You are on page 1of 63

FILE NGHE MP3

Link : https://bit.ly/mp3detoeicmoi
QR Code:
ANSWER KEY
1 (C) 2 (D) 3 (C) 4 (A) 5 (C) 6 (D) 7 (B) 8 (C) 9 (B) 10 (A)
11 (C) 12 (B) 13 (B) 14 (A) 15 (C) 16 (C) 17 (A) 18 (C) 19 (C) 20 (B)
21 (B) 22 (B) 23 (A) 24 (A) 25 (A) 26 (C) 27 (B) 28 (C) 29 (A) 30 (B)
31 (C) 32 (D) 33 (B) 34 (A) 35 (C) 36 (B) 37 (B) 38 (C) 39 (A) 40 (B)
41 (A) 42 (C) 43 (D) 44 (D) 45 (C) 46 (A) 47 (D) 48 (B) 49 (C) 50 (A)
51 (D) 52 (C) 53 (B) 54 (D) 55 (C) 56 (C) 57 (A) 58 (D) 59 (C) 60 (B)
61 (D) 62 (B) 63 (A) 64 (D) 65 (D) 66 (C) 67 (D) 68 (B) 69 (D) 70 (D)
71 (C) 72 (C) 73 (A) 74 (A) 75 (B) 76 (D) 77 (D) 78 (C) 79 (C) 80 (B)
81 (D) 82 (A) 83 (D) 84 (C) 85 (A) 86 (D) 87 (C) 88 (C) 89 (B) 90 (D)
91 (C) 92 (A) 93 (B) 94 (A) 95 (C) 96 (B) 97 (A) 98 (D) 99 (C) 100
(B)
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
(B) (C) (A) (C) (C) (B) (B) (D) (A) (A)
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
(D) (D) (C) (A) (B) (D) (D) (A) (D) (D)
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
(C) (A) (B) (B) (A) (A) (D) (C) (B) (A)
131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
(B) (C) (A) (C) (B) (D) (D) (C) (A) (B)
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150
(D) (D) (A) (C) (D) (B) (C) (D) (A) (D)
151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
(C) (B) (A) (D) (D) (C) (C) (B) (C) (D)
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170
(A) (C) (D) (C) (A) (C) (C) (B) (C) (A)
171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
(D) (B) (A) (C) (C) (B) (C) (A) (D) (D)
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190
(C) (B) (D) (C) (B) (C) (A) (D) (B) (D)
191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
(A) (D) (C) (B) (B) (A) (D) (B) (C) (D)
BOOK 7_TEST 6, PART 1
Câu ĐA Lời thoại Lí do loại/chọn Dịch nghĩa: (S) + V + O/Cụm Pre
1 A He’s planting some grass Verb không đúng Trồng ... cỏ
B He's painting a fence Verb không đúng Sơn ... hàng rào
C He's working on a machine Verb đúng Làm việc với cái máy
D He's moving a container Verb không đúng Di chuyển ... đồ chứa
2 A She's pushing a shopping cart Verb không đúng Đẩy ... xe đẩy hàng
B She's removing her glasses Verb không đúng Lấy ... mắt kính ... ra
C She's putting some bags on a shelf Verb không đúng Đặt ... túi ... lên ... kệ
D She's looking at some packages Verb đúng Nhìn vào gói hàng
3 A The woman is carrying some food Verb không đúng Nữ ... bưng ... đồ ăn
B The woman is wiping off a table Verb không đúng Nữ ... lau sạch ... bàn
C The man is talking to a server Verb đúng Nam nói chuyện với bồi bàn
D The man is picking up some silverware Verb không đúng Nam ... cầm ... bộ dao nĩa ... lên
4 A She's holding on to a handrail Verb đúng Cầm thanh vịn
B She's bending down to tie her shoe Verb không đúng Cúi xuống ... cột ... giày
C The entryway is blocked off Verb không đúng Lối vào ... bị phong tỏa (chắn ko cho vào)
D The stairs are being fixed Verb không đúng Cầu thang bộ ... đang được sửa chữa
5 A The curtain has been closed Verb không đúng Rèm cửa .... bị đóng
B Some photos are displayed on a desk Verb không đúng Ảnh ... trưng bày ... trên ... bàn làm việc
C A travel bag has been set on a chair Verb đúng Túi du lịch đặt trên ghế
D A light is hanging from the ceiling Verb không đúng Đèn ... treo ... trên ... trần nhà
6 A A man is walking along a path Verb không đúng Nam ... đi bộ ... dọc ... con đường
B An outdoor area is crowded with people Verb không đúng Khu vực ngoài trời ... có đông người
C A man is removing his jacket and hat Verb không đúng Nam ... cởi ... áo khoác và mũ ra
D A walkway is lined with benches Verb đúng Lối đi được xếp các băng ghế hai bên

KimNhungTOEIC.com______
Nguyễn Thị Hồng Hạnh – mshanhtoeic@gmail.com
http://bit.ly/KN_MsHanh
TEST 06, PART 2
Câu ĐA Lời thoại Lí do loại/chọn Dịch nghĩa
7 Why were you late for work today? Tại sao hôm nay bạn đi làm trễ?
A It's on my desk. Trả lời cho Where Nó ở trên bàn
B Because I got stuck in traffic. Hợp nghĩa Bởi vì tôi bị kẹt xe
C Later this afternoon. Trả lời cho When Chiều nay trễ xíu nha
8 Where's your apartment building Căn hộ của bạn ở đâu?
located?
A Not very often. Trả lời cho How often Không thường xuyên
B Twenty floors. Trả lời cho How many 20 tầng
C On Fifth Avenue Hợp nghĩa Trên đại lộ thứ 5
9 Which flavor ice cream would you like? Bạn thích vị kem gì?
A Yes, in a bowl. Câu hỏi WH loại ĐA Yes/No Vâng, trong 1 cái tô
B I’ll take chocolate, please. Hợp nghĩa Tôi sẽ chọn vị Sô cô la
C The booth over there. Trả lời cho Where Cái quầy phía kia
10 Who's going to pick up Pablo from the Ai sẽ đón Pablo từ sân bay?
airport?
A A driver will pick him up at twelve. Hợp nghĩa Tài xế sẽ đón anh ta vào lúc 12 giờ
B They’re my favorite airline. Lặp âm Họ là hang bay ưa thích của tôi.
C At the baggage claim. Trả lời cho Where Tại quầy hành lí
11 Where's the train station? Ga xe lửa ở đâu?
A I always listen to that radio station. Lặp âm Tôi luôn nghe đài phát thanh
B An informative training session. Lặp âm 1 buổi đào tạo đầy thông tin
C Right next to the university. Hợp nghĩa Cạnh trường đại học
12 When will the cleaning products be Khi nào sản phẩm tẩy rửa được chuyển đến?
delivered?
A By truck. Trả lời cho How Bằng xe tải
B In two days. Hợp nghĩa Trong hai ngày
C A manufacturing plant. Không hợp nghĩa Phương án sản xuất
13 We haven't received the electric bill yet, Chúng ta chưa nhận được hóa đơn điện mà
have we? phải không?
A Sure I’ll turn it on Không hợp nghĩa Chắc chắn rồi tôi sẽ bật nó lên.
B No, not yet Hợp nghĩa Chưa, nó chưa đến
C A credit card. Không hợp nghĩa Thẻ tín dụng
14 How did you enjoy your stay? Bạn có thích chỗ ở này không?
A I had a great time. Hợp nghĩa Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời.
B About seven thirty. Trả lời cho How many Khoảng 7 giờ 30
C He left it at work. Trả lời cho Where Anh ta để nó ở chỗ làm.
15 Who won the Employee of the Month Ai giành được giải nhân viên của tháng vậy?
award?
A My dinner was delicious, thanks. Trả lời cho How Buổi tối của tôi thật ngon miệng, cám ơn
B Just a few minutes after three o'clock. Trả lời cho When Vài phút sau 3 giờ
C It still hasn't been announced. Hợp nghĩa Nó chưa được thông báo
16 Do you want me to reserve a ticket for Bạn có muốn tôi đặt vé giùm không?
you?
A I can't say that I have Không hợp nghĩa Tôi không thể nói tôi có
B A higher ticket price. Lặp âm 1 mức giá vé cao hơn
C Yes, I'd appreciate that. Hợp nghĩa Vâng, tôi rất cảm ơn
17 Does your bus stop by the construction Xe buýt của bạn có ngừng gần công trường
site? không?

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
A Oh, I'm going by car. Hợp nghĩa Oh, tôi đi xe hơi
B A new building company. Không hợp nghĩa 1 tòa nhà công ty mới
C Did you go on Tuesday or Thursday? Sai thì Bạn đã đi vào thứ ba hay thứ năm
18 There's a discount on this stove, right? Cái lò này có giảm giá đúng không?
A No, I sell kitchen appliances. Không hợp nghĩa Không, tôi bán điện gia dụng nhà bếp.
B He's an excellent cook. Sai chủ ngữ Anh ta là đầu bếp giỏi
C Yes, it's twenty-five percent off. Hợp nghĩa Vâng, nó được giảm 25%
19 Could you show me where the Bạn có thể chỉ tôi phòng điện tử ở đâu
electronics department is? không?
A The show starts at eight p.m. Không hợp nghĩa Buổi diễn bắt đầu vào lúc 8:00
B Replace the batteries Không hợp nghĩa Thay những cục pin
C Sure, follow me. Hợp nghĩa Chắc chắn rồi, theo tôi nào
20 What's this shirt made of? Áo này làm từ chất liệu gì?
A In Spain, I believe, Trả lời cho Where Tôi tin rằng ở Tây Ban Nha
B Let me check the label. Hợp nghĩa Để tôi xem nhãn
C It also comes in blue. Trả lời cho What color Nó cũng có màu xanh
21 Will the social media workshop end Hội thảo truyền thông xã hội sẽ kết thúc
before six P.M.? trước 6pm chứ?
A No, the late shift Lặp âm Không, ca làm trễ
B The schedule's online. Hợp nghĩa Lịch trình ở trên mạng.
C I only read newspapers. Không hợp nghĩa Tôi chỉ đọc báo.
22 Which suitcase do you like better, the Bạn thích cái vali màu vàng hay màu đỏ
yellow one or the red one? hơn?
A It’s an annual conference. Không hợp nghĩa Nó là sự kiện hàng năm
B The yellow one is a good size. Hợp nghĩa Cái màu vàng có kích thước tốt
C I should book my flight soon. Lặp âm Tôi nên đặt chuyến bay sớm
23 The parking area in front of the Bãi xe phía trước nhà kho đã đóng cửa
warehouse's been closed.
A There're more spaces in the back. Hợp nghĩa Còn nhiều chỗ ở phía sau.
B Here's an extra uniform. Không hợp nghĩa Đây là đồng phục thêm
C No, just open the boxes. Không hợp nghĩa Không, vừa mở những cái hộp thôi
24 These shoes look nice, don't they? Những đôi giày trong thật đẹp nhỉ?
A I think you should try this pair instead. Hợp nghĩa Tôi nghĩ bạn nên thử đôi này.
B The clothing store near my house. Trả lời cho Where Cửa hàng quần áo gần nhà tôi
C Yes, it was nice to meet her. Không hợp nghĩa Vâng, rất vui được gặp cô
25 Let's leave early for our lunch with the Hãy về sớm để ăn trưa cùng khách hàng
clients. nhé!
A I still have a lot to do. Hợp nghĩa Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm
B A different menu item. Không hợp nghĩa 1 thực đơn khác
C No, I haven't met him. Không hợp nghĩa Không tôi chưa gặp anh ta
26 When will you sell your property? Khi nào bạn bán nhà?
A There's a sale at the supermarket. Trả lời cho Where Có chương trình bán hàng trong siêu thị
B Yes, we liked it. Câu hỏi WH loại ĐA Yes/No Uhm chúng tôi thích nó
C We don't have a real estate agent yet Hợp nghĩa Chúng tôi chưa có công ty bất động sản
27 These business cards are attractive. Danh thiếp này nhìn thật hấp dẫn
A Offices open at nine a.m. Trả lời cho When Văn phòng mở cửa lúc 9am
B Yes, the design is professional. Hợp nghĩa Uhm, thiết kế thật chuyên nghiệp
C No, the keys are the same. Không hợp nghĩa Không, chìa khóa đều giống nhau
28 How long does it take to become a Mất bao lâu để trở thành thợ sửa ống nước?
plumber?
A It happened last week. Trả lời cho When Nó xảy ra tuần trước
B A price estimate for metal pipes. Không hợp nghĩa Báo giá cho những tuýp kim loại

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
C Are you interested in training for that Hợp nghĩa Bạn có hứng thú đào tạo nghề đó chứ?
job?
29 Don't we have an extra table in the Chúng ta không có bàn dự phòng trong tủ
supply closet? hàng sao?
A We're using it for the holiday party. Hợp nghĩa Chúng ta đang sử dụng nó cho buổi tiệc
B Yes, you can close it. Lặp âm Vâng, bạn có thể đóng nó lại
C Maria just ordered more paper. Không hợp nghĩa Maria vừa đặt thêm giấy
30 Where should I go when I visit New Tôi nên đi đâu khi đến New York?
York?
A Every month. Trả lời cho When Mỗi tháng
B To the Botanical Gardens. Hợp nghĩa Đến vườn Botanicial
C Twenty dollars. Trả lời cho How much 20 đô
31 Has someone booked a room for today's Có ai đặt phòng cho cuộc họp về ngân sách
budget meeting? hôm nay chưa?
A I really enjoyed the book. Lặp âm Tôi rất thích cuốn sách
B Did you turn off the equipment? Không hợp nghĩa Bạn tắt trang thiết bị chưa?
C The meeting is tomorrow. Hợp nghĩa Ngày mai mới là ngày họp

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)
TEST 6, PART 3
HƯỚNG DẪN:
- Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
- Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi &
đáp án nhanh – đủ ý hơn

ĐA Câu hỏi & đáp án Đoạn hội thoại/bài nói Dịch nghĩa
32 D What woman do? [W] I have a reservation for a rental truck Nữ làm gì?
→ Pick up vehicle and I'm here to pick it up. [Nữ] Tôi có một đặt thuê một chiếc xe tải
và tôi tới đây để lấy xe
→ Lấy xe
33 B What woman forget bring? [W] I see here you need my confirmation Nữ quên mang gì?
→ Confirmation number number, but I'm afraid I didn't bring it. [Nữ] Tôi thấy ở đây bạn cần mã xác nhận
của tôi, nhưng e là tôi đã không mang
theo.
→ Mã xác nhận
34 A What man do? [M] I'll look it up in our database right Nam làm gì?
→ Search database now. [Nam] Tôi sẽ tìm kiếm nó trong cơ sở dữ
liệu của chúng tôi ngay bây giờ
Agreement (n) thỏa thuận, hợp đồng
35 C Why man go to Amy's office? [M] Amy's office … I have the form here. Tại sao nam đến văn phòng của Amy?
→ Drop off paperwork Can I leave it with you? [Nam] Văn phòng của Amy …Tôi có
đơn rồi. Có thể để lại đây cho bạn được
không?
→ Đưa giấy tờ/hồ sơ
36 B Why Amy unavailable? [W] She's in the middle of a phone call Tại sao Amy không rảnh?
→ Speaking with client with a client [Nữ] Cô ấy đang nói có 1 cuộc gọi với
khách hàng
37 B What man do next? [M] I have to go now to lead a training Nam làm gì tiếp?
→ Conduct training session session [Nam] Tôi phải đi ngay bây giờ để dẫn
dắt một buổi đào tạo
→ Tiến hành buổi đào tạo
Time off (n) thời gian nghỉ Colleague (n) đồng nghiệp Monitor (n) màn hình máy tính
Demonstrate (v) minh họa Instruction (n) sự hướng dẫn
38 C Why woman calling? [W] I currently subscribe to Business Tại sao nữ gọi?
→ Renew subscription Reporters' Weekly—and I'd like to renew [Nữ] Tôi đang đặt báo Business
it. Reporters' –tôi muốn gia hạn hợp đồng
→ Gia hạn hợp đồng đặt báo
39 A Why man apologize? [M] I'm very sorry... but that discount Tại sao nam xin lỗi?
→ Discount not apply only applies to new subscriptions. [Nam] Tôi rất xin lỗi…những giảm giá
đó chỉ áp dụng cho đăng ký mới
→ Giảm giá không được áp dụng
40 B Man do? [M] I can still mail you a list of all of our Nam làm gì?
→ Send document publications [Nam] Tôi vẫn có thể gửi cho bạn danh
sách tất cả các ấn phẩm của chúng tôi
Inquire about (v) yêu cầu Publication (n) ấn phẩm, sự xuất bản Subscription (n) sự đăng ký theo dõi/ đặt mua
(báo, kênh youtube,…) dài hạn

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
41 A Where speakers work? [W] I received your message about a Họ làm việc ở đâu?
→ Manufacturing company problem with one of the machines on the [Nữ] Tôi nhận được tin về sự cố với một
assembly line. trong các máy trên dây chuyền lắp ráp.
→ Công ty sản xuất
42 C Men, what causing problem? [M] The bottle cleaning unit is running Nam nói cái gì gây ra vấn đề?
→ Machine operating slowly very slowly. [Nam] Máy làm sạch chai đang chạy rất
…So the cleaning cycle is taking much chậm.
longer to complete. Vì vậy, chu trình làm sạch mất nhiều thời
gian hơn để hoàn thành.
→ Máy hoạt động chậm
43 D Woman suggest? [W] Let's schedule a time when we can Nữ đề xuất?
→ Scheduling repair shut down the line for the repair. [Nữ] Hãy sắp xếp thời gian chúng ta có
thể tắt máy để sửa chữa.
→ Lên kế hoạch sửa chữa
Technician (n) kỹ thuật viên Employment agency (n) công ty giới thiệu Postpone (v) hoãn
Nozzle (n) miệng, vòi việc làm Inspection (n) sự kiểm tra
Grocery store (n) tiệm tạp hóa Call in sick: gọi báo bệnh
44 D Speakers discussing? [M] I've analyzed the data from the Họ thảo luận?
→ Survey results employee survey. The results show… [Nam] Tôi đã phân tích dữ liệu từ khảo
sát nhân viên. Kết quả cho thấy …
→ Kết quả khảo sát
45 C Man, main problem? [M] The survey results show that the main Nam nói vấn đề chính là?
→ Too much noise in office problem is noise. [Nam] Kết quả khảo sát cho thấy vấn đề
chính là tiếng ồn.
→ Quá nhiều tiếng ồn trong văn phòng
46 A Woman suggest? [W] Maybe we should send out a memo Nữ đề xuất?
→ Reminding people company reminding people about our policy … [Nữ] Có lẽ chúng ta nên gửi một bản ghi
policy nhớ nhắc nhở mọi người về chính sách…
Individual (n) người, cá nhân Creativity (n) sự sáng tạo On time: đúng giờ
Cubicle (n) khu vực làm việc Distract (v) làm sao lãng Temporary (adj) tạm thời
Promote (v) thúc đẩy Merger (n) sự sát nhập Open-office design (n) thiết kế văn phòng
Collaboration (n) sự hợp tác Cost estimate (n) bảng báo giá không gian mở
47 D Woman calling about? [W] I'm calling about your order of Nữ gọi để?
→ Filling order organic strawberries from our farm. [Nữ] Tôi gọi về đơn đặt hàng dâu tây
hữu cơ từ trang trại của chúng tôi.
→ Xử lý đơn hàng
48 B Man imply, “the request came [W] But blueberries are coming into Nam có ý gì khi nói “Yêu cầu đến trực
directly from the client”? season. Could you use those instead? tiếp từ khách hàng”?
→ Change not possible [M] Well, the request came directly from [Nữ] Nhưng việt quất đang vào mùa. Có
the client thể dùng chúng thay thế được không?
[Nam] Chà, yêu cầu đến trực tiếp từ
khách hàng
→ Không thể thay đổi
49 C Woman do? [W] Let me make a few phone calls to the Nữ làm gì?
→ Contact some businesses farms around here and see if I can get you [Nữ] Hãy để tôi gọi vài cuộc đến các
some more. trang trại quanh đây và xem liệu có thể
giúp bạn được không
→ Liên hệ với vài doanh nghiệp
Tart (n) một loại bánh Process (v) xử lý Revise (v) chỉnh sửa
Dessert (n) món tráng miệng Qualified (adj) đạt/đủ tiêu chuẩn Pack (v) đóng gói
Unfortunately (adv) không may thay
50 A Woman win prize for? [W] I won a prize for selling the most Nữ thắng giải vì?
→ Having highest sales numbers products this year. [Nữ] Tôi giành được giải thưởng vì bán
nhiều sản phẩm nhất trong năm nay
→ Có lượng bán hàng cao nhất

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
51 D Woman do weekend? [W] …I'm leaving for vacation this Nữ làm gì cuối tuần?
→ Go on vacation weekend [Nữ] Tôi sẽ đi nghỉ cuối tuần này
→ Đi nghỉ
52 C Woman do with prize? [W] I was thinking that I would give them Nữ làm gì với giải thưởng?
→ Offer it to someone else away. Would you be interested in going? [Nữ] Tôi nghĩ rằng tôi sẽ cho họ đi. Bạn
có muốn đi không?
→ Cho người khác
Ceremony (n) buổi lễ Impressive (adj) ấn tượng Tournament (n) giải đấu
53 B Where conversation take place? [W] Here's your room key. It's 417. Cuộc đối thoại diễn ra ở đâu?
→ Hotel [Nữ] Đây là chìa khóa phòng của bạn.
Phòng 417
→ Khách sạn
54 D Why man say, “This is my first visit [W] I hope you have a nice stay in Tại sao nam nói, “Đây là chuyến đi đầu
here”? Centerville. tiên của tôi tới đây”?
→ Request recommendation [M] …I'm in town for a conference, but I [Nữ] Tôi hy vọng bạn có một kỳ nghỉ tốt
have a little free time. This is my first visit đẹp ở Centerville.
here. [Nam] Tôi đến vì một hội nghị, nhưng
tôi có một chút thời gian rảnh. Đây là
chuyến đi đầu tiên của tôi tới đây.
→ Nhờ đề xuất (chỗ tham quan trong lúc
rảnh)
55 C Why woman recommend purchase [W] I suggest buying your ticket online— Tại sao nữ khuyên mua hàng trên
on Internet? that way you'll get a fifteen-percent Internet?
→ Price reduced discount [Nữ] Tôi khuyên bạn nên mua vé trực
tuyến - bằng cách đó bạn sẽ được giảm
giá 15%
→ Giá giảm
Elevator (n) thang máy Concern (n) mối quan tâm, lo lắng Excuse (n) cớ, lý do
Highly (adv) rất
56 C Which industry speakers work? [M] Remember the Web site we created Họ làm việc trong ngành?
→ Web design for the Lee Dental Office? [Nam] Bạn có nhớ trang web chúng ta
tạo cho Văn phòng Nha khoa Lee không?
→ Thiết kế web
57 A Man recommend? [M] … since our business is growing fasterNam đề xuất?
→ Hiring accountant than we expected, we should find an [Nam] …vì việc kinh doanh của chúng ta
accountant who can handle our đang phát triển nhanh hơn dự kiến,
bookkeeping chúng ta nên tìm một kế toán có thể xử lý
sổ sách kế toán
→ Tuyển dụng kế toán
58 D Woman do? [W] I'll set up an appointment with them Nữ làm?
→ Make appointment [Nữ] Tôi sẽ sắp xếp một cuộc hẹn với họ
Refer (v) giới thiệu
Lately (adv) gần đây
59 C Why woman at Regal Advertising? [M] …my name's James Fitch, the Tại sao nữ có mặt tại Regal Advertising?
→ Job interview personnel director at Regal Advertising. [Nam] … tôi là James Fitch, giám đốc
…Please tell us a little bit about your worknhân sự tại Quảng cáo Regal. …Vui lòng
background. cho chúng tôi biết một chút về nền tảng
công việc của bạn.
[W] I've worked extensively in graphic
design. Here's my portfolio [Nữ]Tôi có kinh nghiệm rất nhiều về
thiết kế đồ họa. Đây là hồ sơ của tôi
→ Phỏng vấn xin việc
60 B Woman specialty? [W] Some of my best work has been on Chuyên môn của nữ?
→ Creating designs for billboards large billboards in cities around the world. [Nữ] Một số tác phẩm tốt nhất của tôi đã
lên trên các bảng quảng cáo lớn ở các
thành phố khắp thế giới.

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
61 D Woman appreciates about Regal? [W] That shows me that Regal really Nữ đánh giá cao về Regal?
→ Company values its employees values their employees. I appreciate that. [Nữ] Điều đó cho thấy rằng Regal thực
sự coi trọng nhân viên. Tôi trân trọng
điều đó.
Productive (adj) hiệu quả, hữu ích Opening (n) sự khai trương Be dedicated to: tập trung, chuyến về
Consultation (n) sự tư vấn Customer base (n) tệp/ nguồn khách hàng
62 B Problem woman report? [W] Are you at the airport yet? I'm still Vấn đề nữ báo cáo?
→ She late about fifteen minutes away. [Nữ] Bạn tới sân bay chưa? Tôi vẫn còn
khoảng mười lăm phút nữa.
63 A Graphic. Where speakers going? [M] …our flight's been delayed an hour Xem hình. Họ đi đâu?
→ Los Angeles [Nam] …chuyến bay của chúng ta bị
hoãn 1 giờ
→ Tương ứng trong hình, chuyến bay bị
hoãn 1 giờ là chuyến tới Los Angeles
64 D Woman ask man do? [W] …can you call the conference Nữ bảo nam làm gì?
→ Make phone call organizers? [Nữ] …bạn có thể gọi cho ban tổ chức
hội nghị không?
Terrible (adj) tệ, kinh khủng Reception (n) bữa tiệc File (v) đưa (đơn, yêu cầu,…)
Relief (n) sự nhẹ nhõm Overbook (v) đặt trước quá nhiều
65 D Problem woman mention? [W] I'm expecting a shipment of our Vấn đề nữ đề cập?
→ More storage space needed winter clothing line today, so we’ll need to [Nữ] … vì vậy chúng tôi sẽ cần phải có
make some more room in here thêm một số chỗ ở đây
66 C Graphic. Which shelf man work [M] I can do it after I put these sweaters Xem hình. Nam làm kệ nào hôm nay?
today? away. Actually, these three boxes of [Nam] Tôi có thể làm chuyện đó sau khi
→ Shelf 3 sweaters are almost empty. What if I just chuyển những chiếc áo len này đi. Thật
put them together in one box... so that we ra, ba hộp áo len này gần như trống. Điều
can make space for the delivery? gì sẽ xảy ra nếu tôi đặt chúng cùng một
hộp ... để có chỗ cho lô hàng sắp giao?
→ Tương ứng trong hình, kệ có áo len là
kệ 3
67 D Woman tell man do? [W] … please get the extra display table Nữ bảo nam làm gì?
→ Move display table and take it to the front of the store [Nữ] … hãy lấy thêm bàn trưng bày và
chuyển nó ra phía trước cửa hàng
→ Di chuyển bàn trưng bày
Shipment (n) lô hàng Storage room (n) kho Price tag (n) nhãn giá
Clothing line (n) dòng quần áo
68 B Business man start? [W] You have an interesting concept forDoanh nghiệp nam thành lập?
→ Restaurant your new restaurant [Nữ] Ý tưởng cho nhà hàng mới của bạn
thú vị đó
69 D Man learned from previous business?[M] That's something I learned from my Nam học được gì từ công ty trước đó?
→ Identify potential customers last business venture. I tried to appeal to [Nam] Đó là điều tôi học được từ việc
everyone, which I now know was a kinh doanh gần nhất của mình. Tôi đã cố
mistake. This time I have a much better gắng để thu hút mọi người, giờ tôi biết
idea of who I want to attract đó là một sai lầm. Lần này tôi có một ý
tưởng tốt hơn nhiều về đối tượng mà tôi
muốn thu hút
→ Xác định khách hàng tiềm năng
70 D Graphic. Which part woman suggest [W] I suggest revisiting your projected Xem hình. Nữ đề xuất sửa phần nào?
revising? budget. [Nữ] Tôi đề nghị xem xét lại ngân sách
→ Part 5 dự kiến của bạn.
→ Tương ứng trong hình là phần 5
Especially (adv) đặc biệt là Allocate (v) phân bổ Vendor contract (n) hợp đồng nhà cung cấp
Dine (v) dùng bữa Operating permit (n) giấy phép hoạt động Attractive (adj) thu hút, hấp dẫn
Loan (n) khoản vay Negotiate (v) thương lượng, đàm phán

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)
TEST 6, PART 4
HƯỚNG DẪN:
- Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
- Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi &
đáp án nhanh – đủ ý hơn

ĐA Câu hỏi & đáp án Đoạn hội thoại/bài nói Dịch nghĩa
71 C What industry speaker work in? We were planning on starting work on the Người nói làm việc trong lĩnh vực nào?
→ Advertising video game console advertisement Chúng tôi đã lên kế hoạch quảng cáo cho
bảng điều khiển trò chơi video
→Quảng cáo
72 C What speaker talking? the client called and said ………won't be Người nói nói về cái gì?
→ A project delay ready in time. So it ……… won't be able Khách hàng gọi và nói…không thể đúng
to start …….. as originally planned. như trên trình. Vì vậy nó sẽ không thể
bắt đầu như kế hoạch ban đầu
→ Trì hoãn dự án
73 A What listeners asked to do? here's a revised timeline. Take a moment Những người nghe được yêu cầu làm gì?
→ Review a schedule and check the dates …..with your new Đây là lịch trình đã sửa đổi. Kiểm tra lại
assignments. ngày tháng với những phân công mới
→ Kiểm tra lại lịch
Console (n) bảng điều khiển Advertisement (n) quảng cáo Assignment (n) phân công
Client (n) khách hàng Revised (adj) xem lại
74 A What main purpose? l'm calling to complain about the people Mục đích chính là gì?
→ To complain about parking in the apartment next to me. ……parking Tôi gọi điện là để phàn nàn về việc
in my parking space. những người trong khu căn hộ kế bên
đậu xe trong khu vực đậu của tôi
→ phàn nàn về việc đậu xe
75 B What speaker did yesterday? Yesterday I tried talking to them, but they Người nói đã làm gì hôm qua?
→ He talked to his neighbors were uncooperative. Hôm qua tôi đã cố nói chuyện với họ,
nhưng họ không hợp tác
→ Anh ấy nói chuyện với hàng xóm
76 D What speaker do tomorrow? l'll come to your office after I finish work Người nói làm gì ngày mai?
→ Stop by an office tomorrow. Tôi sẽ đến văn phòng của bạn sau khi tôi
xong việc vào ngày mai
→ Ghé ngang một văn phòng
Complain (v) phàn nàn Uncooperative (adj) bất hợp tác Apartment (n) căn hộ
77 D Where listeners work? there are a lot of shipments to pack up and Những người nghe làm việc gì?
→ At a shipping warehouse send out today, so …... Before you head Có rất nhiều gói hàng cần đóng gói và
out onto the warehouse floor, …. gửi hôm nay, vì vậy …. trước khi bạn đi
ra sàn kho ….
→ Tại kho giao hàng
78 C What speaker imply “Now, there’s a We really value feedback from our Ngụ ý của người nói “bây giờ có một
box in the staff room”? employees, but we've had hộp thư ở trong phòng nhân viên”?
→ A problem has been solved some trouble collecting it. We know, in theChúng tôi thật sự coi trọng ý kiến từ các
past, not everyone felt comfortable bạn, nhưng khá khó khăn trong việc thu
identifying themselves by speaking thập chúng. Chúng tôi biết, trước đây,
directly to management. không phải ai cũng thấy thoải mái khi tự
mình nói chuyện trực tiếp với quản lý.
→ Một vấn đề được giải quyết

KimNhungTOEIC.com______
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
79 C What speaker do on Fridays? Every Friday afternoon. I'll write up a Người nói sẽ làm gì vào những ngày thứ
→ Summarize feedback summary of the comments left in that box Sáu?
for the management team to review. Mỗi chiều thứ Sáu, tôi sẽ viết ra giấy
tổng hợp những ý kiến còn lại trong hộp
đó cho đội quản lý kiểm tra
→ tổng hợp ý kiến
Pack up (v) đóng gói Head out (v) đi ra Value (v) coi trọng
Shipment (n) việc giao hàng Warehouse (n) nhà kho Feedback (n) ý kiến, phản hồi
Summarize (v) tổng hợp, tổng cộng Write up (v) viết ra giấy
80 B What type of business? thank you for calling the office of Pineville Loại hình kinh doanh?
→ A law firm Legal Associates. Cảm ơn vi đã gọi đến văn phòng hiệp hội
pháp lý Pineville
→ Thương hội/công ty luật
81 D What speaker say about office? We are undergoing renovations from June Người nói nói gì về văn phòng?
→ It is being renovated twelfth to June nineteenth. Chúng tôi đang tiến hành cải tạo từ
ngày 12-19 tháng Sáu
→Nó đang được cải tạo
82 A What listeners instructed to do? lf you require legal assistance, please Những người nghe được hướng dẫn làm
→ Send an email send an e-mail to our office administrator, gì?
…. Nếu bạn yêu cầu trợ giúp về pháp lý,hãy
gửi email đến văn phòng quản lý của
chúng tôi
→ gửi email
Associate (n) hiệp hội Renovation (n) sự cải tạo, sự cải tiến Administrator (n) người quản lý
Legal (adj) thuộc về pháp lý Require (v) yêu cầu
83 D What broadcast mainly about? On Thursday, Broadchurch Fashions Buổi phát sóng chủ yếu về cái gì?
→ The relocation of a business announced that its flagship store will move Vào thứ 5, BF thông báo rằng cửa hàng
from Cummings Street to a larger location đi đầu của nó sẽ di chuyển từ đường
on River Street. Cummings đến vị trí rộng hơn ở đường
River
→ Việc di dời của một công ty
84 C Who is Sharon Rockford? Sharon Rockford took over as president. Sharon Rockford là ai?
→ A company president SR tiếp quản chức chủ tịch
→ Chủ tịch công ty
85 A What BF do next spring? Broadchurch Fashions, …. will be BF sẽ làm gì mùa xuân năm sau?
→ Introduce a woman’s clothing linelaunching a similar line of women's BF …. sẽ ra mắt dòng thời trang nữ mùa
clothing next spring. xuân năm sau
→ giới thiệu dòng thời trang nữ
Announce (v) thông báo Take over (v) tiếp quản
Flagship (n) soái hạm, đi đầu Launch (v) ra mắt
86 D What kind of equipment installed? I just wanted to brief you all on the Thiết bị nào mới được lắp đặt?
→ Printers printers that have just been set up in our Tôi chỉ muốn tường thuật công việc là tất
department. cả các máy in vừa mới được lắp đặt trong
bộ phận chúng ta
→ máy in
87 C What product feature speaker the new printers have an additional level ofĐặc tính sản phẩm nào mà người nói
emphasize? security. nhấn mạnh?
→ It is secure Cái máy in mới được bổ sung mức độ
bảo mật
→ có tính bảo mật
88 C Why say “but they’re generally very lf you have a problem, we do have Tại sao nói “nhưng thông thường khá
busy”? technicians, bận”
→ To encourage the listeners to be Nếu như bạn có vấn đề gì, chúng tôi luôn
patient có kĩ thuật viên
→ Để khuyến khích người nghe kiên

KimNhungTOEIC.com______
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
nhẫn
Brief (v) tường thuật công việc Security (n) bảo mật Set up (v) lắp đặt, chuẩn bị
Department (n) bộ phận Technician (n) kĩ thuật viên
89 B Where speaker work? Our next agenda item is about the surveys Người nói làm việc ở đâu?
→ At an automobile dealership we mailed to everyone who purchased a Mục chương trình nghị sự tiếp theo của
vehicle from our dealership last year. chúng tôi là về các cuộc khảo sát mà
chúng tôi đã email cho những ai mua xe
từ đại lý năm ngoái của chúng tôi
→ Tại một đại lý ô tô
90 D What survey gather information We designed the surveys to find out how Khảo sát thu thập thông tin gì?
about? satisfied our customers were with the Chúng tôi thiết kế cuộc khảo sát này để
→ Customer satisfaction service they received from us. tìm hiểu khách hàng hài lòng thế nào về
dịch vụ chúng ta
→ Sự hài lòng khách hàng
91 C What incentive the company provide I'm sure this is because we promised to Công ty cung cấp những gì để đáp lại
for returning the survey? wash their car for free if they turned in a cuộc khảo sát?
→ A free car wash completed survey. Tôi chắc chắn điều này là do chúng tôi
đã hứa sẽ rửa xe miễn phí nếu họ hoàn
thành một cuộc khảo sát.
→ Rửa xe miễn phí
Dealership (n) đại lý Purchase (v) mua bán Incentive (n) sự khích lệ, sự khuyến
Agenda (n) chương trình nghị sự Automobile (n) xe hơi, ô tô khích
Survey (n) khảo sát Satisfy (v) làm hài lòng
92 A Who the listeners? let's discuss how best to communicate with Những người nghe là ai?
→ Sales representatives potential customers. hãy thảo luận về cách tốt nhất để giao
tiếp với khách hàng tiềm năng
→ Đại diện bán hàng
93 B What speaker imply "most people they want to know how solar energy is Người nói có ngụ ý gì “hầu hết mọi
have a limited understanding of the harnessed by the solar panels we want to người có một sự hiểu biết hạn chế về chủ
topic"? install. đề này”?
→ A topic should be explained họ muốn biết làm thế nào năng lượng
clearly. mặt trời được khai thác bởi các tấm pin
mặt trời mà chúng ta muốn cài đặt.
→ chủ đề nên được giải thích rõ ràng
94 A According to the woman, what Just keep in mind that you have a sales Theo người phụ nữ, mục đích người
listeners' goal? quota of fifteen units per month—that's nghe là gì?
→ To meet a quota your goal. Chỉ cần nhớ rằng bạn có hạn ngạch bán
hàng là mười lăm đơn vị mỗi tháng - đó
chính là mục tiêu của bạn.
→ Để đáp ứng một hạn ngạch
Cost estimate: dự toán chi phí Potential customer: khách hàng tiềm Sale quota: hạn ngạch bán hàng
Solar panel: pin mặt trời (pin quang năng Installation (n) sự lắp đặt
điện) Harness (v) khai thác
95 C Who speaker? l'm one of the organizers for the Người nói là ai?
→ An event organizer technology conference. Tôi là một trong những người tổ chức
hội nghị công nghệ
→ người tổ chức sự kiện
96 B What speaker say about mobile your newest mobile phones will be on Người nói nói gì về điện thoại di động?
phones? display right in the center. Những chiếc điện thoại mới nhất sẽ được
→ They will be centrally located. trưng bày ngay trung tâm
→Chúng sẽ được đặt ở trung tâm
97 A Look at the graphic. Which area was We've added an area in the back separated Nhìn hình. Khu vực nào được thêm vào?
added? by a partition for meeting privately with Chúng tôi đã thêm một khu vực ở phía
→ Area 1 clients. sau ngăn cách bởi một phân vùng để gặp
gỡ riêng tư với khách hàng.

KimNhungTOEIC.com______
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
→Khu vực 1
Floor plan (n) kế hoạch sàn On display: trưng bày Partition (v) vách ngăn
Exhibit (v) triễn lãm Separate (v) tách rời, chia ra Productive (adj) có năng suất
98 D Where speaker work? I’m Bo Chen, membership coordinator Người nói làm việc ở đâu?
→ At a museum here at City Arts Museum. Tôi là Bo Chen, điều phối viên thành
viên tại Bảo tàng Nghệ thuật Thành phố
→ Tại bảo tàng
99 C What speaker thank the listeners for? "We really appreciate staff from all of our Người nói cảm ơn người nghe vì điều gì?
→ Agreeing to help with a project departments putting in the time next week Chúng tôi thực sự đánh giá cao nhân viên
to assist with our membership drive. từ các bộ phận dành thời gian vào tuần
tới để hỗ trợ cho thành viên của chúng
tôi.
→ đồng ý giúp đỡ dự án
100 B Look at the graphic. Which amount note that this year the fee for an individual Nhìn hình. Số tiền nào bị thay đổi năm
has changed this year? membership has increased. nay?
→ $80 lưu ý rằng năm nay phí cho một thành
viên cá nhân đã tăng lên
→$80

KimNhungTOEIC.com______
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)
TEST 6, PART 7
HƯỚNG DẪN:
- Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
- Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi &
đáp án nhanh – đủ ý hơn

ĐA Câu hỏi & đáp án Paraphrasing trong đoạn văn Dịch nghĩa
147 C For whom is the invitation most likely [Invitation] Lời mời này dành cho ai?
intended? This lecture is open only to Jalandhar [Thư mời]
→ Doctors and nurses Hospital medical personnel Bài giảng này chỉ mở riêng cho nhân sự
y tế của bệnh viện Jalandhar
→ Bác sĩ và y tá
148 D What are interested individuals asked [Invitation] Người muốn tham gia được yêu cầu làm
to do? E-mail Mr. Arnav Gopal to hold your gì?
→ Contact Mr. Gopal spot. [Thư mời]
E-mail cho ông Gopal để đặt chỗ.
→ Liên hệ ông Gopal
149 A For whom are the instructions most [Instructions] Hướng dẫn này dành cho ai?
likely intended? To activate your debit card online [HDSD]
→ New customers Để kích hoạt thẻ tín dụng online.
→ Khách hàng mới
150 D What is the reader asked to do? [Instructions] Người đọc được yêu cầu làm gì?
→ Update a secure code You will be prompted to create your [HDSD]
own unique 4-digit debit card PIN. Bạn sẽ được nhắc tạo mã PIN với 4 kí tự
số riêng biệt của mình.
→ cập nhật mã an toàn
151 C What is Mr. Haney’s problem? [Message] Vấn đề của ông Haney là gì?
→ He has forgotten important (5:36 P.M.) Daniel Haney [Tin nhắn]
information. I can’t remember my new password 5:36, tôi không nhớ mật khẩu mới của hệ
to the remote computer system. thống điều khiển từ xa.
→ Ông ta quên thông tin quan trọng.
152 B imply when Mr. Ahmed writes, [Message] Ông Ahmed ý gì khi nói “Có rất nhiều
“There’s a lot of paper on your desk", (5:41 P.M.) Daniel Haney giấy trên bàn của ông”?
5:40pm? Sorry! It’s a little yellow piece. 5:41, Xin lỗi! nó là mảnh giấy màu vàng!
→ He needs more specific → Ổng muốn sự chỉ dẫn chi tiết hơn.
instructions.
153 A purpose of the e-mail? [Email] Mục đích email?
→ To acknowledge completion of Attached please find the details for your [Email]
travel arrangements trip to Bratislava Vui lòng xem thông tin chi tiết chuyến đi
đến Bratislava đính kèm bên dưới.
→ Thông báo thủ tục hoàn tất
154 D What is Mr. Davies instructed to do? [Email] Ông Davies được hướng dẫn làm gì?
→ Sign a document Please print and sign a copy of the [Email]
attached letter In và kí bản photo bức thư đính kèm.
→ Kí 1 văn kiện
155 D about the project? [Form] Về dự án này?
→It includes a service offered Service: Monthly lawn maintenance [Đơn]
regularly. Dịch vụ: Chăm sóc bãi cỏ hàng tháng.
→ Bao gồm dịch vụ thường xuyên
156 C Where will the work take place? [Form] Công việc diễn ra ở đâu?
→ At Ms. Arellano’s residence Customer name: Ana Arellano [Đơn]

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
Type of project: Home garden Khách hàng: Ana Arellano
Loại: Nhà vườn tư gia
→ Tại nhà bà Arellano
157 C What amount will Moritz-Connelly [Form] Công ty làm vườn Moritz-Connelly sẽ
Landscapers receive on May 9? Balance due upon completion: $384.95 nhận được tổng tiền bao nhiêu vào 9/5?
→ $384.95 [Đơn]
Tổng thanh toán: $384.95
→ $384.95
158 B What most likely is Edmond Limited? [Press release] cty TNHH Edmond làm gì?
→ A housing developer The complex has only 200 townhouses [Thông báo]
still available Khu phức hợp chỉ còn 200 nhà phố.
→ công ty phát triển bất động sản
159 C about the townhouses? [Press release] Về những nhà phố?
→ They include some appliances. Every unit also includes modern [Thông báo]
amenities, such as central air Mỗi nhà sẽ bao gồm trang thiết bị hiện
conditioning and an energy-efficient đại như là máy điều hòa trung tâm, lò
oven, dishwasher, and clothes nướng, máy rửa chén và máy giặt là
washer/dryer → Nó bao gồm một vài trang thiết bị
điện gia dụng.
160 D To which the following sentence best [Press release] “Mở cửa tham quan từ 10am-7pm thứ 3
belong You are welcome to drop in at South đến thứ 7”
“They are open for viewing Tuesday Montego Court and visit any of the [Thông báo]
through Saturday from 10:00 a.m. to available units.[4] Bạn được chào đón ghé qua Khu Nam
7:00 p.m.” Montego và tham qua bất cứ căn nhà
→[4] nào.
→ [4]
161 A What is a required qualification for the [Job announcement] Điều kiện công việc?
job? should be familiar with the parks [Thông báo tuyển dụng]
→ Knowledge of the area’s parks Nên quen thuộc với những công viên khu
vực.
→ Hiểu biết về những công viên khu vực
162 C The word “plus” [Job announcement] Từ “điểm cộng” gần nghĩa nhất với?
→ benefit The ability to assist in marketing and [Thông báo tuyển dụng]
outreach is a plus Khả năng hỗ trợ quảng cáo và tiếp thị là
1 điểm cộng.
→ Lợi thế
163 D How can more information about the [Job announcement] Thông tin thêm về công việc có thể tìm ở
job be obtained? Visit www.somersetfallsparks.com for đâu?
→ By visiting a Web site a list of frequently asked questions [Thông báo tuyển dụng]
Vào www.somersetfallsparks.com để
biết danh sách những câu hỏi về công
việc.
→ Bằng cách vào website
164 C What information did Ms. Ward share [Chat] Bà Ward chia sẻ thông tin gì với đồng
with her coworkers? [2:01pm] nghiệp?
→A valuable opportunity for the one of our most recent designs, [Chat] [2:01pm]
company Chatillion House, will be featured in 1 trong những thiết kế gần đây, Tòa nhà
next month’s issue of Residential Life. Chatillion, sẽ được đăng tải lên số sắp tới
của thời báo Nhịp sống thành thị
→ Cơ hội giá trị cho công ty
165 A imply when Mr. Naser writes, “My [Chat] “ ý tôi cũng vậy” nghĩa gì
thoughts exactly”? [2:02pm] [Chat] [2:02pm]
→ The firm will gain greater This will mean increased exposure for Đây sẽ tăng hình ảnh cho công ty
visibility. the firm. → Công ty sẽ tăng hình ảnh thương hiệu.
166 C What business is Vistarama in? [Chat] Vistrama làm ngành gì?
→ Landscaping [2:07] [Chat] [2:07]

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
the crew from Vistarama created a Nhân viên từ cty Vistrama tạo ra 1 cảnh
scenery that is absolutely stunning. quan thật sự thu hút
→ Nhà vườn
167 C What will Ms. Lau most likely do [Chat] Bà Lau làm gì tiếp theo?
next? [2:09] [Chat] [2:09]
→ Discuss the requests from Coral This morning I discussed them with Sáng nay tôi có thảo luận với 1 nhân viên
City officials Jerica Ogilvie, a city official. I’ll go thành phố, Jerica Ogilvie. Tôi sẽ nói lại
over them with you right away. những yêu câu đó với các bạn ngay
→ Thảo luận về yêu cầu từ cán bộ nhà
nước Coral
168 B What is mentioned about the flooring [Email] Nhắc gì tới dự án lót nền?
installation project? The contractor needs more time than [Email]
→ It is taking longer than initially anticipated to complete the Nhà thầu cần thêm thời gian hơn tính
anticipated floor installation. toán ban đầu để hoàn tất việc lót nên.
→ Nó tốn nhiều thời gian hơn dự định.
169 C What are employees expected to do on [Email] Nhân viên được kì vọng làm gì vào thứ
Monday? While at home, though, continue to 2?
→ Work from a remote location follow up on project leads and to [Email]
support your customer accounts. Trong lúc đó, hãy tiếp tục các dự án và
hỗ trợ khách hàng tại nhà.
→ Làm việc từ xa
170 A What did Mr. Shanner include with [Email] Ông Shanner đính kèm gì trong email?
the e-mail? we will go over our earnings and [Email]
→ Financial summaries revenue of the previous quarter. I have Chúng ta sẽ xem qua doanh thu và lợi
attached the relevant information nhuận của quí vừa rồi. Tôi có đính kèm
thông tin liên quan
→ Báo cáo tài chính
171 D What type of business most likely is [Email] Loại hình doanh nghiệp cty Comlor?
Comlor Ltd.? Additionally, we will be looking at [Email]
→ An architecture firm some recent trends in sustainable Thêm vào đó chúng ta sẽ xem xu thế
building design and construction. trong những thiết kế và thi công kiến trúc
tòa nhà bền vững
→ Công ty kiến trúc
172 B For whom is the article mainly [Article] Bài báo dành cho ai?
intended? Employers who are interested in such [Bài báo]
→ Leaders of companies arrangements should first consider Chủ cơ sở người có hứng thú với việc
several factors. quản lý này nên xem xét nhiều khía cạnh
→ Những người lãnh đạo công ty
173 A What is NOT mentioned as a benefit [Article] KHÔNG được nhắc về lợi ích của làm
of flextime? …helping in recruitment→ (B) It việc theo ca?
→ It is easy to begin implementing makes a company appealing to job [Bài báo]
applicants. … hỗ trợ tuyển dụng
…permitting longer hours of →B
coverage→ (C) It can enable a … cho phép hoạt động với số giờ dài
company to extend its operating hơn→ C
hours … tăng sự thỏa mãn cho nhân viên→ D
…increasing employee satisfaction → A – Dễ để bắt đầu – không được đề
→(D) It increases workers’ happiness cập

174 C What should take place periodically? [Article] Nên làm gì theo chu kì?
→ A review of policies Employers should revisit this [Bài báo]
information from time to time and Chủ doanh nghiệp nên xem xét lại thông
make changes as necessary. tin từ giai đoạn này sang giai đoạn khác
để thay đổi nếu cần
→ Xem xét lại chính sách

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
175 C “For example, employers may choose [Article] “Ví dụ như chủ có thể cho phép chỉ nhân
to allow only employees with certain Then a policy must be created that viên với vị trí công việc nhất định được
job titles to participate.” includes details specific to the phép tham gia”
belong to [1],[2],[3],[4]? company’s needs and preferences [Bài báo]
→ [3] 1 chính sách phải được tạo ra với thông
tin chi tiết và phù hợp với nhu cầu và
mức độ ưu tiên của công ty
→ [3]
176 B About Morlen Museum? [Web page] Về Bảo tàng Morlen?
→ Conveniently located Located just minutes from High Street [Trang web]
Station in Richford’s shopping district Nằm cách ga High Street chỉ trong vài
phút
→ Vị trí thuận tiện
177 C Why e-mail? [E-mail] Tại sao gửi e-mail?
→ Request information about …we are planning … to visit the [E-mail]
museum tour Morlen Museum…visit the Geology Chúng tôi lên kế hoạch đến thăm
Lab … Would you be able to provide Bảo tàng Morlen … thăm Phòng thí
us with a tour of the lab? nghiệm Địa chất, bạn có thể cung cấp
cho chúng tôi một chuyến tham quan
phòng thí nghiệm không?
→ Yêu cầu thông tin về chuyến tham
quan bảo tàng
178 A E-mail, what is TEPP? [E-mail] Trong e-mail, TEPP là gì?
→ Mentoring program The TEPP pairs young adults [E-mail]
considering careers in the energy sector TEPP ghép các bạn trẻ đang cân nhắc sự
with engineers and executives from nghiệp trong lĩnh vực năng lượng với các
Talvix kỹ sư và chuyên viên từ Talvix
→ Chương trình đào tạo
179 D Type of ticket members of TEPP [Web page] Loại vé thành viên của TEPP yêu cầu?
require? Full Access - £30.00 - Super Saver [Trang web]
→ Full Access access AND access to special exhibits Toàn quyền truy cập - £ 30,00 - siêu tiết
kiệm VÀ có thể vào các triển lãm đặc
[E-mail] biệt
We also want to spend time at the [E-mail]
special exhibit. Chúng tôi cũng muốn dành thời gian tại
triển lãm đặc biệt.
→ Vé toàn quyền truy cập
180 D Exhibit TEPP visit? [Web page] Triển lãm TEPP thăm?
→ Earth, Fire, Water, Wind Earth, Fire, Water, Wind: Future Power [Trang web]
Sources (1 October-31 December) Đất, lửa, nước, gió: Nguồn năng lượng
trong tương lai (1 tháng 10 đến 31 tháng
[E-mail] 12)
On 12 October we … visit the Morlen [E-mail]
Museum. Vào ngày 12 tháng 10, chúng tôi đến
thăm Bảo tàng Morlen
→ TEPP đã ghé qua triễn lãm Đất, lửa,
nước, gió
181 C Purpose of notice? [Notice] Mục đích của thông báo?
→ Advertise company’s new program Powell Internship Programme HJP [Thông báo]
Transport Solutions, Ltd., Chương trình thực tập Powell HJP
headquartered in London, seeks Transport Solutions, Ltd., có trụ sở tại
university students to fill ten intern London, tìm kiếm sinh viên đại học cho
positions in its Powell Internship mười vị trí thực tập trong Chương trình
Programme (PIP). thực tập Powell (PIP).
→ Quảng cáo chương trình mới của công
ty
182 B Who Tristan Powell? [Notice] Ai là Tristan Powell?

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
→ Head of company PIP is the initiative of Tristan Powell … [Thông báo]
the founder of HJP Transport PIP là sáng kiến của Tristan Powell, nhà
Solutions, Ltd. sáng lập HJP Transport Solutions, Ltd.
→ Người đứng đầu công ty
183 D Reason for Ms. Vithana’s e-mail? [E-mail] Lý do Ms. Vithana gửi e-mail?
→ Answer question As for your inquiry about housing [E-mail]
Đối với câu hỏi của bạn về nhà ở
→ Trả lời câu hỏi
184 C True about Mr. Chen? [Notice] Đúng về Mr. Chen?
→ An engineering student The programme seeks to inspire young [Thông báo]
engineering students … Chương trình tìm cách truyền cảm hứng
cho sinh viên kỹ thuật trẻ …
[E-mail] [E-mail]
Thank you for promptly returning the Cảm ơn bạn đã nhanh chóng nộp lại các
paperwork relevant to your internship. giấy tờ liên quan đến thực tập của bạn.
→ Mr. Chen là một sinh viên kỹ thuật
đăng ký thực tập
185 B Where Mr. Chen working? [E-mail] Mr. Chen làm việc ở đâu?
→ Bristol I suggest that you contact Mr. Daniel [E-mail]
Anders … in our Bristol office. He … Tôi đề nghị bạn liên hệ với Mr. Daniel
will have some advice about housing Anders vá tại văn phòng ở Bristol của
options there. chúng tôi. Anh ấy sẽ cho bạn một số lời
khuyên về các lựa chọn nhà ở đó.
→ Mr. Chen làm việc ở Bristol
186 C
AabAbout Euroful? [Web] Đúng về Euroful?
→ It can make customized products. 5.Style Choose from our catalog or Chọn từ các hạng mục của chúng tôi
work with our Euroful designers who hoặc làm việc với các nhà thiết kế của
can assist you in customizing a vessel Euroful để hỗ trợ sản phẩm theo yêu cầu.
for your product. →Nó có thể tạo ra sản phẩm theo yêu
cầu khách hàng
187 A Why Ms. Villadsen send Mr. Luzzatto [Email] Tại sao cô Villadsen gửi thư cho ông
the e-mail? Luzzatto?
→ To ask for advice After talking with my team, I have Sau khi nói chuyện với nhóm mình, tôi
one more question …. có 1 câu hỏi …
→để hỏi lời khuyên
188 D What attribute of Euroful’s glass [Email] Cô Villadsen và ông Luzzatto đã thảo
containers did Ms. Villadsen and Mr. Thank you for your call during which luận về thuộc tính nào của hộp đựng thủy
Luzzatto discuss? you went over the details of the design tinh Euroful?
→ Attribute 5 of the jars with us. [Email]
Cảm ơn vì cuộc gọi của bạn trong suốt
[Web] quá trình mà bạn đã đi qua các chi tiết
5.Style Glass has endless design của thiết kế lọ với chúng tôi.
possibilities. [Web]
5.Kiểu dáng Thủy tinh có khả năng
thiết kế vô tận. .
→ Thuộc tính 5
189 B According to the information sheet, [Information sheet] Đóng gói đơn giản có nghĩa là đóng gói
what overpacking require? Overpacking simply means packing the hộp chứa sản phẩm bên trong một hộp
→ Boxes of different sizes box containing the product inside lớn hơn khác.
another larger box. Một vật liệu làm được chèn vào giữa hai
hộp, đệm hộp nhỏ hơn để tránh rung lắc
An absorbent filling material is inserted và chuyển động trong quá trình vận
between the two boxes, cushioning the chuyển
smaller box from vibrations and → các hộp có nhiều kích cỡ
movement during transit.
190 D What packaging filler would best meet [Email] Phụ kiện đóng gói nào tốt nhất cho
the needs of Bivilla Cosmetics? Bivilla Cosmetics?

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
→ Expanding bio foam We are looking for a filling material [Email]
that offers substantial protection for our Chúng tôi đang tìm một chất liệu phụ
product, but does minimal damage, if kiện có thể bảo vệ sản phẩm của chúng
any, to the surroundings. tôi, nhưng thiệt hại tối thiểu cho môi
trường xung quanh
[Information sheet] [Information sheet]
Expanding bio foam (protection: high; Bọt xà phòng sinh học (độ bảo vệ: cao;
earth friendly : ++) thân thiện trái đất: ++)
→Bọt xà phòng sinh học
191 A [Article] [Article] Về đường ống mới?
About the new pipes? the new pipes will better support Các đường ống mới sẽ hỗ trợ tốt hơn lò
→They will help modern appliances today’s high-efficiency furnaces, nung, máy nước nóng, máy sấy quần áo
run better. water heaters, clothes dryers, and và các thiết bị gas khác hiện đại ngày
other gas appliances,” nay.
→Chúng sẽ giúp các thiết bị hiện đại
chạy tốt hơn
192 D [Article] [Article] Về lịch trình làm việc?
The schedule will be updated daily on Lịch trình sẽ được cập nhật hàng ngày
about the work schedule? the company’s Web site as well as in all trên trang web của công ty cũng như trên
→ It has not been finalized. local newspapers. tất cả tờ báo địa phương
→nó chưa được hoàn thiện
193 C What happen on October 16 ? [Schedule] Chuyện gì xảy ra vào ngày 16/10?
→A city street will be closed to Monday, October 16 : Wollaston Street [Schedule]
traffic. Thứ 2, 16/10: đường Wollaston
[Article] [Article]
Some streets in Nairobi will be closed Một vài con đường ở Nairobi sẽ đóng
to traffic between 9:00 A.M. and 4:00 cửa từ 9.00AM-4.00PM
P.M. →đường thành phố sẽ bị đóng cửa
194 B What suggested about Mr. Abonyo? [Email] Cái gì đúng về ông Abonyo?
→He lives on Moringa Road. Your street is scheduled for gas pipe →Ông ấy sống ở đường Moringa
replacement on Tuesday, October 17.

[Schedule]
Tuesday, October 17: Moringa Rd
195 B Who most likely is Ms. Kamau? [Email] Cô Kamau là ai?
→A NESI employee From: Judith Kamau → Nhân viên của NESI
(jkamau@nesi.co.ke)
196 A What brochure mention about [Brochure] Cuốn sách nhỏ đề cập gì về Elvinna?
Elvinna’s? Elvinna’s is the ideal venue for your [Brochure]
→It is able to host groups of various reception, banquet, or business Elvinna là nơi lý tưởng để bạn chiêu đãi
types. meeting. khách, bữa tiệc sang trọng hoặc họp hội
nghị kinh doanh.
→có thể tổ chức nhiều loại hình khác
nhau
197 D What Mr. Darville indicate about the [Email 1] Ông Darville chỉ ra điều gì về kế hoạch
plan for his company’s celebration? Let me know if I have your approval tổ chức tiệc công ty?
→It is a decision he cannot make to book this room. We need to make a Hãy cho tôi biết nếu tôi có sự chấp thuận
alone. decision quickly before other parties của bạn để đặt phòng này. Chúng ta cần
reserve those dates. nhanh chóng đưa ra quyết định trước khi
các tiệc khác đặt chỗ mất.
→đây là quyết định ông ấy không thể tự
đưa ra
198 B Where will the company’s anniversary [Email 1] Tiệc kỉ niệm công ty sẽ được tổ chức ở
celebration most likely be held? now numbering over 250. đâu?
→In the Bougainvillea Room [Brochure] [Email 1]
our largest space, the Bougainvillea Số lượng khách hơn 250 người
Room, is perfect for up to 300 guests. [Brochure]

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
Phòng lớn nhất của chúng tôi
Bougainvillea thì hoàn hảo cho bữa tiệc
lên 300 người
→Ở phòng Bougainvillea
199 C Why Mr. Darville concerned? [Email 1] Tại sao ông Darville lo lắng?
→A venue that he likes might be We need to make a decision quickly [Email 1]
reserved by another group. before other parties reserve those Chúng ta cần nhanh chóng đưa ra quyết
dates. định trước khi các tiệc khác đặt chỗ mất.
→Địa điểm mà ông ấy thích có thể được
đặt bởi một nhóm khác
200 D When Nassau [Email 1] Khi nào Nassau Tele tổ chức?
Telecommunications’celebration take Currently the room is available on two [Email 1]
place? Saturdays, 15 July and 5 August; it is Phòng còn trống 2 ngày thứ 7 là 15/07 và
→On August 23 also available on Wednesday, 23 05/08, và cũng trống thứ 4 ngày 23/08.
August. Note that this last date would Lưu ý rằng, ngày cuối thì được giảm giá
qualify for a nice discount. cực kì tốt.
[Email 2] [Email 2]
Let’s take advantage of that discount Vậy lấy ngày mà được giảm giá. Nó sẽ
date they are offering. It may help us giúp chúng ta tiết kiệm được ngân sách
stay within our budget. →ngày 23/08

KimNhungTOEIC.com______
Mr. Huy - http://bit.ly/KN_MrHuy
Ms. Nhi - http://bit.ly/KN_MsNhi
Mr. Hiền - http://bit.ly/KN_MrHien
TEST 6, PART 5 – PART 6
Với Part 5, Part 6 mời các bạn xem giải trực tiếp qua Video trên Youtube, Quét mã
QR hoặc truy cập link sau đây

# Phần 1 : https://youtu.be/JsUH1vHa6EA

# Phần 2 : https://youtu.be/dtMpdOirqyk

You might also like