You are on page 1of 29

TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN

TRƯỜNG THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH

TÀI LIỆU HỌC TẬP


LỊCH SỬ 11

HỌ TÊN:
LỚP:
NĂM HỌC: 2021- 2022

1
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN

PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TIẾP THEO)


CHƯƠNG I: CÁC NƯỚC CHÂU Á, CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA-TINH
(TỪ ĐẦU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX)

BÀI 1:NHẬT BẢN.

1. Nhật Bản từ đầu thế kỷ XIX đến trước năm 1868


-Giữa thế kỷ XIX, chế độ ……………….. ở Nhật Bản đứng đầu là …………………………. (Sô-gun) lâm vào
……………………………………….- kinh tế, chính trị, xã hội chứa đựng…………………………………….
*Kinh tế:
- Nông nghiệp: …………………………………………
-Công nghiệp:
………………………………………………………………………………………………………
*Xã hội: nảy sinh nhiều mâu thuẫn: địa chủ với nông dân,………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……
*Chính trị: nổi lên mâu thuẫn giữa ……………………………………………………………………
- Giữa lúc Nhật Bản khủng hoảng suy yếu, các nước tư sản Âu – Mĩ tìm cách xâm lược.
-Trước nguy cơ bị xâm lược Nhật Bản phải lựa chọn một trong hai con đường là:
………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

2. Cuộc Duy tân Minh Trị
- Hoàn cảnh:
+Chế độ Mạc Phủ………………………………………
+Tháng 01/1868 Thiên hoàng Minh Trị thực hiện cải cách trên nhiều lĩnh vực: ……………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………

-Nội dung cải cách:
+Về chính trị: Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu ………………………………., thực hiện……………………giữa
các công dân; 18889 thiết lập chế độ………………………………………….
+Về kinh tế: thống nhất…………………………………………………………….., xây
dựng………………….
……………………………………………………………………………………………………………………

+Về quân sự: quân đội được tổ chức và huấn luyện theo ……………………………….., chú trọng …………..
……………………………………………………………………………………………………………………

+ Giáo dục: thi hành………………………………………………; chú trọng nội dung
……………………………………..; cử HS giỏi đi……………………………………………………………….
-Ý nghĩa: Cải cách Minh Trị mang tính chất của một cuộc ………………………………., mở đường cho
………………………………phát triển ở Nhật.
-Tính chất: DTMT là cuộc ………………………………………………………………………………………..
3. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
*Trong 30 năm cuối thế kỷ XIX CNTB phát triển nhanh chóng ở Nhật. Biểu hiện :

2
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
- Kinh tế : diễn ra quá trình tập trung trong ………………………………………………………….. đã đưa
đến sự ra đời những ………………………………. : Mít-xưi, Mit-su-bi-si chi phối đời sống
……………………… Nhật Bản.
- Đối ngoại : Nhật đẩy mạnh chính sách ………………………..
+ Năm 1874 …………………..
+ Năm 1894 – 1895 ……………………
+ Năm 1904 – 1905 ……………………………
- Đối nội: Bóc lột nặng nề quần chúng lao động nhất là giai cấp ……………………………, nhiều cuộc đấu
tranh của …………………….. nổ ra.
- Kết luận: Nhật Bản đã trở thành nước ………………………- CNĐQ…………………………….

BÀI 2: ẤN ĐỘ

1. Tình hình Ấn Độ nửa sau thế kỷ XIX


*Giữa thế kỷ …………………., TD Anh ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
*Chính sách cai trị của thực dân Anh:
-Về kinh tế: Thực dân Anh ra sức ………………………………………………để thu lợi nhuận –> nhằm biến
AD thành ………………………………… quan trọng của Anh.
-Về chính trị – xã hội:
+Chính phủ Anh thiết lập chế độ cai trị ……………………………
+ Thực hiện chính sách: ………………………………………………………………………………...
……………………………………………………..
- Hậu quả
+ Kinh tế …………………………………………
+ Đời sống nhân dân ………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..

2. Đảng Quốc đại và phong trào dân tộc (1885 – 1908)


a. Hoàn cảnh: Tư sản AD muốn tự do………………………………………………………….nhưng
bị……………………………….
b. Sự thành lập Đảng Quốc đại.
- Năm 1885 Đảng ……………………………..Đảng của giai cấp …………………….. AD thành lập
c. Hoạt động:
+ Trong 20 năm đầu Đảng chủ trương ……………………………………..
+ Do thái độ thoả hiệp của ……………………………………………. và chính sách
…………………………………………………………………….. nội bộ Đảng Quốc đại bị phân hoá thành 2
phái: ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
d. Phong trào dân tộc 1905 – 1908 :
-7/1905 TD Anh ban hành đạo luật………………………………………………….(chia AD theo cơ sở
………………………- miền Tây theo………………..., miền Đông theo…………………………...)
……………………………………………………………………………………………………………..
Phong trào đấu tranh ……………………………………………………………………………….
-6/1908TD Anh bắt giam ………………………… , công nhân Bom – bay ……………………............
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
phong trào đấu tranh ………………………………………………………………………………
TD Anh ……………………………………………………………………………………………
3
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
*Ý nghĩa cao trào cách mạng 1905 – 1908: mang đậm …………………………………,…đánh dấu sự
……………………………………………………………….

BÀI 3: TRUNG QUỐC

2.Phong trào đấu tranh của nhân dân TQ từ giữa thế kỷ XIX đền đầu thế kỷ XX:
a. Hoàn cảnh: TQ bị……………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………………………………..
b. Mục tiêu đấu tranh: chống……………………………..
c. Các cuộc đấu tranh tiêu biểu:

Tên Phong Thời gian Lãnh đạo Địa bàn Lực lượng Kết quả Ý nghĩa
trào tham gia
KN Thái bình
Thiên Quốc

PT Duy tân

PT Nghĩa Hòa
Đoàn

*Nguyên nhân thất bại:


+ ……………………………………………………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………………………………………………………
+……………………………………………………………………………………………………………………

III. Tôn Trung Sơn và cách mạng Tân Hợi 1911

4
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
a.Tôn Trung Sơn Tôn Trung Sơn là một trí thức có tư tưởng cách mạng theo khuynh hướng
…………………………..
b.TQ Đồng minh hội:
- Hoàn cảnh: Tư sản TQ ra đời, phát triển mạnh mẽ nhưng bị……………………………………….
- Sự thành lập: Tháng ………………… Tôn Trung Sơn thành lập …………………………………… – chính
Đảng của giai cấp ……………… Trung Quốc.
- Cương lĩnh chính trị: Theo chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn …………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
- Mục tiêu: Đánh đổ ………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………….....
c. Cách mạng Tân Hợi
- Nguyên nhân sâu xa: Nhân dân Trung Quốc mâu thuẫn với ………………………………….
- Nguyên nhân trực tiếp: 9/5/1911………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
- Diễn biến
+ 10/10/1911 khởi nghĩa bùng nổ ở ………………………….. –> lan rộng khắp ……………………….
………………………………
+ Ngày 29/12/1911 Tôn Trung Sơn làm ……………………………………….., tuyên bố thành lập
………………………………………………………………………….
+ Trước thắng lợi của cách mạng, lãnh đạo ………………………….thỏa hiệp với …………………….
- Kết quả: Vua Thanh ………………….., Tôn Trung Sơn ………………………, Viên Thế Khải làm
………………………………..
- Ý nghĩa: Cách mạng mang ý nghĩa 1 cuộc cách mạng ……. ………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
-Tính chất: CMTH là …………………………………………………………………………………….
.(Vì: +……………………………………………………………………………………………..
+……………………………………………………………………………………………..
+……………………………………………………………………………………………..)

BÀI 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX)

1.Quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân vào các nước Đông Nam Á
a. Nguyên nhân Đông Nam Á bị xâm lược:
+ Các nước tư bản Âu- Mĩ hoàn thành …………………………………….. nhu
cầu…………………..................…………………………………………………………………...tăng cao
+ Các nước Đông Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng: …………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………...
+ Từ giữa thế kỉ XIX chế độ phong kiến ………………………………………………………………………….
 Tạo điều kiện cho các nước tư bản phương tây xâm lược Đông Nam Á.
b. Quá trình xâm lược.
Quốc gia Thực dân xâm lược Thời gian hoàn thành xâm lược
In- đô- nê-xi - a Hà Lan Giữa thế kỷ XIX
Philippin
Miến Điện
Mã Lai
VN, Lào, Campuchia
Xiêm

5
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
4. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Campuchia và Lào:

Quốc gia Hoàn cảnh Tên phong trào Thời gian Địa bàn Kết quả
Cam- pu- -1884 Cam – pu- chia -KN Si- vô - tha
chia trở thành.....................
………………………
……………………..

KN A - cha- xoa
-Dưới ách thống trị
tàn bạo………………
……………………..
…………………….. KN Pu- Côm- bô
………………………

Lào -1893 Lào trở thành.. KN Pha- ca- đuốc


………………………
……………………..
-Dưới ách thống trị
tàn bạo……………… KN Ong kẹo và
…………………….. Com-ma- đam
……………………..
…………………

* Nhận xét:
-Thời gian:
…………………………………………………………………………………………………………. -Địa bàn:
……………………………………………………………………………………………………………
- Hình thức đấu tranh chủ yếu là ……………………………………………………
- Kết quả: Đều ……………………..do thiếu …………………………………………………………………..
- Ý nghĩa: Thể hiện tinh thần ………………………. và ………………… của nhân dân 3 nước Đông Dương
6.. Xiêm giữa thế kỷ XIX – đầu thế kỉ XX.
a. Bối cảnh lịch sử
- Giữa TK XIX Xiêm đứng trước ……………………………………………………………………………..
- Rama IV chủ trương…………………………………………………………………………………………..
-.Năm 1868, Chu-la-long-con lên ngôi (Ra-Ma V) tiến hành ………………………………………………….
b. Nội dung cải cách Rama V:
- Về XH: Xóa bỏ chế độ ………………………………..  giải phóng …………………………………………..
- Kinh tế:
+Nông nghiệp: Giảm nhẹ …………………….., xóa bỏ ………………… nâng cao ………………………..,
tăng nhanh lượng gạo …………………………….
+Công – Thương nghiệp: Khuyến khích ……………………………… bỏ vốn kinh doanh, xây dựng nhà máy,
mở hiệu buôn và ngân hàng
-1892: Ra-ma V tiến hành nhiều cải cách: hành chính, tài chính, quân đội, tòa án, trường học... theo
……………………………………………………………………….
=> Xiêm phát triển theo hướng TBCN.
6
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
- Ngoại giao:
+ Thực hiện chính sách ………………………………..”, lợi dụng vị trí “…………………………………..”
+Nhượng 1 số vùng đất phụ thuộc (vốn là lãnh thổ của ………………………………………………………...)
để giữ gìn chủ quyền đất nước.
* Ý nghĩa: cải cách ở Xiêm có ý nghĩa là ………………………………………………………(mở đường
…………………phát triển, giữ được ……………………………………………..)
* Tính chất: một cuộc …………………………………………………………………………………………….

Bài 5: CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MỸ LATINH


(Thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX)

I. Châu Phi
1.Các đế quốc xâm lược phân chia châu Phi:
- Từ giữa thế kỉ XIX thực dân châu Âu bắt đầu ………………………………………………………….
- Những năm 70 – 80 của thế kỉ XIX các nước tư bản phương Tây ……………………………………..
+ Anh chiếm: …………………………………………………………………………………………….
+ Pháp chiếm: ……………………………………………………………………………………………
+ Đức chiếm: …………………………………………………………………………………………….
+ Bỉ chiếm ……………………………………………………………………………………………….
+ Bồ Đào Nha chiếm …………………………………………………………………………………….
=> Đầu thế kỉ XX việc phân chia Châu Phi ……………………………………………………………
2.Các cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Châu Phi.
-Hoàn cảnh: do chế độ cai trị……………………………………………………………………………
-Các phong trào đấu tranh tiêu biểu:
Quốc gia Tên phong trào Thời gian Kết quả
An- giê- ri

Ai Cập

Xu đăng

Ê –ti- ô- pi- a

* Nhận xét:
-Thời gian:
………………………………………………………………………………………………………….
- Kết quả: Đều ……………………..do ………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
- Ý nghĩa: Thể hiện ……………………………………, tạo tiền đề cho giai đoạn
……………………………….

II. Khu vực Mĩ La-tinh


- Mĩ La-tinh bao gồm ……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
1. Qúa trình đấu tranh giành độc lập :
- Đầu thế kỉ XVI, XVII đa số các nước Mĩ La-tinh đều là thuộc địa của ………………………………..
- Chủ nghĩa thực dân đã thiết lập chế độ thống trị ……………………………………………………….
7
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
=> Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ……………………………………………………………...
=>nhiều nước giành được độc lập :……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
=>Đây là thắng lợi ………………………………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………………………………
2 Chính sách bành trướng của Mỹ
- Sau khi giành độc lập các nước Mĩ La-tinh có bước tiến bộ về ………………………………….nhưng tiếp tục
đấu tranh chống………………………………………………………………………………….
* Thủ đoạn thực hiện:
- 1823 đưa ra học thuyết “……………………………………………………………..
- 1889 thành lập tổ chức “………………………..”dưới sự chỉ huy của………………………………..
- 1898 Mỹ gây chiến ………………………………để chiếm…………………………………………….
- Đầu thế kỷ XX thực hiện chính sách …………………………………………………………………....
để chiếm…………………………………………………
*Mục đích : Mĩ âm mưu biến Mĩ La-tinh thành “………………………” của Mỹ.

CHƯƠNG II; BAI 6: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 – 1918)

I.. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh.


1. Nguyên nhân sâu xa:
- Chủ nghĩa tư bản phát …………………………………. làm thay đổi …………………………….giữa các
nước đế quốc ở cuối thế kỉ XIX đầu XX.
- Mâu thuẫn giữa các đế quốc về …………………………………… nảy sinh và ngày càng gay gắt ( Đế quốc
già (Anh, Pháp) ……………………………………………... Đế quốc trẻ (Đức, Mĩ) ………………………)
Các cuộc chiến tranh giành thuộc địa đã nổ ra ở nhiều nơi.
+ Chiến tranh …………………….. (1894 – 1895).
+ Chiến tranh …………………….. (1898).
+ Chiến tranh .................................... (1904 – 1905).
- Do sự hình thành 2 khối quân sự đối lập:
+ Đức là kẻ ............................................... Đức đã cùng ................................................................ thành lập
“........................................“ (1882) chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới.
+....................................................ký những Hiệp ước tay đôi hình thành phe Hiệp ước (đầu thế kỉ XX).
Cả 2 khối quân sự đều ......................................................................................................................... => chiến
tranh đế quốc không thể tránh khỏi
2. Nguyên nhân trực tiếp: 28/6/1914 thái tử .....................................bị một phần tử .................... ám sát
II. Diễn biến của chiến tranh
1.Giai đoạn thứ nhất của chiến tranh (1914 – 1916)
-28/7/1914: Áo – Hung tuyên chiến với .........................
-1/8/1914: Đức tuyên chiến với .....................
-3/8/1914: Đức tuyên chiến với .....................
-4/8/1914: Anh tuyên chiến với ......................
Thời gian Chiến sự Kết quả
1914 - ở phía Tây: ………………………….. - Pa –ri……………………………………
…………………………………………
- ở phía Đông:………………………… - Pa-ri……………………………………….
………………………………………...
+9/1914 Pháp…………………………
Anh……………………………………… -Kế hoạch………………………………….

8
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
1915 - ở phía Đông: ………………………… - Hai bên …………………………………….
…………………………………………. ……………………………………………….
1916 - ở phía Tây: Đức …………………….. - Đức ………………………………………, 2
…………………………………………. bên thiệt hại nặng.
=> chiến tranh thế giới bùng nổ
*Đặc điểm giai đoạn 1:
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
2. Giai đoạn thứ 2 (1917 – 1918)
Thời gian Chiến sự Kết quả
- Cách mạng ………………………… -Chế độ………………………………………
2/1917 thành công. -Chính phủ ………………………………. tiếp
tục chiến tranh.
2/4/1917 - Mĩ tuyên chiến với ……………….. - Có lợi cho .…………………….
- Cách mạng …………………………... - Chính phủ …………………….thành lập
11/1917
thành công.
- Chính phủ Xô viết ký với Đức - Nga rút khỏi ……………………………….
3/3/1918
…………………………………………...
Đầu 1918 - Đức …………………………………… - Pa-ri …………………
- Mĩ……………………………….., Anh – - Đồng minh của Đức đầu hàng: ……………
7/1918
Pháp …………………………… ……………………………………………….
9/11/1918 - Cách mạng ……………bùng nổ - Nền quân chủ bị lật đổ
- Đức……………………………………. - CTTG I……………………………………
1/11/1918
……………………….. ……………………………………………..
*Đặc điểm giai đoạn 2:
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................
III. Hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
*Kết quả chiến tranh:
+Thắng lợi: phe .................................
+Thất bại: phe ....................................
* Hậu quả của chiến tranh:
+ 10 triệu ……………..
+ 20 triệu …………………….
+ Tiêu tốn 85 tỉ đô la.
*Ý nghĩa : Cách mạng tháng Mười Nga thành công đánh dấu ………………………………………..
…………………………………………………………………………………
* Tính chất: Chiến tranh thế giới thứ nhất là ……………………………………………………………

BÀI 7: NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI.

1. Sự phát triển của văn hoá trong buổi đầu thời cận đại
9
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
a..Thành tựu:
- Văn học:
+ Pi-e Cooc-nây:.......................................................................................................
+ La-phông-ten: ........................................................................................................
+ Mô-li-e:..................................................................................................................
- Âm nhạc: ................................................................................................................
- Hội họa: .................................................................................................................
- Tư tưởng - Trào lưu...........................................................
+Đại biểu: .............................................................................................................
+Vai trò: ............................................................................................................
b.Vai trò:
+ Phản ánh hiện thực ........................................
+ Tấn công vào thành trì của .....................................................
+ Hình thành quan điểm, tư tưởng của con người ......................................
2. Thành tựu của văn học, nghệ thuật từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
a. Hoàn cảnh:
-CNTB chuyển sang....................................................................
- Đời sống nhân dân......................................................................
a.Thành tựu:
*Văn học:
- Phương Tây:
+Vích- to Huy – go:............................................................................
+ Lép- tôn – tôi:.................................................................................
+Mác- tuên:........................................................................................
- Phương Đông:
+Ta- go: ..............................................................................................
+Lỗ Tấn:...............................................................................................
+Hô- xê Mác- ti:...................................................................................
*.Nghệ thuật:
- Kiến trúc: .............................................................................................
-Hội hoạ: .................................................................................................
- Âm nhạc: .............................................................................................

ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CÂN ĐẠI

1. Những kiến thức cơ bản của chương trình


- Lập bảng thống kê các cuộc CMTS đã học:
Thời gian Sự kiện
1640-1688
1775-1783
1789 -1815
1864 – 1871
1861- 1865
1911
1/1868
1851
*Nguyên nhân sâu xa CMTS:
10
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
*Nguyên nhân trực tiếp CMTS:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
*Động lực CMTS:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
*Lãnh đạo CMTS:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
*Hình thức CMTS
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
*Kết quả CMTS:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
*Hạn chế CMTS:
+ Hạn chế chung:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
+Hạn chế riêng:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

2. Nhận thức đúng những vấn đề chủ yếu


- Bản chất CMTS:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Sự phát triển của CNTB:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Mâu thuẫn cơ bản của chế độ TBCN
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Sự xâm lược thuộc địa của CNTB và phong trào đấu tranh của các dân tộc chống CNTD.
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

BÀI 9: CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917 VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ
CÁCH MẠNG (1917 – 1921)

I.Từ Cách mạng tháng Hai đến cách mạng tháng Mười Nga 1917
1. Cách mạng tháng Hai:
11
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
- Nguyên nhân:
+Chính trị: Nga vẫn là một nước .................................................., đứng đầu là................................... , lâm
vào ................................................
+Về kinh tê: ..............................................................................................................................................
+Về xã hội:
@ Đời sống của .................................................................................................. vô cùng cực khổ.
@Phong trào ......................................................., đòi lật ðổ .............................diễn ra khắp nơi.
Nga đứng trước 1 cuộc cách mạng
- Nhiệm vụ: lật đổ .......................................
- Lãnh đạo là giai cấp.....................................
- Diễn biến : -
@ Ngày 23/2/1917 cách mạng bùng nổ bằng cuộc biểu tình của ...........................................................
@Phong trào nhanh chóng chuyển từ ............................................ sang ...............................................
- Kết quả
+ Chế độ ................................................. bị lật đổ.
+ Xô viết đại biểu của ...........................................................................................được thành lập
+ Giai cấp tư sản cũng thành lập ................................................................................................................
- Lực lượng tham gia là .............................................................................................................................
- Tính Chất: Cách mạng tháng 2/1917 ở Nga là cuộc cách mạng .............................................................
- Ý nghĩa: lật đổ chế độ .................................................., Nga trở thành nước ..........................................
2. Cách mạng tháng Mười Nga 1917.
-Nguyên nhân: Sau Cách mạng tháng Hai, Nga tồn tại 2 chính quyền song song:
+ ........................................................ (tư sản).
+ ....................................................... (vô sản)
=> Cục diện không thể kéo dài.
- Trước tình hình đó, Lê-nin đề ra...................................................chỉ ra mục tiêu, đường lối chuyển từ cách
mạng ........................................... sang cách mạng ...........................................
- Nhiệm vụ: lật đổ ...................................................
- Lãnh đạo: ...............................................................................
- Diễn biến
+ Đêm 24/10/1917 .............................................................
+ Đêm 25/10 tấn công ......................................................., bắt giữ các bộ trưởng của Chính phủ tư sản.
–> Khởi nghĩa giành thắng lợi ở Pê-tơ-rô-grát
+1918 chính quyền Xô viết giành thắng lợi trên khắp nước Nga rộng lớn.
- Kết quả: ...........................................................
- Lực lượng tham gia: ..............................................................................
- Tính chất: Cách mạng tháng Mười là ......................................................................................
- Ý nghĩa:
- Với nước Nga.
+ Đập tan ách áp bức, bóc lột của ....................................................................
+Mở ra kỉ nguyên mới: ..............................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
- Với thế giới:
+ Làm thay đổi ........................................................
+ ........................... và để lại .................................................................. cho cách mạng thế giới.

BÀI 10: LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (1921 – 1941)
12
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN

I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế (1921 – 1925)
1. Chính sách kinh tế mới.
a.Hoàn cảnh: 1921 Nước Nga Xô viết lâm vào thời kỳ khó khăn: ........................................
..........................................................................................................................................................
- Tháng 3/1921 Đảng Bôn-sê-vích quyết định thực hiện ........................................................................
do ...................................... đề xướng bao gồm những chính sách về:.........................................................
..........................................................................
b.Nội dung:
-Trong nông nghiệp: thay.............................................................bằng........................................................
-Trong công nghiệp:
+................................................................................................
+................................................................................................
+................................................................................................
+................................................................................................
-Thương nghiệp: mở lại ...................................................
-Tiền tề: 1924 phát hành ..................................................
c.Tác dụng
- Kinh tế ......................................................................................................................................................
d. ý nghĩa
- Chính sách kinh tế mới là chuyển từ nền kinh tế ..................................................... sang nền kinh
tế .........................................................................................................
- Để lại bài học đối với công cuộc xây dựng .............................................................................................
2. Liên bang Xô viết thành lập
- Mục đích: tăng cường .................................................... để .....................................................................
..............................
- Tháng 12/1922 Thành lập Liên Bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô) gồm 4 nước cộng
hoà:...............................................................................................................................................................
- Nguyên tắc: ...............................................................................................................................................
II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1925 – 1941)
1. Những kế hoạch 5 năm đầu tiên và thành tựu
-Nhiệm vụ: ................................................................................................................................................
- Biện pháp:
+ưu tiên phát triển ...................................................
+Thực hiện những kế hoạch ..........................................................
- Thành tựu:
+Công nghiệp: trở thành ........................................................................; năm 1937 sản lượng công nghiệp
chiếm ......................................................
+Trong nông nghiệp......................................................... với ..........................................................
vào ..............................................................................................
+Văn hóa – giáo dục: Thanh toán nạn ..................................., hoàn thành ......................................
................................trong cả nước
+ Xã hội: xã hội chỉ còn 2 giai cấp lao động là ...........................................................................................
- Ý nghĩa:
+Thể hiện tính ưu việt của Nhà nước ...................................................
+Tạo ...................................................... để xây dựng và phát triển đất nước.
2. Quan hệ ngoại giao của Liên Xô
- Chính sách:
+ Từng bước xác lập quan hệ với một số nước làng giềng ở .................................................................
13
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
+ Từng bước phá vỡ chính sách ........................................................................................................ của các
nước đế quốc.
- Thành tựu:
+ Năm 1925: thiết lập quan hệ ngoại giao với ......................... nước.
+ Năm 1933 đặt quan hệ ngoại giao với ..............................

BÀI 11: TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC TƯ BẢN


GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)

1. Thiết lập trật tự thế giới mới theo hệ thống hoà ước Véc-sai – Oa-sinh-tơn.
- Hoàn cảnh: Sau ...................................................... .., các nước tư bản đã tổ chức Hội nghị hoà bình
ở ................................................................................................ để ................................................................
..........................................................................................................
- Kết quả: Một trật tự thế giới mới được thiết lập gọi là ............................................................................
- Nội dung:
+Các nước thắng trận: ..............................................................................................................................
+Các nước bại trận, thuộc địa, phụ thuộc: ..............................................................................................
+Thành lập ........................................................... để ......................................................................
với .......................nước tham gia.
- Tính chất : trật tự theo hệ thống Véc-sai – Oa-sinh-tơn có tính chất ...................................................

3.Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 và hậu quả của nó


- Nguyên nhân: do sản xuất ..............................., chạy đua theo lợi nhuận dẫn đến tình trạng hàng
hoá ..........................,. cung ..................... cầu.
- Đặc điểm: Khủng hoảng .......................................
- Thời gian, địa điểm: tháng ........................................ khủng hoảng kinh tế bùng nổ ở ........................ rồi lan
rộng ra toàn bộ thế giới tư bản.
- Hậu quả:
+ Về kinh tế: Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản, đẩy hàng trăm triệu người vào tình trạng đói khổ.
+ Về chính trị – xã hội:
@ Bất ổn định, đe dọa sự tồn tại của CNTB.
@ Những cuộc đấu tranh, biểu tình diễn ra liên tục, lôi kéo hàng triệu người tham gia.
- Cách giải quyết:
+Anh, Pháp, Mỹ: ....................................................................................................................................
+Đức, Italia, Nhật Bản: ..........................................................................................................................
Về quan hệ quốc tế: Làm hình thành ............................................................ đối lập. Cả 2 ráo
riết ............................................, báo hiệu nguy cơ ..........................................................................................

CHUYÊN ĐỀ: CÁC NƯỚC TƯ BẢN GIỮA HAI CUỘC


CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)

A. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ:


I.TÁC ĐỘNG CỦA KHỦNG HOẢNG KINH TẾ 1929 - 1933 ĐỐI VỚI ĐỨC, MỸ , NHẬT
1. NƯỚC ĐỨC
- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đã giáng một đòn nặng nề vào nền kinh tế Đức: ......................
.....................................................................................................................................................................

14
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
......................................................................................................................................................................
Mâu thuẫn........................................................... khủng hoảng................................................
2.NƯỚC MỸ:
-29/10/............. cuộc khủng hoảng bùng nổ từ lĩnh vực .............................................. => lan sang các ngành
khác...........................................
- Hậu quả: 1932 .....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
3.NƯỚC NHẬT:
-Hậu quả: 1931 .....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
II. CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT KHỦNG HOẢNG KINH TẾ 1929 – 1933 Ở ĐỨC,MỸ, NHẬT:
1. Nước Đức:
a.Chủ trương:
+Để đối phó lại khủng hoảng, đảng ......................do ..........................đứng đầu chủ trương...................................
...................................................................................................................................................................................
+ 30/1/1933 Hítle làm .............................., mở ra thời kỳ đen tối ở Đức.
b.Chính sách – biện pháp:
* Đối nội:
- Về chính trị: thiết lập .................................................................................................; khủng bố các đảng phái
dân chủ tiến bộ, đặt ................................... ra ngoài vòng pháp luật
-Về kinh tế: tổ chức theo hướng...........................................................phục vụ ...............................................Năm
1938 sản lương công nghiê ̣p tăng .................................. và đứng đầu châu Âu về ................................................
* Đối ngoại:
- 10/1933, rút khỏi ............................................ để được tự do hành động.
- 1935 ra lệnh ........................................................., biến Đức thành ..............................................................,
chuẩn bị phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
2. Nước Mỹ:
a.Chủ trương: tiến hành cải cách kinh tế, chính trị, xã hội gọi chung là ..............................................................
b.Chính sách- biện pháp:
* Kinh tế: Nhà nước can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế thông qua các đạo luật: .................
..................................................................................................................................................................................
+Kết quả:
+ Giải quyết .......................................... ,xoa dịu .................................
+ Nền kinh tế được .............................................................................
+ Tăng .......................................................................
+ Chế độ ............................................... vẫn được duy trì.
*Đối ngoại:
15
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
+ Thực hiện chính sách “...........................................................”với các nước Mĩ Latinh.
+ 11/1933 công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với ......................................................
+ ..................................................................... với các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ.
3. Nhật Bản:
a. Chủ trương: giới cầm quyền Nhật chủ trương ...................................................................................................
................................................................
b. Chính sách- biện pháp:
- Tăng cường ............................................................................
- Đẩy mạnh xâm lược.............................................................
c. Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân Nhật Bản
-Lãnh đạo: ......................................................................
-Hình thức: phong phú: ............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
-Mục đích: nhằm phản đối chính sách ............................................................... của chính quyến Nhâ ̣t.
- Kết quả: góp phần làm ........................................................................................................... ở Nhật.

CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC


CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)

A. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ:


III. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á:
1. Khái quát về phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á.
*Sau CTTG I, PT cách mạng ở ĐNÁ xuất hiện 2 khuynh hướng:
- Khuynh hướng tư sản:
+Đòi .........................................................................................................................................................
...........................................................................
+Chính đảng...........................................................................................................................................
- Khuynh hướng vô sản: xuất hiện từ thập niên .....................đầu thế kỷ XX với xuất hiện các Đảng Cộng
sản:....................................................................................................................................................
................................................................
*Điểm mới so với giai đoạn trước
đó: ...........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
........................................

2. Các phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp ở Lào và Campuchia.
-Nguyên nhân (hoàn cảnh): .................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
- Các phong trào đấu tranh tiêu biểu:
Quốc gia Tên phong trào Thời gian Địa bàn Kết quả
Lào
16
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN

Cam- pu- chia

* 1930: Đảng ................................................................ ra đời tạo nên sự phát triển mới của cách mạng Đông
Dương.
*Nhâ ̣n xét :
-Thời gian:...................................................................................................................................................
- Địa bàn: ....................................................................................................................................................
- Kết quả: ...................................................................................................................................................
- Ý nghĩa: ..................................................................................................................................................
*Điểm mới so với giai đoạn trước đó:....................................................................................................................

CHUYÊN ĐỀ: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 – 1945)

I. CON ĐƯỜNG DẪN ĐẾN CHIẾN TRANH


1. Các nước phát xít đẩy mạnh xâm lược (1932-1937)
*Những năm 30 của thế kỷ XX, các nước phát xít liên kết thành .............................................................
gọi là trục.....................................................hay ..................................., đẩy mạnh ..................................
...................................
*Thái độ của các nước lớn:
- Liên Xô:
+Coi CNPX là............................................................................................, kiên quyết chống CNPX,
+ Chủ trương liên kết với .................................................. để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
-Mĩ, Anh, Pháp:
+A,P: Không...........................................................................................................................................
+Mỹ: giữ thái độ.....................................................
=> Thực hiện chính sách ...................................................... hòng đẩy phát xít tấn công ..........................
2. Từ Hội nghị Muyních đến Chiến tranh thế giới
a. Hội nghị Muy- Ních:
- Hoàn cảnh:
+Hitle gây ra vụ....................................................
+Để giải quyết tình hình Xuy –đét, 29/9/1938 HN Muy- ních được triệu tập gồm 3 nước:....................
..........................................
- Nội dung hội nghị:
+A, P........................................................................................................................
+Đức........................................................................................................................
- Ý nghĩa HN Muy – ních:
+Là đỉnh cao..............................................................................................................
+Thể hiện âm mưu thống nhất của A, P, M trong tiêu diệt .........................................
*23/8/1939, Đức ký với Liên Xô ...............................................................................................................
..........................
17
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
II. DIỄN BIẾN CỦA CHIẾN TRANH:
Thời gian Chiến sự
01/9/1939 Đức tấn công ……………………………………….., mở đầu CTTG II
3/9/1939 A, P tuyên chiến với …………………………., CTTG II bùng nổ
4/1940 -> 9/1940 Đức tấn công và chiếm ………………………………………….., Italia tấn
công ………………………………
10/1940 ->6/1941 Đức tấn công và chiếm ……………………………………, Đức chiếm hầu
hết …………………….
22/6/1941 Đức bất ngờ tấn công …………………………………..
7/12/1941 Nhật tấn công Mỹ ở …………………………………………, Mỹ tuyên
chiến với………………………….., CT lan rộng khắp TG.
1/1/1942 Ra Tuyên ngôn LHQ, thành lập ……………………………………….
………………………………………………………..(3 nước trụ cột là:
………………………………………)
11/1942 LX phản công Đư tại………………………………….., bước ngoặt của
CTTG
6/1944 Phần lớn lãnh thổ ……………………………… được giải phóng
5/1945 Italia ………………………..
9/5/1945 Đức ……………………………………………. Chiến tranh chấm dứt ở
……………………………..
6/8/1945 và 9/8/1945 Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống …………………………….....
………………………………………của Nhật Bản.
15/8/1945 Nhật …………………………………………………………. Chiến tranh
thế giới thứ hai kết thúc trên toàn TG
III. KẾT CỤC CỦA CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
- Kết quả:
+Thắng lợi: phe ………………………………
+Thất bại: phe ……………………………
- Hậu quả: Gây hậu quả và tổn thất nặng nề: ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
- Ý nghĩa: CTTG thứ hai kết thúc đã dẫn đến ……………………………………………………………
+………………………………………………………..
+…………………………………………………………
-Tính chất:
+Trước khi LX tham chiến: ........................................................................
+Sau khi LX tham chiến: ............................................................................

ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (1917-1945)

I.Những kiến thức cơ bản về Lịch sử thế giới hiện đại (1917 – 1945)
1. Nước Nga – Liên Xô:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
18
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
2.Các nước tư bản: .
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
3.Các nước châu Á: .
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. .
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....
II. Nội dung chính của Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1917 đến năm 1945
- Những chuyển biến quan trọng trong sản xuất vật chất của nhân loại.
- CNXH xác lập ở một nước nằm giữa vòng vây của CNTB...
- Phong trào CMTG bước sang một thời kỳ phát triển mới từ sau CM tháng Mười Nga và CTTG thứ nhất kết
thúc.
- CNTB không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới và trải qua những bước phát triển thăng trầm đầy biến
động.
- Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc chiến tranh khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử nhân loại.

CHUYÊN ĐỀ: NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN


CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC TỪ NĂM  1858 ĐẾN 1884.

I. LIÊN QUÂN PHÁP-TÂY BAN NHA XÂM LƯỢC VIỆT NAM. CHIẾN SỰ Ở ĐÀ NẴNG NĂM 1858
19
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
1. Tình hình Việt Nam đến giữa thế kỉ XIX trước khi thực dân Pháp xâm lược
-Chính trị: VN là nước ............................................................ nhưng CĐPK đã có biểu
hiện.............................................
-Kinh tế:
+Nông nghiệp:....................................... ...............
+Công thương nghiệp:......................... .................
- Quân sự lạc hậu;
- Đối ngoại sai lầm:
+...........................................................................................
+..........................................................................................
- Xã hội: Mâu thuẫn xã hội.......................... =>Các cuộc khởi nghĩa chống lại triều đình nổ ra khắp
nơi:.........................................................................
=> Nguy cơ nước ta bị các nước thực dân phương Tây xâm lược là rất lớn.
2. Chiến sự ở Đà Nẵng năm 1858
- Sáng ......................., liên quân.......................................... tấn công ..................................................... - mở đầu
xâm lược VN.
- Cuộc kháng chiến của quân dân ta:
+Triều đình cử ......................................vào ĐN chống giặc
+Quân dân ta thực hiện “.............................................................
-Kết quả - ý nghĩa:
+ P – TBN bị cầm chân.................. tại Đà Nẵng,
+Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ......................................................................
II. CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP Ở GIA ĐỊNH VÀ CÁC TỈNH NAM KỲ TỪ NĂM 1859
ĐẾN NĂM 1862
1. Kháng chiến ở Gia Định
* ..........................., P đánh chiếm thành Gia Định.
-Cuộc kháng chiến của quân dân ta:
+Triều đình: ...........................................................................................................
+Nhân dân: ...........................................................................................................................................
- Kết quả: Kế hoạch ”..........................................................”thất bại, Pháp chuyển sang “.......................
.............................................................................”.
* Đầu 1860 Pháp gặp khó khăn (do sa lầy trong chiến tranh ở.................................................)
- Cuộc kháng chiến của quân dân ta:
+Triều đình: cử ...................................... vào Gia Định chống giặc; cố thủ trong ..................................
........................................
+Nhân dân: đánh P ở...................................................................
- Kết quả: P rơi vào tình thế................................................................................................................
2. Kháng chiến lan rộng ra các tỉnh miền Đông Nam Kỳ.
a.Trước hiệp ước 1862:
- 23/2/1861, Pháp tấn công và chiếm.........................................(GĐ), sau đó Pháp chiếm ......................
................................................
- Cuộc kháng chiến của quân dân ta:
+ Nhân dân : anh dũng chống Pháp, lập nhiều chiến công, tiêu biểu là thắng lợi của ............................
......................................................................................................................................................................
+Triều đình: ký với P hiệp ước..............................................................nhượng cho P: ...........................
......................................................................................................
b. Sau Hiệp ước 1862
- Sau 1862, trđ Huế ra lệnh..........................................................................................................................
- Nhân dân tiếp tục đấu tranh chống............................................................................................................
20
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
+Phong trào ” ..........................................”(bỏ đi nơi khác sống)
+Khởi nghĩa ..................................... gây cho P nhiều khó khăn:
@ Trương Định xây dựng căn cứ ở....................................., phất cao lá cờ ”.....................................
..............................................”
@20/8/1864 P ..................................., TĐ..........................................., P bình định được 3
tỉnh..........................................., chuẩn bị đánh chiếm ...............................................................................
+ Ý nghĩa: Là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu cho tinh thần quật khởi của nhân dân Nam Kỳ, bước đầu thực hiện
nhiệm vụ chống ...............................................................
3. Thực dân Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ
- Hoàn cảnh:
+P bình định được 3 tỉnh...........................................
+P vu cáo trđ Huế....................................................................................................................................
- Diễn biến:
- Từ .................. đến ........................................ Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì :.............................
...............................................................................................
- Thái độ của triều đình: ............................................................................................................................
- Cuộc kháng chiến của nhân
dân : ..........................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.........
III. THỰC DÂN PHÁP TIẾN ĐÁNH BẮC KỲ LẦN THỨ NHẤT (1873). KHÁNG CHIẾN LAN RỘNG
RA BẮC KỲ
1. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc kỳ lần thứ nhất 1873
- Hoàn cảnh:
+Sau khi P hoàn thành .........................................................................................................
+ Lấy cớ nhờ giải quyết ............................................., Pháp cử ......................... mang quân ra Bắc.
-Diễn biến: Ngày .............................., Pháp đánh thành Hà Nội, sau đó mở rộng đánh chiếm các tỉnh đồng
bằng sông Hồng:................................................................................................................................
2. Phong trào kháng chiến ở Bắc Kì trong những năm 1873 – 1874
- Triều đình:
+100 binh lính đã chiến đấu và hy sinh anh dũng tại ...............................................................................
+Tổng đốc ................................................. đã chỉ huy quân sĩ chiến đấu dũng cảm => NTP ..................
=>thành Hà Nội bị...........................................
- Phong trào kháng chiến của nhân dân:
+ Khi Pháp đến Hà Nội, nhân dân không hợp tác với giặc:........................................................................
....................................................................................................................................................................
+ Khi thành Hà Nội thất thủ, nhân dân vẫn ........................................................
+ 21/12/1873, giành thắng lợi ở .........................................., ..........................bị tiêu diệt.
*Ý nghĩa của chiến thắng ..............................................lần 1:
-Nhân dân ta:................................................................................................................................................
- Pháp:..........................................................................................................................................................
- Triều đình:.................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
=>Hiệp ước gây nên làn sóng bất bình trong nhân dân, Phong trào kháng chiến kết hợp chống thực dân với
chống PK đầu hàng.
21
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN

IV. THỰC DÂN PHÁP TIẾN ĐÁNH BẮC KỲ LẦN THỨ HAI. CUỘC KHÁNG CHIẾN Ở BẮC KỲ
VÀ TRUNG KỲ TRONG NHỮNG NĂM 1882-1884
1. Quân Pháp đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì lần thứ hai (1882 - 1883)
- Hoàn cảnh:
+P chuyển sang giai đoạn.....................................................................................nhu cầu.........................
................................................................tăng cao
+Lấy cớ .....................................................................................................................................................
- Diễn biến: Ngày ................................., Pháp nổ súng chiếm thành => 3/1883 Pháp chiếm ...................
.....................................................................................................................................................................
2.Nhân dân Hà Nội và các tỉnh Bắc Kỳ kháng chiến
- Triều đình: Tổng đốc ................................................. đã chỉ huy quân sĩ chiến đấu dũng cảm nhưng vẫn
không giữ được thanh => HD..................
- Nhân dân:
+Dũng cảm chiến đấu chống Pháp bằng nhiều hình thức :.........................................................................
....................................................................................................
+ 19/5/1883, giành thắng lợi ở .........................................., ..........................bị tiêu diệt.
*Ý nghĩa của chiến thắng ..............................................lần 2:
-Nhân dân ta:................................................................................................................................................
- Triều đình:.................................................................................................................................................
- Pháp:..........................................................................................................................................................

V. THỰC DÂN PHÁP TẤN CÔNG CỬA BIỂN THUẬN AN, HIỆP ƯỚC 1883 VÀ HIỆP ƯỚC 1884
1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An(Đọc thêm).
2. Hai bản hiệp ước 1883 và 1884, nhà nước phong kiến Nguyễn đầu hàng
a. Hiệp ươc 1883:
* Hoàn cảnh lịch sử:
- Nghe tin Pháp tấn công ......................................., triều đình Huế ............................
................................................................
- Ngày .........................................., triều đình Huế ký với Pháp bản Hiệp ước ....................................
* Nội dung của Hiệp ước:
- Việt Nam đặt dưới sự “..........................................” của Pháp  Việt Nam trở thành một nước ...........
..........................................................................
b. Hiệp ươc 1884:
*Hoàn cảnh:
-Phong trào kháng chiến của nhân dân ta............................................................gây cho P...................................

-Ngày .................................... Pháp ký tiếp với triều đình Huế bản hiệp ước .......................................
* Nội dung của Hiệp ước: P trả lại cho triều đình Huế 4 tỉnh:...............................................................
................................................... nhằm ...................................................................................................

CHUYÊN ĐỀ:
PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CUỐI THẾ KỶ XIX – ĐẦU THẾ KỶ XX VÀ BUỔI ĐẦU
HOẠT ĐỘNG YÊU NƯỚC CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC (1914 – 1918).

*A PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CUỐI THẾ KỶ XIX:


1. Cuộc phản công quân của phái chủ chiến tại Kinh thành Huế và sự bùng nổ phong trào Cần vương:
- Hoàn cảnh:
22
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
+P cơ bản...................................................................................................................................................
+Phong trào đấu tranh của nhân dân ta .....................................................................................................
+Dựa vào phong trào đấu tranh của nhân dân, phái ............................. do .............................................. đứng
đầu mạnh tay hành động.
+P âm mưu tiêu diệt phái.............................................., ..........................quyết định ra tay trước.
* Diễn biến:
-Đêm 4 rạng sáng 5/7/1885, phái............................ tấn công Pháp ở .......................................................
-> Pháp phản công -> ........................................ đưa vua Hàm Nghi chạy về .........................................
-> 13/7/1885, Tôn Thất Thuyết xuống chiếu ...................................
*Ý nghĩa chiếu CV: chiếu cv đã tạo nên ...............................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2. Các giai đoạn phát triển của phong trào Cần vương.
- 1885 – 1888:
+ Lãnh đạo: ................................................................................................................................................
+ Địa bàn: ..................................................................................................................................................
+ Khởi nghĩa chính: ..................................................................................................................................
+ Kết cục: .................................................................................................................................................
- 1888 – 1896:
+ Lãnh đạo: ................................................................................................................................................
+ Địa bàn: ..................................................................................................................................................
+ Khởi nghĩa chính: ..................................................................................................................................
+ Kết cục: .................................................................................................................................................
3. Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương và phong trào đấu tranh tự vệ cuối thế
kỷ XIX:
Tên phong Lãnh đạo Thời gian Địa bàn Hoạt động chính Kết quả Ý nghĩa
trào
KN Bãi Sậy

KN Hương
23
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
Khê

KN Yên Thế

*Nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước chống pháp cuối thế kỷ XIX:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
B. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP ĐẦU THẾ KỶ XX:
1. Hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh.

Nội dung Phan Bội Châu Phan Châu Trinh


Chủ trương
24
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN

Kẻ thù

Tổ chức

Phương hướng

Hoạt động

Kết quả

*Chỉ ra mặt tích cực và hạn chế trong hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh.
Nội dung Phan Bội Châu Phan Châu Trinh
Tích cực

Hạn chế

*Nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước chống pháp đầu thế kỷ XX:

25
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

2. BUỔI ĐẦU HOẠT ĐỘNG CỨU NƯỚC CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC (1911-1918)
a. Tiểu sử của NAQ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….......................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..............................
b. Hoàn cảnh:
+Cuối thế kỉ XIX đầu XX, cách mạng Việt Nam bị khủng hoảng…………………………………….
+Nguyễn Tất Thành sớm có …………………………………………………………………………..
+Người rất khâm phục các bậc tiền bối như ………………………………………………….…nhưng Người
không………………………………………………………………………………………………
c. Hoạt động của NAQ từ 1911 - 1918:
+ Ngày 5/6/1911, NAQ ra đi tìm đường cứu nước ở ……………………………………….., Người đi sang
…………………, đến nước ………………. và các nước khác xem họ làm thế nào, rồi về giúp đồng bào mình.
+ Sau đó, Người đi nhiều nước, nhiều châu lục và nhận thấy rằng ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
+ 1917, Người trở lại…………….- hoạt động trong Hội ………………………………………………, viết báo,
tiếp nhận ảnh hưởng của ……………………………..…..
d.Vai trò: là ……………………… để Người xác định ………………………………………………….
……………………………………….

LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG


CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN BẾN TRE
CUỐI THẾ KỈ XIX – ĐẦU THẾ KỈ XX.

I. NHÂN DÂN BẾN TRE TRONG NHỮNG NGÀY ĐẦU CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC
T.Gian Lãnh Đạo Địa Bàn
1859 Nguyễn Ngọc Thăng Giồng Trôm
1861 Nho sĩ, điền chủ Sông bến nghé, sông tiền
1862 Nhân dân ba dãi cù lao 26
Vĩnh Long
1862 Trương Định Huyện Kiến Hòa
1862 Nguyễn Đình Chiểu Gia Định, Cần Giuộc, Ba Tri
1867 Phan Tôn, Phan Liêm Ba Tri
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN

* Nhận xét:
- Diễn ra liên tục, qui mô rộng lớn.
- Gây cho Pháp nhiều khó khăn, làm thất bại kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
II. THỰC DÂN PHÁP ÁP ĐẶT NỀN THỐNG TRỊ Ở BẾN TRE
1. Tổ chức bộ máy cai trị:
- Đến năm 1899, tiểu khu Bến Tre đổi tên thành tỉnh Bến Tre.
2. Kinh tế: Pháp tiến hành chính sách bóc lột, vơ vét tài nguyên phục vụ chính quốc.
- Nông nghiệp: Pháp tăng cường cướp đoạt ruộng đất → nông nghiệp lạc hậu, nông dân bần cùng.
- Công nghiệp: Các nhà máy, xí nghiệp do Pháp và tư bản hoa Kiều quản lí.
- GTVT: Được mở rộng phục vụ cho khai thác thuộc địa.
- Thương nghiệp: Pháp nắm độc quyền ngoại thương.
3. Xã hội: Có nhiều chuyển biến.
→ Mâu thuẫn giữa nhân dân Bến Tre với Pháp ; địa chủ PK và nông dân ngày càng gay gắt. Tạo điều kiện cho
phong trào dân tộc dân chủ ở Bến Tre phát triển.
III. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CỦA NHÂN DÂN BẾN TRE TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỈ
XX
1. Một số phong trào tiêu biểu:
- Hoạt động của tổ chức Thiên địa hội ở Bến Tre.
- Phong trào Hội kín ở Nam kì.
- Phong trào quyên gớp vật chất ủng hộ phong trào Đông Du của Phan Bội Châu.
- Hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
- Phong trào đấu tranh của các nhân sĩ trí thức.
- Phong trào tẩy chay hàng khách trú.
- Phong trào chống độc quyền cảng Sài Gòn.
- Phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu, Truy điệu Phan Châu Trinh.
2. Ý nghĩa:
- Giáng đòn đả kích mạnh mẽ vào chính quyền thực dân.
- Tạo bước phát triển mới trong phong trào đấu tranh.
CHUYÊN ĐỀ
TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỶ XX ĐẾN HẾT CHIẾN
TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1918).
I. XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC LẦN THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP:
1. Những chuyển biến về kinh tế:
*Hoàn cảnh: Sau phong trào ..........................,.....1897 Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất
*Mục đích: vơ vét .......................................................................................của nhân dân Đông Dương
*Nội dung chính sách:
- Nông nghiệp: ...........................................................................................................................................
- Công nghiệp:

27
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
+.Tập trung................................................................................................................................................
+.Phát triển..........:....................................................................................................................................
- Giao thông vận tải:.................................................................................................................................
- Thương nghiệp: Pháp độc chiếm ..........................................................................................................
*Tác động:
- Tích cực: ................................................................................................................................................
............................................................................................................
- Tiêu cực:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Những chuyển biến về xã hô ̣i
a. Hoàn cảnh: những biến đổi....................................................đã kéo theo những biến đổi.................
.......................................................
b. Những chuyển biến xã hội:
* Giai cấp cũ:
- Giai cấp địa chủ phong kiến:
+ĐC lớn:....................................................................................................................................................
+ĐC vừa và nhỏ: .......................................................................................................................................
- Giai cấp nông dân:
+...........:.....................................................................................................................................................
+...........:.....................................................................................................................................................
+...........:.....................................................................................................................................................
+...........:.....................................................................................................................................................
*Lực lượng XH mới:
- GC công nhân:
+...........:.....................................................................................................................................................
+...........:.....................................................................................................................................................
+...........:.....................................................................................................................................................
+...........:.....................................................................................................................................................
- Tầng lớp tư sản
+TS P (TS mại bản):.................................................................................................................................
+TS Việt Nam (TS dân tộc):...................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
- Tầng lớp tiểu tư sản: gồm.........................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
*Tác động: Những lực lượng xã hội mới hình thành đã tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh giải phóng dân
tộc phát triển theo xu hướng
mới: ..........................................................................................................................................................................
..........

II. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 – 1918)
1. Những biến động về kinh tế
* Âm mưu của Pháp: Vơ vét .................................................................... để bù đắp ........................ của Pháp
trong chiến tranh.
*Những chính sách của P:
-Bắt nhân dân ta...........................................................................................................................................
-Vơ vét ............................................................................đưa về P
28
TÀI LIỆU LỊCH SỬ 11 NGUYỄN THANH NHÀN
- Nới lỏng......................................, cho phép.........................................................
- Chuyển từ trồng..............................sang trồng..........................................................................................
* Những biến động kinh tế:
- Công thương nghiệp:.................................................................................................................................
- Nông nghiệp: nông nghiệp trồng lúa nước................................................................................................
2. Tình hình phân hóa xã hội:
- GC Nông dân: ...........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
- GC Công nhân:..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
- TL Tư sản VN :.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
- TL tiểu tư sản :...........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

29

You might also like