You are on page 1of 3

ĐIỆN PHÂN 4

Câu 1: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 2: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4, MgO cần dùng 7g khí CO.
Số gam chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 24 B. 26. C. 25 D. 23
Câu 3: Ion kim loại nào sau đây dễ bị khử nhất?
A. Ag+ B. Fe3+ C. Al3+ D. K+
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung
dịch bazơ là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
2+
Câu 5: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Sr. B. Ba. C. Zn. D. Li.
Câu 6: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối
lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 8,0 gam B. 1,6 gam C. 6,4 gam. D. 18,8 gam
Câu 7: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
C. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os. D. Tính cứng của Fe > Cr >Cs
Câu 8: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
3+

A. kim loại Ba. B. kim loại Ag. C. kim loại Cu. D. kim loại Mg.
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Al B. Ag C. Au D. Cu
Câu 10: Cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống sứ mắc nối tiếp, đựng các oxit nung nóng
như sau:

Những ống sứ có phản ứng hóa học xảy ra là:


A. (2), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (4).
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?
A. Al. B. Au. C. Mg. D. Fe.
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm:
A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.
Câu 13: Kim loại nào sau đây cháy trong khí Cl2 cho khói màu nâu bay ra?
A. Fe B. Cr C. Al D. Cu
Câu 14: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tác
dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 162g B. 270g C. 216g D. 108g
Câu 15: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh hơn nếu ta nhỏ
thêm vào đó vài giọt dung dịch:
A. CuSO4. B. Na2SO4. C. NaOH. D. MgSO4.
Câu 16: Kim loại không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường kể cả ở nhiệt độ cao là
A. Zn B. Mg C. Ba D. Cu
Câu 17: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO 4. Phản ứng xong khối lượng
lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá Zn trước phản ứng là bao nhiêu
A. 40 gam B. 100 gam C. 60 gam D. 80 gam
Câu 18. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24
gam kim loại ở catot. Vậy công thức của muối là:
A. KCl B. LiCl C. RbCl D. NaCl
Câu 19. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 19,0 gam muối MCl2 thu được 4,48 lít khí (đktc) ở anot. M
là kim loại nào trong các kim loại cho dưới đây ?
A. Mg B. Ba C. Ca D. Be
Câu 20:Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO4 1M với điện cực trơ,
cường độ dòng điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám vào catot và
số lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot là
A. 3,20 và 0,896. B. 6,40 và 0,896. C. 6,40 và 1,792. D. 3,20 và 1,792.
Câu 21. Tiến hành mắc nối tiếp 2 bình điện phân:
Bình 1: đựng 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M.
Bình 2: đựng 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M.
Nếu bình 1 có 1,6 gam Cu thoát ra thì khối lượng dung dịch trong bình thứ 2 giảm bao nhiêu gam?
A. 5,4 gam B. 5,8 gam C. 5,6 gam D. 6,2 gam
Câu 22. Điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất điện phân là 100%) 400 ml dung dịch chứa CuSO 4
0,2M với cường độ dòng điện là 5A. Tính thời gian điện phân để thu được dung dịch có pH = 1,0?
Bỏ qua sự thay đổi thể tích dung dịch?
A. 579 giây B. 965 giây C.772 giây D. 386 giây
Câu 23: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian
thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 56
gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 57,2 gam kim loại. Giá trị của x

A. 4,75 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25
Câu 24: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và
NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban
đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,125 M. D. 0,129 M.
Câu 25: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng
điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
Câu 26: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời
gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí
NO duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 27: (ĐHKB 2009) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu
được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0
Câu 28: (THPTQG 2017) Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện
cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay
hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được
có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00 D. 1,50.
Câu 29: (MHL2 2017) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung
dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực
thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm
khối lượng của CuSO4 trong X là:
A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%.
Câu 30: (MHL3 2017) Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối
nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm
6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch
giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64. B. 6,40. C. 6,48. D. 5,60.
Câu 31: (THPTQG 2018 MĐ 201) Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở
catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt
khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11
mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay
hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 32: (THPTQG 2018 MĐ 202) Điện phân dung dịch X gồm CuSO 4 và KCl với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn
còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung
dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện
cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay
hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ,
màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực
(n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được
mô tả như đồ thị bên (gấp khúc tại điểm M, N).
Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự
bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08.
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4
và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến
hành
điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp,
dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí
thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời
gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ
thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả sử hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O.
Giá trị của m là
A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22.

You might also like