Professional Documents
Culture Documents
Bài Toán Vận Dụng
Bài Toán Vận Dụng
Trang 1
PHẦN I – ĐỀ BÀI
HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số y x 3 mx 2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm
duy nhất.
A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3
4 2 2
Câu 2. Cho hàm số: y x 2( m 2) x m 5 m 5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hám số có
cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều
A. m 2 3 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 3 2
1
Câu 3. Cho hàm số y = x 3 x 2 có đồ thị là (C). Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ
2
2
số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = 4x +3
x 4 +1
1 3 4 40
A. ; 0 B. 1; ; ;
2 2 3 27
2 1 2 2 1 2 1
C. ; ; ; D. ;0 ; 2; 10
2 4 2 4 2
đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (O là gốc toạ
độ).
A. m 0 B. m 0; m 2 C. m 2 D. m 2
x2
Câu 5. Cho hàm số: y C . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) nằm ở
x 1
hai phía trục Ox.
2 2
A. ; B. 2; \ 1 C. 2; D. ; \ 1
3 3
3x 1
Câu 6. Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất
x3
bằng?
A. 8 B. 4 C. xM 3 D. 8 2 .
Câu 7. Cho hàm số y x3 3mx 2 3m 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x 8 y 74 0
A. m 1 B. m 2 C. m 2 D. m 1
1 1
1 m
x2 x 12
Câu 8. Cho f x e . Biết rằng f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e n với m, n là các số tự nhiên
m
và tối giản. Tính m n 2 .
n
A. m n 2 2018 . B. m n 2 2018 . C. m n 2 1 . D. m n 2 1 .
Trang 2
B. f (c ) f (b) f ( a ).
C. f (a ) f (b ) f (c ).
D. f (b ) f ( a ) f (c ).
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2m 1 x 3m 2 cos x nghịch
biến trên .
1 1 1
A. 3 m . B. 3 m . C. m 3. D. m .
5 5 5
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 3 nghịch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3
A. m 0 hoặc m 6 B. m 6 C. m 0 D. m 9
x 1
Câu 12. Cho hàm số y có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các
x 1
khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C).
A. 2 2 B. 2 C. 3 D. 2 3
2x 1
Câu 13. Cho hàm số y C . Tìm k để đường thẳng d : y kx 2k 1 cắt (C) tại hai điểm
x 1
phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
A. 12 B. 4 C. 3 D. 1
x4
Câu 14. Nếu đồ thị hàm số y cắt đường thẳng ( d ) : 2 x y m tại hai đểm AB sao cho độ dài
x 1
AB nhỏ nhất thì
A. m=-1 B. m=1 C. m=-2 D. m=2
Câu 15. Cho hàm số y x 3mx 3 m 1 x 1 m . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối
3 2 2 2
m1 , m2 m1 m2 là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị Cm tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x 2 , x3 thỏa x14 x2 4 x34 83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị
m1 , m2 ?
A. m1 m2 0 . B. m12 2 m2 4 . C. m2 2 2m1 4 . D. m1 m2 0 .
x3
Câu 17. Cho hàm số y có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm
x 1
tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất ?
A. M1 0 ; 3 và M 2 2 ; 5 B. M1 1; 1 và M 2 3 ; 3
1 7 1 5 5 11
C. M 1 2 ; và M 2 4 ; D. M 1 ; và M 2 ;
3 3 2 3 2 3
Câu 18. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 3x 2 2mx m 2 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
x2 2 x 3
Câu 19. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y hợp với 2 trục tọa độ 1
x 1
tam giác có diện tích S bằng:
A. S=1,5 B. S=2 C. S=3 D. S=1
Trang 3
Câu 20. Cho hàm số y x 3 2 x 2 1 m x m có đồ thị C . Giá trị của m thì C cắt trục
2 2 2
hoành tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x1 x2 x3 4 là
1
m 1 1 1
A. m 1 B. 4 C. m 1 D. m 1
m 0 4 4
3
Câu 21. Cho hàm số y x m 3 x m 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số 1 ứng với
2
một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 ứng với một giá trị khác của
m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định
giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó?
3 2 3 2 3 2
A. a B. a C. 0 D. a
8 4 2
x
Câu 23. Cho hàm số y (C ) . Tìm m để đường thẳng d : y mx m 1 cắt (C ) tại hai điểm
1 x
2 2
phân biệt M , N sao cho AM AN đạt giá trị nhỏ nhất với A(1;1) .
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 3
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y f x m có ba điểm cực trị là:
A. m 1 hoặc m 3 B. m 3 hoặc m 1
C. m 1 hoặc m 3 D. 1 m 3
3 2
Câu 25. Tìm m để đồ thị hàm số y x 3mx 1 có hai điểm cực trị A,
B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ).
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 3
2
2sin x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số f x là
4 x 4 x
sin cos
2 2
A. 0 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 27. Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1 x2 x3 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 x1 x2 3 x3 4 B. 0 x1 1 x2 3 x3 4
C. x1 0 1 x2 3 x3 4 D. 1 x1 3 x2 4 x3
tan x 2
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên khoảng
tan x m
0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2. B. m 0. C. 1 m 2. D. m 2.
Trang 4
Câu 2 Câu 29. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0
B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0
D. a 0, b 0, c 0
1
Câu 30. Cho hàm số : y x 1 ( C ) Tìm những điểm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1
x 1
sao cho tiếp tuyến tại diểm đó tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất .
1 1 1 1
A. M 1 4 ;2 2 4 B. M 4 ;2 4
2 2 2 2
1 1
C. M 1;2 2 D. M 1 4 ;2 2 4
2 2
x4 5
Câu 31. Cho hàm số: y 3 x 2 (C ) và điểm M (C ) có hoành độ xM = a. Với giá trị nào của a
2 2
thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M.
a 3 a 3 a 3 a 7
A. B. C. D.
a 1 a 1 a 1 a 2
2x 3
Câu 32. Cho hàm số: y . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến đó cắt đường
x2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho AB 2 IB , với I (2, 2) .
A. y x 2 ; y x 3 B. y x 2 ; y x 6
C. y x 2 ; y x 6 D. y x 2 ; y x 6
3 2
Câu 33. Cho hàm số y = x + 2mx + (m + 3)x + 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm), đường thẳng d có
phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m để d cắt (Cm) tại ba điểm phân
biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
1 37 1 137 1 7 1 142
A. m B. m C. m D. m
2 2 2 2
3
Câu 34. Cho hàm số: y x 2009 x có đồ thị là (C). M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 1 . Tiếp
tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3
khác M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 (n = 4; 5;…), gọi xn ; yn
2013
là tọa độ điểm M n . Tìm n để : 2009 xn yn 2 0
A. n 685 B. n 627 C. n 675 D. n 672
3 x 2m
Câu 35. Cho hàm số y với m là tham số. Xác định m để đường thẳng d cắt các trục
mx 1
Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích OAB bằng 2 lần diện tích OCD .
5 2 1
A. m B. m 3 C. m D. m
3 3 3
1 3
Câu 36. Cho hàm số y mx m 1 x 2 4 3m x 1 có đồ thị là Cm , m là tham số. Tìm các
3
giá trị của m để trên Cm có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến của Cm tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng d : x 2 y 0 .
Trang 5
m 0 m 1
m 0 1
A. B. C. 0 m D.
m 2 m 1 3 m 5
3 3
2x 1
Câu 37. Cho hàm số y có đồ thị (C) và điểm P 2;5 . Tìm các giá trị của tham số m để
x 1
đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C ) là:
A. m 1, m 5 B. m 1, m 4 C. m 6, m 5 D. m 1, m 8
4 3
Câu 38. Cho hàm số y x mx 4 x m 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ban đầu có 3
cực trị và trọng tâm của tam giác với 3 đỉnh là toạ độ các điểm cực trị trùng với tâm đối xứng của đồ
4x
thị hàm số y .
4x m
A. m 2 B. m 1 C. m 4 D. m 3
3 2
Câu 39. Tìm tham số m để hàm số y x 3mx 3 m 1 x 2 nghịch biến trên một đoạn có độ
dài lớn hơn 4 .
1 21 1 21 1 21
A. m B. m hoặc m
2 2 2
1 21 1 21 1 21
C. m D. m
2 2 2
x 1
Câu 40. Đường thẳng d : y x a luôn cắt đồ thị hàm số y H tại hai điểm phân biệt A, B
2x 1
. Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với H tại A và B . Tìm a để tổng k1 k2 đạt
giá trị lớn nhất.
A. a 1 B. a 2 C. a 5 D. a 1
Câu 41. Tìm m để phương trình x4 – ( 2m+3)x2 + m + 5 = 0 có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 thoả mãn :
-2 < x1 < -1 < x2 < 0 < x3 < 1 < x4 < 3
A. Không có m B. m 1 C. m 4 D. m 3
3 1
Câu 42. Cho hàm số: y = x3 - mx 2 m 3 . Xác định m để đường thẳng y = x cắt đồ thị tại 3 điểm
2 2
phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A. m = 0 ; m = 2 B. m = 0
C. m = 2 D. m = 0 ; m = 2
Câu 43. Cho hàm số y=x3-(m+1)x2-(2m2-3m+2)x+2m(2m-1). Xác định m để hàm số đồng biến trên
(2;+ ) .
A. 3 m 2 B. 2 m 2 C. 3 m 1 D. 3 m 2
Câu 44. Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một
tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất?
40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
94 3 94 3 94 3 94 3
8 4a 2b c 0
Câu 45. Cho các số thực a , b, c thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số
8 4a 2b c 0
y x 3 ax 2 bx c và trục Ox là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Trang 6
2x 1
Câu 46. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y có đúng 1
mx 2 x 1 4 x 2 4mx 1
2
đường tiệm cận là
A. 0. B. ; 1 1; .
C. D. ; 1 0 1; .
3 2
Câu 47. Đường thẳng d : y x 4 cắt đồ thị hàm số y x 2mx m 3 x 4 tại 3 điểm phân
biệt A 0;4 , B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m 2 hoặc m 3. B. m 2 hoặc m 3. C. m 3. D. m 2 hoặc m 3.
Câu 48. Cho các số thực x, y thỏa mãn x y 2
x 3 y 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 4 x y
2 2
15 xy là:
A. min P 83 B. min P 63 C. min P 80 D. min P 91
4 2
Câu 49. Gọi (Cm) là độ thì hàm số y x 2 x m 2017 . Tìm m để (Cm) có đúng 3 điểm chung
phân biệt với trục hoành, ta có kết quả:
A. m 2017 B. 2016 m 2017 C. m 2017 D. m 2017
2
x 2
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận
mx 4 3
ngang.
A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 3
Câu 51. Cho hàm số y x 2 x a 4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;1 đạt
2
giá trị nhỏ nhất.
A. a 3 B. a 2 C. a 1 D. Một giá trị khác
Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x3 2 1 x3 1 x3 2 1 x 3 1 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 7
HÌNH ĐA DIỆN
I – HÌNH CHÓP
a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. B. C. D.
48 24 16 8
Trang 8
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi S’ là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S’.BCDM và S.ABCD.
1 2 3 1
A. B. C. D.
2 3 4 4
Câu 10. Đáy của hình chóp SABC là tam giác cân ABC có AB AC a và B C . Các cạnh bên
cùng tạo với đáy một góc . Tính thể tích hình chóp SABC.
a 3 tan a 3 cos tan a 3 cos tan a 3 sin 2
A. V B. V C. V D. V
6 6 3 6
Câu 11. Cho hình chop S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B. AB = BC = a, AD = 2a,
SA ABCD . Gọi M, N là trung điểm của SB và SD. Tính V hình chop biết rằng (MAC) vuông góc
với (NAC).
3a 3 3a 3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 12. Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM ,
SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là các khối đa
diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa điểm S , ( H 2 )
V
chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số 1 .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Trang 9
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Câu 18. Hai hình chóp tam giác đều có chung chiều cao , đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của
đáy hình chóp kia. Mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên
l của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao một góc .Cạnh bên của hình chóp thứ 2 tạo với đường
cao một góc . Tìm thể tích phần chung của hai hình chóp .
l 3 3 cos3 l 3 3 cos3
A. V B. V
4(cot g cot g ) 2 2(cot g cot g ) 2
l 3 cos3 l 3 5 cos
C. V D. V
2(cot g cot g ) 2 4(cot g cot g ) 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc với
SM
đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM MD. Tính tỉ số .
SB
3 1 3 5
A. B. C. D.
4 4 5 4
15 5 15 13
A. B. C. D.
23 23 29 23
Trang 10
Câu 25. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và
SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối
chóp
S.CEF .
2a 3 a3 a3 2a 3
A. VSCEF . B. VSCEF . C. VSCEF . D. VSCEF .
36 18 36 12
Trang 11
II – HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 24. Một hình hộp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bằng 600 và cạnh bằng a. Tính thể tích của
hình hộp đó.
a3 2a 3 2a 3 2 2a 3
A. B. C. D.
2 2 3 3
Câu 25. Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm
của C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
V1
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABCABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa
mặt phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC .
3
A. a3 2 B. 2a 3 C. a 3 6 D. 3a
Câu 27. Cho lăng trụ ABC.A 'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A '
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giá ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA'
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
góc của A ' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
AA ' và BC là . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .
4
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. V B. V C. V D. V a 3
3 6 12 36
Câu 29. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA MA ' và NC 4NC' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’,
BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A , góc BAC nhọn.
Góc giữa AA' và BC' là 300 , khoảng cách giữa AA' và BC' là a . Góc giữa hai mặt bên
AA' B' B và AA'C'C là 600 . Thể tích lăng trụ ABC.A' B'C' là
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
3 3 6 3
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’, có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 .
AM A'N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho . Tính thể tích V của khối BMNC’C.
AB ' A 'C 3
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có khoảng cách giữa A ' C và C ' D ' là 1 cm. Thể
tích khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
Trang 12
A. 8 cm 3 . B. 2 2 cm3 . C. 3 3 cm 3 . D. 27 cm 3 .
Câu 33. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời
song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1, V2 ( Trong đó
V
V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số F 1 .
V2
7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17
Câu 34. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích
của hai phần đó.
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 12 3 6
Câu 36. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 9
A. V a . B. V a . C. V a 3 . D. a 3 .
8 4 2 4
Trang 13
MŨ - LÔ GARIT
2 2
Câu 1. Cho phương trình 5x 2 mx 2
52 x 4 mx 2
x 2 2mx m 0 . Tìm m để phương trình vô nghiệm?
m 1
A. m 0 B. m 1 D. C. 0 m 1
m 0
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
log3 (1 x2 ) log 1 ( x m 4) 0 .
3
1 21 21 1
A. m 0 . B. 5 m . C. 5 m . D. m 2 .
4 4 4 4
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là ;0 :
x x
m 2 x 1 2m 1 3 5 3 5 0 .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Câu 8. Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
log a 2019 22 l o g a 2019 32 log 3 a 2019 ... n 2 log n a 2019 10082 2017 2 log a 2019
A. n=2017 B. n=2018 C. n=2019 D. n=2016
Câu 9. Phương trình log 2 3
2
mx 6 x 2log 1 14 x 29 x 2 0 có 3 nghiệm thực phân biệt khi:
2
39
A. m 19 B. m 39 C. 19 m D. 19 m 39
2
2 x 1 x 1
Câu 10. Biết phương trình log5 2log3
có nghiệm duy nhất x a b 2 trong
x 2 2 x
đó a, b là các số nguyên. Tính a b ?
A. 5 B. 1 C. 1 D. 2
Trang 14
2 3
Câu 11. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : log x 1 4
2 log
2
4 x log 8 4 x
Câu 12. Cho phương trình 2 m2 5 x 3.3x m2 15x 5 0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình có nghiệm trong khoảng 0;2 .
A. B. 2;3 C. 0; D. ;1
Câu 13. PHương trình log3 x 2 x 1 x 2 x log3 x có bao nhiêu nghiệm
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm
x
9
Câu 14. Cho hàm số f ( x) x , x . Tính P f (sin 2 10) f (sin 2 20) ..... f (sin 2 80)
9 3
A. 4 B. 8 C. 9 D. 3
3 3 x 33 x 4 x 4 x 3
Câu 15. Phương trình 3 3 3 3 10 có tổng các nghiệm là ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
x x
Câu 16. Gọi x 1 , x2 x1 x2 là hai nghiệm của phương trình 5 1
5 1 5.2 x 1 . Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. x1 , 1,1 1,1 B. x2 , 1,1 1,1
C. x1, x2 1,0 1,0 D. x1, x2 1,1 1,1
Câu 17. Phương trình 1 log 9 x 3log9 x log 3 x 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18. Tìm m để bất phương trình 1 log5 x 2 1 log5 mx 2 4 x m thoã mãn với mọi x .
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 2 m 3 . D. 2 m 3 .
x y z
Câu 19. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 3 6 . Giá trị biểu thức M xy yz xz là:
A. 0 B. 1 C. 6 D. 3
Câu 20. Cho a log 6 3 b log 6 2 c log 6 5 5 , với a, b và c là các số hữu tỷ. Các khẳng định sau đây,
khẳng định nào đúng?
A. a b B. a b C. b a D. c a b
1 1
1 log a u 1 log a t
Câu 21. Với a 0, a 1 , cho biết : t a ;v a . Chọn khẳng định đúng :
1 1 1 1
1 log a v 1 log a t
A. u a B. u a C. u a 1 log a v D. u a 1 log a v
x 2 5 x 6 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m.2 21 x 2.26 5 x m có
3 nghiệm phân biệt.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 22 x log 1 x 2 3 m log 4 x 2 3 có nghiệm thuộc 32; ?
2
A. m 1; 3 .
B. m 1; 3 .
C. m 1; 3 .
D. m 3;1 .
2
log 2 x
Câu 24. Tập các giá trị của m để bất phương trình m nghiệm đúng với mọi x > 0 bằng
log22 x 1
A. (;1] B. [1; ) C. 5; 2 D. [0;3)
Trang 15
Câu 25. Giả sử p và q là các số thực dương sao cho: log 9 p log12 q log16 p q . Tìm giá trị của
p
q
4 8 1 1
A.
3
B.
5
C.
2
1 3 D.
2
1 5
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình: 81.9 x 2 3x x
.32 x 1 0 là
3
A. S 1; 0 . B. S 1; . C. S 0; . D. S 2; 0 .
Câu 27. Cho un là cấp số nhân với số hạng tổng quát un 0; un 1 . Khi đó khẳng định nào sau
đây là đúng?
log u 2017 log u 2017 log u 2017
A. k 1
k 1 k
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
x x
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9 2 m 1 .3 3 2m 0
nghiệm đúng với mọi x .
4 3 3
A. m tùy ý. B. m . C. m . D. m .
3 2 2
x 2 2 x 1 x2 2 x 2
Câu 32. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 m.2 3m 2 0 có
bốn nghiệm phân biệt.
A. ;1 . B. ;1 2; . C. 2; . D. 2; .
Câu 33. Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P x y
A. P 6 . B. P 2 2 3 . C. P 2 3 2 . D. P 17 3 .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x x 12 m.log 5 4 x
3
có nghiệm.
A. m 2 3 B. m 2 3
Trang 16
C. m 12log 3 5 D. 2 m 12log 3 5
x x
Câu 35. Tìm giá trị của a để phương trình 2 3
1 a 2 3 4 0 có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn: x1 x2 log 2 3 3 , ta có a thuộc khoảng:
A. ; 3 B. 3; C. 3; D. 0;
30
Câu 36. Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 2 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi
viết số 302 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng
A. 18 B. 20 C. 19 D. 21
Câu 37. Cho hàm số y x 2 x a 4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;1 đạt
2
giá trị nhỏ nhất.
A. a 3 B. a 2 C. a 1 D. Một giá trị khác
Câu 38. Cho phương trình 2log3 cotx log 2 cos x . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên
khoảng ;
6 2
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 39. Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức T 2 x y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. . D. 9.
4 2 8
a
Câu 40. Xét các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log 2a a 2 3log b
b b
A. Pmin 19 B. Pmin 13 C. Pmin 14 D. Pmin 15
Trang 17
HÌNH NÓN - TRỤ - CẦU
O A
N
S
a 3
Câu 2. Cho tứ diện ABCD với BC a ,các cạnh còn lại đều bằng
2
và là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và BCD . Gọi I,J lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , AD . Giả sử hình cầu đường IJ kính tiếp xúc với
CD. Giá trị cos là: Q I M
2 3
A. 3 2 3 B. 2 3 3 C. D.
3
Câu 3. Cho hình vẽ bên. Tam giác SOA vuông tại O có MN€ SO với B P O A
N
M , N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA. Đặt SO h không đổi. Khi quay
hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán
kính R OA . Tìm độ dài của MN để thể tích khối trụ là lớn nhất.
h h
A. MN B. MN
2 3
h h
C. MN D. MN
4 6
4R 2 h h h
Vậy V . Dấu '' '' xảy ra khi x . Hay MN .
27 3 3
Câu 4. Một hình nón bị cắt bởi mặt phẳng P song song với đáy.
Mặt phẳng P chia hình nón làm hai phần N1 và N2 . Cho hình
N1
cầu nội tiếp N2 như hình vẽ sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa
thể tích của N2 . Một mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc
với đáy cắt N2 theo thiết diện là hình thang cân, tang góc nhọn của
hình thang cân là
A. 2 B. 4 N2
C. 1 D. 3
Câu 5. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh huyền 5. Người ta quay tam giác ABC quanh một cạnh góc
vuông để sinh ra hình nón. Hỏi thể tích V khối nón sinh ra lớn nhất là bao nhiêu.
Trang 18
250 3 25 2 20 3 250 6
A. V B. V C. V D. V
27 27 27 27
Câu 6. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Vói chiều cao h và bán
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
36 38 38 36
A. r 4 B. r 6 C. r 4 D. r 6
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 7. Cho một khối trụ có bán kính đáy r a và chiều cao h 2a . Mặt phẳng ( P ) song song với
trục OO ' của khối trụ chia khối trụ thành 2 phần, gọi V1 là thể tích phần khối trụ chứa trục OO ' , V2 là
V1 a 2
thể tích phần còn lại của khối trụ. Tính tỉ số , biết rằng ( P ) cách OO ' một khoảng bằng .
V2 2
3 2 3 2 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 8. Trong số các khối trụ có thể tích bằng V, khối trụ có diện tích toàn phần bé nhất thì có bán kính
đáy là
V 4 V
A. R 3 . B. R 3 C. R 3 D. R 3
2 V V
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân AB=BC=a. Mặt phẳng
3
(AB’C) tạo với (BCC’B’) một góc với tan . Gọi M là trung điểm của BC. Tính bán kính mặt
2
cầu ngoại tiếp hình chóp B’ACM.
3 10a 3 10a 3 13a 13a
A. B. C. D.
8 4 8 2
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy là a, đường sinh tạo với mặt phẳng đáy góc . Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình nón.
3a 3 4a 3 4a 3 4a 3
A. V B. V C. V D. V
4sin 3 2 3sin 3 3 3sin 3 2 3sin 3
Câu 11. Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy bán kính R. Một mặt phẳng (P) song song với
đáy cách đáy một khoảng bằng d cắt hình nón theo đường tròn (L). Dựng hình trụ có một đáy là (L),
đáy còn lại thuộc đáy của hình nón và trục trùng với trục hình nón. Tìm d để thể tích hình trụ là lớn
nhất.
h h h h
A. d B. d C. d D. d
3 2 6 4
Câu 12. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của
khối trụ có thể tích lớn nhất là:
S 1 S S S
A. R ;h . B. R ;h .
2 2 2 4 4
2S 2S S S
C. R ;h 4 . D. R ;h 2 .
3 3 6 6
Câu 13. Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình
gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài
16 3
là dm . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn
9
đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường
kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của bình nước là:
Trang 19
M O N
A B
I
P Q
S
9 10 2 3
A. S xq dm . B. S xq 4 10 dm 2 . C. S xq 4 dm2 . D. S xq dm2 .
2 2
Câu 14. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện
tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là
A. 10 2cm B. 20cm C. 50 2cm D. 25cm
S
I J
A
H
o
BC= 3 a, BAC 60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và
SC. Mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng:
A. 1 B. 2 H 3
C
A 600
C. 3 D. Không đủ dữ kiện để tính 2
Trang 20
Câu 18. Cho nửa đường tròn đường kính AB 2 R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Tìm sao cho thể tích vật thể tròn xoay
CAB
tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
1
A. 60 . B. 45 . C. arctan . D. 30 .
2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC ,
SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
32 64 2
A. V . B. V .
3 3
108 125
C. V . D. V .
3 6
3 34 17 2 3 34 19 2
A. x cm B. x cm
2 2
5 34 15 2 5 34 13 2
C. x cm D. x cm
2 2
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao là 50cm. Một đoạn thẳng AB có
chiều dài là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng
đó đến trục hình trụ.
A. d 50cm B. d 50 3cm C. d 25cm D. d 25 3cm
Trang 21
A. 3 4V B. 3 V C. 3 2V D. 3 6V
Câu 26. Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tìm tập hợp tất cả các điểm M trong
3
không gian thỏa mãn MA.MB AB 2
4
A. Mặt cầu đường kính AB.
B. Tập hợp rỗng (tức là không có điểm M nào thỏa mãn điều kiện trên).
C. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính R =AB.
3
D. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính R AB
4
Câu 27. Gọi r và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của một hình nón. Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là
V
thể tích của hình nón và thể tích của khối cầu nội tiếp hình nón. Giá trị bé nhất của tỉ số 1 là
V2
5 4
A. . B. . C. 3 . D. 2 .
4 3
Trang 22
NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
b
ex 2
Câu 1. Cho tích phân C dx trong đó a là nghiệm của phương trình 2 x 1
2 , b là một số
x
a e 3
2
2
dương và b a . Gọi A x dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho C 3 A .
1
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
e 2 4
a.e b.e c
Câu 2. Cho biết tích phân I x 2 x 2 ln x dx với a, b, c là các ước nguyên của 4.
1
4
Tổng a b c ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
1
a
Câu 3. Cho hàm số f ( x) 3
b.xe x . Biết rằng f '(0) 22 và f ( x)dx 5 . Khi đó tổng a b
(x 1) 0
bằng?
146 26
A. B. 12 C. D. 10
13 11
1 1
Câu 4. Cho f ( x)dx 5 . Tính I f (1 x)dx
0
0
1 5
A. 5 B. 10 C. D.
5
2
2
1 x2 a. b
Câu 5. Biết tích phân x
dx trong đó a, b . Tính tổng a b ?
2
1 2 8
2
A. 0 B. 1 C. 3 D. -1
1
1
Câu 6. Biết rằng x cos 2 xdx a sin 2 b cos 2 c , với a, b, c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
4
A. a b c 1 B. a b c 0 C. a 2b c 1 D. 2a b c 1
tan x
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của f x , biết F 0 0 , F 1 . Tính
cos x 1 a cos 2 x 4
F F ?
3 4
A. 5 3 B. 5 1 C. 3 5 D. 5 2
Câu 8. Cho f ( x) là hàm liên tục và a 0 . Giả sử rằng với mọi x [0; a] , ta có f ( x) 0 và
a
dx
f ( x) f (a x) 1 . Tính
0
1 f ( x)
a a
A. B. 2a C. D. a ln(a 1)
2 3
2
x 2001
Câu 9. Tích phân I dx có giá trị là
1
(1 x 2 )1002
1 1 1 1
A. 1001
. B. . C. . D. .
2002.2 2001.21001 2001.21002 2002.21002
Câu 10. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình
vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
Trang 23
0, 5m
2m
5m
0,5m 19m 0, 5m
3 3
A. 19m . B. 21m . C. 18m3 . D. 40m3 .
3
Câu 11. Cho f ,g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa: f x 3 g x dx 10 .
1
3 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính
và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
A. 132 (dm3) B. 41 (dm3)
100
C. (dm3) D. 43 (dm3)
3
3dm
5dm
3dm
2
Câu 14. Một vật di chuyển với gia tốc a t 20 1 2t m / s . Khi t 0 thì vận tốc của vật là
2
30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. S 106m . B. S 107 m . C. S 108m . D. S 109m .
3
Câu 15. Tìm giá trị của tham số m sao cho: y x 3x 2 và y = m(x+2) giới hạn bởi hai hình
phẳng có cùng diện tích
A. 0 < m < 1 B. m = 1 C. 1 m 9 D. m = 9
2
cos
n
Câu 16. Cho I n xdx , n , n 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
n 1 n 2 n 1
A. I n I n 1 B. I n I n 2 C. I n I n 2 D. I n 2I n 2
n n n
Trang 24
1 1 5
Câu 17. Cho hàm số y x 3 mx 2 2 x 2m có đồ thị (C). Tìm m 0; sao cho hình phẳng
3 3 6
giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x 0, x 2, y 0 và có diện tích bằng 4.
1 1 1
A. m B. m C. m D. m 1
4 3 2
Câu 18. Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư thứ nhất. A
nằm trên trục hoành, OB = 2017. Góc AOB , 0 . Khi quay tam giác đó quanh trục Ox ta
3
được khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi:
6 3 1 2
A. sin B. cos C. cos D. sin
3 2 2 3
Câu 19. Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua
đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 450 để lấy một hình nêm (xem hình minh họa dưới đây)
Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V .
225
A. V 2250 cm 3 B. V
4
cm 3
C. V 1250 cm 3
D. V 1350 cm 3
4 2
Câu 20. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x 2mx m 2 C cắt trục ox tại bốn điểm phân
biệt và thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía trên trục ox có diện
tích bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía dưới trục ox .
A. 3 B. -3 C. 2 D. 4
4 2
Câu 21. Cho hàm số y x 4 x m có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị (C) với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành.
Với giá trị nào của m thì S S ' ?
2 20
A. m 2 B. m C. m D. m 1
9 9
Câu 22. Cho y f x ax3 bx2 cx d , a, b, c, d , a 0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C
tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f x cho bởi hình
vẽ bên. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành.
27 21 5
A. S 9 . B. S . C. S . D. S .
4 4 4
2
Câu 23. Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6 . Biết rằng f x dx 8 và
1
3 6
f 2 x dx 3. Tính f x dx.
1 1
Trang 25
A. I 11 . B. I 5 . C. I 2 . D. I 14 .
2
Câu 24. Biết ex 2x ex dx a.e4 b.e2 c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S a b c
0
A. S 2 B. S 4 C. S 2 D. S 4
1 1 1
Câu 25. Rút gọn biểu thức: T Cn0 Cn1 Cn2 ... C n , n * .
2 3 n1 n
2n 2n 1 2 n1 1
A. T B. T 2 n 1 C. T D. T
n1 n1 n1
1
Câu 26. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; ?
1 x2
A. F x ln x 1 x2 C
B. F x ln 1 1 x2 C
2x
C. F x 1 x2 C D. F x C
1 x2
2
2 x 1.cos x
Câu 27. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của 1 2x dx
2
1
A. B. 0 C. 2 D. 1
2
là một hình lục giác đều cạnh 3 m . Chiều cao SO 6 m (
SO vuông góc với mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của
H là các sợi dây c1 , c2 , c3 , c4 , c5 , c6 nằm trên các
đường parabol có trục đối xứng song song với SO . Giả sử c6
c5
giao tuyến (nếu có) của H với mặt phẳng P vuông c1 1m
góc với SO là một lục giác đều và khi P qua trung
điểm của SO thì lục giác đều có cạnh 1 m . Tính thể tích c2 c3
c4
phần không gian nằm bên trong cái lều H đó.
O
135 3 96 3
A. ( m3 ). B. ( m3 ).
5 5 3m
135 3 135 3
C. ( m3 ). D. ( m3 ).
4 8
Trang 26
Câu 29. Xét hàm số y f x liên tục trên miền D a; b có đồ thị là một đường cong C . Gọi S là
phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x a , x b . Người ta chứng minh được rằng diện tích mặt
b
2
cong tròn xoay tạo thành khi xoay S quanh Ox bằng S 2 f x 1 f x dx . Theo kết quả
a
trên, tổng diện tích bề mặt của khối tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
2 x 2 ln x
hàm số f x và các đường thẳng x 1 , x e quanh Ox là
4
2e 2 1 4e 4 9 4e 4 16e 2 7 4e 4 9
A. . B. . C. . D. .
8 64 16 16
x4
Câu 30. Cho hàm số y 2m 2 x 2 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị
2
của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua
64
điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là
15
2 1
A. . B. 1 . C. ; 1 . D. ; 1 .
2 2
Câu 31. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây cầu có
10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người
ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng
bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu)
A. 20m3 B. 50m3 C. 40m3 D. 100m3
Trang 27
HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN OXYZ
Trang 28
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua hai điểm A2;0;1 và
B 2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 450 . Khoảng cách từ O tới là:
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + z + 1 =
0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho IM IN đạt
giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:
A. a b c 21 B. a b c 14 C. a b c 5 D. a b c 19.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 và hai điểm
A(1; 3;0), B 5; 1; 2 . M là một điểm trên mặt phẳng ( P) . Giá trị lớn nhất của T MA MB là:
4 6 2 3
A. T 2 5. B. T 2 6. C. T
. D. T .
2 3
Câu 9. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm M thuộc (P). Tính
GTNN của AM + BM.
7274 31434 2004 726
A. 6 204 B. 6 C. 3 D. 3 26
x 1 y 2 z
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
1 2 1
x 2 y 1 z
d2 : . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng ( P ) và
2 1 2
đường thẳng d2 là lớn nhất.
A. x y z 6 0 . B. 7 x y 5 z 9 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Câu 11. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng () : x 2y 2z 4 0
() : 2x 2y z 1 0, và mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 4x 6y m 0 . Tìm m để
đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A 2; 2; 0 , B 3; 2; 0 , C 3; 3; 0 ,
D 2;3; 0 , M 2; 2; 5 , N 2; 2;5 , P 3; 2; 5 , Q 2;3; 5 . Hỏi hình đa diện tạo bởi tám điểm
đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng.
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2; 1;6), B( 1;2;4) và I( 1; 3;2). Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất.
A. 3x 7 y 6 z 35 0 . B. 7 x y 5 z 9 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P):
2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2 nhỏ nhất là:
A. (-1;3;2) B. (2;1;-11) C. (-1;1;5) D. (1;-1;7)
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (0; 1;2) và N (1;1; 3) . Mặt phẳng
(P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K 0; 0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến
là:
A. (1;1; 1) B. (1; 1;1) C. (1; 2;1) D. (2; 1;1)
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;1), B(1; 0; 3), C (1; 2; 3) và mặt cầu (S) có
phương trình: x 2 y 2 z2 2 x 2 z 2 0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể
tích lớn nhất.
Trang 29
7 4 1 1 4 5
A. D 1; 0;1 B. D ; ; C. D ; ; D. D(1; - 1; 0)
3 3 3 3 3 3
Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 2t
d: y 2 3t , t R trên mặt phẳng (Oxy):
z 3 t
x 3 2t ' x 1 4t ' x 1 2t ' x 5 2t '
A. y 1 3t ' , t ' R
B. y 2 6t ', t ' R C. y 2 3t ', t ' R D. y 4 3t ', t ' R
z 0 z 0 z 0 z 0
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 và hai điểm
A(1; 3;0), B 5; 1; 2 . M là một điểm trên mặt phẳng ( P) . Giá trị lớn nhất của T MA MB
là:
4 6 2 3
A. T 2 5. B. T 2 6. C. T
. D. T .
2 3
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A1;2; 3 và đường thẳng
x 1 y 5 z
d: . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 2;1;6 . B. u 1;0;2 . C. u 3;4; 4 . D. u 2;2; 1 .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z 2
d: . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng sao cho khoảng cách từ đến ( ) lớn
2 1 2
nhất. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 1 đến mặt phẳng ( )?
11 18 11 4
A. B. 3 2 C. D.
18 18 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A 0;0;1 , B m;0;0 , C 0; n;0 ,
D 1;1;1 với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp
xúc với mặt phẳng ABC và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R 1 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
v (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 4 y z 11 0 và tiếp xúc với (S).
2 x y 2 z 3 0 2 x y 2 z 3 0
A. . B. .
2 x y 2 z 21 0 2 x y 2 z 21 0
2 x y z 3 0 2 x y z 13 0
C. . D.
2 x y z 1 0 2 x y z 1 0
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 0; 1;1 , C 2;1; 1 ,
D 3;1;4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số.
Trang 30
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và
D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt
phẳng.
x 4 y 5 z 2
Câu 24. Đường thẳng song song với d : và cắt cả hai đường thẳng
3 4 1
x 1 y 1 z 2 x2 y 3 z
d1 : và d 2 : . Phương trình nào không phải đường thẳng
3 1 2 2 4 1
7 2
y z
x 4 y 1 z 1 x3 3 3
A. : B. :
3 4 1 3 4 1
x9 y7 z 2 x 4 y 1 z 1
C. : D. :
3 4 1 3 4 1
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng có
x 1 2t
phương trình tham số y 1 t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng sao cho chu vi tam giác
z 2t
MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi tam giác ABC là
A. M(1;0;2) ; P = 2( 11 29) B. M(1;2;2) ; P = 2( 11 29)
C. M(1;0;2) ; P = 11 29 D. M(1;2;2) ; P = 11 29
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d
x 2 3t
có phương trình y 2t (t R) . Điểm M trên d sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là
z 4 2t
nhỏ nhất có tổng các tọa độ là:
A. M=(2;0;4 ). B. M=(2;0;1). C. M=(1;0;4 ). D. M=(1;0;2 ).
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
d: . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q)
2 1 1
một góc nhỏ nhất là
A. P : y z 4 0 B. P : x z 4 0
C. P : x y z 4 0 D. P : y z 4 0
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1;2 , song song với
x 1 y 1 z
P : 2x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng : một góc lớn nhất. Phương
1 2 2
trình đường thẳng d là.
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
1 5 7 4 5 7
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
4 5 7 1 5 7
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho P : x 4 y 2 z 6 0 , Q : x 2 y 4 z 6 0 .
Lập phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của P , Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm
A, B, C sao cho hình chóp O.ABC là hình chóp đều.
A. x y z 6 0 . B. x y z 6 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Trang 31
y 0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;0 và
2 x y 2 z 2 0
N 0;0; 1 , mặt phẳng P qua điểm M , N và tạo với mặt phẳng Q : x y 4 0 một góc bằng
45O . Phương trình mặt phẳng P là
y 0 y 0
A. . B. .
2 x y 2 z 2 0 2 x y 2 z 2 0
2 x y 2 z 2 0 2x 2z 2 0
C. . D. .
2 x y 2 z 2 0 2x 2z 2 0
Câu 31. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A10;2;1 và đường thẳng
x 1 y z 1
d: . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho
2 1 3
khoảng cách giữa d và P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M 1;2;3 đến mp P là
97 3 76 790 2 13 3 29
A. . B. . C. . D. .
15 790 13 29
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:
x 3 y 1 z
. Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi
2 1 1
đó (P) có một véctơ pháp tuyến là
A. n ( 4; 5; 13) B. n ( 4; 5; 13) C. n ( 4; 5; 13) D. n ( 4; 5; 13)
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 2;0) , đường thẳng
x 1 y z 2
: . Biết mặt phẳng ( P ) có phương trình ax by cz d 0 đi qua A , song song
1 3 1
với và khoảng cách từ tới mặt phẳng ( P ) lớn nhất. Biết a, b là các số nguyên dương có ước
chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng a b c d bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1.
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz cho M(2;1;0) v đường thẳng d có phương trình:
x 1 y 1 z
. Gọi là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d. Viết phương trình đường
2 1 1
thẳng ?
x 2 t x 2 t x 1 t x 2 t
A. y 1 4t B. y 1 4t C. y 1 4t D. y 1 4t
z 2t z 3 2t z 2t z 2t
x 1 t
Câu 35. Cho đường thẳng (d ) : y 1 t và mp (P): x y 2 0 . Tìm phương trình đường thẳng
z 2t
nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).
x 1 2t x 1 3t x 1 2t x 1 t
A. y 1 2t B. y 1 3t C. y 1 2t D. y 1 t
z 0 z 5 z 0 z 5
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có điểm A
trùng với gốc tọa độ, B(a;0;0), D(0; a;0), A(0;0; b) với (a 0, b 0) . Gọi M là trung điểm của cạnh
CC . Giả sử a b 4 , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABDM ?
Trang 32
64
A. max VAMBD B. max VAMBD 1
27
64 27
C. max VAMBD D. max VAMBD
27 64
Câu 37. Cho A 1;3;5 , B 2;6; 1 , C 4; 12;5 và điểm P : x 2 y 2 z 5 0 . Gọi M là điểm
thuộc P sao cho biểu thức S MA 4 MB MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm hoành độ
điểm M.
A. xM 3 B. xM 1 C. xM 1 D. xM 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 1 , B 0;3;1 và mặt phẳng
P : x y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P) sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất.
A. M 4; 1;0 . B. M 1; 4;0 . C. M 4;1;0 . D. M 1; 4;0 .
x 2 t
x 1 y 2 z 1
Câu 39. Trong không gain Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : y 3 t . Mặt
1 2 1 z 2
phẳng P : ax by cz d 0 (với a; b; c; d ) vuông góc với đường thẳng d1 và chắn d1 , d 2
đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính a b c d .
A. 14 B. 1 C. 8 D. 12
x 1 y 2 z
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
1 2 1
x 2 y 1 z
d2 : . Gọi P là mặt phẳng chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng P và đường
2 1 2
thẳng d 2 là lớn nhất. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. P có vectơ pháp tuyến là n 1; 1;2 .
B. P qua điểm A 0;2;0 .
C. P song song với mặt phẳng Q : 7 x y 5z 3 0 .
D. P cắt d 2 tại điểm B 2; 1;4 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;0;2), B(3;1;4), C (3; 2;1) . Tìm tọa độ điểm
3 11
S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng và S có cao
2
độ âm.
A. S (4; 6;4) . B. S (3;4;0) . C. S (2;2;1) . D. S (4;6; 4) .
x 1
Câu 42. Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 z 3 và mặt phẳng
2
P : x 2 y z 5 0 . Mặt phẳng Q chứa đường thẳng d và tạo với P một góc nhỏ nhất có
phương trình
A. x z 3 0. B. x y z 2 0. C. x y z 3 0. D. y z 4 0.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1,0, 1 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Mặt cầu S
có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng
6 2 . Phương trình mặt cầu S là:
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 2 y 2 z 1 9.
2 2 2 2 2 2
B. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 1 y 2 z 2 9
Trang 33
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 2 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
D. x 2 y 2 z 1 9 hoặc x 1 y 2 z 2 9
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;2;0 , B 1;1;4 và C 3; 2;1 .
Mặt cầu S tâm I đi qua A, B, C và độ dài OI 5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là gốc tọa
độ). Bán kính mặt cầu S là
A. R 1 B. R 3 C. R 4 D. R 5
Câu 45. Cho hình chóp O.ABC có OA=a, OB=b, OC=c đôi một vuông góc với nhau. Điểm M cố định
thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC), (OCA), (OAB) là 1,2,3. Khi
tồn tại a,b,c thỏa thể tích khối chóp O.ABC nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O.ABC là
A. 18 B. 27
C. 6 D. Không tồn tại a,b,c thỏa yêu cầu bài toán
Câu 46. Cho hai điểm M 1; 2;3 , A 2; 4; 4 và hai mặt phẳng P : x y 2 z 1 0,
Q : x 2 y z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt P , Q lần lượt tại B, C sao
cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. : B. :
1 1 1 2 1 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. : D. :
1 1 1 1 1 1
x 2 t
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 1 2t t hai điểm
z 3t
A 2; 0; 3 và B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc thì MA4 MB 4 nhỏ nhất.Tìm x 0
A. x 0 0 B. x 0 1 C. x 0 2 D. x 0 3
Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c 0 .Giả sử
a, b, c thay đổi nhưng thỏa mãn a 2 b2 c 2 k 2 không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn
nhất bằng
k2 3 k2 3
A. B. C. k 2 3 D. k 2
2 6
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) , cắt
các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
7 3 3 27 3 3 27 3 3 27 3 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A 2;3; 2 , B 6; 1; 2 , C 1; 4;3 , D 1;6; 5 . Gọi M
là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ điểm M
là:
A. M 0;1; 1 B. M 2;11; 9 C. M 3;16; 13 D. M 1; 4;3
Câu 51. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3), C (1; 2; 3) và mặt cầu (S) có
phương trình: x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể
tích lớn nhất.
7 4 1 1 4 5 7 4 1 7 4 1
A. D ; ; B. D ; ; C. D ; ; D. D ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Trang 34
1 3
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ;0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8. Đường
2 2
d
thẳng thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S
của tam giác
OAB.
A. S 7 . B. S 4 . C. S 2 7 . D. S 2 2 .
x 2t
2 2 2
Câu 53. Cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 z 1 0 và đường thẳng d : y t . Tìm m để d
z m t
cắt S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A và tại B vuông
góc với nhau.
A. m 1 hoặc m 4 B. m 0 hoặc m 4
C. m 1 hoặc m 0 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 54. rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;01;1 , B 1;2;1 , C 4;1; 2 và mặt
phẳng P : x y z 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
đó M có tọa độ
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1;2; 1 D. M 1;0; 1
2 2 2
Câu 55. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x y z 4 x 6 y m 0 và đường thẳng
x y 1 z 1
d : . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
2 1 2
A. m 24 B. m 8 C. m 16 D. m 12
Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2;2;0 . Điểm D trong mặt
phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến
mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
A. D 0; 3; 1 B. D 0;2; 1 C. D 0;1; 1 D. D 0;3; 1
Trang 35
SỐ PHỨC
z1 z2
Câu 1. Cho hai số phức phân biệt z1; z 2 thỏa điều kiện là số ảo. Khẳng định nào sau đây là
z1 z2
đúng?
A. z1 1; z 2 1 B. z 1 z 2 C. z1 z 2 D. z 1 z 2
Câu 2. Gọi z1 ; z2 ; z3 ; z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4 4 m z 2 4 m 0 . Tìm tất cả các giá
trị m để z1 z2 z3 z4 6 .
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 1
z
Câu 3. Tìm số phức z biết z thỏa mãn phương trình z 2
z
A. 1 B. 1+i C. 1-i D. i
Câu 4. Trong các số phức thỏa điền kiện z 4i 2 2i z , modun nhỏ nhất của số phức z bằng?
A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 .
Câu 5. Cho số phức z 0 thỏa mãn z 2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
z i
P .
z
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
13
Câu 6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện Z 1 i 3 2i là:
2
2 1 3 1 3 15
A. z 1 3i B. z i C. z i D. z i
2 2 2 2 4 4
Câu 7. Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình: z i z 2 1 z 3 i 0
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
2 6i
Câu 8. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức: 1 2 i; (1 i)(1 2i ); .Diện
3i
tích của tam giác ABC bằng:
1 1 5 5
A. B. C. D.
4 2 5 2
m 1
Câu 9. Cho số phức z m . Số các giá trị nguyên của m để z i 1 là
1 m 2i 1
A. B. 1 C. 4 D. Vô số
1
Câu 10. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn iz1 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
z1 z2 .
1 1 1 1
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
2 2 2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng phức Oxy , trong các số phức z thỏa z 1 i 1 . Nếu số phức z có
môđun lớn nhất thì số phức z có phần thực bằng bao nhiêu ?
2 2 2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Trang 36
Câu 12. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z được
biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A 1,3 .
A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i .
2z i
Câu 13. Trong các số phức z thỏa mãn 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
2 iz
A. 1. B. 2. C. 2 D. 3
Câu 14. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều
kiện sau: z z 3 4i .
25
A. 3 x 4 y 0 B. 3x 4 y 25 0
2
25
C. 3 x 4 y 0 D. 3x 4 y 25 0
2
1
Câu 15. Điểm M biểu diễn số phức z 0 và điểm M’ biểu diễn số phức z ' . Nếu điểm M di động
z
trên đường tròn tâm A(-1;1) bán kính R 2 thì M’ di động trên đường nào?
A. x 2 y 2 2 x 2 y 0 B. 2 x 2 y 1 0
C. 2 x 2 y 1 0 D. 2 x 2 y 1 0
Câu 16. Tìm số thực m a b 20 (a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình
2 z 2 2(m 1) z (2m 1) 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z2 10 . Tìm a.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Cho các số phức z thỏa mãn z 2 .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 3 2i 2 i z là một đường tròn.Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 20 B. 20 C. 7 D. 7
Câu 18. Cho hai số phức u,v thỏa mãn u v 10 và 3u 4v 2016 . Tính M 4u 3v .
A. 2984 B. 2884 C. 2894 D. 24
z 6 7i
Câu 19. Cho số phức z thoả mãn: z . Tìm phần thực của số phức z 2017 .
1 3i 5
A. 21008 B. 21008 C. 2504 D. 22017
1 1 1
Câu 20. Cho số phức z có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn biểu thức .
z w zw
Môđun của số phức w bằng:
A. 1 B. 2 C. 2016 D. 2017
Trang 37
Câu 21. Biết số phức Z thỏa điều kiện 3 z 3i 1 5 . Tập hợp các 8
điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình phẳng. Diện tích của hình
phẳng đó bằng 6
A. 16
B. 4
4
C. 9
D. 25
2
O 5
A. 13 3 B. 2 C
M
C. 13 2 D. 2
I
log 4 (n 3) log 4 (n 9) 3
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
2z 1
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 1 và số phức w . Khi đó mô đun của số phức w là:
2 iz
A. w 2 B. 1 w 2. C. w 1 D. w 2
Câu 28. Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 1 i 3 z 2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó?
A. r 4 B. r 2 C. r 16 D. r 25
Trang 38
2 2017
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z , biết số phức z thỏa mãn i. z 2 i 1 i ... 1 i .
1009 1009 1009
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 i
Câu 30. Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w (3 4i) z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Câu 31. Với hai số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
P z1 z2
A. P 5 3 5 . B. P 2 26 . C. P 4 6 . D. P 34 3 2 .
Trang 39
PHẦN II – LỜI GIẢI CHI TIẾT
HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số y x 3 mx 2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm
duy nhất.
A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3
Hướng dẫn giải:
3
Số giao điểm của đồ thị (Cm) với Ox là số nghiệm của phương trình x mx 2 0
Với m = 0 vô nghiệm nên không có giao điểm
Với m 0 ta có
2
m x2 f ( x );(*)
x
2 2( x 3 1)
f '( x ) 2 x 0 x 1
x2 x2
Ta có bảng biến thiên của f(x) như sau:
x 0 1
f '( x) + + 0 -
f ( x) -3
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm f(x) và đường thẳng y=m.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m 3 thì phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất.
Chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hàm số: y x 4 2( m 2) x 2 m 2 5 m 5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hám số có
cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều
A. m 2 3 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 3 2
Hướng dẫn giải:
Ta có: y ' 4 x 3 4( m 2) x
x 0
y' 0 2
x 2 m
Hàm số có CĐ, CT PT f ' x 0 có 3 nghiệm phân biệt m 2 (*)
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A 0, m 2 5m 5 , B 2 m ;1 m , C 2 m ;1 m
AB 2 m ; m 2 4m 4 ; AC 2 m ; m 2 4m 4 Do ABC luôn cân tại A, nên bài
1 AB. AC
toán thoả mãn khi
A 60 cos
0
A 0 m 2 3 3
2 AB AC
Chọn đáp án A.
1
Câu 3. Cho hàm số y = x 3 x 2 có đồ thị là (C). Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ
2
2
số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = 4x +3
x 4 +1
1 3 4 40
A. ; 0 B. 1; ; ;
2 2 3 27
Trang 40
2 1 2 2 1 2 1
C. ; ; ; D. ; 0 ; 2; 10
2 4 2 4 2
Hướng dẫn giải:
4x 2 +3
* Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) =
x 4 +1
4t + 3
- Đặt t = x2, với t 0 ta có hàm số g(t) = 2 ;
t +1
4t 2 6t + 4 1
- g'(t) = 2 2 ; g’(t) = 0 t = 2; t = ;
(t +1) 2
- Ta lại có: lim g (t ) 0 ; lim g (t ) 0 , bảng biến thiên của hàm số:
t t
t –2 0 1
2
g’(t) – 0 + + 0 –
4
g(t) 0 3 0
–1
2
- Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g (x) = 4, đạt được khi x
2
* Tìm các điểm thuộc đồ thị (C)
- Ta có: y’ = 3x2 – x, giả sử điểm M0(x0, f(x0)) (C), thì hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M0 là
2
f’(x0)= 3x 0 x 0
2 4 3 4 40
- Vậy: 3x 0 x 0 = 4 suy ra x0 = –1; x0 = , tung độ tương ứng f(–1) = – ; f( ) =
3 2 3 27
3 4 40
+ Có hai điểm thỏa mãn giải thiết 1; ; ; .
2 3 27
Chọn đáp án B.
Câu 4. Cho hàm số y
2x 4
x 1
có đồ thi C điểm A(5;5) . Tìm m để đường thẳng y x m cắt
đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (O là gốc toạ
độ).
A. m 0 B. m 0; m 2 C. m 2 D. m 2
Hướng dẫn giải:
Do các điểm O và A thuộc đường thẳng : y x nên để OAMN là hình bình hành thì
MN OA 5 2
2x 4
Hoành độ của M và N là nghiệm của pt: x m x 2 (3 m) x (m 4) 0 ( x 1) (1)
x 1
Vì m 2 2m 25 0, m ,nên 1 luôn có hai nghiệm phân biệt, d luôn cắt C tại hai điểm
phân biệt
x1 x2 m 3
Giả sử x1 , x2 là nghiệm của 1 ta có:
x1 x2 (m 4)
Gọi M ( x1 ; x1 m), N ( x2 ; x2 m) MN 2 2( x1 x2 ) 2 2 ( x1 x2 ) 2 4 x1 x2 2m 2 4m 50
m 2
MN 5 2 2m 2 4m 50 50
m 0
Trang 41
+ m 0 thì O, A, M , N thẳng hàng nên không thoã mãn.
+ m 2 thoã mãn.
Chọn đáp án C.
x2
Câu 5. Cho hàm số: y C . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) nằm ở
x 1
hai phía trục Ox.
2 2
A. ; B. 2; \ 1 C. 2; D. ; \ 1
3 3
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng qua A(0, a ) có hệ số góc k có phương trình y kx a tiếp xúc (C)
x2
<=> kx a có nghiệm kép <=> kx a x 1 x 2 có nghiệm kép
x 1
2
<=> kx k a 1 x a 2 0 có nghiệm kép
k 0 k 0
2 2 2 có 2 nghiệm k phân
k a 1 4k a 2 0 h(k ) k 2 a 5 k a 1 0
biệt
12 a 2 0
2
a 2; \ 1 1
h(0) a 1 0
k1 a 1 k a 1
x1 y1 1
2k1 2
Khi đó
x k2 a 1 y k2 a 1
2 2 k2
2
2
Mà
y1 y2 0 k1 a 1 k2 a 1 0
2
k1k2 a 1 k1 k2 a 1 4 3a 2 0
2
a 2
3
2
Từ (1) và (2) a ; \ 1
3
Chọn đáp án D.
3x 1
Câu 6. Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất
x3
bằng?
A. 8 B. 4 C. xM 3 D. 8 2 .
Hướng dẫn giải:
8 8
Giả sử xM 3 , xN 3 , khi đó M 3 m;3 , N 3 n;3 với m, n 0
m n
2 2
8 8 1 1 64
MN (m n) (2 mn ) 2 64 2
2 2
. 4 mn 64
m n m n mn
MN 8 . Kết luận MN ngắn nhất bằng 8
Chọn đáp án A.
Câu 7. Cho hàm số y x3 3mx 2 3m 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x 8 y 74 0
Trang 42
A. m 1 B. m 2 C. m 2 D. m 1
Hướng dẫn giải:
+ y ' 0 3x 2 6mx 0 . Đồ thị có 2 điểm cực trị khi: m 0
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: y = 2m2.x - 3m - 3
+ Trung điểm 2 điểm cực trị là I (m; 2m3 3m 1)
+ Điều kiện để 2 điểm cực trị đối xứng qua d : x 8 y 74 0
2 1
2m .( ) 1
8
m 8(2 m3 3m 1) 74 0
+ Từ đó thấy m = 2 thỏa mãn hệ trên.
Chọn đáp án C.
1 1
1 m
x2 x 12
Câu 8. Cho f x e . Biết rằng f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e n với m, n là các số tự nhiên
m
và tối giản. Tính m n 2 .
n
A. m n 2 2018 . B. m n 2 2018 . C. m n 2 1 . D. m n 2 1 .
Hướng dẫn giải:
Xét các số thực x 0
2
1
Ta có: 1 2
1
x 2
x 1
x2 x 1
1
1 1
1
1
.
2 2 2
x x 1 x 2 x 1 x x x x 1 x x 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 20182 1
1 1 1 1 2018
Vậy, f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e 1 2 2 3 3 4 2017 2018
e 2018
e 2018
,
2
m 2018 1
hay
n 2018
20182 1
Ta chứng minh là phân số tối giản.
2018
Giả sử d là ước chung của 20182 1 và 2018
Khi đó ta có 20182 1d , 2018 d 20182 d suy ra 1d d 1
20182 1
Suy ra là phân số tối giản, nên m 20182 1, n 2018 .
2018
Vậy m n 2 1 .
Chọn đáp án C.
Trang 43
Đồ thị của hàm số y f ( x ) liên tục trên các đoạn a; b và b; c , lại có f ( x ) là một nguyên hàm
của f ( x ) .
y f ( x)
y 0
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:
x a
x b
b b
b
S1 f ( x) dx f ( x)dx f x a f a f b . Vì S1 0 f a f b 1
a a
y f ( x)
y 0
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:
x b
x c
c c
c
S 2 f ( x) dx f ( x)dx f x b f c f b . S2 0 f c f b 2 .
b b
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S1 S2 f a f b f c f b f a f c 3 .
(có thể so sánh f a với f b dựa vào dấu của f ( x ) trên đoạn a; b và so sánh f b với f c
dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn b; c ).
Từ (1), (2) và (3)
Chọn đáp án A.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2m 1 x 3m 2 cos x nghịch
biến trên .
1 1 1
A. 3 m . B. 3 m . C. m 3. D. m .
5 5 5
Hướng dẫn giải:
TXĐ: D
Ta có: y (2 m 1) (3m 2)sin x
Để hàm số nghịch biến trên thì y 0, x tức là: (2 m 1) (3m 2)sin x 0 (1) , x
2 7
+) m thì (1) thành 0, x
3 3
2 1 2m 1 2m 5m 1 2 1
+) m thì (1) thành sin x 1 0 m
3 3m 2 3m 2 3m 2 3 5
2 1 2m 1 2m m3 2
+) m thì (1) thành sin x 1 0 3 m
3 3m 2 3m 2 3m 2 3
1
Kết hợp được: 3 m
5
Chọn đáp án A.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 3 nghịch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3
A. m 0 hoặc m 6 B. m 6 C. m 0 D. m 9
Hướng dẫn giải:
Dùng BBT để xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số trên các khoảng
y ' 6 x 2 6 m 1 x 6 m 2 x
2
' 9 m 1 36 m 2 9m 2 54m 81 0
Dấu bằng xảy ra khi m 3
Trang 44
Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y ' 0 x1 x2
x1 x2 1 m
Theo viet:
x1.x2 m 2
Ta có BBT
t x1 x2
y’ + 0 - 0 +
y
Trang 45
kx1 2k 1 kx 2 2k 1 x1 x2
.
kx1 2k 1 kx 2 2k 1 k x1 x2 4k 2 0
Do hai điểm A, B phân biệt nên ta loại nghiệm x1 x2 . Do đó k x1 x2 4k 2 0 k 3 .
Chọn đáp án C.
x4
Câu 14. Nếu đồ thị hàm số y cắt đường thẳng ( d ) : 2 x y m tại hai đểm AB sao cho độ dài
x 1
AB nhỏ nhất thì
A. m=-1 B. m=1 C. m=-2 D. m=2
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm
x4
2 x m ( x 1)
x 1
2 x 2 (m 3) x m 4 0
(m 1) 2 40 0, m R
Suy ra (d) luôn cắt dồ thị hàm số tại hai điểm A,B
m3 m 4
x A xB ; x A . xB ;
2 2
y A 2 xA m; yB 2 xB m
yB y A 2( xB xA )
AB ( xB xA ) 2 ( yB y A ) 2 5( xB x A )2
m 3 2 m 4 5 2
2
5 ( xB x A ) 4 x A xB 5 4 m 1 40 5 2
2 2 4
Vậy AB nhỏ nhất khi m=-1
Chọn đáp án A.
Câu 15. Cho hàm số y x3 3mx 2 3 m 2 1 x 1 m 2 . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối
xứng qua gốc tọa độ
A. 1 m 0 hoặc m 1 B. 1 m 0 hoặc m 1
C. 1 m 0 hoặc m 1 D. 1 m 0 hoặc m 1
Hướng dẫn giải:
Gọi hai điểm đối xứng nhau qua O là A x0 , y0 , B x0 , y0
Khi đó ta có y0 x03 3mx0 2 3 m 2 1 x0 1 m 2 và y0 x03 3mx0 2 3 m 2 1 x0 1 m 2
Từ đó suy ra: 6mx0 2 2 2m 2 0(*)
Nếu x0 0 thì 2 2 m 2 0 suy ra y0 1 m 2 0 . Vậy A B O
Do đó: đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
m 0
phương trình (*) có nghiệm khác 0 2 2m 2 0 1 m 0 hay m 1
' 6m 2 2m 0
2
Chọn đáp án B.
2 3
Câu 16. Cho hàm số y x3 3mx 2 m3 có đồ thị Cm và đường thẳng d : y m x 2m . Biết rằng
m1 , m2 m1 m2 là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị Cm tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x 2 , x3 thỏa x14 x2 4 x34 83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị
m1 , m2 ?
Trang 46
A. m1 m2 0 . B. m12 2m2 4 . C. m2 2 2m1 4 . D. m1 m2 0 .
Hướng dẫn giải:
x m
x 3mx m x 3m 0 x m DK : m 0
3 2 2 3
x 3m
ycbt x14 x2 4 x34 83 m 4 m 4 81m 4 83 m 1 m1 m2 0 .
Chọn đáp án A.
x3
Câu 17. Cho hàm số y có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm
x 1
tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất ?
A. M1 0 ; 3 và M 2 2 ; 5 B. M1 1; 1 và M 2 3 ; 3
1 7 1 5 5 11
C. M 1 2 ; và M 2 4 ; D. M 1 ; và M 2 ;
3 3 2 3 2 3
Hướng dẫn giải:
m 3
Gọi M m ; thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1)
m 1
2 16 2 16
IM m 1 2
, IM m 1 2
2 16 2 2
m 1 m 1
IM nhỏ nhất khi IM 2 2 . Khi đó (m + 1)2 = 4. Tìm được hai điểm M1 1; 1 và M 2 3 ; 3 .
Chọn đáp án B.
Câu 18. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 3x 2 2mx m 2 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
Hướng dẫn giải:
Vì với m tùy ý ta luôn có 3 x 2 2mx m 2 1 0 x nên diện tích hình phẳng cần tìm là
2 2 2
S 3x 2 2mx m2 1 dx x3 mx 2 m2 1 x 2m2 4m 10 2 m 1 8
0
0
S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi m = - 1. (dùng casio thử nhanh hơn)
Chọn đáp án C.
x2 2 x 3
Câu 19. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y hợp với 2 trục tọa độ 1
x 1
tam giác có diện tích S bằng:
A. S=1,5 B. S=2 C. S=3 D. S=1
Hướng dẫn giải:
u ( x) u/ (x )
Ta có kết quả: Nếu đồ thị hàm số y có điểm cực trị ( xo ; yo ) thì yo / o
v( x) v ( xo )
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là y=2x-2 (d)
(d) cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A(0;-2) ,B(1;0) nên diện tích tam giác OAB bằng 1
Chọn đáp án D.
Câu 20. Cho hàm số y x 3 2 x 2 1 m x m có đồ thị C . Giá trị của m thì C cắt trục
2 2 2
hoành tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x1 x2 x3 4 là
1
m 1 1 1
A. m 1 B. 4 C. m 1 D. m 1
m 0 4 4
Hướng dẫn giải:
Trang 47
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là
x 1
x 3 2 x 2 1 m x m 0 2
x x m 0
m 0
(C) và trục hoành cắt nhau tại 3 điểm phân biệt: 1
m 4
2
x12 x22 x32 4 x1 x2 2 x1 x2 1 4 1 2m 1 4 m 1
Chọn đáp án B.
3
Câu 21. Cho hàm số y x m 3 x m 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số 1 ứng với
2
Trang 48
a a
S'(x) 3(a 4x); S'(x) 0 x 0;
4 2
x a a
0
4 2
S’ + 0
3 2
S a
8
3 2 a
Vậy max S(x) a khi x =
a
x 0;
8 4
2
Chọn đáp án A.
x
Câu 23. Cho hàm số y (C ) . Tìm m để đường thẳng d : y mx m 1 cắt (C ) tại hai điểm
1 x
2 2
phân biệt M , N sao cho AM AN đạt giá trị nhỏ nhất với A(1;1) .
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 3
Hướng dẫn giải:
x x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d : mx m 1 2
1 x mx 2mx m 1 0(1)
d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m 0
Gọi I là trung điểm của MN I (1; 1) cố định.
MN 2
Ta có: AM 2 AN 2 2 AI 2
2
2 2
Do AM AN nhỏ nhất MN nhỏ nhất
4
MN 2 ( x2 x 1)2 (1 m )2 4m 8 . Dấu “=” xảy ra m 1
m
2 2
Vậy min( AM AN ) 20 khi m 1
Chọn đáp án C.
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y f x m có ba điểm cực trị là:
A. m 1 hoặc m 3 B. m 3 hoặc m 1
C. m 1 hoặc m 3 D. 1 m 3
Hướng dẫn giải:
Đồ thị hàm số y f x m là đồ thị hàm số y f x tịnh tiến trên trục
Oy m đơn vị
Để đồ thị hàm số y f x m có ba điểm cực trị y f x m xảy
ra hai trường hợp sau:
+ Nằm phía trên trục hoành hoặc điểm cực tiểu thuộc trục Ox và cực đại dương
+ Nằm phía dưới trục hoành hoặc điểm cực đại thuộc trục Ox và cực tiểu dương
Khi đó m 3 hoặc m 1 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
3 2
Câu 25. Tìm m để đồ thị hàm số y x 3mx 1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ).
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 3
Hướng dẫn giải:
Trang 49
2
Ta có y ' 3x 6mx 3x x 2m . Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì m 0 .
Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0;1) và B(2m; 4m3 1) . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm B lên trục tung, ta có BH 2m . Diện tích của tam giác OAB là
1 1
S BH .OA . 2m
2 2
1
Theo đề bài S=1 nên ta có . 2m 1 suy ra m 1 . Vậy m=±1 là giá trị cần tìm.
2
Chọn đáp án C.
2sin 2 x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số f x là
x x
sin 4 cos 4
2 2
A. 0 B. 4 C. 8 D. 2
Hướng dẫn giải:
2sin 2 x 2sin 2 x 4sin 2 x
TXĐ: D , ta có f x .
1 sin 2 x 2 sin x
2
x x 1
sin 4 cos 4
2 2 2
4t
Đặt sin x t t 0;1 , hàm số trở thành g t với t 0;1 , ta có
2
t 2
8
g 't 0 t 0;1 , suy ra hàm số đồng biến trên 0;1 , vậy
t 2
2
max f x max g t g 1 4 , xảy ra khi t 1 x k k
x t0;1 2
Chọn đáp án B.
Câu 27. Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1 x2 x3 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 x1 x2 3 x3 4 B. 0 x1 1 x2 3 x3 4
C. x1 0 1 x2 3 x3 4 D. 1 x1 3 x2 4 x3
Hướng dẫn giải:
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x 3 6 x 2 9 x . Dựa vào đồ thị ta tìm được 4 m 0 thì đồ thị
hàm số y x 3 6 x 2 9 x m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Ta có y 0 . y 1 0; y 1 . y 3 0; y 3 . y 4 0 do đó 0 x1 1 x2 3 x3 4
Chọn đáp án B.
tan x 2
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên khoảng
tan x m
0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2. B. m 0. C. 1 m 2. D. m 2.
Hướng dẫn giải:
1 1
(tan x m) (tan x 2)
2
cos 2 x 2m
y ' cos x 2
(tan x m) cos x(tan x m)2
2
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi hàm số xác định trên 0; và y’ ≥ 0 ∀ x ∈ 0;
4 4 4
Trang 50
tan x , x 0; m 0
4
2 m 0 1 m 2
Chọn đáp án A.
Câu 2 Câu 29. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0
B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0
D. a 0, b 0, c 0
Đặt p là chu vi tam giác ABI thì : p AB AI BI AB 2 AI .BI 2 2
2 1 44 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra AI BI a 1 4
2
Trang 51
1
Vậy Minp 2 2
2 1 44 2 a 1 4
2
1 1
Hay điểm cần tìm là M 1 4 ;2 2 4
2 2
Chọn đáp án D.
x4 5
Câu 31. Cho hàm số: y 3 x 2 (C ) và điểm M (C ) có hoành độ xM = a. Với giá trị nào của a
2 2
thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M.
a 3 a 3 a 3 a 7
A. B. C. D.
a 1 a 1 a 1 a 2
Hướng dẫn giải:
a4 5
Điểm M (C ) , xM = a => yM 3a 2 ta có Pt tiếp tuyến với (C) có dạng
2 2
' ' 3
( ) : y y xM ( x xM ) yM với yM 2a 6a
a4 5
=> ( ) y (2a 3 6a )( x a )
3a 2
2 2
Hoành độ giao điểm của ( ) và (C) là nghiệm của phương trình
x4 5 a4 5
3 x 2 (2a 3 6a)( x a) 3a 2 ( x a)2 ( x 2 2ax 3a 3 6) 0
2 2 2 2
x a
2 2
g ( x) x 2ax 3a 6 0
Bài toán trở thành tìm a để g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khác a
' 2 2 2
g ( x ) a (3a 6) 0 a 3 0 a 3
2
2
g (a ) 6a 6 0 a 1 a 1
Chọn đáp án A.
2x 3
Câu 32. Cho hàm số: y . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến đó cắt đường
x2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho AB 2 IB , với I (2, 2) .
A. y x 2 ; y x 3 B. y x 2 ; y x 6
C. y x 2 ; y x 6 D. y x 2 ; y x 6
Hướng dẫn giải:
2x 3 1 2 x02 6 x0 6
Gọi M x0 ; 0 (C ) . PTTT của (C) tại M: y 2
x 2
x0 2 x0 2 x0 2
Do AB 2 IB và tam giác AIB vuông tại I IA = IB nên hệ số góc của tiếp tuyến k = 1 hoặc k =
1
-1. vì y / 2
0 nên ta có hệ số góc tiếp tuyến k = -1.
x 2
1 x0 1
2
1
x0 1 x0 3
có hai phương trình tiếp tuyến y x 2 ; y x 6
Chọn đáp án C.
Câu 33. Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm), đường thẳng d có
phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m để d cắt (Cm) tại ba điểm phân
biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
Trang 52
1 37 1 137 1 7 1 142
A. m B. m C. m D. m
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
x 0
x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 = x + 4 x(x2 + 2mx + m + 2) = 0 2
x 2mx m 2 0 *
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt PT (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
' m2 m 2 0
m ; 2 2; 1 2;
m 2 0
Khi đó B = (x1; x1 + 4), C = (x2; x2 + 4) với x1, x2 là hai nghiệm của (*).
x1 x2 2m
Theo Vi-ét ta có
x1 x2 m 2
2 2
BC 2 x1 x2 2 x1 x2 8 x1 x2 2 2 m 2 m 2
Ta có khoảng cách từ K đến d là h = 2 . Do đó diện tích KBC là:
1 1
S .h.BC 2.2 2 m 2 m 2 2 m 2 m 2
2 2
1 137
S 8 2 2 m2 m 2 8 2 m (TM ) .
2
Chọn đáp án B.
Câu 34. Cho hàm số: y x3 2009 x có đồ thị là (C). M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 1 . Tiếp
tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3
khác M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 (n = 4; 5;…), gọi xn ; yn
là tọa độ điểm M n . Tìm n để : 2009 xn yn 22013 0
A. n 685 B. n 627 C. n 675 D. n 672
Hướng dẫn giải:
Gọi M k xk ; yk suy ra tiếp tuyến tại M k : y yk y ' xk x xk
y 3 xk2 2009 x xk xk3 2009 xk
Tọa độ điểm M k 1 được xác định:
x 3 2009 x 3 xk2 2009 x xk xk3 2009 xk x xk x 2 x.xk 2 xk2 0
x xk x 2 xk xk 1 2 xk
n 1
Ta có : x1 1; x2 2; x3 4;...; xn 2
2009 xn yn 22010 0 2009 xn xn3 2009 xn 2 2010 0
3n 3 2013
2 22013 2 3n 3 2013 n 672
Chọn đáp án D.
3 x 2m
Câu 35. Cho hàm số y với m là tham số. Xác định m để đường thẳng d cắt các trục
mx 1
Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích OAB bằng 2 lần diện tích OCD .
5 2 1
A. m B. m 3 C. m D. m
3 3 3
Hướng dẫn giải:
1
Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị: 3mx 2 3m 2 x m 0, x
m
Trang 53
Vì m 0 nên phương trình 3 x 2 3mx 1 0 (*). Ta có 9m 2 12 0, m 0 và
1 3
f 2 2 0, m 0 (ở đây f x là vế trái của (*)) nên d luôn cắt đồ thị tại 2 điểm A, B
m m
phân biệt m 0
Ta có A x1;3x1 3m , B x2 ;3x2 3m với x1 , x2 là 2 nghiệm của (*). Kẻ đường cao OH của
2 2 2
3m
AB x2 x1 3x2 3x1 10 x2 x1
OAB ta có OH d 0; d và
10 2 40
10 x1 x2 40 x1 x2 10m 2
3
(Định lý Viet đối với (*)).
Mặt khác ta có C m;0 , D 0; 3m (để ý m 0 thì C , D , O phân biệt). Ta tìm m để
40 3m 2
S OAB 2 S OCD hay 10m 2 . 2 m 3m m
3 10 3
Chọn đáp án C.
1
Câu 36. Cho hàm số y mx 3 m 1 x 2 4 3m x 1 có đồ thị là Cm , m là tham số. Tìm các
3
giá trị của m để trên Cm có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến của Cm tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng d : x 2 y 0 .
m 0 m 1
m 0 1
A. 2 B. C. 0 m D.
m m 1 3 m 5
3 3
Hướng dẫn giải:
y / mx 2 2(m 1) x 4 3m . Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2
Ta tìm m : mx 2 2(m 1) x 4 3m 2 * có đúng một nghiệm âm
* x 1 mx 3m 2 0 x 1 hoặc mx 2 3m
m 0 : không thỏa yêu cầu
m 0
2 3m
m 0 , yêu cầu bài toán xảy ra khi 0
m m 2
3
Chọn đáp án C.
2x 1
Câu 37. Cho hàm số y có đồ thị (C) và điểm P 2;5 . Tìm các giá trị của tham số m để
x 1
đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C ) là:
A. m 1, m 5 B. m 1, m 4 C. m 6, m 5 D. m 1, m 8
Hướng dẫn giải:
2x 1
x m x 2 (m 3) x m 1 0 1 , với x 1
x 1
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai nghiệm
phân biệt khác 1
m2 2m 13 0
(đúng m )
0.m 3 0
x1 x2 m 3
Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1), ta có:
x1 x2 m 1
Trang 54
Giả sử A x1; x1 m , B x2 ; x2 m
2
Khi đó ta có: AB 2 x1 x2
2 2 2 2
PA x1 2 x1 m 5 x1 2 x2 2 ,
2 2 2 2
PB x2 2 x2 m 5 x2 2 x1 2
Suy ra PAB cân tại P
Do đó PAB đều PA2 AB 2
2 2 2 2
x1 2 x2 2 2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 6 x1 x2 8 0
m 1
m 2 4m 5 0 . Vậy giá trị cần tìm là m 1, m 5 .
m 5
Chọn đáp án C.
Câu 38. Cho hàm số y x 4 mx3 4 x m 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ban đầu có 3
cực trị và trọng tâm của tam giác với 3 đỉnh là toạ độ các điểm cực trị trùng với tâm đối xứng của đồ
4x
thị hàm số y .
4x m
A. m 2 B. m 1 C. m 4 D. m 3
Hướng dẫn giải:
Hàm số đã cho có 3 cực trị khi phơng trình y’(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt
4 x 3 3mx 2 4 0 có 3nghiệm phân biệt
m
Xét g(x) = 4 x 3 3mx 2 4 có g’(x) = 12 x 2 6mx g ( x) 0 x 0, x
2
m 16 m3
Do lim g ( x ) , lim g ( x ) và g (0) 4 0 , g ( ) nên g(x) = 0
x x 2 4
m
2 0
có 3 nghiệm phân biệt 3
m 2 3 2 (học sinh có thể lập bảng biến thiên
16 m 0
4
3
x 1
của hàm ( x) 2 trên R \ 0 để tìm ra kết quả trên)
x
4x m
Khi đó tâm đối xứng của đồ thị hàm số y là I ( ;1)
4x m 4
Gọi A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ), C ( x3 ; y3 ) là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thì
x1 , x2 , x3 là nghiệm phơng trình : 4 x 3 3mx 2 4 0 nên theo định lý Viet ta có
x1 x2 x3 m
3m
x1 x2 x3 3 4
4 2
x1 x2 x2 x3 x3 x1 0 x 2 x 2 x 2 ( x x x ) 2 2( x x x x x x ) 9m
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
16
2 2
x m 3m x 5m
Viết hàm số ban đầu dới dạng: y ( x) y( x)( ) ( 3x 2) , vì thế
4 16 16 4
x m 3m 2 xi2 5m 3m 2 xi2 5m
yi y ( xi ) y( xi )( i ) ( 3 xi 2) 3 xi 2
4 16 16 4 16 4
do y( xi ) 0 (i 1, 2,3)
y1 y2 y3 m2 2 5m 9m 4 5m
Từ đó : ( x1 x22 x32 ) ( x1 x2 x3 ) 2 2 2
3 16 4 16 4
Trang 55
x1 x2 x3 y1 y2 y3 m
Trọng tâm của tam giác ABC là G( ; ) I ( ; 1) khi và chỉ
3 3 4
4
y y2 y3 9m 5m
khi : 1 1 2 2 1 (m 4)(9m3 36m 2 144m 64) 0
3 16 4
3
Vì m 2 2 nên m 4 là giá trị duy nhất cần tìm.
Chọn đáp án C.
Câu 39. Tìm tham số m để hàm số y x3 3mx 2 3 m 1 x 2 nghịch biến trên một đoạn có độ dài
lớn hơn 4 .
1 21 1 21 1 21
A. m B. m hoặc m
2 2 2
1 21 1 21 1 21
C. m D. m
2 2 2
Hướng dẫn giải:
Ta có D , y 3 x 2 6mx 3 m 1 3 x 2 2mx m 1
y 0 x 2 2mx m 1 0 1 . Điều kiện cần và đủ để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ
dài lớn hơn 4 y 0 trên đoạn có độ dài lớn hơn 4 1 có hai nghiệm x1; x2 x1 x2 thoả mãn
x1 x2 4
0 0
4 m 2 m 1 4
x1 x2 4
2 4
1 21 1 21
m2 m 5 0 m m .
2 2
Vậy hàm số 1 nghịch biến trên một đoạn có độ dài lớn hơn 4
1 21 1 21
m m
2 2
Chọn đáp án B.
x 1
Câu 40. Đường thẳng d : y x a luôn cắt đồ thị hàm số y H tại hai điểm phân biệt A, B
2x 1
. Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với H tại A và B . Tìm a để tổng k1 k2 đạt
giá trị lớn nhất.
A. a 1 B. a 2 C. a 5 D. a 1
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và H :
1
x 1 x
xa 2
2x 1 2 x 2ax a 1 0 *
2
2
Đặt g x 2 x 2ax a 1
g a 2 2a 2 0, a
1
Vì 1 1 nên * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác với mọi a .
g 0, a 2
2 2
Trang 56
Gọi A x1; y1 , B x2 ; y2 với x1 , x2 là hai nghiệm của * . Theo định lý Vi-ét ta có
a 1
x1 x2 a , x1 x2 .
2
1 1
Tiếp tuyến tại A và B có hệ số góc là k1 2
; k2 2
2 x1 1 2 x2 1
1 1 2 x1 12 2 x2 12
Ta có k1 k2 2
2
2 2
2 x1 1 2 x2 1 2 x1 1 2 x2 1
2 2 2
4 x1 x2 8 x1 x2 4 x1 x2 2 (do 2 x1 1 2 x2 1 1)
2
4 a 1 2 2, a . Dấu bằng xẩy ra a 1
Vậy k1 k2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi a 1 .
Chọn đáp án D.
Trang 57
m m2 m m3
f(x) = (x - ) (x2 – mx – 1 - ) - + .
2 2 2 4
m m m3
x = là nghiệm của (1) - + = 0 m=0, m = 2
2 2 4
m m2
Khi đó f(x) = (x - ) (x2 – mx – 1 - ) có 3 nghiệm phân biệt
2 2
m2 m 3m 2
vì (x ) = x2 – mx – 1 - có 2 nghiệm trái dấu và có ( ) = -1 - 0 . m
2 2 4
Vậy: m = 0 ; m = 2
Chọn đáp án A.
Câu 43. Cho hàm số y=x3-(m+1)x2-(2m2-3m+2)x+2m(2m-1). Xác định m để hàm số đồng biến trên
(2;+ ) .
A. 3 m 2 B. 2 m 2 C. 3 m 1 D. 3 m 2
Hướng dẫn giải:
Ta có:
y , g ( x) 3 x 2 2(m 1) x (2m 2 3m 2)
∆’ =7m2 –7m +7 = 7(m2-m+1) > 0 , m
g ( 2) 0 2m 2 m 6 0
y, 0, x ( 2; ) S 3 m 2
2 2 0 m 5 0
Chọn đáp án D.
Câu 44. Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một
tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất?
40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
94 3 94 3 94 3 94 3
Hướng dẫn giải:
4 4
2
x 2 3 20 x
Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi f x nhỏ nhất trên khoảng 0;20 .
36 4
x 3 20 x 180
Ta có: f ' x 0 x .
18 8 4 39
Bảng biến thiên:
180
x 0 20
4 39
f x 0 +
Trang 58
f x
180
Dựa vào bảng biến thiên ta được x .
4 3 9
Chọn đáp án D.
8 4a 2b c 0
Câu 45. Cho các số thực a , b, c thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số
8 4a 2b c 0
y x 3 ax 2 bx c và trục Ox là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Ta có hàm số y x3 ax 2 bx c xác định và liên tục trên .
Mà lim y nên tồn tại số M 2 sao cho y M 0 ; lim y nên tồn tại số m 2 sao
x x
đường tiệm cận là
A. 0. B. ; 1 1; .
C. D. ; 1 0 1; .
Hướng dẫn giải:
Có lim y 0 . Nên hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y 0 . Vậy ta tìm điều kiện để hàm số
x
không có tiệm cận đứng .
mx 2 2 x 1 0 (1)
Xét phương trình: mx 2 2 x 1 4 x 2 4mx 1 0 2
4 x 4mx 1 0 (2)
2x 1 1
TH1: Xét m 0 , ta được y 2 (thỏa ycbt)
2 x 1 4 x 1 4 x 1
2
Trang 59
Câu 47. Đường thẳng d : y x 4 cắt đồ thị hàm số y x3 2mx 2 m 3 x 4 tại 3 điểm phân
biệt A 0;4 , B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m 2 hoặc m 3. B. m 2 hoặc m 3. C. m 3. D. m 2 hoặc m 3.
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị C : x3 2mx 2 m 3 x 4 4
x 0
x3 2mx 2 m 2 x 0 2
x x 2mx m 2 0 1
Với x 0, ta có giao điểm là A 0;4 .
d cắt C tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
0 m 2 0
2
(*)
m m 2 0
Ta gọi các giao điểm của d và C lần lượt là A, B xB ; xB 2 , C xC ; xC 2 với xB , xC là nghiệm
của phương trình (1).
xB xC 2m
Theo định lí Viet, ta có:
xB .xC m2
1
Ta có diện tích của tam giác MBC là S BC d M , BC 4.
2
Phương trình d được viết lại là: d : y x 4 x y 4 0.
1 3 4
Mà d M , BC d M , d 2.
2
12 1
8 8
Do đó: BC BC 2 32
d M , BC 2
2 2 2
Ta lại có: BC 2 xC xB yC yB 2 xC xB 32
2 2
xB xC 4 xB .xC 16 2m 4 m 2 16
4 m 2 4 m 24 0 m 3 m 2.
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m 2.
Chọn đáp án C.
Trang 60
4t 2 21t 63 .
Xét hàm số f t 4t 21t 63 trên đoạn 4;8 suy ra Pmin f 7 83
2
Chọn đáp án A.
2016 2016
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại 3 điểm phân biệt
khi và chỉ khi m =2017
Chọn đáp án A.
x2 2
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận
mx 4 3
ngang.
A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 3
Hướng dẫn giải:
x2 2
Đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi các giới hạn
mx 4 3
lim y a a , lim y b b tồn tại. Ta có:
x x
3 3
+ Với m 0 , khi đó hàm số có TXĐ D 4 ; 4 , khi đó lim y, lim y không tồn tại suy
m m x x
ra đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
2 2
x 2 1 2 1 2
x 1
+ Với m 0 , khi đó hàm số có TXĐ D suy ra lim , lim x suy ra
x
2 3 x 2 3 m
x m 2 x m 4
x x
đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang.
Vậy m 0 thỏa YCBT.
Chọn đáp án C.
Trang 61
Câu 51. Cho hàm số y x 2 2 x a 4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. a 3 B. a 2 C. a 1 D. Một giá trị khác
Hướng dẫn giải:
2 2
Ta có y x 2 2 x a 4 x 1 a 5 . Đặt u x 1 khi đó x 2;1 thì u 0; 4 Ta
được hàm số f u u a 5 . Khi đó
Max y Max f u Max f 0 , f 4 Max a 5 ; a 1
x 2;1 u 0;4
Trường hợp 1: a 5 a 1 a 3 Max f u 5 a 2 a 3
u 0;4
Trường hợp 2: a 5 a 1 a 3 Max f u a 1 2 a 3
u 0;4
Vậy giá trị nhỏ nhất của Max y 2 a 3
x 2;1
Chọn đáp án A.
Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x3 2 1 x 3 1 x 3 2 1 x 3 1 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
y x3 2 1 x 3 1 x 3 2 1 x 3 1
2 2
y
x3 1 1 x3 1 1
y x3 1 1 x3 1 1
Điều kiện để hàm số xác định x 1
Ta có y x 3 1 1 x3 1 1
- Nếu 1 x 0 thì x 3 1 1 0 x 3 1 1 1 x3 1 y 2
- Nếu x 0 thì x 3 1 1 0 y 2 x 2 1 2
Vậy: y 2, x 1, y 2 x 0
Chọn đáp án C.
Trang 62
HÌNH ĐA DIỆN
I – HÌNH CHÓP
Áp dụng công thức Hê-rông, ta tính được diện tích của tam giác B
ABC là S 204 . Kí hiệu p là nửa chu vi tam giác ABC, r là
S 204
bán kính đường tròn nội tiếp của ABC. Ta có r 6 . Đặt x BH BL , y CL CK ,
p 34
z AH AK .
x y 17 y
z K C
Ta có hệ phương trình x z 25 . A
y z 26 y
z J
Giải ra được ( x ; y; z ) (8;9;17) L
JB JH 2 BH 2 6 2 82 10 . H
x
(SB
Ta có SBJ ,( ABC )) 45 , suy ra SJB là tam giác x
B
vuông cân tại J. SJ JB 10 .
1
Thể tích V của khối chóp S.ABC là V SJ .S ABC 680
3
Chọn đáp án A.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, M , N , P lần lượt thuộc A
Trang 63
ID DH BM 1
NMB NDH
IC CM CM 3
IK DK ID 1 DK 1 DK 2
IP CP IC 3 2 AP 3 AP 3
APQ đồng dạng DKQ
AQ AP 3 AQ 3
DQ DK 2 AD 5
Đặt V VABCD Ta có:
VANPQ AP AQ 1 VANCD VDACN DN 1 1
. , VANPQ V
VANCD AC AD 5 VABCD VDABC DB 2 10
VCDMP CM CP 1 1 1 1 1
. VCDMP V VN . ABMP VDABMP V VCDMP V
VCDBA CB CA 2 2 2 2 4
7 V 7
VABMNQP VANPQ VN . ABMP V ABMNQP
20 VCDMNQP 13
Chọn đáp án B.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a, hình chiếu
AC
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC, AH . Gọi CM là
4
đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.
a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. B. C. D.
48 24 16 8
1 1 a a 7 a2 7 B C
S SMC SM .MC
2 22 2 8
1 1 a 2 a 7 a 3 14
2
VSMAC BO.S SMC
3 3 2 8 48
Chọn đáp án A.
Trang 64
CD SN , CD ON
SCD , ABCD SNO
SCD ABCD CD
Kẻ CM SD . Ta có
AC BD
AC SBD AC SD
AC SO S
SD ACM ACM SAD nên mặt phẳng
P là ACM
+ Xét tam giác SON vuông tại N có :
M
a
ON 3a
SN 2
cos SNO 1 2 A D
3
2 2 O N
2 3a a
2
SO SN ON a 2
2 2 B C
2
2 a 2 a 10
+ Xét tam giác SOD vuông tại O có : SD SO OD 2 2
a 2
2
2
3a
1 1 .a
SN .CD 3a 10
Ta có SSCD CM .SD SN .CD CM 2
2 2 SD a 10 10
2
2
3a 10
2 a 10 2 2
- Xét tam giác MCD vuông tại M có : DM CD CM a
10 10
a 10
VMACD V MACD 1 DM DA DC 1 DM 1 10 1
Ta có : . . . . .
VSABCD 2.VSACD 2 DS DA DA 2 DS 2 a 10 10
2
1
VMACD VSABCD . Mặt phẳng P chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối MACD và SABCM
10
9 V 1
VSABCD V MACD VSABCM VSABCM VSABCD . Do đó : MACD 0,11
10 VSABCM 9
Chọn đáp án A.
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC ,
SBC lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 300 , 450 , 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3
2 4 3
4 4 3
8 4 3
Hướng dẫn giải:
Trang 65
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC . Kẻ HD AB D AB , HE AC E AC ,
HF BC E BC . Khi đó ta có
SH SH
HD 0
SH 3 , HE SH ,
tan 30 tan 450
SH SH a2 3
HF . Ta có S ABC suy ra
tan 60 0 3 4
1 1 a2 3 3a
SH 1 3 a SH .
2 3 4
2 4 3
1 3a a2 3 a3 3
Vậy V . . .
3 2 4 3 4 8 4 3
Chọn đáp án D.
Trang 66
A. 6 B. 2 C. 7 D. 2 6
Hướng dẫn giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Ta có OD=OB và SB=SD nên SO BD , do đó
BO SAC .
Mặt khác SO 2 SB 2 OB 2 AB 2 OB 2 OA2
nên SO OA OC . Do đó tam giác SAC vuông
tại S.
Ta có AC 2 x 2 4 4OA2 x 2 4 .
Do đó 4OB 2 12 x 2 0 x 2 3 .
2
Và 16 S SOA x 2 4OA2 x 2 4 x 2 .
Để VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
VSOAB đạt giá trị lớn nhất .
Do đó VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x 2 12 x 2 đạt giá trị lớn nhất.
Suy ra x 2 12 x 2 x 2 6 x 6 .
Chọn đáp án A.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi S’ là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S’.BCDM và S.ABCD.
1 2 3 1
A. B. C. D.
2 3 4 4
Hướng dẫn giải:
Trong ABCD , gọi I AC BM , trong SAC , kẻ đường thẳng qua I, / / SA , cắt SC tại S’
S’ là giao điểm của SC với mp chứa BM, //SA.
Do M là trung điểm của AD nên S
3 3
dt BCDM dt ABCD VS '.BCDM VS '. ABCD
4 4 S'
Gọi H, H’ lần lượt là hình chiếu của S, S’ trên ABCD
S ' H ' CS ' CI 2
SH CS CA 3 A M
D
3 3 2 1
VS '. BCDM VS '. ABCD VS . ABCD VS . ABCD I
4 4 3 2
B C
Chọn đáp án A.
C
Câu 10. Đáy của hình chóp SABC là tam giác cân ABC có AB AC a và B . Các cạnh bên
cùng tạo với đáy một góc . Tính thể tích hình chóp SABC.
a 3 tan a 3 cos tan a 3 cos tan a 3 sin 2
A. V B. V C. V D. V
6 6 3 6
Hướng dẫn giải:
Kẻ SO ABC OA là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABC)
SCO
. Tương tự ta cũng có SBO
Do đó SA; ABC SAO .
Nên SAO SBO SCO AO BO CO .
AC a a
Theo định lí sin ta có: 2OA OA .
sin B sin 2sin
Trang 67
a tan
Nên SO OA.tan .
2sin
1 1 a 2 sin
Mặt khác S ABC AB. AC.sin A a 2 sin 180 2 .
2 2 2
1 1 a 2 sin a tan a 3 cos tan
Vậy V S ABC .SO . .
3 6 2 2sin 6
Chọn đáp án B.
C
A Q Trang 68
P
B
VN .SMQC 2 5 10
Suy ra
VB. ASC 3 9 27
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
NB CQ CP 1 1 2 2
SB CA CB 3 3 3 27
V1 V V 10 2 4 V1 4 V 4
N .SMQC N .QP C 5V1 4V2 1
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5
Chọn đáp án A.
x 0 V3 +∞
f'(x) 0 +
f(x)
f (V 3 )
1
Từ BBT ta thấy để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng V 3 .
V V
Cách 2: ta có 2 4 Vx 2 2 Vx 2 Vx 6 3 V 2
x x
V
Dấu " " xảy ra tại Vx x 3 V x 3 V
x
Chọn đáp án B.
Trang 69
Hướng dẫn giải:
Gọi x 0 là cạnh của hình vuông ABCD và H là
trung điểm cạnh AD
x 3
Dễ dàng chứng minh SH ABCD , SH .
2
Gọi O AC BD và G là trọng tâm SAD , đồng
thời d1 , d 2 lần lượt là 2 trục đường tròn ngoại tiếp
ABCD, SAD
d1 qua O va / / SH , d 2 qua G va / / AB
I d1 d 2 là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S . ABCD R SI
2 2
2 2 2 x x 2 21
S 4 R R 1 SI SG GI 2 x 7 dm
3
Gọi E là điểm thỏa ADEC là hình bình hành ED / / AC d AC; SD d AC; SDE
d AC; SD d A; SDE 2d H ; SDE 2 HP (phần chứng minh HP SDE xin
dành cho bạn đọc)
1 1 1 1 1
SKH : 2
2
2
2
2
HP SH KH x 3 x 2
2 4
x 21 3 6
HP dm d AC ;SD dm
14 7 7
Chọn đáp án D.
3 1 2 1
A. B. C. D.
8 3 3 8
Trang 70
Ta có :
V1 VSAMPN VSAMP VSANP V V 1 SM SP SN SP 1
SAMP SANP . x y 1
V V V 2VSADC 2VSABC 2 SD SC SB SC 4
V V V V 1 1 3
Lại có : 1 SAMPN SAMN SMNP xy xy xy 2
V V 2V 2V 2
SABD
2 4
SBCD
1 3 x x 1
Từ (1) và (2) suy ra : x y xy y do 0 y 1 1x
4 4 3x 1 3x 1 2
V1 3 3 x 3x 2 3 1
Từ (2) suy ra .xy .x f (x ), x 1
V 4 4 3x 1 4 3x 1 4 2
1 2 4 V 1
Khảo sát hàm số y f (x ), x 1 min f (x ) f 1
2 1
x x 1
3 9 V 3
2
Chọn đáp án B.
Câu 16. Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là
bao nhiêu?
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
Hướng dẫn giải:
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB, suy ra các tam giác
ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn hơn 1. Các chiều
a2
cao AF và BE của chúng không lớn hơn 1 , trong đó
4
CD a 1 .
a2
Chiều cao của hình tứ diện AH AF 1
4
(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền)
Thể tích của khối tứ diện là:
1 1 1 1 1 a2 1
V S BCD . AH . .BE.CD. AH . .a. 1 a 4 a2
3 3 2 3 2 4 24
Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a 4 a 2 .
1 1
Vì 0 a 1 nên a 4 a 2 3 và V a 4 a 2 .
24 8
Chọn đáp án C.
Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và
H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể
tích của khối chóp S .ABH đạt giá trị lớn nhất bằng?
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Hướng dẫn giải:
300
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là CSB
Trong tam giác SBC có SB BC .cot 300 a 3
Trong tam giác SAB có SA SB 2 AB 2 a 2
Trang 71
1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABH là: VS .ABH S ABH .SA . HA.HB.a 2 HA.HB
3 3 2 6
Ta có HA2 HB 2 AB 2 a 2 và theo bất đẳng thức AM-GM ta có
a2
a 2 HA2 HB 2 2.HA.HB HA.HB
2
Đẳng thức xảy ra khi HA HB ABM 450 M D
a 2 a 2 a2 a3 2
Khi đó VS .ABH HA.HB .
6 6 2 12
Chọn đáp án D.
Câu 18. Hai hình chóp tam giác đều có chung chiều cao , đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của
đáy hình chóp kia. Mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên
l của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao một góc .Cạnh bên của hình chóp thứ 2 tạo với đường
cao một góc . Tìm thể tích phần chung của hai hình chóp .
l 3 3 cos3 l 3 3 cos3
A. V B. V
4(cot g cot g ) 2 2(cot g cot g ) 2
l 3 cos3 l 3 5 cos
C. V D. V
2(cot g cot g ) 2 4(cot g cot g ) 2
Hướng dẫn giải:
Đặt 2 hình chóp tam giác đều là : O.ABC và O’.A’B’C’ với O là tâm của tam giác ABC và O’ là tâm
của tam giác A’B’C’.
Theo bài ra thì OO’ là đường cao chung của 2 hình chóp .
Đặt D,E,F là các giao điểm của các cặp cạnh bên tương ứng của 2 hình chóp . Phần thể tích chung
1
của 2 hình chóp là thẻ tích của khối đa diện ODEFO’. Ký hiệu V là thể tích đó thì V OO '.SDEF
3
OO ' C vuông tại O’ nên OO ' l cos
C'
Do tính đối xứng nên OO’ đi qua tâm I của DEF .
A'
Trong IOE ta có : OI IE cot g O
3
Tam giác DEF đều , đường cao EJ EI
2
2
DE 3 2 EJ 3 C
Diện tích SDEF với DE EI 3 A
4 3 O'
2 2
3l 3 cos
Do đó S DEF
4(cot g cot g ) 2 B
Vậy thể tích phần chung của 2 hình chóp là :
l 3 3 cos3
V
4(cot g cot g ) 2
Chọn đáp án A.
Trang 72
3 1 3 5
A. B. C. D.
4 4 5 4
Hướng dẫn giải:
Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như hình vẽ.
Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D = (2a; 0; 0), S = (0;
0; a 3 ) và S
a a 3
B = ; ; 0 . Suy ra phương trình của SB H
2 2
A D
2x 2y za 3
là:
a a 3 a 3
Gọi M(x0; y0; z0) thuộc cạnh SB, ta có: B C
y 0 3 x0
.
z0 a 3 2 3 x0
Mặt khác AMDN AM .DM 0
3a
x02 – 2ax0 + y02 + z02 = 0 x0
8
3a 3a 3 a 3 3 SM 3
M ; ; SM SB hay .
8 8 4 4 SB 4
Chọn đáp án A.
3
f(a)
Vậy m ax f (a ) f (1) 3 .
0,1
Trang 73
1
Suy ra maxV khi ACD và BCD là hai tam giác đều cạnh bằng 1, hai mặt phẳng (ACD) và
8
6
(BCD) vuông góc với nhau. Khi đó tính được AB 1 .
2
Chọn đáp án B.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và S
vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’.
Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a.
C'
3 3a 3 3a3
A. B.
20 20 D'
3 3 B'
3 3a 3 5a
C. D.
10 10
Hướng dẫn giải: D C
BC AB, BC SA BC (SAB) BC AB '
SC ( P) SC AB ' AB ' ( SBC ) AB ' SB
A
Tương tự AD ' SD B
VS . AB 'C ' D ' VS . AB 'C ' VS . AD 'C '
VS . AB ' C ' SB ' SC ' SB '.SB SC '.SC SA2 SA2 3 3 9
. . 2. 2 . (1)
VS . ABC SB SC SB 2 SC 2 SB SC 4 5 20
VS . AD ' C ' SD ' SC ' SD '.SD SC '.SC SA2 SA2 3 3 9
. . . . (2)
VS . ADC SD SC SD 2 SC 2 SD 2 SC 2 4 5 20
1 1 a3 3
Do VS . ABC VS . ADC . a 2 .a 3
3 2 6
Cộng (1) và (2) theo vế ta được
VS . AB 'C ' VS . AD ' C ' 9 9 9 a3 3 3 3a3
VS . AB ' C ' D ' .
a3 3 a3 3 20 20 10 6 20
6 6
Chọn đáp án A.
15 5 15 13
A. B. C. D.
23 23 29 23
Hướng dẫn giải:
Ta thấy ABCD là hình thoi, tam giác SBD cân tại S suy ra BD SAC
Gọi O là giao điểm của AC và BD , ta thấy SBD ABD CBD c.c.c
1
Suy ra OA OC OS AC nên SAC vuông tại S .
2
Xét SAC ta có AC SA2 SC 2 2 2 OC 2, OD CD 2 OC 2 1 BD 2
Trang 74
Thể tích
1 1 1 1 15
VS .CMD VS . ABCD BD SSAC 2 5 3
4 12 12 2 12 S
đường trung tuyến)
2 sin SMN
Theo định lý hàm số cosin trong SMN ta có cos SMN 23
3 3 3 3
1 23 (2).
Vậy SSMN SM MN sin SMN
2 4
3 15
3 VC .SMN 15
Thay (1), (2) vào ta được d (CD, SM ) 12 .
SSMN 23 23
4
Chọn đáp án A.
Khi đó BC (MAD) nên (P)(AMD);
H
(P)(AMD)=ME.
Kẻ AHME thì AH(BCE) ( do AH (AMD) )
E
Kẻ DKME nên DK(BCE) (do DK (AMD) ).
Hiển nhiên AH song song DK K
V1 VA.BCE AH
Khi đó
V2 VD.BCE DK B D
+) Gọi là góc giữa (P) và (ABC) ( 0 ).
2 M
;
Hiển nhiên DME AME .
Vì AM = DM nên: C
sin AH V
sin 1 .sin t.sin (1)
sin DK V2
MO 1 1
+) Trong tam giác OMA: cos( ) cos cos sin sin . (2)
MA 3 3
Trang 75
Từ (1) có: cos 1 sin 2 1 t 2 .sin 2 1 t 2 .x ; với x=sin2.
1 1
Thay vào (2) ta có: 1 t 2 x . 1 x t.x (1 t 2 x)(1 x) t.x .
3 3
8
+) Giải phương trình có: x 2 .
(9t 6t 9)
x 8 9t 2 6t 9 8
Vì sin 2 x tan 2 2 . 2 2
1 x 9t 6t 9 9t 6t 1 9t 6t 1
3
8 50 2 196 2 171 t 5
Theo giả thiết suy ra 2 9t 6t 1 9t 6t 0
9t 6t 1 49 25 25 t 19
15
VABCE 3
Vậy
VDBCE 5
Chọn đáp án C.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a 3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Hướng dẫn giải:
1 A
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC ) V AH .SSBC .
3
Ta có AH SA ; dấu “=” xảy ra khi AS SBC .
1 1 SB.SC , dấu “=” xảy ra khi
S SBC SB.SC.sin SBC a
2 2
SB SC .
1 1 1 1 a 3
Khi đó, V AH .S SBC AS SB SC SA SB SC . S C
3 3 2 6 H
Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau.
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là a 2
1 a3 6
V SA.SB.SC . B
6 6
Chọn đáp án D.
Câu 25. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và
SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối
chóp S.CEF .
2a 3 a3
A. VSCEF . B. VSCEF . C.
36 18
a3 2a 3 S
VSCEF . D. VSCEF .
36 12
F
Hướng dẫn giải: Từ C hạ CF SB, F SB ,
a
CE SA, E SA
E
B C
a a
Trang 76
A
AB AC
AB SAC AB CE
Ta có AB SC
CE SAB CE SB
Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt CEF .
VSCEF SE SF
Ta có .
VSCAB SA SB
Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có: SA SC 2 AC 2 a 2
SE SC 2 a2 SE 1
và 2 2
SA SA 2a SA 2
Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: SB SC 2 BC 2 a 3
SF SC 2 a2 SF 1
và 2
2
SB SB 3a SC 3
V 1 1 1 1 1 1 1 3
Do đó SCEF . VSCEF VSABC . SA.S ABC a .
VSCAB 2 3 6 6 6 3 36
Chọn đáp án C.
3 3
a 2a
A. B.
2 2
3 600
2a 2 2a 3
C. D. A' B'
3 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: AB = AD = BD = a; AA’ = A’B = A’D = a
A’ABCD là tứ diện đều
Chân đường cao A’H trùng với tâm của ABD
D
2 2 a 3 a 3 C
HA = HB = HD = AO =
3 3 2 3 O
2 2 600 600
2 3a 6a H
A’H2 = AA’2 – AH2 = a - =
9 9 A a B
a 6 2a 3
A’H = Từ đó tìm được V
3 2
Chọn đáp án B.
Câu 25. Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm
của C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
V1
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng EF cắt AD tại N , cắt AB tại
M , AN cắt DD tại P , AM cắt BB tại Q .
Trang 77
Từ đó mặt phẳng AEF cắt khối lăng trụ thành hai khối đó là ABCDCQEFP và
AQEFPBAD .
Gọi V VABCD. ABC D , V3 VA. AMN , V4 VPFDN , V4 VQMBE .
Do tính đối xứng của hình lập phương nên ta có V4 V5 .
1 1 3a 3a 3a3 1 1 a a a a3
V3 AA. AM . AN a. . , V4 PD.DF .DN . . .
6 6 2 2 8 6 6 3 2 2 72
3 3
25a 47a V 25
V1 V3 2V4 , V2 V V1 . Vậy 1 .
72 72 V2 47
Chọn đáp án A.
1 M
Ta có AI= BC a ; IM= M
2
B C
AI a I A
60 0
0
C
tan 60 3
2a I
BH 2 IM ;
3 B
1 1 1 3 1 1
2
2
2
2 2 2
B'B BH BC 4a 4a 2a
.
1 1
Suy ra BB = a 2 ; SABC AI .BC a.2a a 2
2 2
VABC ABC a 2.a 2 a 3 2
Chọn đáp án A.
a 3
AA ' và BC là . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .
4
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. V B. V C. V D. V a 3
3 6 12 36
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm B BC (A ' AM )
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’
a 3
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó d(AA',BC) KM .
4
KM 3
AGH AMH A'
GH 2 C'
2 a 3
GH KH K
3 6 H B'
a
AA’G vuông tại G,HG là đường cao, A ' G A
C
3 G
M
a3 3
VABC .A ' B ' C ' S ABC .A ' G B
12
Chọn đáp án C.
diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’)
VGA 'B'C' VABB'C'
=> Không thế khối chóp GA’B’C’hoặc ABB’C’ thể thích nhỏ nhất A' C'
→ Loại B,C
+ So sánh Khối A’BCN và Khối BB’MN
Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là bằng nhau
B'
→ Khối A’BCN và Khối BB’MN có đường cao hạ từ M và A’ bằng
Trang 79
nhau. Mặt khác Diện tích đáy BNB’ > Diện tích đáy BCN
=> Khối A’BCN < Khối BB’MN.
=> Khối A’BCN có diện tích nhỏ hơn.
Chọn đáp án A.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A , góc BAC nhọn.
0
Góc giữa AA' và BC' là 30 , khoảng cách giữa AA' và BC' là a . Góc giữa hai mặt bên
AA'B' B và AA'C'C là 600 . Thể tích lăng trụ ABC.A' B'C' là
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
3 3 6 3
Hướng dẫn giải:
600 A' C'
Ta có góc giữa hai mặt bên AA'B' B và AA'C'C là BAC
ABC đều. B'
300
300
Vì AA'/ /CC' AA';
BC' CC';
BC' BC'C
Kẻ AI BC AI BB'C'C
d AA'; BC' d AA'; BB'C'C AI a
2a BC 1 2a 2a 3 3 A 600 C
BC ,CC' 2a VABC.A ' B' C '
2a. .a.
3 tan 300 2 3 3 I
Chọn đáp án A. B
Trang 80
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C). AA’
song song với mặt phẳng BB 'C 'C nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng khoẳng
a 3
cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: AH .
2
1 1 a 3 a2 2 a3 6 8 2a 3 6
V2 .d I ; BB 'C 'C .S BCC ' . . . Suy ra V V2 .
3 3 2 2 12 9 27
Chọn đáp án B.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có khoảng cách giữa A ' C và C ' D ' là 1 cm. Thể
tích khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
A. 8 cm 3 . B. 2 2 cm3 . C. 3 3 cm 3 . D. 27 cm 3 .
Hướng dẫn giải:
Để tìm khoảng cách giữa A’C và C’D’, ta dựng một mặt phẳng chứa A’C và song song với C’D’.
Dễ thấy đó là mặt phẳng (CA’B’).
Gọi a là độ dài cạnh của khối lập phương, lúc này ta có:
d C ' D ', A ' C d C ' D ', CA ' B ' d D ', CA ' B '
Để tính khoảng cách từ điểm D’ đến mặt phẳng (CA’B’), ta xét
khối tứ diện D’CA’B’.
1 1 a2 a3
VD ' CA ' B ' .CC '.S B ' A ' D ' .a.
3 3 2 6
cm3
1 1 2 2
SCA' B ' .CB'. B'A' .a 2.a a cm 2 (do tam giác
2 2 2
CA’B’ vuông tại B’)
a3
3VD ' CA' B ' 2
Suy ra: d D ', CA ' B ' 2 a cm a 2 (cm).
SCA' B ' 2 2 2
a
2
Do đó V a 3 2 2 cm 3
Chọn đáp án B.
Thấy BMDNAA’=I.
Khi đó: V1=V(A’MNABD); V2=V-V1. (Với V là thể tích hình hộp)
V ( IA ' MN ) S ( AMN ) 1
* Ta có: D'
C'
V ( AA'B'D') S ( A ' B ' D ') 4
N
V (AA'B'D') 1 1
* Mà: nên có: V ( IA ' MN ) V A'
M
V 6 24 B'
D
C
Trang 81
A B
V ( IA ' MN ) IA '.IM .IN 1
* Lại có:
V ( IABD) IA.IB.ID 8
1
*Vậy: V ( IABD) V
3
1 1 7 17 V 7
* Do đó: V1 V V V nên V2 V V1 V . Vậy: 1
3 24 24 24 V2 17
Chọn đáp án A.
Câu 34. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích
của hai phần đó.
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Hướng dẫn giải:
Chứng minh EI = IJ = JF. Từ đó suy ra E
EB EM FA ' 1 FN 1
. Lại từ đó suy ra . I
EB ' EK FB ' 3 FK 2 A
M
B
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra SKFB’ =
C
(3/4)SA’B’C’. J
EB 1
Mặt khác vì nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là chiều
EB ' 3 F A' B'
cao lăng trụ). N K
Do đó VEKFB’ = (3/8)V (V là thể tích lăng trụ) . C'
VEBIM EI EM EB 1 1 1 1 1 3 1
. . . . nên VEBIM = . V V .
VEB ' FK EF EK EB ' 3 3 3 27 27 8 72
VFA ' JN FJ FA ' FN 1 1 1 1 1 3 1
. . . . nên VFA’JN = . V V .
VFB ' EK FE FB ' FK 3 3 2 18 18 8 48
Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần chứa điểm B' và
V2 là thể tích phần chứa điểm C.
Ta có V1 = (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)V nên V2 = (95/144)V.
49
Do đó V1/V2 = .
95
Chọn đáp án C.
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 12 3 6
Hướng dẫn giải:
M là trung điểm của BC thì BC AAM . A C
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì
MH AA và HM BC nên HM là khoảng cách
AA và BC . H
B
a 3 a 3 2 a2
Ta có AA.HM AG.AM . AA AA
4 2 3
A C
G
M Trang 82
B
4a 2 3a 2 a
Đường cao của lăng trụ là AG .
9 9 3
a 3a 2 a3 3
Thể tích VLT . .
3 4 12
Chọn đáp án B.
1
a 2 a 2 2.a.a. a 3 B
2 H E
3a2 3 9 3
V BH '.SABCDEF a 3. a
4 4
Chọn đáp án D.
Trang 83
MŨ - LÔ GARIT
2 2
Câu 1. Cho phương trình 5x 2 mx 2
52 x 4 mx 2
x 2 2mx m 0 . Tìm m để phương trình vô nghiệm?
m 1
A. m 0 B. m 1 C. 0 m 1 D.
m 0
Hướng dẫn giải:
2 2
+Phương trình tương đương: 5x 2 mx 2
( x2 2mx 2) 52 x 4 mx 2
(2x2 4mx 2)
2 2
+ Do hàm f(t)=5t + t đồng biến trên R nên ta có: ( x 2mx 2) (2x 4mx 2)
+ Từ đó điều kiện để pt vô nghiệm là C.
Chọn đáp án C.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
log3 (1 x2 ) log 1 ( x m 4) 0 .
3
1 21 21 1
A. m 0 . B. 5 m . C. 5 m . D. m 2 .
4 4 4 4
Hướng dẫn giải:
x 1;1
2
1 x 0
log3 (1 x 2 ) log 1 ( x m 4) 0 2
2
3 log 3 (1 x ) log 3 ( x m 4) 1 x x m 4
Yêu cầu bài toán f x x2 x m 5 0 có 2 nghiệm phân biệt 1;1
Cách 1: Dùng định lí về dấu tam thức bậc hai.
Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình f x 0 có hai nghiệm thỏa: 1 x1 x2 1
a. f 1 0
a. f 1 0 m 5 0
21
0 m 3 0 5 m .
21 4m 0 4
S
1 1
2
Cách 2: Dùng đạo hàm
1
Xét hàm số f x x 2 x 5 f x 2 x 1 0 x
2
1 21
Có f ; f 1 3; f 1 5
2 4
Ta có bảng biến thiên
–
Trang 84
* Giải khi m 0,2 : không thỏa loại A, D.
* Giải khi m 5 : không thỏa loại B.
Chọn đáp án C.
f 0 0 2m 1 0 m 0,5 1
t1 , t2 thỏa t1 0 1 t2 . Vậy m thỏa mãn
f 1 0 4m 2 0 m 0,5 2
Chọn đáp án C.
x2 5 x 6 2
Câu 5. Cho phương trình : m.2 21 x 2.265 x m(1) . Tìm m để PT có 4 nghiệm phân biệt.
0 m 2.
1 21 1
A. m 0 . B. 5 m . C. 1 1 D. m 2 .
4 4 m 8 , m 256 4
Trang 85
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 và 3.
m 0 m 0
(*) 2
2 . Khi đó điều kiện là :
1 x log2 m x 1 log2 m
m 0
m 0
m 2
1 log2 m 0 1 1
m 1 m (0;2) \ ;
1 log2 m 4 8 8 256
1 log m 9 1
2
m
256
1 1
Vậy với m (0;2) \ ; thỏa điều kiện đề bài.
8 256
Chọn đáp án C.
2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log3 x m 2 .log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm
x1 , x2 sao cho x1.x2 27
4 28
A. m B. m 25 C. m D. m 1
3 3
Hướng dẫn giải:
2
log3 x m 2 .log3 x 3m 1 0 1
Đặt log 3 x t
Phương trình trở thành: t 2 m 2 t 3m 1 0 2
Phương trình (1) nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt.
2
0 m 2 4 3m 1 m2 8m 8 0 (đúng)
Gọi t1 , t2 là 2 nghiệm của phương trình (2)
x1 3t1 , x2 3t2 3t1 3t2 27 t1 t2 3
Theo Vi-et: t1 t2 m 2 . Suy ra m 1
Chọn đáp án D.
Trang 86
2
IJ R1 R2 10 m 2 m 10 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 8. Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
log a 2019 2 2 l o g a 2019 32 log 3 a 2019 ... n 2 log n a 2019 10082 2017 2 log a 2019
A. n=2017 B. n=2018 C. n=2019 D. n=2016
Hướng dẫn giải:
log a 2019 2 2 l o g a
2019 32 log 3 a 2019 ... n 2 log n a 2019 10082 2017 2 log a 2019
log a 2019 23 l o g a 2019 33 log a 2019 ... n3 log a 2019 10082 2017 2 log a 2019
(13 23 33 ... n3 ) log a 2019 10082 20172 log a 2019
2 2
n(n 1) 2016.2017
2 2
n 2017
Chọn đáp án A.
3 2 6 x 3 14 x 2 29 x 2
mx 6 x 14 x 29 x 2 m
x
3 2
6 x 14 x 29 x 2 2
f x f x 12 x 14 2
x x
x 1 f 1 19
1 1 39
f x 0 x f
2 2 2
1 1 121
x f
3 3 3
Lập bảng biến thiên suy ra đáp án
Chọn đáp án C.
2 x 1 x 1
Câu 10. Biết phương trình log5 2log3 có nghiệm duy nhất x a b 2 trong
x 2 2 x
đó a, b là các số nguyên. Tính a b ?
A. 5 B. 1 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải:
2 x 1 x 1 2 x 1 x 1
log5 2log 3 log5 2log3
x 2 2 x x 2 x
Trang 87
x 0
Đk: x 1
x 1 0
Pt log5 2 x 1 log5 x log3 ( x 1)2 log3 4 x
2 3
Câu 11. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : log x 1 4
2 log
2
4 x log 8 4 x
Câu 12. Cho phương trình 2 m2 5x 3.3x m2 15 x 5 0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình có nghiệm trong khoảng 0;2 .
A. B. 2;3 C. 0; D. ;1
Hướng dẫn giải:
Đặt f x 2 m2 5x 3.3x m2 15 x 5 . Do f liên tục trên nên f cũng liên tục trên đoạn
0;2 .
Trang 88
Ta có f 0 2 m2 50 3.30 m2 15.0 5 6m2 1 0, m .
f 2 2 m 5 3.32 m2 15.2 5 13 0 .
2 2
Khi đó f 0 . f 2 0, m .
Vậy f x 0 có nghiệm trên khoảng 0;2 với mọi giá trị thực của m.
Chọn đáp án A.
Câu 13. PHương trình log 3 x 2 x 1 x 2 x log 3 x có bao nhiêu nghiệm
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm
Hướng dẫn giải:
điều kiện x > 0
x2 x 1 2
Phương trình tương đương với log3 2x x
x
2
Ta có 2 x x 2 1 x 1 1
2
x2 x 1 1 1
Và log 3 log 3 x 1 log
3 x 3 log3 3 1
x x x
2
x 1 2 0
x x 1 2
Do đó log 3 2x x 1 x 1
x x 0
x
Chọn đáp án A.
9x
Câu 14. Cho hàm số f ( x) x , x . Tính P f (sin 2 10) f (sin 2 20) ..... f (sin 2 80)
9 3
A. 4 B. 8 C. 9 D. 3
Hướng dẫn giải:
Nếu a b 1 thì f (a) f (b) 1 . Do đó P 1 1 1 1 4
Chọn đáp án A.
Trang 89
Với y 3 3x 3 x 1
1 1
Với y 3x x 1
3 3
Chọn đáp án A.
x x
Câu 16. Gọi x 1 , x2 x1 x2 là hai nghiệm của phương trình 5 1
5 1 5.2 x 1 . Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. x1 , 1,1 1,1 B. x2 , 1,1 1,1
C. x1, x2 1,0 1,0 D. x1, x2 1,1 1,1
Hướng dẫn giải:
x x
x x 5 1 5 1 5
5 1
5 1 5.2 x 1
1 .
2 2 2
x x x x
5 1 5 1 x
5 1 5 1
Nhận xét: 1 1
2
2 2 2
x
5 1 1 5 1
+ Đặt t 0, 1 t x1 log 5 1 2, x2 log 5 1 .
2 t 2 2
2 2
m 0
m 0 m 2
m 2
2
mx 4 x m 0 16 4m 2 0
x 2 m 3 .
5 m 0
2
5 m x 4 x 5 m 0 m 5
16 4 5 m 2 0 m 3
m 7
Chọn đáp án C.
Trang 90
Hướng dẫn giải:
Khi một trong ba số x, y, z bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Khi đó M=0
1 1 1
x y z x y z
Khi x, y , z 0 ta đặt 2 3 6 k suy ra 2 k , 3 k , 6 k .
1 1 1
x y 1 1 1z
Do 2.3=6 nên k .k k hay
x y z
Từ đó suy ra M=0
Chọn đáp án A.
Câu 20. Cho a log 6 3 b log 6 2 c log 6 5 5 , với a, b và c là các số hữu tỷ. Các khẳng định sau đây,
khẳng định nào đúng?
A. a b B. a b C. b a D. c a b
Hướng dẫn giải:
log 6 3a 2b5c 5
3a.2b.5c 65 35.25.50
a b 5
Do a, b, c là các số hữu tỷ nên
c 0
Chọn đáp án A.
1 1
2
x 2
2 x 5 x 6 2 0
2
x 3
21 x m 1 x 2
2 m *
TH1: (*) có nghiệm duy nhất ( nghiệm x =0) m 2.
TH2: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 2 và nghiệm còn lại khác 3
m 23.
TH3: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 3 và nghiệm còn lại khác 2
m 28.
Trang 91
Vậy, có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log x log 1 x 3 m log 4 x 3 có nghiệm thuộc 32; ?
2
2
2 2
A. m 1; 3 .
B. m 1; 3 .
C. m 1; 3 .
D. m 3;1 .
Hướng dẫn giải:
Điều kiện: x 0. Khi đó phương trình tương đương: log 22 x 2 log 2 x 3 m log 2 x 3 .
Đặt t log 2 x với x 32 log 2 x log 2 32 5 hay t 5.
Phương trình có dạng t 2 2t 3 m t 3 * .
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình (*) có nghiệm t 5 ”
Với t 5 thì (*) t 3.t 1 m t 3 t 3.
t 1 m t 3 0
t 1
t 1 m t 3 0 m
t 3
t 1 4 4 4
Ta có 1 . Với t 5 1 1 1 3 hay
t 3 t 3 t 3 53
t 1 t 1
1 3 1 3
t 3 t 3
suy ra 1 m 3. Vậy phương trình có nghiệm với 1 m 3.
Chọn đáp án A.
log 22 x
Câu 24. Tập các giá trị của m để bất phương trình m nghiệm đúng với mọi x > 0 bằng
log22 x 1
A. (;1] B. [1; ) C. 5; 2 D. [0;3)
Hướng dẫn giải:
2 t
Đặt t log 2 x t 1 . Khi đó ta có m *
t 1
Bất phương trình ban đầu có nghiệm với mọi x > 0 * nghiệm đúng với mọi t > 1
t
Xét hàm số f t trên 1;
t 1
t2
f ' t 3
, f ' t 0 t 2
t 1
lim f t lim f t
t t 1
BBT
t 1 2 +∞
f'(t) 0
+∞ +∞
f(t)
1
Từ BBT ta có kết luận bất phương trình có nghiệm với mọi t > 1 m 1
Chọn đáp án A.
Trang 92
Câu 25. Giả sử p và q là các số thực dương sao cho: log 9 p log12 q log16 p q . Tìm giá trị của
p
q
4 8 1 1
A.
3
B.
5
C. 1 3
2
D. 1 5
2
Hướng dẫn giải:
Đặt: t log 9 p log12 q log16 p q thì: p 9t , q 12t , 16t p q 9t 12t (1)
2t t t
4 4 4 q
Chia hai vế của (1) cho 9t ta được: 1 , đặt x 0 đưa về phương trình:
3 3 3 p
1 q 1
x 2 x 1 0 x 1 5 do x 0 , suy ra 1 5 .
2 p 2
Chọn đáp án D.
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình: 81.9 x 2 3x x .32 x 1 0 là
3
A. S 1; 0 . B. S 1; . C. S 0; . D. S 2; 0 .
Hướng dẫn giải:
ĐKXĐ: x 0.
9x x x 2 2 x
BPT đã cho 81. 3 .3 .3.3 0 32 x 3x.3 x 2.32 x
0
81 3
3x 3 x
3 x
2.3 x
0
3x 3 x 0 (vì 3x 2.3 x 0, x 0. )
x 1 x 1
3x 3 x
x x
x 0 x 0
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là S 1; 0 .
Chọn đáp án A.
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
Trang 93
1 1 1 1
logu 2017 log u 2017 log u 2017 log u 2017
k k 1 k 1 k
log u 2017
k 1
log u 2017 log u 2017
k k 1
Chọn đáp án A.
Xét các số thực x 0
2
1
Ta có : 1 2
1
x 2
x 1
x2 x 1
1
1 1
1
1
.
2 2 2
x x 1 x 2 x 1 x x x x 1 x x 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 20182 1
1 1 1 1 2018
Vậy, f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e 1 2 2 3 3 4 2017 2018
e 2018
e 2018
,
m 20182 1
hay
n 2018
20182 1
Ta chứng minh là phân số tối giản.
2018
Giả sử d là ước chung của 20182 1 và 2018
Trang 94
Khi đó ta có 20182 1d , 2018 d 20182 d suy ra 1d d 1
20182 1
Suy ra là phân số tối giản, nên m 20182 1, n 2018 .
2018
Vậy m n2 1 .
Chọn đáp án D.
Trang 95
Câu 33. Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P x y
A. P 6 . B. P 2 2 3 . C. P 2 3 2 . D. P 17 3 .
Hướng dẫn giải:
Từ ln x ln y ln x 2 y xy x 2 y . Ta xét:
Nếu 0 x 1 thì y xy x 2 y 0 x 2 mâu thuẫn.
x2 x2
Nếu x 1 thì xy x 2 y y x 1 x 2 y . Vậy P x y x .
x 1 x 1
x2
Ta có f x x xét trên 1; .
x 1
2 2
2
2x 4x 1 x (loai )
0 2
Có f ' x 2
x 2x 1 2 2
x (nhan)
2
2 2
Vậy min f x f 2 2 3 .
1;
2
Chọn đáp án B.
Khi đó bất phương trình đã cho trở thành m f x x x x 12 .log 3 5 4 x *
3 x 1
Với u x x x 12 u ' và
2 2 x 12
1
v log3 5 4 x v '
2 4 x 5 4 x .ln 3
Suy ra f ' x 0; x 0; 4 f x là hàm số đồng biến trên đoạn 0;4
Để bất phương trình (*) có nghiệm m min f x f 0 2 3
0;4
Chọn đáp án A.
x x
Câu 35. Tìm giá trị của a để phương trình 2 3 1 a 2 3 4 0 có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn: x1 x2 log 2 3 3 , ta có a thuộc khoảng:
A. ; 3 B. 3; C. 3; D. 0;
Hướng dẫn giải:
x x x 1 1
Ta có 2 3 2 3
1 2 3 x
. Đặt t x t 0 , phương trình
2 3 2 3
1 a
đã cho trở thành t 4 0 t 2 4t 1 a 0 *
t
Trang 96
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân
t1 t2 4 0
biệt a 1
t1t2 1 a 0
x1
x1 x2 2 3 t1
Ta có x1 x2 log 2 3 3 2 3 3 x2
3 3
2 3 t2
Vì t1 t2 4 nên điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm t=3 và t=1
Khi đó 1 a 3.1 3 a 2 .
Chọn đáp án B.
được hàm số f u u a 5 . Khi đó
Max y Max f u Max f 0 , f 4 Max a 5 ; a 1
x 2;1 u 0;4
Trường hợp 1: a 5 a 1 a 3 Max f u 5 a 2 a 3
u0;4
Trường hợp 2: a 5 a 1 a 3 Max f u a 1 2 a 3
u 0;4
Vậy giá trị nhỏ nhất của Max y 2 a 3
x 2;1
Chọn đáp án A.
Trang 97
cot 2 x 3u
Điều kiện sin x 0,cos x 0 . Đặt u log 2 cos x khi đó u
cos x 2
2
2
Vì cot x
cos 2 x
suy ra
2u
3u
f u
4
u
u
u 2
4 1 0
1 cos 2 x 1 2 3
u
4 4
f ' u ln 4u ln 4 0, u . Suy ra hàm số f(u) đồng biến trên R, suy ra phương
3 3
trình f u 0 có nhiều nhất một nghiệm, ta thấy f 1 0 suy ra
1
cos x x k 2 k .
2 3
Theo điều kiện ta đặt suy ra nghiệm thỏa mãn là x
k 2 . Khi đó phương trình nằm trong khoảng
3
9 7 9
; là x , x . Vậy phương trình có hai nghiệm trên khoảng ; .
6 2 3 3 6 2
Chọn đáp án C.
1 4
P 2
3 log b a 1 2
3 log b a 1
a 1 log a b
log a2
b
Đặt t log a b do a b 1 nên 0 t 1
4 3
P 2
3
1 t t
Trang 98
4 3 1
Xét f t 2
3 trên 0;1 ta thấy GTNN của f(t) là f 15
1 t t 3
Chọn đáp án D.
Trang 99
HÌNH NÓN - TRỤ - CẦU
a2
IS2 IK 2 KS 2 AH 2 KS 2 AC 2 CH 2 KS 2 2a 2 (a 6 x) 2
2
a2 a2 2 6a 30a
Suy ra: x 2 2a 2 ( a 6 x ) 2 x . Vậy bán kính mặt cầu bằng R .
2 2 3 3
Chọn đáp án C.
a 3
Câu 2. Cho tứ diện ABCD với BC a ,các cạnh còn lại đều bằng và là góc tạo bởi hai mặt
2
phẳng ABC và BCD . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các cạnh BC , AD . Giả sử hình cầu đường IJ
kính tiếp xúc với CD. Giá trị cos là:
2 3 2 3
A. 3 2 3 B. 2 3 3 C. D.
3 3
Hướng dẫn giải:
Gọi O là trung điểm IJ và F là điểm tiếp xúc giữa hình cầu đường kính IJ và đường thẳng CD. Hình
cầu đường kính IJ tiếp xúc với CD khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến CD bằng nữa độ dài IJ.
a 2
Ta có AI DI .
2
a
Vì FC và CI là hai tiếp tuyến xuất phát từ một điểm nên FC CI
2
a 3 a
Tương tự ta có DJ DF
2 2
Tam giác ADI cân có IJ là đường trung tuyến nên tam giác IDJ vuông tại J.
a
JD 2
3 1
6 2
Suy ra sin sin JID
2 DI a 2 2
2
Do vậy cos 2 3 3 nên
Chọn đáp án B.
Trang 100
Câu 3. Cho hình vẽ bên. Tam giác SOA vuông tại O có MN€ SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh
SA, OA. Đặt SO h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình
nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R OA . Tìm độ dài của MN để thể tích khối trụ là lớn
nhất.
h h S
A. MN B. MN
2 3
h h
C. MN D. MN
4 6
Hướng dẫn giải :
Ta thấy khi quay quanh trục SO sẽ tạo nên một khối trụ nằm trong khối M
chóp. Khi đó thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật MNPQ. Ta
có hình sau:
cầu nội tiếp N2 như hình vẽ sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa
thể tích của N2 . Một mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc
với đáy cắt N2 theo thiết diện là hình thang cân, tang góc nhọn của
hình thang cân là
A. 2 B. 4 N2
C. 1 D. 3
Hướng dẫn giải:
Giả sử ta có mặt cắt của hình nón cụt và các đại lượng như hình vẽ.
Gọi là góc cần tìm.
Xét AHD vuông tại H có DH h, AH R r h 2r0 AH .tan R r tan 1
4 3 h3
Thể tích khối cầu là V1 r0
3 6
1
3
Thể tích của N2 là V2 h R 2 r 2 Rr D r C
V1 1
h 2 R 2 r 2 Rr 2 r0
V2 2
Ta có BC R r (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
2 h O
Mà h2 BC 2 R r 4 Rr 3
2
Từ 2 , 3 R r Rr 4
α H K
A B
Trang
R 101
2 2
Từ 1 , 3 , 4 h2 R r .tan 2 4 R r (vì là góc nhọn)
tan 2 4 tan 2
Chọn đáp án A.
Câu 5. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh huyền 5. Người ta quay tam giác ABC quanh một cạnh góc
vuông để sinh ra hình nón. Hỏi thể tích V khối nón sinh ra lớn nhất là bao nhiêu.
250 3 25 2 20 3 250 6
A. V B. V C. V D. V
27 27 27 27
Hướng dẫn giải:
1 1 1 25 1
3 3
3
Ta có V r 2 h x 2 y 25 y 2 y y y 3 .
3 3
25 1
Xét hàm số V y y 3 với 0 y 5 .
3 3
25 5
Ta có V ' y 2 0 y .
3 3
250 3
Khi đó thể tích lớn nhất là V .
27
Chọn đáp án A.
Câu 6. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Vói chiều cao h và bán
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
36 38 38 36
A. r 4 B. r 6 C. r 4 D. r 6
2 2 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
1 3V
Ta có: V r 2 h h 2 => độ dài đường sinh là:
3 r
3V 81 38
l h 2 r 2 ( 2 )2 r 2 ( 2 )2 r 2 2 4
r2
r r r
38 2 38
Diện tích xung quanh của hình nòn là: S xq rl r r r4
2 r 4 2 r 2
38
Áp dụng BĐT Cauchy ta được giá trị nhỏ nhất là khi r 6 .
2 2
Chọn đáp án B.
Trang 102
a 2
Ta có OH AB OH ( ABB ' A ') OH
2
a 2
AH BH OH .
2
OAB vuông cân tại O ABCD là hình vuông.
Từ đó suy ra:
1 1 a 3 ( 2)
4
4
V2 V VABCD. A ' B ' C ' D ' 2a 3 (a 2) 2 .2a
2
.
a 3 ( 2) a 3 (3 2) V 3 2
V1 V V2 2a 3 . Suy ra 1 .
2 2 V2 2
Chọn đáp án A.
Câu 8. Trong số các khối trụ có thể tích bằng V, khối trụ có diện tích toàn phần bé nhất thì có bán kính
đáy là
V 4 V
A. R 3 . B. R 3 C. R 3 D. R 3
2 V V
Hướng dẫn giải:
V 2V
V R 2 .h l h 2 , STP S Xq 2Sd 2Rl 2R 2 2R 2
R R
3
2V 2V 4R V
Xét hàm số f ( R) 2R 2 với R>0, f '( R) 2
, f '( R) 0 R 3
R R 2
Bảng biến thiên
R V
0 3 +
2
f , ( R ) + 0 - 0
f ( R)
V
Từ bảng biến thiên ta thấy diện tích toàn phần nhỏ nhất khi R 3
2
Chọn đáp án A.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân AB=BC=a. Mặt phẳng
3
(AB’C) tạo với (BCC’B’) một góc với tan . Gọi M là trung điểm của BC. Tính bán kính mặt
2
cầu ngoại tiếp hình chóp B’ACM.
3 10a 3 10a 3 13a 13a
A. B. C. D.
8 4 8 2
Trang 103
B' A' B' A'
B' A'
C' C'
N C'
B I
a A B α
M a A
K M
K B a A
J
C J
C M
Trục không có tính chất đặc Xác định tâm đáy: giao của hai C
biệt, ta sử dụng phương pháp 4
đường thẳng trung trục MC và Dựng góc: chú ý BA vuông góc
để giải BI.
R2 = B’O2 = NO2 + B’N2 với giao tuyến CB’
Từ tam giác vuông BIA và góc
= BJ 2 ( BB ' JO) 2
, tính được BI. Từ BI sử dụng
= OM2 = OJ2 + JM2 1 1 1
Chú ý CBJ 450 2
2
tính được
BI BC B ' B2
Giải phương trình ta tìm được
B'B a 2 .
5 2a
OJ =
8
3 10a
R=
8
Chọn đáp án A.
Trang 104
h h h h
A. d B. d C. d D. d
3 2 6 4
Hướng dẫn giải:
Gọi r là bán kính của (L).
r hd R
Ta có r h d
R h h
3
R2 2 R2 R 2 h d h d 2d 4R 2 h
V 2 h d .d 2 h d h d .2d 2
h 2h 2h 3 27
h
Dấu bằng xảy ra khi h d 2d d .
3
Chọn đáp án A.
Chọn đáp án D.
Trang 105
M O N
A B
I
P Q
S
9 10 3
A. S xq dm 2 . B. S xq 4 10 dm 2 . C. Sxq 4 dm2 . D. S xq dm2 .
2 2
Hướng dẫn giải:
Xét hình nón : h SO 3r , r OB, l SA . Xét hình trụ : h1 2r NQ , r1 ON QI
QI SI 1 r
SQI SBO r1 Thể tích khối trụ là :
BO SO 3 3
3
2r 16
Vt r12 h1 r 2 h 6 l h2 r 2 2 10 S xq rl 4 10 dm 2
9 9
Chọn đáp án B.
y 2a 2
Khi đó thể tích khối nón là:
1 a4 1 y
V . 2 2
. y a 4 . 2
3 y 2a 3 y 2a 2
y 2 2a 2
V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất
y
y 2 2a 2 2a 2 2a 2
Ta có y 2 y. 2 2a
y y y
2a 2 a
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi y , tức là y a 2 x 25cm
y 2
Chọn đáp án D.
Trang 106
Câu 15. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng a. Tính
diện tích của thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600.
a2 a2 3 a2 2 a2
A. B. C. D.
2 2 3 3
Hướng dẫn giải:
Gọi thiết diện qua trục là SAB vuông cân tại S,
SA SB a S
a
Gọi O là tâm của đáy, SO =
2
Gọi thiết diện qua đỉnh, tạo với đáy góc 600 là SAC.
Gọi M là trung điểm AC, góc giữa mặt phẳng (SAC) với mặt
= 600 a
đáy là SMO
SO a 6
* SM 0
( SMO vuông tại O).
sin 60 3 45
a 6 A O B
* OM M
6 C
2a 3
* AC 2 AM 2 OA2 OM 2 =
3
1 1 a 6 2a 3 a2 2
* SSAC = SM.AC = . . =
2 2 3 3 3
Chọn đáp án C. S
60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và
BC= 3 a, BAC
o
BC
đường kính AD 2 .
sin 600
H
A C
600
Chọn đáp án B.
D
B
+ Gọi H là trung điểm BC
Trang 107
+ ( 60o
SA, ( ABC )) SAH
a 3 3a
+ AH , SH AH tan 600
2 2
+ Bán kính mặt cầu là: S
1 2
R d (G, ( SAB)) d (C , ( SAB)) d ( H , ( SAB))
3 3
+ Gọi E là hình chiếu của H trên AB và K là hình chiếu của H
trên SE. M K
G
Chứng minh: HK (SAB) H
C B
a 3 3a E
+ Tính được: HE ; HK
4 2 13
2 a A
+ R HK
3 13
Chọn đáp án A.
Câu 18. Cho nửa đường tròn đường kính AB 2 R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Tìm sao cho thể tích vật thể tròn xoay
CAB
tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
1
A. 60 . B. 45 . C. arctan . D. 30 .
2
Hướng dẫn giải:
Trang 108
Hướng dẫn giải:
Ta có: CB SAD , AM SAB AM CB 1 S
SC, AM AM SC 2
N P
AM SBC AM MC AMC 90 .
Chứng minh tương tự ta có
APC 90
Có AN SC ANC 90 . Ta có: M
AMC APC APC 90 D
mặt cầu đường kính AC là mặt cầu ngoại tiếp tứ A
diện CMNP .
AC
Bán kính cầu này là r 2 . Thể tích khối cầu:
2
B C
4 32
V r 3
3 3
Chọn đáp án A.
DM AB; CM AB
Do có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm
trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau => Góc
900
DMC
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp Tam giác ABC O
G là tâm đường tròn ngoại tiếp Tam giác ABD G
=> H,G đồng thời là trọng tâm của tam giác ABC và A C
ABD H
2 M
H CM ; CH 3 CM
B
G DM ; DG 2 DM
3
Kẻ Đường vuông góc với đáy (ABC) từ H và Đường vuông góc với (ABD) từ G.
Do hai đường vuông góc này đều thuộc (DMC) nên chúng cắt nhau tại O.
=> O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCG và R = OC.
3 3 3
Tam giác ABC đều CM CB.sin 600 2
a CH
3
a; HM
6
a
3
CMTT ta có GM a
6
3
Từ đó nhận thấy OGMH là hình vuông OH a
6
Tam giác OHC vuông tại H → Áp dụng định lý Pitago ta có:
3 3 3
CM CB.sin 60 a CH a; HM a
2 3 6
Trang 109
5 5
OC CH 2 OH 2 a R V 4R 2 a 2
12 3
Chọn đáp án A.
3 34 17 2 3 34 19 2
A. x cm B. x cm
2 2
5 34 15 2 5 34 13 2
C. x cm D. x cm
2 2
Hướng dẫn giải:
Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là S SMNPQ 4 xy . Cạnh hình vuông
MP 40 2
MN
2
2
20 2 cm S 20 2 4 xy 800 4 xy (1)
Ta có 2 x AB MN AB 20 2 BD 20 2 40 20 2 0 x 20 10 2
2
Lại có AB 2 AD 2 BD 2 402 2 x 20 2 y 2 1600
y 2 800 80 x 2 4 x 2 y 800 80 x 2 4 x 2
Thế vào 1 S 800 4 x 800 80 x 2 4 x 2 800 4 800 x 2 80 x 3 2 4 x 4
Trang 110
Xét hàm số f x 800 x 2 80 x 3 2 4 x 4 , với x 0;20 10 2 có
f ' x 1600 x 240 x 2 2 16 x3 16 x 100 15 x 2 x 2
x 0;20 10 2
x 0;20 10 2 5 34 15 2
Ta có x
f ' x 0
16x 100 15x 2 x 0
2
2
5 34 15 2
Khi đó x chính là giá trị thỏa mãn bài toán.
2
Chọn đáp án C.
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao là 50cm. Một đoạn thẳng AB có
chiều dài là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng
đó đến trục hình trụ.
A. d 50cm B. d 50 3cm C. d 25cm D. d 25 3cm
Hướng dẫn giải:
Kẻ AA1 vuông góc với đáy, A1 thuộc đáy. Suy ra:
OO1 / / AA1 OO1 / / AA1B d OO1, AB d OO1, AA1B d O1, AA1B
Tiếp tục kẻ O1 H A1B tại H, vì O1H nằm trong đáy nên cũng A
vuông góc với A1A suy ra: O
O1H AA1B . Do đó
d OO1, AB d OO1, AA1B d O1, AA1B O1H
Xét tam giác vuông AA1B ta có A1B AB2 AA12 50 3
I
K
Vậy O1H O1A12 A1H2 25cm
Chọn đáp án C.
A1
Trang 111
Câu 25. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện
tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
A. 3 4V B. 3 V C. 3 2V D. 3 6V
Hướng dẫn giải:
Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h.
a2 3 4V
Theo bài ra ta có V .h h 2
4 a 3
a2 3 4V
Diện tích toàn phần của lăng trụ là: Stoan phan S 2 day S xung quanh 3a. 2
2 a 3
a 2 3 4 3V
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có: Stoan phan
2 a
a 2 3 2 3V 2 3V a 2 2 2 3V 2 3V
33 . .
2 a a 2 a a
2
a 3 2 3V 2 3V
Dấu bằng xảy ra khi hay a 3 4V .
2 a a
Chọn đáp án A.
Trang 112
, cắt SO tại I .
Xét mặt cắt qua tâm SAB, kẻ tia phân giác của góc SBO
IO OB r r 2 h2
Ta có: IS IO
IS SB r 2 h2 r
Mặt khác: IO IS h
rh
Do đó ta có bán kính của mặt cầu nội tiếp hình chóp là R IO
r h2 r 2
4 3 4 r 3h3
Thể tích khối cầu là V2 R 3 .
3
3 r h2 r 2
3
h2
3
1 1 2
V1
r r 2 h2
r 3 2
. Đặt t 1 h ( t 1 ) V1 1 t t 1
2
V2 4rh 2 h2 r2 V2 4 t 2 1 4 t 1
4 2
r
2
Đặt f t
t 1 , Điều kiện: t 1 , f t
t 2 2t 3
, f t 0 t 3 , f 3 8
2
t 1 t 1
V1
BBT f t 8t 1 2
V2
Chọn đáp án D.
với f x là khoảng cách giữa tâm khối cầu đến đáy khối nón. Khi O
đó chiều cao lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu với đáy là x R
hình tròn C sẽ là h R x . Khi đó bán kính đáy nón là
r
r R2 x2 , suy ra thể tích khối nón là
1 1 1 1
V r 2h R x R 2 x 2 R x R x R x R x R x 2 R 2 x
3 3 3 6
3
1 R x R x 2R 2x 32R 3
Áp dụng BĐT Cô-si ta có V
6 27 81
Chọn đáp án D.
Trang 113
NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
b
ex 2
Câu 1. Cho tích phân C dx trong đó a là nghiệm của phương trình 2 x 1
2 , b là một số
x
a e 3
2
2
dương và b a . Gọi A x dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho C 3 A .
1
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
2
Giải phương trình 2 x 1 2 x 0 a 0
Tính tích phân C. Đặt: t e x 3 t 2 e x 3 2tdt e x dx
eb 3 eb 3
2t eb 3
C dt = 2dt 2t 2 2 eb 3 4
2
t 2
7
Tính tích phân A ta có A
3
Theo giả thiết
7 11 109 109
C 3 A 2 eb 3 4 3. eb 3 eb b ln 3,305053521
3 2 4 4
Chọn đáp án A.
e
a.e4 b.e2 c
Câu 2. Cho biết tích phân I x 2 x 2 ln x dx với a, b, c là các ước nguyên của 4.
1
4
Tổng a b c ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
e e e
I x 2 x 2 ln x dx 2 x 3dx x ln xdx .
1 1 1
e e
1 4 1
2 x3dx x e4 1
1
2 1 2
e
1 2 e e 21 1 2 1 2 e e2 1
Ta có x ln xdx x ln x x dx e x
1 1 x 2
1 2 2 1 4
e
1 4 e 2 1 2e4 e 2 1
I x 2 x 2 ln x dx 4 4
e 1
1
2
Chọn đáp án A.
1
a
Câu 3. Cho hàm số f ( x) b.xe x . Biết rằng f '(0) 22 và f ( x)dx 5 . Khi đó tổng a b
(x 1)3 0
bằng?
146 26
A. B. 12 C. D. 10
13 11
Hướng dẫn giải:
3a
f '(x) be x (1 x)
(x 1) 4
f '(0) 22 3a b 22 (1)
1
a x 3a
f ( x)dx 5 2
b.e ( x 1) f ( x)dx 5 b5 (2)
2( x 1) 0 8
Trang 114
a 8
Giải hệ (1) và (2) ta được: a b 10
b 2
Chọn đáp án D.
1 1
Câu 4. Cho f ( x)dx 5 . Tính I f (1 x)dx
0
0
1
A. 5 B. 10 C. D. 5
5
Hướng dẫn giải:
x 0 t 1
Đặt t 1 x dt dx ,
x 1 t 0
0
I f (t )dt 5
1
Chọn đáp án A.
2
2
1 x2 a. b
Câu 5. Biết tích phân x
dx trong đó a, b . Tính tổng a b ?
2
1 2 8
2
A. 0 B. 1 C. 3 D. -1
Hướng dẫn giải:
2 2 2
2 2 0 2 2 2 2
1 x 1 x 1 x
I dx dx dx 1 x 2 dx
2
1 2x 2
1 2x 0
1 2x 0
2 2
2
Đặt x sin t I .
8
Chọn đáp án C.
1
1
Câu 6. Biết rằng x cos 2 xdx a sin 2 b cos 2 c , với a, b, c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
4
A. a b c 1 B. a b c 0 C. a 2b c 1 D. 2a b c 1
du dx 1
ux x.sin 2x 1 1 sin 2 1 1
Đặt sin 2x . Khi đó I sin 2xdx cos 2x
dv cos 2xdx v 2 2 0 20 2 4 0
a2
sin 2 cos 2 1 1
2.sin 2 cos 2 1 b 1 a b c 0
2 4 4 4 c 1
Chọn đáp án B.
tan x
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của f x , biết F 0 0 , F 1 . Tính
cos x 1 a cos 2 x 4
F F ?
3 4
A. 5 3 B. 5 1 C. 3 5 D. 5 2
Hướng dẫn giải:
4 4 4 4
tan x tan x 1
f x dx dx dx d tan 2 x 1 a
2 2 2 2
0 0 cos x 1 a cos x 0 cos x tan x 1 a 0 2 tan x 1 a
Trang 115
tan 2 1 a tan 2 0 1 a 3 2 .
4
a 2 a 1 3 2
a 2 a 1 2 a 1
3 2 52 6
3 6
a 1 a 1
3 2
3
tan x
Do đó F F dx tan 2 2 tan 2 2 5 3 .
3 4 cos x 1 cos 2 x 3 4
4
Chọn đáp án A.
Câu 8. Cho f ( x) là hàm liên tục và a 0 . Giả sử rằng với mọi x [0; a] , ta có f ( x) 0 và
a
dx
f ( x) f (a x) 1 . Tính
0
1 f ( x)
a a
A. B. 2a C. D. a ln(a 1)
2 3
Hướng dẫn giải:
a 0 a
dx dt f (t )dt
Đặt t a x ta có:
0
1 f ( x) a
1 f (a t ) 0 f (t ) 1
a
dx a
Suy ra:
0
1 f ( x) 2
Chọn đáp án A.
2
x 2001
Câu 9. Tích phân I dx có giá trị là
1
(1 x 2 )1002
1 1 1 1
A. 1001
. B. . C. . D. .
2002.2 2001.21001 2001.21002 2002.21002
Hướng dẫn giải:
2 2
x 2004 1 1 2
I .dx .dx . Đặt t 1 dt 3 dx .
1
x 3 (1 x 2 )1002 1 1
1002
x 2
x
x 3 2 1
x
Câu 10. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình
vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
Trang 116
0, 5m
2m
5m
0, 5m 19m 0, 5m
3 3
A. 19m . B. 21m . C. 18m3 . D. 40m3 .
O x
Ta có
19
Gọi P1 : y ax2 c là Parabol đi qua hai điểm A ;0 , B 0; 2
2
2
19 8
0 a. 2 a 8 2
Nên ta có hệ phương trình sau: 2 361 P1 : y x 2
2 b b 2 361
5
Gọi P2 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0 , D 0;
2
3
Câu 11. Cho f ,g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa: f x 3 g x dx 10 .
1
3 3
Trang 117
3 3 3
+ Khi đó f x g x dx f x dx g x dx 4 2 6 .
1 1 1
2 5 1
0 a. 10 2 a 40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau: P2 : y x 2
5 b b 5 40 2
2 2
19
10 1 5 8 2
Ta có thể tích của bê tông là: V 5.2 x 2 dx 2 x 2 dx 40m3
40 2 361
0 0
Câu 12. Gọi S a là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 2e x , trục Ox và đường
2x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
ln 2
1 2a
e 2e x dx
2x
Ta có S a e 2e a 2
a
2
Suy ra lim Sa 2 , chọn đáp án B.
a
Thể tích là do hình giới hạn bởi Ox, đường cong y 25 x 2 ,
x 3, x 3 quay quanh Ox.
3
V (25 x 2 ) dx = 132 (bấm máy)
3
2
Câu 14. Một vật di chuyển với gia tốc a t 20 1 2t m / s . Khi t 0 thì vận tốc của vật là
2
30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. S 106m . B. S 107 m . C. S 108m . D. S 109m .
Hướng dẫn giải:
2 10
Ta có v t a t dt 20 1 2t dt C . Theo đề ta có
1 2t
v 0 30 C 10 30 C 20 . Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là:
2
10 2
S 20 dt 5 ln 1 2t 20t 5 ln 5 100 108m .
0
1 2t 0
3
Câu 15. Tìm giá trị của tham số m sao cho: y x 3x 2 và y = m(x+2) giới hạn bởi hai hình
phẳng có cùng diện tích
A. 0 < m < 1 B. m = 1 C. 1 m 9 D. m = 9
Hướng dẫn giải:
3
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3x 2 m(x 2)
x 2 hoÆc x 1 m , m 0.
Trang 118
3
Điều kiện d: y = m(x+2) và (C): y x 3x 2 giới hạn 2 hình phẳng: 0 m 9.
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng nhận được theo thứ tự từ trái sang phải.
0
3
Nếu m = 1: d đi qua điểm uốn (0;2) của (C). Khi đó S1 = S2 = (x 4x)dx 4
2
Nếu 0 < m < 1: S1 > 4 > S2
Nếu 1 < m < 9: S1 < 4 < S2
Nếu m > 9 1 m 2; 1 m 4. Khi đó:
2 1 m
S1 x 3 3x 2 m(x 2) dx; S2 x 3 3x 2 m(x 2) dx
1 m 2
S2 S1 = 2m m 0
Vậy m = 1 thỏa yêu cầu bài toán
2
cos
n
Câu 16. Cho I n xdx , n , n 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
n 1 n 2 n 1
A. I n I n 1 B. I n I n 2 C. I n I n 2 D. I n 2I n 2
n n n
Hướng dẫn giải:
2
Với I 0 ;I
2 1 cos xdx 1 .
0
Đặt u cos n 1
x du n 1 cosn 2 x .sin xdx .
dv cos xdx chọn v sin x .
2 2
n 1 cosn 2 x . 1 cos2 x dx n 1 cosn 2 x .dx n 1 cosn x .dx .
0 0 0
2 2
n 1
Do đó cosn x .dx cosn 2 x .dx .
0
n 0
Chọn đáp án C.
1 1 5
Câu 17. Cho hàm số y x 3 mx 2 2 x 2m có đồ thị (C). Tìm m 0; sao cho hình phẳng
3 3 6
giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x 0, x 2, y 0 và có diện tích bằng 4.
1 1 1
A. m B. m C. m D. m 1
4 3 2
Hướng dẫn giải:
1 1
Xét hàm số y x 3 mx 2 2 x 2m trên 0;2 . Ta có y x 2 2mx 2 ,
3 3
x m m 2 2 5
y 0 . Do m 0; nên m m 2 2 0, 0 m m 2 2 2
x m m 2 2 6
Trang 119
1 5
và y 0 2m 0, y 2 2m 0.
3 3
Ta có bảng biến thiên trong 0;2
x 0 m m 2 2 2
y 0
y y 0 y 2
Dựa vào BBT suy ra y 0, x 0;2
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Ta có:
2
1 1
S 4 x 3 mx 2 2 x 2m dx 4
0
3 3
1 1
2
4 m 10 1
x 3 mx 2 2 x 2m dx 4 4m
3 3 3 2
0
Chọn đáp án C.
Trang 120
Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V .
225
A. V 2250 cm 3
B. V
4
cm 3 C. V 1250 cm 3
D. V 1350 cm 3
Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó hình nêm
có đáy
là nửa hình tròn có phương trình:
y 225 x 2 , x 15;15
Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x , x 15;15
cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là S x
(xem hình).
Dễ thấy NP y và
MN NP tan 450 y 15 x 2 khi đó
1 1
S x 2
MN .NP . 225 x 2 suy ra thể tích
2
15 15
1 2
hình nêm là: V S x dx . 225 x dx 2250 cm
2 15
3
15
4 2
Câu 20. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x 2mx m 2 C cắt trục ox tại bốn điểm phân
biệt và thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía trên trục ox có diện
tích bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía dưới trục ox .
A. 3 B. -3 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải:
Điều kiện để (C) cắt trục ox tại 4 điểm phân biệt là m 2
Do tính đối xứng của đồ thị qua trục tung nên bài toán xảy ra khi
x3 x4
x
4
2mx m 2 dx x 4 2mx 2 m 2 dx
2
0 x3
x4
x
4
2mx 2 m 2 dx 0 3x44 10mx42 15 m 2 0
0
x44 2mx42 m 2 0 3m 6
Suy ra x4 là nghiệm của hệ 4 2
x42 m3
3 x4 10mx4 15 m 2 0 m
Chọn đáp án A.
4 2
Câu 21. Cho hàm số y x 4 x m có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị (C) với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành.
Với giá trị nào của m thì S S ' ?
2 20
A. m 2 B. m C. m D. m 1
9 9
Trang 121
Hướng dẫn giải: Phương trình hoành độ giao điểm x 4 4 x 2 m 0 (*)
Đặt x 2 t ; t 0 , phương trình trở thành: t 2 4t m 0 (**)
Để S>0, S’>0 thì 0<m<4. Khi đó (*) có 4 nghiệm phân biệt t2 ; t1 ; t1 ; t2 với t1 ; t2 , t1 t2
là hai nghiệm dương phân biệt của (**)
y f x
Do ĐTHS hàm bậc 4 nhận Oy làm trục đối xứng nên y
t1 t1
0 5 3
20
Kết hợp với (**) ta được m .
9
Chọn đáp án C.
3
Câu 22. Cho y f x ax3 bx2 cx d , a, b, c, d , a 0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C
tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f x cho bởi hình
vẽ bên. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành.
27
A. S 9 . B. S .
4
21 5
C. S . D. S .
4 4
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị suy ra f x 3x2 3 .
f x f x dx 3x 2 3 dx x3 3x C .
Do C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ x0 âm nên
f x0 0 3x02 3 0 x0 1 .
Vậy f 1 4 nên có ngay C 2 . Vậy phương trình đường cong C là y x3 3 x 2 .
x 2
Xét phương trình x 3 3 x 2 0 .
x 1
1 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
x 3
3 x 2 dx
4
.
Chọn đáp án B.
2
Câu 23. Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6 . Biết rằng f x dx 8 và
1
3 6
f 2 x dx 3. Tính f x dx.
1 1
Xét tích phân K f 2 x dx
1
du
Đặt u 2 x du 2dx dx
2
Đổi cận: Khi x 1 u 2 ; x 3 u 6
Trang 122
6 2 2
1 1
Vậy, K f u du f x dx . Mà K 3 , nên f x dx 6 .
2 2 2 6 6
6 2
Vì f là hàm chẵn trên 6;6 nên f x dx f x dx 6 .
2 6
6 2 6
Từ đó suy ra I f x dx f x dx f x dx 8 6 14 .
1 1 2
Chọn đáp án D.
2
Câu 24. Biết ex 2x e x dx a.e4 b.e2 c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S a b c
0
A. S 2 B. S 4 C. S 2 D. S 4
Hướng dẫn giải:
2
2 2 e2x 2 2 ex 1 2
Ta có I e 2x e dx e dx 2x.e dx
x x 2x x
2 xe x dx 2 xex dx
0 0 0 2 0 0 2 2 0
Đặt
u x du dx e4 1 2 2 e4 1 2 2 e4 3
x
x
I
2 2
2x.e x
2 e x
dx
2 2
2x.e 2
2e x
2
2e2
2
dv e dx v e 0 0 0 0
1 3
a ;c
2 2 S a b c 4
b 2
Chọn đáp án D.
1 1 1
Câu 25. Rút gọn biểu thức: T Cn0 Cn1 Cn2 ... C n , n * .
2 3 n1 n
2n 2n 1 2 n1 1
A. T B. T 2 n 1 C. T D. T
n1 n1 n1
Hướng dẫn giải:
Ta có
1 1 1 1 1 1 1
T Cn0 Cn ... Cnn . Nhận thấy các số ; ; ; ...; thay đổi ta nghĩ ngay đến biểu thức
2 n1 1 2 3 n1
n 1 n 1
x dx n 1 x c .
n
Ở đây ta sẽ có lời giải như sau: 1 x Cn0 xCn1 x 2 Cn2 x3 Cn3 ... xnCnn .
1 1
n
Khi đó ta suy ra 1 x dx C n0 xCn1 x 2 C n2 x 3 C n3 ... x n C nn dx
0 0
1 n1 1 x x3 2
xn 1 n 1 2n 1 1 1 1 1
n1
x 1
0
Cn0 x Cn1 Cn3 ...
2 3 n1
Cn
0 n1
Cn0 Cn1 Cn2 ...
2 3 n1
Cnn .
Chọn đáp án D.
1
Câu 26. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; ?
1 x2
A. F x ln x 1 x2 C
B. F x ln 1 1 x2 C
2x
C. F x 1 x2 C D. F x C
1 x2
Hướng dẫn giải:
Ta có bài toán gốc sau:
Trang 123
dx
Bài toán gốc: Chứng minh ln x x 2 a c a
2
x a
2x x x2 a tdx dt dx
Đặt t x x2 a dt 1 dx dt dx dt
2
2 x a 2
x a 2
x a t x2 a
dx dt
Vậy khi đó ln t c ln x x 2 a c ( điều phải chứng minh).
x a2 t
Khi đó áp dụng công thức vừa chứng minh ta có
1
F x
1 x 2
dx ln x 1 x 2 c ln x 1 x 2 c .
Chọn đáp án A.
2
2 x 1.cos x
Câu 27. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của 1 2x dx
2
1
A. B. 0 C. 2 D. 1
2
Hướng dẫn giải:
2 x 1 2 x 2
2 cosx 2 cos x 2 x cos x
Ta có: dx dx dx 1
0 1 2 .2 1 2x .2
x x
1 2 0
2
Đặt x t ta có x 0 thì t 0, x thì t và dx dt
2 2
t
2 x
2 cos x 2
2 cos t 2
cos t 2
cos x
1 2 .2 dx 1 2 .2 d t 1 2 .2 dt 1 2 .2 dx
0
x
0
t
0
t
0
x
Thay vào (1) có
2
2 x 1 cosx
dx
2
2 x cos x
dx
2
cos x
dx
cos x dx 2 cos x dx sin x 2 1
2 1 2 x
1 2x 0 1 2x .2 0 1 2x .2 0 1 2x .2 0 2 2 0 2
2
2
2 x 1 cosx 1
Vậy 1 2x dx 2
2
Chọn đáp án A.
Câu 28. Người ta dựng một cái lều vải H có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên.
Đáy của H là một hình lục giác đều cạnh 3 m . Chiều cao SO 6 m ( SO vuông góc với mặt phẳng
đáy). Các cạnh bên của H là các sợi dây c1 , c2 , c3 , c4 , S
c5 , c6 nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song
song với SO . Giả sử giao tuyến (nếu có) của H với
mặt phẳng P vuông góc với SO là một lục giác đều và
khi P qua trung điểm của SO thì lục giác đều có cạnh c6
c5
1 m . Tính thể tích phần không gian nằm bên trong cái lều c1 1m
H đó.
c2 c3
135 3 96 3 c4
A. ( m3 ). B. ( m3 ).
5 5 O
Trang 124
3m
135 3 135 3
C. ( m3 ). D. ( m3 ).
4 8
Hướng dẫn giải:
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là A 0;6 ,
1 7
B 1;3 , C 3;0 nên có phương trình là y x 2 x 6
2 2
Theo hình vẽ ta có cạnh của “thiết diện lục giác” là BM .
7 1
Nếu ta đặt t OM thì BM 2t (chú ý là ta phải
2 4
lấy giá trị có dấu “ ” trước dấu căn và cho B chạy từ C
đến A ).
Khi đó, diện tích của “thiết diện lục giác” bằng
2
BM 2 3 3 3 7 1
S t 6. 2t với t 0;6 .
4 2 2 4
Vậy thể tích của “túp lều” theo đề bài là:
2
6 6
3 37 1 135 3
V S t dt 2t dt ...
0 0
2 2 4 8
Chọn đáp án D.
Trang 125
e e 2
x 2 ln x 2 1 1 x 2 ln x 1
S 2 x 2
d x 2 x dx
1
2 4 16 x 2 1
2 4 4x
e
x 2 ln x 1
2 x dx
1
2 4 4x
e
1 1 1 1 ln x
2 x3 x x ln x dx
1
2 8 4 16 x
2 I1 I 2 I 3
e
e 1 1 x4 x2 2e4 e 2 3
Với I1 x3 x dx
1
2 8 8 16 1 16
e
e 1 11 2 1 1
I 2 x ln x dx x 2ln x 1 e2
1
4 44 1 16 16
e
e 1 ln x 1 1
I3 dx ln 2 x .
1
16 x 32 1 32
Chọn đáp án D.
x4
Câu 30. Cho hàm số y 2m 2 x 2 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị
2
của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua
64
điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là
15
2 1
A. . B. 1 . C. ; 1 . D. ; 1 .
2 2
Hướng dẫn giải:
Tập xác định D
x 0
3 2 2
2
y 2 x 4m x 2 x x 2m ; y 0 x 2m
x 2m
Đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu m 0
1
Vì a 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 0 suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là A 0;2
2
Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại có phương trình là d : y 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của Cm và d là:
x 0
x4 2 2
x2 0
2m x 2 2 2 2
x2m
2 x 4 m
x 2 m
Diện tích hình phẳng cần tìm là: (chú ý rằng hàm số đã cho là hàm chẵn)
2m 2m 2m
x4 x4 x4 2 2
S 2m 2 x 2 dx 2 2m 2 x 2 dx 2 2m x dx
2 m
2 0
2 0 2
x5 2 2 m 64 5
2 m2 x3 m
10 3 0 15
Trang 126
64 m 1
Ta có S m 1
15 m 1
Chọn đáp án B.
Gọi Parabol trên có phương trình ( P1 ): y1 ax 2 bx c ax 2 bx (do (P) đi qua O)
20 1
y2 ax 2 bx ax 2 bx là phương trình parabol dưới
100 5
2 2 4 2 2 4 1
Ta có (P1 ) đi qua I và A ( P1 ) : y1 x x y2 x x
625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S 2 S1 với S1 là phần giới hạn bởi y1 ; y2 trong khoảng (0; 25)
0,2 25
2 2 4 1
S 2( ( x x)dx dx) 9, 9m 2
0
625 25 0,2
5
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày
3
V S .0, 2 9,9.0, 2 1, 98m3 số lượng bê tông cần cho mỗi nhip cầu 2m
Vậy 10 nhịp cầu 2 bên cần 40m 3 bê tông.
Chọn đáp án C.
Trang 127
HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN OXYZ
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phẳng
m : 3mx 5 1 m 2 y 4mz 20 0, m 1;1 .
Xét các mệnh đề sau:
(I) Với mọi m 1;1 thì các mặt phẳng m luôn tiếp xúc với một mặt cầu không đổi.
(II) Với mọi m 0 thì các mặt phẳng m luôn cắt mặt phẳng (Oxz).
Trang 128
+ Khẳng đinh (III) sai.
Chọn đáp án A.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x t
x 2 y 1 z 1
1 : , 2 : y 2 t và mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 5 0
1 2 3 z 1 2t
Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng 1 , 2 và cắt mặt cầu (S) theo giao
2 365
tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng .
5
A. x 5 y 3z 4 0; x 5 y 3z 10 0
B. x 5 y 3z 10 0
C. x 5 y 3 z 3 511 0; x 5 y 3 z 3 511 0
D. x 5 y 3z 4 0
Chọn đáp án B.
Hướng dẫn giải:
+ 1 qua M 1 (2; 1;1) và có vectơ chỉ phương u1 (1;2; 3) .
2 qua M 2 (0; 2;1) và có vectơ chỉ phương u2 (1; 1; 2) .
+ Mặt phẳng () song song với 1 , 2 nên có vectơ pháp tuyến: u1 , u2 (1; 5; 3)
Phương trình mặt phẳng () có dạng: x 5 y 3z D 0
+ Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1;3) và bán kính R 4 .
2 365 365
Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2 r r
5 5
35 D 3 35 D 4
Khi đó: d I , ( ) R 2 r 2
5 35 5 D 10
+ Phương trình mặt phẳng ( ) : x 5 y 3z 4 0 (1) hay x 5 y 3z 10 0 (2) .
Vì 1 / /( ), 2 / /( ) nên M1 và M2 không thuộc ( ) loại (1).
Vậy phương trình mặt phẳng () cần tìm là: x 5 y 3z 10 0 .
Chọn đáp án B.
x 3 t x t '
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d: y 2 t và d’: y 5 t '
z 2t z 2t ' 3 2 5
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.
A. 3 x y 2 z 7 0 . B. 3 x y 2 z 7 0 .
C. 3 x y 2 z 7 0 . D. 3 x y 2 z 7 0 .
Hướng dẫn giải:
Giả sử (β): Ax By Cz D 0 (đk: A2 B 2 C 2 0 ), (β) có vtpt là n ( A; B; C )
A ( ) 3 A 2 B D 0 D A 2C 2
d (β)
n . a 0 A B C 2 0 B A C 2
A
cos((
),(Oyz )) cos( n , i ) =
A ( A C 2) 2 C 2
2
Trang 129
TH 2: A ≠ 0, ta có:
1 1
cos((
),(Oyz )) = = =
C C C C 6 12
1 (1 2)2 ( )2 ( 3) 2 2. 2 ( )2
A A A A 3 9
1
C 6 2 12
( 3 )
A 3 9
C 6 2 C 6
( ),(Oyz ) nhỏ nhất cos(( ),(Oyz )) lớn nhất ( 3 ) nhỏ nhất 3 0
A 3 A 3
1
A 1 (choïn) B
3
2 nên . Vậy: (β): 3 x y 2 z 7 0
C D 7
3 3
Chọn đáp án D.
x t
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 1 2t và mp
z 2 t
P : 2 x y 2 z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng R qua d và tạo với P một góc nhỏ nhất.
A. x y z 3 0 B. x y z 3 0
C. x y z 3 0 D. x y z 3 0
Hướng dẫn giải:
x y 1
1 2 2 x y 1 0
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng: .
x z 2 x z 2 0
1 1
Do vậy mặt phẳng R qua d thì R thuộc chùm mặt phẳng: 2 x y 1 m x z 2 0 .
Hay mp R : 2 m x y mz 1 2m 0 (*). Mp R có n1 m 2;1; m ; nP 2; 1;2 .
Vậy:
n1.nP 2 m 2 1 2 m 5 5 1 5
cos
m 2 1 m 2 4 1 4 3 2m 4 m 5 3 2 m 1 3 3 3
2 2 2
n1 nP
Do nhỏ nhất cho nên cos lớn nhất khi m 1 .
Vậy thay vào (*) ta có mp R : x y z 3 0 .
Chọn đáp án B.
Trang 130
Oxz AB
O
OH HK AB
OK AB OK AB
Oxz , KH
, OK OKH K
0
45
Suy ra tam giác OHK vuông cân tại H
OK
Khi đó: d O, OH . H
2
OA AB 3
Mặt khác: OK d O, AB .
AB 2
OK 3
Khi đó: d O, OH .
2 2
Chọn đáp án A.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + z + 1 =
0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho IM IN đạt
giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:
A. a b c 21 B. a b c 14 C. a b c 5 D. a b c 19.
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy 2 điểm M, N nằm về hai phía của mặt phẳng (P).
Gọi R là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3; 1; 0)
x 3 y 1 z
và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình: . Gọi
2 1 1
H MR (P) H (1; 2; 1) R (1;3; 2) .
Ta có IM IN IR IN RN . Đẳng thức xảy ra khi I, N, R thẳng hàng. Do đó tọa độ điểm I là
x 1 8t
giao điểm của đường thẳng NR: y 3 t (t là tham số ) và mặt phẳng (P).
z 2 11t
Dễ dàng tìm được I(7; 2; 13).
Chọn đáp án A.
Câu 9. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm M thuộc (P). Tính
GTNN của AM + BM.
7274 31434 2004 726
A. 6 204 B. 6 C. 3 D. 3 26
Hướng dẫn giải:
Trang 131
Ta có: (2.(-1)-3+(-2)+1)(2.(-9)-4+9+1)=72 > 0 => A,B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P).
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Mặt phẳng (P) có vtpt n 2, 1,1
x 1 2t
Đường thẳng AA’ đi qua A(-1, 3, -2) có vtcp n 2, 1,1 có pt: y 3 t
z 2 t
Gọi H là giao của AA’ và (P) ta có: 2(-1+2t) - (3-t) + (-2 + t) + 1 =0 => t=1 => H(1, 2, -1).
Ta có H là trung điểm của AA’ => A’(3, 1, 0).
x 3 4t
Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp A ' B 12,3, 9 có pt: y 1 t
z 3t
Gọi N là giao điểm của A’B và mặt phẳng (P) ta có:
2.(3-4t) – (1+t) + 3t +1 =0 => t=1 => N(-1, 2, 3).
2
Để MA+MB nhỏ nhất thì M N khi đó MA+MB = A’B = 12 32 9 2 234 3 26
Chọn đáp án D.
x 1 y 2 z
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
1 2 1
x 2 y 1 z
d2 : . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng ( P ) và
2 1 2
đường thẳng d2 là lớn nhất.
A. x y z 6 0 . B. 7 x y 5 z 9 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Hướng dẫn giải:
Ta có: d1 đi qua M (1; 2; 0) và có VTCPu (1;2; 1) .
Phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng: A( x 1) B( y 2) Cz 0,( A2 B 2 C 2 0) .
Ta có: d (P ) u.n 0 C A 2B
4 A 3B 1 (4 A 3B)2
Gọi (( P ), d2 ) sin . 2 2
3 2 A2 4 AB 5B 2 3 2 A 4 AB 5B
2 2
Với B 0 sin
3
A 1 (4t 3)2
Với B 0 . Đặt t , ta được sin .
B 3 2t 2 4t 5
(4t 3)2 16t 2 124t 84
Xét hàm số f (t) . Ta có: f '( t )
2t 2 4t 5 (2t 2 4t 5)2
3
t
f '(t ) 0 4
t 7
3
BBT: t -7
4
f '(t ) + 0 - 0 +
25
f (t )
3
Trang 132
25 A
Dựa vào BBT ta có: max f (t ) khi t 7 7
3 B
5 3
Khi đó: sin f (7)
9
5 3 A
Vậy sin khi 7 Phương trình mặt phẳng ( P ) : 7 x y 5z 9 0
9 B
Chọn đáp án B.
Câu 11. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng () : x 2y 2z 4 0
2 2 2
() : 2x 2y z 1 0, và mặt cầu S có phương trình x y z 4x 6y m 0 . Tìm m để
đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải:
Ta có n1 (2; 2; 1), n 2 (1; 2; 2) lần lượt là VTPT của (α) và (β)
1
Suy ra VTCP của đường thẳng d là u n1 ; n 2 (2;1; 2),
3
Ta có A(6;4;5) là điểm chung của hai mặt phẳng (α) và (β) nên Ad.
Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính R 13 m với m < 13.
IA (8;1;5) IA, u ( 3; 6;6) d(I,d) 3
AB
Gọi H là trung điểm của AB AH 4 vµ IH 3 .
2
2 2 2 2
Trong tam giác vuông IHA ta có: IA IH AH R 9 16
13 m 25 m 12 . Vậy m = 12 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án B.
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A 2; 2; 0 , B 3; 2; 0 , C 3; 3; 0 ,
D 2;3; 0 , M 2; 2; 5 , N 2; 2;5 , P 3; 2; 5 , Q 2;3; 5 . Hỏi hình đa diện tạo bởi tám điểm
đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng.
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9
Hướng dẫn giải:
Vì tám điểm đã chõ tạo nên một hình lập phương, nên hình đa diện tạo bởi tám điểm này có 9 mặt
đối xứng.
Chọn đáp án D.
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2; 1;6), B( 1;2;4) và I( 1; 3;2). Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất.
A. 3x 7 y 6 z 35 0 . B. 7 x y 5 z 9 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
Hướng dẫn giải:
Ta có IA 32 22 42 29 và IB 02 52 22 29 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
1 1 94
AB, vì IA=IB nên IM AB, ta có M ; ;5 ; IM .
2 2 2
Trang 133
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P):
94
Nếu H, M là hai điểm phân biệt thì tam giác IHM vuông tại H, IH<IM hay IH .
2
94 94
Nếu H trùng với M thì IH IM . Vậy ta có IH , IH lớn nhất khi H M.
2 2
3 7
Khi đó (P) có vectơ pháp tuyến là nP IH IM ; ;3 . Vậy phương trình mặt phẳng (P) là
2 2
3 7
x 2 y 1 3 z 6 0 hay 3x 7 y 6 z 35 0
2 2
Chọn đáp án A.
Trang 134
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;1), B(1; 0; 3), C (1; 2; 3) và mặt cầu (S) có
phương trình: x 2 y 2 z2 2 x 2 z 2 0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể
tích lớn nhất.
7 4 1 1 4 5
A. D 1; 0;1 B. D ; ; C. D ; ; D. D(1; - 1; 0)
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Ta thấy câu C và D có điểm D không thuộc (S). Loại C,D.
Ta tính thể tích cho điểm D ở câu A và câu B. Điểm B ở câu B có thể tích lớn hơn.
Chọn đáp án B.
Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 2t
d: y 2 3t , t R trên mặt phẳng (Oxy):
z 3 t
x 3 2t ' x 1 4t ' x 1 2t ' x 5 2t '
A. y 1 3t ' , t ' R B. y 2 6t ', t ' R C. y 2 3t ', t ' R D. y 4 3t ', t ' R
z 0 z 0 z 0 z 0
Hướng dẫn giải:
A(1;-2;3), B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (Oxy) là A/(1;-2;0), B/(3;1;0)
/ /
Phương trình hình chiếu đi qua A/ hoặc B / và nhận véc tơ cùng phương với A B 2;3;0 làm
véc tơ chỉ phương.
Chọn đáp án C.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A1;2; 3 và đường thẳng
x 1 y 5 z
d: . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 2;1;6 . B. u 1;0;2 . C. u 3;4; 4 . D. u 2;2; 1 .
Hướng dẫn giải:
Gọi P là mặt phẳng qua M và vuông góc với d . Phương trình của P : 2x 2 y z 9 0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên , P .
Trang 135
d A
K
H
P M
11 18
Vậy d M , P . P
H
18
Chọn đáp án A.
Trang 136
Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
v (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 4 y z 11 0 và tiếp xúc với (S).
2 x y 2 z 3 0 2 x y 2 z 3 0
A. . B. .
2 x y 2 z 21 0 2 x y 2 z 21 0
2 x y z 3 0 2 x y z 13 0
C. . D.
2 x y z 1 0 2 x y z 1 0
Hướng dẫn giải:
Vậy: (P): 2 x y 2 z 3 0 hoặc (P): 2 x y 2 z 21 0
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n (1;4;1) .
VTPT của (P) là: nP n, v (2; 1;2) PT của (P) có dạng: 2 x y 2 z m 0 .
m 21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,( P)) 4 .
m 3
Vậy: (P): 2 x y 2 z 3 0 hoặc (P): 2 x y 2 z 21 0 .
Chọn đáp án B.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 0; 1;1 , C 2;1; 1 ,
D 3;1;4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Ta có AB 1;1;1 , AC 1;3; 1 , AD 2;3;4 .
Khi đó AB, AC 4;0; 4 suy ra AB, AC . AD 24 0 .
Do đó A, B, C , D không đồng phẳng và là 4 đỉnh của một tứ diện.
Khi đó sẽ có 7 mặt phẳng cách đễu bốn đỉnh của tứ diện. Bao gồm: 4 mặt phẳng đi qua trung điểm
của ba cạnh tứ diện và 3 mặt phẳng đi qua trung điểm bốn cạnh tứ diện (như hình vẽ).
Trang 137
Chọn đáp án C.
Trang 138
x 4 y 1 z 1
Vậy :
3 4 1
Chọn đáp án A.
Trang 139
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
d: . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q)
2 1 1
một góc nhỏ nhất là
A. P : y z 4 0 B. P : x z 4 0
C. P : x y z 4 0 D. P : y z 4 0
Hướng dẫn giải:
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax by cz d 0 (a2 b2 c2 0) . Gọi a (( P ),(Q)) .
M ( P ) c a b
Chọn hai điểm M (1; 1;3), N (1; 0; 4) d . Ta có:
N (P) d 7a 4 b
3 ab
(P): ax by (2a b)z 7a 4b 0 cos .
6 5a2 4ab 2b2
3 b 3 0
TH1: Nếu a = 0 thì cos . a 30 .
6 2b2 2
b
1
3 a b
TH2: Nếu a 0 thì cos . . Đặt x và f ( x ) cos2
6 2 a
b b
5 4 2
a a
9 x2 2x 1
Xét hàm số f ( x ) . .
6 5 4 x 2 x2
Dựa vào BBT, ta thấy min f ( x ) 0 cos 0 a 90 0 300
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b 1, c 1, d 4 .
Vậy: (P): y z 4 0 .
Chọn đáp án A.
cos , d
5a 4b
1 5a 4b
2 2
3 5a 2 4ab 2b2 3 5a 4ab 2b
Trang 140
2
a 1 5t 4
Đặt t , ta có: cos , d
b 3 5t 2 4t 2
2
Xét hàm số f t
5t 4 1 5 3
, ta suy ra được: max f t f
2
5t 4t 2 5 3
5 3 1 a 1
Do đó: max cos , d t
27 5 b 5
Chọn a 1 b 5, c 7
x 1 y 1 z 2
Vậy phương trình đường thẳng d là
1 5 7
Chọn đáp án A.
Trang 141
Với a 0 c 0 chọn b 1 phương trình P : y 0
Với a 2b chọn b 1 a 2 phương trình mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 .
Chọn đáp án A.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:
x 3 y 1 z
. Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi
2 1 1
đó (P) có một véctơ pháp tuyến là
A. n ( 4; 5; 13) B. n ( 4; 5; 13) C. n ( 4; 5; 13) D. n ( 4; 5; 13)
Hướng dẫn giải:
Gọi H,K lần lươt là hình chiếu vuông góc của A lên d và (P)
Khi đó: d(A,(P)) = AK AH hay d(A,(P)) lớn nhất khi và chỉ khi H K
4
Ta có: H( 3 2t ; 1 t ; t ); a ( 2;1; 1) và AH.a 0 t
3
4 5 13
Suy ra: AH ( ; ; )
3 3 3
Hay một véctơ pháp tuyến của (P) là n ( 4; 5; 13)
Chọn đáp án A.
Trang 142
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 2;0) , đường thẳng
x 1 y z 2
: . Biết mặt phẳng ( P ) có phương trình ax by cz d 0 đi qua A , song song
1 3 1
với và khoảng cách từ tới mặt phẳng ( P ) lớn nhất. Biết a, b là các số nguyên dương có ước
chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng a b c d bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1.
Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng .
Do H H (1 t ;3t;2 t ) AH (t 3;3t 2; t 2)
Do AH AH .u 0 với u (1;3;1)
1.(t 3) 3.(3t 2) 1.(t 2) 0 11t 11
t 1 H 0; 3;1
Gọi F là hình chiếu vuông góc của H trên ( P ) , khi đó: d (,( P)) d ( H ,( P)) HF HA
Suy ra d (,( P )) max HA . Dấu “=” xảy ra khi F A AH ( P) , hay bài toán được phát biểu lại
là:
“ Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với AH ”
Ta có AH 2; 1;1 (2;1; 1) , suy ra n( P ) (2;1; 1)
Suy ra phương trình mặt phẳng ( P ) là: 2( x 2) y 2 z 0 2 x y z 2 0 .
a, b * a 2, b 1
Do a b c d 0 .
( a, b ) 1 c 1, d 2
Chọn đáp án B.
Trang 143
x 1 t
Câu 35. Cho đường thẳng (d ) : y 1 t và mp (P): x y 2 0 . Tìm phương trình đường thẳng
z 2t
nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).
x 1 2t x 1 3t x 1 2t x 1 t
A. y 1 2t B. y 1 3t C. y 1 2t D. y 1 t
z 0 z 5 z 0 z 5
Hướng dẫn giải:
Gọi I là giao điểm của (d) và (P)
I (1 t ;1 t;2t ), I ( P) t 0 I (1;1;0)
(d) có vectơ chỉ phương u (1; 1;2)
(P) có vectơ pháp tuyến n (1;1;0)
Vecstơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là u u , v = (-2 ;2 ;0)
x 1 2t
Phương trình mặt phẳng cần tìm là y 1 2t
z 0
Chọn đáp án A.
Câu 37. Cho A 1;3;5 , B 2;6; 1 , C 4; 12;5 và điểm P : x 2 y 2 z 5 0 . Gọi M là điểm
thuộc P sao cho biểu thức S MA 4 MB MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm hoành độ
điểm M.
A. xM 3 B. xM 1 C. xM 1 D. xM 3
Hướng dẫn giải:
Trang 144
Gọi I là điểm IA 4 IB 0 I 3;7; 3
Gọi G là trọng tâm ta m giác ABC G 1; 1;3
Nhận thấy, M,I nằm khác phía so với mp(P).
Có S 3 MI MG 3GI . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của GI và (P) M 1;3;1
Chọn đáp án C.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 1 , B 0;3;1 và mặt phẳng
P : x y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P ) sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất.
A. M 4; 1;0 . B. M 1; 4;0 . C. M 4;1;0 . D. M 1; 4;0 .
Hướng dẫn giải:
Gọi I a; b; c là điểm thỏa mãn 2 IA IB 0 , suy ra I 4; 1; 3 .
Ta có 2MA MB 2MI 2IA MI IB MI . Suy ra 2 MA MB MI MI .
Do đó 2 MA MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P .
x 4 y 1 z 3
Đường thẳng đi qua I và vuông góc với P có là d : .
1 1 1
Tọa độ hình chiếu M của I trên P thỏa mãn
x 4 y 1 z 3
1 1 1 M 1; 4; 0 .
x y z 3 0
Chọn đáp án D.
x 2 t
x 1 y 2 z 1
Câu 39. Trong không gain Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : y 3 t . Mặt
1 2 1 z 2
phẳng P : ax by cz d 0 (với a; b; c; d ) vuông góc với đường thẳng d1 và chắn d1 , d 2
đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính a b c d .
A. 14 B. 1 C. 8 D. 12
Hướng dẫn giải:
Ta có mặt phẳng (P) vuông dóc với đường thẳng d1 nên (P) có véctơ pháp tuyến n 1; 2;1 .
Phương trình (P) có dạng P : x 2 y z d 0 .
2 d 2 d 10 d
Gọi M là giáo điểm của (P) với d1 và N là giao của (P) với d 2 suy ra M ; ; ,
6 3 6
4 d 1 d
N ; ; 2 .
3 3
2
d 16d 155
Ta có MN 2 .
18 9 9
Để MN nhỏ nhất thì MN 2 nhỏ nhất, nghĩa là d 16 .
Khi đó a b c d 14 .
Chọn đáp án A.
Trang 145
x 1 y 2 z
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
1 2 1
x 2 y 1 z
d2 : . Gọi P là mặt phẳng chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng P và đường
2 1 2
thẳng d 2 là lớn nhất. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. P có vectơ pháp tuyến là n 1; 1;2 .
B. P qua điểm A 0;2;0 .
C. P song song với mặt phẳng Q : 7 x y 5z 3 0 .
D. P cắt d 2 tại điểm B 2; 1;4 .
Hướng dẫn giải:
d1 qua M 1; 2;0 và có VTCP u 1; 2; 1 . Vì d1 P nên M P .
Pt mặt phẳng P có dạng: A x 1 B y 2 Cz 0 A2 B 2 C 2 0 .
Ta có: d1 P u.n 0 C A 2 B .
2
4 A 3B1 4 A 3B
Gọi
P , d2 sin 2 2
.
3 2 A2 4 AB 5B 2 3 2 A 4 AB 5B
2 2
TH1: Với B 0 thì sin .
3
2
A 1 4t 3
TH2: Với B 0 . Đặt t , ta được: sin .
B 3 2t 2 4t 5
2
Xét hàm số f t
4t 3 . Dựa vào bảng biến thiên ta có: max f x
25
khi t 7 khi
2
2t 4t 5 7
A 5 3
7 . Khi đó sin f 7 .
B 9
5 3 A
So sánh TH1 và TH2 lớn nhất với sin khi 7 .
9 B
Vậy phương trình mặt phẳng P : 7 x y 5z 9 0 .
Chọn đáp án B
.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;0;2), B(3;1;4), C (3; 2;1) . Tìm tọa độ điểm
3 11
S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng và S có cao
2
độ âm.
A. S (4; 6;4) . B. S (3;4;0) . C. S (2;2;1) . D. S (4;6; 4) .
Hướng dẫn giải:
Ta có AB (2;1;2); AC (2; 2; 1) , suy ra AB AC .
Tam giác ABC vuông nên I và S có thể sử dụng các tính chất của phép dụng tâm để tính.
Tính được IM.
S
MI ( ABC ) MI k AB, AC k
AS 2MI , tìm S.
N
AB, AC (3;6; 6)
I
A C
M
Trang 146
B
1 5
Gọi M 3; ; là trung điểm BC. Ta có:
2 2
2
2 2 2
3 11 9 81 9
IM IB BM IM
2 2 4 2
MI ( ABC ) MI k AB, AC k (3;6; 6) MI 9 k .
9 1
Suy ra 9 k k
2 2
1
k thì AS 2 MI 3;6; 6 S 4;6; 4
2
Chọn đáp án D.
x 1
Câu 42. Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 z 3 và mặt phẳng
2
P : x 2 y z 5 0 . Mặt phẳng Q chứa đường thẳng d và tạo với P một góc nhỏ nhất có
phương trình
A. x z 3 0. B. x y z 2 0. C. x y z 3 0. D. y z 4 0.
Hướng dẫn giải:
Gọi là giao tuyến giữa P và Q . Khi đó, góc giữa P , Q nhỏ nhất khi chỉ khi d .
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 1;3 và có vectơ chỉ phương là ud 2;1;1 .
Vectơ chỉ phương của là u n ud 3; 3; 3 .
Vectơ pháp tuyến của Q là. nQ ud u 0;9; 9 .
Mặt phẳng Q đi qua M 1; 1;3 và nhận vectơ pháp tuyến n 0;1; 1 có phương trình
yz40
Chọn đáp án D.
Trang 147
Chọn đáp án D.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;2;0 , B 1;1;4 và C 3; 2;1 .
Mặt cầu S tâm I đi qua A, B, C và độ dài OI 5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là gốc tọa
độ). Bán kính mặt cầu S là
A. R 1 B. R 3 C. R 4 D. R 5
Hướng dẫn giải:
Phương trình mặt cầu (S) có dạng: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Vì 4 điểm O, A, B, C thuộc mặt cầu (S) nên ta có hệ:
A ( S ) 4b d 4 0
B ( S ) 2a 2b 8c d 18 0
C ( S ) 6a 4b 2c d 14 0
OI 5 OI 2 5 a 2 b 2 c 2 5
Suy ra a 1; b 0; c 2; d 4 R 3
Chọn đáp án B.
Trang 148
a b 2c 1 0 a 0
Từ 1 , 2 và 3 có hệ: a 2b c 8 0 b 3 B 0;3; 2 , C 2;1; 4 .
a 2b c 8 0 c 2
x 1 y 2 z 3
Đường thẳng qua B và C có pt : .
1 1 1
Chọn đáp án D.
x 2 t
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 1 2t t hai điểm
z 3t
A 2; 0; 3 và B 2; 2; 3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc thì MA4 MB 4 nhỏ nhất.Tìm x 0
A. x 0 0 B. x 0 1 C. x 0 2 D. x 0 3
Hướng dẫn giải:
x 2
Phương trình đường thẳng AB là: y t1 t1 . Dễ thấy đường thẳng và AB cắt nhau tại
z 3 3t
1
điểm I 2; 1; 0 suy ra AB và đồng phẳng.
Lại có IA 0;1; 3 , IB 0; 1; 3 IA IB IA IB AB .
2
2 22 8 8
Do đó MA4 MB 4 nhỏ nhất khi M trùng với điểm I 2; 1; 0
Chọn đáp án C.
Trang 149
1 1
Ta có VOABC OA.OB.OC abc
6 6
3VABCD 1 2 2 2
S ABC ab bc ca
OH 2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có
a 4 b4 b4 c4 c4 a 4
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 4 b 4 c 4
2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c
1 k4 k2 3
Vậy max S
2 3 6
Chọn đáp án B.
Câu 51. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;1) , B(1;0; 3), C (1; 2; 3) và mặt cầu (S) có
phương trình: x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể
tích lớn nhất.
7 4 1 1 4 5 7 4 1 7 4 1
A. D ; ; B. D ; ; C. D ; ; D. D ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Trang 150
Ta có (S) : ( x 1)2 y 2 ( z 1)2 4 suy ra (S) có tâm I(1;0;-1), bán kính R 2
Và AB (1; 1; 4); AC ( 1; 3; 4)
Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là n AB, AC ( 8;8; 4)
Suy ra mp(ABC) có phương trình: 8x 8(y 1) 4(z 1) 0 2x 2y z 1 0
1
Ta có VABCD d ( D;( ABC )).S ABC nên VABCD lớn nhất khi và chỉ khi d ( D;( ABC )) lớn nhất. Gọi
3
D1D 2 là đường kính của mặt cầu (S) vuông góc với mp(ABC). Ta thấy với D là 1 điểm bất kỳ
thuộc (S) thì d ( D;( ABC )) max d ( D1 ;( ABC )); d ( D2 ; ( ABC )) .
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D1 hoặc D2
Đường thẳng D1D2 đi qua I(1;0;-1), và có VTCP là n ABC (2; 2;1)
x 1 2t
Do đó (D1D2) có phương trình: y 2t .
z 1 t
x 1 2t 2
y 2t t
3
Tọa độ điểm D1 và D2 thỏa mãn hệ:
z 1 t t 2
( x 1) y ( z 1) 4
2 2 2
3
7 4 1 1 4 5
D1 ; ; & D2 ; ;
3 3 3 3 3 3
7 4 1
Ta thấy: d ( D1 ;( ABC )) d ( D2 ;( ABC )) . Vậy điểm D ; ; là điểm cần tìm
3 3 3
Chọn đáp án D.
1 3 2 2 2
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ;0 và mặt cầu S : x y z 8. Đường
2 2
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S
của tam giác OAB.
A. S 7 . B. S 4 . C. S 2 7 . D. S 2 2 .
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 và bán kính R 2 2 . A
Trang 151
Chọn đáp án A.
x 2t
2 2 2
Câu 53. Cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 z 1 0 và đường thẳng d : y t . Tìm m để d
z m t
cắt S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A và tại B vuông
góc với nhau.
A. m 1 hoặc m 4 B. m 0 hoặc m 4
C. m 1 hoặc m 0 D. Cả A, B, C đều sai
Hướng dẫn giải:
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phải cắt mặt cầu, tức là phương trình
2 2
2 t t 2 m t 2. 2 t 4. m t 1 0 có hai nghiệm phân biệt.
3t 2 2 m 1 t m2 4m 1 0
2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ' 0 m 1 3m2 12m 3 0
m2 5m 1 0 .
Với phương trình có hai nghiệm phân biệt , áp dụng định lí Viet ta có
m 2 4m 1 2
t1t2 ; t1 t2 m 1
3 3
Khi đó IA 1 t1 ; t1; m 2 t1 , IB 1 t2 ; t2 ; m 2 t2 .
Vậy IA.IB 1 t1 1 t2 t1t2 m 2 t1 m 2 t2 0
2
3t1t2 m 1 t1 t2 m 2 1 0
2 2 2 m 1
m 2 4m 1 m 1 m 2 1 0 (TM).
3 m 4
Chọn đáp án A.
Câu 54. rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;01;1 , B 1;2;1 , C 4;1; 2 và mặt
phẳng P : x y z 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
đó M có tọa độ
A. M 1;1; 1 B. M 1;1;1 C. M 1;2; 1 D. M 1;0; 1
Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có G 2;1;0 , ta có
MA2 MB2 MC 2 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 1
Từ hệ thức (1) ta suy ra :
MA2 MB 2 MC 2 đạt GTNN MG đạt GTNN M là hình
chiếu vuông góc của G trên (P).
Gọi (d) là đường thẳng qua G và vuông góc với (P) thì (d) có
x 2 t
phương trình tham số là y 1 t
z t
x 2 t t 1
y 1 t x 1
Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình M 1;0; 1
z t y 0
x y z 0 z 1
Chọn đáp án D.
Trang 152
Câu 55. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y m 0 và đường thẳng
x y 1 z 1
d : . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
2 1 2
A. m 24 B. m 8 C. m 16 D. m 12
Suy ra R MH 2 d 2 I ; d 42 32 5
Ta có 13 m 5 13 m 25 m 12
Chọn đáp án D.
Trang 153
SỐ PHỨC
z1 z2
Câu 1. Cho hai số phức phân biệt z1; z 2 thỏa điều kiện là số ảo. Khẳng định nào sau đây là
z1 z2
đúng?
A. z1 1; z 2 1 B. z 1 z 2 C. z1 z 2 D. z 1 z 2
Hướng dẫn giải:
z1 z 2 z 1 z 2 0 .
z1 z2 z1 z2 z z z1 z 2 z1 z 2
Thì là số ảo 1 2
0 . 0
z1 z2 z 1 z 2 z 1 z 2 z1 z 2 z1 z 2
z1 z 2 z1 z 2 z1 z 2 z1 z 0 . 2 z1 z1 z 2 z2 0
z1 z1 z 2 z 2 0 . z1 z 2 0 .
Chọn đáp án A.
Trang 154
Câu 4. Trong các số phức thỏa điền kiện z 4i 2 2i z , modun nhỏ nhất của số phức z bằng?
A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 .
Hướng dẫn giải:
Giả sử số phức z x yi x, y R
Theo đề z 4i 2 2i z
(x 2) 2 (y 4) 2 x 2 (y 2) 2
x y4 0
y 4 x (1)
2 2 2 2
Mà z x y x (4 x) (thay (1) vào)
2( x 2) 2 8 2 2 .
Chọn đáp án A.
Trang 155
Câu 8. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số
2 6i y
phức: 1 2 i; (1 i)(1 2i); .Diện tích của tam giác
3i
ABC bằng:
1 1
A. B. C.
4 2
5 5 I M
D. N
5 2
Hướng dẫn giải: M’
x
Dùng máy tính casio ta có A(1;2), B(3;1) ,C(0;2)
O
1
Dùng công thức S AB, AC Với
2
AB 2; 1; 0 , AC 1;0;0
Dùng máy tính ta có kết quả B: S=1/2
(Có thể dùng công thức tính diện tích phần Oxy tính nhanh hơn)
Chọn đáp án B.
m 1
Câu 9. Cho số phức z m . Số các giá trị nguyên của m để z i 1 là
1 m 2i 1
A. B. 1 C. 4 D. Vô số
Hướng dẫn giải:
m 1 m 1 i 1 2mi m 3m 1 m 1 i
Ta có z i i
1 m 2i 1 1 m 2i 1 1 m 2mi
3m 1 m 1 i 3m 1 m 1 i
z i 1
1 m 2mi 1 m 2mi
2 2 2
3m 1 m 1 i 1 m 2mi 3m 1 m 1 1 m 4m2
1
5m2 6m 1 0 1 m
5
Vì m Không có giá trị của m thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
1
Câu 10. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn iz1 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
z1 z2 .
1 1 1 1
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Bài toán này, thực chất là dựa trên kiến thức “ Biểu diễn hình học số phức”. Ta thấy nếu đặt
z1 x1 y1i x1; y1 . Khi đó điểm M x1; y1 là điểm biểu diễn số phức z1 thỏa mãn:
1 1 1 2
i x1 y1i 2
2
ix1 y1 2 x12 y1 2
2
. Suy ra tập hợp các điểm M
4
1
biểu diễn z1 là đường trong C có tâm I 0; 2 và bán kính R .
2
Khi đó nếu N là điểm biểu diễn của số phức z 2 thì việc tìm GTNN của z1 z2 là việc tìm GTNN
của MN.
Trang 156
Theo đề thì z2 iz1 y1 x1i N y1; x1 là điểm biểu diễn z 2 . Ta nhận thấy rõ ràng
OM .ON x1 y1 x1 y1 0 OM ON . Dễ nhận thấy OM ON x12 y12
Ta có hình vẽ sau:
Câu 11. Trong mặt phẳng phức Oxy , trong các số phức z thỏa z 1 i 1 . Nếu số phức z có
môđun lớn nhất thì số phức z có phần thực bằng bao nhiêu ?
2 2 2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi x, y R
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 1 i
Ta có: z 1 i 1 MA 1 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là hình tròn tâm A 1,1 , R 1
như hình vẽ
Để max z max OM
2 2
x 1 y 1 1
M thỏa hệ:
y x
22 22
x ,x
2 2
Chọn đáp án A.
Câu 12. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z được
biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A 1,3 .
A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i .
Hướng dẫn giải:
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi x, y R
Gọi E 1, 2 là điểm biểu diễn số phức 1 2i
Gọi F 0, 1 là điểm biểu diễn số phức i
Ta có: z 2i 1 z i ME MF Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trục
EF : x y 2 0 .
Để MA ngắn nhất khi MA EF tại M M 3,1 z 3 i
Chọn đáp án A.
2z i
Câu 13. Trong các số phức z thỏa mãn 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
2 iz
A. 1. B. 2. C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Trang 157
2z i 2z i 2z i (2 z i )(2 z i ) (2 iz )(2 iz )
1 . 1 z.z 1
2 iz 2 iz 2 iz 2 iz 0
Chọn đáp án A.
M di động trên đường tròn tâm A(-1;1) bán kính R 2 nên
2 2
x 1 y 1 2
x2 y 2 2 x 2 y
x2 y2 2 x 2 y 0 0
x2 y 2
2x 2y
1 22
2 0 2 x ' 2 y ' 1 0
x y x y2
Chọn đáp án C.
Trang 158
' m2 6m 1
TH1: ' 0 hay m (;3 10) (3 10; )
Khi đó z1 z2 10 z12 z22 2 z1 z2 10
2m 1 0
2
2 (1 m) 10 m 1 10 (loai)
(1 m) (2m 1) 2m 1 10
2m 1 0
m 3 20
m 2 6m 11 0
TH2: ' 0 hay m (3 10;3 10)
1 m i (m2 6m 1) 1 m i (m2 6m 1)
Khi đó: z1 z2 10 10
2 2
Hay (1 m) 2 (m2 6m 1) 10 m 2
Vậy m = 2 hoặc m 3 20
Chọn đáp án C.
Khi đó N 2 3u 4v 3u 4v 9 u 16 v 12 uv vu .
2 2
2
Tương tự ta có M 2 16 u 9 v 12 uv vu .
2
Do đó M 2 N 2 25 u v 2 2
5000 .
Trang 159
Suy ra M 2 5000 N 2 5000 2016 2984 M 2984 .
Chọn đáp án A.
z 6 7i
Câu 19. Cho số phức z thoả mãn: z . Tìm phần thực của số phức z 2017 .
1 3i 5
A. 21008 B. 21008 C. 2504 D. 22017
Hướng dẫn giải:
z 6 7i
Cho số phức z thoả mãn: z . Tìm phần thực của số phức z 2013 .
1 3i 5
a bi 6 7i
Gọi số phức z a bi (a, b ) z a bi thay vào (1) ta có a bi
1 3i 5
(a bi)(1 3i ) 6 7i
a bi 10a 10bi a 3b i (b 3a) 12 14i
10 5
9a 3b i(11b 3a) 12 14i
9a 3b 12 a 1
11b 3a 14 b 1
504 504
a b 1 z 1 i z 2017 (1+i)4 1 i 4 1 i 21008 21008 i
Chọn đáp án B.
1 1 1
Câu 20. Cho số phức z có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn biểu thức .
z w zw
Môđun của số phức w bằng:
A. 1 B. 2 C. 2016 D. 2017
Hướng dẫn giải:
2
1 1 1 zw 1 z w zw 0
Từ 0
z w zw zw zw zw z w
2 2 2
1 3 1 3 1 i 3w
z w zw 0 z zw w2 w2 0 z w w2 z w
2 2 2
4 4 2 4 2 2
2 2
w i 3w 1 i 3 z
Từ z z w w=
2 2 2
2 1 i 3
2 2
2017
Suy ra: w 2017
1 3
4 4
Chọn đáp án D.
hình phẳng đó bằng
A. 16 B. 4 6
C. 9 D. 25
Hướng dẫn giải:
Đặt z=x+yi 4
O 5
Trang 160
2
3 z 3i 1 5 9 ( x 1)2 ( y 3)2 25
Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là hình phẳng nằm trong đường tròn
Tâm I (1 ;3) với bán kính bằng R=5 đồng thời nằm ngoài đường tròn tâm I (1 ;3) với bán kính r=3
Diện tích của hình phẳng đó là
S .52 .32 16
Chọn đáp án A.
Lấy mô đun hai vế ta có z w 2017 .
x
Chọn đáp án C. O
z
Câu 24. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z 2 3i 3 . Tìm giá trị
M
C
nhỏ nhất của z
A. 13 3 B. 2
I
Trang 161
C. 13 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
Các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z 2 3i 3 nằm trên đường tròn (C) tâm I(2; −3) và
bán kính R = 3 .
(Ý nghĩa hình học của z : độ dài OM)
Ta có |z| đạt giá trị nhỏ nhất điểm M(C) và OM nhỏ nhất.
(Bài toán hình học giải tích quen thuộc)
Ta có: OM OI – IM = OI – R = 13 3 .
Dấu « = » xảy ra khi M là giao điểm của (C) và đoạn thẳng OI.
Vậy GTNN của z là: 13 3 .
Chọn đáp án A.
Câu 26. Tìm phần thực của số phức z (1 i) , n thỏa mãn phương trình
n
log 4 (n 3) log 4 (n 9) 3
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hướng dẫn giải:
Điều kiện n > 3, n
Phương trình log 4 (n 3) log 4 (n 9) 3 log 4 (n 3)(n 9) 3 n 7 (so đk)
2 3
z (1 i)7 (1 i). 1 i (1 i)(2i)3 8 8i
Vậy phần thực của số phức z là 8.
Chọn đáp án D.
2z 1
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 1 và số phức w . Khi đó mô đun của số phức w là:
2 iz
A. w 2 B. 1 w 2. C. w 1 D. w 2
Trang 162
Hướng dẫn giải:
Giả sử z a bi a, b . z 1 a 2 b 2 1.
2
2z 1 4a 2 2b 1 2z 1
2
4a 2 2b 1
. Xét 1 1 ... a 2 b 2 1. (vô lí)
2 iz 2
2 b a 2 2 iz 2 b
2
a 2
Nên w 1.
Chọn đáp án C.
w 1 i 3 z 2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó?
A. r 4 B. r 2 C. r 16 D. r 25
Hướng dẫn giải:
2
Giả sử z a bi ; w x yi ; a , b, x , y a 1 b 4
2
Theo đề
x a 2 b 3 x 3 a 1 b 3
w 1 i 3 z 2 x yi 1 i 3 z 2
y b a 3
y 3 b 3 a 1
2 2 2 2 2
x 3 a 1 b 3 b a 1 3 4 a 1 b 16
y 3 2
2 2
x 3 y 3 16 suy ra bán kính đường tròn là r 16 4 .
Chọn đáp án A.
2 2017
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z , biết số phức z thỏa mãn i. z 2 i 1 i ... 1 i .
1009 1009 1009
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 i
Hướng dẫn giải:
2 2017
Ta thấy 1; 1 i; 1 i ; ........; 1 i lập thành một cấp số nhân gồm 2018 số hạng với u1 1 công bội
q 1 i .
2018
q 2018 1 1 i 1 2018
Suy ra i. z S2018 u1 i i 1 i
q 1 i
2018 2 1009 1009
z 1 1 i 1 1 i 1 2i 1 21009 i
z 1 21009 i
Vậy phần ảo của z là 21009 .
Chọn đáp án B.
Trang 163
Mà z = 4 nên (3a 4b 4)2 (3b 4a 3)2 1002 a 2 b 2 2b 399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i) z i là một đường tròn nên ta có
a 2 b2 2b 399 a 2 (b 1)2 400 r 400 20
Chọn đáp án C.
Câu 31. Với hai số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
P z1 z2
A. P 5 3 5 . B. P 2 26 . C. P 4 6 . D. P 34 3 2 .
Hướng dẫn giải:
Trang 164