You are on page 1of 23

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC

ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN: GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG 1: HÀM SỐ


(Đề thi có 8 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:........................................................................................ Mã đề thi 201


Số báo danh:.................................................................................................
2x 1
y y '  0
x 1
Câu 1: Cho hàm số . Giá trị bằng
A. 1 B. 0 C. ‒3 D. 2
y  x 3  3x 2  ax  b A  2; 2  ab
Câu 2: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . Tính tổng .
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
y  x 3  3mx 2  6mx  m
Câu 3: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị là
0m2
A.
m0 m2
B. hoặc
2  m  0
C.
m  2 m0
D. hoặc
y  x3  5 x 2  3x  1
Câu 4: Hàm số đạt cực trị tại các điểm nào sau đây?
x  3, x  1 x  3; x  1
A. B.
1
x  3, x 
x  3, x  1 3
C. D.
x3  3 x  m2  m
Câu 5: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là
1 m  2
A.
2  m  1
B.
m 1 m2
C. hoặc
m  2 m 1
D. hoặc
mx  4
f  x   ;1
xm
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
2  m   1 2  m  1
A. B.
2  m   1 2  m   1
C. D.
 Cm  : y  x3   2m  1 x 2   3m  1 x   m  1
Câu 7: Cho đường cong: .Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
 Cm 
m để cắt Ox tại 2 điểm phân biệt:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 1/8 – Mã đề thi 201


ym y  2 x 4  4 x 2  2
Câu 8: Đường thẳng không cắt đồ thị hàm số khi m thỏa mãn
0m4 4  m  0
A. B.
m4 0m4
C. D.

mx 2  3mx  1
y
x2
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có 3 đường tiệm
cận.
m0 2  m  1
A. B.
1
m
m0 2
C. D.
1
y  x3  mx 2   2  m  x  1
3
Câu 10: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến
trên R
 1; 2   ; 2 
A. B.
 ; 1   2;    1; 2
C. D.
 \  1
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ?
x 1 y
x
y 3
x 1 x 1
A. B.
2x 1
y
y  2x  x  2
3
x 1
C. D.
Câu 12: Hàm số nào có bảng biến thiên dưới đây.

y  x3  3x  1 y   x 3  3x  1
A. B.
y   x3  3x  3 y  x3  3x  1
C. D.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng?
y  x2  x  1 y  x4  x2  2
A. B.
2x 1
y
x 1 y  x3  3x  2
C. D.

Trang 2/8 – Mã đề thi 201


1 2x
y  C
x 1
Câu 14: Cho hàm số có đồ thị là . Mệnh đề nào sau đây sai?
 C y  2
A. có tiệm cận ngang là .
 C
B. có hai tiệm cận.
 C y 1
C. có tiệm cận ngang là .
 C
D. có tiệm cận đứng.
 ;  
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
y  x4  x2  2 y  x3  x  2
A. B.
y  x2  x  1 y  x3  x  1
C. D.
Câu 16: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hàm số
đó là hàm số nào?

f  x   x3  x 2  x  1
A.
f  x    x3  x 2  2 x  1
B.
f  x   x3  x 2  x  1
C.
f  x    x3  x 2  x  1
D.

y  ax  x 2  1
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số có cực tiểu.
1  a  1 0  a 1
A. B.
1  a  2 2  a  0
C. D.

y  f  x f '  x    x  1  x 2  2   x 2  4 
Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
y  f  x

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
2x 1
y
x 1
Câu 19. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập R.

Trang 3/8 – Mã đề thi 201


 ; 1  1;  
B. Hàm số đã cho đồng biến trên và .
 ; 1  1;    1;1
C. Hàm số đã cho đồng biến trên và , nghịch biến trên .
 ; 1  1;  
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên và .
y  f  x  ;0  ,  0;  
Câu 20. Cho hàm số xác định và liên tục trên các khoảng và có bảng biến thiên như
sau

ym y  f  x
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
4  m  0 4  m  0
A. B.
7  m  0 4  m  0
C. D.
Câu 21. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

2x 1 x2
y y
x 1 x 1
A. B.
x3 x 1
y y
1 x x 1
C. D.
x4 3
y  x2 
2 2
Câu 22: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt?
A. 4 B. 0 C. 2 D. 3
y  x3  2mx 2  m 2 x  2 x 1
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại .
m  1
m  3
 m3
A. B.
m 1 m  1
C. D.
x 1
y
x2  4
Câu 24. Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?

Trang 4/8 – Mã đề thi 201


y  1; y  1 x  2 x  2
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là và hai đường tiệm cận đứng là ; .
y 1 x  2 x  2
B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là , hai đường tiệm cận đứng là ; .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
y  1; y  1 x  2 x  2
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là và hai đường tiệm cận ngang là ; .
y  mx 4  2  m  1 x 2  2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực
đại.
m2 m0
A. B.
1 m  2 0  m 1
C. D.
y  f  x   ax 4  bx 2  c A  0; 2  B  2;14 
Câu 26: Biết rằng đồ thị của hàm số có 2 điểm cực trị là , . Giá trị
f  1
của là
f  1  0 f  1  6
A. B.
f  1  5 f  1  7
C. D.
x3 2
y   2 x2  3x 
3 3
Câu 27. Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
 1; 2   1; 2 
A. B.
 2
 3;   1; 2 
 3
C. D.
f  x   x4  2x2  2
Câu 28: Cho hàm số , mệnh đề sai là
f  x  1;0 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
f  x  0;1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
f  x  2; 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
f  x  0;5
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
2x 1
y
y  x  m 1 x 1
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại
AB  2 3
hai điểm phân biệt A, B sao cho
m  4 3 m  2 3
A. B.
m  2  10 m  4  10
C. D.
Câu 30: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số dưới đây. Chọn khẳng định đúng

Trang 5/8 – Mã đề thi 201


A. Hàm số có 1 cực trị.
x3
B. Hàm số không xác định tại
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số có 2 cực trị
x3
y    mx 2  mx  1
3 
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên .
m  0 m  0
m  1 m  1
 
A. B.
0  m 1 0  m 1
C. D.

y  f  x f '  x   x 2  x  1  x  2 y  f  x
5 4

Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
y  f  x
Câu 33: Hàm số nào trong số các phương án dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau:

x 1 x 1
y  f  x  y  f  x 
x2 x2
A. B.
x 1 x 1
y  f  x  y  f  x 
x2 x2
C. D.
2
y
x  2mx  m 2  m  2
2
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số không có
tiệm cận đứng.
m0 m3
A. B.
m 1 m2
C. D.
y  x 4  2m 2 x 2  1
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập
thành một tam giác vuông cân.

Trang 6/8 – Mã đề thi 201


m  1 m 1
A. B.
m  1 m  2
C. D.
3x  2  x 2  1
y
2x  2
Câu 36: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
y  2 x3  3x 2  12 x  2  1; 2
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 6 B. 10 C. 15 D. 11
y  f  x
Câu 38: Cho hàm số có bảng biến thiên

y  f  x
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình
x  2 x 1
A. và
x 1
B.
C. Không tồn tại tiệm cận đứng
x  2
D.
y  ax 4  bx 2  c
Câu 39: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây đúng?


a  0, b  0, c  0 a  0, b  0, c  0
A. B.
a  0, b  0, c  0 a  0, b  0, c  0
C. D.
y  f  x
Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

y  f  x ym
Tìm m để đồ thị hàm số và cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm ở hai phía trục tung?

Trang 7/8 – Mã đề thi 201


m  5 m  5 m3
A. B. và
m3
C. R D.

y   x  1  x  2 
2

Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số là


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
3
x  3x 2  1  m
Câu 42: Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
 1;3   0  1;3
A. B.
 3;1  3;1 \  0
C. D.
1 1
f  x  
x2  2x x2  x
Câu 43: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
y  f  x f ' x
Câu 44: Cho hàm số xác định và liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Xác định điểm cực
g  x  f  x  x
tiểu của hàm số

g  x x2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là .
g  x
B. Hàm số không có cực tiểu
g  x x0
C. Hàm số có điểm cực tiểu là
g  x x 1
D. Hàm số có điểm cực tiểu là
y  x 3  3mx 2  3  2m  1 x  1
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
đoạn có độ dài bằng 2.
m  0; m  2 m 1
A. B.
m0 m2
C. D.

Trang 8/8 – Mã đề thi 201


y  f  x  2; 2 f  x   3 x   0;1
Câu 46: Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn , và có đồ thị như hình
vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x   0;1 f ' x  0
A. Nếu thì
x   2;0  f ' x  0
B. Nếu thì
x   2;0  f ' x  0
C. Nếu thì
x   0; 2  f ' x  0
D. Nếu thì
y  f  x  \  0
Câu 47: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?


y 3 y 4
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang ,
y3
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
x0
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
y 3 x0
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng
y  f  x y '  x4  6 x2  1
Câu 48: Cho hàm số xác định, liên tục trên tập số thực R và có đạo hàm . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị
B. Hàm số có 1 điểm cực trị
C. Hàm số có 2 điểm cực trị
D. Hàm số có 4 điểm cực trị
y  x 4  5x 2  2
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số
y  15 x 2   m 2  10m  10 
cắt nhau tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
m  12 m2
A. và
m8 m2
B. và
m 1 m  12
C. và
m  12 m  2
D. và
y  x 3  cx  d
Câu 50: Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
y  6 x  2017 x2
. Tính giá trị của hàm số tại .
Trang 9/8 – Mã đề thi 201
A. 2007 B. 2029
C. 2005 D. 2027

----------Hết----------

Trang 10/8 – Mã đề thi 201


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO D. Hàm số luôn nghịch biến trên R
ĐỀ THI THAM KHẢO 2x 1
(Đề thi có 8 trang) y
x2
Câu 5: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
MÔN: GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG 1: HÀM y  x3  3x 2  9 x  1
SỐ Câu 6: Hàm số đồng biến trên các
khoảng
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đề  ; 1  3;  
A. và
Họ và tên thí sinh: Mã đề thi 202  1;3  3;  
B. và
Số báo danh:.................................................................................................
 ; 1  1;3
y   x3  3x  3 C. và
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định
nào sau đây là sai?  ;3  3;  
D. và
A. Hàm số có 2 điểm cực đại
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x 1
B. Hàm số đạt cực đại tại y  x 3  mx  3
không có cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị
m0 m0
x  1 A. B.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
m0 m0
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận C. D.

x2  2x  3  x Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số


y
x 1   
ngang của đồ thị hàm số
y  sin x  cos 2 x  sin x  2
3  ; 
 2 2
y2 x 1 trên khoảng .
A. B.
23 1
y  2 y0 y 1
C. và D. 27 27
A. B. C. 5 D. 1
y  3x  8 x  6 x  24 x  1 Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 3 2

Câu 3: Cho hàm số .


Mệnh đề nào dưới đây đúng? x3
y   3x 2  2
x 1 3 k  9
A. Hàm số đạt cực tiểu tại biết tiếp tuyến có hệ số góc .
x2 y  9 x  27 y  9 x  43
B. Hàm số đạt cực đại tại A. B.
x  1 y  9 x  11 y  9 x  11
C. Hàm số đạt cực đại tại C. D.
x 1 Câu 10: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để giá trị
D. Hàm số đạt cực đại tại
x2 y   x3  3x 2  m  1;1
y nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
x 1
Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào dướibằng 0.
đây sai? m6 m4
A. B.
 ;1 m2 m0
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. D.
 1;   y  x 3  3x 2  mx  1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 11: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá
C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảngtrị thực của tham số m để hàm số đã cho có điểm cực trị
xác định  2;3
thuộc khoảng .
Trang 1/8 – Mã đề thi 202
8  m  3 3  m  24 Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đã
A. B.
2  m  3 3  m  24  1;  
C. D. cho đồng biến trên . S là tập hợp con của tập hợp nào
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? sau đây?

1  ;0   ; 2 
y A. B.
yx 2
x
A. B.  1;    3; 2 
C. D.
y  x  3x
3
yx x x 3 2

C. D. Câu 18: Tính tổng các hoành độ của những điểm thuộc đồ

y
1 4
x  3x 2  5  C  : y  x 3  3x 2  2
2 thị cách đều hai điểm
Câu 13: Hàm số đồng biến
trong khoảng nào sau đây? A  12;1 , B  6;3
.
 0;    ;0  A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
A. B.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số
 ; 3  1;5 nào?
C. D.
3x  2
y
2x  3
Câu 14: Đồ thị hàm số có tiệm cận
ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng
sau?
3 2
y y
2 3
A. B.
3 3 y   x3  3x 2  2 y   x 3  3x 2  2
y y A. B.
2 2
C. D. y  x 3  3x 2  2 y   x3  3x  2
C. D.
f  x
Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm là y  f  x
Câu 20: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và
f '  x   x  x  1  x  2  x  
2 4

, . Số điểm cựccó bảng biến thiên như hình dưới.


f  x
tiểu của hàm số là
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
y  x 4  2mx 2  4
để đồ thị hàm số có 3 điểm cực
trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

m2 y  f  x
A. A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành
m  2 m2 y  f  x  2;  
B. hoặc
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Không có giá trị m nào
y  f  x x0
m  2 C. Hàm số đạt cực đại tại
D.
Câu 17: Cho hàm số: y  f  x
D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 14.
   
2
y  x3  3 m 2  3m  3 x 2  3 m 2  1 x  m  2
.

Trang 2/8 – Mã đề thi 202


y
x 1 y  f  x
x2 Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ phía
Câu 21: Cho hàm số . Mệnh đề nàodưới. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
dưới đây là đúng?
y  f  x  m
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R thị hàm số có 5 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
 ; 2   2;  

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
 ; 2   2;  

D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
 ;1  1;   m 1 m  1
và A. B.
y  f  x C.
m  1
D.
m 1
Câu 22: Cho hàm số xác định trên R và
Câu 27: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
f '  x   x  x 2  1 y  f  x
có . Hàm số nghịch y  x3  m 4  x 2
hàm số có 3 cực trị là
biến trên mỗi khoảng nào?
 ; 1  0;1  6;6  \  0  6;6 \  0
A. B.
A. và
 1;1  2; 2 \  0  2; 2  \  0
C. D.
B.
Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe A và B khởi
 1;0   1;   hành cùng một lúc, bên cạnh nhau và trên cùng một con
C. và
đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe A là một đường
 ; 1  1;   Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của xe B là một đường
D. và
thẳng ở hình dưới. Hỏi sau khi đi được 3 giây khoảng cách
Câu 23: Phương trình đường tiệm cận đứng của giữa hai xe là bao nhiêu mét.
x2
y
x2
đồ thị hàm số là
x 1 x  2
A. B.
x  1 x2
C. D.
y  x3  3x  2
Câu 24: Đồ thị hàm số có 2 điểm
cực trị A, B. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng
AB là
A. 270 (m) B. 60 (m)
M  2; 4  M  2;0 
A. B. C. 0 (m) D. 90 (m)

M  1;0  M  0; 2  y  f  x
C. D. Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm là

y  f  x   x 4  3x 2  2 f '  x   x  x  1  x  1 y  f  x
2

Câu 25: Đồ thị hàm số . Hàm số có bao nhiêu


cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt? điểm cực trị?
A. 3 B. 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
C. 2 D. Không cắt

Trang 3/8 – Mã đề thi 202


y  f  x Câu 34: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị như hình x 1
y  ; 2 
y  f  x  1 xm
vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng .
 1;    1;  
A. B.
 2;    2;  
C. D.
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang
1 2x
y
x 1
A. 7 B. 5 C. 3 D. 9 của đồ thị hàm số ?
Câu 31: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số y  2 x  1
A. B.
nào?
y 1 x2
C. D.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x3   2m  1 x 2   m 2  m  7  x  m  5
3
có hai điểm
x 1 x3 cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông
y y
x2 2 x 74
A. B. có cạnh huyền bằng .
x 1 x 1 m  3  m  3
y y
2x 1 x2  m  2 m  2
C. D.  
A. B.
y  x4  2  m  4 x2  m  5 m3 m2
Câu 32: Cho hàm số C. D.
 Cm   2m  n  x 2  mx  1
có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị thực của y
x 2  mx  n  6
 Cm  Câu 37: Biết đồ thị hàm số nhận
tham số m để đồ thị có ba điểm cực trị tạotrục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m  n .
thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng
tâm. A. 2 B. 8 C. ‒6 D. 9

17 Câu 38: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
m
m 1 2  
A. B.
y  x  2 cos x 0; 2 
M m
17 nhất của hàm số trên . Tính .
m
m 1 2 m4  
C. hoặc D. 1 2 1 2
4 4
f  x   x 3  ax 2  bx  c A. B.
Câu 33: Cho hàm số .  
Mệnh đề nào sau đây sai?  2 1
2 4
C. D.
A. Hàm số luôn có cực trị
y  x 3  3x 2  2
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành Câu 39: Cho hàm số . Khẳng định nào sau
lim f  x    đây là đúng?
x 
C.  ; 2 
D. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng A. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng
 0;  

Trang 4/8 – Mã đề thi 202


B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  C
D. cắt trục hoành tại một điểm.
 ;0   2;  
và 3x  2
y
C. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng x 1
Câu 43: Cho đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau
 ; 2   2;   đây là đúng?

2
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng y
3
 2;1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
x 1
và tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 40: Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận
ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x 1  x  1 2
y y
x2  x 3
. Khẳng định nào sau đây làvà tiệm cận ngang là
đúng? x 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
k  1; l  2 k  1; l  0
A. B. y 3
và tiệm cận ngang là đường thẳng
k  0; l  1 k  1; l  1
C. D. 2
x
3
y  f  x D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
Câu 41: Cho hàm số xác định trên y 1
 \  0 và tiệm cận ngang là
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có y  x4  4 x3  1
bảng biến thiên như hình vẽ phía dưới. Câu 44: Cho hàm số . Mệnh đeề nào sau đây
là đúng?
A. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu
x0
B. Hàm số đạt cực đại tại
x3
C. Hàm số đạt cực đại tại

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m D. Hàm số có đúng một cực trị

f  x  m y  ax 4  bx 2  c
sao cho phương trình có đúng hai Câu 45: Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ
nghiệm thực phân biệt. dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

 ; 1  ; 1


A. B.
 ; 1   2  ; 1   2
C. D.

y  x3  3x  C
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a  0, b  0, c  0 a  0, b  0, c  0
y  4  C A. B.
A. Đường thẳng cắt tại hai điểm.
a  0, b  0, c  0 a  0, b  0, c  0
5 C. D.
y  C
3 P  2; 1 , Q  0; 5
B. Đường thẳng cắt tại ba điểm. Câu 46: Biết là các điểm cực trị của đồ
y 3  C y  ax  bx  cx  d
3 2

C. Đường thẳng cắt tại ba điểm. thị hàm số . Tính giá trị của hàm số tại
x  3
.
Trang 5/8 – Mã đề thi 202
y  3  5 y  3  2
A. B.
y  3  3 y  3  4
C. D.
Câu 47: Hãy xác định a và b để hàm số
ax  2
y
xb
có đồ thị như

a  3, b  1 a  3, b  1
A. B.
a  3, b  1 a  3, b  1
C. D.
y  x 3  3 x 2   m  1 x  1
Câu 48: Cho hàm số
 C
(có đồ thị ). Tìm m để đường thẳng
d : y  x 1  C
cắt tại ba điểm phân biệt
P  0;1 , M , N
sao cho bán kính đường tròn ngoại
5 2
OMN 2
tiếp bằng .
m  3 m 1
A. B.
9
m
m0 4
C. D.
y  x3  3x 2  x  1
Câu 49: Cho hàm số ,
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại
và cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
8 2
y  x
3 3 y  2 x
A. B.
8 2
y  x
3 3 y  x 1
C. D.
x2  x  2
y
x2
Câu 50: Cho hàm số , điểm trên đồ
thị hàm số đã cho cách đều hai đường tiệm cận có
hoành độ bằng
2 4 7 2 4 6
A. B.
2 4 5 2 4 8
C. D.

-------------Hết------------

Trang 6/8 – Mã đề thi 202


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  C
C. Đồ thị luôn có ba điểm cực trị tạo thành một tam
ĐỀ THI THAM KHẢO
giác cân có đỉnh nằm trên trục tung
(Đề thi có 9 trang)
 C
D. Tồn tại a, b, c để đồ thị và trục hoành có duy nhất
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC một điểm chung.
MÔN: GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG 1: HÀM Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
SỐ y  x 3  mx  2
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất?
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời
m  2 m0
gian phát đề A. B.
m  3 3  m  0
Họ và tên thí sinh: C. D.
Mã đề thi 203
Số báo danh: x 1
y
x  x2
2

y  f  x Câu 5: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


Câu 1: Cho hàm số có là:

lim f  x    lim f  x    A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
x 1 và x 1 . Khẳng
y  f  x 
định nào sau đây là đúng? Câu 6: Cho hàm số xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên:
A. Đồ thị có 2 tiệm cận đứng
B. Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng
x 1

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng


D. Đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng Khẳng định nào sau đây là sai?
y 1
1;1;3
A. Hàm số có các điểm cực trị là
x3 2
y  x 2  mx  B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 và giá trị lớn nhất là 4
3 3
Câu 2: Cho hàm số . C. Hàm số có 3 cực trị
Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số nằm
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
y  x2
trên đường thẳng d có phương trình A  6;5
m  2 m 1 Câu 7: Từ điểm có thể kẻ được bao nhiêu tiếp
A. B.
x2
m2 m  1 y
C. D. x2
tuyến đến đồ thị hàm số .
y  ax  bx  c
4 2
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 3: Cho hàm số với a
 C Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
khác 0 có đồ thị . Khẳng định nào sau đây 1
là sai? y  x3  mx 2  x  3m
3 x  2
đạt cực tiểu tại .
A. Hàm số đã cho luôn có khoảng đồng biến
và khoảng nghịch biến 5 5
m m
4 4
 C A. B.
B. Trên đồ thị tồn tại vô số cặp điểm m 1
đối xứng nhau qua trục tung C. Không có m D.
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số sau luôn đồng biến

trên ?
Trang 1/9 – Mã đề thi 203
y  x4 Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
A.
x2  1
x 1 y
y x2  2x  m
2x 1 hàm số có hai tiệm cận đứng?
B.
m 1 m  1
y  x3  2 x 2  x  1 A. B.
C. m  1 m  1
C. D.
y  2x  6x  6x 1
3 2

D. y   x 4  2mx 2 x 2  3
Câu 14: Cho hàm số . Tìm tất cả giá
x  12  3 x 2  m  0 trị của tham số m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 10: Phương trình
vô nghiệm khi m m0
A. B.
2  m  4 m m0
A. C. D.
m  2 m4
B. hoặc y  f  x
Câu 15: Hàm số xác định, liên tục trên các
4  m  2
C.
 ;2   2;5  5;  
2  m  4 khoảng , , và có bảng biến thiên
D.
1
y  x3  2 x 2  3x  2
3
Câu 11: Hàm số
nghịch biến trên các khoảng
 ;1
A.
 3;   Xét các mệnh đề sau
B.
(I) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
 1;3
C. (II) Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang.
 ;1  3;   Chọn khẳng định đúng.
D. và A. (I) đúng, (II) sai.
y  f  x B. (I) sai, (II) đúng.
Câu 12: Cho hàm số xác định và
liên tục trên R và đồ thị của hàm số C. Cả (I) và (II) cùng đúng
D. Cả (I) và (II) cùng sai.
y  f ' x
như hình vẽ dưới. Xác định các y  x3  3x  3
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y  f  x
điểm cực đại của hàm số ?  3
 3; 2 
trên đoạn
15
max y  3 max y 
 3
3; 2 
 3
 3; 2 
8
 
A. B.
max y  5 max y  1
 3  3
 3; 2   3; 2 
   
C. D.
x0 x2 x 1
A. và B. và Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x3 x3  3x 2  m  1  0
phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
x2 x0 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C. D.
Trang 2/9 – Mã đề thi 203
Câu 18: Cho hàm số y   x3  3x 2  2 x  1
Câu 21: Đồ thị của hàm số và đồ thị
ax  b
y ;  ad  bc  0; c  0  y  3x  2 x  1
2
cx  d của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm
có đồ thị như
hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây là chung?
đúng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
y  f  x
Câu 22: Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị
là đường cong như hình vẽ dưới. Tìm điểm cực tiểu của đồ
y  f  x
thị hàm số .

ad  0, bd  0 ad  0, bd  0
A. B.
ad  0, bd  0
C. D.
ad  0, bd  0

y  x 3  3ax  b y  2 x0
Câu 19: Cho hàm số có đồ A. B.

 C  C M  0; 2  N  2; 2 
thị . Gọi A, B là hai điểm trên đồ thị C. D.

 C y  f  x  2; 2
tại đó có tiếp tuyến với song song nhau Câu 23: Cho hàm số liên tục trên đoạn và
và có hệ số góc bằng 3. Biết rằng khoảng cách có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới. Tìm số nghiệm
từ gốc tọa độ tới đường thẳng AB bằng 1? Tìm f  x  1  2;2
P  a2  b2 của phương trình trên đoạn .
giá trị nhỏ nhất của ?
6 3 4 7
5 2 3 6
A. B. C. D.
y  x4  2x2  4
Câu 20: Cho hàm số . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các
 ; 1  0;  
khoảng và
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên các A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
 1;0   1;   y
3x  1
khoảng và 2x 1
Câu 24: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây
C. Hàm số đã cho đồng biến trên các
là đúng?
 ; 1  0;1 A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận
khoảng và
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các 3
y
2
 1;0   1;   B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là
khoảng và
3
y
2
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là

Trang 3/9 – Mã đề thi 203


D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng 2  m  2 2  m  2
A. B.
1
x m2 0m2
2 C. D.

Câu 30: Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm
x1 , x2
Câu 25: Gọi là hai điểm cực trị của y  x3  x 2  mx  1
số nằm bên phải trục tung
x  4x
2
1
y 0m
x 1 3
hàm số . Tính giá trị của biểu thức A. Không tồn tại m B.
P  x1 x2
1
m
P  5 P  2 3 m0
A. B. C. D.
P  1 P  4 Câu 31: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm
C. D.
số nào?
Câu 26: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số
1
y  x 3   m  1 x 2   m  3 x  2017m
3
đồng
 3; 1  0;3
biến trên các khoảng và là
T   a; b  a 2  b2
đoạn . Tính . y   x4  1 y   x4  2x2  1
A. B.
a 2  b 2  13 a 2  b2  8
A. B. y  x4  1 y  x4  2x2  1
C. D.
a 2  b 2  10 a 2  b2  5
C. D. 2 x  2018
y
Câu 27: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm x 1
Câu 32: Cho hàm số (1). Mệnh đề nào dưới
4x 1 x  2x  6
2
đây là đúng?
y
x2  x  2 A. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng
số
x  1
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 một tiệm cận đứng là đường thẳng .
y  x3  3 x 2  9 x  2018 B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường
Câu 28: Cho hàm số y  2; y  2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? thẳng và không có tiệm cận đứng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là
 ; 3 y2
đường thẳng và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng
 3;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng x  1 x  1
hai tiệm cận đứng là các đường thẳng ; .
 3;1 y  f  x
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 33: Cho hàm số xác định và liên tục trên
 1;    ; 2  2;  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng mỗi nửa khoảng và , có bảng biến thiên
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham như hình dưới đây.
số m sao cho đồ thị của hai hàm số
y  x3  x 2 y  x 2  3x  m
và cắt nhau tại
nhiều điểm phân biệt nhất.

Trang 4/9 – Mã đề thi 203


y  2 x 3   1  2m  x 2  3mx  m
có điểm cực đại, cực tiểu
nằm về hai phía đối với trục hoành.
m  4

m  0

m   1
0m4  2
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để A. B.

f  x  m m  4
phương trình có hai nghiệm phân 
m  0

biệt.
m   1 m  4
 m  0
7  2 
 4 ; 2    22;    22;   C. D.
A. B. Câu 38: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới.
7  Phát biểu nào sau đây là đúng?
 ;  
4 
C. D.
7 
 ; 2    22;  
4 
3
y  x  mx  5
Câu 34: Cho hàm số , m là x0 x2
A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều
B. Giá trị cực đại của hàm số là 0
nhất bao nhiêu điểm cực trị.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 2
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
x 1 x5
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham D. Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại tại
số m để hàm số y  f  x
1 2 Câu 39: Cho đồ thị hàm số như hình. Tìm m để
y   x 3   m  1 x 2   2m  5  x 
3 3
nghịch
f  x  m
phương trình có 3 nghiệm phân biệt:
biến trên R.
m  2 2  m  2
A. B.
m2 2  m  2
C. D.
Câu 36: Cho hàm số
f  x   mx 4   m  1 x 2   m  1
. Tập hợp tất
cả các giá trị của tham số m để tất cả các điểm m  2
cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các  m  2
 0m2
trục tọa độ là: A. B.

 1  1 2  m  2 2  m  0
C. D.
0; 3    1  1; 3 
A. B. 1 4
y x  2x2  1
4
 1
 1;0  
1 Câu 40: Cho hàm số . Tìm khẳng định
0; 1;  
 3 3 đúng.
C. D.
A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số B. Hàm số có một cực trị

Trang 5/9 – Mã đề thi 203


C. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại
D. Hàm số có một cực tiểu và không có cực
đại
Câu 41: Tìm các giá trị của tham số m để đồ
x 3
y
x2  m
thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
m  0 2x 1 2 x  1
y y
 A. x 1 B. x 1
 m  9 m0
A. B. 2 x  1 2x 1
y y
m  0 C. x 1 D. x 1
m  9
m0  Câu 45: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị
C. D.
3x  2
y  x3  3x 2 y
Câu 42: Hàm số nghịch biến x 1
hàm số
trên khoảng nào dưới đây?
x  1 x 1
A. B.
 1;1  ;1
A. B. y3 y2
C. D.
 0;2   2;   Câu 46: Gọi n là số giao điểm của đồ thị hàm số
C. D.
y  x3  3x 2 y  x2 x2  3 y2
Câu 43: Hàm số nghịch biến và đường thẳng . Giá trị của n bằng
trên khoảng nào dưới đây? n6 n8
A. B.
 1;1  ;1 n2 n4
A. B. C. D.
 0;2   2;   x2  4x
C. D. y
Câu 47: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x  1 trên
y  f  x
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên đoạn
 0;3 .
 2;3 min y  0 min y  
3
đoạn , có bảng biến thiên như hình vẽ:  0;3  0;3 7
A. B.
min y  4 min y  1
C.  0;3 D.  0;3

Câu 48: Hàm số y  sin x đạt cực đại tại điểm nào sau
đây?

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x
A. 2 B. x  
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0

x 1 x
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm C. x  0 D. 2
x 1 Câu 49: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
y  mx   m  1 cos x
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5 đồng biến R
Câu 44: Hình bên là đồ thị của một trong bốn 1
1  m  
hàm số được cho trong các phương án A, B, A. không có m B. 2
C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 1
m
C. 2 D. m  1

Trang 6/9 – Mã đề thi 203


x3
 C : y 
x 1
Câu 50: Cho đồ thị . Biết rằng,
 C
có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị và
cách đều hai trục tọa độ. Giả sử các điểm đó
lần lượt là M và N. Tìm độ dài của đoạn thẳng
MN.
MN  4 2 MN  2 2
A. B.
MN  3 5 MN  3
C. D.

----------Hết---------

Trang 7/9 – Mã đề thi 203

You might also like