Professional Documents
Culture Documents
Xuất vật tư khỏi kho thì bắt buộc phải có PXK và người nhận hàng ký nhận/ Para la salida de materiales se necesita el PXK firmado por el contratista (Si no tiene
PXK no se entrega el material)
+) Nếu là xuất cho phát triển mới thì điều hành Project team làm quyết toán vật tư + nhân công. / Si es un nuevo proyecto, el Project Team controla la elaboración
del expediente final de trabajo y liquidación de mano de obra y materiales.
+) Nếu là xuất cho nâng cấp thì điều hành TM làm quyết toán vật tư /Si la exportación es para actualización (Upgrade) el TM es el encargado de controlar la
elaboración del expediente final.
Công tác nhận hàng và trả hàng thừa sau thi thi công / Proceso de entrega de materiales y regreso de materiales sobrantes después de finalizado el
2
trabajo:
- Khối lượng thanh quyết toán phải đúng với khối lượng thực tế thi công (không phải khối lượng trong PXK) / La cantidad de materiales en el expediente debe de
ser igual a la cantidad real usada en campo (Diferente a la cantidad del PXK).
- Khi đối tác nhận vật tư thì Bitel bắt buộc phải đưa phiếu xuất kho cho đối tác. Nếu không có thì đối tác không nhận hàng / BITE debe de entregar al contratista,
junto con los materiales el comprobante de salida PXK, sino el contratista no aceptara la entrega.
- Khi đối tác trả hàng vật tư thu hồi hoặc vật tư thừa về kho Bitel thì Bitel bắt buộc phải đưa phiếu nhập cho đối tác. Nếu không có phiếu nhập kho thì đối tác không
giao hàng. /Cuando el contratista regresa los materiales sobrantes, BITEL debe de entregar el documento de importación (PNK), si no hay este documento no se
entregara el material.
3 Về công tác làm hồ sơ hoàn công + quyết toán / Sobre la elaboración del documento de expediente final y liquidación.:
- Khối lượng thanh quyết toán phải đúng với khối lượng thực tế thi công (không phải khối lượng trong PXK) / La cantidad de materiales en el expediente debe de
ser igual a la cantidad real usada en campo (Diferente a la cantidad del PXK).
- Bắt buộc đối thi công phải làm hồ sơ hoàn công + quyết toán rồi gửi về Chi nhánh / El contratista es el unico encargado de realizar el expediente final y
liquidacion y hacer entrega a BITEL.
- Sau đó Phòng tài chính Chi nhánh làm quyết toán vật tư trên phần mềm ERP / El departamento de finanzas de la sucursal realiza la liquidacion de materiales en el
sitema ERP.
* Đề nghị Phòng Kỹ thuật chi nhánh hướng dẫn đối tác làm mẫu 3 bộ hồ sơ / El departamento técnico capacitara a la contratista haciendo los expedientes y
liquidación de 3 estaciones.
Sau 1.5 tháng kể từ ngày nghiệm thu mà đối tác không có hồ sơ hoàn công theo quy định thì Bitel sẽ không chịu trách nhiệm phải thanh toán / Pasado 1
mes y 1/2 y el contratista no hace entrega del expediente y liquidación; BITEL no será responsable de los pagos
LA CONTRATISTA CONTRUCCION
Surcusal
Plastico 3 MiniShelter 20U 2 JUNIN PHAN VAN PHUC Director JHONATAN LAZO I.
de: llenado manual
o mũi tên/ Blanco: usar la lista de seleccion
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Fecha entrega de Fecha entrega de
La contratista
Area materiales
Nombre de
Posición Director Posición Posición Día mes ano Día mes ano
contratista
TM CANTURIN
FLORENCIO
S.A.C.
DAMASO CANTURIN
Director
ALIAGA Super Vision 17 4 2021 18 4 2021
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
Fecha control de Fecha aceptacion
Fecha inicio trabajo Fecha firma contrato
calidad para el uso
Nummero
Día mes ano Día mes ano Día mes ano Nummero STA Día mes ano
contrato
Item de trabajo
Construccion
Codigo BTS
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
Copias PXK
Nombre material
Dây đồng bọc PVC M35 vàng xanh | Coated copper wire PVC M35 green gold
Cáp quang mở rộng,100m,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode | Optical Cable
Assembly,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode,GYFJH 2A1a(LSZH),100m,7.0mm,2
Cores,0.03m/0.34m,2mm,Outdoor Protected Branch Cable
Cảm biến nhiệt - ZXDU58 S301 | Temperature Sensor/ZXDU58 S301 Temperature Transducer(with
10m cable)/123083730221
Khung chứa BBU - ZXSDR B8200 3G ZTE | ZXSDR B8200 GU360 Plug-in Box Assembly
SA - Module cảnh báo | SA0(Site Alarm Board)
FS - Module chuyển mạch | FS0(Fabric Switch Board )
CC - Module điều khiển và đồng bộ - Control and Clock Module 2 | Control and Clock Module 2
BPC - Module xử lý băng gốc kiểu C | Baseband Processing Board type C
CSU - Module điều khiển ZXDU58 B121 | ZXDU58 B121(V2.0)-CSU Monitoring Unit
Rectifier ZXD2400 50A | ZXD2400(V4.1) TCDY
Subrack ZXDU68 B201(3 phase)/Vỏ tủ nguồn DC ZXDU68 B201 | ZXDU68 B201 Subrack (3 phase)
000661 mét 28 28
000719 6 6
sợi
001020 1 1
Cái
001634 Cái 1 1
001636 card 2 2
001637 card 2 2
001638 card 1 1
001639 card 1 1
001652 Cái 1 1
002163 Cái 4 4
002289 1
Cái 1
002629 Cái 1 1
004655 Cái 5 5
006605 mét 8 8
006649 mét 300 280
018405 12
Sợi 6
018470 Bình 4 4
019940 1
Cái 1
021648 1
Bộ 1
025879 Bộ 1 1
026311 Bộ 1 1
026737 1
card 1
028065 2
Cái 2
RELLENO A MANO
Cantidad regreso
amacel
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
20
6
0
0
0
0
0
CHECKLIST HỒ SƠ HOÀN CÔNG
CHECKLIST EXPEDIENTE
10
11
12
13
14
15
16
CHECKLIST HỒ SƠ HOÀN CÔNG
CHECKLIST EXPEDIENTE
Bìa hồ sơ
CUBIERTA DEL EXPEDIENTE
Biên bản bàn giao mặt bằng
ACTA DE ENTREGA Y OCUPACIÓN DEL AREA A CONSTRUIR
Biên bản bàn giao vật tư do Bitel cung cấp và Phiếu xuất kho đi kèm.
Biên bản kiểm tra chất lượng vật tư do đối tác cung cấp (Ghi rõ thông số kỹ thuật)
ACTA PARA REVISAR CALIDAD DE MATERIALES DE CONTRATISTA (NOTA:
ADJUNTAR FICHA TECNICA)
Biên bản kiểm tra chất lượng công trình
ACTA DE CONTROL DE CALIDAD DE LOS TRABAJOS REALIZADOS
Biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng công trình
ACTA DE ACEPTACION DE CANTIDAD Y VOLUMEN DEL PROYECTO
FINALIZADO
Biên bản bàn giao vật tư thừa (Có phiếu nhập kho đi kèm)
ACTA DE DEVOLUCION DE MATERIALES Y EQUIPOS SOBRANTES (INCLUYE
PNK)
Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng
ACTA DE FINALIZACION Y ACEPTACION PARA EL USO
Biên bản hoàn trả mặt bằng (Phải có chữ ký xác nhận của chủ nhà)
ACTA DE DEVOLUCIÓN DEL ÁREA (FIRMA DEL DUEÑO)
Hình ảnh quá trình thi công
PHOTO GRAFICO DE CONSTRUCCION
Lắp nhà
Instalacion de Caseta
- 1 Vị trí bulong định vị nhà cont vào móng nhà.
1 Tổng thể
1 foto del anclaje de la caseta con la base.
1 foto de la caseta
Incluir código de la estación
Lắp cột (cả cột bê tông 11m, 13m, 15m)
Instalacion de Torre (Incluye poste de 11M, 13m, 15m)
- 1 Vị trí mặt bích Mo và đốt 1
1 vị trí bắt khóa cáp
1 vị trí tăng đơ
2-3 vị trí tổng thể đảm bảo nhìn thấy cột thẳng, thấy được cột điện và truyền dẫn nhập trạm
(nghiêm cấm buộc cáp quang, dây điện vào trụ anten)
(Có mã trạm)
1 foto de union de la placa con el segmento uno de la torre.
1 foto de las grapas en los vientos (Incluir medida con wincha y código de la estación)
1 foto de los templadores.
2 -3 fotos de la torre, para ver la verticalidad y del poste de alimentacion de energia electrica
(El cable electrico no se debera de conectar a la torre) - (Incluir código de la estación)
Hạng mục/Categoría: Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra – BTS HUC0136,
H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U
Hạng mục/Categoría: Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra – BTS HUC0136, H = 13m -
Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U
Hôm nay, tại/ Hoy, en HUC0136 - JUNIN, Ngày/ día 17 tháng/mes 4 năm/año2021
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế, mặt bằng hiện trạng, điểm đấu nối đường điện và các quy định hướng dẫn,
chúng tôi cùng nhau thống nhất giao nhận mặt bằng, bản vẽ thiết kế áp dụng cho trạm cụ thể như sau/
En base a los documentos de diseño, el estado actual del área según diseño (ubicación de base de la
torre y caseta, anclajes, etc.) estamos de acuerdo con la entrega del área para su ocupación.
1. Thiết kế áp dụng/ diseño en uso:
Thiết kế điển hình/ diseño típico;
√ Thiết kế chi tiết của trạm/diseño detallado de estación
2. Mặt bằng hiện trạng/ Estado del área de ocupación: Mô tả vị trí đặt trạm với các địa vật trên
mặt bằng hiện trạng/ Descripción del sitio de estación con los objetos en el
área ...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Móng cột, móng co/ base de torre, base de anclaje:
- Cao cột/Altura H = 13m
- Loại cột/Tipo de torre: Plasticomm
- Móng co/ base de anclaje: Số lượng/cantidad 1 anclaje, Bán kính co/Radio de anclaje: Theo thiết kế.
- Cao độ (nền nhà xây mới, mặt dầm móng nhà lắp ghép) so với mặt đất tự nhiên/Altura ( el piso de la
nueva caseta, la superficie de base de caseta prefabaricada) comparando con la superficie de tierra
natural ..............m
- Khoảng cách lỗ cáp nhập trạm đến móng cột/ distancia desde el hueco donde el cable entra hasta la
base de torre: ........m.
- Khác/ Otros: ..................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Bên nhận đã nhận bàn giao mặt bằng trên và quản lý mặt bằng hiện trạng trong thời gian thi công.
Hoàn trả mặt bằng sau khi thi công. Các bên đã đọc thông qua và nhất trí ký tên / El receptor ha
recepcionado el área y administra el área en el tiempo de operación, devuelve el área después de la
operación, las partes han leído y están de acuerdo a firmar ./.
BIÊN BẢN BÀN GIAO VẬT TƯ, THIẾT BỊ DO BITEL CUNG CẤP/
ACTA ENTREGA DE MATERIALES DE BITEL A LA CONTRATISTA
Hạng mục/Categoría: Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra – BTS HUC0136, H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje,
MiniShelter 20U
b. Đại diện đơn vị thi công(Bên B)Representante de la entidad Ejecutora(Parte B): Empresa PHAN VAN PHUC
- Căn cứ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán kinh phí/Basado en el diseño técnico y costos estimados de construcción
- Căn cứ hợp đồng số/Basado el contrato N°: JUNST2104038 Về vấn đề/ Del asunto Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra
Hôm nay/ Hoy, tại/ en HUC0136 ngày/día 18 tháng/mes 4 năm/año 2021, Bên A bàn giao cho bên B số lượng thiết bị, vật tư
để thi công với số lượng, chủng loại như sau/ La parte A entrega A La parte B La cantidad de equipos y materiales segun el
siguiente detalle.
7 Hoá chất GEM25 | Chemicals GEM25 023750 bao 3 Tốt/ Bueno PXKJUN_AFD/21/000550
3. Kết luận/Conclusión:
- Toàn bộ số vật tư trên đúng chủng loại/Todos los materiales mencionados conforme con el tipo.
- Biên bản được lập thành/El acta fue hecho en 3 copy/copias, mỗi bên giữ/cada parte tiene 3.Bản có giá trị pháp lý như
nhau và làm căn cứ để quyết toán giá trị công trình/copias teniendo el mismo valor jurídico para la terminación de
liquidación definitiva del valor de obra.
BM_TB03
Hôm nay, tại/ Hoy, tại/ en HUC0136, ngày/día 18 tháng/mes 4 năm/año 2021, chúng tôi gồm/
somos:
I. CHỦ ĐẦU TƯ/ GRUPO DE INVERSION: CHI NHÁNH VIETTEL PERU/
SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
II. ĐƠN VỊ THI CÔNG/ GRUPO DE OPERACION: CÔNG TY/ EMPRESA:
CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision
II. Nội dung/Contenido:
- Chúng tôi đã có mặt tại hiện trường kiểm tra xác nhận nguồn gốc, chất lượng, quy cách vật
liệu sử dụng vào công trình cụ thể như sau/ Estando presentes en el campo para verificar el
origen, la calidad y las especificaciones de los materiales de construcción usados, tales como:
:
- Kết luận/ Conclusión: Đồng ý nghiệm thu các loại vật liệu trên đưa vào sử dụng/ Se está
de acuerdo y aceptan para su uso los materiales descritos.
ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA
CONTRATISTA GIÁM SÁT CN/ SUPERVISOR DE SUCURSAL
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
nombre, sello)
CANTURIN S.A.C.
EMPRESA VIETTEL PERU S.A.C
JUNIN ,ngày/día 30 tháng/mes 4 năm/año2021
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH/ ACTA DE CONTROL DE CALIDAD DE LOS TRABAJOS REALIZADOS
Kiểm tra, xiết chặt ma ní, khóa cáp, bulong, ecu…/ Comprobar el
3 buen ajuste de las tuercas del grillete, grapas, templadores, etc… Đảm bảo siết chặt/ Garantizado el ajuste
Kiểm tra đèn báo không - Nếu có/ Comprobar Luz de balizaje -
4 Existencia Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
Bôi dầu mỡ chống rỉ toàn bộ móc co, tăng đơ, bulong cột,.../ En
5 todos los lugares, engrasar los pernos, tuercas, cable y grapas Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
Hoàn trả mặt bằng sau khi thi công/ Restituir el área después de la
6 construcción. Đảm bảo sạch sẽ/ Limpieza garantizada
15 Các liên kết Jumper, thoát sét lõi chắc chắn/ conexión Jumper, Chắc chắn/ certeza
Không đạt chất lượng. Đề nghị khắc phục các hạng mục sau:/Evaluación de la calidad no Aprobado Solicitar la reparación:
……………...……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………...……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………….
CHỮ KÝ CỦA CÁC BÊN KIỂM TRA/ FIRMAS DE COMPONENTES DE PRUEBA
1. Đơn vị kiểm tra, nghiệm thu/Componentes de prueba:…………….. ………… Chữ ký/ Firma: …………………………….
2. Đơn vị kiểm tra, nghiệm thu/Componentes de prueba:…………….. ………… Chữ ký/ Firma: …………………………….
3. Nhân viên giám sát/Supervisor: JHONATAN LAZO I. Chữ ký/ Firma: …………………………….
4. Đơn vị thi công/Grupo de operación: FLORENCIO DAMASO CANTURIN ALIAGA Chữ ký/ Firma: …………………………….
BM_XD03
Hạng mục/Categoría: Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra – BTS HUC0136, H = 13m - Plasticomm,
3 anclaje, MiniShelter 20U
1. Đối tượng nghiệm thu/ Objeto que se acepta: Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu/ Miembos que aceptan directamente:
a. Đại diện chủ đầu tư/ Representante de inversión : Chi nhánh/ Sucursal Viettel Peru JUNIN
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện/ Valoración de trabajo de construcción realizado:
a. Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu/ Los documentos que se basan para la aceptación
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt/ Expediente de diseño de construcción aprobado por
el grupo de inversión.
- Căn cứ vào tờ trình (hay hợp đồng) xây dựng số / Basado en el propuesta (o contrato) de ejecución de obra N°
JUNST2104038 ngày/día 15 tháng/mes 4 năm/ ano 2021 về việc/ sobre Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra
- Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình do đơn vị thi công lập./ el dibujo de terminación.
b. Về nội dung, chất lượng công việc lắp đặt / Sobre la contenido y calidad de trabajo de instalacion:
Như thiết
Lực căng dây co/ Tensiones de
2 Tay/ Mano kế/Segun el Aprobado
cables
diseño
Như thiết
Hệ thống tiếp địa/ sistema de Máy đo điện trở
3 kế/Segun el Aprobado
aterramientos đất/ metro
diseño
Như thiết
Lắp đặt nhà/ Instalación de Tay, mắt thường/
4 kế/Segun el Aprobado
caseta Mano, ojo
diseño
Như thiết
Lắp đặt thiết bị/ Instalación de Tay, mắt thường/
5 kế/Segun el Aprobado
equipo Mano, ojo
diseño
Khối lượng công việc được nghiệm thu/ Carga de trabajo que se acepta:
6 Dây với cọc / Cable con varilla Kg 2.00 2.00 4/19/2021 4/30/2021
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, nombre, sello) (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
CANTURIN S.A.C.
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH/ ACTA DE
CONFIRMACION DEL TRABAJO REPLANTEO
Hạng mục/Categoría: Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra – BTS
HUC0136, H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U
#REF!
Hôm nay, tại/ Hoy, en ………….……….. ngày/ día……tháng/ mes…….năm/ año
20….., chúng tôi gồm/ somos:
I. CHỦ ĐẦU TƯ/ GRUPO DE INVERSION : CÔNG TY VIETTEL PERU S.A.C/
EMPRESA VIETTEL PERU S.A.C
- Ông/Señor:......................................Chức vụ/ Posición: : ………………….
- Ông/Señor:......................................Chức vụ/ Posición: :..........................
#REF!
#REF!
1. Các công việc phát sinh so với thiết kế/ Trabajos replanteos comparando con el
diseño
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
2. Khối lượng các công việc phát sinh so với thiết kế/ Carga de trabajos replanteos
comparando con el diseño
……………………………………………..……………...…...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Vậy chúng tôi cùng nhau thống nhất lập biên bản này làm cơ sở để trình các cơ
quan chức năng xét duyệt khối lượng xây lắp phát sinh cho hạng mục công trình
trên./ Elaboramos juntos este acta, haciendo base para entregar a las autoridades a
aprobar la carga de trabajo replanteo del artículo mencionado
Biên bản được lập lúc .......ngày...... tháng...... năm 201...., các bên đã đọc thông
qua và nhất trí ký tên/ Este acta es elaborado a las ... día...mes...año 201.... Las
partes han leído y están de acuerdo a firmar./.
Cùng nhau thống nhất bàn giao số vật tư, thiết bị còn thừa tại trạm BTS/ stamos de acuerdo para
entregar Los Materiales y equipos sobrantes en la estación BTS HUC0136
Tình
STT/ Tên Vật Tư, Thiết Bị/ Nombre de material, Mã số/ Đơn vị/ Số lượng/ Ghi chú/
trạng/
Orden dispositivos Código Unidad Cantidad Comentarios
Estado
Chú ý: Các vật tư, thiết bị bàn giao phải được đánh dấu mã trạm để tránh nhầm lẫn khi thu hồi vật
tư thừa về kho./ Los Materiales y equipos que sean entregados tienen que ser marcados por el
codigo de estación para que no se confunda en el momento de la devolución de materiales para el
almacén.
Số vật tư, thiết bị thừa trên được bàn giao cho chi nhánh tỉnh. chi nhánh tỉnh có trách nhiệm
quản lý và nhập kho/ Los Materiales y equipos sobrantes tienen que ser entregados a la sedes de las
provincias, las sedes tienen la responsabilidad de gestionar y almacenar.
Biên bản này được lập thành 05 bản có giá trị như nhau, nhà thầu giữa 01 bản, chi nhánh tỉnh
giữ 04 bản / Este acta se realizará en 5 juegos de equal valor, el GRUPO DE OPERACION se
queda con 1 y la sede con 4.
Hạng mục/Categoría: Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra – BTS HUC0136, H = 13m -
Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U
1. Thành phần trực tiếp nghiệm thu/ Miembos que aceptan directamente:
a. Đại diện chủ đầu tư/ Representante de grupo de inversión : Công ty Viettel Peru S.A.C/ Empresa
Viettel Peru S.A.C
- Ông/Señor:............................................................... Chức vụ/ Posición:..........................
- Ông/Señor:............................................................... Chức vụ/ Posición:..........................
b. Đại diện đơn vị sử dụng/ Representante de grupo de uso : Chi nhánh / Sucursal Viettel Peru JUNIN
……..……………………………………………………………….…………………………….
……..……………………………………………………………….…………………………….
BIÊN BẢN HOÀN TRẢ MẶT BẰNG/ ACTA DE DEVOLUCIÓN DEL ÁREA
CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS
BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.
Tên trạm/ Estación : HUC0136
- Tim móng cột/ Centro de base de torre: Theo đúng thiết kế, Tim móng co/ Centro de base de anclaje:
Theo đúng thiết kế
- Vị trí đặt nhà trạm/ Posición de caseta: Theo đúng thiết kế
- Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ theo yêu cấu/ Limpio e higiénico según sea necesario.
- Nội dung khác/ Otros
contenidos: .....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Đơn vị quản lý sử dụng đã đồng ý tiếp nhận bàn giao hoàn trả mặt bằng trên/ El grupo que administra el
uso del área está de acuerdo a recibir la devolución del área .
Biên bản được lập lúc 16h00/ Este acta es elaborado a las 16h00 Tại trạm /en sitio HUC0136, các bên
đã đọc thông qua và nhất trí ký tên/ las partes han leído y están de acuerdo a firmar./.
ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA
ĐẠI DIỆN CHỦ NHÀ/
CONTRATISTA CN/ SUCURSAL
REPRESENTANTE DE
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ VIETTEL PERU JUNIN
PROPIETARIO
(Firma, nombre, sello)
(Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma,
(Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre) (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
nombre)
CANTURIN S.A.C.