You are on page 1of 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên các trường đang học tại

Trung tâm Thể dục Thể thao Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh
VÕ THUẬT

Khoanh tròn các đáp án đúng.

Câu 1: Mục đích của võ tự vệ?

A. Để phòng tránh, tự vệ khi có tình huống nguy hiểm xảy ra.


B. Để tấn công người có ý đồ không tốt làm hại đến bản thân mình.
C. Giúp người học có nơi giao lưu, luyện tập, trao đổi thư giãn sau những giờ học căng
thẳng.
D. Rèn luyện thể chất, đảm bảo tốt sức khỏe phục vụ mục đích học tập và làm việc.
Câu 2: Môn TDTT nào sau đây mang tính chất đối kháng không trực tiếp?

A. Bóng bàn.

B. Võ thuật.

C. Bóng đá.

D. Bóng rổ.

Câu 3: Tác dụng của võ tự vệ?

A. Giúp người học có nơi giao lưu, luyện tập, trao đổi thư giãn sau những giờ học căng
thẳng.
B. Tăng cường sức khỏe, xử lý tốt các tình huống nguy hiểm cố định.
C. Luyện tập sức khỏe dồi dào, dẻo dai, khéo léo, linh động trong mọi hành động.
D. Rèn luyện tinh thần kỷ luật, ý chí chiến đấu cho người học.
Câu 4: Những yêu cầu trong tập luyện võ tự vệ?

A. Nghiêm túc thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên. Khởi động kỹ trước khi tập
luyện, tự giác và kiên trì trong tập luyện.
B. Phối hợp ăn ý với bạn tập để thực hiện động tác được hoàn thiện, đẹp mắt.
C. Trang phục gọn gàng, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ tập luyện.
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đâu là kỹ thuật tay đã học?

A. Đấm thẳng B. Song đấm C. Đấm lao D. Đấm Rờve


Câu 6: Cách phòng ngừa chấn thương trong thể thao?

A. Trang phục, tóc tai gọn gàng, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ tập luyện.
B. Tập trung thực hiện động tác thật đúng, hạn chế số lần lặp lại.
C. Tập luyện nhẹ nhàng, thả lỏng thật kỹ khi kết thúc bài tập.
D. Khởi động kỹ, kéo căng cơ, từ từ làm quen với chương trình tập luyện.
Câu 7: Kỹ năng tự vệ là gì?

A. Là kỹ năng tự bảo vệ bản thân, đưa ra những hành động đúng đắn an toàn cho bản
thân, sự việc. Đồng thời tránh xa những mối nguy hiểm gây ảnh hưởng đến chính mình và
mọi người xung quanh.
B. Khả năng phán đoán một số tình huống bảo vệ cho bản thân.
C. Là khả năng tự bảo vệ bản thân bằng kỹ thuật tự vệ.
D. Tất cá đều sai.
Câu 8: Đâu là kỹ thuật chân được học?

A. Đá tống trước B. Đá tống sau C. Đá tạt hay vòng cầu D. Quay đá


Câu 9: Có bao nhiêu kỹ thuật tự vệ đã được học?

A. 6 kỹ thuật B. 8 kỹ thuật C. 10 kỹ thuật D. 12 kỹ thuật


Câu 10. Mục đích của giáo dục thể chất:
A. Phát triển năng lực chăm sóc và phát triển sức khỏe. Vận động cơ bản và phát triển các
tố chất thể lực.
B. Có thể thao tác được những kỹ thuật cơ bản của các môn thể thao. Tạo sự yêu thích
tham gia tập luyện, vận động thể dục thể thao.
C. Giúp học sinh, sinh viên hình thành thói quen tập luyện thể dục thể thao thường xuyên,
có lối sống lành mạnh.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 11: Phản đòn bóp cổ trước số 1 nào đúng?

A. Hai tay chụm lại, xỉa thẳng lên trên, hai tay chụp vào cổ người chịu đòn vừa kéo
vào vừa lên gối số 1 vào bụng hoặc hạ bộ người chịu đòn.
B. Hai chân hơi chùng, hai tay xỉa thẳng lên trên, hai tay chém số 2 vào cổ, cùng lúc
lên gối số 1 vào hạ bộ hoặc bụng người chịu đòn.
C. Hai tay gạt số 1 cùng lúc gạt tay bóp cổ người chịu đòn, hai tay chém số 2 vào cổ
và nhanh chóng kéo người chịu đòn vào lên gối số 1 vào bụng hoặc hạ bộ.
D. Hai chân chùng thấp, lấy đà và dùng hai tay kéo cổ người chị đòn vào người mình,
vừa đứng lên vừa lên gối số 1 vào bụng hoặc hạ bộ người chịu đòn.
Câu 12: Phản đòn bóp cổ trước số 2 nào đúng?

A. Chân trái bước lên qua bên trái về trước, tay phải đánh mạnh gạt số 2, đồng thời
đánh chỏ số 2 vào vùng mặt người chịu đòn.
B. Chân phải bước lên qua bên phải về trước, tay phải đánh mạnh gạt số 2, đồng thời
đánh chỏ số 2 vào vùng mặt người chịu đòn.
C. Chân phải bước chéo qua bên trái về trước, tay phải đánh mạnh chỏ từ trên xuống,
đồng thời đánh chỏ số 2 vào vùng mặt người chịu đòn
D. Chân phải bước chéo qua bên trái về trước, tay phải đánh mạnh gạt số 2, đồng
thời đánh chỏ số 2 vào vùng mặt người chịu đòn.

Câu 13: Phản đòn bóp cổ sau nào đúng?

A. Chân phải bước chéo qua bên trái ra sau, tay phải đánh mạnh gạt số 2, đồng thời chém
quét phải vào người chịu đòn.
B. Chân phải lui thằng ra sau, tay phải đánh mạnh gạt số 2, đồng thời chém quét phải vào
người chịu đòn.
C. Chân phải dang ngang, xoay thân từ trái qua phải đồng thời tay phải đánh mạnh gạt số
2, chém quét phải vào người chịu đòn,
D. Chân phải bước chéo qua bên trái ra sau, tay phải đánh mạnh gạt số 2, chân phải đá
quét vào chân người chịu đòn.
Câu 14: Phản đòn khóa tay dắt số 1 nào đúng?

A. Chân trái bước tới trước, tay phải nắm cổ tay phải người chịu đòn, cùng lúc tay trái
quàng khép nách khóa vòng tay phải người chịu đòn bẻ lận lên.
B. Tay phải nắm tay phải người chịu đòn, rút lui chân phải ra sau kéo người chịu đòn về
phía mình cùng lúc tay trái quàng khép nách khóa vòng tay phải người chịu đòn bẻ lận
lên.
C. Tay phải nắm cổ tay phải người chịu đòn, bước chân trái tới trước, cùng lúc tay trái
quàng khép nách trái khóa vòng tay phải người chịu đòn bẻ lận lên.

D. Tay phải nắm tay phải người chịu đòn, xoay 270 độ chân phải theo chiều kim đồng hồ
ra sau kéo người chịu đòn về phía mình cùng lúc tay trái quàng khép nách khóa vòng tay
phải người chịu đòn bẻ lận lên.

Câu 15: Phản đòn nắm ngực áo số 2 nào đúng?

A. Hơi chùng người, hai tay đánh mạnh xuống khủy tay người chịu đòn, đánh chỏ số 1
vào mặt người chịu đòn (phải, trái).
B. Hơi chùng người, tay trái trong, tay phải ngoài, đánh mạnh xuống cánh tay người chịu
đòn, đánh chỏ ngang vào mặt người chịu đòn (phải, trái).
C. Hai tay đánh mạnh xuống khủy tay người chịu đòn, đánh chỏ ngang vào mặt người
chịu đòn (phải, trái).
D. Hơi chùng người, tay trái trong, tay phải ngoài, đánh mạnh xuống cánh tay người chịu
đòn về phía ngực mình, đánh chỏ số 1 vào mặt người chịu đòn (phải, trái).

Câu 16: Phản đòn ôm trước không tay nào đúng?

A. Tay trái chụp sau gáy, tay phải đặt vào cằm người chịu đòn (chém số 4), bước chân
phải gài sau chân phải, bẻ vặn cổ và triệt ngã người chịu đòn.
B. Tay trái nắm tóc sau, tay phải đặt vào cằm người chịu đòn (chém số 4), bước chân phải
gài sau chân phải, bẻ vặn cổ và triệt ngã người chịu đòn.

C. Hai tay chụp vào đầu người chịu đòn, bước chân phải gài sau chân phải, bẻ vặn cổ và
triệt ngã người chịu đòn.
D. Hai tay bóp cổ người chịu đòn, bước chân phải gài sau chân phải, bẻ vặn cổ và triệt
ngã người chịu đòn.

Câu 17. Các nhóm chất không thể thiếu với dinh dưỡng trong tập luyện TDTT:
A. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). chất xơ, vitamin và khoáng chất.
B. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). Chất béo, chất xơ, vitamin và khoáng
chất.
C. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). Chất béo, vitamin và khoáng chất.
D. Carbohydrate (tinh bột), Chất béo, chất xơ, vitamin và khoáng chất.
Câu 18: Đâu là điểm yếu trên cơ thể?

A. Dây thần kinh hông B. Háng C. Mắt D. Tất cả đều đúng


Câu 19: Có bao nhiêu kỹ thuật té ngã được học?

A. 3 kỹ thuật B. 4 kỹ thuật C. 5 kỹ thuật D. 6 kỹ thuật


Câu 20: Đâu không phải kỹ thuật té ngã?

A. Lộn vai về trước B. Ngã sấp C. Ngã Nghiêng D. Santo


Câu 21. Dinh dưỡng thể thao là gì?
A. Là nền tảng quan trọng tạo nên thành công của việc tập luyện.
B. Là một kế hoạch ăn uống được thiết kế giúp người tập hoặc vận động viên có thể hoạt
động tốt nhất.
C. Cung cấp đầy đủ các loại thực phẩm, năng lượng, chất dinh dưỡng để giúp cơ thể hoạt
động ở mức cao nhất.
D. Chế độ dinh dưỡng thể thao thường được xây dựng riêng cho mỗi người và có thể thay
đổi hàng ngày, tùy thuộc vào nhu cầu năng lượng cụ thể và mục tiêu cá nhân.
e. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 22: Phản đòn Đấm thẳng phải nào đúng?

A. Chân trái bước tam giác tấn, tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào mặt, tay phải đấm
thấp vào bụng người chịu đòn.
B. Né mặt qua trái để tránh đòn đấm, tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào mặt, tay
phải đấm thấp vào bụng người chịu đòn.
C. Tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào mặt, tay phải đấm thấp vào bụng người chịu
đòn.
D. Tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào bụng, tay phải đấm thấp vào bụng người chịu
đòn.
Câu 23: Phản đòn Đấm thẳng trái nào đúng?

A. Chân phải bước tam giác tấn phải, tay trái gạt số 1, chém quét phải vào mặt và chân
người chịu đòn.
B. Tay trái gạt số 1, chém quét phải vào mặt và chân người chịu đòn.

C. Né mặt qua phải tránh đòn đấm, chém quét phải vào mặt và chân người chịu đòn.

D. Tay trái gạt số 1 đồng thời nắm cổ tay trái người chịu đòn, đá quét phải vào chân người
chịu đòn.

Câu 24:Phản đòn Đấm móc phải nào đúng?

A. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc chân trái bước gài chân người chịu đòn và
kéo ngã người chịu đòn, người chịu đòn vừa ngã, tay phải đấm múc vào mặt.
B. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc chân trái bước gài chân người chịu đòn và
kéo ngã người chịu đòn.
C. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc chân trái bước tới gài chân người chịu đòn,
đấm múc phải vào mặt và kéo ngã người chịu đòn.

D. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc đấm múc phải vào mặt và kéo ngã người
chịu đòn.

Câu 25: Phản đòn Đấm móc trái nào đúng?

A. Tay phải gạt số 1 đồng thời khóa tay trái của người chịu đòn, chém triệt trái để đánh
ngã người chịu đòn.
B. Tay phải gạt số 1, tay trái bóp cổ đồng thời chân trái gày vào chân người chịu đòn để
triệt ngã.
C. Chân trái bước tam giác tấn, tay phải gạt số 1, tay trái chém số 2 vào cổ để đánh ngã
người chịu đòn.
D. Tay phải gạt số 1, chém triệt trái để đánh ngã người chịu đòn.
Câu 26: Phản đòn Đấm thấp phải nào đúng?

A. Chân trái bước tam giác tấn trái, tay phải gạt số 2, đá tạt phải vào mặt người chịu đòn.
B. Tay phải gạt số 2, đá tạt phải vào mặt người chịu đòn.
C. Chân trái bước tam giác tấn trái, đá tạt phải vào mặt người chịu đòn.
D. Chân trái bước tam giác tấn trái, đá quét phải vào chân phải người chịu đòn.
Câu 27: Phản đòn Đấm thấp trái nào đúng?

A. Chân phải bước lên tam giác tấn phải, chuyển qua đinh tấn trái chém số 2 vào gáy
người chịu đòn.
B. Chân phải trụ, kéo chân trái về trão mã, tay trái gạt số 2, chuyển qua đinh tấn trái chém
số 2 vào cổ người chịu đòn.
C. Chân phải bước lên tam giác tấn phải, tay trái gạt số 2, chuyển qua đinh tấn trái chém
số 2 vào gáy người chịu đòn.

D. Chân trái bước lên, tay trái gạt số 2, chuyển qua đinh tấn phải chém số 2 vào gáy người
chịu đòn.

Câu 28: Phản đòn Đá tạt nào đúng?

A. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải chém số 1 vào mặt đồng thời
tay trái hất mạnh chân người chịu đòn về trước.
B. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải chỏ số 2 vào mặt đồng thời tay
trái hất mạnh chân người chịu đòn về trước.

C. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải chụp vào đùi đồng thời hai tay
hất mạnh chân người chịu đòn về trước.

D. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải đấm thẳng vào mặt đồng thời
tay trái hất mạnh chân người chịu đòn về trước.

Câu 29: Võ tự vệ được sử dụng khi nào?


A. Khi bị người khác tấn công
B. Khi bị người khác khiêu khích
C. Khi bị người khác tấn công và để tấn công khi người khác có ý đồ không tốt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Võ tự vệ dùng hiệu quả khi nào?

A. Ra đòn nhanh, mạnh, chính xác vào người tấn công.


B. Trong giờ thực hành cùng với bạn tập
C. Đòn tấn công tương đương với thế tự vệ được học
D. Khi người tấn công không cảnh giác
Câu 31: Trước khi ra đòn để tự vệ cần làm gì?

A. Khởi động chung và khởi động chuyên môn để tránh gặp chấn thương cho bản thân khi
thực hiện động tác.
B. Phán đoán nhanh.
C. Quan sát mục tiêu nhiều sơ hở, thực hiện nhanh mạnh và chính xác vào mục tiêu.
D. Nhanh chóng tìm ra thế tự vệ được học để áp dụng vào tình huống.
Câu 32: Phải làm gì khi người tấn công khác với đòn tự vệ cơ bản được học?

A. Nhanh chóng chạy khỏi hiện trường


B. Sử dụng phần tự do của cơ thể, hình thành đòn thế đánh nhanh mạnh vào vùng sơ hở
của người tấn công mình.
C. Hét to nhờ sự giúp đỡ của người khác
D. Xoay trở cơ thể để động tác tấn công khớp với đòn tự vệ được học và ra đòn.
Câu 33: Yếu tố nào sau đây cần thiết trong võ tự vệ?

A. Can đảm, tự tin thực hiện


B. Phán đoán chính xác đòn thế để tự vệ
C. Quan sát mục tiêu, thực hiện đòn tự vện nhanh mạnh và chính xác
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Trình tự phản đòn nào sẽ mang lại hiệu quả cao trong võ tự vệ?

A. Quan sát, ra đòn tự vệ


B. Né tránh, gạt đỡ, ra đòn tự vệ
C. Quan sát, né tránh, gạt đỡ, ra đòn tự vệ
D. Gạt đỡ, né tránh, ra đòn tự vệ
Câu 35: Phản xạ tự vệ của người đã tập võ bao gồm những gì?

A. Né tránh
B. Gạt đỡ
C. Ra đòn vào vùng sơ hở
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Đâu là kỹ thuật đấm múc?

A. Đứng ở tư thế Lập tấn, đấm từ dưới lên, lưng bàn tay hướng về trước, mục tiêu là bụng
hoặc cằm.
B. Đứng ở tư thế Lập tấn đấm vòng từ ngoài vào trong đến cằm tạo thành góc 900, nắm
đấm úp khi đến mục tiêu.
C. Đứng ở tư thế Lập tấn vươn cánh tay tới trước, đấm lưng nắn đấm về mục tiêu, cánh
tay thẳng
D. Đứng ở tư thế Lập tấn, cuộn tay vào thân người, từ dưới lên trên đến mặt bằng lưng
nắn đấm (theo chiều kim đồng hồ).
Câu 37: Đâu là kỹ thuật đấm thẳng.

A. Đứng ở tư thế Lập tấn, đấm nắm đấm từ mặt ra trước.


B. Đứng ở tư thế Lập tấn, đấm nắm đấm từ hông ra trước di chuyển theo đường thẳng và
xoắn thuận từ ngoài vào trong kết thúc khi tới điểm chạm, nắm đấm úp khi đến mục tiêu.
C. Đứng ở tư thế thủ, đấm nắm đấm thẳng về trước, lòng tay hướng lên trên.
D. Đứng ở tư thế Lập tấn, xoắn thuận từ ngoài vào trong kết thúc khi tới điểm chạm.
Câu 38. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), sức khỏe là gì?
A. Là một trạng thái hài hòa về thể chất, tinh thần và xã hội, cho phép mỗi người thích
ứng nhanh chóng với các biến đổi của môi trường, giữ được lâu dài khả năng lao động và
lao động có kết quả.
B. Là các chỉ số về sinh lý, sinh hoá, sinh cơ trong cơ thể.
C. Là quá trình hình thành và thay đổi hình thái chức năng cơ thể diễn ra trong suốt cuộc
đời mỗi cá nhân.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 39. Cách phòng tránh chấn thương trong tập luyện TDTT:
a. Tập đúng kỹ thuật, chọn dụng cụ tập luyện thích hợp, chế độ dinh dưỡng phù hợp.
b. Tập luyện đúng phương pháp, không nôn nóng tập luyện trở lại sau khi gặp chấn
thương nhẹ, chọn dụng cụ tập luyện thích hợp.
c. Tập đúng kỹ thuật, chọn dụng cụ tập luyện thích hợp. Tập luyện đúng phương pháp,
không nôn nóng tập luyện trở lại sau khi gặp chấn thương nhẹ. Có chế độ dinh dưỡng phù
hợp.
d. Chế độ dinh dưỡng phù hợp, tập luyện đúng phương pháp.

Câu 40: Đâu là kỹ thuật đá tạt?


A. Chân co như gối số 1, cổ chân thẳng và ưỡn ức bàn chân, đá bật mạnh cẳng chân về
trước (cổ chân và mũi chân giữ nguyên).
B. Chân co như gối số 2, cổ chân thẳng và duỗi bàn chân, đá bật mạnh cẳng chân về trước
(cổ chân và mũi chân giữ nguyên)
C. Co cao gối, cạnh bàn chân hướng về trước, đạp hết chân về trước (bàn chân giữ
nguyên), mũi chân hơi nghiêng về sau.
D. Co cao gối, gối hướng về hướng đá, đá bật lưng bàn chân theo hướng vòng cung cùng
bên chân đá, từ trong ra ngoài.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Vovinam (2015), NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Kỹ thuật Vovinam – Việt võ đạo tập 1, 2 (2009), NXB TDTT.

3. Nguyễn Thiệt Tình – Nguyễn Văn Trạch: dịch(1999), 130 câu hỏi, trả lời về
huấn luyện thể thao hiện đại, NXB Thể dục Thể thao, Hà Nội

4. Trịnh Trung Hiếu (2001), Lý luận và phương pháp TDTT trong nhà trường,
NXB Thể dục Thể thao, Hà Nội

5. Lưu Quang Hiệp – Lê Đức Chương – Vũ Chung Thủy – Lê Hữu Huân (2000), Y
học TDTT, NXB Thể dục Thể thao, Hà Nội

6. Lưu Quang Hiệp – Phạm Thị Uyên (1995), Sinh lý TDTT, NXB Thể dục Thể
thao, Hà Nội

7. Luật thi đấu Vovinam (2018), NXB NXB Thể dục Thể thao, Hà Nội

8. Trang web https://www.vothuat.vn

You might also like