có hoành độ  x1  1 . Tiếp 
tuyến của (C) tại  M 1 cắt (C)  tại điểm M 2 khác  M 1 , tiếp tuyến của (C) tại  M 2 cắt (C) tại điểm  M 3
khác  M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm  M n 1  cắt (C) tại điểm  M n  khác  M n 1  (n = 4; 5;…), gọi   xn ; yn 
2013
là tọa độ điểm  M n . Tìm n để :  2009 xn  yn  2  0
A. n  685 B. n  627    C. n  675 D. n  672
3 x  2m
Câu 35. Cho  hàm  số y  với m là  tham  số.  Xác  định  m  để  đường  thẳng  d cắt  các  trục 
mx  1
Ox, Oy  lần lượt tại  C , D  sao cho diện tích  OAB  bằng 2 lần diện tích  OCD .  
5 2 1
A. m   B. m  3    C. m   D. m  
3 3 3
1 3
Câu 36. Cho hàm số  y  mx   m  1 x 2   4  3m  x  1  có đồ thị là   Cm  ,  m là tham số. Tìm các 
3
giá trị của  m  để trên   Cm  có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến của   Cm   tại điểm đó 
vuông góc với đường thẳng  d : x  2 y  0 . 

Trang 5
m  0  m  1
m  0 1
A.  B.     C. 0  m  D. 
m  2 m  1 3 m  5
 3  3
2x  1
Câu 37. Cho hàm số  y  có đồ thị  (C) và điểm  P  2;5  . Tìm các giá trị của tham số  m để 
x 1
đường thẳng  d : y   x  m  cắt đồ thị   C   tại hai điểm phân biệt  A  và  B  sao cho tam giác  PAB  đều. 
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng  d  và đồ thị  (C )  là:  
A. m  1, m  5 B. m  1, m  4    C. m  6, m  5 D. m  1, m  8
4 3
Câu 38. Cho hàm số  y  x  mx  4 x  m  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ban đầu có 3 
cực trị và trọng tâm của tam giác với 3 đỉnh là toạ độ các điểm cực trị trùng với tâm đối xứng của đồ 
4x
thị hàm số  y  . 
4x  m
A. m  2 B. m  1 C. m  4 D. m  3
3 2
Câu 39. Tìm tham số  m để hàm số  y  x  3mx  3  m  1 x  2 nghịch biến trên một đoạn có độ 
dài lớn hơn  4 . 
1  21 1  21 1  21
A. m  B. m  hoặc  m    
2 2 2
1  21 1  21 1  21
C. m  D. m
2 2 2
x  1
Câu 40. Đường thẳng  d : y  x  a  luôn cắt đồ thị hàm số  y   H   tại hai điểm phân biệt  A, B
2x  1
. Gọi  k1 , k2  lần lượt là hệ số góc của  các tiếp tuyến với   H   tại  A  và  B . Tìm  a  để tổng   k1  k2  đạt 
giá trị lớn nhất. 
A. a  1 B. a  2 C. a  5 D. a  1
Câu 41. Tìm m để phương trình x4 – ( 2m+3)x2 + m + 5 = 0 có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 thoả mãn :  
         -2 < x1 < -1 < x2 < 0 < x3 < 1 < x4 < 3 
A. Không có m  B. m  1 C. m  4 D. m  3
3 1
Câu 42. Cho hàm số: y = x3  -  mx 2  m 3 . Xác định m để đường thẳng y = x cắt đồ thị tại 3 điểm 
2 2
phân biệt A, B, C sao cho AB = BC. 
A. m = 0 ; m =    2 B. m = 0 
C. m =    2 D. m = 0 ; m =   2   
Câu 43. Cho  hàm số y=x3-(m+1)x2-(2m2-3m+2)x+2m(2m-1). Xác định m để hàm số đồng  biến trên  
(2;+  ) . 
A. 3  m  2 B. 2  m  2 C. 3  m  1 D. 3  m  2
Câu 44. Bạn A có một đoạn dây dài  20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một 
tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng 
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất? 
40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
94 3 94 3 94 3 94 3
8  4a  2b  c  0
Câu 45. Cho  các  số  thực  a , b, c thỏa  mãn   .  Số  giao  điểm  của  đồ  thị  hàm  số 
8  4a  2b  c  0
y  x 3  ax 2  bx  c  và trục  Ox  là 
A. 0 .  B. 1 .  C. 2 .  D. 3 . 

Trang 6
2x  1
Câu 46. Tập  hợp  các  giá  trị  của  m để  đồ  thị  hàm  số  y  có  đúng  1 
 mx  2 x  1 4 x 2  4mx  1
2

đường tiệm cận là 
A. 0. B.  ; 1  1;   .
C.  D.  ; 1  0  1;   .
3 2
Câu 47. Đường thẳng  d : y  x  4  cắt đồ thị hàm số  y  x  2mx   m  3 x  4  tại 3 điểm phân 
biệt  A  0;4  , B  và  C  sao cho diện tích tam giác  MBC  bằng 4, với  M 1;3 .  Tìm tất cả các giá trị của 
m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.   
A. m  2  hoặc  m  3. B. m  2  hoặc  m  3. C. m  3.    D. m  2  hoặc  m  3.
Câu 48. Cho các số thực x, y thỏa mãn  x  y  2  
x  3  y  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
P  4 x  y
2 2
  15 xy  là: 
A. min P  83    B. min P  63    C. min P  80    D. min P  91   
4 2
Câu 49. Gọi (Cm) là độ thì hàm số  y  x  2 x  m  2017 . Tìm m để (Cm) có đúng 3 điểm chung 
phân biệt với trục hoành, ta có kết quả: 
A. m  2017 B.  2016  m  2017 C.  m  2017 D. m  2017
2
x 2
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số  y   có hai đường tiệm cận 
mx 4  3
ngang. 
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  3
Câu 51. Cho hàm số  y  x  2 x  a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn   2;1  đạt 
2

giá trị nhỏ nhất. 
A. a  3 B. a  2 C. a  1 D. Một giá trị khác 

  
Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y  x3  2 1  x3  1  x3  2 1  x 3  1  là:  
A. 0  B. 1  C. 2  D. 3

Trang 7
HÌNH ĐA DIỆN
I – HÌNH CHÓP

Câu 1. Cho hình chóp  S .ABC  có chân đường cao nằm trong tam giác  ABC ; các mặt phẳng  (SAB ) , 


(SAC )  và  (SBC )  cùng tạo với mặt phẳng  ( ABC )  một góc bằng nhau. Biết  AB  25 ,  BC  17 , 
AC  26 ; đường thẳng  SB  tạo với mặt đáy một góc bằng  45 . Tính thể tích V của khối chóp 
S. ABC .

A. V  680 B. V  408 C. V  578 D. V  600


Câu 2. Cho tứ diện  ABCD, M , N , P lần lượt thuộc  BC , BD, AC sao cho BC  4BM , BD  2 BN ,
AC  3 AP , mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai phần khối tứ diện ABCD bị chia 
bởi mặt phẳng (MNP). 
2 7 5 1
A. B. C. D. .
3 13 13 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a, hình chiếu 
AC
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC,  AH  . Gọi CM là 
4
đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.

a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. B. C. D.
48 24 16 8

Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều  S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và 


1
mặt phẳng đáy là   thoả mãn  cos = . Mặt phẳng   P  qua AC và vuông góc với mặt phẳng   SAD 
3
chia khối chóp  S. ABCD  thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị 
nào trong các giá trị sau
A. 0,11  B. 0,13  C. 0,7  D. 0,9 
Câu 5. Cho hình chóp  S . ABC , có đáy  ABC là tam giác đều cạnh  a . Các mặt bên   SAB  ,   SAC  , 
 SBC  lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là  300 , 450 , 600 . Tính thể tích  V của khối chóp  S . ABC . 
Biết rằng hình chiếu vuông góc của  S  trên mặt phẳng   ABC   nằm bên trong tam giác  ABC .  
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
4  3 
2 4 3  
4 4 3  
8 4 3 
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45  . Hình 
a 7
chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH  . Tính khoảng cách 
3
giữa 2 đường thẳng SA và BC: 
a 210 a 210 a 210 a 210
A. B. C. D.
30 20 45 15
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ở A, AB = a, AC = 2a. Đỉnh S cách đều A, B, 
C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
3 3 1 3 3
A. V=   a B. V=  a3  C. V=   a3 D. V=  3.  a
3 3 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA=x, các cạnh còn lại bằng 2. Tìm giá trị của x để thể tích khối 
chóp lớn nhất
A. 6                       B. 2                       C.  7                       D.  2 6   

Trang 8
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi S’ là 
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp 
S’.BCDM và S.ABCD. 
1 2 3 1
A. B. C. D.
2 3 4 4
 
Câu 10. Đáy của hình chóp SABC là tam giác cân ABC có  AB  AC  a  và  B  C   . Các cạnh bên 
cùng tạo với đáy một góc   . Tính thể tích hình chóp SABC. 
a 3 tan  a 3 cos  tan  a 3 cos  tan  a 3 sin 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 6 3 6
Câu 11. Cho hình chop S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B. AB = BC = a, AD = 2a, 
SA   ABCD  . Gọi M, N là trung điểm của SB và SD. Tính V hình chop biết rằng (MAC) vuông góc 
với (NAC). 
3a 3 3a 3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 12. Cho tứ diện  S . ABC ,  M và  N  là các điểm thuộc các cạnh  SA  và  SB  sao cho  MA  2SM , 
SN  2 NB ,  ( ) là mặt phẳng qua  MN  và song  song với  SC . Kí hiệu  ( H1 ) và  ( H 2 )  là các khối đa 
diện có được khi chia khối tứ diện  S . ABC  bởi mặt phẳng  ( ) , trong đó,  ( H1 ) chứa điểm  S ,  ( H 2 )
V
chứa điểm  A ;  V1   và  V2  lần lượt là thể tích của  ( H1 )  và  ( H 2 ) . Tính tỉ số  1 . 
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3

Câu 13. Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là  V . Để làm 


thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng 
2 1
A. x  V 3 B. x  3 V C. x  V 4 D. x  V
Câu 14. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SAD  là tam giác đều và nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp  S . ABCD
 
là  4 dm 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SD  và  AC gần với giá trị nào nhất sau đây ? 
2 3 4 6
A. dm . B. dm . C. dm . D. dm .
7 7 7 7
Câu 15. Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm 
của  SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N.Gọi V1  là thể tích của khối 
V1
chóp  S .AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của   ?
V
3 1 2 1
A. B. C. D.
8 3 3 8

Câu 16. Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là 


bao nhiêu? 
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
Câu 17. Cho  hình  chóp  S .ABCD có  đáy  ABCD là  hình  vuông  cạnh  a, SA vuông  góc  với  mặt 
phẳng đáy và góc giữa  SC với mặt phẳng  (SAB)  bằng  300.  Gọi  M là điểm di động trên cạnh  CD  và 
H  là hình chiếu vuông góc của  S  trên đường thẳng  BM .  Khi điểm  M  di động trên cạnh  CD  thì thể 
tích của khối chóp  S .ABH  đạt giá trị lớn nhất bằng?

Trang 9
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Câu 18. Hai hình chóp tam giác đều có chung chiều cao , đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của 
đáy hình chóp kia. Mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên 
l  của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao một góc   .Cạnh bên của hình chóp thứ 2 tạo với đường 
cao một góc    . Tìm thể tích phần chung của hai hình chóp . 
l 3 3 cos3  l 3 3 cos3 
A. V  B. V 
4(cot g  cot g  ) 2 2(cot g  cot g  ) 2
l 3 cos3  l 3 5 cos 
C. V  D. V 
2(cot g  cot g  ) 2 4(cot g  cot g  ) 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc với 
SM
đáy và SA =  a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số  . 
SB
3 1 3 5
A. B. C. D.
4 4 5 4

Câu 20. Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AB > 1, các cạnh còn lại có độ dài không lớn hơn 1. Gọi V là thể 


tích của khối tứ diện. Tìm giá trị lớn nhất của V.  
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =  a 3  và SA vuông góc 
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, 
C’, D’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a. 
3 3a 3 3a3 3 3a 3 3 5a3
A. B. C. D.
20 20 10 10

Câu 22. Cho  hình  chóp  S.ABCD thỏa  mãn  SA  5, SB  SC  SD  AB  BC  CD  DA  3 . 


Gọi  M là trung điểm của cạnh  BC . Tính thể tích khối chóp  S.MCD và khoảng cách giữa hai 
đường thẳng  SM , CD . 

15 5 15 13
A. B. C. D.
23 23 29 23

Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa 


5 2
hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là    thỏa mãn  tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE 
7
V
và tứ diện BCDE lần lượt là  V1  và  V2 . Tính tỷ số   1 . 
V2
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Câu 24. Cho khối chóp  S. ABC  có  SA  a ,  SB  a 2 ,  SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 
a3 6 a3 6 a3 6
A. a 3 6 .  B. .  C. .  D. . 
2 3 6

Trang 10
Câu 25. Cho hình chóp  SABC có đáy  ABC là tam giác vuông cân,  AB  AC  a ,  SC   ABC  và 
SC  a . Mặt phẳng qua  C , vuông góc với  SB cắt  SA, SB lần lượt tại  E và  F . Tính thể tích khối 
chóp 
S.CEF . 
2a 3 a3 a3 2a 3
A. VSCEF  .  B. VSCEF  .  C. VSCEF  .  D. VSCEF  . 
36 18 36 12

Trang 11
II – HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 24. Một hình hộp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bằng 600 và cạnh bằng a. Tính thể tích của 
hình hộp đó. 
a3 2a 3 2a 3 2 2a 3
A. B. C. D.
2 2 3 3

Câu 25. Cho khối lập phương  ABCD. ABC D  cạnh  a . Các điểm  E  và  F  lần lượt là trung điểm 
của  C B   và  C D . Mặt phẳng   AEF   cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi  V1  là thể tich 
V1
khối chứa điểm  A  và  V2  là thể tich khối chứa điểm  C ' . Khi đó   là 
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Câu 26. Cho lăng trụ đứng  ABCABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc  giữa 
mặt phẳng  ( AB C )  và mặt phẳng  ( BBC )  bằng  600 .Tính thể tích lăng trụ  ABCABC . 
3
A. a3 2 B. 2a 3 C. a 3 6 D. 3a
Câu 27. Cho lăng trụ  ABC.A 'B'C '  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm  A '
lên mặt phẳng  (ABC)  trùng với trọng tâm tam giá ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  AA'

và  BC  bằng  a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là  


4
3
a 3 a3 3 a3 3 a3 3
   A.    B.     C.    D.
12 6 3 24

Câu 28. Cho hình lăng trụ  ABC .A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a , hình chiếu vuông 
 
góc của  A '  lên măt phẳng  ABC  trùng với tâm G của tam giác  ABC . Biết khoảng cách giữa 

a 3
AA '  và  BC  là  . Tính thể tích V của khối lăng trụ  ABC .A ' B ' C ' .
4
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. V          B. V         C. V        D. V  a 3
3 6 12 36
Câu 29. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao 
cho  MA  MA '  và  NC  4NC' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, 
BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? 
A. Khối A’BCN    B. Khối GA’B’C’  C. Khối ABB’C’     D. Khối BB’MN 
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng  ABC.A' B'C'  có đáy  ABC  là tam giác cân tại  A , góc  BAC   nhọn. 
Góc giữa  AA'  và  BC'  là  300 , khoảng cách giữa   AA'  và  BC'  là  a . Góc giữa hai mặt bên 
 AA' B' B  và   AA'C'C  là  600  . Thể tích lăng trụ  ABC.A' B'C'  là 
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
3 3 6 3
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’, có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng  a 2 . 
AM A'N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho    . Tính thể tích V của khối BMNC’C.
AB ' A 'C 3
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 32. Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có khoảng cách giữa  A ' C  và  C ' D '  là 1 cm. Thể 
tích khối lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ' là: 

Trang 12
A. 8 cm 3 . B. 2 2 cm3 . C. 3 3 cm 3 . D. 27 cm 3 .
Câu 33. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời 
song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1, V2 ( Trong đó 
V
V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số  F  1 . 
V2
7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17

Câu 34. Cho  khối  lăng  trụ  tam  giác  ABC.A’B’C’. Gọi  I,  J,  K lần  lượt  là  trung  điểm  của  các 
cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích 
của hai phần đó. 
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Câu 35. Cho  hình lăng  trụ  ABC.ABC có  đáy  là  tam giác  đều  cạnh  a. Hình  chiếu  vuông  góc  của 
điểm  A  lên mặt phẳng   ABC   trùng với trọng tâm tam giác  ABC.  Biết khoảng cách giữa hai đường 
a 3
thẳng  AA  và  BC  bằng  .  Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC.ABC.   
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  .   B. V  .   C. V  .   D. V  .  
24 12 3 6
Câu 36. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng  a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và 
mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ 
27 3 3 3 3 9
A. V  a .  B. V  a .  C. V  a 3 .  D. a 3 . 
8 4 2 4

Trang 13
MŨ - LÔ GARIT
2 2
Câu 1. Cho phương trình  5x  2 mx  2
 52 x  4 mx  2
 x 2  2mx  m  0 . Tìm m để phương trình vô nghiệm? 
m  1
A. m  0 B. m  1 D.  C. 0  m  1
m  0
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: 
log3 (1  x2 )  log 1 ( x  m  4)  0 . 
3

1 21 21 1
A.  m  0 .  B. 5  m  . C. 5  m  . D.  m  2 . 
4 4 4 4
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là   ;0 : 
x x
m 2 x 1   2m  1 3  5    3  5   0 . 
1 1 1 1
A. m   .  B. m  .  C. m  .  D. m   . 
2 2 2 2

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức  P  ln  tan1°  ln  tan 2  ln  tan3  ...  ln  tan89 . 


1
A. P  1. B. P  . C. P  0. D. P  2.
2
x2 5 x  6 2
Câu 5. Cho phương trình :  m.2  21 x  2.265 x  m(1) . Tìm  m  để PT có 4 nghiệm phân biệt. 
0  m  2.
1 21
 1
A.  m  0 .  B. 5  m  .
C.  1 1 D.  m  2 . 
4 4
 m  8 , m  256 4
2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  log3 x   m  2 .log3 x  3m  1  0  có 2 nghiệm 
x1 , x2  sao cho  x1.x2  27   
4 28
A. m     B. m  25       D. m  1   
C. m 
3 3
Câu 7. Trong tất cả các cặp   x; y   thỏa mãn  log x2  y2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm  m  để tồn tại duy 
nhất cặp   x; y   sao cho  x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 . 
2
A.  10  2 .  B. 10  2  và  10  2 . 
2 2
C.  10  2   và   10  2 .  D. 10  2 . 

Câu 8. Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho 
log a 2019  22 l o g a 2019  32 log 3 a 2019  ...  n 2 log n a 2019  10082  2017 2 log a 2019   
A. n=2017   B. n=2018   C. n=2019   D. n=2016 
Câu 9. Phương trình  log 2  3
 2
 
mx  6 x  2log 1 14 x  29 x  2  0  có 3 nghiệm thực phân biệt khi:  
2
39
A. m  19    B. m  39    C. 19  m     D. 19  m  39
2
2 x 1  x 1 
Câu 10. Biết phương trình  log5  2log3 

  có nghiệm duy nhất  x  a  b 2 trong 
x  2 2 x
đó  a, b  là các số nguyên. Tính  a  b ? 
A. 5    B. 1 C. 1    D. 2   

Trang 14
2 3
Câu 11. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :  log  x  1 4
 2  log
2
4  x  log 8  4  x 

A. 1 nghiệm   B. 2 nghiệm   C. 3 nghiệm   D. Vô nghiệm 

 
Câu 12. Cho phương trình  2  m2 5 x  3.3x  m2 15x  5   0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của 
tham số m để phương trình có nghiệm trong khoảng   0;2  . 
A.  B.  2;3 C.  0;  D.  ;1
 
Câu 13. PHương trình  log3 x 2  x  1  x  2  x   log3 x  có bao nhiêu nghiệm 
A. 1 nghiệm  B. 2 nghiệm  C. 3 nghiệm  D. Vô nghiệm 
x
9
Câu 14. Cho hàm số  f ( x)  x , x   . Tính  P  f (sin 2 10)  f (sin 2 20)  .....  f (sin 2 80)   
9 3
A. 4    B. 8  C. 9  D. 3 
3 3 x 33 x 4 x 4 x 3
Câu 15. Phương trình  3  3  3  3  10 có tổng các nghiệm là ? 
A. 0.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
x x
Câu 16. Gọi  x 1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương trình   5 1    
5  1  5.2 x 1 . Trong các 
khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 
A.  x1 ,     1,1   1,1 B.  x2 ,     1,1   1,1
C.  x1, x2    1,0   1,0 D.  x1, x2    1,1   1,1
Câu 17. Phương trình  1  log 9 x  3log9 x  log 3 x  1  có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 
A. 0  B. 1  C. 2   D. 3  
Câu 18. Tìm  m  để bất phương trình  1  log5  x 2  1  log5  mx 2  4 x  m  thoã mãn với mọi  x   . 
A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 2  m  3 .  D. 2  m  3 . 
x y z
Câu 19. Cho x, y, z  là các số thực thỏa mãn 2  3  6 . Giá trị biểu thức  M  xy  yz  xz  là: 
A. 0  B. 1  C. 6  D. 3 
Câu 20. Cho  a log 6 3  b log 6 2  c log 6 5  5 , với  a, b và c là các số hữu tỷ. Các khẳng định sau đây, 
khẳng định nào đúng? 
A. a  b       B. a  b        C. b  a      D. c  a  b     
1 1
1 log a u 1 log a t
Câu 21. Với  a  0, a  1 , cho biết :  t  a ;v a . Chọn khẳng định đúng : 
1 1 1 1
1 log a v 1 log a t
A. u  a B. u  a C. u  a 1 log a v D. u  a 1 log a v

x 2 5 x  6 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình  m.2  21 x  2.26 5 x  m  có 
3 nghiệm phân biệt.
A. 1  B. 2  C. 3  D. 4
Câu 23. Tìm  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m để  phương  trình 
log 22 x  log 1 x 2  3  m log 4 x 2  3  có nghiệm thuộc  32;  ? 
2


A. m  1; 3  . 

B. m  1; 3 . 
 
C. m  1; 3 . 

D. m   3;1 . 
  
2
log 2 x
Câu 24. Tập các giá trị của m để bất phương trình   m  nghiệm đúng với mọi x > 0 bằng 
log22 x  1
A. (;1]    B. [1; ) C.  5; 2     D. [0;3)   

Trang 15
Câu 25. Giả sử p và q là các số thực dương sao cho:  log 9 p  log12 q  log16  p  q  . Tìm giá trị của 
p
q
4 8 1 1
A.
3
B.
5
C.
2

1 3  D.
2
1 5 
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình:  81.9 x 2  3x  x
 .32 x 1  0  là
3
A. S  1;    0 . B. S  1;   . C. S   0;   . D. S   2;    0 .
Câu 27. Cho   un   là cấp số nhân với số hạng tổng quát  un  0; un  1 . Khi đó khẳng định nào sau 
đây là đúng?
log u 2017 log u 2017  log u 2017
A. k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

log u 2017 log u 2017  log u 2017


B. k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

log u 2017 log u 2017  log u 2017


C. k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

log u 2017 log u 2017  log u 2017


D. k 1
 k k 1

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

Câu 28. Số nghiệm của phương trình  log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2  là   


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
1 1
1  m
x2  x 12
Câu 29. Cho  f  x   e . Biết  rằng  f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n
với  m, n là  các  số  tự 
m
nhiên và   tối giản. Tính  m  n2 .   
n
A. m  n2  2018 .   B. m  n2  2018 .   C. m  n2  1 .   D. m  n 2  1 .  

Câu 30. Hỏi phương trình  3.2 x  4.3x  5.4x  6.5x  có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 


A. 2 .  B. 4 .  C. 1 .  D. 3 . 

x x
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để bất phương trình  9  2  m  1 .3  3  2m  0
nghiệm đúng với mọi  x  .   
4 3 3
A. m  tùy ý.  B. m   .    C. m   .    D. m   .   
3 2 2
x 2  2 x 1 x2  2 x  2
Câu 32. Tìm tập hợp tất cả các tham số  m  sao cho phương trình  4  m.2  3m  2  0  có 
bốn nghiệm phân biệt. 
A.  ;1 .  B.  ;1   2;   .  C.  2;  .  D.  2;  . 

Câu 33. Cho  x, y là  số  thực  dương  thỏa  mãn  ln x  ln y  ln x 2  y .  Tìm  giá  trị  nhỏ  nhất  của  
P x y
A. P  6 .  B. P  2 2  3 .  C. P  2  3 2 .  D. P  17  3 . 
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình  x x  x  12  m.log 5 4 x
3
có nghiệm. 
A. m  2 3    B. m  2 3   

Trang 16
C. m  12log 3 5    D. 2  m  12log 3 5   
x x

Câu 35. Tìm giá trị của a để phương trình  2  3  
 1  a  2  3   4  0  có 2 nghiệm phân biệt 
thỏa mãn:  x1  x2  log 2  3 3 , ta có a thuộc khoảng: 
A.   ; 3 B.  3;  C.   3;  D.   0; 
30
Câu 36. Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số  2  trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi 
viết số  302  trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng 
A. 18  B. 20  C. 19  D. 21 
Câu 37. Cho hàm số  y  x  2 x  a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn   2;1  đạt 
2

giá trị nhỏ nhất. 
A. a  3 B. a  2 C. a  1 D. Một giá trị khác 
Câu 38. Cho phương trình  2log3  cotx   log 2  cos x  . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên 
   
khoảng   ; 
6 2 
A. 4  B. 3  C. 2  D. 1 
Câu 39. Trong các nghiệm  ( x; y )  thỏa mãn bất phương trình  log x2  2 y 2 (2 x  y )  1 . Giá trị lớn nhất của 
biểu thức  T  2 x  y  bằng: 
9 9 9
A. .  B. .  C. .  D. 9. 
4 2 8
a
Câu 40. Xét các số thực    thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  P  log 2a  a 2   3log b  
b b
A. Pmin  19 B. Pmin  13 C. Pmin  14 D. Pmin  15

Trang 17
HÌNH NÓN - TRỤ - CẦU

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy,  SA  a 6 . Đáy ABCD là hình thang vuông 


1
tại A và B,  AB  BC  AD  a.  Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính  S
2
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD.
a 2
A. R  .    B. R  a 6.
2
a 30 a 26 M
C. R  . D. R  .
3 2

O A
N

S
a 3
Câu 2. Cho tứ diện  ABCD với  BC  a ,các cạnh còn lại đều bằng 
2
và   là góc tạo bởi hai mặt phẳng   ABC  và  BCD  . Gọi I,J lần lượt là 
trung điểm các cạnh  BC , AD . Giả sử hình cầu đường IJ kính tiếp xúc với 
CD. Giá trị  cos   là:  Q I M
2 3
A. 3  2 3    B. 2 3  3    C.    D.
3
Câu 3. Cho  hình  vẽ  bên.  Tam  giác  SOA vuông  tại  O có  MN€ SO với  B P O A
N
M , N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA. Đặt  SO  h không đổi. Khi quay 
hình vẽ quanh  SO  thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh  S  có đáy là hình tròn tâm O bán 
kính  R  OA . Tìm độ dài của MN để thể tích khối trụ là lớn nhất. 
h h
A. MN     B. MN    
2 3
h h
C. MN     D. MN    
4 6
4R 2 h h h
Vậy  V  . Dấu  ''  ''  xảy ra khi  x  . Hay  MN  .  
27 3 3
Câu 4. Một hình nón bị cắt bởi mặt phẳng   P   song song với đáy. 
Mặt phẳng   P   chia hình nón làm hai phần   N1   và   N2  . Cho hình 
N1

cầu nội tiếp   N2   như hình vẽ sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa 
thể tích của   N2  . Một mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc 
với đáy cắt   N2   theo thiết diện là hình thang cân, tang góc nhọn của 
hình thang cân là  
A. 2    B. 4 N2

C. 1 D. 3

Câu 5. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh huyền 5. Người ta quay tam giác ABC quanh một cạnh góc 
vuông để sinh ra hình nón. Hỏi thể tích V khối nón sinh ra lớn nhất là bao nhiêu.

Trang 18
250 3 25 2 20 3 250 6
A. V       B. V       C. V       D. V    
27 27 27 27
Câu 6. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Vói chiều cao h và bán 
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 
36 38 38 36
A. r  4 B. r  6 C. r  4 D. r  6
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 7. Cho một khối trụ có bán kính đáy  r  a  và chiều cao  h  2a . Mặt phẳng  ( P )  song song với 
trục  OO '  của khối trụ chia khối trụ thành 2 phần, gọi  V1  là thể tích phần khối trụ chứa trục  OO ' ,  V2  là 
V1 a 2
thể tích phần còn lại của khối trụ. Tính tỉ số  , biết rằng  ( P )  cách  OO '  một khoảng bằng  . 
V2 2
3  2 3  2 2  3 2  3
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 2 2 2

Câu 8. Trong số các khối trụ có thể tích bằng V, khối trụ có diện tích toàn phần bé nhất thì có bán kính 
đáy là 
V 4  V
A. R  3  .      B. R  3       C. R  3       D. R  3
2 V V 
Câu 9. Cho  lăng  trụ  đứng  ABC. A’B’C’ có  đáy  ABC là  tam  giác  vuông  cân  AB=BC=a.  Mặt  phẳng 
3
(AB’C) tạo với (BCC’B’) một góc    với  tan   . Gọi M là trung điểm của BC. Tính bán kính mặt 
2
cầu ngoại tiếp hình chóp B’ACM. 
3 10a 3 10a 3 13a 13a
A. B. C. D.
8 4 8 2
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy là a, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy góc   . Tính thể tích 
khối cầu ngoại tiếp hình nón. 
3a 3 4a 3 4a 3 4a 3
A. V     B. V     C. V  D. V 
4sin 3 2 3sin 3 3 3sin 3 2 3sin 3 
Câu 11. Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy bán kính R. Một mặt phẳng (P) song song với 
đáy cách đáy một khoảng bằng d cắt hình nón theo đường tròn (L). Dựng hình trụ có một đáy là (L), 
đáy còn lại thuộc đáy của hình nón và trục trùng với trục hình nón. Tìm d để thể tích hình trụ là lớn 
nhất. 
h h h h
A. d  B. d  C. d  D. d 
3 2 6 4
Câu 12. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng  S  thì bán kính  R  và chiều cao  h  của 
khối trụ có thể tích lớn nhất là: 
S 1 S S S
A. R  ;h  .  B. R  ;h  . 
2 2 2 4 4
2S 2S S S
C. R  ;h  4 .  D. R  ;h  2 . 
3 3 6 6
Câu 13. Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình 
gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài 
16 3
là  dm . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn 
9
đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường 
kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh  S xq  của bình nước là:  

Trang 19
M O N
A B

I
P Q

S
9 10 2 3
A. S xq  dm .  B. S xq  4 10 dm 2 .   C. S xq  4 dm2 .  D. S xq  dm2 . 
2 2
Câu 14. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính  50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện 
tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là  
A. 10 2cm    B. 20cm    C. 50 2cm    D. 25cm   
S

I J

A
H

Câu 15. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng a. Tính 


diện tích của thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600.  
a2 a2 3 a2 2 a2
A. B. C. D.
2 2 3 3
S

Câu 16. Cho hình chóp SABC với SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và  K

 o
BC= 3 a,  BAC  60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và 
SC. Mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng:
A. 1 B. 2  H 3
C
A 600
C. 3 D. Không đủ dữ kiện để tính 2

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S 


trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 
600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Bán kính mặt cầu tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) là: 
13a 13a 3 13a 13a
A.    B. C. D.
13 39 26 26

Trang 20
Câu 18. Cho nửa đường tròn đường kính  AB  2 R và điểm  C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt 
  và gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  C  lên  AB . Tìm    sao cho thể tích vật thể tròn xoay 
  CAB
tạo thành khi quay tam giác  ACH  quanh trục  AB  đạt giá trị lớn nhất. 
1
A.   60 .  B.   45 .  C. arctan .  D.   30 . 
2
Câu 19. Cho hình chóp  S.ABCD có đáy  ABCD là hình vuông cạnh  2 2, cạnh bên  SA vuông góc 
với mặt phẳng đáy và  SA  3. Mặt phẳng     qua  A và vuông góc với  SC cắt các cạnh  SB ,  SC , 
SD  lần lượt tại các điểm  M ,  N ,  P . Tính thể tích  V  của khối cầu ngoại tiếp tứ diện  CMNP.   
32 64 2
A. V  .   B. V  .  
3 3
108 125
C. V  .   D. V  .  
3 6

Câu 20. Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt phẳng 


vuông góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a. 
5 11 4
A. a 2 B. a 2 C. 2a 2 D. a 2
3 3 3
Câu 21. Cho một mặt cầu bán kính bằng  1 . Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. 
Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng là bao nhiêu?  
A. min V  8 3 .  B. min V  4 3 .  C. min V  9 3 .  D. min V  16 3 . 

Câu 22. Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng 40 cm, cần xả thành một chiếc xà có tiết 


diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng x 
của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất. 

3 34  17 2 3 34  19 2
A. x   cm  B. x   cm 
2 2
5 34  15 2 5 34  13 2
C. x   cm  D. x   cm 
2 2
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao là 50cm. Một đoạn thẳng AB có 
chiều dài là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng 
đó đến trục hình trụ. 
A. d  50cm B. d  50 3cm C. d  25cm D. d  25 3cm

Câu 24. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán 


kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là: 
36 38 38 36
A. r  4 B. r  6 C. r  4 D. r  6
22 2 2 2 2 2 2
Câu 25. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện 
tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là: 

Trang 21
A. 3 4V B. 3 V C. 3 2V D. 3 6V
Câu 26. Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tìm tập hợp tất cả các điểm M trong 
  3
không gian thỏa mãn  MA.MB  AB 2
4
A. Mặt cầu đường kính AB.  
B. Tập hợp rỗng (tức là không có điểm M nào thỏa mãn điều kiện trên).  
C. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính R =AB. 
3
D. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính  R  AB
4
Câu 27. Gọi  r  và  h  lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của một hình nón. Kí hiệu  V1 ,  V2  lần lượt là 
V
thể tích của hình nón và thể tích của khối cầu nội tiếp hình nón. Giá trị bé nhất của tỉ số  1  là 
V2
5 4
A. .  B. .  C. 3 .  D. 2 . 
4 3

Câu 28. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính  R  là 


1 4 4 2 3 32 3
A. R3 .  B. R3 .  C. R .  D. R . 
3 3 9 81

Trang 22
NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
b
ex 2
Câu 1. Cho tích phân  C   dx trong đó a là nghiệm của phương trình  2 x 1
 2 , b là một số 
x
a e 3
2
2
dương và  b  a . Gọi  A   x dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho  C  3 A .
1

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
e 2 4
a.e  b.e  c
Câu 2. Cho biết tích phân  I   x  2 x 2  ln x  dx   với  a, b, c là các ước nguyên của 4. 
1
4
Tổng  a  b  c  ?   
A. 2   B. 4   C. 3   D. 1
1
a
Câu 3. Cho hàm số  f ( x)  3
 b.xe x . Biết rằng  f '(0)  22  và   f ( x)dx  5 . Khi đó tổng  a  b
(x  1) 0

bằng? 
146 26
A. B. 12   C.    D. 10 
13 11
1 1
Câu 4. Cho  f ( x)dx  5 . Tính  I  f (1  x)dx
 0
 0

1 5
A. 5    B. 10   C.      D.
5
2
2
1  x2 a.  b
Câu 5. Biết tích phân   x
dx   trong đó  a, b . Tính tổng  a  b ? 
2
1 2 8

2
A. 0  B. 1   C. 3  D. -1
1
1
Câu 6. Biết rằng   x cos 2 xdx   a sin 2  b cos 2  c  , với  a, b, c   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
4
A. a  b  c  1    B. a  b  c  0    C. a  2b  c  1    D. 2a  b  c  1   
tan x  
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của  f  x   , biết  F  0   0 ,  F    1 . Tính 
cos x 1  a cos 2 x 4
   
F    F   ? 
3 4
A. 5  3 B. 5  1 C. 3  5 D. 5  2
Câu 8. Cho  f ( x)  là hàm liên tục và  a  0 . Giả sử rằng với mọi  x  [0; a] , ta có  f ( x)  0  và 
a
dx
f ( x) f (a  x)  1 . Tính  
0
1  f ( x)
a a
A.    B. 2a    C.    D. a ln(a  1)   
2 3
2
x 2001
Câu 9. Tích phân  I   dx  có giá trị là 
1
(1  x 2 )1002
1 1 1 1
A. 1001
.  B. .  C. .  D. . 
2002.2 2001.21001 2001.21002 2002.21002
Câu 10. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình 
vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). 

Trang 23
0, 5m

2m

5m

0,5m 19m 0, 5m
3 3
A. 19m .  B. 21m .  C. 18m3 .    D. 40m3 .  

3
Câu 11. Cho  f ,g là  hai  hàm  liên  tục  trên  1;3 thỏa:   f  x   3 g  x   dx  10 . 
1
3 3

  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính    f  x   g  x  dx .  


1 1
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. 
Câu 12. Gọi  S a là  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị hàm số y  e 2 x  2e x ,  trục  Ox  và  đường 
thẳng  x  a  với  a  ln 2 . Kết quả giới hạn  lim S a  là: 
a 

A. 1     B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 13. Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính 
và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
A. 132 (dm3)  B. 41 (dm3) 
100
C.  (dm3)  D. 43 (dm3)  
3
3dm
5dm

3dm

2
Câu 14. Một vật di chuyển với gia tốc  a  t   20 1  2t   m / s  . Khi  t  0 thì vận tốc của vật là 
2

30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). 
A. S  106m .  B. S  107 m .  C. S  108m .  D. S  109m . 
3
Câu 15. Tìm  giá  trị  của  tham  số  m  sao  cho: y  x  3x  2 và  y  =  m(x+2)  giới  hạn  bởi  hai  hình 
phẳng có cùng diện tích 
A. 0 < m < 1  B. m = 1   C. 1  m  9 D. m = 9 

2

 cos
n
Câu 16. Cho  I n  xdx ,  n   ,  n  2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 
0

n 1 n 2 n 1
A. I n  I n 1 B. I n  I n 2 C. I n  I n 2 D. I n  2I n 2
n n n

Trang 24
1 1  5
Câu 17. Cho hàm số  y  x 3  mx 2  2 x  2m   có đồ thị (C). Tìm  m  0;   sao cho hình phẳng 
3 3  6
giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng  x  0, x  2, y  0  và có diện tích bằng 4.
1 1 1
A. m     B. m     C. m     D. m  1
4 3 2
Câu 18. Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư thứ nhất. A 
 
nằm trên trục hoành, OB = 2017. Góc   AOB   ,  0     .  Khi quay tam giác đó quanh trục Ox ta 
 3
được khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi:
6 3 1 2
A. sin   B. cos   C. cos   D. sin  
3 2 2 3
Câu 19. Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua 
đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc  450  để lấy một hình nêm (xem hình minh họa dưới đây)

Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV  là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V . 
225
A. V  2250 cm 3   B. V 
4
cm 3  
C. V  1250 cm 3  
D. V  1350 cm 3  
4 2
Câu 20. Tìm tham số m  để đồ thị hàm số  y  x  2mx  m  2  C   cắt trục  ox  tại bốn điểm phân 
biệt và thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục  ox  của phần nằm phía trên trục  ox  có diện 
tích bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục  ox  của phần nằm phía dưới trục  ox .
A. 3  B. -3  C. 2  D. 4
4 2
Câu 21. Cho hàm số  y  x  4 x  m  có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 
thị (C) với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành. 
Với giá trị nào của m thì  S  S '  ?
2 20
A. m  2 B. m  C. m  D. m  1
9 9
Câu 22. Cho  y  f  x   ax3  bx2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0   có đồ thị   C  . Biết rằng đồ thị   C 
tiếp xúc với đường thẳng  y  4  tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số  y  f   x   cho bởi hình 
vẽ bên. Tính diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị   C   và trục hoành. 
27 21 5
A. S  9 .   B. S  .  C. S  .   D. S  .  
4 4 4
2
Câu 23. Cho  y  f  x  là  hàm  số chẵn, có  đạo  hàm trên  đoạn   6;6 . Biết  rằng   f  x  dx  8 và 
1
3 6

 f  2 x  dx  3.  Tính   f  x  dx.   
1 1

Trang 25
A. I  11 .   B. I  5 .   C. I  2 .   D. I  14 .  
2
Câu 24. Biết   ex  2x  ex  dx  a.e4  b.e2  c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính  S  a  b  c
0

A. S  2    B. S  4 C. S  2 D. S  4
1 1 1
Câu 25. Rút gọn biểu thức:  T  Cn0  Cn1  Cn2  ...  C n , n  * .
2 3 n1 n
2n 2n  1 2 n1  1
A. T     B. T  2 n 1    C. T     D. T    
n1 n1 n1
1
Câu 26. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số  f  x    trên khoảng   ;   ? 
1  x2

 
A. F  x   ln x  1  x2  C    
B. F  x   ln 1  1  x2  C   
2x
C. F  x   1  x2  C    D. F  x    C   
1  x2

2
2 x 1.cos x
Câu 27. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của   1  2x dx

2
1
A. B. 0  C. 2  D. 1 
2

Câu 28. Người ta dựng một cái lều vải   H   có dạng hình 


“chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. Đáy của   H  S

là một hình lục giác đều cạnh  3 m . Chiều cao  SO  6 m  (
SO  vuông góc với mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của 
 H   là các sợi dây  c1 ,  c2 ,  c3 ,  c4 ,  c5 ,  c6  nằm trên các 
đường parabol có trục đối xứng song song với  SO . Giả sử  c6
c5
giao tuyến (nếu có) của   H   với mặt phẳng   P   vuông  c1 1m
góc với  SO  là một lục giác đều và khi   P   qua trung 
điểm của  SO  thì lục giác đều có cạnh  1 m . Tính thể tích  c2 c3
c4
phần không gian nằm bên trong cái lều   H   đó. 
O
135 3 96 3
A.  ( m3 ).  B. ( m3 ). 
5 5 3m
135 3 135 3
C. ( m3 ).  D. ( m3 ). 
4 8

Trang 26
Câu 29. Xét hàm số  y  f  x   liên tục trên miền  D   a; b  có đồ thị là một đường cong  C . Gọi  S  là 
phần giới hạn bởi  C  và các đường thẳng  x  a ,  x  b . Người ta chứng minh được rằng diện tích mặt 
b
2
cong tròn xoay tạo thành khi xoay  S  quanh  Ox  bằng  S  2  f  x  1   f   x   dx . Theo kết quả 
a
trên, tổng diện tích bề mặt của khối tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 
2 x 2  ln x
hàm số  f  x    và các đường thẳng  x  1 ,  x  e  quanh  Ox  là
4
2e 2  1 4e 4  9 4e 4  16e 2  7 4e 4  9
A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 
8 64 16 16
x4
Câu 30. Cho hàm số  y   2m 2 x 2  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực  m  sao cho đồ thị 
2
của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua 
64
điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng   là 
15
 2   1 
A.  .  B. 1 .  C.  ; 1 .  D.  ; 1 . 
 2   2 
Câu 31. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây cầu có 
10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người 
ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng 
bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu) 
A. 20m3                 B. 50m3                     C. 40m3                     D. 100m3

Trang 27
HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN OXYZ

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A 1;5;0  ,  B  3;3;6   và đường thẳng  


 x  1  2t

có phương trình tham số   y  1  t  t    . Một điểm  M  thay đổi trên đường thẳng   , xác định vị 
 z  2t

trí của điểm  M  để chu vi tam giác  MAB  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là:
A. M 1;0;2  B. M  2; 4;3 C. M  3;2; 2  D. M 1;4;3
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phẳng 
m  : 3mx  5 1  m 2 y  4mz  20  0, m  1;1 . 
Xét các mệnh đề sau: 
(I) Với mọi  m  1;1  thì các mặt phẳng  m   luôn tiếp xúc với một mặt cầu không đổi. 
(II) Với mọi  m  0  thì các mặt phẳng  m   luôn cắt mặt phẳng (Oxz). 

(III)  d O; m   5, m  1;1 . 


   
Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Chỉ (I) và (II)  B. Chỉ (I) và (III)  C. Chỉ (II) và (III)  D. Cả 3 đều đúng. 
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: 
x  t
x  2 y  1 z 1 
1 :   ,   2 :  y  2  t và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  5  0   
1 2 3  z  1  2t

Viết phương trình mặt phẳng  ( )  song song với hai đường thẳng  1 ,  2 và cắt mặt cầu (S) theo giao 
2 365
tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng  . 
5
A. x  5 y  3z  4  0; x  5 y  3z  10  0
B. x  5 y  3z  10  0
C. x  5 y  3 z  3  511  0; x  5 y  3 z  3  511  0   
D. x  5 y  3z  4  0
x  3 t x  t '
 
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d:   y  2  t  và d’:   y  5  t '
 
 z  2t  z  2t '  3 2  5
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.
A. 3 x  y  2 z  7  0 . B. 3 x  y  2 z  7  0 . 
C. 3 x  y  2 z  7  0 . D. 3 x  y  2 z  7  0 .
 x  t



Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng  d :  y  1  2t  và mp

 z  2  t


 P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng   R   qua d và tạo với   P   một góc nhỏ nhất.
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0   
C. x  y  z  3  0 D. x  y  z  3  0

Trang 28
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , gọi     là mặt phẳng qua hai điểm  A2;0;1  và 
B 2;0;5  đồng thời hợp với mặt phẳng  Oxz   một góc  450 . Khoảng cách từ O tới    là:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + z + 1 = 
0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho  IM  IN  đạt 
giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:  
A. a  b  c  21        B. a  b  c  14       C. a  b  c  5      D. a  b  c  19.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P) : x  y  z  1  0  và hai điểm 
A(1; 3;0), B  5; 1; 2  . M là một điểm trên mặt phẳng  ( P) . Giá trị lớn nhất của  T  MA  MB  là: 
4 6 2 3
A. T  2 5.    B. T  2 6. C. T 
. D. T  .
2 3
Câu 9. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm M thuộc (P). Tính 
GTNN của AM + BM. 
7274  31434 2004  726
A. 6  204 B. 6 C. 3 D. 3 26
x 1 y  2 z
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 :    và 
1 2 1
x  2 y 1 z
d2 :   . Viết phương trình mặt phẳng  ( P )  chứa  d1  sao cho góc giữa mặt phẳng  ( P )  và 
2 1 2
đường thẳng  d2  là lớn nhất. 
A. x  y  z  6  0 .  B. 7 x  y  5 z  9  0 .  C. x  y  z  6  0 .  D. x  y  z  3  0 . 
Câu 11. Cho  đường  thẳng  d  là  giao  tuyến  của  hai  mặt  phẳng  () : x  2y  2z  4  0
() : 2x  2y  z  1  0, và mặt  cầu  S có  phương  trình  x 2  y 2  z 2  4x  6y  m  0 .  Tìm  m  để 
đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. 
A. 9  B. 12   C. 5  D. 2 
Câu 12. Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz ,  cho  tám  điểm  A  2; 2; 0  ,  B  3; 2; 0  ,  C  3; 3; 0  , 
D  2;3; 0  ,  M   2;  2; 5  ,  N  2; 2;5  ,  P  3;  2; 5  ,  Q  2;3; 5  . Hỏi hình đa diện tạo bởi tám điểm 
đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng. 
A. 3.  B. 6.  C. 8.  D. 9 
Câu 13. Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz  cho  A(2;  1;6),  B(  1;2;4)  và  I(  1;  3;2).  Viết 
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất. 
A. 3x  7 y  6 z  35  0 .  B. 7 x  y  5 z  9  0 .  C. x  y  z  6  0 .  D. x  y  z  3  0 . 
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 
2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: 
A. (-1;3;2)  B. (2;1;-11)  C. (-1;1;5)   D. (1;-1;7) 
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm  M (0; 1;2) và  N (1;1; 3) . Mặt phẳng 
(P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ  K 0; 0;2  đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến 
là:
A. (1;1; 1)    B. (1; 1;1)    C. (1; 2;1)    D. (2; 1;1)   

Câu 16. Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz, cho  điểm  A(0;1;1), B(1; 0; 3), C (1; 2; 3) và  mặt  cầu  (S)  có 
phương trình:  x 2  y 2  z2  2 x  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể 
tích lớn nhất.

Trang 29
 7 4 1  1 4 5 
A. D 1; 0;1 B. D  ;  ;   C. D  ; ;  D. D(1; - 1; 0) 
 3 3 3  3 3 3 
Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng 
 x  1  2t

d:   y  2  3t , t  R  trên mặt phẳng (Oxy):  
z  3  t

 x  3  2t '  x  1  4t '  x  1  2t '  x  5  2t '
   
A.  y  1  3t ' , t '  R   
B.  y  2  6t ', t '  R    C.  y  2  3t ', t '  R D.  y  4  3t ', t '  R
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P) : x  y  z  1  0  và hai điểm 
A(1; 3;0), B  5; 1; 2  . M là một điểm trên mặt phẳng  ( P) . Giá trị lớn nhất của  T  MA  MB
là: 
4 6 2 3
A. T  2 5.    B. T  2 6. C. T 
. D. T  .
2 3
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  M  2; 2;1 ,  A1;2; 3  và đường thẳng 
x 1 y  5 z 
d:   . Tìm véctơ chỉ phương  u  của đường thẳng    đi qua  M , vuông góc với đường 
2 2 1
thẳng  d  đồng thời cách điểm  A  một khoảng bé nhất. 
   
A. u   2;1;6  .  B. u  1;0;2  .  C. u   3;4; 4  .  D. u   2;2; 1 . 
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm  A  2;5;3  và đường thẳng 
x 1 y z  2
d:   . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng   sao cho khoảng cách từ   đến ( ) lớn 
2 1 2
nhất. Tính khoảng cách từ điểm  M 1; 2;  1  đến mặt phẳng ( )?
11 18 11 4
A.    B. 3 2    C.    D.   
18 18 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz,  xét các điểm  A 0;0;1 ,  B  m;0;0 ,  C  0; n;0  , 
D 1;1;1  với  m  0; n  0  và  m  n  1.  Biết rằng khi  m ,  n  thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp 
xúc với mặt phẳng   ABC   và đi qua  d . Tính bán kính  R  của mặt cầu đó? 
2 3 3
A. R  1 .  B. R  .  C. R  .  D. R  . 
2 2 2
Câu 21. Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz,  cho  mặt  cầu  (S)  có  phương  trình: 
x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .  Viết  phương  trình  mặt  phẳng  (P)  song  song  với  giá của  véc  tơ 

v  (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0  và tiếp xúc với (S). 
2 x  y  2 z  3  0 2 x  y  2 z  3  0
A.  .  B.  . 
 2 x  y  2 z  21  0  2 x  y  2 z  21  0
2 x  y  z  3  0  2 x  y  z  13  0
C.  .  D. 
2 x  y  z  1  0 2 x  y  z  1  0
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho bốn điểm  A 1; 2;0  , B  0; 1;1 , C  2;1; 1 ,
D  3;1;4  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? 
A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số. 

Trang 30
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và 
D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? 
A. 1 mặt phẳng.   B. 4 mặt phẳng.   C. 7 mặt phẳng.   D. Có vô số mặt 
phẳng.
x  4 y 5 z  2
Câu 24. Đường thẳng    song song với  d :    và cắt cả hai đường thẳng 
3 4 1
x 1 y 1 z  2 x2 y 3 z
d1 :    và  d 2 :   . Phương trình nào không phải đường thẳng  
3 1 2 2 4 1
7 2
y z
x  4 y 1 z 1 x3 3 3
A.  :   B.  : 
3 4 1 3 4 1
x9 y7 z 2 x  4 y 1 z 1
C.  :   D.  :  
3 4 1 3 4 1
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng    có 
 x  1  2t

phương trình tham số   y  1  t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng    sao cho chu vi tam giác 
 z  2t

MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi tam giác ABC là 
A. M(1;0;2) ; P =  2( 11  29) B. M(1;2;2) ; P =  2( 11  29)
C. M(1;0;2) ; P =  11  29 D. M(1;2;2) ; P =  11  29   
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d 
 x  2  3t

có phương trình   y  2t  (t  R) . Điểm M trên  d  sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là 
 z  4  2t

nhỏ nhất có tổng các tọa độ là:
A. M=(2;0;4 ).  B. M=(2;0;1).  C. M=(1;0;4 ).  D. M=(1;0;2 ). 
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q):  x  2 y  z  5  0  và đường thẳng 
x 1 y 1 z  3
d:   . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) 
2 1 1
một góc nhỏ nhất là 
A.  P  : y  z  4  0 B.  P  : x  z  4  0
C.  P  : x  y  z  4  0 D.  P  : y  z  4  0
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz,  gọi  d  đi qua điểm  A 1; 1;2  , song song với 
x 1 y 1 z
 P  : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng   :    một góc lớn nhất. Phương 
1 2 2
trình đường thẳng  d  là. 
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 5 7 4 5 7
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 5 7 1 5 7
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz ,cho   P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 . 
Lập phương trình mặt phẳng      chứa giao tuyến của  P  ,  Q   và cắt các trục tọa độ tại các điểm 
A, B, C  sao cho hình chóp  O.ABC  là hình chóp đều. 
A. x  y  z  6  0 .  B. x  y  z  6  0 .  C. x  y  z  6  0 .  D. x  y  z  3  0 . 

Trang 31
y  0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz  cho điểm  M 1;0;0   và 
2 x  y  2 z  2  0
N  0;0; 1 , mặt phẳng   P   qua điểm  M , N  và tạo với mặt phẳng   Q  : x  y  4  0  một góc bằng 
45O . Phương trình mặt phẳng   P  là 
y  0 y  0
A.  . B.  .
2 x  y  2 z  2  0 2 x  y  2 z  2  0
2 x  y  2 z  2  0 2x  2z  2  0
C.  . D.  .
2 x  y  2 z  2  0 2x  2z  2  0
Câu 31. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm  A10;2;1  và đường thẳng 
x 1 y z 1
d:   . Gọi   P   là mặt phẳng đi qua điểm  A , song song với đường thẳng  d  sao cho 
2 1 3
khoảng cách giữa  d  và   P   lớn nhất. Khoảng cách từ điểm  M  1;2;3  đến mp  P   là 
97 3 76 790 2 13 3 29
A. .    B. .    C. .    D. .   
15 790 13 29
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:
x  3 y 1 z
  . Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi 
2 1 1
đó (P) có một véctơ pháp tuyến là 
   
A. n  ( 4; 5; 13) B. n  ( 4; 5; 13)    C. n  ( 4; 5; 13) D. n  ( 4; 5; 13)
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho điểm  A(2; 2;0) , đường thẳng 
x 1 y z  2
:   . Biết mặt phẳng  ( P )  có phương trình  ax  by  cz  d  0  đi qua  A , song song 
1 3 1
với   và khoảng cách từ    tới mặt phẳng  ( P )  lớn nhất. Biết  a, b  là các số nguyên dương có ước 
chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng  a  b  c  d  bằng bao nhiêu? 
A. 3 .   B. 0 .   C. 1 .   D. 1.  
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz cho M(2;1;0) v đường thẳng d có phương trình: 
x 1 y 1 z
  . Gọi    là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d. Viết phương trình đường 
2 1 1
thẳng   ? 
x  2  t x  2  t x  1  t x  2  t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  1  4t D.  y  1  4t
 z  2t  z  3  2t  z  2t  z  2t
   
x  1  t

Câu 35. Cho đường thẳng  (d ) :  y  1  t  và mp (P): x  y  2  0 . Tìm phương trình đường thẳng 
 z  2t

nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d). 
 x  1  2t  x  1  3t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  1  2t B.  y  1  3t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  0 z  5 z  0 z  5
   
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật  ABCD.ABCD  có điểm A 
trùng với gốc tọa độ,  B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b)  với  (a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm của cạnh 
CC . Giả sử  a  b  4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện  ABDM ? 

Trang 32
64
A. max VAMBD  B. max VAMBD  1
27
64 27
C. max VAMBD   D. max VAMBD 
27 64
Câu 37. Cho  A 1;3;5 , B  2;6; 1 , C  4; 12;5  và điểm   P  : x  2 y  2 z  5  0 . Gọi M là điểm 
    
thuộc   P   sao cho biểu thức S  MA  4 MB  MA  MB  MC  đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm hoành độ 
điểm M. 
A. xM  3    B. xM  1    C. xM  1    D. xM  3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A 2;1; 1 ,  B  0;3;1  và mặt phẳng 
 
 P  : x  y  z  3  0 . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  ( P)  sao cho  2MA  MB  có giá trị nhỏ nhất.
A. M  4; 1;0  .   B. M  1; 4;0  .   C. M  4;1;0  .   D. M 1; 4;0 . 
x  2  t
x 1 y  2 z 1 
Câu 39. Trong không gain Oxyz, cho hai đường thẳng  d1 :    và  d 2 :  y  3  t . Mặt 
1 2 1  z  2

phẳng   P  : ax  by  cz  d  0  (với  a; b; c; d   ) vuông góc với đường thẳng  d1  và chắn  d1 , d 2
đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính  a  b  c  d .
A. 14    B. 1    C. 8    D. 12   
x 1 y  2 z
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 :    và 
1 2 1
x  2 y 1 z
d2 :   . Gọi   P   là mặt phẳng chứa  d1  sao cho góc giữa mặt phẳng   P   và đường 
2 1 2
thẳng  d 2  là lớn nhất. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A.  P   có vectơ pháp tuyến là  n  1; 1;2  . 
B.  P   qua điểm  A 0;2;0 . 
C.  P   song song với mặt phẳng   Q  : 7 x  y  5z  3  0 . 
D.  P   cắt  d 2  tại điểm  B  2; 1;4  . 
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho  A(1;0;2), B(3;1;4), C (3; 2;1) . Tìm tọa độ điểm 
3 11
S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng   và S có cao 
2
độ âm. 
A. S (4; 6;4) .  B. S (3;4;0) .  C. S (2;2;1) .  D. S (4;6; 4) . 
x 1
Câu 42. Trong không gian với tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng  d :  y  1  z  3  và mặt phẳng 
2
 P  : x  2 y  z  5  0 . Mặt phẳng   Q   chứa đường thẳng  d  và tạo với   P   một góc nhỏ nhất có 
phương trình 
A. x  z  3  0.    B. x  y  z  2  0.    C. x  y  z  3  0.    D. y  z  4  0.   
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm  A 1,0, 1  và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Mặt cầu S 
có tâm I nằm trên mặt phẳng   P  , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 
6  2 . Phương trình mặt cầu S là: 
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  2    z  1  9  hoặc   x  2    y  2    z  1  9.
2 2 2 2 2 2
B.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc   x  1   y  2    z  2   9

Trang 33
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  2    y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2
D.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc   x  1   y  2    z  2   9
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  A  0;2;0  , B  1;1;4   và  C  3; 2;1 . 
Mặt cầu   S   tâm I đi qua  A, B, C  và độ dài  OI  5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là gốc tọa 
độ). Bán kính mặt cầu   S   là 
A. R  1    B. R  3    C. R  4    D. R  5
Câu 45. Cho hình chóp O.ABC có OA=a, OB=b, OC=c đôi một vuông góc với nhau. Điểm M cố định 
thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC), (OCA), (OAB) là 1,2,3. Khi 
tồn tại a,b,c thỏa thể tích khối chóp O.ABC nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O.ABC là  
A. 18  B. 27 
    C. 6  D. Không tồn tại a,b,c thỏa yêu cầu bài toán
Câu 46. Cho hai điểm  M 1; 2;3 , A  2; 4; 4   và hai mặt phẳng   P  : x  y  2 z  1  0,
 Q  : x  2 y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng    qua  M  cắt   P  ,  Q   lần lượt tại  B, C  sao 
cho tam giác ABC  cân tại  A  và nhận  AM là đường trung tuyến. 
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.  :      B.  :  
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
    C.  :                D.  :  
1 1 1 1 1 1
x  2  t

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng   : y  1  2t t   hai điểm 
 
z  3t

A 2; 0; 3 và  B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc    thì  MA4  MB 4  nhỏ nhất.Tìm  x 0
     
A. x 0  0 B. x 0  1 C. x 0  2 D. x 0  3
Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm  A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c   với  a, b, c  0 .Giả sử 
a, b, c  thay đổi nhưng thỏa mãn  a 2  b2  c 2  k 2  không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn 
nhất bằng 
k2 3 k2 3
A.    B.    C. k 2 3 D. k 2
2 6
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm  M(9;1;1) , cắt 
các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là 
x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.    1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm  A  2;3; 2  ,  B  6; 1; 2  ,  C  1; 4;3 ,  D 1;6; 5  . Gọi M
là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ điểm M
là: 
A. M  0;1; 1 B. M  2;11; 9  C. M  3;16; 13 D. M  1; 4;3
Câu 51. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm  A(0;1;1), B(1;0; 3), C (1; 2; 3)  và mặt cầu (S) có 
phương trình:  x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể 
tích lớn nhất.
7 4 1  1 4 5  7 4 1 7 4 1
A. D  ;  ;   B. D  ; ;  C. D  ; ;  D. D  ;  ; 
 3 3 3  3 3 3   3 3 3  3 3 3

Trang 34
1 3 
Câu 52. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm M  ; ;0  và  mặt  cầu   S  : x 2  y 2  z 2  8. Đường 
2 2 
 
d
thẳng   thay đổi, đi qua điểm  M ,  cắt mặt cầu   S   tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất  S
của tam giác 
OAB.   
A. S  7 .   B. S  4 .   C. S  2 7 .   D. S  2 2 .  
x  2t
2 2 2 
Câu 53. Cho mặt cầu   S  : x  y  z  2 x  4 z  1  0  và đường thẳng  d :  y  t .  Tìm  m  để  d
z  m  t

cắt   S   tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho các mặt phẳng tiếp diện của   S   tại  A  và tại  B  vuông 
góc với nhau.  
A. m  1 hoặc  m  4    B. m  0  hoặc  m  4
C. m  1 hoặc  m  0 D. Cả A, B, C đều sai 
Câu 54. rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm  A1;01;1 , B 1;2;1 , C  4;1; 2  và mặt 
phẳng   P  : x  y  z  0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho  MA2  MB 2  MC 2  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi 
đó M có tọa độ 
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1;2; 1 D. M 1;0; 1

2 2 2
Câu 55. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   S  : x  y  z  4 x  6 y  m  0  và đường thẳng 
x y 1 z 1
d  :   . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8. 
2 1 2
A. m  24 B. m  8 C. m  16 D. m  12
Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho điểm  A  2;0; 2  , B  3; 1; 4 , C  2;2;0 . Điểm D trong mặt 
phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến 
mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là: 
A. D  0; 3; 1 B. D  0;2; 1 C. D  0;1; 1 D. D  0;3; 1

Trang 35
SỐ PHỨC
z1  z2
Câu 1. Cho hai số phức phân biệt  z1; z 2  thỏa điều kiện   là số ảo. Khẳng định nào sau đây là 
z1  z2
đúng? 
A. z1  1; z 2  1 B. z 1  z 2 C. z1  z 2 D. z 1  z 2
Câu 2. Gọi  z1 ; z2 ; z3 ; z4  là 4 nghiệm phức của phương trình  z 4  4  m z 2  4 m  0 . Tìm tất cả các giá 
trị m để  z1  z2  z3  z4  6 . 
A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  1
z
Câu 3. Tìm số phức z biết z thỏa mãn phương trình   z  2
z
A. 1  B. 1+i  C. 1-i  D. i
Câu 4. Trong các số phức thỏa điền kiện  z  4i  2  2i  z , modun nhỏ nhất của số phức z bằng? 
A. 2 2    B. 2  C. 1  D. 3 2 . 
Câu 5. Cho số phức  z  0  thỏa mãn  z  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
z i
P . 
z
A. 1 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 . 
13
Câu 6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện  Z 1  i   3  2i   là: 
2
2 1 3 1 3 15
A. z  1  3i B. z  i C. z   i D. z   i
2 2 2 2 4 4
Câu 7. Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình:   z  i   z 2  1 z 3  i   0
A. 3  B. 4  C. 6  D. 8
2  6i
Câu 8. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức: 1  2 i; (1  i)(1  2i ); .Diện 
3i
tích của tam giác ABC bằng: 
1 1 5 5
A.    B.     C. D.
4 2 5 2
m 1
Câu 9. Cho số phức  z   m    . Số các giá trị nguyên của  m  để  z  i  1 là 
1  m  2i  1
A.     B. 1 C. 4 D. Vô số 

1
Câu 10. Cho hai số phức  z1 ; z2  thỏa mãn  iz1  2   và  z2  iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2
z1  z2 . 
1 1 1 1
A. 2     B. 2     C. 2     D. 2    
2 2 2 2
Câu 11. Trong  mặt  phẳng  phức  Oxy ,  trong  các  số  phức  z thỏa  z  1  i  1 .  Nếu  số  phức  z có 
môđun lớn nhất thì số phức  z  có phần thực bằng bao nhiêu ? 
 2 2 2 2 2 2 2 2
A. .   B. .   C. .   D. .  
2 2 2 2

Trang 36
Câu 12. Trong  mặt phẳng  phức  Oxy , các  số phức  z thỏa  z  2i  1  z  i .  Tìm  số  phức  z được 
biểu diễn bởi điểm  M sao cho  MA  ngắn nhất với  A 1,3 . 
A. 3  i .   B. 1  3i .   C. 2  3i .   D. 2  3i .  
2z  i
Câu 13. Trong các số phức z thỏa mãn   1 . Tìm giá trị lớn nhất của  z .
2  iz
A. 1.  B. 2.  C. 2    D. 3   
Câu 14. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều 
kiện sau:  z  z  3  4i .
25
A. 3 x  4 y  0 B. 3x  4 y  25  0
2
25
C. 3 x  4 y  0 D. 3x  4 y  25  0
2
1
Câu 15. Điểm M biểu diễn số phức  z  0 và điểm M’ biểu diễn số phức  z '  . Nếu điểm M di động 
z
trên đường tròn tâm A(-1;1) bán kính  R  2  thì M’ di động trên đường nào? 
A. x 2  y 2  2 x  2 y  0 B. 2 x  2 y  1  0
C. 2 x  2 y  1  0 D. 2 x  2 y  1  0
Câu 16. Tìm số thực  m  a  b 20 (a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình 
2 z 2  2(m  1) z  (2m  1)  0  có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn  z1  z2  10 . Tìm a. 
A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 17. Cho các số phức z thỏa mãn  z  2 .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 
w  3  2i   2  i  z  là một đường tròn.Tính bán kính r của đường tròn đó. 
A. 20  B. 20 C. 7 D. 7 
Câu 18. Cho hai số phức u,v thỏa mãn  u  v  10  và  3u  4v  2016 . Tính  M  4u  3v .
A. 2984        B. 2884        C. 2894        D. 24   
z 6  7i
Câu 19. Cho số phức z thoả mãn: z   . Tìm phần thực của số phức  z 2017 . 
1  3i 5
A. 21008 B. 21008    C. 2504 D. 22017

1 1 1
Câu 20. Cho số phức  z  có mô đun bằng  2017  và  w  là số phức thỏa mãn biểu thức    . 
z w zw
Môđun của số phức  w  bằng: 
A. 1  B. 2   C. 2016  D. 2017 
  

Trang 37
Câu 21. Biết số phức Z thỏa điều kiện 3  z  3i  1  5 . Tập hợp các  8

điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình phẳng. Diện tích của hình 
phẳng đó bằng  6

A. 16     
B. 4    
4
C. 9        
D. 25
2

O 5

Câu 22. Số Phức cho ba số phức  z1 , z2 , z3  thỏa mãn  z1  z2  z3  1  và  z1  z2  z3  1 . Mệnh đề 


nào sau đây là sai. 
A. Trong ba số đó có hai số đối nhau. 
B. Trong ba số đó phải có một số bằng 1. 
C. Trong ba số đó có nhiều nhất hai số bằng 1. 
D. Tích của ba số đó luôn bằng 1. 
1 1 1
Câu 23. Cho  z  là số phức có mô đun bằng 2017 và  w  là số phức thỏa mãn    . Mô đun 
z w zw
của số phức  w  là  
A. 2015  B. 1  C. 2017 
D. 0  y

Câu 24. Cho số phức z thoả mãn điều kiện  z  2  3i  3 . Tìm giá trị  x


O
nhỏ nhất của  z z

A. 13  3 B. 2  C
M

C. 13  2    D. 2
I

Câu 25. Cho số phức  z  thỏa mãn: z  3  4i  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  z . 


A. 1 B. 2  C. 3    D. 4
Câu 26. Tìm  phần  thực  của  số  phức  z  (1  i) , n   thỏa  mãn  phương  trình
n

log 4 (n  3)  log 4 (n  9)  3
A. 5  B. 6  C. 7  D. 8  
2z 1
Câu 27. Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1  và số phức  w  . Khi đó mô đun của số phức  w  là:
2  iz
A. w  2        B. 1  w  2.          C. w  1   D. w  2
Câu 28. Cho các số phức  z  thỏa mãn  z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 

 
w  1  i 3 z  2  là một đường tròn. Tính bán kính  r  của đường tròn đó?
A. r  4    B. r  2    C. r  16    D. r  25   

Trang 38
2 2017
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức  z , biết số phức z thỏa mãn i. z  2  i  1  i   ...  1  i  .
1009 1009 1009
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 i
Câu 30. Cho các số phức  z  thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i) z  i  là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. 
A. r  4.   B. r  5.   C. r  20.   D. r  22. 
Câu 31. Với hai số phức  z1 và  z 2 thỏa mãn  z1  z2  8  6i và  z1  z2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của 
P  z1  z2   
A. P  5  3 5 .  B. P  2 26 .  C. P  4 6 .  D. P  34  3 2 . 

Trang 39
PHẦN II – LỜI GIẢI CHI TIẾT
HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số  y  x 3  mx  2  có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm 
duy nhất. 
A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
Hướng dẫn giải:
3
Số giao điểm của đồ thị (Cm) với Ox là số nghiệm của phương trình  x  mx  2  0
Với m = 0 vô nghiệm nên không có giao điểm 
Với  m  0  ta có 
2
m   x2   f ( x );(*)
x
2 2( x 3  1)
f '( x )  2 x   0  x 1
x2 x2
Ta có bảng biến thiên của f(x) như sau: 
x  0 1 
f '( x) + + 0 -
f ( x)  -3



Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm f(x) và đường thẳng y=m.  
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy  m  3 thì phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất.  
Chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hàm số:  y  x 4  2( m  2) x 2  m 2  5 m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hám số có 
cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều 
A. m  2  3 3    B. 2  3    C. 3  2    D. 3  3 2   
Hướng dẫn giải:
Ta có:  y '  4 x 3  4( m  2) x   
x  0
y'  0   2   
 x  2  m
Hàm số có CĐ, CT  PT f '  x   0  có 3 nghiệm phân biệt  m  2 (*)  
    
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A 0, m 2  5m  5 , B 2  m ;1  m , C  2  m ;1  m  
 
   
AB  2  m ;  m 2  4m  4 ; AC   2  m ;  m 2  4m  4  Do ABC luôn cân tại A, nên bài 
 
1 AB. AC
toán thoả mãn khi  
A  60  cos 
0
A      0  m  2  3 3
2 AB AC
Chọn đáp án A.
1
Câu 3. Cho hàm số  y = x 3  x 2  có đồ thị là (C). Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ 
2
2
số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = 4x +3
x 4 +1
1   3   4 40 
A.  ; 0  B.  1;   ;   ; 
2   2   3 27 

Trang 40
 2 1  2   2 1  2  1 
C.   ;  ;   ;     D.  ; 0  ;   2; 10 
 2 4   2 4  2 
Hướng dẫn giải:
4x 2 +3
* Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:  g(x) =
x 4 +1
4t + 3
- Đặt t = x2, với  t  0  ta có hàm số  g(t) = 2 ; 
t +1
4t 2  6t + 4 1
-  g'(t) = 2 2 ; g’(t) = 0   t = 2; t = ;  
(t +1) 2
- Ta lại có:  lim g (t )  0 ;  lim g (t )  0 , bảng biến thiên của hàm số: 
t  t 

t   –2   0  1
       
2
g’(t)           –  0           +          +  0    – 
       4  
g(t)  0  3               0   
–1 

2
- Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là  g (x) = 4, đạt được khi  x  
2
* Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) 
-  Ta  có:  y’  =  3x2 –  x,  giả  sử  điểm  M0(x0,  f(x0))  (C),  thì  hệ  số  góc  tiếp  tuyến  của  (C)  tại  M0 là 
2
f’(x0)= 3x 0  x 0
2 4 3 4 40
- Vậy:  3x 0  x 0 = 4  suy ra x0 = –1; x0 =  , tung độ tương ứng f(–1) = –  ; f( ) =    
3 2 3 27
 3   4 40 
+ Có hai điểm thỏa mãn giải thiết   1;   ;   ;  . 
 2   3 27 
Chọn đáp án B.
Câu 4. Cho hàm số  y 
2x  4
x 1
 
có đồ thi  C  điểm  A(5;5) . Tìm  m để đường thẳng  y   x  m  cắt 

 
đồ thị  C tại hai điểm phân biệt  M và  N sao cho tứ giác  OAMN là hình bình hành (O là gốc toạ 
độ). 
A. m  0 B. m  0; m  2 C. m  2 D. m  2
Hướng dẫn giải:
Do các điểm O và  A thuộc đường thẳng   : y   x  nên để OAMN là hình bình hành thì 
MN  OA  5 2
2x  4
Hoành độ của  M và  N là nghiệm của pt:    x  m  x 2  (3  m) x  (m  4)  0 ( x  1) (1)
x 1
 
Vì   m 2  2m  25  0, m ,nên  1 luôn có hai nghiệm phân biệt,  d luôn cắt  C tại hai điểm   
phân biệt 
 x1  x2  m  3

Giả sử x1 , x2  là nghiệm của  1 ta có: 
 x1 x2  (m  4)
Gọi  M ( x1 ;  x1  m), N ( x2 ;  x2  m)  MN 2  2( x1  x2 ) 2  2  ( x1  x2 ) 2  4 x1 x2   2m 2  4m  50
m  2
MN  5 2  2m 2  4m  50  50  
m  0

Trang 41
+  m  0 thì O, A, M , N thẳng hàng nên không thoã mãn.  
+  m  2 thoã mãn.  
Chọn đáp án C.
x2
Câu 5. Cho hàm số: y   C  . Tìm  a  sao cho từ A(0,  a ) kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) nằm ở 
x 1
hai phía trục Ox. 
 2   2 
A.  ;   B.  2;   \ 1 C.  2;   D.  ;   \ 1
 3   3 
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng qua A(0,  a ) có hệ số góc k có phương trình  y  kx  a tiếp xúc (C)  
x2
<=>  kx  a   có nghiệm kép <=>   kx  a  x  1  x  2  có nghiệm kép  
x 1
2
<=>  kx   k  a  1 x   a  2   0  có nghiệm kép 
k  0 k  0
  2   2 2 có  2  nghiệm  k phân 
   k  a  1  4k  a  2   0 h(k )  k  2  a  5  k   a  1  0
biệt 
  12  a  2   0
  2
 a   2;   \ 1 1
h(0)   a  1  0
 k1   a  1 k   a  1
 x1   y1  1
 2k1 2
Khi đó  
 x  k2   a  1  y  k2   a  1
 2 2 k2
2
2

Mà  
y1 y2  0   k1   a  1   k2   a  1   0
2
 k1k2   a  1 k1  k2    a  1  4  3a  2   0
2
 a   2
3
 2 
Từ (1) và (2)  a   ;   \ 1
 3 
Chọn đáp án D.
3x  1
Câu 6. Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị  y  . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất 
x3
bằng? 
A. 8  B. 4  C. xM  3    D. 8 2 . 
Hướng dẫn giải:
 8  8
Giả sử  xM  3 ,  xN  3 , khi đó M  3  m;3   , N  3  n;3    với  m, n  0   
 m  n
2 2
 8 8  1 1  64 
MN  (m  n)      (2 mn ) 2  64  2
2 2
.   4  mn   64   
m n  m n  mn 
 MN  8 . Kết luận MN ngắn nhất bằng 8  
Chọn đáp án A.
Câu 7. Cho hàm số  y   x3  3mx 2  3m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực 
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng  d : x  8 y  74  0

Trang 42
A. m  1 B. m  2 C. m  2 D. m  1
Hướng dẫn giải:
+  y '  0  3x 2  6mx  0 . Đồ thị có 2 điểm cực trị khi:  m  0
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: y = 2m2.x - 3m - 3 
+ Trung điểm 2 điểm cực trị là  I (m; 2m3  3m  1)
+ Điều kiện để 2 điểm cực trị đối xứng qua  d : x  8 y  74  0
 2 1
 2m .(  )  1
 8
 m  8(2 m3  3m  1)  74  0

+ Từ đó thấy m = 2 thỏa mãn hệ trên.  
Chọn đáp án C.
1 1
1  m
x2  x 12
Câu 8. Cho  f  x   e .  Biết rằng  f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n  với  m, n  là các số tự nhiên 
m
và   tối giản. Tính  m  n 2 .   
n
A. m  n 2  2018 .   B. m  n 2  2018 .   C. m  n 2  1 .   D. m  n 2  1 .  
Hướng dẫn giải:
Xét các số thực  x  0   
2
1
Ta có:  1  2 
1

x 2
 x  1

x2  x  1
1
1 1
 1 
1

2 2 2
x  x  1 x 2  x  1 x x x  x  1 x x 1
 1 1  1 1  1 1  1 1  1 20182 1
1     1    1      1   2018 
Vậy,  f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e  1 2  2 3  3 4  2017 2018 
e 2018
e 2018

2
m 2018  1
hay  
n 2018
20182  1
Ta chứng minh   là phân số tối giản. 
2018
Giả sử  d  là ước chung của  20182  1  và  2018
Khi đó ta có  20182  1d ,  2018 d  20182  d  suy ra 1d  d  1   
20182  1
Suy ra   là phân số tối giản, nên  m  20182  1, n  2018 . 
2018
Vậy  m  n 2  1 . 
Chọn đáp án C.

Câu 9. Cho hàm số  y  f ( x )  có đồ thị  y  f ( x )  cắt trục 


Ox tại ba điểm có hoành độ  a  b  c như hình vẽ. Mệnh 
đề nào dưới đây là đúng? 
A. f (c )  f ( a )  f (b).
B. f (c )  f (b)  f ( a ).
C. f ( a )  f (b)  f (c ).
D. f (b)  f ( a )  f (c ).

Hướng dẫn giải:

Trang 43
Đồ thị của hàm số  y  f ( x )  liên tục trên các đoạn  a; b  và  b; c  , lại có  f ( x )  là một nguyên hàm 
của  f ( x ) . 
 y  f ( x)
y  0

Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:    là:  
x  a
 x  b
b b
b
S1   f ( x) dx    f ( x)dx   f  x  a  f  a   f  b  . Vì  S1  0  f  a   f  b  1   
a a

 y  f ( x)
y  0

Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:    là:  
 x  b
 x  c
c c
c
S 2   f ( x) dx   f ( x)dx  f  x  b  f  c   f  b  .  S2  0  f  c   f  b   2  .  
b b

Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có:  S1  S2  f  a   f  b   f  c   f  b   f  a   f  c   3 . 
(có thể so sánh  f  a   với  f  b  dựa vào dấu của  f ( x )  trên đoạn   a; b  và so sánh  f  b   với  f  c 
dựa vào dấu của  f ( x)  trên đoạn  b; c  ). 
Từ (1), (2) và (3) 
Chọn đáp án A.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để hàm số  y   2m  1 x   3m  2  cos x nghịch 
biến trên  .   
1 1 1
A. 3  m   .    B. 3  m   . C. m  3.    D. m   .   
5 5 5
Hướng dẫn giải:
TXĐ:  D     
Ta có:  y  (2 m  1)  (3m  2)sin x   
Để hàm số nghịch biến trên    thì  y  0, x  tức là:  (2 m  1)  (3m  2)sin x  0 (1) , x   
2 7
+)  m    thì (1) thành    0, x   
3 3
2 1  2m 1  2m 5m  1 2 1
+)  m    thì (1) thành  sin x   1 0 m   
3 3m  2 3m  2 3m  2 3 5
2 1  2m 1  2m m3 2
+)  m    thì (1) thành  sin x    1   0  3  m     
3 3m  2 3m  2 3m  2 3
1
Kết hợp được:  3  m     
5
Chọn đáp án A.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số:  y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  3  nghịch biến trên 
khoảng có độ dài lớn hơn 3 
A. m  0  hoặc  m  6    B. m  6    C. m  0    D. m  9   
Hướng dẫn giải:
Dùng BBT để xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số trên các khoảng 
y '  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2  x
2
 '  9  m  1  36  m  2   9m 2  54m  81  0
Dấu bằng xảy ra khi  m  3

Trang 44
Gọi  x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình  y '  0  x1  x2 
 x1  x2  1  m
Theo viet:  
 x1.x2  m  2
Ta có BBT 
t                     x1                               x2                                 
y’         +                0             -          0              + 
y    

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng   x1 , x2   pt y '  0 phải có 2 nghiệm phân biệt   m  3


Gọi Độ dài khoảng nghịch biến của hàm số là D 
2 2
D  x1  x2   x1  x2   1  m   4  m  2   m 2  6m  9
D  3  D 2  9  m 2  6m  9  9  m 2  6 m  0  m  0  hoặc  m  6  (thỏa mãn) 
Chọn đáp án A.
x 1
Câu 12. Cho hàm số  y   có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các 
x 1
khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C). 
A. 2 2 B. 2  C. 3  D. 2 3
Hướng dẫn giải:
 m 1
Gọi  M  m;    C  m  1 . Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận  x  1  và  y  1  là 
 m 1
m 1 2 2
S  m 1  1  m 1   2 m 1 . 2 2
m 1 m 1 m 1
2
Dấu “=” xảy ra   m  1   m 1  2  m  1 2
m 1
Chọn đáp án A.
2x  1
Câu 13. Cho hàm số  y   C  . Tìm k để đường thẳng  d : y  kx  2k  1  cắt (C) tại hai điểm 
x 1
phân biệt  A, B  sao cho khoảng cách từ  A  và  B  đến trục hoành bằng nhau. 
A. 12 B. 4 C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Phương triình hoành độ giao điểm của (C) và d: 
2x  1
 kx  2k  1  2x  1   x  1 kx  2k  1 ;  x  1
x 1
 kx 2   3k  1 x  2k  0 1 ;  x  1
d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác  1 . 
k  1
  k  0
    k 2  6k  1  0  . 
 2  k  3  2 2  k  3  2 2
k  1   3k  1 1  2k  0
Khi đó:  A  x1; kx1  2k  1 , B  x2 ; kx 2  2k  1  với  x1 , x2  là nghiệm của (1). 
 3k  1
 x1  x2 
Theo định lý Viet tao có   k . 
 x1 x2  2
Ta có  d  A; Ox   d  B; Ox   kx1  2k  1  kx 2  2k  1

Trang 45
 kx1  2k  1  kx 2  2k  1  x1  x2
  . 
 kx1  2k  1   kx 2  2k  1  k  x1  x2   4k  2  0
Do hai điểm A, B phân biệt nên ta loại nghiệm  x1  x2 . Do đó  k  x1  x2   4k  2  0  k  3 . 
Chọn đáp án C.
x4
Câu 14. Nếu đồ thị hàm số  y   cắt đường thẳng  ( d ) : 2 x  y  m  tại hai đểm AB sao cho độ dài 
x 1
AB nhỏ nhất thì  
A. m=-1 B. m=1 C. m=-2 D. m=2
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm  
x4
 2 x  m ( x  1)
x 1
 2 x 2  (m  3) x  m  4  0
  (m  1) 2  40  0, m  R   
Suy ra (d) luôn cắt dồ thị hàm số tại hai điểm A,B 
m3 m  4
x A  xB  ; x A . xB  ;
2 2
y A  2 xA  m; yB  2 xB  m   
yB  y A  2( xB  xA )
AB  ( xB  xA ) 2  ( yB  y A ) 2  5( xB  x A )2
 m  3  2 m  4  5 2
  
2
 5  ( xB  x A )  4 x A xB   5   4   m  1  40  5 2
 2  2  4 
Vậy AB nhỏ nhất khi m=-1 
Chọn đáp án A.
Câu 15. Cho hàm số  y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  1  m 2 . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối 
xứng qua gốc tọa độ 
A. 1  m  0  hoặc  m  1 B. 1  m  0  hoặc  m  1
C. 1  m  0  hoặc  m  1 D. 1  m  0  hoặc  m  1
Hướng dẫn giải:
Gọi hai điểm đối xứng nhau qua O là  A  x0 , y0  , B   x0 ,  y0 
Khi đó ta có  y0  x03  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2  và   y0   x03  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2
Từ đó suy ra:  6mx0 2  2  2m 2  0(*)
Nếu  x0  0  thì  2  2 m 2  0  suy ra  y0  1  m 2  0 . Vậy  A  B  O
Do đó: đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O 
m  0

  phương trình (*) có nghiệm khác 0   2  2m 2  0  1  m  0 hay m  1

  '  6m  2  2m   0
2

Chọn đáp án B.
2 3
Câu 16. Cho hàm số  y  x3  3mx 2  m3 có đồ thị   Cm   và đường thẳng  d : y  m x  2m . Biết rằng 
m1 , m2  m1  m2  là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị   Cm   tại 3 điểm phân biệt có 
hoành độ  x1 , x 2 , x3  thỏa  x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị 
m1 , m2  ? 

Trang 46
A. m1  m2  0 .  B. m12  2m2  4 .  C. m2 2  2m1  4 .  D. m1  m2  0 . 
Hướng dẫn giải:
x  m
x  3mx  m x  3m  0   x   m  DK : m  0 
3 2 2 3

 x  3m
ycbt  x14  x2 4  x34  83  m 4  m 4  81m 4  83  m  1  m1  m2  0 .  
Chọn đáp án A.
x3
Câu 17. Cho hàm số  y   có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm 
x 1
tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất ? 
A. M1  0 ;  3  và  M 2  2 ; 5  B. M1 1;  1  và  M 2  3 ; 3
 1  7 1 5  5 11 
C. M 1  2 ;    và  M 2  4 ;  D. M 1  ;    và  M 2   ; 
 3  3 2 3  2 3
Hướng dẫn giải:  
 m 3
Gọi  M  m ;   thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1)
 m 1 
2 16 2 16
IM   m  1  2
,  IM   m  1  2
 2 16  2 2
 m  1  m  1
IM nhỏ nhất khi  IM  2 2 . Khi đó (m + 1)2 = 4. Tìm được hai điểm  M1 1;  1  và  M 2  3 ; 3 . 
Chọn đáp án B.
Câu 18. Giá  trị  của  tham  số  m để  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số 
y  3x 2  2mx  m 2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là: 
A. m = 2  B. m = 1  C. m = -1   D. m = - 2  
Hướng dẫn giải:
Vì với m tùy ý ta luôn có  3 x 2  2mx  m 2  1  0 x  nên diện tích hình phẳng cần tìm là 
2 2 2
S    3x 2  2mx  m2  1 dx   x3  mx 2   m2  1 x   2m2  4m  10  2  m  1  8
0
0
S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi m = - 1. (dùng casio thử nhanh hơn) 
Chọn đáp án C.
x2  2 x  3
Câu 19. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số  y   hợp với 2 trục tọa độ 1 
x 1
tam giác có diện tích S bằng: 
A. S=1,5   B. S=2       C. S=3  D. S=1 
Hướng dẫn giải:
u ( x) u/ (x )
Ta có kết quả: Nếu đồ thị hàm số  y  có điểm cực trị  ( xo ; yo )  thì yo  / o
v( x) v ( xo )
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là y=2x-2 (d) 
(d) cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A(0;-2) ,B(1;0) nên diện tích tam giác OAB bằng 1 
Chọn đáp án D.
Câu 20. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  1  m  x  m có đồ thị   C  . Giá trị của  m  thì   C  cắt trục 
2 2 2
hoành tại 3 điểm phân biệt  x1 , x2 , x3  sao cho  x1  x2  x3  4  là 
 1
  m  1 1 1
A. m  1   B.  4 C.   m  1 D.  m 1
m  0 4 4

Hướng dẫn giải:

Trang 47
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là  
x  1
x 3  2 x 2  1  m  x  m  0   2
x  x  m  0
m  0

(C) và trục hoành cắt nhau tại 3 điểm phân biệt:    1   
 m   4
2
x12  x22  x32  4   x1  x2   2 x1 x2  1  4  1  2m  1  4  m  1
Chọn đáp án B.
3
Câu 21. Cho hàm số  y   x  m   3 x  m 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số  1 ứng với 
2

một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  1 ứng với một giá trị khác của 


m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 
A. 1  B. 2   C. 3  D. 0 
Hướng dẫn giải:
2
Ta có  y  3  x  m   3, y  6  x  m    
 x  m 1
Suy ra  y  0   . 
x  m 1
Vì  x  x1  m  1, y  m  1  0  nên hàm số đạt cực đại  x  x1  m  1  tại và giá trị cực đại là 
y1  m 2  3m  2 . 
2
Tương tự, ta có hàm số đạt cực tiểu tại  x  x2  m  1  và giá trị cực tiểu là  y2  m  3m  2 . 
Ta giả sử điểm M là điểm cực đạ của đồ thị hàm số ứng với giá trị  m1  và là điểm cực tiểu ứng của 
đồ thị hàm số ứng với với giá trị  m2 . 
m1  1  m2  1
 Từ YCBT suy ra hệ phương trình   2 2
m1  3m1  2  m2  3m2  2
3 1 1 1
Giải hệ ta tìm được nghiệm  m1  , m2   và suy ra tồn tại duy nhât một điêm  M  ,    thỏa 
2 2  2 4
bài toán. 
Chọn đáp án A.
Câu 22. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN 
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định 
giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó? 
3 2 3 2 3 2
A. a    B. a C. 0 D. a   
8 4 2
Hướng dẫn giải:
a A 
Gọi H là trung điểm của BC  BH = CH = 
2
a
Đặt BM = x,  0  x  , ta có:  Q  P 
2
a 
MN  2MH  2(BH  BM)  2   x   a  2x
2  M  H  N  C 
Tam giác MBQ vuông ở M,  B  60  và BM = x  QM  x 3
0 B 
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích: 
2
S(x) = MN.QM =   (a  2x)x 3  3(ax  2x )

Trang 48
a  a
S'(x)  3(a  4x); S'(x)  0  x    0; 
4  2
x  a a
0                                               
4 2
S’          +          0                  
3 2
S                         a   
8

3 2 a
Vậy  max S(x)  a  khi x =    
 a
x 0; 
8 4
 2
Chọn đáp án A.
x
Câu 23. Cho hàm số  y  (C ) . Tìm  m  để đường thẳng  d : y  mx  m  1  cắt  (C )  tại hai điểm 
1 x
2 2
phân biệt  M , N  sao cho  AM  AN  đạt giá trị nhỏ nhất với  A(1;1) . 
A. m  1 B. m  2    C. m  1 D. m  3
Hướng dẫn giải:
x  x  1
Phương trình hoành độ giao điểm của  (C )  và  d :  mx  m  1   2   
1 x  mx  2mx  m  1  0(1)
d  cắt  (C )  tại hai điểm phân biệt   (1)  có 2 nghiệm phân biệt khác 1   m  0   
Gọi  I  là trung điểm của  MN  I (1; 1)  cố định. 
MN 2
Ta có:  AM 2  AN 2  2 AI 2    
2
2 2
Do  AM  AN  nhỏ nhất   MN  nhỏ nhất 
4
MN 2  ( x2  x 1)2 (1  m )2  4m   8 . Dấu “=” xảy ra   m  1   
m
2 2
Vậy  min( AM  AN )  20  khi  m  1   
Chọn đáp án C.
Câu 24. Cho hàm số bậc ba  y  f  x   có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả 
các giá trị của tham số m để hàm số  y  f  x   m  có ba điểm cực trị là: 
A. m  1  hoặc  m  3    B. m  3  hoặc  m  1    
C. m  1  hoặc  m  3    D. 1  m  3   
Hướng dẫn giải:
Đồ thị hàm số  y  f  x   m  là đồ thị hàm số  y  f  x   tịnh tiến trên trục 
Oy m đơn vị 
Để đồ thị hàm số  y  f  x   m  có ba điểm cực trị   y  f  x   m  xảy 
ra hai trường hợp sau: 
+ Nằm phía trên trục hoành hoặc điểm cực tiểu thuộc trục Ox và cực đại dương 
+ Nằm phía dưới trục hoành hoặc điểm cực đại thuộc trục Ox và cực tiểu dương 
Khi đó  m  3  hoặc  m  1  là giá trị cần tìm. 
Chọn đáp án A.
3 2
Câu 25. Tìm m để đồ thị hàm số  y  x  3mx  1  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB 
có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). 
A. m  1 B. m  2    C. m  1 D. m  3
Hướng dẫn giải:

Trang 49
2
Ta có  y '  3x  6mx  3x  x  2m  . Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì  m  0 . 
Khi  đó  hai  điểm  cực  trị  của  đồ  thị  hàm  số  là  A(0;1) và  B(2m; 4m3  1) .  Gọi  H  là  hình  chiếu 
vuông  góc  của  điểm  B  lên  trục  tung,  ta  có  BH  2m .  Diện  tích  của  tam  giác  OAB  là 
1 1
S BH .OA  . 2m
2 2
1
Theo đề bài S=1 nên ta có  . 2m  1 suy ra  m  1 . Vậy m=±1 là giá trị cần tìm. 
2
Chọn đáp án C.
2sin 2 x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số  f  x    là 
x x
sin 4  cos 4
2 2
A. 0  B. 4   C. 8  D. 2 
Hướng dẫn giải:
2sin 2 x 2sin 2 x 4sin 2 x
TXĐ:  D   , ta có  f  x    . 
1 sin 2 x 2  sin x
2
x x 1
sin 4  cos 4
2 2 2
4t
Đặt  sin x  t t  0;1 , hàm số trở thành  g t   với  t  0;1 , ta có 
2

t  2
8
g 't    0 t  0;1 , suy ra hàm số đồng biến trên  0;1 , vậy  
t  2
2


max f  x  max g t   g 1  4 , xảy ra khi  t  1  x   k   k  
x t0;1 2
Chọn đáp án B.
Câu 27. Cho hàm số  y  x 3  6 x 2  9 x  m  có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục 
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn  x1  x2  x3 .   
Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 1  x1  x2  3  x3  4 B. 0  x1  1  x2  3  x3  4
C. x1  0  1  x2  3  x3  4 D. 1  x1  3  x2  4  x3
Hướng dẫn giải:
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  y   x 3  6 x 2  9 x . Dựa vào đồ thị ta tìm được  4  m  0  thì đồ thị 
hàm số  y  x 3  6 x 2  9 x  m  cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. 
Ta có  y  0  . y 1  0; y 1 . y  3  0; y  3 . y  4   0  do đó  0  x1  1  x2  3  x3  4
Chọn đáp án B.
tan x  2
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số  y   đồng biến trên khoảng 
tan x  m
 
 0;  .   
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2.   B. m  0.   C. 1  m  2.   D. m  2. 
Hướng dẫn giải:
1 1
(tan x  m)  (tan x  2)
2
cos 2 x 2m
y '  cos x 2

(tan x  m) cos x(tan x  m)2
2

     
Hàm số đồng biến trên  0;   khi và chỉ khi hàm số xác định trên  0;  và y’ ≥ 0 ∀ x ∈  0; 
 4  4  4

Trang 50
  
 tan x , x   0;  m  0
  4    
2  m  0 1  m  2

Chọn đáp án A.
Câu 2 Câu 29. Cho hàm số  y  ax 4  bx 2  c  có đồ thị như hình vẽ 
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A.  a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0

Hướng dẫn giải:


Do giới hạn của y khi x tiến tới vô cùng thì    nên  a  0  . Loại A và D 
y '  4ax 3  2bx  2 x  2ax 2  b    
Do  a  0  mà nếu  b  0  thì phương trình  2ax 2  b  vô nghiệm 
Nên  b  0  thì hàm số mới có 3 cực trị. 
Chọn đáp án B.
1
Câu 30. Cho hàm số :  y  x  1       ( C ) Tìm những điểm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1 
x 1
sao cho tiếp tuyến tại diểm đó tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất . 
 1 1   1 1 
A. M   1  4 ;2  2  4  B. M   4 ;2  4 
 2 2  2 2
 1 1 

C. M  1;2  2  D. M   1  4 ;2  2  4 
 2 2
Hướng dẫn giải:
1 a2
Gọi  M   a; y  a     C  ; a  0  thì  y  a   a  1  
a 1 a 1
a 2  2a a2
PTTT của ( C ) tại M là:  y  y  a   y '  a  x  a   y  2  x  a      (d) 
 a  1 a 1
Tiệm cận đứng x = 1 ; Tiệm cận xiên y = x + 1 
Giao điểm của 2 tiệm cận là I=( 1 ; 2 ) 
 2a 
Giao điểm của d với tiệm cận đứng x = 1 là  A   1; 
 a 1
Với tiệm cận xiên là :  B   2a  1;2a 
2
Ta có  AI  ; BI  2 2 a  1  , nên  AI .BI  4 2  vì a > 1 
a 1
 
Lại có  AIB   suy ra  AB 2  AI 2  BI 2  2 AI .BICos  AI 2  BI 2  2 AI .BI
4 4
2

Theo bất đẳng thức Cô si :  AB  2 AI .BI  2 AI .BI  2  2 AI .BI 
 AB  2 2  
2  1     (1) 

Đặt p là chu vi tam giác ABI thì :  p  AB  AI  BI  AB  2 AI .BI  2 2  
2 1  44 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra   AI  BI  a  1  4
2

Trang 51
1
Vậy  Minp  2 2  
2 1  44 2  a  1 4
2
 1 1 
Hay điểm cần tìm là  M  1  4 ;2  2  4 
 2 2
Chọn đáp án D.
x4 5
Câu 31. Cho hàm số:  y   3 x 2  (C ) và điểm M   (C ) có hoành độ xM = a. Với giá trị nào của a 
2 2
thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M. 
 a  3  a  3 a  3  a  7
A.  B.     C.  D. 
 a  1  a  1 a  1  a  2
Hướng dẫn giải:
a4 5
Điểm M  (C ) , xM = a =>  yM   3a 2   ta có Pt tiếp tuyến với (C) có dạng 
2 2
' ' 3
(  ) :  y  y xM ( x  xM )  yM  với  yM  2a  6a
a4 5
=>  (  ) y  (2a 3  6a )( x  a ) 
 3a 2 
2 2
Hoành độ giao điểm của  (  )  và (C) là nghiệm của phương trình 
x4 5 a4 5
 3 x 2   (2a 3  6a)( x  a)   3a 2   ( x  a)2 ( x 2  2ax  3a 3  6)  0
2 2 2 2
x  a
 2 2
 g ( x)  x  2ax  3a  6  0
Bài toán trở thành tìm a để g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khác a 
' 2 2 2
 g ( x )  a  (3a  6)  0 a  3  0  a  3
  2 
2
 g (a )  6a  6  0 a  1 a  1
Chọn đáp án A.
2x  3
Câu 32. Cho hàm số:  y  . Viết phương trình tiếp tuyến của  (C ) , biết tiếp tuyến đó cắt đường 
x2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại  A, B  sao cho  AB  2 IB , với  I (2, 2) . 
A. y   x  2 ;   y   x  3 B. y  x  2 ;   y   x  6   
C. y   x  2 ;   y   x  6 D. y  x  2 ;   y  x  6
Hướng dẫn giải:
 2x  3  1 2 x02  6 x0  6
Gọi  M  x0 ; 0   (C ) . PTTT của (C) tại M:  y   2
x  2
 x0  2   x0  2   x0  2 
Do  AB  2 IB  và tam giác AIB vuông tại I  IA = IB nên hệ số góc của tiếp tuyến k = 1 hoặc k = 
1
-1. vì  y /  2
 0  nên ta có hệ số góc tiếp tuyến k = -1. 
 x  2
1  x0  1
 2
 1     
 x0  1  x0  3
 có hai phương trình tiếp tuyến  y   x  2 ;   y   x  6
Chọn đáp án C.
Câu 33. Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm), đường thẳng d có 
phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m để d cắt (Cm) tại ba điểm phân 
biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng  8 2 . 

Trang 52
1  37 1  137 1 7 1  142
A. m  B. m     C. m  D. m 
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: 
x  0
x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 = x + 4  x(x2 + 2mx + m + 2) = 0   2
 x  2mx  m  2  0 *
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 
 '  m2  m  2  0
  m   ; 2    2; 1   2;  
m  2  0
Khi đó B = (x1; x1 + 4), C = (x2; x2 + 4) với x1, x2 là hai nghiệm của (*). 
 x1  x2  2m
Theo Vi-ét ta có     
 x1 x2  m  2
2 2
 BC  2  x1  x2   2  x1  x2   8 x1 x2  2 2  m 2  m  2 
Ta có khoảng cách từ K đến d là h  =  2 . Do đó diện tích KBC là: 
1 1
S  .h.BC  2.2 2  m 2  m  2   2 m 2  m  2
2 2
1  137
S  8 2  2 m2  m  2  8 2  m  (TM ) .  
2
Chọn đáp án B.
Câu 34. Cho hàm số:  y  x3  2009 x  có đồ thị là (C).  M 1  là điểm trên  (C) có hoành độ  x1  1 . Tiếp 
tuyến của (C) tại  M 1 cắt (C)  tại điểm M 2 khác  M 1 , tiếp tuyến của (C) tại  M 2 cắt (C) tại điểm  M 3
khác  M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm  M n 1  cắt (C) tại điểm  M n  khác  M n 1  (n = 4; 5;…), gọi   xn ; yn 
là tọa độ điểm  M n . Tìm n để :  2009 xn  yn  22013  0
A. n  685 B. n  627    C. n  675 D. n  672
Hướng dẫn giải:
Gọi  M k  xk ; yk   suy ra tiếp tuyến tại  M k : y  yk  y '  xk  x  xk 
 y   3 xk2  2009   x  xk   xk3  2009 xk
Tọa độ điểm  M k 1  được xác định: 
x 3  2009 x   3 xk2  2009   x  xk   xk3  2009 xk   x  xk   x 2  x.xk  2 xk2   0
 x  xk  x  2 xk  xk 1  2 xk
n 1
Ta có :  x1  1; x2  2; x3  4;...; xn   2 
2009 xn  yn  22010  0  2009 xn  xn3  2009 xn  2 2010  0
3n 3 2013
  2   22013   2   3n  3  2013  n  672
Chọn đáp án D.
3 x  2m
Câu 35. Cho  hàm  số y  với m là  tham  số.  Xác  định  m  để  đường  thẳng  d cắt  các  trục 
mx  1
Ox, Oy  lần lượt tại  C , D  sao cho diện tích  OAB  bằng 2 lần diện tích  OCD .  
5 2 1
A. m   B. m  3    C. m   D. m  
3 3 3
Hướng dẫn giải:
1
Phương trình hoành độ giao điểm của  d và đồ thị:  3mx 2  3m 2 x  m  0, x 
m

Trang 53
Vì  m  0  nên phương trình   3 x 2  3mx  1  0  (*). Ta có    9m 2  12  0, m  0  và 
 1  3
f    2  2  0, m  0  (ở đây  f  x   là vế trái của (*)) nên  d luôn cắt đồ thị tại 2 điểm  A, B
m m
phân biệt  m  0
Ta có  A  x1;3x1  3m  , B  x2 ;3x2  3m   với  x1 , x2  là 2 nghiệm của (*). Kẻ đường cao  OH  của 
2 2 2

3m
AB   x2  x1    3x2  3x1   10  x2  x1 
OAB  ta có  OH  d  0; d    và  
10 2 40
 10  x1  x2   40 x1 x2  10m 2 
3
(Định lý Viet đối với (*)). 
Mặt khác ta có  C  m;0  , D  0; 3m  (để ý  m  0  thì  C , D , O  phân biệt). Ta tìm  m  để 
40 3m 2
S OAB  2 S OCD  hay  10m 2  .  2 m 3m  m  
3 10 3
Chọn đáp án C.
1
Câu 36. Cho hàm số  y  mx 3   m  1 x 2   4  3m  x  1  có đồ thị là   Cm  ,  m là tham số. Tìm các 
3
giá trị của  m  để trên   Cm  có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến của   Cm   tại điểm đó 
vuông góc với đường thẳng  d : x  2 y  0 . 
m  0  m  1
m  0 1
A.  2 B.     C. 0  m  D. 
m  m  1 3 m  5
 3  3
Hướng dẫn giải:
y /  mx 2  2(m  1) x  4  3m . Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 
Ta tìm  m : mx 2  2(m  1) x  4  3m  2 * có đúng một nghiệm âm 
*   x  1 mx  3m  2   0  x  1  hoặc  mx  2  3m
m  0 : không thỏa yêu cầu 
m  0
2  3m
m  0 , yêu cầu bài toán xảy ra khi 0
m m  2
 3
Chọn đáp án C.
2x  1
Câu 37. Cho  hàm  số  y  có  đồ  thị  (C) và  điểm  P  2;5  .  Tìm các  giá trị của  tham  số  m để 
x 1
đường thẳng  d : y   x  m  cắt đồ thị   C   tại hai điểm phân biệt  A  và  B  sao cho tam giác  PAB  đều. 
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng  d  và đồ thị  (C )  là:  
A. m  1, m  5 B. m  1, m  4    C. m  6, m  5 D. m  1, m  8
Hướng dẫn giải:
2x  1
  x  m  x 2  (m  3) x  m  1  0 1  , với  x  1
x 1
Đường thẳng  d  cắt đồ thị  (C)  tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  1  có hai nghiệm 
phân biệt khác  1
m2  2m  13  0
 (đúng  m )  
0.m  3  0
 x1  x2  m  3
Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình (1), ta có:  
 x1 x2  m  1

Trang 54
Giả sử  A  x1; x1  m  ,  B  x2 ; x2  m    
2
Khi đó ta có:  AB  2  x1  x2 
2 2 2 2
PA   x1  2     x1  m  5    x1  2    x2  2  ,
2 2 2 2
PB   x2  2     x2  m  5   x2  2    x1  2 
Suy ra   PAB  cân tại  P
 Do đó  PAB đều   PA2  AB 2
2 2 2 2
  x1  2    x2  2   2  x1  x2    x1  x2   4  x1  x2   6 x1 x2  8  0
 m 1
 m 2  4m  5  0   . Vậy giá trị cần tìm là  m  1, m  5 . 
 m  5
Chọn đáp án C.
Câu 38. Cho hàm số  y  x 4  mx3  4 x  m  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ban đầu có 3 
cực trị và trọng tâm của tam giác với 3 đỉnh là toạ độ các điểm cực trị trùng với tâm đối xứng của đồ 
4x
thị hàm số  y  . 
4x  m
A. m  2 B. m  1 C. m  4 D. m  3
Hướng dẫn giải:
Hàm số đã cho có 3 cực trị khi phơng trình y’(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt  
 4 x 3  3mx 2  4  0  có 3nghiệm phân biệt 
m
Xét g(x) =  4 x 3  3mx 2  4  có g’(x) =  12 x 2  6mx  g ( x)  0  x  0, x 
2
m 16  m3
Do lim g ( x )   , lim g ( x )    và  g (0)  4  0 , g ( )   nên g(x) = 0 
x  x  2 4
m
 2  0
có 3 nghiệm phân biệt    3
 m  2 3 2   (học sinh có thể lập bảng biến thiên 
16  m  0
 4
3
x 1
của hàm  ( x)  2  trên R \ 0  để tìm ra kết quả trên) 
x
4x m
   Khi đó tâm đối xứng của đồ thị hàm số  y   là  I ( ;1)
4x  m 4
Gọi  A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ), C ( x3 ; y3 )  là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thì  
x1 , x2 , x3 là nghiệm phơng trình :  4 x 3  3mx 2  4  0 nên theo định lý Viet ta có 
 x1  x2  x3 m
 3m  
 x1  x2  x3  3 4
 4  2
 x1 x2  x2 x3  x3 x1  0  x 2  x 2  x 2  ( x  x  x ) 2  2( x x  x x  x x )  9m
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
 16
2 2
x m 3m x 5m
Viết hàm số ban đầu dới dạng:  y ( x)  y( x)(  )  (  3x   2) , vì thế 
4 16 16 4
x m 3m 2 xi2 5m 3m 2 xi2 5m
yi  y ( xi )  y( xi )( i  )  (  3 xi   2)    3 xi  2
4 16 16 4 16 4
do y( xi )  0 (i  1, 2,3)
y1  y2  y3 m2 2 5m 9m 4 5m
Từ đó :    ( x1  x22  x32 )  ( x1  x2  x3 )  2 2  2
3 16 4 16 4

Trang 55
x1  x2  x3 y1  y2  y3 m
Trọng tâm của tam giác ABC là G( ; )   I ( ; 1)  khi và chỉ 
3 3 4
4
y  y2  y3 9m 5m
khi :   1 1  2   2  1  (m  4)(9m3  36m 2  144m  64)  0
3 16 4
3
Vì  m  2 2  nên  m  4  là giá trị duy nhất cần tìm. 
Chọn đáp án C.
Câu 39. Tìm tham số  m  để hàm số  y  x3  3mx 2  3  m  1 x  2 nghịch biến trên một đoạn có độ dài 
lớn hơn  4 . 
1  21 1  21 1  21
A. m  B. m  hoặc  m    
2 2 2
1  21 1  21 1  21
C. m  D. m
2 2 2
Hướng dẫn giải:
Ta có   D  , y  3 x 2  6mx  3  m  1  3  x 2  2mx  m  1
y  0  x 2  2mx  m  1  0 1 . Điều kiện cần và đủ để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ 
dài lớn hơn 4   y  0 trên đoạn có độ dài lớn hơn 4   1 có hai nghiệm   x1; x2  x1  x2  thoả mãn 
x1  x2  4
  0   0
     4  m 2  m  1  4
 x1  x2  4 
2  4

1  21 1  21
 m2  m  5  0  m  m . 
2 2
Vậy hàm số  1 nghịch biến trên một đoạn có độ dài lớn hơn  4   
1  21 1  21
m m
2 2
Chọn đáp án B.
x  1
Câu 40. Đường thẳng  d : y  x  a  luôn cắt đồ thị hàm số  y   H   tại hai điểm phân biệt  A, B
2x  1
. Gọi  k1 , k2  lần lượt là hệ số góc của  các tiếp tuyến với   H   tại  A  và  B . Tìm  a  để tổng   k1  k2  đạt 
giá trị lớn nhất. 
A. a  1 B. a  2 C. a  5 D. a  1
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm  của   d  và   H   :  
 1
x  1 x 
 xa 2
2x  1 2 x  2ax  a  1  0 *
2

2
Đặt  g  x   2 x  2ax  a  1
g  a 2  2a  2  0, a
 1
Vì    1  1  nên  *  có hai nghiệm phân biệt  x1 , x2  khác   với mọi  a . 
 g      0, a 2
  2 2

Vậy  d  luôn cắt   H   tại hai điểm phân biệt  A, B  với mọi  a . 

Trang 56
Gọi A  x1; y1  , B  x2 ; y2    với  x1 , x2  là hai nghiệm của  * . Theo định lý Vi-ét ta có 
a  1
x1  x2  a , x1 x2  . 
2
1 1
Tiếp tuyến tại  A và B  có hệ số góc là   k1  2
; k2  2
 2 x1  1  2 x2  1
1 1   2 x1  12   2 x2  12 
Ta có  k1  k2  2
 2
   2 2 
 2 x1  1  2 x2  1   2 x1  1  2 x2  1 
2 2 2
   4  x1  x2   8 x1 x2  4  x1  x2   2  (do  2 x1  1  2 x2  1  1)
 
2
 4  a  1  2  2, a . Dấu bằng xẩy ra   a  1
Vậy  k1  k2  đạt giá trị lớn nhất bằng  2  khi  a  1 . 
Chọn đáp án D.

Câu 41. Tìm m để phương trình x4 – ( 2m+3)x2 + m + 5 = 0 có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 thoả mãn :  


         -2 < x1 < -1 < x2 < 0 < x3 < 1 < x4 < 3 
A. Không có m  B. m  1 C. m  4 D. m  3
Hướng dẫn giải:
Đặt x2 = X   0 , ta có phương trình: f(X) = X2 – ( 2m+3).X + m + 5 = 0  (*)
để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt x1 < x2 < x3 < x4 thì phương trình (*) có hai nghiệm 
thoả mãn: 0 < X1 < X2. Khi đó  x1   X 2 ; x2   X 1 ; x3  X 1 ; x4  X 2   
Do đó: -2<-  X 2 <-1< - X 1 < 0 <  X 1 < 1 <  X 2  < 3 
2 X 2 >1 >  X 1 > 0    4 > X2 > 1 > X1 > 0 

 af (1)  0  m  3  0  m3
  
  af (0)  0   m  5  0   m  5
af (4)  0 7m  9  0  9
  m
 7
  không tồn tại m thoả mãn bài toán . 
Chọn đáp án A.
3 1
Câu 42. Cho hàm số: y = x3  -  mx 2  m 3 . Xác định m để đường thẳng y = x cắt đồ thị tại 3 điểm 
2 2
phân biệt A, B, C sao cho AB = BC. 
A. m = 0 ; m =    2 B. m = 0 
C. m =    2 D. m = 0 ; m =   2   
Hướng dẫn giải:
3 1
PT hoành độ giao điểm:  x3 -  mx 2  x  m 3  0  (1) 
2 2
Đường thẳng y = x cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A,B,C    pt (1) có 3 nghiệm phân biệt xA, xB, 
3
xC. Theo Vi et ta có : xA + xB +xC =   m (2) 
2
theo gt  AB = BC    2 xB =xA + xC     (3) 
m m
Từ (2) và (3)    xB =  . Vậy x =   là một nghiệm của (1).  
2 2
3 1 m
Chia f(x) =  x 3  mx 2  x  m 3   cho  x     ta được: 
2 2 2

Trang 57
m m2 m m3
       f(x) = (x -  ) (x2 – mx – 1 -  ) -   +  .                          
2 2 2 4
m m m3
x =   là nghiệm của (1)   -   +   = 0   m=0, m =   2
2 2 4
m m2
Khi đó f(x) = (x -  ) (x2 – mx – 1 -  ) có 3 nghiệm phân biệt 
2 2
m2 m 3m 2
vì   (x ) = x2 – mx – 1 -   có 2 nghiệm trái dấu  và có   ( ) = -1 -    0 .  m   
2 2 4
Vậy: m = 0 ; m =    2
Chọn đáp án A.
Câu 43. Cho  hàm số y=x3-(m+1)x2-(2m2-3m+2)x+2m(2m-1). Xác định m để hàm số đồng  biến trên  
(2;+  ) . 
A. 3  m  2 B. 2  m  2 C. 3  m  1 D. 3  m  2
Hướng dẫn giải:
Ta có:  
y ,  g ( x)  3 x 2  2(m  1) x  (2m 2  3m  2)
                                                            

∆’ =7m2 –7m +7 = 7(m2-m+1) > 0 , m                                                                 
 g ( 2)  0 2m 2  m  6  0

  y,    0, x  ( 2; )   S   3  m  2         
 2  2  0 m  5  0
Chọn đáp án D.
Câu 44. Bạn A có một đoạn dây dài  20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một 
tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng 
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất? 
40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
94 3 94 3 94 3 94 3
Hướng dẫn giải:

Bạn A chia sợi dây thành hai phần có độ dài  x  m   và  20  x  m  ,  0  x  20   (như hình vẽ). 


2
x x 3 x2 3 2
Phần đầu uốn thành tam giác đều có cạnh   m  , diện tích  S1    .  m 
3 3 4 36
2
20  x 20  x 
Phần còn lại uốn thành hình vuông có cạnh   m  , diện tích  S2    m 
2

4  4 
2
x 2 3  20  x 
Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi  f  x      nhỏ nhất trên khoảng   0;20  . 
36  4 
x 3 20  x 180
Ta có:  f '  x    0 x . 
18 8 4 39
Bảng biến thiên: 
180
x 0 20 
4 39
f  x   0  + 

Trang 58
f  x

  
180
Dựa vào bảng biến thiên ta được  x  . 
4 3 9
Chọn đáp án D.
8  4a  2b  c  0
Câu 45. Cho  các  số  thực  a , b, c thỏa  mãn   .  Số  giao  điểm  của  đồ  thị  hàm  số 
8  4a  2b  c  0
y  x 3  ax 2  bx  c  và trục  Ox  là 
A. 0 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 . 
Hướng dẫn giải:
Ta có hàm số  y  x3  ax 2  bx  c  xác định và liên tục trên   . 
Mà  lim y    nên tồn tại số  M  2  sao cho  y  M   0 ;  lim y    nên tồn tại số  m  2  sao 
x  x 

cho  y  m   0 ;  y  2   8  4a  2b  c  0  và  y  2   8  4a  2b  c  0 .  


Do  y  m  . y  2   0  suy ra phương trình  y  0  có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng   m; 2  . 
y  2  . y  2   0  suy ra phương trình  y  0  có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng   2;2  . 
y  2  . y  M   0  suy ra phương trình  y  0  có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng   2; M  . 
Vậy đồ thị hàm số  y  x 3  ax 2  bx  c  và trục  Ox có 3 điểm chung. 
Chọn đáp án D.
2x  1
Câu 46. Tập  hợp  các  giá  trị  của  m để  đồ  thị  hàm  số  y  có  đúng  1 
 mx  2 x  1 4 x 2  4mx  1
2

đường tiệm cận là 
A. 0. B.  ; 1  1;   .
C.  D.  ; 1  0  1;   .
Hướng dẫn giải:
Có lim y  0  . Nên hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang  y  0  . Vậy ta tìm điều kiện để hàm số 
x 
không có tiệm cận đứng .  
 mx 2  2 x  1  0   (1)
Xét phương trình:   mx 2  2 x  1 4 x 2  4mx  1  0   2
 4 x  4mx  1  0  (2)
2x  1 1
TH1: Xét  m  0 , ta được  y   2 (thỏa ycbt)  
 2 x  1  4 x  1 4 x  1
2

TH2: Xét  m  0  . Có:  1  1  m  và   2  4m 2  4


1  m  0 m  1
Th2a. Cả 2 phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm:    2   m     
 4m  4  0 1  m  1
1
Th2b: (1) vô nghiệm, (2) có nghiệm kép  x  : ta thấy trường hợp này vô lí (vì  m  1 )  
2
1
Th2c: (2) vô nghiệm, (1) có nghiệm kép  x  : ta thấy trường hợp này vô lí (vì  1  m  1 )  
2
Chọn đáp án A.

Trang 59
Câu 47. Đường thẳng  d : y  x  4  cắt đồ thị hàm số  y  x3  2mx 2   m  3 x  4  tại 3 điểm phân 
biệt  A  0;4  , B  và  C  sao cho diện tích tam giác  MBC  bằng 4, với  M 1;3 .  Tìm tất cả các giá trị của 
m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.   
A. m  2  hoặc  m  3.    B. m  2  hoặc  m  3. C. m  3.    D. m  2  hoặc  m  3.
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và đồ thị  C  : x3  2mx 2   m  3 x  4  4   
x  0
 x3  2mx 2   m  2  x  0   2
  
  x   x  2mx  m  2  0 1
Với  x  0,  ta có giao điểm là  A  0;4  .   
d  cắt   C   tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. 
  0   m  2  0
 2
(*)   
   m  m  2  0
Ta gọi các giao điểm của  d  và   C   lần lượt là  A, B  xB ; xB  2  , C  xC ; xC  2   với  xB , xC  là nghiệm 
của phương trình (1). 
 xB  xC  2m
 Theo định lí Viet, ta có:     
 xB .xC  m2
1
Ta có diện tích của tam giác  MBC  là  S   BC  d  M , BC   4.   
2
Phương trình  d  được viết lại là:  d : y  x  4  x  y  4  0.
1 3  4
Mà  d  M , BC   d  M , d    2.   
2
12   1
8 8
Do đó:  BC    BC 2  32   
d  M , BC  2
2 2 2
Ta lại có:  BC 2   xC  xB    yC  yB   2  xC  xB   32   
2 2
  xB  xC   4 xB .xC  16   2m   4  m  2   16   
 4 m 2  4 m  24  0  m  3  m  2.   
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị  m  2.
Chọn đáp án C.

Câu 48. Cho các số thực x, y thỏa mãn  x  y  2  


x  3  y  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
P  4 x  y
2 2
  15 xy  là: 
A. min P  83    B. min P  63    C. min P  80    D. min P  91   
Hướng dẫn giải:
 2

Ta có   x  y  2 x  3  y  3   x  y   4  x  y   8 x  3. y  3  4  x  y    
x  y  4
 . Mặt khác  
x  y  0
 
x  y  2 x  3  y  3  2 2  x  y   x  y  8  x  y   4;8   
2
Xét biểu thức  P  4  x  y   15xy  4  x  y   7xy  và đặt  
2 2

t  x  y   4;8  P  4t 2  7xy .  


2
Lại có   x  3 y  3  0  xy  3  x  y   9  P  4  x  y   21 x  y   63

Trang 60
 4t 2  21t  63   . 
Xét hàm số  f  t   4t  21t  63  trên đoạn   4;8  suy ra  Pmin  f  7   83   
2

Chọn đáp án A.

Câu 49. Gọi (Cm) là độ thì hàm số  y  x 4  2 x 2  m  2017 . Tìm m để (Cm) có đúng 3 điểm chung 


phân biệt với trục hoành, ta có kết quả: 
A. m  2017 B.  2016  m  2017 C.  m  2017 D. m  2017
Hướng dẫn giải:
- Phương pháp: Tìm m để phương trình ẩn x tham số m có n nghiệm phân biệt thuộc khoảng K 
+ Cô lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x) 
+ Vẽ đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của y=f(x) trên K 
+ Biện luận để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại n điểm phân biệt trên K 
- Cách giải:   Cm  cắt Ox tại 3 điểm phân biệt  Phương trình
x 4  2 x 2  m  2017  0  m  x 4  2 x 2  2017  có 3 nghiệm phân biệt. 
Xét hàm số  y  x 4  2 x 2  2017  trên R 
Có  y '  4 x3  4 x  0  x  0  hoặc  x  1 . Bảng biến thiên: 
x                       0                        0                       1                           
y'                             0                 +          0                         0                 + 
y                                                         2017                                                      

  
                               2016                                                2016 
  

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại 3 điểm phân biệt 
khi và chỉ khi m =2017 
Chọn đáp án A.
x2  2
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số  y   có hai đường tiệm cận 
mx 4  3
ngang. 
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  3
Hướng dẫn giải:
x2  2
Đồ thị hàm số  y   có hai đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi các giới hạn 
mx 4  3
lim y  a  a    , lim y  b  b     tồn tại. Ta có: 
x  x 

+ với  m  0  ta nhận thấy  lim y  , lim y    suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 


x  x 

 3 3 
+ Với  m  0 , khi đó hàm số có TXĐ  D    4  ; 4   , khi đó  lim y, lim y  không tồn tại suy 
 m m x  x 

ra đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang. 
 2 2
x 2 1  2  1 2
x  1
+ Với  m  0 , khi đó hàm số có TXĐ  D    suy ra  lim  , lim x   suy ra 
x 
2 3 x  2 3 m
x m 2 x m 4
x x
đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. 
Vậy  m  0  thỏa YCBT. 
Chọn đáp án C.

Trang 61
Câu 51. Cho hàm số  y  x 2  2 x  a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn   2;1  đạt 
giá trị nhỏ nhất. 
A. a  3 B. a  2 C. a  1 D. Một giá trị khác 
Hướng dẫn giải:
2 2
Ta có  y  x 2  2 x  a  4   x  1  a  5 . Đặt  u   x  1  khi đó  x   2;1  thì  u   0; 4  Ta 
được hàm số  f  u   u  a  5 . Khi đó  
Max y  Max f  u   Max  f  0  , f  4   Max  a  5 ; a  1 
x 2;1 u 0;4

Trường hợp 1:  a  5  a  1  a  3  Max f  u   5  a  2  a  3
u 0;4

Trường hợp 2:  a  5  a  1  a  3  Max f  u   a  1  2  a  3
u  0;4 

Vậy giá trị nhỏ nhất của  Max y  2  a  3
x 2;1

Chọn đáp án A.


Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y  x3  2 1  x 3  1  x 3  2 1  x 3  1  là:    
A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 

Hướng dẫn giải:

 
y  x3  2 1  x 3  1  x 3  2 1  x 3  1  
2 2
 y  
x3  1  1   x3  1  1
 y x3  1  1  x3  1  1
Điều kiện để hàm số xác định  x  1
Ta có  y  x 3  1  1  x3  1  1

- Nếu  1  x  0  thì  x 3  1  1  0  x 3  1  1  1  x3  1  y  2

- Nếu  x  0  thì  x 3  1  1  0  y  2 x 2  1  2
Vậy:   y  2, x  1, y  2  x  0
Chọn đáp án C.

Trang 62
HÌNH ĐA DIỆN
I – HÌNH CHÓP

Câu 1. Cho hình chóp  S .ABC  có chân đường cao nằm trong tam giác  ABC ; các mặt phẳng  (SAB ) , 


(SAC )  và  (SBC )  cùng tạo với mặt phẳng  ( ABC )  một góc bằng nhau. Biết  AB  25 ,  BC  17 , 
AC  26 ; đường thẳng  SB  tạo với mặt đáy một góc bằng  45 . Tính thể tích V của khối chóp 
S. ABC .

A. V  680 B. V  408 C. V  578 D. V  600


Hướng dẫn giải:
Gọi J là chân đường cao của hình chóp S.ABC; H, K và L   S
lần lượt là hình chiếu của J trên các cạnh AB, BC và CA.
 ,  SLJ
Suy ra,  SHJ   và  SKJ
  lần lượt là góc tạo bởi  
mặt phẳng  ( ABC )  với các mặt phẳng  (S AB ) ,  (SBC )  và 
(SAC ) .  
  SLJ
Theo giả thiết, ta có  SHJ   SKJ
 ,   z=17 K y=9
A C
suy ra các tam giác vuông  SJH , SJL  và  SJK  bằng nhau.   z=17 J
y=9
Từ đó,  JH  JL  JK . Mà J nằm trong tam giác ABC nên J là  H
L
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. x=8
x=8

Áp dụng công thức Hê-rông, ta tính được diện tích của tam giác  B
ABC là  S  204 . Kí hiệu  p  là nửa chu vi tam giác ABC,  r  là 
S 204
bán kính đường tròn nội tiếp của ABC. Ta có  r    6 . Đặt  x  BH  BL , y  CL  CK , 
p 34
z  AH  AK . 
 x  y  17 y
 z K C
Ta có hệ phương trình   x  z  25 .   A

 y  z  26 y
z J
Giải ra được  ( x ; y; z )  (8;9;17) L
JB  JH 2  BH 2  6 2  82  10 .  H
x
  (SB
Ta có  SBJ  ,( ABC ))  45 , suy ra SJB là tam giác  x
B
vuông cân tại J.  SJ  JB  10 . 
1
Thể tích V của khối chóp S.ABC là V  SJ .S ABC  680
3
Chọn đáp án A.
Câu 2. Cho  tứ  diện  ABCD, M , N , P lần  lượt  thuộc  A

BC, BD, AC sao  cho BC  4BM , BD  2 BN ,


AC  3 AP , mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số 
thể  tích  hai  phần  khối  tứ  diện  ABCD  bị  chia  bởi  mặt  P Q
phẳng (MNP).  K
I
2 7 H
A. B.
3 13 B
N D
M
5 1
C. D. .
13 3
Hướng dẫn giải: C
Gọi  I  MN  CD, Q  PI  AD , kẻ 
DH / / BC  H  IM  , DK / / AC  K  IP 

Trang 63
ID DH BM 1
NMB  NDH    
IC CM CM 3
IK DK ID 1 DK 1 DK 2
      
IP CP IC 3 2 AP 3 AP 3
APQ  đồng dạng  DKQ   
AQ AP 3 AQ 3
    
DQ DK 2 AD 5
Đặt  V  VABCD Ta có:  
VANPQ AP AQ 1 VANCD VDACN DN 1 1
 .  ,     VANPQ  V
VANCD AC AD 5 VABCD VDABC DB 2 10
VCDMP CM CP 1 1 1 1 1
 .   VCDMP  V  VN . ABMP  VDABMP  V  VCDMP   V
VCDBA CB CA 2 2 2 2 4
7 V 7
 VABMNQP  VANPQ  VN . ABMP  V  ABMNQP 
20 VCDMNQP 13
Chọn đáp án B.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a, hình chiếu 
AC
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC,  AH  . Gọi CM là 
4
đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.

a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. B. C. D.
48 24 16 8

Hướng dẫn giải:


Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
S
a 2
.a 2
AM AH AH . AC a M
 Ta có:    AM   4 
AC SA SA a 2 A
D
2
2 a a 7 H
 MC  AC 2  AM 2  a 2    
2
  2
   O

1 1 a a 7 a2 7 B C
 S SMC  SM .MC  
2 22 2 8
1 1 a 2 a 7 a 3 14
2
 VSMAC  BO.S SMC  
3 3 2 8 48
Chọn đáp án A.

Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều  S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và 


1
mặt phẳng đáy là   thoả mãn  cos = . Mặt phẳng   P  qua AC và vuông góc với mặt phẳng   SAD 
3
chia khối chóp  S. ABCD  thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị 
nào trong các giá trị sau
A. 0,11  B. 0,13  C. 0,7  D. 0,9 
Hướng dẫn giải:
S. ABCD là hình chóp tứ giác đều  SO   ABCD  . Gọi N là trung điểm CD

Trang 64
CD  SN , CD  ON
    
SCD  ,  ABCD   SNO 
 SCD    ABCD   CD
 Kẻ  CM  SD . Ta có  
 AC  BD
  AC   SBD   AC  SD
 AC  SO S
  
 SD   ACM    ACM    SAD   nên mặt phẳng 
 P  là   ACM 
+ Xét tam giác SON vuông tại N có : 
M
a
ON 3a
SN  2 

cos SNO 1 2 A D
3
2 2 O N
2 3a   a 
2
SO  SN  ON        a 2
 2  2 B C
2
2 a 2 a 10
 + Xét tam giác SOD vuông tại O có :  SD  SO  OD  2 2
a 2  
 2 
 

2
3a
1 1 .a
SN .CD 3a 10
Ta có  SSCD  CM .SD  SN .CD  CM   2 
2 2 SD a 10 10
2
2
 3a 10 
2 a 10 2 2
- Xét tam giác MCD vuông tại M có :  DM  CD  CM  a    
 10  10
 
a 10
VMACD V MACD 1 DM DA DC 1 DM 1 10 1
Ta có :    . . .  .  . 
VSABCD 2.VSACD 2 DS DA DA 2 DS 2 a 10 10
2
1
 VMACD  VSABCD . Mặt phẳng   P  chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối  MACD và  SABCM
10
9 V 1
 VSABCD  V MACD  VSABCM  VSABCM  VSABCD . Do đó :  MACD   0,11
10 VSABCM 9
Chọn đáp án A.
Câu 5. Cho hình chóp  S . ABC , có đáy  ABC là tam giác đều cạnh  a . Các mặt bên   SAB  ,   SAC  , 
 SBC  lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là  300 , 450 , 600 . Tính thể tích  V của khối chóp  S . ABC . 
Biết rằng hình chiếu vuông góc của  S  trên mặt phẳng   ABC   nằm bên trong tam giác  ABC .  
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
4  3 
2 4 3  
4 4 3  
8 4 3 
Hướng dẫn giải:

Trang 65
Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  S  trên mặt phẳng 
 ABC  . Kẻ  HD  AB  D  AB  ,  HE  AC  E  AC  , 
HF  BC  E  BC  . Khi đó ta có 
SH SH
HD  0
 SH 3 ,  HE   SH , 
tan 30 tan 450
SH SH a2 3
HF   . Ta có  S ABC   suy ra 
tan 60 0 3 4
1  1  a2 3 3a
SH  1  3   a  SH  . 
2  3 4 
2 4 3 
1 3a a2 3 a3 3
Vậy  V  . .  . 

3 2 4 3 4  8 4 3  
Chọn đáp án D.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45  . Hình 


a 7
chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH  . Tính khoảng cách 
3
giữa 2 đường thẳng SA và BC: 
a 210 a 210 a 210 a 210
A. B. C. D.
30 20 45 15
Hướng dẫn giải:
+ D là đỉnh của hình bình hành ABCD thì d(SA;BC)=d(B;(SAD))=1,5.d(H;(SAD)) 
+ Kẻ HE vuông AD, E thuộc AD. Kẻ HI vuông SE, I thuộc AE thì d(H;(SAD))=HI 
a 210
+ Tính  HI 
30
Chọn đáp án B.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ở A, 
AB = a, AC = 2a. Đỉnh S cách đều A, B, C; mặt bên (SAB) 
hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp 
S.ABC.
3 3
A. V=   a B. V=  a3
3
1 3 3
C. V=   a3 D. V=  3.  a
3 3
Hướng dẫn giải:
Gọi M, N, H lần lượt là trung điểm của AB, AC, và BC 
Ta có tam giác SAB cân suy ra SM   AB
HM // AC   HM   AB    AB    SMH   AB  SH 1
Và [(SAB), (ABC)] = SMH = 600
Tương tự AC    (SNH)   AC   SH  (2)        
Từ (1) và (2)   SH   (ABC) 
AC
Ta có SH = MH. tan 600 =  3  = a 3      
2
1 1 3 3
SABC =   AC.AB = a2  . Vậy V =  .SH. SABC =   a  (đvdt) 
2 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA=x, các cạnh còn lại bằng 2. Tìm giá trị của x để thể tích khối 
chóp lớn nhất

Trang 66
A. 6                       B. 2                       C.  7                       D.  2 6   
Hướng dẫn giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD. 
Ta có OD=OB và SB=SD nên  SO  BD , do đó 
BO   SAC  . 
Mặt khác   SO 2  SB 2  OB 2  AB 2  OB 2  OA2
nên  SO  OA  OC . Do đó tam giác SAC vuông 
tại S. 
Ta có  AC 2  x 2  4  4OA2  x 2  4 . 
Do đó  4OB 2  12  x 2  0  x  2 3 . 
2
Và  16 S SOA  x 2  4OA2  x 2   4 x 2 . 
Để  VS . ABCD   đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 
VSOAB   đạt giá trị lớn nhất . 
Do đó  VS . ABCD   đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi  x 2 12  x 2   đạt giá trị lớn nhất. 
Suy ra  x 2  12  x 2  x 2  6  x  6 . 
Chọn đáp án A.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi S’ là 
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp 
S’.BCDM và S.ABCD. 
1 2 3 1
A. B. C. D.
2 3 4 4
Hướng dẫn giải:
Trong   ABCD  , gọi   I   AC  BM , trong   SAC  , kẻ đường thẳng qua I,  / / SA , cắt  SC  tại S’ 
S’ là giao điểm của SC với mp chứa BM, //SA. 
Do M là trung điểm của AD nên  S

3 3
dt  BCDM   dt  ABCD   VS '.BCDM  VS '. ABCD
4 4 S'
Gọi H, H’ lần lượt là hình chiếu của S, S’ trên ABCD  
S ' H ' CS ' CI 2
   
SH CS CA 3 A M
D
3 3 2 1
 VS '. BCDM  VS '. ABCD   VS . ABCD  VS . ABCD I
4 4 3 2
B C
Chọn đáp án A.

 C
Câu 10. Đáy của hình chóp SABC là tam giác cân ABC có  AB  AC  a  và  B    . Các cạnh bên 
cùng tạo với đáy một góc   . Tính thể tích hình chóp SABC. 
a 3 tan  a 3 cos  tan  a 3 cos  tan  a 3 sin 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 6 3 6
Hướng dẫn giải:
Kẻ  SO   ABC   OA  là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABC) 
  SCO
   . Tương tự ta cũng có  SBO
Do đó   SA;  ABC    SAO    . 
Nên  SAO  SBO  SCO  AO  BO  CO . 
AC a a
Theo định lí sin ta có:    2OA  OA  . 
sin B sin  2sin 

Trang 67
a tan 
Nên  SO  OA.tan   . 
2sin 
1 1 a 2 sin 
Mặt khác  S ABC  AB. AC.sin A  a 2 sin 180  2   . 
2 2 2
1 1 a 2 sin  a tan  a 3 cos  tan 
Vậy  V  S ABC .SO  .  . 
3 6 2 2sin  6
Chọn đáp án B.

Câu 11. Cho hình chop S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B. AB = BC = a, AD = 2a, 


SA   ABCD  . Gọi M, N là trung điểm của SB và SD. Tính V hình chop biết rằng (MAC) vuông góc 
với (NAC). 
3a 3 3a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
 Gọi I, H lần lượt là trung điểm AD và AB, O là giao điểm của AC và BI, vẽ HK // BI (K thuộc AC) 
Ta có ABCI là hình vuông nên AC vuông góc với BI 
Mà AC vuông góc NI (do NI // SA) 
Suy ra  AC   NIO   NOI    NAC  ,  ACD    
Tương tự ta có  MKH    MAC  ,  ACB    
NI HK
Theo đề ta có      90  tan   cot   
NO MH
Suy ra 
SA SA a 2 a 2
NI .MH  OI .HK  .   SA  a
2 2 2 4
3a 2 1 a3
Mà  S ABCD   V  S ABCD .SA 
2 3 2
Chọn đáp án C.

Câu 12. Cho tứ diện  S . ABC ,  M và  N  là các điểm thuộc các cạnh  SA  và  SB  sao cho  MA  2SM , 


SN  2 NB ,  ( ) là mặt phẳng qua  MN  và song  song với  SC . Kí hiệu  ( H1 ) và  ( H 2 )  là các khối đa 
diện có được khi chia khối tứ diện  S . ABC  bởi mặt phẳng  ( ) , trong đó,  ( H1 ) chứa điểm  S ,  ( H 2 )
V
chứa điểm  A ;  V1   và  V2  lần lượt là thể tích của  ( H1 )  và  ( H 2 ) . Tính tỉ số  1 . 
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Hướng dẫn giải:
Kí hiệu  V  là thể tích khối tứ diện  SABC . 
Gọi  P ,  Q  lần lượt là giao điểm của  ( )  với các đường thẳng  BC ,  AC .  
Ta có  NP //MQ //SC . Khi chia khối  ( H1 )  bởi mặt phẳng  (QNC ) , ta được hai khối chóp  N .SMQC
và  N .QPC .
V d ( N , ( SAC )) S SMQC S
Ta có:  N .SMQC    ; 
VB. ASC d (B, ( SAC )) S SAC
d ( N , ( SAC )) NS 2
  ;  M
d (B, ( SAC )) BS 3
2
S AMQ  AM  4 SSMQC 5
      .  
S ASC  AS  9 S ASC 9
N

C
A Q Trang 68
P
B
VN .SMQC 2 5 10
Suy ra    
VB. ASC 3 9 27
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC
 
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
NB CQ CP 1 1 2 2
      
SB CA CB 3 3 3 27
V1 V V 10 2 4 V1 4 V 4
 N .SMQC  N .QP C       5V1  4V2  1 
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1  V2 9 V2 5
Chọn đáp án A.

Câu 13. Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là  V . Để làm 


thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng 
2 1
A. x  V 3 B. x  3 V C. x  V 4 D. x  V
Hướng dẫn giải:
Gọi  a  là độ dài cạnh đáy,  x  là độ dài đường cao của thùng đựng đồ   a,x  0    
V V
Khi đó,  V  a 2 x  a   S tp  2a 2  4ax  2  4 Vx   
x x
V
Để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì Stp  nhỏ nhất   2  4 Vx  nhỏ nhất. 
x
V
Cách 1 : Xét hàm số  f  x   2  4 Vx  trên   0;     
x
1
2V 2 V
Ta có  f '  x    ; f '  x   0  x2 V  V x  x  V 3
x2 x
1

x 0 V3 +∞

f'(x) 0 +

f(x)

f (V 3 )

1
Từ BBT ta thấy để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng  V 3 . 
V V
Cách 2: ta có  2  4 Vx  2  2 Vx  2 Vx  6 3 V 2
x x
V
Dấu  "  "  xảy ra tại   Vx  x 3  V  x  3 V   
x
Chọn đáp án B.

Câu 14. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SAD  là tam giác đều và nằm trong 


mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp  S . ABCD
 
là  4 dm 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SD  và  AC gần với giá trị nào nhất sau đây ? 
2 3 4 6
A. dm . B. dm . C. dm . D. dm .
7 7 7 7

Trang 69
Hướng dẫn giải:
Gọi  x  0 là cạnh của hình vuông  ABCD  và  H   là 
trung điểm cạnh  AD   
x 3
Dễ dàng chứng minh  SH   ABCD  , SH  . 
2
Gọi  O  AC  BD  và  G là trọng tâm  SAD , đồng 
thời  d1 , d 2 lần lượt là 2 trục đường tròn ngoại tiếp 
ABCD, SAD    
 d1 qua O va / / SH , d 2 qua G va / / AB 
 I  d1  d 2  là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 
S . ABCD  R  SI   
2 2
2 2 2 x  x 2 21
S  4 R  R  1  SI  SG  GI      2   x  7  dm    
 3  
Gọi  E  là điểm thỏa  ADEC  là hình bình hành  ED / / AC  d  AC; SD   d  AC;  SDE     
 d  AC; SD   d  A;  SDE    2d  H ;  SDE    2 HP  (phần chứng minh  HP   SDE   xin 
dành cho bạn đọc) 
1 1 1 1 1
SKH : 2
 2
 2
 2
 2
HP SH KH x 3 x 2
   
 2   4 
x 21 3 6
 HP   dm  d  AC ;SD   dm
14 7 7
Chọn đáp án D.

Câu 15. Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm 


của  SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N.Gọi V1  là thể tích của khối 
V1
chóp  S .AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của   ?
V

3 1 2 1
A. B. C. D.
8 3 3 8

Hướng dẫn giải:


SM SN V
Đặt x  ;y  ,(0  x , y  1)  khi đó ta có : VSABC  VSADC  VSABD  VSBCD 
SD SB 2

Trang 70
Ta có : 
V1 VSAMPN VSAMP VSANP V V 1  SM SP SN SP  1
   SAMP  SANP   .    x  y  1
V V V 2VSADC 2VSABC 2  SD SC SB SC  4
V V V V 1 1  3
Lại có :  1  SAMPN  SAMN  SMNP  xy  xy   xy 2
V V 2V 2V 2
SABD
2  4
SBCD

1 3 x x 1
Từ (1) và (2) suy ra :  x  y   xy  y   do  0  y  1  1x 
4 4 3x  1 3x  1 2
V1 3 3 x 3x 2 3 1 
Từ (2) suy ra   .xy  .x   f (x ),   x  1   
V 4 4 3x  1 4 3x  1 4 2 
1  2 4 V 1
Khảo sát hàm số  y  f (x ),   x  1  min f (x )  f     1 
2  1 
x  x 1
 
3 9  V 3
2 

Chọn đáp án B.
Câu 16. Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là 
bao nhiêu? 
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
Hướng dẫn giải:
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB, suy ra các tam giác 
ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn hơn 1. Các chiều 
a2
cao AF và BE của chúng không lớn hơn  1  , trong đó 
4
CD  a  1 . 
a2
Chiều cao của hình tứ diện  AH  AF  1            
4
(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền) 
Thể tích của khối tứ diện là: 
1 1 1 1 1  a2  1
V  S BCD . AH  . .BE.CD. AH  . .a. 1    a  4  a2 
3 3 2 3 2  4  24
Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức  a  4  a 2  .  
1 1
Vì  0  a  1  nên  a  4  a 2   3  và  V  a  4  a 2   .  
24 8
Chọn đáp án C.

Câu 17. Cho  hình  chóp  S .ABCD có  đáy  ABCD là  hình  vuông  cạnh  a, SA vuông  góc  với  mặt 
phẳng đáy và góc giữa  SC với mặt phẳng  (SAB)  bằng  300.  Gọi  M là điểm di động trên cạnh  CD  và 
H  là hình chiếu vuông góc của  S  trên đường thẳng  BM .  Khi điểm  M  di động trên cạnh  CD  thì thể 
tích của khối chóp  S .ABH  đạt giá trị lớn nhất bằng?
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Hướng dẫn giải:
  300
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là CSB
Trong tam giác SBC có  SB  BC .cot 300  a 3
Trong tam giác SAB có  SA  SB 2  AB 2  a 2

Trang 71
1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABH là: VS .ABH  S ABH .SA  . HA.HB.a 2  HA.HB
3 3 2 6
Ta có  HA2  HB 2  AB 2  a 2  và theo bất đẳng thức AM-GM ta có 
a2
a 2  HA2  HB 2  2.HA.HB  HA.HB 
2

Đẳng thức xảy ra khi  HA  HB  ABM  450  M  D
a 2 a 2 a2 a3 2
Khi đó VS .ABH  HA.HB  . 
6 6 2 12
Chọn đáp án D.
Câu 18. Hai hình chóp tam giác đều có chung chiều cao , đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của 
đáy hình chóp kia. Mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên 
l  của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao một góc   .Cạnh bên của hình chóp thứ 2 tạo với đường 
cao một góc    . Tìm thể tích phần chung của hai hình chóp . 
l 3 3 cos3  l 3 3 cos3 
A. V  B. V 
4(cot g  cot g  ) 2 2(cot g  cot g  ) 2
l 3 cos3  l 3 5 cos 
C. V  D. V 
2(cot g  cot g  ) 2 4(cot g  cot g  ) 2
Hướng dẫn giải:
Đặt 2 hình chóp tam giác đều là : O.ABC và O’.A’B’C’ với O là tâm của tam giác ABC và O’ là tâm 
của tam giác A’B’C’. 
Theo bài ra thì OO’ là đường cao chung của 2 hình chóp . 
Đặt D,E,F là các giao điểm của các cặp cạnh bên tương ứng của 2 hình chóp . Phần thể tích chung 
1
của 2 hình chóp là thẻ tích của khối đa diện ODEFO’. Ký hiệu V là thể tích đó thì  V  OO '.SDEF   
3
OO ' C  vuông tại O’ nên  OO '  l cos        
C'
  Do tính đối xứng nên OO’ đi qua tâm I của  DEF . 
A'
Trong  IOE  ta có :  OI  IE cot g     O

Trong  IO ' E có: O ' I  IE cot g


B'
Suy ra  OO '  IE (cot g  cot g  )
D
OO ' l cos  F
 IE   I
cot g  cot g  cot g  cot g  E

3
Tam giác DEF đều , đường cao  EJ  EI   
2
2
DE 3 2 EJ 3 C
Diện tích  SDEF   với  DE   EI 3 A
4 3 O'
2 2
3l 3 cos 
Do đó   S DEF 
4(cot g  cot g  ) 2 B
Vậy thể tích phần chung của 2 hình chóp là : 
l 3 3 cos3 
V
4(cot g  cot g  ) 2
Chọn đáp án A.

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc với 


SM
đáy và SA =  a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số  . 
SB

Trang 72
3 1 3 5
A. B. C. D.
4 4 5 4
Hướng dẫn giải:
Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như hình vẽ. 
Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D = (2a; 0; 0), S = (0; 
0; a 3 ) và  S

a a 3 
B =   ; ; 0  . Suy ra phương trình của SB  H
2 2 
A D
2x 2y za 3
là:   
a a 3 a 3
  Gọi M(x0; y0; z0) thuộc cạnh SB, ta có:  B C
 y 0  3 x0
 . 
 z0  a 3  2 3 x0
 
  Mặt khác AMDN  AM .DM  0
3a
 x02 – 2ax0 + y02 + z02 = 0   x0 
8
 3a 3a 3 a 3   3  SM 3
 M   ; ;   SM  SB  hay   . 
 8 8 4  4 SB 4
Chọn đáp án A.

Câu 20. Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AB > 1, các cạnh còn lại có độ dài không lớn hơn 1. Gọi V là thể 


tích của khối tứ diện. Tìm giá trị lớn nhất của V.  
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Hướng dẫn giải:
Theo giả thiết  ACD  và  BCD  có tất cả các cạnh không lớn hơn 1.  A

Đặt CD = a ( 0  a  1 ). 


Gọi AM, BN lần lượt là chiều cao của  ACD  và  BCD .  
a2 a2
Ta có  AM  1  ;  BN  1  .   D
4 4
a2 B H M
Gọi AH là chiều cao của tứ diện, ta có  AH  AM  1  .  N
4
C
1 1 a a2
Thể tích của tứ diện ABC V  .S BCD . AH  .BN .CD. AH  (1  )
3 6 6 4
2
Xét  f (a )  a (4  a )  trên (0, 1]. Ta có f(a) liên tục trên (0, 1]. 
2
f ' (a )  4  3a 2 , f ' (a )  0  a     0;1 . 
3
a 0 1
f'(a) +

3
f(a)

Vậy  m ax f (a )  f (1)  3 . 
 0,1

Trang 73
1
Suy ra  maxV   khi  ACD  và  BCD  là hai tam giác đều cạnh bằng 1, hai mặt phẳng (ACD) và 
8
6
(BCD) vuông góc với nhau. Khi đó tính được  AB   1 . 
2
Chọn đáp án B.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =  a 3  và SA vuông góc 
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và  S
vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. 
Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a. 
C'
3 3a 3 3a3
A. B.
20 20 D'
3 3 B'
3 3a 3 5a
C. D.
10 10
Hướng dẫn giải: D C
BC  AB, BC  SA  BC  (SAB)  BC  AB '
SC  ( P)  SC  AB '  AB '  ( SBC )  AB '  SB
A
Tương tự  AD '  SD B
VS . AB 'C ' D '  VS . AB 'C '  VS . AD 'C '
VS . AB ' C ' SB ' SC ' SB '.SB SC '.SC SA2 SA2 3 3 9
 .  .  2. 2  .        (1) 
VS . ABC SB SC SB 2 SC 2 SB SC 4 5 20
VS . AD ' C ' SD ' SC ' SD '.SD SC '.SC SA2 SA2 3 3 9
 .  .  .  .      (2) 
VS . ADC SD SC SD 2 SC 2 SD 2 SC 2 4 5 20
1 1 a3 3
Do  VS . ABC  VS . ADC  . a 2 .a 3 
3 2 6
Cộng (1) và (2) theo vế ta được 
VS . AB 'C ' VS . AD ' C ' 9 9 9 a3 3 3 3a3
    VS . AB ' C ' D '  . 
a3 3 a3 3 20 20 10 6 20
6 6
Chọn đáp án A.

Câu 22. Cho  hình  chóp  S.ABCD thỏa  mãn  SA  5, SB  SC  SD  AB  BC  CD  DA  3 . 


Gọi  M là trung điểm của cạnh  BC . Tính thể tích khối chóp  S.MCD và khoảng cách giữa hai 
đường thẳng  SM , CD . 

15 5 15 13
A. B. C. D.
23 23 29 23
Hướng dẫn giải:
Ta thấy  ABCD  là hình thoi, tam giác  SBD  cân tại  S  suy ra  BD   SAC    
Gọi  O  là giao điểm của  AC và  BD , ta thấy  SBD  ABD  CBD  c.c.c 
1
Suy ra  OA  OC  OS   AC  nên  SAC  vuông tại  S . 
2
Xét   SAC  ta có  AC  SA2  SC 2  2 2  OC  2, OD  CD 2  OC 2  1  BD  2

Trang 74
Thể tích 
1 1 1 1 15
VS .CMD  VS . ABCD   BD  SSAC   2   5  3 
4 12 12 2 12 S

Gọi  N  là trung điểm của  AD nên  CD / /  SMN    


Suy ra 
3  VC .SMN
d (CD, SM )  d (CD, ( SMN ))  d (C , ( SMN ))   
SSMN
15
Thể tích  VC .SMN  VS .MCD 
 (1).  B A
12
3 13 M O N
Ta có  MN  3, SM  , SN  ( sử dụng công thức 
2 2 C D

đường trung tuyến) 
  2  sin SMN
Theo định lý hàm số cosin trong  SMN  ta có  cos SMN   23
3 3 3 3
1   23  (2). 
Vậy  SSMN   SM  MN  sin SMN
2 4
3 15
3  VC .SMN 15
Thay (1), (2) vào     ta được  d (CD, SM )   12  . 
SSMN 23 23
4
Chọn đáp án A.

Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa 


5 2
hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là    thỏa mãn  tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE 
7
V
và tứ diện BCDE lần lượt là  V1  và  V2 . Tính tỷ số   1 . 
V2
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Hướng dẫn giải:
+) Gọi M là trung điểm BC.   A

Khi đó BC  (MAD) nên  (P)(AMD); 
H
(P)(AMD)=ME. 
Kẻ  AHME thì AH(BCE)  ( do AH  (AMD) ) 
E
Kẻ  DKME nên DK(BCE) (do DK  (AMD) ). 
Hiển nhiên AH song song DK  K
V1 VA.BCE AH
Khi đó    
V2 VD.BCE DK B D


+) Gọi   là góc giữa (P) và (ABC)    ( 0    ).
2 M
   ;  
Hiển nhiên  DME AME   . 
Vì AM = DM nên:  C

sin  AH V
  sin   1 .sin   t.sin         (1) 
sin  DK V2
MO 1 1
+) Trong tam giác OMA:   cos(   )    cos cos   sin  sin  . (2) 
MA 3 3

Trang 75
Từ (1) có:  cos  1  sin 2   1  t 2 .sin 2   1  t 2 .x  ;  với x=sin2. 
1 1
Thay vào (2) ta có:  1  t 2 x . 1  x  t.x   (1  t 2 x)(1  x)  t.x  . 
3 3
8
+) Giải phương trình có:  x  2 .
(9t  6t  9)
x 8 9t 2  6t  9 8
Vì  sin 2   x  tan 2    2 . 2  2
1  x 9t  6t  9 9t  6t  1 9t  6t  1
 3
8 50 2 196 2 171 t  5
Theo giả thiết suy ra  2   9t  6t  1   9t  6t  0   
9t  6t  1 49 25 25 t  19
 15
VABCE 3
 Vậy   
VDBCE 5
Chọn đáp án C.
Câu 24. Cho khối chóp  S.ABC  có  SA  a ,  SB  a 2 ,  SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 
a3 6 a3 6 a3 6
A. a 3 6 .  B. .  C. .  D. . 
2 3 6
Hướng dẫn giải:
1 A
Gọi  H  là hình chiếu của  A  lên  ( SBC )  V AH .SSBC .  
3
Ta có  AH  SA ; dấu “=” xảy ra khi  AS   SBC   . 
1   1 SB.SC , dấu “=” xảy ra khi 
S SBC  SB.SC.sin SBC a
2 2
SB  SC . 
1 1 1 1 a 3
Khi đó,  V  AH .S SBC  AS  SB  SC  SA  SB  SC .  S C
3 3 2 6 H
Dấu “=” xảy ra khi  SA, SB, SC  đôi một vuông góc với nhau. 
Suy  ra  thể  tích  lớn  nhất  của  khối  chóp  là  a 2
1 a3 6
V  SA.SB.SC   .  B
6 6
Chọn đáp án D.
Câu 25. Cho hình chóp  SABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân,  AB  AC  a ,  SC   ABC   và 
SC  a . Mặt phẳng qua  C , vuông góc với  SB cắt  SA, SB lần lượt tại  E và  F . Tính thể tích khối 
chóp  S.CEF . 
2a 3 a3
A. VSCEF  .  B. VSCEF  .  C.
36 18
a3 2a 3 S
VSCEF  .  D. VSCEF  . 
36 12
F
Hướng dẫn giải: Từ  C hạ  CF  SB,  F  SB  , 
a
CE  SA,  E  SA
E

B C
a a
Trang 76
A
 AB  AC
  AB   SAC   AB  CE
Ta có   AB  SC   
 CE   SAB   CE  SB
Vậy mặt phẳng qua  C  và vuông góc  SB  là mặt   CEF  . 
VSCEF SE SF
Ta có   .   
VSCAB SA SB
Tam giác vuông  SAC  vuông tại  C ta có:  SA  SC 2  AC 2  a 2   
SE SC 2 a2 SE 1
và   2  2  
SA SA 2a SA 2
Tam giác vuông  SBC  vuông tại  C ta có:  SB  SC 2  BC 2  a 3   
SF SC 2 a2 SF 1
và   2
 2
 
SB SB 3a SC 3
V 1 1 1 1 1 1 1 3
Do đó  SCEF  .   VSCEF  VSABC  . SA.S ABC  a . 
VSCAB 2 3 6 6 6 3 36
Chọn đáp án C.

II – HÌNH LĂNG TRỤ


Câu 24. Một hình hộp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bằng 600 và cạnh bằng a. Tính thể tích của 
hình hộp đó.  D' C'

3 3
a 2a
A. B.
2 2
3 600
2a 2 2a 3
C. D. A' B'

3 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: AB = AD = BD = a; AA’ = A’B = A’D = a 
  A’ABCD là tứ diện đều  
  Chân đường cao A’H trùng với tâm của   ABD 
D
2 2 a 3 a 3 C

  HA = HB = HD =  AO =  
3 3 2 3 O

2 2 600 600
2 3a 6a H
  A’H2 = AA’2 – AH2 = a  -  =
9 9 A a B

a 6 2a 3
  A’H =   Từ đó tìm được  V 
3 2
Chọn đáp án B.

Câu 25. Cho khối lập phương  ABCD. ABC D  cạnh  a . Các điểm  E  và  F  lần lượt là trung điểm 
của  C B  và  C D . Mặt phẳng   AEF   cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi  V1  là thể tich 
V1
khối chứa điểm  A  và  V2  là thể tich khối chứa điểm  C ' . Khi đó   là 
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng  EF  cắt  AD  tại  N , cắt  AB  tại 
M ,  AN  cắt  DD  tại  P ,  AM  cắt  BB  tại  Q . 

Trang 77
Từ đó mặt phẳng   AEF   cắt khối lăng trụ thành hai khối đó là  ABCDCQEFP  và 
AQEFPBAD . 
Gọi  V  VABCD. ABC D ,  V3  VA. AMN ,  V4  VPFDN , V4  VQMBE . 
Do tính đối xứng của hình lập phương nên ta có  V4  V5 . 
1 1 3a 3a 3a3 1 1 a a a a3
V3  AA. AM . AN  a. .  ,  V4  PD.DF .DN  . . . 
6 6 2 2 8 6 6 3 2 2 72
3 3
25a 47a V 25
V1  V3  2V4  ,  V2  V  V1  . Vậy  1  . 
72 72 V2 47
Chọn đáp án A.

Câu 26. Cho lăng trụ đứng  ABCABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc  giữa 


mặt phẳng  ( ABC )  và mặt phẳng  ( BBC )  bằng  600 .Tính thể tích lăng trụ  ABCABC . 
3
A. a3 2 B. 2a 3 C. a 3 6 D. 3a
Hướng dẫn giải:
Từ A kẻ AI  BC  I là trung điểm BC
AI  (BC C B )  AI  B  C   (1)  A' C'
Từ I kẻ IM  B C                  (2) 
Từ (1), (2)   B  C  (IAM)   B'

Vậy góc giữa (A B  C) và ( B  CB) là  B'



AMI  = 600
H

1 M
Ta có AI= BC  a ; IM= M
2
B C
AI a I A
60 0

0
 C
tan 60 3
2a I
BH  2 IM  ;  
3 B
1 1 1 3 1 1
2
 2
 2
 2  2  2
B'B BH BC 4a 4a 2a
.  
1 1
Suy ra  BB  = a 2 ;  SABC  AI .BC  a.2a  a 2
2 2
VABC ABC   a 2.a 2  a 3 2
Chọn đáp án A.

Câu 27. Cho lăng trụ  ABC.A 'B'C '  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm  A '


lên  mặt  phẳng  (ABC)  trùng  với  trọng  tâm  tam 
C’ B’ 
giá ABC .  Biết  khoảng  cách  giữa  hai  đường 
thẳng  AA' và  BC bằng  a 3 .  Khi  đó  thể  tích 
4
A’
của khối lăng trụ là  
a3 3 a3 3
   A.    B.    
12 6
a3 3 a3 3
     C.    D. H  M
3 24

Hướng dẫn giải: C  B 


G
Trang 78

a 3
Gọi  M  là trung điểm BC, dựng MH vuông góc với A’A. suy ra  MH  d  BC , A ' A     
4
a2 2
Đặt AH=x, ta có  A ' A  x    
3
a a a2 3 a3 3
Từ A’A. MH=A’G.AM, suy ra  x  . Vậy  V  .  .  
3 3 4 12
Chọn đáp án A.
Câu 28. Cho hình lăng trụ  ABC .A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a , hình chiếu vuông 
 
góc của  A '  lên măt phẳng  ABC  trùng với tâm G của tam giác  ABC . Biết khoảng cách giữa 

a 3
AA '  và  BC  là  . Tính thể tích V của khối lăng trụ  ABC .A ' B ' C ' .
4
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. V          B. V         C. V        D. V  a 3
3 6 12 36
Hướng dẫn giải:

Gọi M là trung điểm B  BC  (A ' AM )
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’ 
a 3
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó  d(AA',BC)  KM  . 
4
KM 3
AGH  AMH   A'
GH 2 C'

2 a 3
 GH  KH  K
3 6 H B'

a
 AA’G vuông tại G,HG là đường cao, A ' G  A
C
3 G
M
a3 3
VABC .A ' B ' C '  S ABC .A ' G  B
12
Chọn đáp án C.

Câu 29. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao 


cho  MA  MA '  và  NC  4NC' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, 
BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? 
A. Khối A’BCN    B. Khối GA’B’C’  C. Khối ABB’C’     D. Khối BB’MN 
Hướng dẫn giải: C
A
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng (A’B’C’) là  G
bằng nhau ( do G,A thuộc mặt phẳng (ABC)//(A’B’C’) 
B
VGA 'B'C '  VA.A 'B'C'
Mà  VA.A 'B'C'  VABB'C ' (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và ABB’  M N

diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’) 
 VGA 'B'C'  VABB'C'
=>  Không thế khối chóp GA’B’C’hoặc ABB’C’ thể thích nhỏ  nhất  A' C'

→ Loại B,C  
+ So sánh Khối A’BCN  và Khối BB’MN 
Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là bằng nhau 
B'
→ Khối A’BCN  và Khối BB’MN có đường cao hạ từ M và A’ bằng 

Trang 79
nhau. Mặt khác Diện tích đáy BNB’ > Diện tích đáy BCN   
=> Khối A’BCN  < Khối BB’MN. 
=> Khối A’BCN có diện tích nhỏ hơn. 
Chọn đáp án A.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng  ABC.A' B'C'  có đáy  ABC  là tam giác cân tại  A , góc  BAC  nhọn. 
0
Góc giữa  AA'  và  BC'  là  30 , khoảng cách giữa   AA'  và  BC'  là  a . Góc giữa hai mặt bên 
 AA'B' B  và   AA'C'C  là  600  . Thể tích lăng trụ  ABC.A' B'C'  là 
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
3 3 6 3
Hướng dẫn giải:
  600    A' C'
Ta có góc giữa hai mặt bên   AA'B' B  và   AA'C'C  là BAC
ABC  đều.  B'
300
    300   
Vì  AA'/ /CC'  AA'; 
BC'  CC';  
BC'  BC'C 
Kẻ  AI  BC  AI   BB'C'C    
 
d  AA'; BC'   d AA';  BB'C'C   AI  a
2a BC 1 2a 2a 3 3    A 600 C
 BC  ,CC'   2a  VABC.A ' B' C '
 2a. .a. 
3 tan 300 2 3 3 I
Chọn đáp án A. B

Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’, có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng  a 2 . 


AM A'N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho    . Tính thể tích V của khối BMNC’C.
AB ' A 'C 3
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Hướng dẫn giải:
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và AA’C’C.
AM 1 AM 2 A' C'
Ta có:      (Do G trung điểm AB’). 
AB ' 3 AG 3
AM 2
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và   . Suy ra 
AG 3 N
M  là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua trung điểm I 
K B'
của AA’.  I
A'N 1 A'N 2
Ta có:      (Do K là trung điểm A’C). 
A 'C 3 A'K 3 G
A'N 2 M
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và   . Suy ra 
A'K 3
A C
N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi qua trung 
điểm I của AA’. 
Từ  M  là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của tam  H
giác AA’C’. Suy ra: 
IM IN 1
  .  B
IB IC ' 3
Gọi V1 ; V2  lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có: 
V1 IM IN IC 1 8
 . .  . Mà V1 V  V2 . Suy ra V  V2 . 
V2 IB IC ' IC 9 9

Trang 80
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C). AA’ 
song song với mặt phẳng  BB 'C 'C   nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng khoẳng 

a 3
cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có:  AH  . 
2
1  1 a 3 a2 2 a3 6 8 2a 3 6
V2  .d I ; BB 'C 'C  .S BCC '  . .  . Suy ra V  V2  .  
3   3 2 2 12 9 27
Chọn đáp án B.

Câu 32. Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có khoảng cách giữa  A ' C  và  C ' D '  là 1 cm. Thể 
tích khối lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ' là: 
A. 8 cm 3 . B. 2 2 cm3 . C. 3 3 cm 3 . D. 27 cm 3 .
Hướng dẫn giải:
Để tìm khoảng cách giữa A’C và C’D’, ta dựng một mặt phẳng chứa A’C và song song với C’D’. 
Dễ thấy đó là mặt phẳng (CA’B’). 
Gọi a là độ dài cạnh của khối lập phương, lúc này ta có: 
d  C ' D ', A ' C   d C ' D ',  CA ' B '    d  D ',  CA ' B '     
Để tính khoảng cách từ điểm D’ đến mặt phẳng (CA’B’), ta xét 
khối tứ diện D’CA’B’. 
1 1 a2 a3
VD ' CA ' B '  .CC '.S B ' A ' D '  .a. 
3 3 2 6
 cm3 
1 1 2 2
SCA' B '  .CB'. B'A'  .a 2.a  a  cm 2   (do tam giác 
2 2 2
CA’B’ vuông tại B’) 
a3
3VD ' CA' B ' 2
Suy ra:  d  D ',  CA ' B '     2  a  cm   a  2 (cm). 
SCA' B ' 2 2 2
a
2
Do đó V  a 3  2 2 cm 3   
Chọn đáp án B.

Câu 33. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời 


song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1, V2 ( Trong đó 
V
V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số  F  1 . 
V2
7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17

Hướng dẫn giải:                                                 


*Gọi N là trung điể A’D’. Khi đó (P)BDNM).  I

Thấy BMDNAA’=I. 
Khi đó: V1=V(A’MNABD); V2=V-V1. (Với V là thể tích hình hộp) 
V ( IA ' MN ) S ( AMN ) 1
* Ta có:    D'
C'
V ( AA'B'D') S ( A ' B ' D ') 4
N
V (AA'B'D') 1 1
* Mà:    nên có:  V ( IA ' MN )  V A'
M

V 6 24 B'

D
C
Trang 81
A B
V ( IA ' MN ) IA '.IM .IN 1
* Lại có:   
V ( IABD) IA.IB.ID 8
1
*Vậy:  V ( IABD)  V
3
1 1 7 17 V 7
* Do đó:  V1  V  V  V  nên  V2  V  V1  V . Vậy:  1 
3 24 24 24 V2 17
Chọn đáp án A.

Câu 34. Cho  khối  lăng  trụ  tam  giác  ABC.A’B’C’. Gọi  I,  J,  K lần  lượt  là  trung  điểm  của  các 
cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích 
của hai phần đó. 
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Hướng dẫn giải:
Chứng minh EI = IJ = JF. Từ đó suy ra   E

EB EM FA ' 1 FN 1
   . Lại từ đó suy ra   .  I
EB ' EK FB ' 3 FK 2 A
M
B

Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra SKFB’ = 
C
(3/4)SA’B’C’.   J

EB 1
Mặt khác vì    nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là chiều 
EB ' 3 F A' B'
cao lăng trụ).   N K
Do đó VEKFB’ = (3/8)V (V là thể tích lăng trụ) .   C'

VEBIM EI EM EB 1 1 1 1 1 3 1
 . .  . .   nên VEBIM = . V  V . 
VEB ' FK EF EK EB ' 3 3 3 27 27 8 72
VFA ' JN FJ FA ' FN 1 1 1 1 1 3 1
 . .  . .   nên VFA’JN =  . V  V . 
VFB ' EK FE FB ' FK 3 3 2 18 18 8 48
Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần chứa điểm B' và 
V2 là thể tích phần chứa điểm C. 
Ta có V1 = (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)V nên V2 = (95/144)V.
49
Do đó V1/V2 =  .       
95
Chọn đáp án C.
Câu 35. Cho  hình lăng  trụ  ABC. ABC có  đáy  là  tam  giác  đều cạnh  a. Hình  chiếu  vuông  góc  của 
điểm  A  lên mặt phẳng   ABC   trùng với trọng tâm tam giác  ABC.  Biết khoảng cách giữa hai đường 
a 3
thẳng  AA  và  BC  bằng  .  Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC.ABC.   
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  .   B. V  .   C. V  .   D. V  .  
24 12 3 6
Hướng dẫn giải:
M  là trung điểm của  BC  thì  BC   AAM  .  A C
Gọi  MH  là đường cao của tam giác  AAM  thì 
MH  AA  và  HM  BC  nên  HM  là khoảng cách 
AA  và  BC .  H
B
a 3 a 3 2 a2
Ta có  AA.HM  AG.AM  . AA  AA 
4 2 3
A C
G
M Trang 82
B
4a 2 3a 2 a
Đường cao của lăng trụ là  AG    . 
9 9 3
a 3a 2 a3 3
Thể tích  VLT  .  . 
3 4 12
Chọn đáp án B.

Câu 36. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng  a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và 


mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ 
27 3 3 3 3 9
A. V  a .  B. V  a .  C. V  a 3 .  D. a 3 . 
8 4 2 4
Hướng dẫn giải:
A' F'

Ta có  ABCDEF  là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng  120 . 


ABC  là tam giác cân tại  B ,  DEF  là tam giác cân tại  E .  B'
E'
2
1 a 3
S ABC  S DEF  a.a.sin120 
2 4 C' D'
2 2 A
AC  AB  BC  2. AB.BC.cos B F

 1
 a 2  a 2  2.a.a.     a 3 B
 2 H E

S ACDF  AC. AF  a 3.a  a 2 3


C D
a2 3 a 2 3 3a 2 3
S ABCDEF  S ABC  S ACDF  S DEF   a2 3  
4 4 2
 a 3
B ' BH  60  B ' H  BB '.sin 60 
2

3a2 3 9 3
V  BH '.SABCDEF  a 3.  a
4 4   
Chọn đáp án D.

Trang 83
MŨ - LÔ GARIT
2 2
Câu 1. Cho phương trình  5x  2 mx  2
 52 x  4 mx  2
 x 2  2mx  m  0 . Tìm m để phương trình vô nghiệm? 
m  1
A. m  0 B. m  1 C. 0  m  1 D. 
m  0
Hướng dẫn giải:
2 2
+Phương trình tương đương:  5x  2 mx 2
 ( x2  2mx  2)  52 x  4 mx  2
 (2x2  4mx  2)
2 2
+ Do hàm f(t)=5t + t đồng biến trên R nên ta có: ( x  2mx  2)  (2x  4mx  2)
+ Từ đó điều kiện để pt vô nghiệm là C.
Chọn đáp án C.

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: 
log3 (1  x2 )  log 1 ( x  m  4)  0 . 
3

1 21 21 1
A.  m  0 .  B. 5  m  . C. 5  m  . D.  m  2 . 
4 4 4 4
Hướng dẫn giải:
 x   1;1
2
1  x  0
log3 (1  x 2 )  log 1 ( x  m  4)  0   2
 2
3 log 3 (1  x )  log 3 ( x  m  4) 1  x  x  m  4
Yêu cầu bài toán  f  x   x2  x  m  5  0  có 2 nghiệm phân biệt    1;1   
Cách 1: Dùng định lí về dấu tam thức bậc hai. 
Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình  f  x   0  có hai nghiệm thỏa:  1  x1  x2  1   
 a. f  1  0

 a. f 1  0 m  5  0
 21
   0  m  3  0  5  m  .  
 21  4m  0 4
S
 1   1 
 2
Cách 2: Dùng đạo hàm  
1
Xét hàm số  f  x   x 2  x  5  f   x   2 x  1  0  x     
2
 1 21
Có  f      ; f 1  3; f  1  5   
 2 4
Ta có bảng biến thiên 

– 

Dựa vào bảng biến thiên, để có hai nghiệm phân biệt trong khoảng   1;1  khi 


21 21
  m  5   m  5 . 
4 4
Cách 3: Dùng MTCT  
Sau khi đưa về phương trình  x 2  x  m  5  0 , ta nhập phương trình vào máy tính. 

Trang 84
* Giải khi  m  0,2 : không thỏa  loại A, D.
* Giải khi  m  5 : không thỏa   loại B.
Chọn đáp án C.

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là   ;0 : 


x x

m 2 x 1   2m  1 3  5   3  5   0 . 
1 1 1 1
A. m   .  B. m  .  C. m  .  D. m   . 
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Phương trình đã cho tương đương 
x x x
 3 5   3 5   3 5 
2m   2m  1       0 1 . Đặt  t     0  ta được: 
 2   2   2 
1
2m   2m  1  t  0  f  t   t 2  2mt  2m  1  0  2  . Bất phương trình  1  nghiệm đúng 
t
x  0  nên bất phương trình   2   có nghiệm  0  t  1 , suy ra phương trình  f  t   0  có 2 nghiệm 

 f  0   0  2m  1  0  m  0,5 1
t1 , t2  thỏa  t1  0  1  t2     . Vậy  m   thỏa mãn 
 f 1  0  4m  2  0  m  0,5 2
Chọn đáp án C.

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức  P  ln  tan1°  ln  tan 2  ln  tan3  ...  ln  tan89 . 


1
A. P  1. B. P  . C. P  0. D. P  2.
2
Hướng dẫn giải:
P  ln  tan1°   ln  tan 2   ln  tan 3   ...  ln  tan 89 
 ln  tan1.tan 2.tan 3...tan 89 
 ln  tan1.tan 2.tan 3...tan 45.cot 44.cot 43...cot1 
 ln  tan 45  ln1  0. (vì  tan .cot   1 ) 
Chọn đáp án C.

x2 5 x  6 2
Câu 5. Cho phương trình :  m.2  21 x  2.265 x  m(1) . Tìm  m  để PT có 4 nghiệm phân biệt. 
0  m  2.
1 21  1
A.  m  0 .  B. 5  m  . C.  1 1 D.  m  2 . 
4 4  m  8 , m  256 4

Hướng dẫn giải:


Viết lại PT  (1)  dưới dạng :  
2 2 2 2 2 2
m.2 x 5 x  6  21 x  2.265 x  m  m.2 x 5 x 6  21 x  2( x 5 x 6)(1 x )  m   
2 2 2 2
 m.2 x 5 x 6  21 x  2 x 5 x  6.21 x  m   
u  2 x2 5 x 6
Đặt :   , u, v  0 . Khi đó PT tương đương với : 
1 x 2
v  2
x  3
u  1  2 x2 5 x  6  1 
mu  v  uv  m  (u  1)(v  m )  0    2  x  2   
v  m  2
1 x
m  21 x 2  m(*)

Trang 85
Để  (1)  có 4 nghiệm phân biệt   (*)  có 2 nghiệm phân biệt khác 2 và 3. 
m  0 m  0
(*)   2
 2 . Khi đó điều kiện là : 
1  x  log2 m  x  1  log2 m
m  0
m  0 
 m  2
1  log2 m  0  1 1 
  m  1  m  (0;2) \  ;    
1  log2 m  4  8  8 256 
1  log m  9  1
 2
m 
 256
1 1 
Vậy với  m  (0;2) \  ;   thỏa điều kiện đề bài. 
 8 256 
Chọn đáp án C.

2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  log3 x   m  2 .log3 x  3m  1  0  có 2 nghiệm 
x1 , x2  sao cho  x1.x2  27   
4 28
A. m     B. m  25    C. m     D. m  1   
3 3
Hướng dẫn giải:
2
 log3 x    m  2  .log3 x  3m  1  0 1
Đặt  log 3 x  t
Phương trình trở thành:  t 2   m  2 t  3m  1  0  2
Phương trình (1) nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt. 
2
   0   m  2   4  3m  1  m2  8m  8  0  (đúng) 
Gọi  t1 , t2  là 2 nghiệm của phương trình (2) 
 x1  3t1 , x2  3t2  3t1 3t2  27  t1  t2  3
Theo Vi-et:  t1  t2  m  2 . Suy ra  m  1
Chọn đáp án D.

Câu 7. Trong tất cả các cặp   x; y   thỏa mãn  log x 2


 y2  2
 4 x  4 y  4   1 . Tìm  m  để tồn tại duy 
nhất cặp   x; y   sao cho  x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 . 
2
A.  10  2 .  B. 10  2  và  10  2 . 
2 2
C.  10  2   và   
10  2 . D. 10  2 . 
Hướng dẫn giải:
Ta có  log x  y  2  4 x  4 y  4   1  x 2  y 2  4 x  4 y  6  0 1 . 
2 2

Giả sử  M  x; y   thỏa mãn pt  1 , khi đó tập hợp điểm  M  là hình tròn   C1   tâm  I  2;2  bán 


kính  R1  2 . 
Các đáp án đề cho đều ứng với  m  0 . Nên dễ thấy  x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0  là phương 
trình đường tròn   C2   tâm  J  1;1  bán kính  R2  m . 
Vậy để tồn tại duy nhất cặp   x; y   thỏa đề khi chỉ khi   C1   và   C2   tiếp xúc ngoài 

Trang 86
2
 IJ  R1  R2  10  m  2  m   10  2 . 
Chọn đáp án A.

Câu 8. Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho 
log a 2019  2 2 l o g a 2019  32 log 3 a 2019  ...  n 2 log n a 2019  10082  2017 2 log a 2019   
A. n=2017   B. n=2018   C. n=2019   D. n=2016 
Hướng dẫn giải:
log a 2019  2 2 l o g a
2019  32 log 3 a 2019  ...  n 2 log n a 2019  10082  2017 2 log a 2019
 log a 2019  23 l o g a 2019  33 log a 2019  ...  n3 log a 2019  10082  2017 2 log a 2019
 (13  23  33  ...  n3 ) log a 2019  10082  20172 log a 2019
2 2
 n(n  1)   2016.2017 
   
 2   2 
 n  2017
Chọn đáp án A.

Câu 9. Phương trình  log 2  mx  6x   2log  14x


3
1
2
 29 x  2   0  có 3 nghiệm thực phân biệt khi:  
2
39
A. m  19    B. m  39    C. 19  m     D. 19  m  39
2
Hướng dẫn giải:
     
log 2 mx  6 x3  2log 1 14 x2  29 x  2  0  log 2 mx  6 x3  log 2 14 x 2  29 x  2  0  
2

3 2 6 x 3  14 x 2  29 x  2
 mx  6 x  14 x  29 x  2  m 
x
3 2
6 x  14 x  29 x  2 2
f  x   f   x   12 x  14  2   
x x

 x  1  f 1  19

 1  1  39
f  x  0   x   f   
 2 2 2
 1  1  121
x    f    
 3  3 3
Lập bảng biến thiên suy ra đáp án 
Chọn đáp án C.

2 x 1  x 1 
Câu 10. Biết phương trình  log5  2log3    có nghiệm duy nhất  x  a  b 2 trong 
x  2 2 x
đó  a, b  là các số nguyên. Tính  a  b ? 
A. 5    B. 1 C. 1    D. 2   
Hướng dẫn giải:
2 x 1  x 1  2 x 1 x 1
log5  2log 3     log5  2log3
x  2 2 x x 2 x

Trang 87
x  0
Đk:    x 1
x 1  0
 
Pt  log5 2 x  1  log5 x  log3 ( x  1)2  log3 4 x

 log  25 x  1  log 4 x  log


3 5 x  log3 ( x  1)2 (1)
2
Đặt  t  2 x  1  4 x   t  1
(1)  có dạng  log5 t  log3 (t  1)2  log5 x  log3 ( x  1)2 (2)
Xét  f ( y )  log5 y  log3 ( y  1)2 , do  x  1  t  3  y  1 . 
1 1
Xét  y  1 :  f '( y )   .2( y  1)  0   
y ln 5 ( y  1)2 ln 3
 f ( y)  là hàm đồng biến trên miền  1; 
(2)  có dạng  f (t )  f ( x)  t  x  x  2 x  1  x  2 x  1  0
 x 1 2
  x  3  2 2 (tm) . 
 x  1  2 (vn)
Chọn đáp án C.

2 3
Câu 11. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :  log  x  1 4
 2  log
2
4  x  log 8  4  x 

A. 1 nghiệm   B. 2 nghiệm   C. 3 nghiệm   D. Vô nghiệm 

Hướng dẫn giải:


x  1  0
2 3  4  x  4
log 4  x  1  2  log 2
4  x  log8  4  x   (2) Điều kiện:  4  x  0  
4  x  0  x  1

(2)  log 2 x  1  2  log 2  4  x   log 2  4  x   log 2 x  1  2  log 2 16  x 2 


 log 2 4 x  1  log 2 16  x 2   4 x  1  16  x 2
x  2
+ Với  1  x  4  ta có phương trình  x 2  4 x  12  0 (3) ;  (3)  
 x  6  lo¹i 
 x  2  24
+ Với  4  x  1 ta có phương trình  x 2  4 x  20  0  (4);   4   
 x  2  24  lo¹i 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là  x  2 hoặc  x  2 1  6 ,    
Chọn đáp án B.

 
Câu 12. Cho phương trình  2  m2 5x  3.3x  m2 15 x  5  0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của 
tham số m để phương trình có nghiệm trong khoảng   0;2  . 
A.  B.  2;3 C.  0;  D.  ;1
Hướng dẫn giải:
 
Đặt  f  x   2  m2 5x  3.3x  m2 15 x  5 . Do f liên tục trên    nên f cũng liên tục trên đoạn 
 0;2 . 

Trang 88
 
Ta có  f  0   2  m2 50  3.30  m2 15.0  5  6m2  1  0, m . 
f  2    2  m  5  3.32  m2 15.2  5  13  0 . 
2 2

Khi đó  f  0  . f  2  0, m . 
Vậy  f  x   0  có nghiệm trên khoảng   0;2   với mọi giá trị thực của m. 
Chọn đáp án A.
 
Câu 13. PHương trình  log 3 x 2  x  1  x  2  x   log 3 x  có bao nhiêu nghiệm 
A. 1 nghiệm  B. 2 nghiệm  C. 3 nghiệm  D. Vô nghiệm 
Hướng dẫn giải:
điều kiện x > 0 
 x2  x  1  2
Phương trình tương đương với  log3    2x  x
 x 
2
Ta có  2 x  x 2  1   x  1  1
2
 x2  x  1   1   1  
Và  log 3    log 3 x   1   log 
3  x    3   log3 3  1
 x   x   x 
 
2
 x  1 2  0
 x  x 1 2 
Do đó  log 3    2x  x   1  x 1
 x   x 0
 x
Chọn đáp án A.
9x
Câu 14. Cho hàm số  f ( x)  x , x   . Tính  P  f (sin 2 10)  f (sin 2 20)  .....  f (sin 2 80)   
9 3
A. 4    B. 8  C. 9  D. 3 
Hướng dẫn giải:
Nếu  a  b  1 thì  f (a)  f (b)  1 . Do đó  P  1  1  1  1  4   
Chọn đáp án A.

Câu 15. Phương trình  33 3x  333 x  34  x  34  x  103 có tổng các nghiệm là ? 


A. 0.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
Hướng dẫn giải:
33 3 x  333 x  34  x  34  x  103 7
27 81  1   1
 7   27.33 x  3x
 81.3x  x  103  27. 33 x  3 x   81. 3x  x   103     7
3 3  3   3 
1 Côsi 1
Đặt  t  3x  x
 2 3x. x  2
3 3
3
 1 1 1 1 1
 t 3   3x  x   33 x  3.32 x. x  3.3x. 2 x  3 x  33 x  3 x  t 3  3t
 3  3 3 3 3
3
10 10
Khi đó:   7 '  27  t 3  3t   81t  103  t 3  t  2    N 
27 3
10 1 10
Với  t   3x  x      7 
3 3 3
 y  3    N 
x 1 10 2 
Đặt  y  3  0 . Khi đó:   7   y    3 y  10 y  3  0 
y 3 y  1 N 
 3

Trang 89
Với  y  3  3x  3  x  1
1 1
Với  y   3x   x  1
3 3
Chọn đáp án A.
x x
Câu 16. Gọi  x 1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương trình   5 1    
5  1  5.2 x 1 . Trong các 
khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 
A.  x1 ,     1,1   1,1 B.  x2 ,     1,1   1,1
C.  x1, x2    1,0    1,0  D.  x1, x2    1,1   1,1
Hướng dẫn giải:
x x
x x  5 1  5 1 5
  
5 1  
5  1  5.2 x 1
       1 .  
 2   2  2
x x x x
 5 1  5 1 x
 5 1  5 1
Nhận xét:     1  1     
 2   
   2   2   2 
x
 5 1 1 5 1
+ Đặt  t    0, 1  t    x1  log 5 1 2, x2  log 5 1 . 
 2  t 2 2
  2 2

Câu 17. Phương trình  1  log 9 x  3log 9 x  log 3 x  1  có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 


A. 0  B. 1  C. 2   D. 3  
Hướng dẫn giải:
 Giải phương trình:  1  log 9 x  3log9 x  log3 x  1 . Điều kiện xác định: x ≥ 1 
1  log 9 x  3log 9 x  log 3 x  1  1  log 9 x  3log 9 x  2log 9 x  1
 1  2log 9 x   2log 9 x  1  
1  log 9 x  3 log 9 x 

 2log 9 x  1  1  log 9 x  3 log 9 x  1  0 


 2log 9 x  1  vì:  1  log 9 x  3log9 x  1  0  x = 3.  
Vậy nghiệm phương trình đã cho: x = 3. 
Chọn đáp án B.

Câu 18. Tìm  m  để bất phương trình  1  log5  x 2  1  log5  mx 2  4 x  m   thoã mãn với mọi  x  . 


A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 2  m  3 .  D. 2  m  3 . 
Hướng dẫn giải:
2
mx  4 x  m  0  x    
BPT thoã mãn với mọi  x  . 
5  x  1  mx  4 x  m
2 2

m  0

m  0   m  2
  m  2
2
mx  4 x  m  0 16  4m 2  0
  x        2  m  3 . 
5  m  0
2
 5  m  x  4 x  5  m  0 m  5
16  4  5  m 2  0 m  3
 
  m  7
Chọn đáp án C.

Câu 19. Cho x, y, z  là các số thực thỏa mãn 2 x  3 y  6  z . Giá trị biểu thức  M  xy  yz  xz  là: 


A. 0  B. 1  C. 6  D. 3 

Trang 90
Hướng dẫn giải:
Khi một trong ba số  x, y, z  bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Khi đó M=0 
1 1 1

x y z x y z
Khi  x, y , z  0  ta đặt  2  3  6  k  suy ra  2  k , 3  k , 6  k . 
1 1 1
x y 1 1 1z
Do 2.3=6 nên  k .k  k  hay       
x y z
Từ đó suy ra M=0 
Chọn đáp án A.
Câu 20. Cho  a log 6 3  b log 6 2  c log 6 5  5 , với  a, b và c là các số hữu tỷ. Các khẳng định sau đây, 
khẳng định nào đúng? 
A. a  b       B. a  b        C. b  a      D. c  a  b     
Hướng dẫn giải:
 log 6 3a 2b5c  5
 3a.2b.5c  65  35.25.50
a  b  5
Do a, b, c là các số hữu tỷ nên 
c  0
Chọn đáp án A.

1 1

Câu 21. Với  a  0, a  1 , cho biết :  t  a 1 log a u ; v  a 1log a t . Chọn khẳng định đúng : 


1 1 1 1
1 log a v 1 log a t 1 log a v 1 log a v
A. u  a B. u  a C. u  a D. u  a

Hướng dẫn giải:


1 1
Từ giả thiết suy ra:  log a t  .log a a 
1  log a u 1  log a u
1 1 1 1  log a u
log a v  .log a a   
1  log a t 1  log a t 1  1  log a u
1  log a u
1
1
  log a v log a u  1  log a u  log a u (1  log a v)  1  log a u   u  a 1loga v
1  log a v
Chọn đáp án D.
x 2 5 x  6 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình  m.2  21 x  2.26 5 x  m  có 
3 nghiệm phân biệt.
A. 1  B. 2  C. 3  D. 4
Hướng dẫn giải:
     2  
2 2 2
x 2 5 x 6 2
Pt  m 2 x 5 x 6
 1  21 x 1  2 x 5 x 6
 1 m  21 x  0

2
x  2
 2 x 5 x 6  2  0 
 2
 x  3
 21 x  m  1 x 2

 2  m  *
TH1: (*) có nghiệm duy nhất ( nghiệm x =0)   m  2.   
TH2: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 2 và nghiệm còn lại khác 3 
 m  23.
TH3: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 3 và nghiệm còn lại khác 2 
 m  28.

Trang 91
Vậy, có 3 giá trị của m thỏa mãn. 
Chọn đáp án C.

Câu 23. Tìm  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m để  phương  trình 
log x  log 1 x  3  m log 4 x  3  có nghiệm thuộc  32;  ? 
2
2
2 2


A. m  1; 3  . 

B. m  1; 3 . 
 
C. m  1; 3 . 

D. m   3;1 .  
 
Hướng dẫn giải:
Điều kiện:  x  0.  Khi đó phương trình tương đương:  log 22 x  2 log 2 x  3  m log 2 x  3 . 
Đặt  t  log 2 x  với  x  32  log 2 x  log 2 32  5  hay  t  5.
Phương trình có dạng  t 2  2t  3  m t  3 * . 
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm  m  để phương trình (*) có nghiệm  t  5 ” 
Với  t  5  thì  (*)  t  3.t  1  m t  3  t  3.  
t 1  m t  3  0
t 1
 t 1  m t  3  0  m 
t 3
t 1 4 4 4
Ta có   1 .  Với  t  5  1  1  1  3  hay 
t 3 t 3 t 3 53
t 1 t 1
1  3 1  3
t 3 t 3
suy ra  1  m  3.  Vậy phương trình có nghiệm với  1  m  3.
Chọn đáp án A.

log 22 x
Câu 24. Tập các giá trị của m để bất phương trình   m  nghiệm đúng với mọi x > 0 bằng 
log22 x  1
A. (;1]    B. [1; ) C.  5; 2     D. [0;3)   
Hướng dẫn giải:
2 t
Đặt  t  log 2 x  t  1 . Khi đó ta có   m  *   
t 1
Bất phương trình ban đầu có nghiệm với mọi x > 0   *  nghiệm đúng với mọi t > 1 
t
Xét hàm số  f  t    trên  1; 
t 1
t2
f ' t   3
 ,  f '  t   0  t  2   
 t 1 
lim f  t       lim f  t   
t  t 1
BBT 
t 1 2 +∞

f'(t) 0

+∞ +∞
f(t)
1

Từ BBT ta có kết luận bất phương trình có nghiệm với mọi t > 1   m  1   
Chọn đáp án A.

Trang 92
Câu 25. Giả sử p và q là các số thực dương sao cho:  log 9 p  log12 q  log16  p  q  . Tìm giá trị của 
p
q
4 8 1 1
A.
3
B.
5
C. 1  3
2
 
D. 1  5
2
 
Hướng dẫn giải:
Đặt:  t  log 9 p  log12 q  log16  p  q   thì:  p  9t ,  q  12t ,  16t  p  q  9t  12t  (1) 
2t t t
4 4 4 q
Chia hai vế của (1) cho  9t  ta được:     1    , đặt  x      0  đưa về phương trình: 
3 3 3 p
1 q 1
 
x 2  x  1  0  x  1  5  do  x  0 , suy ra   1  5 .  
2 p 2
 
Chọn đáp án D.
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình:  81.9 x 2  3x  x  .32 x 1  0  là
3
A. S  1;    0 . B. S  1;   . C. S   0;   . D. S   2;    0 .
Hướng dẫn giải:
ĐKXĐ:  x  0.
9x x x 2 2 x
BPT đã cho  81.  3 .3  .3.3  0  32 x  3x.3 x  2.32 x
0
81 3

 3x  3 x
 3 x
 2.3 x
0
 3x  3 x  0  (vì  3x  2.3 x  0, x  0. ) 
 x 1 x  1
 3x  3 x
x x  
 x  0 x  0
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là  S  1;    0 .
Chọn đáp án A.

Câu 27. Cho   un   là cấp số nhân với số hạng tổng quát  un  0; un  1. Khi đó khẳng định nào sau 


đây là đúng?
log u 2017 log u 2017  log u 2017
A. k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

log u 2017 log u 2017  log u 2017


B. k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

log u 2017 log u 2017  log u 2017


C. k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

log u 2017 log u 2017  log u 2017


D. k 1
 k k 1

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

Hướng dẫn giải:


  2
Vì  un  là cấp số nhân nên  uk  uk 1 .uk 1   
 2log 2017 uk  log 2017 uk 1  log 2017 uk 1

Trang 93
1 1 1 1
   
logu 2017 log u 2017 log u 2017 log u 2017
k k 1 k 1 k

logu 2017 log u 2017  log u 2017


 k 1
 k 1 k

log u 2017
k 1
log u 2017  log u 2017
k k 1

Chọn đáp án A.

Câu 28. Số nghiệm của phương trình  log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2  là   


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải:
ĐK:  x  0; x  2 .  
Đặt  t  x2  2 x  x2  2 x  2  t  2  log3 t  log5  t  2 .  
log 3 t  u  t  3u
Đặt  log3 t  log5  t  2  u ,     5u  2  3u
log 5  t  2   u
u
t  2  5
u u
5  3  2 (1)
5u  2  3u 5u  3u  2 
 u u
 u u
  3  u 1
u
.
 5  2  3  3  2  5  5   2    1 (2)
 5
u u
Xét  1 : 5  3  2
Ta thấy  u  0  là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm  u  0
là duy nhất. 
Với  u  0  t  1  x2  2 x  1  0 , phương trình này vô nghiệm. 
u u
 3 1
Xét   2  :    2    1
5 5
Ta thấy  u  1  là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm 
u  1  là duy nhất. 
Với  u  0  t  3  x2  2 x  3  0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa  x  0; x  2 . 
Chọn đáp án B.
1 1
1  m
x2  x 12
Câu 29. Cho  f  x   e . Biết  rằng  f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n với  m, n là  các  số  tự 
m
nhiên và   tối giản. Tính  m  n2 .   
n
A. m  n2  2018 .   B. m  n2  2018 .   C. m  n2  1 .   D. m  n 2  1 .  
Hướng dẫn giải:

Xét các số thực  x  0   
2
1
Ta có :  1  2 
1

x 2
 x  1

x2  x  1
 1
1 1
 1 
1

2 2 2
x  x  1 x 2  x  1 x x x  x  1 x x 1
 1 1  1 1  1 1  1 1  1 20182 1
 1    1    1     1   2018 
Vậy,  f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e  1 2  2 3  3 4  2017 2018 
e 2018
e 2018

m 20182  1
hay  
n 2018
20182  1
Ta chứng minh   là phân số tối giản. 
2018
Giả sử  d  là ước chung của  20182  1  và  2018

Trang 94
Khi đó ta có  20182  1d ,  2018 d  20182  d   suy ra  1d  d  1   
20182  1
Suy ra   là phân số tối giản, nên  m  20182  1, n  2018 . 
2018
Vậy  m  n2  1 . 
Chọn đáp án D.

Câu 30. Hỏi phương trình  3.2 x  4.3x  5.4x  6.5x  có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 


A. 2 .  B. 4 .  C. 1 .  D. 3 . 
Hướng dẫn giải:
x x x
2 3 4
pt  3.   4.   5.   6  0
5 5 5
x x x
2  3 4
Xét hàm số  f  x   3.   4.   5.   6  liên tục trên   . 
5 5 5
x x x
2 2 3 3  4 4
Ta có:  f   x   3     ln  4     ln  5     ln  0, x  
5 5 5 5 5 5
Do  đó  hàm  số  luôn  nghịch  biến  trên   mà  f  0  6  0 ,  f  2  22  0 nên  phương  trình 
f  x   0  có nghiệm duy nhất. 
Chọn đáp án C.

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để bất phương trình  9x  2  m  1 .3x  3  2m  0


nghiệm đúng với mọi  x  .   
4 3 3
A. m  tùy ý.  B. m   .    C. m   .    D. m   .   
3 2 2
Hướng dẫn giải:
Đặt  t  3x , t  0
2 t 2  2t  3 1
ycbt   t  2  m  1 t  3  2m  0, t  0  m  , t  0  m   t  3 , t  0
2t  2 2
1 1
 t  3 , f   t    0, t  0   hàm số đồng biến trên   0,  
f t  
2 2
3
Vậy  ycbt  m  f  t  , t  0  m  f  0    . 
2
Chọn đáp án D.
2 2
Câu 32. Tìm tập hợp tất cả các tham số  m  sao cho phương trình  4 x  2 x 1
 m.2 x 2 x2
 3m  2  0  có 
bốn nghiệm phân biệt. 
A.  ;1 .  B.  ;1   2;   .  C.  2;  .  D.  2;  . 
Hướng dẫn giải:
2
Đặt  t  2( x 1)     t  1   
Phương trình có dạng:  t 2  2mt  3m  2  0 *   
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt 
  phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 
 m2  3m  2  0
m 2  3m  2  0 m2  3m  2  0 
 2
  m  1  0  m  2   
2
 x1,2  m  m  3m  2  1  m  3m  2  m  1  m2  3m  2  m 2  2m  1

Chọn đáp án D.

Trang 95

Câu 33. Cho  x, y là  số  thực  dương  thỏa  mãn  ln x  ln y  ln x 2  y .  Tìm  giá  trị  nhỏ  nhất  của  
P x y
A. P  6 .  B. P  2 2  3 .  C. P  2  3 2 .  D. P  17  3 . 
Hướng dẫn giải:
 
Từ  ln x  ln y  ln x 2  y  xy  x 2  y . Ta xét: 
Nếu  0  x  1  thì  y  xy  x 2  y  0  x 2  mâu thuẫn. 
x2 x2
Nếu  x  1  thì  xy  x 2  y  y  x  1  x 2  y  . Vậy  P  x  y  x  . 
x 1 x 1
x2
Ta có  f  x   x   xét trên  1;  . 
x 1
 2 2
2
2x  4x  1 x  (loai )
0 2
Có  f '  x   2
x  2x  1  2 2
x  (nhan)
 2
2 2 
Vậy  min f  x   f    2 2  3 . 
1;  
 2 
Chọn đáp án B.

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình  x x  x  12  m.log 5 4 x


3
có nghiệm. 
A. m  2 3    B. m  2 3   
C. m  12log 3 5    D. 2  m  12log 3 5   
Hướng dẫn giải:
Điều kiện:  x   0;4 . Ta thấy  4  x  4  5  4  x  3  log 5  4  x 3  0   


Khi đó bất phương trình đã cho trở thành  m  f  x   x x  x  12 .log 3 5  4  x    *   
3 x 1
Với  u  x x  x  12  u '    và 
2 2 x  12
1

v  log3 5  4  x  v '     

2 4  x 5  4  x .ln 3 
Suy ra  f '  x   0; x   0; 4   f  x   là hàm số đồng biến trên đoạn   0;4
Để bất phương trình (*) có nghiệm   m  min f  x   f  0  2 3   
0;4
Chọn đáp án A.
x x
Câu 35. Tìm giá trị của a để phương trình  2  3    1  a  2  3   4  0  có 2 nghiệm phân biệt 
thỏa mãn:  x1  x2  log 2 3 3 , ta có a thuộc khoảng: 
A.   ; 3 B.  3;   C.   3;  D.   0; 
Hướng dẫn giải:
x x x 1 1

Ta có  2  3  2  3 
1 2  3   x
. Đặt  t  x  t  0 , phương trình 
 2 3   2 3 
1 a
đã cho trở thành  t   4  0  t 2  4t  1  a  0 *
t

Trang 96
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân 
t1  t2  4  0
biệt     a 1
t1t2  1  a  0
x1
x1  x2 2  3 t1

Ta có  x1  x2  log 2  3 3  2  3  3 x2
3 3
2  3 t2

Vì  t1  t2  4  nên điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm t=3 và t=1 
Khi đó  1  a  3.1  3  a  2 .  
Chọn đáp án B.

Câu 36. Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số  230  trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi 


viết số  302  trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng 
A. 18  B. 20  C. 19  D. 21 
Hướng dẫn giải:

- Phương pháp: Số chữ số cần dùng khi viết số A trong hệ thập phân là   log A  1  với   x  là số 


nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x. 
Tổng quát: số chữ số cần dùng khi viết số A trong hệ n-phân là   log n A  1
Dựa vào 2 kết quả trên ta có 
m   log 230   1   30log 2  1  10
n   log 2 302   1   2log 2 30  1  10
 m  n  20
Chọn đáp án B.

Câu 37. Cho hàm số  y  x 2  2 x  a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn   2;1  đạt 


giá trị nhỏ nhất. 
A. a  3 B. a  2 C. a  1 D. Một giá trị khác 
Hướng dẫn giải:
2 2
Ta có  y  x2  2 x  a  4   x  1  a  5 . Đặt  u   x  1  khi đó  x   2;1  thì  u   0;4  Ta 

được hàm số  f  u   u  a  5 . Khi đó  
Max y  Max f  u   Max f  0  , f  4   Max  a  5 ; a  1 
x 2;1 u 0;4

Trường hợp 1:  a  5  a  1  a  3  Max f  u   5  a  2  a  3
u0;4

Trường hợp 2:  a  5  a  1  a  3  Max f  u   a  1  2  a  3
u 0;4

Vậy giá trị nhỏ nhất của  Max y  2  a  3
x 2;1

Chọn đáp án A.

Câu 38. Cho phương trình  2log3  cotx   log2  cos x  . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên 


   
khoảng   ; 
6 2 
A. 4  B. 3  C. 2  D. 1 
Hướng dẫn giải:

Trang 97
cot 2 x  3u
Điều kiện  sin x  0,cos x  0 . Đặt  u  log 2  cos x   khi đó   u
cos x  2
2
2
Vì  cot x 
cos 2 x
 suy ra 
 2u 
 3u
 f  u  
4
u
u
u 2
   4 1  0
1  cos 2 x 1 2  3
 
u
4 4
f '  u     ln    4u ln 4  0, u   . Suy ra hàm số f(u) đồng biến trên R, suy ra phương 
3 3
trình  f  u   0  có nhiều nhất một nghiệm, ta thấy  f  1  0  suy ra 
1 
cos x   x    k 2  k    . 
2 3

Theo điều kiện ta đặt suy ra nghiệm thỏa mãn là  x 
 k 2 . Khi đó phương trình nằm trong khoảng 
3
  9   7   9 
 ;   là  x  , x  . Vậy phương trình có hai nghiệm trên khoảng   ;  . 
6 2  3 3 6 2 
Chọn đáp án C.

Câu 39. Trong các nghiệm  ( x; y )  thỏa mãn bất phương trình  log x2  2 y 2 (2 x  y )  1 . Giá trị lớn nhất của 


biểu thức  T  2 x  y  bằng: 
9 9 9
A. .  B. .  C. .  D. 9. 
4 2 8
Hướng dẫn giải:
2 2 2 2
 x  2 y  1 0  x  2 y  1
Bất PT   log x2  2 y 2 (2 x  y )  1   2 2
( I ),  2 2
( II ) .
2 x  y  x  2 y 0  2 x  y  x  2 y
 Xét T= 2 x  y
TH1: (x; y) thỏa mãn (II)  khi đó   0  T  2 x  y  x 2  2 y 2  1
1 9
TH2: (x; y) thỏa mãn (I)  x 2  2 y 2  2 x  y  ( x  1) 2  ( 2 y  )2  . Khi đó 
2 2 8
1 1 9 1  1 2 9 9 9 9 9
2 x  y  2( x  1)  ( 2y  )  (22  )  ( x  1)2  ( 2 y  )   .  
22 2 4 2  2 2  4 2 8 4 2
9 1
Suy ra :  max T   ( x; y)  (2; )
2 2
Chọn đáp án B.
a
Câu 40. Xét các số thực    thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  P  log 2a  a 2   3log b  
b b
A. Pmin  19 B. Pmin  13 C. Pmin  14 D. Pmin  15
Hướng dẫn giải:

1 4
P 2
 3  log b a  1  2
 3  log b a  1
 a 1  log a b 
 log a2 
 b
Đặt  t  log a b  do  a  b  1  nên  0  t  1
4 3
P 2
 3
1  t  t

Trang 98
4 3 1
Xét  f  t   2
  3  trên   0;1  ta thấy GTNN của f(t) là  f    15
1  t  t  3
Chọn đáp án D.

Trang 99
HÌNH NÓN - TRỤ - CẦU

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy,  SA  a 6 . Đáy ABCD là hình thang vuông 


1
tại A và B,  AB  BC  AD  a.  Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình 
2
chóp S.ECD.
a 2 a 30 a 26
A. R  .    B. R  a 6. C. R  . D. R  .
2 3 2
Hướng dẫn giải:
S
.  
Gọi H là trung điểm của CD và d là đường thẳng qua H và  R
vuông góc với đáy. Gọi I và R là tâm và bán kính mặt cầu  K
ngoại tiếp S.CDE. Suy ra I thuộc d. Đặt  IH  x. I

Trong  mp(ASIH)  kẻ đường  thẳng  qua  I  và  song  song  với  R


E x
AH cắt AS tại K.  A D
Ta có:  
a2 a H
ID 2  IH 2  HD 2  x 2  .   
2
B a C

a2
IS2  IK 2  KS 2  AH 2  KS 2  AC 2  CH 2  KS 2  2a 2   (a 6  x) 2
2
a2 a2 2 6a 30a
Suy ra:  x 2   2a 2   ( a 6  x ) 2  x  . Vậy bán kính mặt cầu bằng  R  .   
2 2 3 3
Chọn đáp án C.
a 3
Câu 2. Cho tứ diện  ABCD  với  BC  a ,các cạnh còn lại đều bằng   và    là góc tạo bởi hai mặt 
2
phẳng   ABC   và  BCD  . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các cạnh  BC , AD . Giả sử hình cầu đường IJ
kính tiếp xúc với CD. Giá trị  cos   là: 
2 3 2 3
A. 3  2 3    B. 2 3  3    C.    D.
3 3
Hướng dẫn giải:
Gọi O là trung điểm IJ và F là điểm tiếp xúc giữa hình cầu đường kính IJ và đường thẳng CD. Hình 
cầu đường kính IJ tiếp xúc với CD khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến CD bằng nữa độ dài IJ. 
a 2
Ta có  AI  DI  . 
2
a
Vì FC và CI là hai tiếp tuyến xuất phát từ một điểm nên  FC  CI    
2
a 3 a
Tương tự ta có  DJ  DF     
2 2
Tam giác ADI cân có IJ là đường trung tuyến nên tam giác IDJ vuông tại J. 
a
  JD 2
 3 1 
6 2
Suy ra  sin  sin JID      
2 DI a 2 2
2
Do vậy  cos   2 3  3  nên  
Chọn đáp án B.

Trang 100
Câu 3. Cho hình vẽ bên. Tam giác  SOA  vuông tại O có  MN€ SO  với  M , N  lần lượt nằm trên cạnh 
SA, OA. Đặt  SO  h  không đổi. Khi quay hình vẽ quanh  SO  thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình 
nón đỉnh  S  có đáy là hình tròn tâm O bán kính  R  OA . Tìm độ dài của MN để thể tích khối trụ là lớn 
nhất. 
h h S
A. MN     B. MN    
2 3
h h
C. MN     D. MN    
4 6
Hướng dẫn giải :
Ta thấy khi quay quanh trục SO sẽ tạo nên một khối trụ nằm trong khối  M
chóp. Khi đó thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật MNPQ. Ta 
có hình sau: 

Ta có  SO  h ;  OA  R . Khi đó đặt  OI  MN  x .  


IM SI OA.SI R. h  x  A
Theo định lí Thales ta có    IM   . Thể tích  O N
OA SO SO h
R 2 2 S
khối trụ  V  IM 2 .IH  2 .x  h  x    
h
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 
3
2  2x  2 h  x 
2x  h  x   
 3 
2 Q I M
4R h h h
Vậy  V  . Dấu  ''  ''  xảy ra khi  x  . Hay  MN  .  
27 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 4. Một hình nón bị cắt bởi mặt phẳng   P   song song với đáy.  B P O A
N
Mặt phẳng   P   chia hình nón làm hai phần   N1   và   N2  . Cho hình 
N1

cầu nội tiếp   N2   như hình vẽ sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa 
thể tích của   N2  . Một mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc 
với đáy cắt   N2   theo thiết diện là hình thang cân, tang góc nhọn của 
hình thang cân là  
A. 2    B. 4 N2

C. 1 D. 3
Hướng dẫn giải:
Giả sử ta có mặt cắt của hình nón cụt và các đại lượng như hình vẽ.  
Gọi    là góc cần tìm.  
Xét  AHD  vuông tại  H  có  DH  h, AH  R  r  h  2r0  AH .tan    R  r  tan  1   
4 3 h3
Thể tích khối cầu là  V1  r0    
3 6
1
3
 
Thể tích của   N2   là  V2  h R 2  r 2  Rr    D r C
V1 1
  h 2  R 2  r 2  Rr  2     r0
V2 2
Ta có  BC  R  r  (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 
2 h O
Mà  h2  BC 2   R  r   4 Rr  3   
2
Từ   2  ,  3   R  r   Rr  4   
α H K
A B
Trang
R 101
2 2
Từ  1 ,  3 ,  4   h2   R  r  .tan 2   4  R  r  (vì    là góc nhọn) 
 tan 2   4  tan   2
Chọn đáp án A.

Câu 5. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh huyền 5. Người ta quay tam giác ABC quanh một cạnh góc 
vuông để sinh ra hình nón. Hỏi thể tích V khối nón sinh ra lớn nhất là bao nhiêu.
250 3 25 2 20 3 250 6
A. V       B. V       C. V       D. V    
27 27 27 27
Hướng dẫn giải:
1 1 1 25 1
3 3
 3

Ta có  V  r 2 h  x 2 y   25  y 2 y  y  y 3 . 
3 3
25 1
Xét hàm số  V  y  y 3  với  0  y  5 . 
3 3
25 5
Ta có  V '    y 2  0  y  . 
3 3
250 3
Khi đó thể tích lớn nhất là  V  . 
27
Chọn đáp án A.

Câu 6. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Vói chiều cao h và bán 
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 
36 38 38 36
A. r  4 B. r  6 C. r  4 D. r  6
2 2 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
1 3V
Ta có:  V  r 2 h  h  2 => độ dài đường sinh là: 
3 r
3V 81 38
l  h 2  r 2  ( 2 )2  r 2  ( 2 )2  r 2  2 4
 r2
r r r
38 2 38
Diện tích xung quanh của hình nòn là:  S xq  rl  r  r    r4
2 r 4 2 r 2
38
Áp dụng BĐT Cauchy ta được giá trị nhỏ nhất là khi  r  6 . 
2 2
Chọn đáp án B.

Câu 7. Cho một khối trụ có bán kính đáy  r  a  và chiều cao  h  2a . Mặt phẳng  ( P )  song song với 


trục  OO '  của khối trụ chia khối trụ thành 2 phần, gọi  V1  là thể tích phần khối trụ chứa trục  OO ' ,  V2  là 
V1 a 2
thể tích phần còn lại của khối trụ. Tính tỉ số  , biết rằng  ( P )  cách  OO '  một khoảng bằng  . 
V2 2
3  2 3  2 2  3 2  3
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 2 2 2

Hướng dẫn giải:


Thể tích khối trụ  V  r 2 h  a 2 .2a  2a3 . 
Gọi thiết diện là hình chữ nhật  ABB ' A ' . 
Dựng lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ như hình vẽ. 
Gọi H là trung điểm AB.

Trang 102
a 2
Ta có  OH  AB  OH  ( ABB ' A ')  OH 
2
a 2
 AH  BH   OH . 
2
 OAB vuông cân tại O  ABCD là hình vuông. 
Từ đó suy ra: 
1 1 a 3 (  2)
4
4

V2  V  VABCD. A ' B ' C ' D '   2a 3  (a 2) 2 .2a 
2

a 3 (  2) a 3 (3  2) V 3  2
V1  V  V2  2a 3    . Suy ra  1  . 
2 2 V2   2
Chọn đáp án A.

Câu 8. Trong số các khối trụ có thể tích bằng V, khối trụ có diện tích toàn phần bé nhất thì có bán kính 
đáy là 
V 4  V
A. R  3  .      B. R  3       C. R  3       D. R  3
2 V V 
Hướng dẫn giải:
V 2V
V  R 2 .h  l  h  2 , STP  S Xq  2Sd  2Rl  2R 2   2R 2
R R
3
2V 2V  4R V
Xét hàm số  f ( R)   2R 2  với R>0,  f '( R)  2
, f '( R)  0  R  3   
R R 2
Bảng biến thiên  
R  V
   0                          3                            +       
2
f , ( R )    +                          0                     -            0    
  
f ( R)                                                             
              
V
Từ bảng biến thiên ta thấy diện tích toàn phần nhỏ nhất khi  R  3
2
Chọn đáp án A.

Câu 9. Cho  lăng  trụ  đứng  ABC. A’B’C’ có  đáy  ABC là  tam  giác  vuông  cân  AB=BC=a.  Mặt  phẳng 
3
(AB’C) tạo với (BCC’B’) một góc    với  tan   . Gọi M là trung điểm của BC. Tính bán kính mặt 
2
cầu ngoại tiếp hình chóp B’ACM. 
3 10a 3 10a 3 13a 13a
A. B. C. D.
8 4 8 2

Trang 103
B' A' B' A'
B' A'

C' C'
N C'

B I
a A B α
M a A
K M
K B a A
J
C J
C M
Trục không có tính chất đặc Xác định tâm đáy: giao của hai C
biệt, ta sử dụng phương pháp 4
đường thẳng trung trục MC và Dựng góc: chú ý BA vuông góc
để giải BI.
R2 = B’O2 = NO2 + B’N2 với giao tuyến CB’
  Từ tam giác vuông BIA và góc
= BJ 2  ( BB '  JO) 2
 , tính được BI. Từ BI sử dụng
= OM2 = OJ2 + JM2 1 1 1
Chú ý CBJ  450 2
 2
 tính được
BI BC B ' B2
Giải phương trình ta tìm được
B'B  a 2 .
5 2a
OJ =
8
3 10a
R=
8
Chọn đáp án A.

Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy là a, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy góc   . Tính thể tích 


khối cầu ngoại tiếp hình nón. 
3a 3 4a 3 4a 3 4a 3
A. V     B. V     C. V  D. V 
4sin 3 2 3sin 3 3 3sin 3 2 3sin 3 
Hướng dẫn giải:
Nếu mặt phẳng   P   qua trục của hình nón thì (P) cắt hình nón theo tam giác cân SMN, (P) cắt mặt 
cầu ngoại tiếp hình nón theo đường tròn có bán kính là R. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón, 
O là tâm đường tròn đáy của hình nón. 
Ta có  SSMN  MO.SO  a.a.tan   a 2 tan  . 
2
 a 
.2a
SM .SN .MN SM .2a  cos  
2
a3
Mặt khác  SSMN     . 
4R 4R 4R 2R cos 2 
a3 a a
Do đó  2
 a 2 tan   R  2
 . 
2R cos  2cos  tan  sin 2
R cũng là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp. 
4 4 a3
V  R 3   3 . 
3 3 sin 2
Chọn đáp án C.

Câu 11. Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy bán kính R. Một mặt phẳng (P) song song với 


đáy cách đáy một khoảng bằng d cắt hình nón theo đường tròn (L). Dựng hình trụ có một đáy là (L), 
đáy còn lại thuộc đáy của hình nón và trục trùng với trục hình nón. Tìm d để thể tích hình trụ là lớn 
nhất. 

Trang 104
h h h h
A. d  B. d  C. d  D. d 
3 2 6 4
Hướng dẫn giải:
Gọi r là bán kính của (L). 
r hd R
Ta có    r  h  d 
R h h
3
R2 2 R2 R 2   h  d    h  d   2d  4R 2 h
 V   2  h  d  .d   2  h  d  h  d  .2d   2   
h 2h 2h  3  27
h
Dấu bằng xảy ra khi  h  d  2d  d  . 
3
Chọn đáp án A.

Câu 12. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng  S  thì bán kính  R  và chiều cao  h  của 


khối trụ có thể tích lớn nhất là: 
S 1 S S S
A. R  ;h  .  B. R  ;h  . 
2 2 2 4 4
2S 2S S S
C. R  ;h  4 .  D. R  ;h  2 . 
3 3 6 6
Hướng dẫn giải:
Gọi thể tích khối trụ là  V , diện tích toàn phần của hình trụ là  S . 
Ta có:  S  S2day  Sxq  2R2  2Rh . Từ đó suy ra: 
S S V V V Cauchy 3 V 2
 R 2  Rh   R2   R2 
2R 2R 
 3
2 2 R 4 2
3
V2  S  S3
hay  27 2     V  . 
4   2  54
S3 V R 2 h Rh
Vậy  Vmax  . Dấu “=” xảy ra   R 2     hay  h  2R . 
54 2R 2R 2
S S
Khi đó  S  6R2  R   và  h  2R  2 . 
6 6

Chọn đáp án D.

Câu 13. Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình 


gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài 
16 3
là  dm . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn 
9
đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường 
kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh  S xq  của bình nước là:  

Trang 105
M O N
A B

I
P Q

S
9 10 3
A. S xq  dm 2 .  B. S xq  4 10 dm 2 .   C. Sxq  4 dm2 .  D. S xq  dm2 . 
2 2
Hướng dẫn giải:
Xét hình nón :  h  SO  3r ,  r  OB, l  SA . Xét hình trụ :  h1  2r  NQ ,  r1  ON  QI   
QI SI 1 r
SQI  SBO     r1    Thể tích khối trụ là : 
BO SO 3 3
3
2r 16
Vt  r12 h1    r  2  h  6  l  h2  r 2  2 10  S xq  rl  4 10 dm 2   
9 9
Chọn đáp án B.

Câu 14. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính  50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện 


tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là  
A. 10 2cm    B. 20cm    C. 50 2cm    D. 25cm   
Hướng dẫn giải:
Đặt  a  50cm . Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần  S
lượt là  x, y  x, y  0 . Ta có  SA  SH 2  AH 2  x 2  y 2   
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là 
Stp  x2  x x2  y 2   
I J
Theo giả thiết ta có: 
x 2  x x 2  y 2  a 2  x x 2  y 2  x 2  a 2
O
 x x2  y 2  a 2  x2 
A
a4    H
x  x  y   a  x  2a x ,  DK : x  a   x  2
2 2 2 4 4 2 2 2

y  2a 2
Khi đó thể tích khối nón là: 
1 a4 1 y
V  . 2 2
. y  a 4 . 2   
3 y  2a 3 y  2a 2
y 2  2a 2
V  đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi  đạt giá trị nhỏ nhất 
y
y 2  2a 2 2a 2 2a 2
Ta có   y  2 y.  2 2a
y y y
2a 2 a
Vậy  V  đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi  y  , tức là y  a 2  x   25cm   
y 2
Chọn đáp án D.

Trang 106
Câu 15. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng a. Tính 
diện tích của thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600.  
a2 a2 3 a2 2 a2
A. B. C. D.
2 2 3 3
Hướng dẫn giải:
 Gọi thiết diện qua trục là   SAB vuông cân tại S, 
SA  SB  a S
a
Gọi O là tâm của đáy, SO =    
2
Gọi thiết diện qua đỉnh, tạo với đáy góc 600 là   SAC.
Gọi M là trung điểm AC, góc giữa mặt phẳng (SAC) với mặt 
  = 600 a
đáy là  SMO
SO a 6
  *  SM  0
  (  SMO vuông tại O).  
sin 60 3 45
a 6 A O B
  *  OM  M
6 C
2a 3
  *  AC  2 AM  2 OA2  OM 2 =   
3
1 1 a 6 2a 3 a2 2
  * SSAC =  SM.AC =  . .  = 
2 2 3 3 3
Chọn đáp án C. S

Câu 16. Cho hình chóp SABC với SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và  K

  60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và 
BC= 3 a,  BAC
o

SC. Mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng:


A. 1 B. 2  H 3
C
A 600
C. 3 D. Không đủ dữ kiện để tính 2
Hướng dẫn giải:
Gọi AD là đường kính của đường tròn (ABC)  B

Suy ra,  AC  DC , suy ra  CD  (SAC )  hay  AE  DE S

Tương tự,  AH  HD . Suy ra mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có  K

BC
đường kính AD   2 . 
sin 600
H
A C
600
Chọn đáp án B.
D
B

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S 


trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 
600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Bán kính mặt cầu tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) là: 
13a 13a 3 13a 13a
A.    B. C. D.
13 39 26 26
Hướng dẫn giải:

 + Gọi H là trung điểm BC 

Trang 107
 +  (   60o   
SA, ( ABC ))  SAH
a 3 3a
 +  AH  , SH  AH tan 600 
2 2
 + Bán kính mặt cầu là: S
1 2
R  d (G, ( SAB))  d (C , ( SAB))  d ( H , ( SAB))
3 3
 + Gọi E là hình chiếu của H trên AB và K là hình chiếu của H 
trên SE.  M K
G
  Chứng minh: HK  (SAB)  H
C B
a 3 3a E
 + Tính được:  HE  ; HK 
4 2 13
2 a A
 +  R  HK 
3 13
Chọn đáp án A.
Câu 18. Cho nửa đường tròn đường kính  AB  2 R và điểm  C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt 
  và gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  C  lên  AB . Tìm    sao cho thể tích vật thể tròn xoay 
  CAB
tạo thành khi quay tam giác  ACH  quanh trục  AB  đạt giá trị lớn nhất. 
1
A.   60 .  B.   45 .  C. arctan .  D.   30 . 
2
Hướng dẫn giải:

AC  AB.  cos   2 R.cos 


CH  AC.sin   2 R.cos .sin ; AH  AC.cos   2 R.cos 2 
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác  ACH  quanh trục  AB là  
1 8
V  AH .CH 2  R3.cos4 .sin 2  . 
3 3
8
Đặt  t  cos2   0  t  1  V  R3t 2 1  t 
3
3
8 8  t  t  2  2t 
 R3 .t.t  2  2t   R3  
6 6  3 
2 1
Vậy  V  lớn nhất khi  t   khi    arctan . 
3 2
Chú ý: có thể dùng PP hàm số để tìm GTNN của hàm  f  t   t 2 1  t    
Chọn đáp án C.

Câu 19. Cho hình chóp  S.ABCD có đáy  ABCD là hình vuông cạnh  2 2, cạnh bên  SA vuông góc 


với mặt phẳng đáy và  SA  3. Mặt phẳng     qua  A và vuông góc với  SC cắt các cạnh  SB ,  SC , 
SD  lần lượt tại các điểm  M ,  N ,  P . Tính thể tích  V  của khối cầu ngoại tiếp tứ diện  CMNP.   
32 64 2
A. V  .   B. V  .  
3 3
108 125
C. V  .   D. V  .  
3 6

Trang 108
Hướng dẫn giải:
Ta có:   CB   SAD  , AM   SAB   AM  CB 1    S

    SC, AM      AM  SC  2   
N P
 AM   SBC   AM  MC   AMC  90 . 
Chứng minh tương tự ta có  
APC  90   

Có  AN  SC  ANC  90  . Ta có:  M

AMC  APC  APC  90 D
  mặt cầu đường kính  AC  là mặt cầu ngoại tiếp tứ  A
diện  CMNP . 
AC
Bán kính cầu này là  r   2 . Thể tích khối cầu: 
2
B C
4 32
V  r 3    
3 3
Chọn đáp án A.

Câu 20. Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt phẳng 


vuông góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a. 
5 11 4
A. a 2 B. a 2 C. 2a 2 D. a 2
3 3 3
Hướng dẫn giải:
Gọi M là Trung điểm của AB  
Vì Tam giác ADB và tam giác ABC là tam giác đều  D

 DM  AB; CM  AB
Do có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm 
trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau => Góc 
  900
DMC
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp Tam giác ABC   O
      G là tâm đường tròn ngoại tiếp Tam giác ABD  G
=> H,G đồng thời là trọng tâm của tam giác ABC và  A C
ABD  H

 2 M
 H  CM ; CH  3 CM
 B
G  DM ; DG  2 DM
 3
Kẻ Đường vuông góc với đáy (ABC) từ H và Đường vuông góc với (ABD) từ G.  
Do hai đường vuông góc này đều thuộc (DMC) nên chúng cắt nhau tại O. 
=> O  chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCG và R = OC. 
3 3 3
Tam giác ABC đều   CM  CB.sin 600   2
a  CH 
3
a; HM 
6
a

3
CMTT ta có  GM  a
6
3
Từ đó nhận thấy OGMH là hình vuông   OH  a
6
Tam giác OHC vuông tại H → Áp dụng định lý Pitago ta có: 
3 3 3
CM  CB.sin  60   a  CH  a; HM  a
2 3 6

Trang 109
5 5
OC  CH 2  OH 2  a  R  V  4R 2  a 2
12 3
Chọn đáp án A.

Câu 21. Cho một mặt cầu bán kính bằng  1 . Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. 


Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng là bao nhiêu?  
A. min V  8 3 .  B. min V  4 3 .  C. min V  9 3 .  D. min V  16 3 . 

Hướng dẫn giải:


Gọi cạnh đáy của hình chóp là  a   
Ta có  SIJ ~ SMH    S
SI IJ
   MH  SH  IH   IJ SH 2  HM 2
SM MH
2
 MH 2  SH  1  SH 2  HM 2
2a 2  2 I J
  a 2  12  SH 2  2a 2 SH  0  SH  a  12 
a 2  12
1 3 2a 4 3 1
A B
S  S ABC .SH      H M
3 6 a 2  12 6 1  12
a2 a4 C
1 12 1
Ta có  2  4   S 8 3
a a 48
Chọn đáp án A.
Câu 22. Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng 40 cm, cần xả thành một chiếc xà có tiết 
diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng x 
của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất. 

3 34  17 2 3 34  19 2
A. x   cm  B. x   cm 
2 2
5 34  15 2 5 34  13 2
C. x   cm  D. x   cm 
2 2
Hướng dẫn giải:
Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là  S  SMNPQ  4 xy . Cạnh hình vuông 
MP 40 2
MN 
2

2
 
 20 2  cm   S  20 2  4 xy  800  4 xy (1) 

Ta có  2 x  AB  MN  AB  20 2  BD  20 2  40  20 2  0  x  20  10 2
2

Lại có  AB 2  AD 2  BD 2  402  2 x  20 2   y 2  1600

 y 2  800  80 x 2  4 x 2  y  800  80 x 2  4 x 2
Thế vào  1  S  800  4 x 800  80 x 2  4 x 2  800  4 800 x 2  80 x 3 2  4 x 4

Trang 110

Xét hàm số  f  x   800 x 2  80 x 3 2  4 x 4 , với  x  0;20  10 2  có   

f '  x   1600 x  240 x 2 2  16 x3  16 x 100  15 x 2  x 2 

 x  0;20  10 2   
 x  0;20  10 2  5 34  15 2
Ta có    x
 f '  x   0 
16x 100  15x 2  x  0

2
 2

5 34  15 2
Khi đó  x   chính là giá trị thỏa mãn bài toán.  
2
Chọn đáp án C.
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao là 50cm. Một đoạn thẳng AB có 
chiều dài là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng 
đó đến trục hình trụ. 
A. d  50cm B. d  50 3cm C. d  25cm D. d  25 3cm
Hướng dẫn giải:
Kẻ AA1 vuông góc với đáy, A1 thuộc đáy. Suy ra: 
OO1 / / AA1  OO1 / /  AA1B   d  OO1, AB   d  OO1,  AA1B    d  O1,  AA1B  
Tiếp tục kẻ  O1 H  A1B  tại H, vì O1H nằm trong đáy nên cũng  A
vuông góc với A1A suy ra:  O
O1H   AA1B  . Do đó 
d  OO1, AB   d  OO1,  AA1B    d  O1,  AA1B    O1H
Xét tam giác vuông  AA1B  ta có  A1B  AB2  AA12  50 3
I
K
Vậy  O1H  O1A12  A1H2  25cm
Chọn đáp án C.
A1

Câu 24. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích  O1


H
27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ 
là ít nhất thì giá trị của r là:  B
6 8
3 3
A. r  4 B. r  6 C.
22 2 2
38 36
r 4 D. r  6
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
1 81 81 1
Thể tích của cốc:  V  r 2 h  27  r 2h   h  . 2
   r
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất. 
812 1 812 1
S xq  2rl  2r r 2  h 2  2r r 2   2  r 4

2 r 4 2 r 2
812 1 812 1 812 1 812 1 814
 2 r 4    2  3 3 r 4. .  2 3 6  (theo BĐT Cauchy) 
2 2 r 2 2 2 r 2 2  2 r 2 2 2 r 2 4 4
812 1 38 38
S xq  nhỏ nhất   r 4   r 6
  r  6
2 2 r 2 2 2 2 2
Chọn đáp án B.

Trang 111
Câu 25. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện 
tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là: 
A. 3 4V B. 3 V C. 3 2V D. 3 6V
Hướng dẫn giải:
Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h.  
a2 3 4V
Theo bài ra ta có  V  .h  h  2
4 a 3
a2 3 4V
Diện tích toàn phần của lăng trụ là:  Stoan phan  S 2 day  S xung quanh   3a. 2
2 a 3
a 2 3 4 3V
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:  Stoan phan  
2 a
a 2 3 2 3V 2 3V a 2 2 2 3V 2 3V
    33 . .
2 a a 2 a a
2
a 3 2 3V 2 3V
Dấu bằng xảy ra khi     hay  a  3 4V .  
2 a a
Chọn đáp án A.

Câu 26. Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tìm tập hợp tất cả các điểm M trong 


  3
không gian thỏa mãn  MA.MB  AB 2
4
A. Mặt cầu đường kính AB.  
B. Tập hợp rỗng (tức là không có điểm M nào thỏa mãn điều kiện trên).  
C. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính R =AB. 
3
D. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính  R  AB
4
Hướng dẫn giải:
 
 MA  MB
+ Tam giác MAB có đường trung tuyến IM   MI 
2
 
 MA  MB
MI 
2
  2   2    2 3
 2 
MA  MB  MA  MB  4MA .MB  
BA  4. . AB 2
4
 
 MI 
4

4

4
 AB 2
MI  AB
Vậy Tập hợp điểm M trong không gian là Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán 
kính  R  AB
Chọn đáp án C.

Câu 27. Gọi  r  và  h  lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của một hình nón. Kí hiệu  V1 ,  V2  lần lượt là 


thể tích của hình nón và thể tích của khối cầu nội tiếp hình nón. Giá 
V
trị bé nhất của tỉ số  1  là 
V2
5 4
A. .  B. .  C. 3 .  D. 2 . 
4 3
Hướng dẫn giải:
1
Ta có: Thể tích khối nón là  V1  r 2 h . 
3

Trang 112
 , cắt  SO  tại  I .   
Xét mặt cắt qua tâm  SAB,  kẻ tia phân giác của góc  SBO
IO OB r r 2  h2
Ta có:     IS  IO    
IS SB r 2  h2 r
Mặt khác:  IO  IS  h   
rh
Do đó ta có bán kính của mặt cầu nội tiếp hình chóp là  R  IO    
r  h2  r 2
4 3 4 r 3h3
Thể tích khối cầu là  V2  R   3 . 
3

3 r  h2  r 2

3
 h2 
3
1  1  2 

V1


r  r 2  h2  

r  3 2
  . Đặt  t  1  h  ( t  1  )   V1  1  t    t  1   
2

V2 4rh 2 h2 r2 V2 4  t 2  1 4  t  1
4 2
r
2

Đặt  f  t  
 t  1 , Điều kiện:  t  1 ,  f   t  
t 2  2t  3
 ,  f   t   0  t  3 ,  f  3  8   
2
t 1  t  1
V1
BBT   f  t   8t  1  2
V2
Chọn đáp án D.

Câu 28. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính  R  là 


1 4 4 2 3 32 3
A. R3 .  B. R3 .  C. R .  D. R . 
3 3 9 81
Hướng dẫn giải:
Rõ ràng trong hai khối nón cùng bán kính đáy nội tiếp trong một 
khối cầu thì khối nón có chiều cao lớn hơn thì thể tích lớn hơn, nên 
ta chỉ xét khối nón có chiều cao lớn hơn trong hai khối nón đó.  
Giả sử rằng khối nón có đáy là hình tròn   C   bán kính  r . Gọi  x R

với  f   x   là khoảng cách giữa tâm khối cầu đến đáy khối nón. Khi  O
đó chiều cao lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu với đáy là  x R
hình tròn   C   sẽ là  h  R  x . Khi đó bán kính đáy nón là 
r
r  R2  x2 , suy ra thể tích khối nón là  

1 1 1 1
V  r 2h    R  x   R 2  x 2     R  x  R  x  R  x     R  x  R  x  2 R  2 x 
3 3 3 6
3
1  R  x  R  x  2R  2x  32R 3
Áp dụng BĐT Cô-si ta có  V   
6 27 81
Chọn đáp án D.

Trang 113
NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
b
ex 2
Câu 1. Cho tích phân  C   dx trong đó a là nghiệm của phương trình  2 x 1
 2 , b là một số 
x
a e 3
2
2
dương và  b  a . Gọi  A   x dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho  C  3 A .
1

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
2
Giải phương trình  2 x 1  2  x  0  a  0
Tính tích phân C. Đặt: t  e x  3  t 2  e x  3  2tdt  e x dx
eb 3 eb  3
2t eb  3
C  dt  =  2dt  2t 2  2 eb  3  4
2
t 2

7
Tính tích phân A ta có  A    
3
Theo giả thiết 
7 11 109 109
C  3 A  2 eb  3  4  3.  eb  3   eb   b  ln  3,305053521
3 2 4 4
Chọn đáp án A.
e
a.e4  b.e2  c
Câu 2. Cho biết tích phân  I   x  2 x 2  ln x  dx   với  a, b, c là các ước nguyên của 4. 
1
4
Tổng  a  b  c  ?   
A. 2   B. 4   C. 3   D. 1
Hướng dẫn giải:
e e e
I   x  2 x 2  ln x  dx  2  x 3dx   x ln xdx . 
1 1 1
e e
1 4 1
2 x3dx  x   e4  1
1
2 1 2
e
1 2 e e 21  1 2 1 2 e e2  1
Ta có   x ln xdx  x ln x  x dx   e  x 
1 1 x  2 

1 2  2 1 4
e
1 4 e 2  1 2e4  e 2  1
I   x  2 x 2  ln x  dx    4  4
e  1 
1
2
Chọn đáp án A.

1
a
Câu 3. Cho hàm số  f ( x)   b.xe x . Biết rằng  f '(0)  22  và   f ( x)dx  5 . Khi đó tổng  a  b
(x  1)3 0

bằng? 
146 26
A. B. 12   C.    D. 10 
13 11
Hướng dẫn giải:
3a
f '(x)   be x (1  x)
(x  1) 4
f '(0)  22  3a  b  22 (1)
1
a x 3a
 f ( x)dx  5   2
 b.e ( x  1)   f ( x)dx  5  b5 (2)
2( x  1) 0 8

Trang 114
a  8
Giải hệ (1) và (2) ta được:    a  b  10
b  2
Chọn đáp án D.
1 1
Câu 4. Cho  f ( x)dx  5 . Tính  I  f (1  x)dx
 0
 0

1
A. 5    B. 10   C.      D. 5
5
Hướng dẫn giải:
x  0  t 1
Đặt  t  1  x  dt  dx ,    
x 1 t  0
0
I    f (t )dt  5
1
Chọn đáp án A.
2
2
1  x2 a.  b
Câu 5. Biết tích phân   x
dx   trong đó  a, b . Tính tổng  a  b ? 
2
1 2 8

2
A. 0  B. 1   C. 3  D. -1
Hướng dẫn giải:
2 2 2
2 2 0 2 2 2 2
1 x 1 x 1 x
I  dx   dx   dx   1  x 2 dx
2
1  2x 2
1  2x 0
1  2x 0
 
2 2

 2
Đặt  x  sin t  I  .  
8
Chọn đáp án C.
1
1
Câu 6. Biết rằng   x cos 2 xdx   a sin 2  b cos 2  c  , với  a, b, c   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
4
A. a  b  c  1    B. a  b  c  0    C. a  2b  c  1    D. 2a  b  c  1   
 du  dx 1
 ux  x.sin 2x 1 1 sin 2 1 1
Đặt    sin 2x  . Khi đó  I    sin 2xdx   cos 2x   
dv  cos 2xdx  v  2 2 0 20 2 4 0

a2
sin 2 cos 2 1 1 
     2.sin 2  cos 2  1   b  1  a  b  c  0   
2 4 4 4  c  1

Chọn đáp án B.
tan x  
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của  f  x   , biết  F  0   0 ,  F    1 . Tính 
cos x 1  a cos 2 x 4
   
F    F   ? 
3 4
A. 5  3 B. 5 1 C. 3 5 D. 5 2
Hướng dẫn giải:
   
4 4 4 4
tan x tan x 1
 f  x dx   dx   dx   d tan 2 x  1  a   
2 2 2 2
0 0 cos x 1  a cos x 0 cos x tan x  1  a 0 2 tan x  1  a

Trang 115

 tan 2  1  a  tan 2 0  1  a  3  2 . 
4
 a  2  a  1  3  2   
 a  2  a 1 2 a 1  
3  2 52 6

3 6   
  a 1  a  1
3 2

3
    tan x  
Do đó  F    F     dx  tan 2  2  tan 2  2  5  3 . 
3  4   cos x 1  cos 2 x 3 4
4
Chọn đáp án A.
Câu 8. Cho  f ( x)  là hàm liên tục và  a  0 . Giả sử rằng với mọi  x [0; a] , ta có  f ( x)  0  và 
a
dx
f ( x) f (a  x)  1 . Tính  
0
1  f ( x)
a a
A.    B. 2a    C.    D. a ln(a  1)   
2 3
Hướng dẫn giải:
a 0 a
dx dt f (t )dt
Đặt  t  a  x  ta có:     
0
1  f ( x) a
1  f (a  t ) 0 f (t )  1
a
dx a
Suy ra:   
0
1  f ( x) 2
Chọn đáp án A.

2
x 2001
Câu 9. Tích phân  I   dx  có giá trị là 
1
(1  x 2 )1002
1 1 1 1
A. 1001
.  B. .  C. .  D. . 
2002.2 2001.21001 2001.21002 2002.21002
Hướng dẫn giải:  
2 2
x 2004 1 1 2
I  .dx   .dx . Đặt  t   1   dt   3 dx . 
1
x 3 (1  x 2 )1002 1  1 
1002
x 2
x
x 3  2  1
x 
Câu 10. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình 
vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). 

Trang 116
0, 5m

2m

5m

0, 5m 19m 0, 5m
3 3
A. 19m .  B. 21m .  C. 18m3 .    D. 40m3 .  

Hướng dẫn giải:


Chọn hệ trục  Oxy  như hình vẽ. 
y

O x

Ta có  
 19 
Gọi   P1  : y  ax2  c  là Parabol đi qua hai điểm  A  ;0  , B  0; 2 
 2 
2
  19   8
0  a.    2 a   8 2
Nên ta có hệ phương trình sau:   2  361   P1  : y   x 2
2  b b  2 361

 5
Gọi   P2  : y  ax 2  c  là Parabol đi qua hai điểm  C 10;0  , D  0; 
 2
3
Câu 11. Cho  f ,g là  hai  hàm  liên  tục  trên  1;3 thỏa:   f  x   3 g  x   dx  10 . 
1
3 3

  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính    f  x   g  x  dx .  


1 1
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. 
Hướng dẫn giải:
3 3 3
+ Ta có    f  x   3 g  x   dx  10   f  x  dx  3 g  x  dx  10 . 
1 1 1
3 3 3
+ Tương tự    2 f  x   g  x   dx  6  2  f  x  dx   g  x  dx  6 . 
1 1 1
3 3
u  3v  10 u  4
+ Xét hệ phương trình    , trong đó  u   f  x  dx ,  v   g  x  dx .  
2u  v  6 v  2 1 1

Trang 117
3 3 3
+ Khi đó    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  4  2  6 .  
1 1 1

 2 5  1
0  a. 10   2 a   40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:      P2  : y   x 2 
5  b b  5 40 2
 2  2
19
 10  1 5  8 2  
Ta có thể tích của bê tông là:  V  5.2     x 2  dx   2   x  2 dx   40m3
  40 2  361
0 0
 
Câu 12. Gọi  S a là  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị hàm số y  e  2e x ,  trục  Ox  và  đường 
2x

thẳng  x  a  với  a  ln 2 . Kết quả giới hạn  lim S a  là: 


a 

A. 1     B. 2  C. 3  D. 4 
Hướng dẫn giải:
ln 2
1 2a
 e  2e x  dx 
2x
Ta có  S a  e  2e a  2   
a
2
Suy ra  lim Sa  2 , chọn đáp án B.
a 

Câu 13. Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính 


và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
A. 132 (dm3)  B. 41 (dm3) 
100
C.  (dm3)  D. 43 (dm3)  
3
3dm
Hướng dẫn giải: 5dm
Đặt hệ trục với tâm O, là tâm của mặt cầu; đường thẳng đứng là Ox, 
đường ngang là Oy; đường tròn lớn có phương trình  x 2  y 2  25 .  3dm

 Thể tích là do hình giới hạn bởi Ox, đường cong  y  25  x 2 , 
x  3, x  3  quay quanh Ox. 
3
V    (25  x 2 ) dx  = 132  (bấm máy) 
3
2
Câu 14. Một vật di chuyển với gia tốc  a  t   20 1  2t   m / s  . Khi  t  0 thì vận tốc của vật là 
2

30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). 
A. S  106m .  B. S  107 m .  C. S  108m .  D. S  109m . 
Hướng dẫn giải:
2 10
Ta có  v  t    a  t  dt   20 1  2t  dt   C . Theo đề ta có 
1  2t
v  0   30  C  10  30  C  20 . Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là: 
2
 10  2
S    20  dt   5 ln 1  2t   20t   5 ln 5  100  108m . 
0
1  2t  0

3
Câu 15. Tìm  giá  trị  của  tham  số  m  sao  cho: y  x  3x  2 và  y  =  m(x+2)  giới  hạn  bởi  hai  hình 
phẳng có cùng diện tích 
A. 0 < m < 1  B. m = 1   C. 1  m  9 D. m = 9 
Hướng dẫn giải:
3
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  3x  2  m(x  2)
 x  2 hoÆc x  1  m , m  0.

Trang 118
3
Điều kiện d: y = m(x+2) và (C):  y  x  3x  2  giới hạn 2 hình phẳng:  0  m  9.
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng nhận được theo thứ tự từ trái sang phải.  
0
3
Nếu m = 1: d đi qua điểm uốn (0;2) của (C). Khi đó S1 = S2 =   (x  4x)dx  4   
2
Nếu 0 < m < 1: S1 > 4 > S2
Nếu 1 < m < 9: S1 < 4 < S2
Nếu m > 9  1  m  2; 1  m  4.  Khi đó: 
2 1 m
S1   x 3  3x  2  m(x  2) dx; S2   x 3  3x  2  m(x  2) dx
1 m 2

S2  S1 = 2m m  0
Vậy m = 1 thỏa yêu cầu bài toán 

2

 cos
n
Câu 16. Cho  I n  xdx ,  n   ,  n  2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 
0

n 1 n 2 n 1
A. I n  I n 1 B. I n  I n 2 C. I n  I n 2 D. I n  2I n 2
n n n
Hướng dẫn giải:

2

Với  I 0  ;I 
2 1  cos xdx  1 .
0

Đặt  u  cos n 1
x  du   n  1 cosn 2 x .sin xdx . 
dv  cos xdx  chọn  v  sin x . 
 
2  2

Suy ra   cosn xdx  cosn 1 x .sin x 2


 n  1  cosn 2 x . sin2 xdx
0
0 0
  
2 2 2

 
 n  1  cosn 2 x . 1  cos2 x dx  n  1  cosn 2 x .dx  n  1  cosn x .dx . 
0 0 0
 
2 2
n 1
Do đó   cosn x .dx   cosn 2 x .dx . 
0
n 0
Chọn đáp án C.
1 1  5
Câu 17. Cho hàm số  y  x 3  mx 2  2 x  2m   có đồ thị (C). Tìm  m  0;   sao cho hình phẳng 
3 3  6
giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng  x  0, x  2, y  0  và có diện tích bằng 4.
1 1 1
A. m     B. m     C. m     D. m  1
4 3 2
Hướng dẫn giải:

1 1
Xét hàm số  y  x 3  mx 2  2 x  2m   trên  0;2 . Ta có  y   x 2  2mx  2 , 
3 3
 x  m  m 2  2  5
y   0   . Do  m  0;   nên  m  m 2  2  0, 0  m  m 2  2  2   
 x  m  m 2  2  6

Trang 119
1 5
và  y 0  2m   0, y 2  2m   0.   
3 3
Ta có bảng biến thiên trong  0;2
x 0  m  m 2  2  2

y  0  
y y 0  y 2 

Dựa vào BBT suy ra  y  0, x  0;2   
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Ta có:  
2
1 1
S  4   x 3  mx 2  2 x  2m  dx  4
0
3 3
  
1 1 
2
4 m  10 1
   x 3  mx 2  2 x  2m  dx   4  4m
 3 3  3 2
0
Chọn đáp án C.

Câu 18. Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư thứ nhất. A 


 
nằm trên trục hoành, OB = 2017. Góc  AOB   ,  0     .  Khi quay tam giác đó quanh trục Ox ta 
 3
được khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi:
6 3 1 2
A. sin   B. cos   C. cos   D. sin  
3 2 2 3
Hướng dẫn giải:
Phương trình đường thẳng  OB : y  x.tan  ;   OA  2017 cos  .   
Khi đó thể tích nón tròn xoay là: 
2017.cos 
20173. 20173.
V  
2 2
x tan  .dx 
3
2
.cos  .sin  
3
.cos  1  cos 2  .     
0
 1

Đặt  t  cos  t   0;  .  Xét hàm số  f  t   t 1  t
 2
2
 , t   0; 12  .  
3 3 6
Ta tìm được  f  t   lớn nhất khi  t   cos    sin   .   
3 3 3
Chọn đáp án A.

Câu 19. Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua 


đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc  450  để lấy một hình nêm (xem hình minh họa dưới đây)

Trang 120
Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV  là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V . 
225
A. V  2250 cm 3  
B. V 
4
cm 3 C. V  1250 cm 3     
D. V  1350 cm 3 
Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó hình nêm 
có đáy  
là nửa hình tròn có phương trình: 
y  225  x 2 , x   15;15 
Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại 

điểm có hoành độ  x , x   15;15     
cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là  S x  
(xem hình).  
Dễ thấy  NP  y  và 
MN  NP tan 450  y  15  x 2 khi đó 
1 1
S x   2

MN .NP  . 225  x 2  suy ra thể tích 
2

15 15
1 2

hình nêm là: V   S x dx   . 225  x dx  2250 cm
2 15
3
   
15
4 2
Câu 20. Tìm tham số m  để đồ thị hàm số  y  x  2mx  m  2  C   cắt trục  ox  tại bốn điểm phân 
biệt và thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục  ox  của phần nằm phía trên trục  ox  có diện 
tích bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục  ox  của phần nằm phía dưới trục  ox .
A. 3  B. -3  C. 2  D. 4
Hướng dẫn giải:
Điều kiện để (C) cắt trục ox tại 4 điểm phân biệt là  m  2   
Do tính đối xứng của đồ thị qua trục tung nên bài toán xảy ra khi  
x3 x4

x   
4
 2mx  m  2 dx    x 4  2mx 2  m  2 dx
2

0 x3
x4

 x 
4
  2mx 2  m  2 dx 0  3x44  10mx42  15  m  2   0
0

 x44  2mx42  m  2  0 3m  6
Suy ra  x4  là nghiệm của hệ   4 2
 x42  m3
3 x4  10mx4  15  m  2   0 m

Chọn đáp án A.

4 2
Câu 21. Cho hàm số  y  x  4 x  m  có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 
thị (C) với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành. 
Với giá trị nào của m thì  S  S '  ?
2 20
A. m  2 B. m  C. m  D. m  1
9 9

Trang 121
Hướng dẫn giải: Phương trình hoành độ giao điểm  x 4  4 x 2  m  0  (*)
Đặt  x 2  t ; t  0 , phương trình trở thành:  t 2  4t  m  0  (**) 
Để S>0, S’>0 thì 0<m<4. Khi đó (*) có 4 nghiệm phân biệt   t2 ;  t1 ; t1 ; t2  với  t1 ; t2 ,  t1  t2 
là hai nghiệm dương phân biệt của (**) 
y  f  x
Do ĐTHS hàm bậc 4 nhận Oy làm trục đối xứng nên  y
t1 t1

S  S '    x 4  4 x 2  m dx    x 4  4 x 2  m dx


0 t2    O
t2 1 1 x
t 2 4t
   x  4 x  m dx  0  2  2  m  0
4 2

0 5 3
20
Kết hợp với (**) ta được  m  . 
9
Chọn đáp án C.
3
Câu 22. Cho  y  f  x   ax3  bx2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị   C  . Biết rằng đồ thị   C 
tiếp xúc với đường thẳng  y  4  tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số  y  f   x   cho bởi hình 
vẽ bên. Tính diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị   C   và trục hoành. 
27
A. S  9 .   B. S  . 
4
21 5
C. S  .   D. S  .  
4 4
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị suy ra  f   x   3x2  3 . 
f  x    f   x  dx    3x 2  3 dx  x3  3x  C . 
Do   C   tiếp xúc với đường thẳng  y  4  tại điểm có hoành độ  x0  âm nên  
f   x0   0  3x02  3  0  x0  1 . 
Vậy  f  1  4  nên có ngay  C  2 . Vậy phương trình đường cong   C   là  y  x3  3 x  2 .  
 x  2
Xét phương trình  x 3  3 x  2  0   . 
x  1
1 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là  
2
x 3
 3 x  2  dx 
4

Chọn đáp án B.
2
Câu 23. Cho  y  f  x  là  hàm  số chẵn, có  đạo  hàm trên  đoạn   6;6 . Biết rằng   f  x  dx  8 và 
1
3 6

 f  2 x  dx  3.  Tính   f  x  dx.   
1 1

A. I  11 .   B. I  5 .   C. I  2 .   D. I  14 .  


Hướng dẫn giải:
3

Xét tích phân  K   f  2 x  dx
1

du
Đặt  u  2 x  du  2dx  dx     
2
Đổi cận: Khi  x  1  u  2 ;  x  3  u  6

Trang 122
6 2 2
1 1
Vậy,  K    f  u  du   f  x  dx . Mà  K  3 , nên   f  x  dx  6 . 
2 2 2 6 6
6 2
Vì  f  là hàm chẵn trên   6;6  nên   f  x  dx   f  x  dx  6 .  
2 6
6 2 6
Từ đó suy ra  I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14 . 
1 1 2

Chọn đáp án D.

2
 
Câu 24. Biết   ex 2x  e x dx  a.e4  b.e2  c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính  S  a  b  c
0

A. S  2    B. S  4 C. S  2 D. S  4
Hướng dẫn giải:
2
2 2 e2x 2 2 ex 1 2
Ta có  I   e  2x  e  dx   e dx   2x.e dx 
x x 2x x
 2 xe x dx    2 xex dx   
0 0 0 2 0 0 2 2 0
Đặt 
u  x du  dx e4 1 2 2 e4 1 2 2 e4 3
 x
  x
 I  
2 2
  2x.e x
  2  e x
dx 
2 2
   2x.e 2
   2e x
 
2
 2e2 
2
dv  e dx  v  e 0 0 0 0

 1 3
a  ;c 
 2 2  S  a  b  c  4   
b  2
Chọn đáp án D.

1 1 1
Câu 25. Rút gọn biểu thức:  T  Cn0  Cn1  Cn2  ...  C n , n  * .
2 3 n1 n
2n 2n  1 2 n1  1
A. T     B. T  2 n  1    C. T     D. T    
n1 n1 n1
Hướng dẫn giải:
Ta có  
1 1 1 1 1 1 1
T  Cn0  Cn  ...  Cnn . Nhận thấy các số  ; ; ; ...;  thay đổi ta nghĩ ngay đến biểu thức 
2 n1 1 2 3 n1
n 1 n 1
 x dx  n  1 x  c . 
n
Ở đây ta sẽ có lời giải như sau:   1  x   Cn0  xCn1  x 2 Cn2  x3 Cn3  ...  xnCnn . 
1 1
n
Khi đó ta suy ra    1  x  dx    C n0  xCn1  x 2 C n2  x 3 C n3  ...  x n C nn  dx   
0 0

1 n1 1  x x3 2
xn 1 n  1 2n 1  1 1 1 1

n1
 x  1
0
  Cn0 x  Cn1  Cn3  ... 
2 3 n1 
Cn  
0 n1
 Cn0  Cn1  Cn2  ... 
2 3 n1
Cnn . 

Chọn đáp án D.
1
Câu 26. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số  f  x    trên khoảng   ;   ? 
1  x2


A. F  x   ln x  1  x2  C     
B. F  x   ln 1  1  x2  C    
2x
C. F  x   1  x2  C    D. F  x    C   
1  x2
Hướng dẫn giải:
Ta có bài toán gốc sau:

Trang 123
dx
Bài toán gốc: Chứng minh    ln x  x 2  a  c  a      
2
x a
 
2x x  x2  a tdx dt dx
Đặt  t  x  x2  a  dt   1   dx  dt  dx  dt      

2
2 x a 2
x a 2
x a t x2  a
dx dt
Vậy khi đó     ln t  c  ln x  x 2  a  c  ( điều phải chứng minh). 
x a2 t
Khi đó áp dụng công thức vừa chứng minh ta có  
1
F x  
1 x 2
dx  ln x  1  x 2  c  ln x  1  x 2  c .  
Chọn đáp án A.

2
2 x 1.cos x
Câu 27. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của   1  2x dx

2

1
A. B. 0  C. 2  D. 1 
2
Hướng dẫn giải:
  

2 x 1 2 x 2
2 cosx 2 cos x 2 x cos x
Ta có:   dx   dx   dx 1
0 1  2  .2 1  2x  .2
x x
 1 2 0

2
 
Đặt  x   t  ta có  x  0  thì  t  0, x   thì  t   và  dx  dt
2 2
   
t
2 x
2 cos x 2
2 cos   t  2
cos t 2
cos x
 1  2  .2 dx   1  2  .2 d   t     1  2  .2 dt    1  2  .2 dx
0
x
0
t
0
t
0
x

Thay vào (1) có 
     
2
2 x 1 cosx
dx 
2
2 x cos x
dx 
2
cos x
dx 
  cos x dx  2 cos x dx  sin x 2  1
2 1 2 x

 1  2x 0 1  2x  .2 0 1  2x  .2 0 1  2x  .2 0 2 2 0 2

2

2
2 x 1 cosx 1
Vậy   1  2x dx  2

2
Chọn đáp án A.
Câu 28. Người ta dựng một cái lều vải   H   có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. 
Đáy của   H   là một hình lục giác đều cạnh  3 m . Chiều cao  SO  6 m  ( SO  vuông góc với mặt phẳng 
đáy). Các cạnh bên của   H   là các sợi dây  c1 ,  c2 ,  c3 ,  c4 ,  S
c5 ,  c6  nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song 
song với  SO . Giả sử giao tuyến (nếu có) của   H   với 
mặt phẳng   P   vuông góc với  SO  là một lục giác đều và 
khi   P   qua trung điểm của  SO  thì lục giác đều có cạnh  c6
c5
1 m . Tính thể tích phần không gian nằm bên trong cái lều  c1 1m
 H   đó. 
c2 c3
135 3 96 3 c4
A.  ( m3 ).  B. ( m3 ). 
5 5 O
Trang 124
3m
135 3 135 3
C. ( m3 ).  D. ( m3 ). 
4 8
Hướng dẫn giải:
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là  A  0;6  , 
1 7
B 1;3 ,  C  3;0   nên có phương trình là  y  x 2  x  6
2 2
Theo hình vẽ ta có cạnh của “thiết diện lục giác” là  BM . 
7 1
Nếu ta đặt  t  OM  thì  BM   2t   (chú ý là ta phải 
2 4
lấy giá trị có dấu “  ” trước dấu căn và cho  B  chạy từ  C
đến  A ). 
Khi đó, diện tích của “thiết diện lục giác” bằng 
2
BM 2 3 3 3  7 1
S  t   6.    2t    với  t   0;6 . 
4 2  2 4
Vậy thể tích của “túp lều” theo đề bài là: 
2
6 6
3 37 1 135 3
V   S  t  dt     2t   dt  ... 
0 0
2 2 4 8
Chọn đáp án D.

Câu 29. Xét hàm số  y  f  x   liên tục trên miền  D   a; b  có đồ thị là một đường cong  C . Gọi  S  là 


phần giới hạn bởi  C  và các đường thẳng  x  a ,  x  b . Người ta chứng minh được rằng diện tích mặt 
b
2
cong tròn xoay tạo thành khi xoay  S  quanh  Ox  bằng  S  2  f  x  1   f   x   dx . Theo kết quả 
a
trên, tổng diện tích bề mặt của khối tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 
2 x 2  ln x
hàm số  f  x    và các đường thẳng  x  1 ,  x  e  quanh  Ox  là
4
2e 2  1 4e 4  9 4e 4  16e 2  7 4e 4  9
A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 
8 64 16 16
Hướng dẫn giải:
2
2 x 2  ln x x 2 ln x 1 2  1  1 1
Ta có  f  x      f  x  x    f   x     x    x2  2

4 2 4 4x  4x  16 x 2
1
Lại có  f   x   x   0, x  1; e  , nên  f  x   đồng biến trên  1;e . Suy ra  
4x
1
f  x   f 1   0, x  1; e . 
2
Từ đây ta thực hiện phép tính như sau
b e
2  x 2 ln x   2 1 1
S  2  f  x  1   f  x   dx  2   
  1  x  2
 dx
a 1
2 4   16 x 2 

Trang 125
e e 2
 x 2 ln x  2 1 1  x 2 ln x   1 
S  2     x  2
 d x  2      x   dx
1
2 4  16 x 2 1
2 4   4x 
e
 x 2 ln x   1 
 2     x   dx
1
2 4  4x 
e
1 1 1 1 ln x 
 2   x3  x  x ln x   dx
1
2 8 4 16 x 
 2  I1  I 2  I 3 
e
e 1 1   x4 x2  2e4  e 2  3
Với   I1    x3  x  dx     
1
2 8   8 16  1 16
e
e  1  11 2 1 1
I 2     x ln x  dx   x  2ln x  1   e2 
1
 4  44 1 16 16
e
e 1 ln x  1 1
I3      dx   ln 2 x   . 
1
 16 x  32 1 32
Chọn đáp án D.

x4
Câu 30. Cho hàm số  y   2m 2 x 2  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực  m  sao cho đồ thị 
2
của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua 
64
điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng   là 
15
 2   1 
A.  .  B. 1 .  C.  ; 1 .  D.   ; 1 . 
 2   2 
Hướng dẫn giải:
Tập xác định  D     
x  0

3 2 2
 2

y  2 x  4m x  2 x x  2m ;  y  0   x  2m   
 x   2m

Đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu   m  0   
1
Vì  a   0  nên hàm số đạt cực đại tại  x  0  suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là  A  0;2    
2
Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại có phương trình là  d : y  2 . 
Phương trình hoành độ giao điểm của   Cm   và  d  là:  
x  0
x4 2 2
 x2  0 
 2m x  2  2   2 2
  x2m
2  x  4 m 
 x  2 m
Diện tích hình phẳng cần tìm là: (chú ý rằng hàm số đã cho là hàm chẵn)  
2m 2m 2m
x4 x4  x4 2 2
S   2m 2 x 2 dx  2   2m 2 x 2 dx  2    2m x  dx
2 m
2 0
2 0  2 
 x5 2  2 m 64 5
 2   m2 x3   m
 10 3 0 15

Trang 126
64 m  1
Ta có  S   m 1    
15  m  1
Chọn đáp án B.

Câu 31. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây cầu có 


10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người 
ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng 
bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu) 
A. 20m3                 B. 50m3                     C. 40m3                     D. 100m3

Hướng dẫn giải:


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc O(0;0) là chân cầu (điểm tiếp xúc Parabol trên), đỉnh I(25; 
2), điểm A(50;0) (điểm tiếp xúc Parabol trên với chân đế) 

Gọi Parabol trên có phương trình ( P1 ): y1  ax 2  bx  c  ax 2  bx  (do (P) đi qua O) 
20 1
 y2  ax 2  bx   ax 2  bx  là phương trình parabol dưới 
100 5
2 2 4 2 2 4 1
Ta có  (P1 ) đi qua I và A   ( P1 ) : y1   x  x  y2   x  x
625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là  S  2 S1  với  S1  là phần giới hạn bởi  y1 ; y2  trong khoảng  (0; 25)
0,2 25
2 2 4 1
S  2(  ( x  x)dx   dx)  9, 9m 2
0
625 25 0,2
5
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày 
3
V  S .0, 2  9,9.0, 2  1, 98m3   số lượng bê tông cần cho mỗi nhip cầu   2m
Vậy 10 nhịp cầu 2 bên cần   40m 3  bê tông.  
Chọn đáp án C.

Trang 127
HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN OXYZ

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A 1;5;0  ,  B  3;3;6   và đường thẳng    có 


 x  1  2t

phương trình tham số   y  1  t  t    . Một điểm  M  thay đổi trên đường thẳng   , xác định vị trí 
 z  2t

của điểm  M  để chu vi tam giác  MAB  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là:
A. M 1;0;2  B. M  2; 4;3 C. M  3;2; 2  D. M 1;4;3
Hướng dẫn giải:
Gọi  P  là chu vi của tam giác  MAB  thì  P  AB  AM  BM
Vì  AB  không đổi nên  P  nhỏ nhất khi và chỉ khi  AM  BM nhỏ nhất. 
Điểm  M    nên  M  1  2t ;1  t ;2t  ;  AM  BM  (3t ) 2  (2 5) 2  (3t  6) 2  (2 5) 2
 
Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , ta xét hai vectơ  u  3t;2 5  và  v  3t  6;2 5 .    
 2
| u |  3t 
2

 2 5       
Ta có   
2
 
 AM  BM | u |  | v |  và  u  v  6;4 5 | u  v | 2 29
| v |  3t  6 2   2

5 
   
Mặt khác, ta luôn có  | u |  | v || u  v |  Như vậy  AM  BM  2 29
  3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  u , v  cùng hướng     t 1
3t  6 2 5
 M 1;0;2   và  min  AM  BM   2 29 . Vậy khi  M 1;0; 2   thì  min P  2  11  29 
Chọn đáp án A.

Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phẳng 
m  : 3mx  5 1  m 2 y  4mz  20  0, m  1;1 . 
Xét các mệnh đề sau: 
(I) Với mọi  m  1;1  thì các mặt phẳng  m   luôn tiếp xúc với một mặt cầu không đổi. 
(II) Với mọi  m  0  thì các mặt phẳng  m   luôn cắt mặt phẳng (Oxz). 

(III)  d O; m   5, m  1;1 . 


   
Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Chỉ (I) và (II)  B. Chỉ (I) và (III)  C. Chỉ (II) và (III)  D. Cả 3 đều đúng. 
Hướng dẫn giải:
20 20
+ Ta có  d O; m     4 , với mọi  m  1;1 . 
  2
9m  25 1  m  16m2 2
25  
Do đó với mọi m thay đổi trên  1;1  thì các mặt phẳng  m   luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O, bán 
kính  R  4 . Khẳng đinh (I) đúng. 


+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  m   là  n  3m;5 1  m ; 4m  và vectơ pháp tuyến của mặt 
2


phẳng (Oxz) là  j  0;1; 0 . 
 
m   cắt (Oxz) khi và chỉ khi  n; j   0  m  0 . Khẳng đinh (II) đúng. 

Trang 128
+ Khẳng đinh (III) sai. 
Chọn đáp án A.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: 
x  t
x  2 y  1 z 1 
1 :   ,   2 :  y  2  t và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  5  0   
1 2 3  z  1  2t

Viết phương trình mặt phẳng  ( )  song song với hai đường thẳng  1 ,  2 và cắt mặt cầu (S) theo giao 
2 365
tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng  . 
5
A. x  5 y  3z  4  0; x  5 y  3z  10  0
B. x  5 y  3z  10  0
C. x  5 y  3 z  3  511  0; x  5 y  3 z  3  511  0   
D. x  5 y  3z  4  0
Chọn đáp án B.
Hướng dẫn giải:

+  1 qua  M 1 (2; 1;1)  và có vectơ chỉ phương  u1  (1;2; 3) . 

 2 qua  M 2 (0; 2;1)  và có vectơ chỉ phương  u2  (1; 1; 2) .  
 
+ Mặt phẳng () song song với  1 ,  2 nên có vectơ pháp tuyến:  u1 , u2   (1; 5; 3)   
 Phương trình mặt phẳng () có dạng:  x  5 y  3z  D  0
+ Mặt cầu (S) có tâm  I(1; 1;3) và bán kính  R  4 . 
2 365 365
 Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có:  2 r  r   
5 5
35 D 3 35  D  4
  Khi đó:  d  I , ( )   R 2  r 2    
5 35 5  D  10
+ Phương trình mặt phẳng  ( ) : x  5 y  3z  4  0 (1) hay x  5 y  3z  10  0 (2) . 
 Vì  1 / /( ),  2 / /( ) nên M1 và M2 không thuộc  ( )   loại (1). 
 Vậy phương trình mặt phẳng () cần tìm là:  x  5 y  3z  10  0 . 
Chọn đáp án B.
x  3 t x  t '
 
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d:   y  2  t  và d’:   y  5  t '
 
 z  2t  z  2t '  3 2  5
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.
A. 3 x  y  2 z  7  0 . B. 3 x  y  2 z  7  0 . 
C. 3 x  y  2 z  7  0 . D. 3 x  y  2 z  7  0 .
Hướng dẫn giải:

Giả sử (β):  Ax  By  Cz  D  0  (đk:  A2  B 2  C 2  0 ), (β) có vtpt là  n  ( A; B; C )
 A  (  ) 3 A  2 B  D  0  D   A  2C 2
d  (β)       
 n . a  0  A  B  C 2  0  B  A  C 2
  A
cos((
 ),(Oyz ))  cos( n , i )  = 
A  ( A  C 2) 2  C 2
2

TH 1: A = 0 (không thoả đb hoặc  (  ),(Oyz )  không nhỏ nhất) 

Trang 129
TH 2: A ≠ 0, ta có: 
1 1
cos((
 ),(Oyz ))  =  =  = 
C C C C 6 12
1  (1  2)2  ( )2 ( 3) 2  2. 2  ( )2 
A A A A 3 9
1
C 6 2 12
( 3 ) 
A 3 9
C 6 2 C 6
( ),(Oyz )  nhỏ nhất  cos((  ),(Oyz ))  lớn nhất  ( 3 )  nhỏ nhất  3 0
A 3 A 3
 1
 A  1 (choïn) B
 
 3
  2 nên   . Vậy: (β):  3 x  y  2 z  7  0   
 C   D   7
 3  3
Chọn đáp án D.
 x  t



Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng  d :  y  1  2t  và mp

 z  2  t


 P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng   R   qua d và tạo với   P   một góc nhỏ nhất.
A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0   
C. x  y  z  3  0 D. x  y  z  3  0
Hướng dẫn giải:
 x y 1
1  2 2 x  y  1  0
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng:    . 
 x z  2  x  z  2  0
 
1 1
Do vậy mặt phẳng   R   qua d thì   R   thuộc chùm mặt phẳng:  2 x  y  1  m  x  z  2  0 . 
 
Hay mp  R  :  2  m x  y  mz  1  2m  0  (*). Mp  R   có  n1  m  2;1; m ; nP  2; 1;2 . 
Vậy: 
 
n1.nP 2 m  2   1  2 m 5 5 1 5
cos       
m  2  1  m 2 4  1  4 3 2m  4 m  5 3 2 m  1  3 3 3
2 2 2
n1 nP
Do    nhỏ nhất cho nên  cos   lớn nhất khi  m  1 . 
Vậy thay vào (*) ta có mp  R  : x  y  z  3  0 .  
Chọn đáp án B.

Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , gọi     là mặt phẳng qua hai điểm  A2;0;1  và 


B 2;0;5  đồng thời hợp với mặt phẳng  Oxz   một góc  450 . Khoảng cách từ O tới    là:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi  K ; H  lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm  O  lên đường thẳng  AB  và mặt phẳng   .
Ta có:  A, B   Oxz    

Trang 130
     Oxz   AB   
O
OH     HK  AB
 
OK  AB OK  AB
 
 
 
Oxz  ,    KH 
, OK  OKH  K
0
45
Suy ra tam giác  OHK  vuông cân tại  H   
OK
Khi đó:  d  O,     OH  . H
2
 
OA  AB 3 
Mặt khác:  OK  d  O, AB     .   
AB 2
OK 3
Khi đó:  d  O,     OH   .
2 2
Chọn đáp án A.

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + z + 1 = 
0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho  IM  IN  đạt 
giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:  
A. a  b  c  21        B. a  b  c  14       C. a  b  c  5      D. a  b  c  19.
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy 2 điểm M, N nằm về hai phía của mặt phẳng (P).  
Gọi R là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3; 1; 0) 
x  3 y 1 z
và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:    . Gọi 
2 1 1
H  MR  (P)  H (1; 2; 1)  R (1;3; 2) . 
Ta có  IM  IN  IR  IN  RN . Đẳng thức xảy ra khi I, N, R thẳng hàng. Do đó tọa độ điểm I là 
 x  1  8t

giao điểm của đường thẳng NR:   y  3  t  (t là tham số ) và mặt phẳng (P).  
 z  2  11t

Dễ dàng tìm được I(7; 2; 13). 
Chọn đáp án A.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P) : x  y  z  1  0  và hai điểm 


A(1; 3;0), B  5; 1; 2  . M là một điểm trên mặt phẳng  ( P) . Giá trị lớn nhất của  T  MA  MB  là: 
4 6 2 3
A. T  2 5.    B. T  2 6. C. T  . D. T  .
2 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P). Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P). Suy ra  B '(1; 3;4) .  
T  MA  MB  MA  MB '  AB '  2 5. Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng. 
Chọn đáp án A.

Câu 9. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm M thuộc (P). Tính 
GTNN của AM + BM. 
7274  31434 2004  726
A. 6  204 B. 6 C. 3 D. 3 26
Hướng dẫn giải:

Trang 131
Ta có: (2.(-1)-3+(-2)+1)(2.(-9)-4+9+1)=72 > 0 => A,B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P). 

Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Mặt phẳng (P) có vtpt  n  2, 1,1
 x  1  2t
 
Đường thẳng AA’ đi qua A(-1, 3, -2) có vtcp  n  2, 1,1 có pt:   y  3  t
 z  2  t

Gọi H là giao của AA’ và (P) ta có: 2(-1+2t) - (3-t) + (-2 + t) + 1 =0 => t=1 => H(1, 2, -1). 
Ta có H là trung điểm của AA’ => A’(3, 1, 0). 
 x  3  4t
 
Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp  A ' B  12,3, 9   có pt:   y  1  t
 z  3t

Gọi N là giao điểm của A’B và mặt phẳng (P) ta có: 
2.(3-4t) – (1+t) + 3t +1 =0 => t=1 => N(-1, 2, 3). 
2
Để MA+MB nhỏ nhất thì  M  N  khi đó MA+MB = A’B =  12   32  9 2  234  3 26
Chọn đáp án D.
x 1 y  2 z
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 :    và 
1 2 1
x  2 y 1 z
d2 :   . Viết phương trình mặt phẳng  ( P )  chứa  d1  sao cho góc giữa mặt phẳng  ( P )  và 
2 1 2
đường thẳng  d2  là lớn nhất. 
A. x  y  z  6  0 .  B. 7 x  y  5 z  9  0 .  C. x  y  z  6  0 .  D. x  y  z  3  0 . 
Hướng dẫn giải: 
Ta có:  d1  đi qua  M (1; 2; 0)  và có  VTCPu  (1;2; 1) . 
Phương trình mặt phẳng  ( P )  có dạng:  A( x  1)  B( y  2)  Cz  0,( A2  B 2  C 2  0) . 

Ta có:  d  (P )  u.n  0  C  A  2B   
4 A  3B 1 (4 A  3B)2
Gọi    (( P ), d2 )  sin    . 2 2
  
3 2 A2  4 AB  5B 2 3 2 A  4 AB  5B
2 2
Với  B  0  sin     
3
A 1 (4t  3)2
Với  B  0 . Đặt  t  , ta được  sin   .   
B 3 2t 2  4t  5
(4t  3)2 16t 2  124t  84
Xét hàm số  f (t)  . Ta có:  f '( t )    
2t 2  4t  5 (2t 2  4t  5)2
 3
t
f '(t )  0   4   

 t  7
3
BBT:           t            -7                                 
4
                f '(t )            +       0     -     0        + 
25
f (t )           
3

Trang 132
25 A
Dựa vào BBT ta có:  max f (t )   khi  t  7   7   
3 B
5 3
Khi đó:  sin   f (7)    
9
5 3 A
Vậy  sin    khi   7   Phương trình mặt phẳng  ( P ) : 7 x  y  5z  9  0   
9 B
Chọn đáp án B.

Câu 11. Cho  đường  thẳng  d  là  giao  tuyến  của  hai  mặt  phẳng  () : x  2y  2z  4  0
2 2 2
() : 2x  2y  z  1  0, và mặt  cầu  S có  phương  trình  x  y  z  4x  6y  m  0 .  Tìm  m  để 
đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. 
A. 9  B. 12   C. 5  D. 2 
Hướng dẫn giải:
 
Ta có  n1  (2; 2; 1), n 2  (1; 2; 2)  lần lượt là VTPT của (α) và (β) 
 1  
Suy ra VTCP của đường thẳng d là  u   n1 ; n 2   (2;1; 2),
3 
Ta có A(6;4;5) là điểm chung của hai mặt phẳng (α) và (β) nên Ad.  
Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính  R  13  m với m < 13. 
  
IA  (8;1;5)   IA, u   ( 3; 6;6)  d(I,d)  3
AB
Gọi H là trung điểm của AB  AH   4 vµ IH  3 . 
2
2 2 2 2
Trong tam giác vuông IHA ta có:  IA  IH  AH  R  9  16
 13  m  25  m  12 . Vậy m = 12 là giá trị cần tìm. 
Chọn đáp án B.

Câu 12. Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz ,  cho  tám  điểm  A   2;  2; 0  ,  B  3;  2; 0  ,  C  3; 3; 0  , 
D  2;3; 0  ,  M   2;  2; 5  ,  N  2; 2;5  ,  P  3;  2; 5  ,  Q  2;3; 5  . Hỏi hình đa diện tạo bởi tám điểm 
đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng. 
A. 3.  B. 6.  C. 8.  D. 9 
Hướng dẫn giải:  
Vì tám điểm đã chõ tạo nên một hình lập phương, nên hình đa diện tạo bởi tám điểm này có 9 mặt 
đối xứng. 
Chọn đáp án D.

Câu 13. Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz  cho  A(2;  1;6),  B(  1;2;4)  và  I(  1;  3;2).  Viết 
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất. 
A. 3x  7 y  6 z  35  0 .  B. 7 x  y  5 z  9  0 .  C. x  y  z  6  0 .  D. x  y  z  3  0 . 
Hướng dẫn giải:
Ta có  IA  32  22  42  29  và  IB  02  52  22  29 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng 
1 1  94
AB, vì IA=IB nên IM  AB, ta có  M  ; ;5  ; IM  . 
2 2  2

Trang 133
 Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P): 
94
 Nếu H, M là hai điểm phân biệt thì tam giác IHM vuông tại H, IH<IM hay  IH  . 
2
94 94
 Nếu H trùng với M thì  IH  IM  . Vậy ta có  IH  , IH lớn nhất khi H  M. 
2 2
    3 7 
 Khi đó (P) có vectơ pháp tuyến là  nP  IH  IM   ; ;3  . Vậy phương trình mặt  phẳng (P) là 
2 2 
3 7
 x  2    y  1  3 z  6   0  hay  3x  7 y  6 z  35  0
2 2
Chọn đáp án A.

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 


2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: 
A. (-1;3;2)  B. (2;1;-11)  C. (-1;1;5)   D. (1;-1;7) 
Hướng dẫn giải:
+ Kiểm tra phương án A không thuộc (P). 
+ Tính trực tiếp MA2 + MB2 trong 3 phương án B,C,D và so sánh. Chọn C.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm  M (0; 1;2) và  N (1;1; 3) . Mặt phẳng 
(P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ  K 0; 0;2 đến (P) đạt giá 
trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến là: K
A. (1;1; 1)    B. (1; 1;1)   
C. (1; 2;1)    D. (2; 1;1)
Hướng dẫn giải:
- Khoảng cách từ K đến (P) lớn nhất bằng KH, khi H’ trùng H 
- Vậy mặt phẳng (P) qua MN và vuông góc với KH. 
H'
- Tìm H và viết (P) hoặc:  M
P H N
- (P) chứa MN và vuông góc với (MNP). 
Gọi H, H’ là hình chiếu của K lên MN và (P). 
Ta có:  d (k ,(P))  KH  KH '  không đổi. 
Vậy  d (K ,(P ))  lớn nhất khi và chỉ khi H’ trùng H hay (P) vuông góc với KH. 
  
MK  (0;1; 0); NK  (1; 1; 1) ;  MN  (1;2;1)
  
(MNK) có vtpt là  n   MK , NK   (1;0; 1)
 
 HK  ( MNK )  
Do    nên HK có vtcp là   MN , n   (2;2; 2) .  
 
 HK  MN
Chọn đáp án A.

Trang 134
Câu 16. Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz, cho  điểm  A(0;1;1), B(1; 0; 3), C (1; 2; 3) và  mặt  cầu  (S)  có 
phương trình:  x 2  y 2  z2  2 x  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể 
tích lớn nhất.
 7 4 1  1 4 5 
A. D 1; 0;1 B. D  ;  ;   C. D  ; ;  D. D(1; - 1; 0) 
 3 3 3  3 3 3 
Hướng dẫn giải:
Ta thấy câu C và D có điểm D không thuộc (S). Loại C,D.
Ta tính thể tích cho điểm D ở câu A và câu B. Điểm B ở câu B có thể tích lớn hơn.  
Chọn đáp án B.

Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng 
 x  1  2t

d:   y  2  3t , t  R  trên mặt phẳng (Oxy):  
z  3  t

 x  3  2t '  x  1  4t '  x  1  2t '  x  5  2t '
   
A.  y  1  3t ' , t '  R    B.  y  2  6t ', t '  R    C.  y  2  3t ', t '  R D.  y  4  3t ', t '  R
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Hướng dẫn giải:  
A(1;-2;3), B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (Oxy) là A/(1;-2;0), B/(3;1;0)  

/ /
Phương trình hình chiếu đi qua  A/  hoặc  B / và nhận véc tơ cùng phương với  A B   2;3;0   làm 
véc tơ chỉ phương. 
Chọn đáp án C.

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P) : x  y  z  1  0  và hai điểm 


A(1; 3;0), B  5; 1; 2  . M là một điểm trên mặt phẳng  ( P) . Giá trị lớn nhất của  T  MA  MB  là: 
4 6 2 3
A. T  2 5.    B. T  2 6. C. T  . D. T  .
2 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P). Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P). Suy ra  B '(1; 3;4) .  
T  MA  MB  MA  MB '  AB '  2 5. Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng. 
Chọn đáp án A.

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  M  2; 2;1 ,  A1;2; 3  và đường thẳng 
x 1 y  5 z 
d:   . Tìm véctơ chỉ phương  u  của đường thẳng    đi qua  M , vuông góc với đường 
2 2 1
thẳng  d  đồng thời cách điểm  A  một khoảng bé nhất. 
   
A. u   2;1;6  .  B. u  1;0;2  .  C. u   3;4; 4  .  D. u   2;2; 1 . 
Hướng dẫn giải:
Gọi   P   là mặt phẳng qua  M  và vuông góc với  d . Phương trình của   P  : 2x  2 y  z  9  0 . 
Gọi  H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  A  trên  ,  P  .  

Trang 135
d A

K
H
P  M

Ta có  K  3; 2; 1


d ( A, )  AH  AK

Vậy khoảng cách từ  A  đến    bé nhất khi    đi qua  M , K .    có véctơ chỉ phương  u  1;0;2 
Chọn đáp án B.

Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm  A  2;5;3  và đường thẳng 


x 1 y z  2
d:   . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng   sao cho khoảng cách từ   đến ( ) lớn 
2 1 2
nhất. Tính khoảng cách từ điểm  M 1; 2;  1  đến mặt phẳng ( )?
11 18 11 4
A.    B. 3 2    C.    D.   
18 18 3
Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A trên d; K là hình chiếu của A trên 
(P).   A

Ta có d A, (P) = AK ≤ AH ( không đổi)  


⟹ GTLN của d A, (P) là AH  
⟹ d A, (P)  lớn nhất khi K ≡ H. 
Ta có H(3; 1; 4), (P) qua H và ⊥ AH
d'
  P  : x  4 y  z  3  0    K

11 18
Vậy  d  M ,  P    .   P
H
18
Chọn đáp án A.

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  xét các điểm  A 0;0;1 ,  B  m;0;0 ,  C  0; n;0 , 


D 1;1;1  với  m  0; n  0  và  m  n  1.  Biết rằng khi  m ,  n  thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp 
xúc với mặt phẳng   ABC   và đi qua  d . Tính bán kính  R  của mặt cầu đó? 
2 3 3
A. R  1 .  B. R  .  C. R  .  D. R  . 
2 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi  I (1;1;0)  là hình chiếu vuông góc của  D  lên mặt phẳng  (Oxy )
x y
Ta có: Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng  ( ABC )  là:    z  1   
m n
Suy ra phương trình tổng quát của  ( ABC )  là  nx  my  mnz  mn  0
1  mn
Mặt khác  d ( I ,( ABC ))   1  (vì  m  n  1 ) và  ID  1  d ( I ,( ABC ))   
m2  n2  m2n2
Nên tồn tại mặt cầu tâm  I  (là hình chiếu vuông góc của  D  lên mặt phẳng  Oxy ) tiếp xúc với 
( ABC )  và đi qua  D   
Chọn đáp án A.

Trang 136
Câu 21. Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz,  cho  mặt  cầu  (S)  có  phương  trình: 
x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .  Viết  phương  trình  mặt  phẳng  (P)  song  song  với  giá của  véc  tơ 

v  (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0  và tiếp xúc với (S). 
2 x  y  2 z  3  0 2 x  y  2 z  3  0
A.  .  B.  . 
 2 x  y  2 z  21  0  2 x  y  2 z  21  0
2 x  y  z  3  0  2 x  y  z  13  0
C.  .  D. 
2 x  y  z  1  0 2 x  y  z  1  0
Hướng dẫn giải:
Vậy: (P):  2 x  y  2 z  3  0  hoặc (P):  2 x  y  2 z  21  0

(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của  ( )  là  n  (1;4;1) . 
  
 VTPT của (P) là:  nP   n, v   (2; 1;2)  PT của (P) có dạng:  2 x  y  2 z  m  0 . 
 m  21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên  d ( I ,( P))  4   . 
m  3
Vậy: (P):  2 x  y  2 z  3  0  hoặc (P):  2 x  y  2 z  21  0 . 
Chọn đáp án B.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho bốn điểm  A 1; 2;0  , B  0; 1;1 , C  2;1; 1 ,
D  3;1;4  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? 
A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số. 
Hướng dẫn giải:
  
Ta có  AB   1;1;1 , AC  1;3; 1 , AD   2;3;4  . 
    
Khi đó   AB, AC    4;0; 4   suy ra   AB, AC  . AD  24  0 . 
Do đó  A, B, C , D  không đồng phẳng và là 4 đỉnh của một tứ diện. 
Khi đó sẽ có 7 mặt phẳng cách đễu bốn đỉnh của tứ diện. Bao gồm: 4 mặt phẳng đi qua trung điểm 
của ba cạnh tứ diện và 3 mặt phẳng đi qua trung điểm bốn cạnh tứ diện (như hình vẽ). 

Trang 137
Chọn đáp án C.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và 


D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? 
A. 1 mặt phẳng.   B. 4 mặt phẳng.   C. 7 mặt phẳng.   D. Có vô số mặt 
phẳng.
Hướng dẫn giải:
  
Ta có:  AB  (1;1;1); AC  (1;3; 1); AD  (2;3;4)   
  
Khi đó:   AB; AC  . AD  24  0  do vậy A,B,C,D không đồng phẳng 
Do đó có 7 mặt phẳng cách đều 4 điểm đã cho bao gồm. 
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và song song với mặt phẳng (ABC) 
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng (ACD) 
+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AC và song song với mặt phẳng (ABD)  
+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng (BCD)  
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và CD đồng thời song song với BC và AD  
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và BC đồng thời song song với AB và CD  
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AC và BD đồng thời song song với BC và AD
Chọn đáp án C.
x  4 y 5 z  2
Câu 24. Đường thẳng    song song với  d :    và cắt cả hai đường thẳng 
3 4 1
x 1 y 1 z  2 x2 y 3 z
d1 :    và  d 2 :   . Phương trình nào không phải đường thẳng  
3 1 2 2 4 1
7 2
x  4 y 1 z 1 y z
x3 3 3
A.  :   B.  : 
3 4 1 3 4 1
x9 y7 z 2 x  4 y 1 z 1
C.  :   D.  :  
3 4 1 3 4 1
Hướng dẫn giải:
Giải: Gọi M, N là giao điểm của    và  d1 , d 2 . 
 xM  1  3t  xN  2  2t '
 
Khi đó M, N thuộc  d1 , d 2  nên   yM  1  t ,  yN  3  4t ' . 
 z  2  2t  z  t '
 M  N

Vector chỉ phương của    là  MN   3  2t ' 3t ;4  4t ' t ; 2  t ' 2t 
x 4 y 5 z  2 3  2t ' 3t 4  4t ' t 2  t ' 2t
  song song với  d :    nên   
3 4 1 3 4 1
4  7 2
Giải hệ ta được  t '  1; t   . Vậy  N  4; 1; 1 , M  3;  ;  
3  3 3

Trang 138
x  4 y 1 z 1
Vậy   :  
3 4 1
Chọn đáp án A.

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng    có 


 x  1  2t

phương trình tham số   y  1  t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng    sao cho chu vi tam giác 
 z  2t

MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi tam giác ABC là 
A. M(1;0;2) ; P =  2( 11  29) B. M(1;2;2) ; P =  2( 11  29)
C. M(1;0;2) ; P =  11  29 D. M(1;2;2) ; P =  11  29   
Hướng dẫn giải:
 Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. 
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. 
Điểm  M    nên  M  1  2t;1  t;2t  .  AM  BM  (3t )2  (2 5)2  (3t  6)2  (2 5)2
 
  
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ  u  3t ; 2 5  và  v  3t  6;2 5 .  
 
Ta có  u  (3t )2  (2 5)2 ; v  (3t  6)2  (2 5)2   
     
 AM  BM | u |  | v |  và  u  v  (6;4 5) | u  v | 2 29
   
Mặt khác, ta luôn có  | u |  | v || u  v |  Như vậy  AM  BM  2 29
  3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  u, v  cùng hướng     t 1
3t  6 2 5
 M (1;0;2)  và  min( AM  BM )  2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP =  2( 11  29)
Chọn đáp án A.

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d 


 x  2  3t

có phương trình   y  2t  (t  R) . Điểm M trên  d  sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là 
 z  4  2t

nhỏ nhất có tổng các tọa độ là:
A. M=(2;0;4 ).  B. M=(2;0;1).  C. M=(1;0;4 ).  D. M=(1;0;2 ). 
Hướng dẫn giải:
Nếu M nằm trên d thì điểm I có tọa độ là M=(2+3t;-2t;4+2t). Từ đó ta có: 
 2 2 2
 AM   3t  1; 2  2t;2t  5  AM   3t  1   2  2t    2t  5
 2 2 2
Tương tự:   BM   3t  5;2  2t;2t  1  BM   3t  5   2  2t    2t  1
2 2 2 2 2 2
Từ (*): MA=MB =  3t  1   2  2t    2t  5 =   3t  5   2  2t    2t  1
Hay:   17t 2  34t  30  17t 2  36t  30  34t  36t  0  11  70t  0  t  0   
Tọa độ M thỏa mãn yêu cầu là: M=(2;0;4 ). 
Chọn đáp án A.

Trang 139
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q):  x  2 y  z  5  0  và đường thẳng 
x 1 y 1 z  3
d:   . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) 
2 1 1
một góc nhỏ nhất là 
A.  P  : y  z  4  0 B.  P  : x  z  4  0
C.  P  : x  y  z  4  0 D.  P  : y  z  4  0
Hướng dẫn giải:

PT mặt phẳng (P) có dạng:  ax  by  cz  d  0 (a2  b2  c2  0) . Gọi  a  (( P ),(Q)) . 
 M  ( P ) c   a  b
Chọn hai điểm  M (1; 1;3), N (1; 0; 4)  d . Ta có:   
 N  (P)  d  7a  4 b
3 ab
 (P):  ax  by  (2a  b)z  7a  4b  0  cos  .
6 5a2  4ab  2b2
3 b 3 0
TH1: Nếu a = 0 thì  cos  .   a  30 . 
6 2b2 2
b
1
3 a b
TH2: Nếu a  0 thì  cos  . . Đặt  x   và  f ( x )  cos2 
6 2 a
b b
5  4  2 
a a
9 x2  2x  1
Xét hàm số  f ( x )  . .  
6 5  4 x  2 x2
Dựa vào BBT, ta thấy  min f ( x )  0  cos   0  a  90 0  300
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn  b  1, c  1, d  4 . 
Vậy: (P):  y  z  4  0 . 
Chọn đáp án A.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz,  gọi  d  đi qua điểm  A 1; 1;2  , song song với 


x 1 y 1 z
 P  : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng   :    một góc lớn nhất. Phương 
1 2 2
trình đường thẳng  d  là. 
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z2
A.   . B.   .
1 5 7 4 5 7
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z2
C.   . D.   .
4 5 7 1 5 7
Hướng dẫn giải:

 có vectơ chỉ phương  a  1; 2;2 

d  có vectơ chỉ phương  ad   a; b; c 

 P   có vectơ pháp tuyến  nP   2; 1; 1
   
Vì  d€  P   nên  ad  nP  ad .nP  0  2a  b  c  0  c  2a  b
2

cos  , d  
5a  4b

1  5a  4b 
2 2
3 5a 2  4ab  2b2 3 5a  4ab  2b

Trang 140
2
a 1  5t  4 
Đặt  t  , ta có:  cos  , d     
b 3 5t 2  4t  2
2

Xét hàm số  f  t  
 5t  4   1 5 3
, ta suy ra được:  max f  t   f       
2
5t  4t  2  5 3
5 3 1 a 1
Do đó:  max cos  , d    t   
27 5 b 5
Chọn  a  1  b  5, c  7
x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng  d  là      
1 5 7
Chọn đáp án A.

Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz ,cho   P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 . 


Lập phương trình mặt phẳng      chứa giao tuyến của  P  ,  Q   và cắt các trục tọa độ tại các điểm 
A, B, C  sao cho hình chóp  O.ABC  là hình chóp đều. 
A. x  y  z  6  0 .  B. x  y  z  6  0 .  C. x  y  z  6  0 .  D. x  y  z  3  0 . 
Hướng dẫn giải:
Chọn  M  6;0;0 , N  2;2;2   thuộc giao tuyến của  P  ,  Q 
Gọi  A a;0;0 , B  0; b;0 , C  0;0; c   lần lượt là giao điểm của      với các trục  Ox, Oy, Oz
x y z
  :    1 a, b, c  0 
a b c
 6
 1
a
    chứa  M , N  
2  2  2 1
 a b c
Hình chóp  O.ABC  là hình chóp đều  OA  OB  OC  a  b  c
Vây phương trình x  y  z  6  0 . 
Chọn đáp án B.
y  0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz  cho điểm  M 1;0;0   và 
2 x  y  2 z  2  0
N  0;0; 1 , mặt phẳng   P   qua điểm  M , N  và tạo với mặt phẳng   Q  : x  y  4  0  một góc bằng 
45O . Phương trình mặt phẳng   P  là 
y  0 y  0
A.  . B.  .
2 x  y  2 z  2  0 2 x  y  2 z  2  0
2 x  y  2 z  2  0 2x  2z  2  0
C.  . D.  .
2 x  y  2 z  2  0 2x  2z  2  0
Hướng dẫn giải:
 
 
Gọi vectơ pháp tuyến của mp  P   và   Q   lần lượt là  nP  a; b; c  a 2  b 2  c 2  0 ,  nQ
 P  qua M 1;0;0   P  : a  x  1  by  cz  0   
 P   qua  N  0;0; 1  a  c  0
  ab 1 a  0
 P   hợp với   Q   góc  45O  
 cos nP , nQ  cos 45O 
2a 2  b 2 2

2

 a  2b
  

Trang 141
Với  a  0  c  0  chọn  b  1 phương trình   P  : y  0   
Với  a  2b  chọn  b  1  a  2  phương trình mặt phẳng   P  : 2 x  y  2 z  2  0 . 
Chọn đáp án A.

Câu 31. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm  A10;2;1  và đường thẳng 


x 1 y z 1
d:   . Gọi   P   là mặt phẳng đi qua điểm  A , song song với đường thẳng  d  sao cho 
2 1 3
khoảng cách giữa  d  và   P   lớn nhất. Khoảng cách từ điểm  M  1;2;3  đến mp  P   là 
97 3 76 790
A. .    B. .    d
15 790
2 13 3 29
C. .    D. .    H
13 29
Hướng dẫn giải:
 P   là mặt phẳng đi qua điểm  A  và song song với 
K d'
đường thẳng  d  nên   P   chứa đường thẳng  d  đi qua 
điểm  A  và song song với đường thẳng  d . 
A
Gọi  H  là hình chiếu của  A  trên  d ,  K  là hình chiếu  P
của  H  trên   P  .  
Ta có  d  d ,  P    HK  AH  ( AH không đổi) 
  GTLN của  d (d , ( P))  là  AH
 d  d ,  P    lớn nhất khi  AH vuông góc với   P  . 
Khi đó, nếu gọi   Q   là mặt phẳng chứa  A  và  d  thì   P   vuông góc với   Q  . 
  
 n P  u d , nQ    98;14;  70 
  
97 3
  P  :7 x  y  5 z  77  0  d  M ,  P    .
15
Chọn đáp án A.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:
x  3 y 1 z
  . Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi 
2 1 1
đó (P) có một véctơ pháp tuyến là 
   
A. n  ( 4; 5; 13) B. n  ( 4; 5; 13)    C. n  ( 4; 5; 13) D. n  ( 4; 5; 13)
Hướng dẫn giải:
Gọi H,K lần lươt là hình chiếu vuông góc của A lên d và (P) 
Khi đó: d(A,(P)) = AK    AH hay d(A,(P)) lớn nhất khi và chỉ khi  H  K
   4
Ta có:  H( 3  2t ; 1  t ; t ); a  ( 2;1; 1) và  AH.a  0  t 
3
 4 5 13
Suy ra:  AH  (  ;  ;  )
3 3 3

Hay một véctơ pháp tuyến của (P) là  n  ( 4; 5; 13)
Chọn đáp án A.

Trang 142
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho điểm  A(2; 2;0) , đường thẳng 
x 1 y z  2
:   . Biết mặt phẳng  ( P )  có phương trình  ax  by  cz  d  0  đi qua  A , song song 
1 3 1
với   và khoảng cách từ    tới mặt phẳng  ( P )  lớn nhất. Biết  a, b  là các số nguyên dương có ước 
chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng  a  b  c  d  bằng bao nhiêu? 
A. 3 .   B. 0 .   C. 1 .   D. 1.  
Hướng dẫn giải:
Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  A  trên đường thẳng   . 

 Do  H    H (1  t ;3t;2  t )  AH  (t  3;3t  2; t  2)
  
 Do  AH    AH .u  0  với  u  (1;3;1)
 1.(t  3)  3.(3t  2)  1.(t  2)  0  11t  11
 t  1  H  0; 3;1
Gọi  F  là hình chiếu vuông góc của  H  trên  ( P ) , khi đó:  d (,( P))  d ( H ,( P))  HF  HA
Suy ra  d (,( P )) max  HA . Dấu “=” xảy ra khi  F  A  AH  ( P) , hay bài toán được phát biểu lại 
là: 
 “ Viết phương trình mặt phẳng  ( P )  đi qua  A  và vuông góc với  AH ” 
 
Ta có  AH   2; 1;1  (2;1; 1) , suy ra  n( P )  (2;1; 1)
Suy ra phương trình mặt phẳng  ( P )  là:  2( x  2)  y  2  z  0  2 x  y  z  2  0 . 
a, b   * a  2, b  1
Do     a  b  c  d  0 . 
 ( a, b )  1 c  1, d  2
Chọn đáp án B.

Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz cho M(2;1;0) v đường thẳng d có phương trình: 


x 1 y 1 z
  . Gọi    là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d. Viết phương trình đường 
2 1 1
thẳng   ? 
x  2  t x  2  t x  1  t x  2  t
   
A.  y  1  4t B.  y  1  4t C.  y  1  4t D.  y  1  4t
 z  2t  z  3  2t  z  2t  z  2t
   
Hướng dẫn giải:
 x  1  2t

PTTS của d là   y  1  t .  
 z  t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d, đường thẳng    cần tìm là đường thẳng MH.  

Vì H thuộc d nên  H 1  2t; 1  t; t  suy ra  MH  (2t  1; 2  t ; t ) .  
   2   1 4 2 
Vì  MH  d  và d có 1 VTCP là  u  (2;1; 1) nên  MH .u  0  t  . Do đó  MH   ; ;    
3 3 3 3 
x  2  t

Vậy PTTS của    là:   y  1  4t .  
 z  2t

Chọn đáp án A.

Trang 143
x  1  t

Câu 35. Cho đường thẳng  (d ) :  y  1  t  và mp (P): x  y  2  0 . Tìm phương trình đường thẳng 
 z  2t

nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d). 
 x  1  2t  x  1  3t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  1  2t B.  y  1  3t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  0 z  5 z  0 z  5
   
Hướng dẫn giải:
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) 
I (1  t ;1  t;2t ), I  ( P)  t  0  I (1;1;0)   

(d) có vectơ chỉ phương  u  (1; 1;2)   

(P) có vectơ pháp tuyến  n  (1;1;0)   
  
Vecstơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là  u   u , v   = (-2 ;2 ;0) 
 x  1  2t

Phương trình mặt phẳng cần tìm là   y  1  2t   
z  0

Chọn đáp án A.

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật  ABCD.ABCD  có điểm A 


trùng với gốc tọa độ,  B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b)  với  (a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm của cạnh 
CC . Giả sử  a  b  4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện  ABDM ? 
64
A. max VAMBD  B. max VAMBD  1
27
64 27
C. max VAMBD   D. max VAMBD 
27 64
Hướng dẫn giải:
 b
Ta có:  C (a; a;0), B(a;0; b), D(0; a; b), C (a; a; b)  M  a; a; 
 2
    b
Suy ra:  AB  (a;0; b), AD  (0; a; b), AM   a; a;     
 2
     2
3a b a 2b
  AB, AD   (ab; ab; a 2 )   AB, AD  . AM   VAMBD 
2 4
1 1 1 64
Do  a, b  0  nên áp dụng BĐT Côsi ta được:  4  a  b  a  a  b  3 3 a 2b  a 2b    
2 2 4 27
64
Suy ra:  max VAMBD  .  
27
Chọn đáp án A.

Câu 37. Cho  A 1;3;5 , B  2;6; 1 , C  4; 12;5  và điểm   P  : x  2 y  2 z  5  0 . Gọi M là điểm 
    
thuộc   P   sao cho biểu thức S  MA  4 MB  MA  MB  MC  đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm hoành độ 
điểm M. 
A. xM  3    B. xM  1    C. xM  1    D. xM  3
Hướng dẫn giải:

Trang 144
  
Gọi I là điểm  IA  4 IB  0  I  3;7; 3
Gọi G là trọng tâm ta m giác ABC  G  1; 1;3
Nhận thấy, M,I nằm khác phía so với mp(P). 
Có  S  3 MI  MG   3GI . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của GI và (P)   M 1;3;1   
Chọn đáp án C.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A  2;1; 1 ,  B  0;3;1  và mặt phẳng 
 
 P  : x  y  z  3  0 . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  ( P )  sao cho  2MA  MB  có giá trị nhỏ nhất.
A. M  4; 1;0 .   B. M  1; 4;0 .   C. M  4;1;0 .   D. M 1; 4;0 . 
Hướng dẫn giải:
  
Gọi  I  a; b; c   là điểm thỏa mãn  2 IA  IB  0 , suy ra  I  4; 1; 3 .
         
Ta có  2MA  MB  2MI  2IA  MI  IB  MI .  Suy ra  2 MA  MB  MI  MI . 
 
Do đó  2 MA  MB  nhỏ nhất khi  MI  nhỏ nhất hay  M  là hình chiếu của  I  trên mặt phẳng   P  . 
x  4 y 1 z  3
Đường thẳng đi qua  I  và vuông góc với   P   có là  d :   . 
1 1 1
Tọa độ hình chiếu  M  của  I  trên   P   thỏa mãn 
 x  4 y 1 z  3
  
 1 1 1  M 1; 4; 0  .  
 x  y  z  3  0
Chọn đáp án D.
x  2  t
x 1 y  2 z 1 
Câu 39. Trong không gain Oxyz, cho hai đường thẳng  d1 :    và  d 2 :  y  3  t . Mặt 
1 2 1  z  2

phẳng   P  : ax  by  cz  d  0  (với  a; b; c; d   ) vuông góc với đường thẳng  d1  và chắn  d1 , d 2
đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính  a  b  c  d .
A. 14    B. 1    C. 8    D. 12   
Hướng dẫn giải:

Ta có mặt phẳng (P) vuông dóc với đường thẳng  d1  nên (P) có véctơ pháp tuyến  n  1; 2;1 . 
Phương trình (P) có dạng   P  : x  2 y  z  d  0 . 
 2  d 2  d 10  d 
Gọi M là giáo điểm của (P) với  d1  và N là giao của (P) với  d 2  suy ra  M  ; ;  , 
 6 3 6 
 4  d 1  d 
N ; ; 2  . 
 3 3 
2
d 16d 155
Ta có  MN 2    . 
18 9 9
Để MN nhỏ nhất thì  MN 2  nhỏ nhất, nghĩa là  d  16 . 
Khi đó  a  b  c  d  14 .  
Chọn đáp án A.

Trang 145
x 1 y  2 z
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 :    và 
1 2 1
x  2 y 1 z
d2 :   . Gọi   P   là mặt phẳng chứa  d1  sao cho góc giữa mặt phẳng   P   và đường 
2 1 2
thẳng  d 2  là lớn nhất. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A.  P   có vectơ pháp tuyến là  n  1; 1;2  . 
B.  P   qua điểm  A 0;2;0 . 
C.  P   song song với mặt phẳng   Q  : 7 x  y  5z  3  0 . 
D.  P   cắt  d 2  tại điểm  B  2; 1;4 . 
Hướng dẫn giải:

d1  qua  M 1; 2;0   và có VTCP  u  1; 2; 1 . Vì  d1   P   nên  M   P  . 

Pt mặt phẳng   P   có dạng:  A  x  1  B  y  2   Cz  0 A2  B 2  C 2  0 . 

Ta có:  d1   P   u.n  0  C  A  2 B . 
2
4 A  3B1  4 A  3B 
Gọi    
 
P  , d2  sin    2 2

3 2 A2  4 AB  5B 2 3 2 A  4 AB  5B
2 2
TH1: Với  B  0  thì  sin   . 
3
2
A 1  4t  3
TH2: Với  B  0 . Đặt  t  , ta được:  sin   . 
B 3 2t 2  4t  5
2

Xét hàm số  f  t  
 4t  3 . Dựa vào bảng biến thiên ta có:  max f  x  
25
 khi  t  7  khi 
2
2t  4t  5 7
A 5 3
 7 . Khi đó  sin   f  7   . 
B 9
5 3 A
So sánh TH1 và TH2     lớn nhất với  sin    khi   7 . 
9 B
Vậy phương trình mặt phẳng   P  : 7 x  y  5z  9  0 . 
Chọn đáp án B
.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho  A(1;0;2), B(3;1;4), C (3; 2;1) . Tìm tọa độ điểm 
3 11
S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng   và S có cao 
2
độ âm. 
A. S (4; 6;4) .  B. S (3;4;0) .  C. S (2;2;1) .  D. S (4;6; 4) . 
Hướng dẫn giải:
   
Ta có  AB  (2;1;2); AC  (2; 2; 1) , suy ra  AB  AC . 
Tam giác ABC vuông nên I và S có thể sử dụng các tính chất của phép dụng tâm để tính. 
Tính được IM. 
   S
MI  ( ABC )  MI  k  AB, AC   k
 
AS  2MI , tìm S. 
  N
 AB, AC   (3;6; 6)
 
I

A C

M
Trang 146
B
 1 5 
Gọi  M  3; ;   là trung điểm BC. Ta có: 
 2 2
2
2 2 2
 3 11  9 81 9
IM  IB  BM       IM 
 2  2 4 2
  
MI  ( ABC )  MI  k  AB, AC   k (3;6; 6)  MI  9 k .
9 1
Suy ra   9 k  k  
2 2
1  
k   thì  AS  2 MI   3;6; 6   S  4;6; 4 
2
Chọn đáp án D.

x 1
Câu 42. Trong không gian với tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng  d :  y  1  z  3  và mặt phẳng 
2
 P  : x  2 y  z  5  0 . Mặt phẳng   Q   chứa đường thẳng  d  và tạo với   P   một góc nhỏ nhất có 
phương trình 
A. x  z  3  0.    B. x  y  z  2  0.    C. x  y  z  3  0.    D. y  z  4  0.   
Hướng dẫn giải:
Gọi    là giao tuyến giữa   P   và   Q  . Khi đó, góc giữa   P  ,  Q   nhỏ nhất khi chỉ khi    d . 

Đường thẳng  d  đi qua điểm  M  1; 1;3  và có vectơ chỉ phương là  ud   2;1;1 . 
  
Vectơ chỉ phương của    là  u  n  ud   3; 3; 3 . 
  
Vectơ pháp tuyến của   Q   là. nQ  ud  u   0;9; 9 . 

Mặt phẳng   Q   đi qua  M  1; 1;3  và nhận vectơ pháp tuyến  n   0;1; 1  có phương trình 
yz40
Chọn đáp án D.

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm  A 1,0, 1  và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Mặt cầu S 


có tâm I nằm trên mặt phẳng   P  , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 
6  2 . Phương trình mặt cầu S là: 
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  2    z  1  9  hoặc   x  2    y  2    z  1  9.
2 2 2 2 2 2
B.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc   x  1   y  2    z  2   9
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  2    y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2
D.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc   x  1   y  2    z  2   9
Hướng dẫn giải:
Gọi  I  x, y, z   là tâm của S. 
Khi đó  I   P  , IO  IA, IO  IA  AO  6  2  nên ta suy ra hệ 
  x  12  y 2   z  1 2  x 2  y 2  z 2
  x  z  1  0
 2 2 2 
2 x  y  z  2  6  2   x 2  y 2  z 2  9   
x  y  z  3  0 
 x  y  z  3  0

Giải hệ ta tìm được  I  2, 2,1  hoặc  I  1, 2, 2    

Trang 147
Chọn đáp án D.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  A  0;2;0  , B  1;1;4   và  C  3; 2;1 . 
Mặt cầu   S   tâm I đi qua  A, B, C  và độ dài  OI  5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là gốc tọa 
độ). Bán kính mặt cầu   S   là 
A. R  1    B. R  3    C. R  4    D. R  5
Hướng dẫn giải:
Phương trình mặt cầu (S) có dạng:  x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì  4  điểm  O, A, B, C  thuộc mặt cầu (S) nên ta có hệ:  
 A  ( S )  4b  d  4  0
 
 B  ( S )   2a  2b  8c  d  18  0
C  ( S ) 6a  4b  2c  d  14  0
 
OI  5  OI 2  5  a 2  b 2  c 2  5   
Suy ra  a  1; b  0; c  2; d  4  R  3   
Chọn đáp án B.

Câu 45. Cho hình chóp O.ABC có OA=a, OB=b, OC=c đôi một vuông góc với nhau. Điểm M cố định 


thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC), (OCA), (OAB) là 1,2,3. Khi 
tồn tại a,b,c thỏa thể tích khối chóp O.ABC nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O.ABC là  
A. 18  B. 27 
    C. 6  D. Không tồn tại a,b,c thỏa yêu cầu bài toán
Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa độ thỏa O(0,0,0), A(a,0,0), B(0,b,0), C(0,0,c) 
Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC), (OCA), 
(OAB) là 1,2,3 nên tọa độ điểm M là (1,2,3) 
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) là     1   
a b c
1 2 3
Vì M thuộc mặt phẳng (ABC) nên     1
a b c
1
VOABC= abc   
6
1 2 3 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có  1     3 3 . .  abc  27   
a b c a b c 6
Chọn đáp án B.
Câu 46. Cho hai điểm  M 1; 2;3 , A  2; 4; 4   và hai mặt phẳng   P  : x  y  2 z  1  0,
 Q  : x  2 y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng    qua  M  cắt   P  ,  Q   lần lượt tại  B, C  sao 
cho tam giác ABC  cân tại  A  và nhận  AM là đường trung tuyến. 
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.  :      B.  :  
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
    C.  :                D.  :  
1 1 1 1 1 1
Hướng dẫn giải:
Gọi  B  a; b; c  , từ giả thiết suy ra  M  là trung điểm của  BC , suy ra  C  2  a; 4  b;6  c  .  
B   P  , C   Q   nên có hai pt:  a  b  2c  1  0 1 ;  a  2b  c  8  0  2  .   
 
AM  1; 2; 1 , BC  2  2a; 4  2b;6  2c  .   
 
Tam giác  ABC  cân tại  A  nên:  AM .BC  0  a  2b  c  8  0  3 .

Trang 148
 a  b  2c  1  0 a  0
 
Từ  1 ,  2  và   3 có hệ:    a  2b  c  8  0  b  3  B  0;3; 2  , C  2;1; 4  .
 a  2b  c  8  0 c  2
 
x 1 y  2 z  3
Đường thẳng    qua  B  và  C  có pt   :   . 
1 1 1
Chọn đáp án D.
x  2  t

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng   : y  1  2t t   hai điểm   
z  3t

A 2; 0; 3 và  B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc    thì  MA4  MB 4  nhỏ nhất.Tìm  x 0
     
A. x 0  0 B. x 0  1 C. x 0  2 D. x 0  3
Hướng dẫn giải:
x  2

Phương trình đường thẳng AB là:  y  t1 t1   . Dễ thấy đường thẳng    và AB cắt nhau tại 
 
z  3  3t
 1

 
điểm  I 2; 1; 0  suy ra AB và    đồng phẳng.  
   
   
Lại có  IA 0;1; 3 , IB 0; 1; 3  IA  IB  IA  IB  AB .  
2

Ta có:  MA4  MB 4  1  MA2  MB 2   1  1 MA  MB    1 AB 4  1  IA  IB  . 


2 2 4

2 22  8 8
Do đó  MA4  MB 4  nhỏ nhất khi  M trùng với điểm  I 2; 1; 0     
Chọn đáp án C.

Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm  A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c   với  a, b, c  0 .Giả sử 


a, b, c  thay đổi nhưng thỏa mãn  a 2  b2  c 2  k 2  không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn 
nhất bằng 
k2 3 k2 3
A.    B.    C. k 2 3 D. k 2
2 6
Hướng dẫn giải:
x y z
Phương trình (ABC):     1   
a b c
Gọi  H  x; y; z   là hình chiếu vuông góc của O lên   ABC    
 ab 2c 2
 x  2 2 2
  ab    bc    ca 
 H   ABC  bcx  cay  abz  abc  a 2bc 2

Khi đó   OH  AB    ax  by  0   y  2 2 2   
OH  AC ax  cz  0   ab    bc    ca 
 a 2b 2 c
 z  2 2 2
  ab    bc    ca 
abc
 OH    
2 2 2
     
ab  bc  ca

Trang 149
1 1
Ta có  VOABC  OA.OB.OC  abc   
6 6
3VABCD 1 2 2 2
 S ABC    ab    bc    ca    
OH 2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có 
a 4  b4 b4  c4 c4  a 4
a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2     a 4  b 4  c 4   
2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  a  b  c   
1 k4 k2 3
Vậy  max S     
2 3 6
Chọn đáp án B.

Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm  M(9;1;1) , cắt 


các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là 
x y z x y z x y z x y z
A.    1 B.   1 C.   1 D.    1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
Hướng dẫn giải:
Giá sử  A(a;0;0)  Ox, B(0; b;0)  Oy,C(0;0; c)  Oz (a, b, c  0) . 
x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng:     1 . 
a b c
9 1 1 1
Ta có:  M (9;1;1)  (P)     1 (1);  VOABC  abc  (2) 
a b c 6
2
(1)  abc  9 bc  ac  ab  ≥  33 9(abc)  (abc)3  27.9(abc)2  abc  243
9bc  ac  ab a  27
  x y z
Dấu "=" xảy ra   9 1 1  b  3  (P):     1 . 
 a  b  c  1 c  3 27 3 3
Chọn đáp án B.

Câu 50. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm  A  2;3; 2  ,  B  6; 1; 2  ,  C  1; 4;3 ,  D 1;6; 5  . Gọi M


là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ điểm M
là: 
A. M  0;1; 1 B. M  2;11; 9  C. M  3;16; 13 D. M  1; 4;3
Hướng dẫn giải:
Tam giác MAB có độ dài cạnh  AB  4 3  không đổi, do đó chu vi bé nhất khi và chỉ khi  MA  MB
bé nhất.  
   
AB   4; 4; 4  ;  CD   2;10; 8  . Vì  AB.CD  0  nên  AB  CD , suy ra điểm M cần tìm là hình 
chiếu vuông góc của A, cũng là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng CD . Từ đó tìm ra 
điểm  M  0;1; 1 .  
Chọn đáp án A.

Câu 51. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm  A(0;1;1) , B(1;0; 3), C (1; 2; 3)  và mặt cầu (S) có 
phương trình:  x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể 
tích lớn nhất.
7 4 1  1 4 5  7 4 1 7 4 1
A. D  ;  ;   B. D  ; ;  C. D  ; ;  D. D  ;  ; 
 3 3 3  3 3 3   3 3 3  3 3 3
Hướng dẫn giải:

Trang 150
Ta có (S) : ( x  1)2  y 2  ( z  1)2  4  suy ra (S) có tâm I(1;0;-1), bán kính  R  2
 
Và  AB  (1; 1; 4); AC  ( 1; 3; 4)
  
Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là  n   AB, AC   ( 8;8; 4)
Suy ra mp(ABC) có phương trình: 8x  8(y  1)  4(z  1)  0  2x  2y  z  1  0               
1
Ta có  VABCD  d ( D;( ABC )).S ABC  nên  VABCD lớn nhất khi và chỉ khi  d ( D;( ABC ))  lớn nhất. Gọi 
3
D1D 2  là đường kính của mặt cầu (S) vuông góc với mp(ABC). Ta thấy với D là 1 điểm bất kỳ 
thuộc (S) thì  d ( D;( ABC ))  max d ( D1 ;( ABC )); d ( D2 ; ( ABC )) .  
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D1 hoặc D2

Đường thẳng  D1D2  đi qua I(1;0;-1), và có VTCP là  n ABC  (2; 2;1)   
 x  1  2t

Do đó (D1D2) có phương trình:   y  2t .  
 z  1  t

 x  1  2t  2
 y  2t  t
 3
Tọa độ điểm D1 và D2 thỏa mãn hệ:   
 z   1  t t  2
 ( x  1)  y  ( z  1)  4
2 2 2
 3
 7 4 1   1 4 5 
 D1  ; ;  & D2  ; ; 
3 3 3   3 3 3 
7 4 1
Ta thấy:  d ( D1 ;( ABC ))  d ( D2 ;( ABC )) . Vậy điểm  D  ;  ;    là điểm cần tìm 
 3 3 3
Chọn đáp án D.
1 3  2 2 2
Câu 52. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  điểm M  ; ;0  và  mặt  cầu   S  : x  y  z  8. Đường 
2 2 
thẳng  d  thay đổi, đi qua điểm  M ,  cắt mặt cầu   S   tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất  S
của tam giác  OAB.   
A. S  7 .   B. S  4 .   C. S  2 7 .   D. S  2 2 .  
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu   S   có tâm  O  0;0;0  và bán kính  R  2 2 .   A

Vì  OM  1  R  nên  M thuộc miền trong của mặt cầu 


 S  . Gọi  A ,  B  là giao điểm của đường thẳng với mặt 
cầu. Gọi  H  là chân đường cao hạ từ  O  của tam giác  H
OAB .  
Đặt  x  OH , ta có  0  x  OM  1 , đồng thời  O M
2 2 2
HA  R  OH  8  x . Vậy diện tích tam giác 
B
OAB  là  
1
SOAB  OH . AB  OH .HA  x 8  x 2 . 
2
Khảo sát hàm số  f ( x)  x 8  x 2  trên   0;1 , ta được 
max f  x   f 1  7 . 
 0;1

Vậy giá trị lớn nhất của  SOAB  7  , đạt được khi  x  1  hay  H  M , nói cách khác là  d  OM . 

Trang 151
Chọn đáp án A.
x  2t
2 2 2 
Câu 53. Cho mặt cầu   S  : x  y  z  2 x  4 z  1  0  và đường thẳng  d :  y  t .  Tìm  m  để  d
z  m  t

cắt   S   tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho các mặt phẳng tiếp diện của   S   tại  A  và tại  B  vuông 
góc với nhau.  
A. m  1 hoặc  m  4    B. m  0  hoặc  m  4
C. m  1 hoặc  m  0 D. Cả A, B, C đều sai 
Hướng dẫn giải:
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phải cắt mặt cầu, tức là phương trình 
2 2
2  t  t 2   m  t   2. 2  t   4. m  t   1  0  có hai nghiệm phân biệt. 
 3t 2  2  m  1 t  m2  4m  1  0   
2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   '  0   m  1  3m2  12m  3  0
 m2  5m  1  0 . 
Với phương trình có hai nghiệm phân biệt , áp dụng định lí Viet ta có 
m 2  4m  1 2
t1t2  ; t1  t2   m  1   
 3 3 
Khi đó  IA  1  t1 ; t1; m  2  t1  , IB  1  t2 ; t2 ; m  2  t2  . 
 
Vậy  IA.IB  1  t1 1  t2   t1t2   m  2  t1  m  2  t2   0   
2
 3t1t2   m  1 t1  t2    m  2   1  0   
2 2 2  m  1
 m 2  4m  1   m  1   m  2   1  0    (TM). 
3  m  4
Chọn đáp án A.
Câu 54. rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm  A1;01;1 , B 1;2;1 , C  4;1; 2  và mặt 
phẳng   P  : x  y  z  0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho  MA2  MB 2  MC 2  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi 
đó M có tọa độ 
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1;2; 1 D. M 1;0; 1
Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có  G  2;1;0  , ta có 
MA2  MB2  MC 2  3MG 2  GA2  GB 2  GC 2 1
Từ hệ thức (1) ta suy ra : 
MA2  MB 2  MC 2  đạt GTNN   MG  đạt GTNN  M là hình 
chiếu vuông góc của G trên (P). 
Gọi (d) là đường thẳng qua G và vuông góc với (P) thì (d) có 
x  2  t

phương trình tham số là   y  1  t
z  t

x  2  t t  1
y  1 t x  1
 
Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình     M 1;0; 1
z  t y  0
 x  y  z  0  z  1
Chọn đáp án D.

Trang 152
Câu 55. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0  và đường thẳng 
x y 1 z 1
d  :   . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8. 
2 1 2
A. m  24 B. m  8 C. m  16 D. m  12

Hướng dẫn giải:


2
 (S) có tâm  I  2;3;0  và bán kính  R   2  32  02  m  13  m  m  13
Gọi H là trung điểm M, N   MH  4
 
 u , AI 
 
Đường thẳng (d) qua  A  0;1; 1  và có vectơ chỉ phương  u   2;1;2   d  I ; d    3
u

Suy ra  R  MH 2  d 2  I ; d   42  32  5
Ta có  13  m  5  13  m  25  m  12
Chọn đáp án D.

Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho điểm  A 2;0; 2  , B  3; 1; 4 , C  2;2;0 . Điểm D trong mặt 


phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến 
mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là: 
A. D  0; 3; 1 B. D  0;2; 1 C. D  0;1; 1 D. D  0;3; 1

Hướng dẫn giải:


Do  D   Oyz  
 D  0; b; c   với  c  0
c  1 loai 
Theo giả thiết:  d  D,  Oxy    1  c  1    D  0; b; 1

 c  1
  
Ta có  AB  1; 1; 2  , AC   4;2;2  , AD   2; b;1
    
Suy ra   AB, AC    2;6; 2     AB, AC  . AD  6b  6
1    b  3
Cũng theo giả thiết, ta có:  VABCD   AB, AC  . AD  b  1  2  
6 b  1
Chọn đáp án D.

Trang 153
SỐ PHỨC
z1  z2
Câu 1. Cho hai số phức phân biệt  z1; z 2  thỏa điều kiện   là số ảo. Khẳng định nào sau đây là 
z1  z2
đúng? 
A. z1  1; z 2  1 B. z 1  z 2 C. z1  z 2 D. z 1  z 2
Hướng dẫn giải:
z1  z 2  z 1  z 2  0 . 

z1  z2 z1  z2  z  z  z1  z 2 z1  z 2
Thì   là số ảo     1 2
  0 .   0
z1  z2 z 1  z 2  z 1  z 2  z1  z 2 z1  z 2

  
 z1  z 2 z1  z 2   z1  z 2  z1  z  0 .  2 z1 z1  z 2 z2  0 
 z1 z1  z 2 z 2  0 .  z1  z 2  0 . 
Chọn đáp án A.

Câu 2. Gọi  z1 ; z2 ; z3 ; z4  là 4 nghiệm phức của phương trình  z 4  4  m z 2  4 m  0 . Tìm tất cả các giá 


trị m để  z1  z2  z3  z4  6 . 
A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  1
Hướng dẫn giải:
 z1;2  2i
z 4  4  m z 2  4m  0   z 2  4 z 2  m  0   nếu  m  0  hoặc 
 z3;4   m
 z1;2  2i
  nếu  m  0
 z3;4  i m

6  z  z  z  z  4  2 m
Khi đó   1 2 3 4
 m  1

m  0



6  z  z  z  z  4  2 m
hoặc   1 2 3 4
 m1

 m  0


Kết hợp lại thì m  1  thoả mãn bài toán.  
Chọn đáp án D.
z
Câu 3. Tìm số phức z biết z thỏa mãn phương trình   z  2
z
A. 1  B. 1+i  C. 1-i  D. i
Hướng dẫn giải:
z
 z  2  z  z.z  2z
z
 a  bi  a 2  b 2  2(a  bi)
 (a  a 2  b 2 )  bi  2a  2bi
.
 a  1
2 2 2   z  1
a  a  b  2a a  a  0  b  0
  
 a  0
b  2b b  0   z  0(loai)
 b  0
Chọn đáp án A.

Trang 154
Câu 4. Trong các số phức thỏa điền kiện  z  4i  2  2i  z , modun nhỏ nhất của số phức z bằng? 
A. 2 2    B. 2  C. 1  D. 3 2 . 
Hướng dẫn giải:

Giả sử số phức  z  x  yi x, y  R   
Theo đề  z  4i  2  2i  z
 (x  2) 2  (y  4) 2  x 2  (y  2) 2
 x y4  0   
 y  4 x (1)
2 2 2 2
Mà  z  x  y  x  (4  x)    (thay (1) vào) 
    2( x  2) 2  8  2 2 . 
Chọn đáp án A.

Câu 5. Cho số phức  z  0  thỏa mãn  z  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 


z i
P . 
z
A. 1 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 . 
Hướng dẫn giải:
i i i 1 i 1 1 1 1 3
Ta có  1   1   1   1   1   1  . Mặt khác  z  2    suy ra   P 
z z z z z z z 2 2 2
3 1
Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là  , . Vậy tổng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 
2 2
của biểu thức  P  là  2 . 
Chọn đáp án B.
13
Câu 6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện  Z 1  i   3  2i   là: 
2
2 1 3 1 3 15
A. z  1  3i B. z   i C. z   i D. z   i
2 2 2 2 4 4
Hướng dẫn giải:
13
+ Gọi z=x+yi. Từ giả thiết ta có: ( x  y  3)2  ( x  y  2) 2 
4
+ Đồng thời  | z | x 2  y 2   lớn nhất.  
Chọn đáp án A.
Câu 7. Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình:   z  i   z 2  1 z 3  i   0
A. 3  B. 4  C. 6  D. 8
Hướng dẫn giải:
 z  i
 z  i  z  1
 z  i  z  1
 
 z  i   z 2  1 z 3  i   0   z  1   z  i  z  i
 z 3  i 3  0 
 2  z  i  5
 z  iz  1  0  2
Suy ra tổng mô-đun các nghiệm bằng 6. 
Chọn đáp án C.

Trang 155
Câu 8. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số 
2  6i y
phức: 1  2 i; (1  i)(1  2i); .Diện  tích  của  tam  giác 
3i
ABC bằng: 
1 1
A.    B.     C.
4 2
5 5 I M
D. N
5 2
Hướng dẫn giải: M’
x
Dùng máy tính casio ta có A(1;2), B(3;1) ,C(0;2) 
O
1  
Dùng công thức  S   AB, AC  Với 
 
2
AB   2; 1; 0  , AC   1;0;0 
Dùng máy tính ta có kết quả B: S=1/2
(Có thể dùng công thức tính diện tích phần Oxy tính nhanh hơn) 
Chọn đáp án B.
m 1
Câu 9. Cho số phức  z   m    . Số các giá trị nguyên của  m  để  z  i  1 là 
1  m  2i  1
A.     B. 1 C. 4 D. Vô số 
Hướng dẫn giải:
m 1 m  1  i 1  2mi  m  3m  1   m  1 i
Ta có  z  i  i     
1  m  2i  1 1  m  2i  1 1  m  2mi
3m  1   m  1 i 3m  1   m  1 i
 z i   1
1  m  2mi 1  m  2mi
2 2 2
 3m  1   m  1 i  1  m  2mi   3m  1   m  1  1  m   4m2
1
 5m2  6m  1  0  1  m  
5
Vì  m     Không có giá trị của  m  thỏa mãn. 
Chọn đáp án A.

1
Câu 10. Cho hai số phức  z1 ; z2  thỏa mãn  iz1  2   và  z2  iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2
z1  z2 . 
1 1 1 1
A. 2     B. 2     C. 2     D. 2    
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Bài toán này, thực chất là dựa trên kiến thức “ Biểu diễn hình học số phức”. Ta thấy nếu đặt 
z1  x1  y1i  x1; y1   . Khi đó điểm  M  x1; y1   là điểm biểu diễn số phức  z1  thỏa mãn: 
1 1 1 2
i  x1  y1i   2 
2
 ix1  y1  2   x12  y1  2
2
 
 . Suy ra tập hợp các điểm M
4
1
 
biểu diễn  z1  là đường trong   C   có tâm  I 0; 2  và bán kính  R  . 
2
Khi đó nếu N là điểm biểu diễn của số phức  z 2  thì việc tìm GTNN của  z1  z2  là việc tìm GTNN 
của MN. 

Trang 156
Theo đề thì  z2  iz1   y1  x1i  N   y1; x1   là điểm biểu diễn  z 2 . Ta nhận thấy rõ ràng 
 
OM .ON   x1 y1  x1 y1  0  OM  ON . Dễ nhận thấy  OM  ON  x12  y12   
Ta có hình vẽ sau: 

Do  OMN  là tam giác vuông cân tại O nên  MN  OM 2 , do đó để MN nhỏ nhất thì OM nhỏ nhất. 


Dễ thấy, OM nhỏ nhất khi  M  M '  (M’ là giao điểm của OI với đường tròn như hình vẽ) Tức là 
 1  1 1
M  0; 2   . Khi đó  MN  OM 2   2   2  2  . 
 2  2 2
Chọn đáp án A.

Câu 11. Trong  mặt  phẳng  phức  Oxy ,  trong  các  số  phức  z thỏa  z  1  i  1 .  Nếu  số  phức  z có 
môđun lớn nhất thì số phức  z  có phần thực bằng bao nhiêu ? 
 2 2 2 2 2 2 2 2
A. .   B. .   C. .   D. .  
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi  M  x, y   là điểm biểu diễn số phức  z  x  yi  x, y  R 
Gọi  A  là điểm biểu diễn số phức  1  i   
Ta có:  z  1  i  1  MA  1 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là hình tròn tâm  A 1,1 , R  1
như hình vẽ  
Để  max z  max  OM    
2 2
 x  1   y  1  1
 M  thỏa hệ:  
 y  x
22 22
x ,x  
2 2
Chọn đáp án A.

Câu 12. Trong  mặt phẳng  phức  Oxy , các  số phức  z thỏa  z  2i  1  z  i .  Tìm  số  phức  z được 
biểu diễn bởi điểm  M sao cho  MA  ngắn nhất với  A 1,3 . 
A. 3  i .   B. 1  3i .   C. 2  3i .   D. 2  3i .  
Hướng dẫn giải:
Gọi  M  x, y   là điểm biểu diễn số phức  z  x  yi  x, y  R 
Gọi  E 1, 2   là điểm biểu diễn số phức  1  2i   
Gọi  F  0, 1  là điểm biểu diễn số phức  i   
Ta có:  z  2i  1  z  i  ME  MF   Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là đường trung trục 
EF : x  y  2  0 . 
Để  MA  ngắn nhất khi  MA  EF  tại  M  M  3,1  z  3  i
Chọn đáp án A.
2z  i
Câu 13. Trong các số phức z thỏa mãn   1 . Tìm giá trị lớn nhất của  z .
2  iz
A. 1.  B. 2.  C. 2    D. 3   
Hướng dẫn giải:
Ta có:  

Trang 157
2z  i 2z  i 2z  i (2 z  i )(2 z  i )  (2  iz )(2  iz )
1 . 1   z.z  1   
2  iz 2  iz 2  iz 2  iz  0
Chọn đáp án A.

Câu 14. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều 


kiện sau:  z  z  3  4i .
25
A. 3 x  4 y  0 B. 3x  4 y  25  0
2
25
C. 3 x  4 y  0 D. 3x  4 y  25  0
2
Hướng dẫn giải:
Vì z  z  nên  z  3  4i  z  3  4i  z  3  4i ,  
z  3  4i
suy ra  z  z  3  4i  z  z  3  4i  1
z
z  3  4i
Tập hợp điểm có tọa vị z thỏa mãn   1  là đường trung trực của đoạn thẳng OA, với 
z
3 
O  0   và  A 3  4i  . Đường trung trực này đi qua trung điểm  K   2i   của đoạn thẳng OA và 
2 

nhận véctơ  OA  3  4i   làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình là:  
 3 25
      3  x    4  y  2   0  3x  4 y   0 . 
 2 2
Chọn đáp án A.
1
Câu 15. Điểm M biểu diễn số phức  z  0 và điểm M’ biểu diễn số phức  z '  . Nếu điểm M di động 
z
trên đường tròn tâm A(-1;1) bán kính  R  2  thì M’ di động trên đường nào? 
A. x 2  y 2  2 x  2 y  0 B. 2 x  2 y  1  0
C. 2 x  2 y  1  0 D. 2 x  2 y  1  0
Hướng dẫn giải:
 x
 x'  2
1 z  x  y2
Ta có  z '   2 . Do đó  
z z y'  y
 x  y2
2

M di động trên đường tròn tâm A(-1;1) bán kính  R  2  nên 
2 2
      x  1   y  1  2
x2  y 2  2 x  2 y
 x2  y2  2 x  2 y  0  0
x2  y 2
2x 2y
 1 22
 2  0  2 x ' 2 y ' 1  0
x y x  y2
Chọn đáp án C.

Câu 16. Tìm số thực  m  a  b 20 (a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình 


2 z 2  2(m  1) z  (2m  1)  0  có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn  z1  z2  10 . Tìm a. 
A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Hướng dẫn giải:

Trang 158
 '  m2  6m  1 
TH1:   '  0 hay m  (;3  10)  (3  10; )
Khi đó  z1  z2  10  z12  z22  2 z1 z2  10
  2m  1  0
 2
2  (1  m)  10  m  1  10 (loai)
 (1  m)  (2m  1)  2m  1  10   
2m  1  0
   m  3  20
 m 2  6m  11  0
TH2:   '  0 hay m  (3  10;3  10)
1  m  i (m2  6m  1) 1  m  i (m2  6m  1)
Khi đó:  z1  z2  10    10
2 2

Hay  (1  m) 2  (m2  6m  1)  10  m  2
Vậy m = 2 hoặc  m  3  20

Chọn đáp án C.

Câu 17. Cho các số phức z thỏa mãn  z  2 .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 


w  3  2i   2  i  z  là một đường tròn.Tính bán kính r của đường tròn đó. 
A. 20  B. 20 C. 7 D. 7 
Hướng dẫn giải:
Đặt  w  x  yi,  x, y   
w  3  2i   2  i  z
 x  yi  3  2i   2  i  z
x  3   y  2 i 2x  y  8 x  2 y  1
z   i
2i 5 5
2 2
 2x  y  8   x  2 y  1 
     2
 5   5 
 x2  y 2  6 x  4 y  7  0
2 2
  x  3   y  2   20
Bán kính của đường tròn là  r  20
Chọn đáp án B.

Câu 18. Cho hai số phức u,v thỏa mãn  u  v  10  và  3u  4v  2016 . Tính  M  4u  3v .


A. 2984        B. 2884        C. 2894        D. 24   
Hướng dẫn giải:
2
Ta có  z  z.z . Đặt  N  3u  4v . 

 
Khi đó  N 2   3u  4v  3u  4v  9 u  16 v  12 uv  vu . 
2 2
 
2
Tương tự ta có  M 2  16 u  9 v  12 uv  vu . 
2
 
Do đó  M 2  N 2  25 u  v  2 2
  5000 . 

Trang 159
Suy ra  M 2  5000  N 2  5000  2016  2984  M  2984 . 
Chọn đáp án A.
z 6  7i
Câu 19. Cho số phức z thoả mãn: z   . Tìm phần thực của số phức  z 2017 . 
1  3i 5
A. 21008 B. 21008    C. 2504 D. 22017
Hướng dẫn giải:
z 6  7i
Cho số phức z thoả mãn: z   . Tìm phần thực của số phức  z 2013 . 
1  3i 5
a  bi 6  7i
 Gọi số phức  z  a  bi (a, b  )  z  a  bi  thay vào (1) ta có  a  bi  
1  3i 5
(a  bi)(1  3i ) 6  7i
a  bi    10a  10bi  a  3b  i (b  3a)  12  14i
10 5
 9a  3b  i(11b  3a)  12  14i
9a  3b  12 a  1
 
11b  3a  14 b  1
504 504
a  b  1  z  1  i  z 2017   (1+i)4  1  i    4  1  i   21008  21008 i
Chọn đáp án B.

1 1 1
Câu 20. Cho số phức  z  có mô đun bằng  2017  và  w  là số phức thỏa mãn biểu thức    . 
z w zw
Môđun của số phức  w  bằng: 
A. 1  B. 2   C. 2016  D. 2017 
Hướng dẫn giải:
2
1 1 1 zw 1  z  w  zw  0
Từ      0   
z w zw zw zw zw  z  w 
2 2 2
1 3  1  3  1   i 3w 
 z  w  zw  0  z  zw  w2  w2  0   z  w    w2   z  w   
2 2 2

4 4  2  4  2   2 
2 2
 w   i 3w   1 i 3 z
Từ   z       z     w  w=
 2   2   2
 2   1 i 3
  
 2 2 
2017
Suy ra:  w   2017   
1 3

4 4
Chọn đáp án D.

Câu 21. Biết số phức Z thỏa điều kiện 3  z  3i  1  5 . Tập hợp 


các điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình phẳng. Diện tích của  8

hình phẳng đó bằng 
A. 16      B. 4     6

C. 9         D. 25
Hướng dẫn giải:
Đặt z=x+yi  4

z  3i  1  x  1  ( y  3)i  ( x  1)2  ( y  3)2   


2
Do đó 

O 5
Trang 160
2
3  z  3i  1  5  9  ( x  1)2  ( y  3)2  25   
Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là hình phẳng nằm trong đường tròn  
Tâm I (1 ;3) với bán kính bằng R=5 đồng thời nằm ngoài đường tròn tâm I (1 ;3) với bán kính r=3 
Diện tích của hình phẳng đó là 
S  .52  .32  16   
Chọn đáp án A.

Câu 22. Số Phức cho ba số phức  z1 , z2 , z3  thỏa mãn  z1  z2  z3  1  và  z1  z2  z3  1 . Mệnh đề 


nào sau đây là sai. 
A. Trong ba số đó có hai số đối nhau. 
B. Trong ba số đó phải có một số bằng 1. 
C. Trong ba số đó có nhiều nhất hai số bằng 1. 
D. Tích của ba số đó luôn bằng 1. 
Hướng dẫn giải:
Ta có:  z1  z2  z3  1  1  z1  z2  z3 . 
Nếu  1  z1  0  thì  z2  z3  0  z2   z3 . 
Nếu  1  z1  0  thì điểm P biểu diễn số phức  1  z1  z2  z3  không trùng với góc tọa độ O. 
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức  z1  và A là điểm biểu diễn của số 1.  
  
Khi đó ta có  OA  OM  OP  (do P là điểm biểu diễn của số  1  z1  ) nên OAPM là hình bình 
hành. Mà  z1  z2  z3  1  nên các điểm biểu diễn cho ba số  z1 , z2 , z3  đều nằm trên đường tròn 
đơn vị. Ta cũng có  OA  OM  1  nên OAPM là hình thoi. Khi đó ta thấy M, A là giao điểm của 
đường trung trực đoạn OP với đường tròn đơn vị. 
Tương tự do P cũng là điểm biểu diễn của  z2  z3 , nếu M’ và A’ là hai điểm biểu diễn của số  z 2 , z3
thì ta cũng có M’, A’ là giao điểm đường trung trực của OP và đường tròn đơn vị. 
Vậy  M '  M , A '  A  hoặc ngược lại. Nghĩa là  z2  1, z3   z1  hoặc  z3  1, z2   z1 . 
Do đó A, B là mệnh đề đúng. 
C đúng là hiển nhiên, vì nếu ba số đều 1 một thì tổng bằng 3. 
2 2 2 2
D sai vì với  z1  1, z2   i, z3    i  thỏa hai tính chất trên của đề bài nhưng 
2 2 2 2
z1 z2 z3  1 . 
Chọn đáp án D.
1 1 1
Câu 23. Cho  z  là số phức có mô đun bằng 2017 và  w  là số phức thỏa mãn    . Mô đun 
z w zw
của số phức  w  là  
A. 2015  B. 1  C. 2017  D. 0 
Hướng dẫn giải:
1 1 1
Từ    ta suy ra  z 2  w 2  zw  0   
z w zw
2 2
 w   i 3w   1 i 3
  z       z      w   
 2  2   2 2  y

Lấy mô đun hai vế ta có  z  w  2017 . 
x
Chọn đáp án C. O
z
Câu 24. Cho số phức z thoả mãn điều kiện  z  2  3i  3 . Tìm giá trị 
M
C
nhỏ nhất của  z
A. 13  3 B. 2 
I

Trang 161
C. 13  2    D. 2
Hướng dẫn giải:
Các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn  z  2  3i  3  nằm trên đường tròn (C) tâm I(2; −3) và 
bán kính R =  3 . 
(Ý nghĩa hình học của  z : độ dài OM) 
Ta có |z| đạt giá trị nhỏ nhất  điểm M(C) và OM nhỏ nhất. 
(Bài toán hình học giải tích quen thuộc) 
Ta có: OM   OI – IM = OI – R =  13  3 .  
Dấu « = » xảy ra khi M là giao điểm của (C) và đoạn thẳng OI. 
Vậy GTNN của  z là:  13  3 . 
Chọn đáp án A.

Câu 25. Cho số phức  z  thỏa mãn: z  3  4i  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  z . 


A. 1 B. 2  C. 3    D. 4

Hướng dẫn giải:


2 2
Giả sử  z  a  bi , ta có:  a  bi  3  4i  4   a  3   b  4   16
a  3  4sin   a  3  4sin 
Đặt   
b  4  4 cos  b  4 cos   4
2
 z  a 2  b 2  9  16sin 2   24sin   16cos 2   16  32cos 
 41  24sin   32cos    
3 4
 41  40( sin   cos  )
5 5
3 4 2
Đặt  cos   ,sin    z  a 2  b 2  41  40sin(   )  1 .  
5 5
 
Dấu “=” xảy ra khi        k 2        k 2 .  
2 2
Vậy  Min z  1 . 
Chọn đáp án A.

Câu 26. Tìm  phần  thực  của  số  phức  z  (1  i) , n   thỏa  mãn  phương  trình
n

log 4 (n  3)  log 4 (n  9)  3
A. 5  B. 6  C. 7  D. 8  
Hướng dẫn giải:
Điều kiện n > 3,  n     
Phương trình  log 4 (n  3)  log 4 (n  9)  3  log 4 (n  3)(n  9)  3  n  7 (so đk) 
2 3
z  (1  i)7  (1  i). 1  i    (1  i)(2i)3  8  8i
 
Vậy phần thực của số phức z là 8. 
Chọn đáp án D.

2z 1
Câu 27. Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1  và số phức  w  . Khi đó mô đun của số phức  w  là:
2  iz
A. w  2        B. 1  w  2.          C. w  1   D. w  2

Trang 162
Hướng dẫn giải:
Giả sử  z  a  bi  a, b    . z  1  a 2  b 2  1.   
2
2z  1 4a 2   2b  1 2z  1
2
4a 2   2b  1
 .  Xét  1  1  ...  a 2  b 2  1.  (vô lí) 
2  iz 2
2  b  a 2 2  iz 2  b
2
a 2

Nên  w  1.
Chọn đáp án C.

Câu 28. Cho các số phức  z  thỏa mãn  z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 

 
w  1  i 3 z  2  là một đường tròn. Tính bán kính  r  của đường tròn đó?
A. r  4    B. r  2    C. r  16    D. r  25   
Hướng dẫn giải:
2

Giả sử  z  a  bi ; w  x  yi ; a , b, x , y    a  1  b  4   
2
  
Theo đề 
x  a  2  b 3 x  3  a  1  b 3
 
 
w  1  i 3 z  2  x  yi  1  i 3 z  2   
y  b  a 3
 
y  3  b  3 a  1
  
 
2 2 2 2 2

 x  3     a  1  b 3   b  a  1 3   4  a  1  b   16
 y 3 2

2 2

 x  3   y  3   16  suy ra bán kính đường tròn là  r  16  4 . 
Chọn đáp án A.

2 2017
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức  z , biết số phức z thỏa mãn i. z  2  i  1  i   ...  1  i  .
1009 1009 1009
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 i
Hướng dẫn giải:
2 2017
Ta thấy 1; 1  i; 1  i  ; ........; 1  i  lập thành một cấp số nhân gồm 2018 số hạng với  u1  1  công bội 
q  1  i . 
2018
q 2018  1 1  i  1 2018
Suy ra  i. z  S2018  u1   i  i 1  i 
q 1 i
2018 2 1009 1009
 z  1  1  i   1  1  i    1   2i   1  21009 i
 
 z  1  21009 i
Vậy phần ảo của z là  21009 . 
Chọn đáp án B.

Câu 30. Cho các số phức  z  thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức


w  (3  4i) z  i  là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. 
A. r  4.   B. r  5.   C. r  20.   D. r  22. 
Hướng dẫn giải:
a  (b  1)i  a  (b  1)i  (3  4i )
Gọi  w  a  bi , ta có w  a  bi  (3  4i ) z  i  z     
3  4i 9  16i 2
3a  4b  4 (3b  4a  3) (3a  4b  4) 2  (3b  4a  3) 2
  .i  z    
25 25 25

Trang 163
Mà  z  = 4 nên  (3a  4b  4)2  (3b  4a  3)2  1002  a 2  b 2  2b  399   
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức  w  (3  4i) z  i  là một đường tròn nên ta có  
a 2  b2  2b  399  a 2  (b  1)2  400  r  400  20
Chọn đáp án C.
Câu 31. Với hai số phức  z1 và  z 2 thỏa mãn  z1  z2  8  6i và  z1  z2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của 
P  z1  z2   
A. P  5  3 5 .  B. P  2 26 .  C. P  4 6 .  D. P  34  3 2 . 
Hướng dẫn giải:

Đặt  OA  z1 , OB  z2  ( với  O  là gốc tọa độ,  A, B  là điểm biểu diễn của  z1 , z 2 ). 


Dựng hình bình hành  OACB , khi đó ta có  AB  z1  z2  2, OC  z2  z1  10, OM  5   
Theo định lý đường trung tuyến ta có 
2
2  OA2  OB 2   AB 2 2 2
OM   OA2  OB 2  52  z1  z2  52   
4
Ta có  z1  z2  2 z1  z2  2 2
 2 26  Pmax  2 26   
Chọn đáp án B.

   

                                                                                           

Trang 164

You might also like