You are on page 1of 8

Lớp 11H2 – 26/10/2021

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP LÍ THUYẾT CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO

Câu 1: Chất nào sau đây có thể dùng làm khô khí amoniac
A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. Vôi sống D. P2O5
Câu 2: Tìm phát biểu chưa đúng
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Câu 3: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây?
A. NH4Cl, Na2CO3, NaCl B. NH4NO3, CaCO3, K2SO4
C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4 D. Tất cả đều thực hiện được
Câu 4: Chọn phát biểu đúng
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hoá khử nội phân tử.
Câu 5: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Muối KNO3 B. Khí O2
C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu
vàng hoặc nâu là do.
A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu
B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu
C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng
D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.
Câu 7: Cho 2 phản ứng
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1)
B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2)
C. Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Câu 8: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2

Câu 9: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :


A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+
B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính
C. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa
D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao.
Câu 10: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là :
A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu
D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 11: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng điều chế hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2 và C ở nhiệt độ cao là:
A. 21 B. 20 C. 19 D. 18.
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau: Phân supe photphat kép:
A. được điều chế qua 2 giai đoạn. B. gồm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. khó tan trong dung dịch đất. D. cả 3 câu trên.
Câu 13: Chỉ được dùng một kim loại, có thể phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4,
K2SO4. Kim loại đó là: A. Cu B. Ba C. Al D. Na.
Lớp 11H2 – 26/10/2021
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
A. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5
B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)
C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí
NO2.
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 15: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO3
C. Phân hủy Protein D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây?
A. AlCl3, MgCl2, NaCl B. ZnCl2, MgCl2, KCl
C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4
Câu 17: Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các
dung dịch trên?
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3
Câu 18: Cho các chất AgCl (a), Cu(OH)2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4 (f), CaCO3 (g). Số
chất tan trong dung dịch NH3?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 19: Tìm phản ứng viết đúng
A. 4NH3 + 3O2 ⎯⎯→
⎯ 2N2 + 6H2O B. 4NH3 + 502 ⎯⎯→ 4NO + 6H2O
xt ,t 0 t0

C. 2NH3 + 3CuO ⎯ ⎯→ N2 + 3H2O + 3 Cu


t0
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Tìm phản ứng viết đúng
A. 5Cu + 12HNO3 đặc → 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
B. Mg + 4HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
C. 8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au
Câu 22: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của
X là
A. SO2 và NO2 B. CO2 và SO2 C. SO2 và CO2 D. CO2 và NO2
Câu 23: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón B. Sản xuất thuốc nổ
C. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc
nhuộm
Câu 24: phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc
D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3)

Câu 25: phát biểu nào sau đây không đúng:


A. muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm ( NH4NO3, NaNO3…) trong nông nghiệp
B. nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc
C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
D. axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Câu 26: trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
Câu 27: (ĐHA13) Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
Lớp 11H2 – 26/10/2021
A. Bông khô B. Bông có tẩm nước
C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn
Câu 28: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:
A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5
Câu 29: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3:
A. Al, Fe B. Au, Pt C. Al, Au D. Fe, Pt
Câu 30: (CĐ11) Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3
đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag
Câu 31: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3:
A. HCl B. H3PO4 C. KBr D. K3PO4
Câu 32: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:
A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO2)2 và O2
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D. CuO, NO2 và O2
Câu 33: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 :
A. K2O, NO2 và O2 B. K, NO2, O2
C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2
Câu 34: (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO2, O2
Câu 35: (ĐHB07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là:
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 36: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2,dung dịch HNO3đặc nguội.
Kim loại M:
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al
Câu 37: (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 38: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng apatit B. Quặng xiđenrit
C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật
Câu 39: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:
A. Ca3P2 B. Ca2P3 C. Ca3(PO4)2 D. CaP2
Câu 40: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg B. O2 C. Na D. Li
Câu 41: Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước. Quá trình mất nước của H3PO4 được tóm tắt theo sơ đồ
:H3PO4 → X → Y → Z. X, Y, Z có thể là các chất theo thứ tự sau:
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7 B. HPO3, H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5, HPO3 D. H4P2O7, HPO3, P2O5
Câu 42: Thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO3, H2SO4, HCl đựng trong ba lọ mất nhãn:
A. Cu B. Al C. Fe D. CuO
Câu 43: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là:
A. Cu và dd HCl B. Đồng(II) oxit và dd HCl
C. đồng(II) oxit và dd NaOH D. dd NaOH và dd HCl

Câu 44: (B – 07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 45: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Lớp 11H2 – 26/10/2021
Câu 46: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Nitơ là nguyên tố p
Câu 47: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 48: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
Câu 49: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
C. Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit
D. Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
Câu 50: Chọn ra số ý không đúng trong các ý sau:
a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho
c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng
d) Photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5
e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 51: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 52: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước
B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit
C. Muối amoni kém bền với nhiệt
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Câu 53: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl
Câu 54: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 55: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn : HCl, HNO 3,
H3PO4.
A. Ag B. AgNO3 C. Na2CO3 D. CaCO3
Câu 56: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C. Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Câu 57: Có các dung dịch sau: Na3PO4, H3PO4 và NaOH. Được sử dụng một hóa chất nào trong số các hóa chất
để có thể nhận biết được các dung dịch đó.
A. quỳ tím B. dung dịch Ba(HCO3)2
C. nước vôi trong D. phenolphtalein
+ KOH + H 3 PO4 + KOH
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá: P O ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯ → Z.
2 5

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. KH PO , K HPO , K PO . B. KH PO , K PO , K HPO .
2 4 2 4 3 4 2 4 3 4 2 4
Lớp 11H2 – 26/10/2021
C. K PO , KH PO , K HPO . D. K PO , K HPO , KH PO .
3 4 2 4 2 4 3 4 2 4 2 4
Câu 59: Có các dung dịch sau: HCl, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4. Trộn các dung dịch đó với nhau
theo từng đôi một. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 60: Cho sơ đồ sau: P → X → Y → P. Vậy X, Y tương ứng là:
A. PCl5 và Ca3(PO4)2 B. PCl5 và H3PO4 C. H3PO4 và Ca3(PO4)2 D. P2O5 và H3PO4
Câu 61: Cho các phản ứng sau: (1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện); (2) NH3 + O2 (t0 cao); (3) Cu(NO3)2 (t0
cao); (4) NH4Cl + NaOH Hãy cho biết phản ứng nào tạo ra đơn chất?
A. (1) (2) (4) B. (1) (3) (4) C. (2) (3) (4) D. (1) (2) (3)
Câu 62: Cho các chất sau: Na2HPO4, NaH2PO4, Na2HPO3, NH4NO3, (NH4)2CO3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
đóng vai trò là chất lưỡng tính? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 63: Khi cho photpho (P) tác dụng với các hóa chất nào sau đây: (1) HNO3; (2) Cl2 (dư); (3) Ca; (4) H2SO4
đặc, nóng; (5) O2 (dư). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng mà trong đó P bị oxi hóa đến số oxi hóa +5?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 64: Cho nước vôi trong vào dung dịch muối X (muối của natri với axit photphoric) thu được kết tủa trắng.
Nhúng quỳ tím vào dung dịch muối X, quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Hãy cho biết X là muối nào sau đây?
A. Na3PO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 D. Na2HPO3
Câu 65: Cho các phản ứng sau: (1) NH4Cl ⎯⎯→ ; (2) NH4NO3 ⎯⎯→ ; (3) NH4NO2 + NaOH ⎯⎯→ ;
0 0 0
t t t

(4) Zn + NaOH + NaNO3 ; (5) Zn + HNO3 ⎯⎯→ ; (6) (NH4)2CO3 ⎯⎯→ .


t0 t0

Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng tạo thành khí NH3?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 66: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm?
A. HPO3 + H2O B. P + HNO3 đặc C. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc D. P2O5 + H2O
Câu 67: Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O
( Biết tỉ lệ thể tích NO:N2O:N2 = 27: 2: 11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là
những số nguyên tối giản thì hệ số của H2O là: A. 207 B. 520 C. 260 D. 53
Câu 68: Trong số các chất: iot, photpho trắng, photpho đỏ, lưu huỳnh, cao su thiên nhiên, chất béo, naphtalen,
alanin, brom,số chất dễ tan trong benzen là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 69: Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là Cu
thì có thể nhận được tối đa bao nhiêu dung dịch: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 70: số tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây
a) Có cấu trúc polime
b) Mềm, dễ nóng chảy
c) Tự bốc cháy trong không khí
d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường
g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối

A.3 B. 4 C.5 D.6


PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT PHOTPHO
TH1: Xét tỉ số OH-/H3PO4
Câu 1. Dung dịch có chứa a mol NaOH tác dụng với dd có chứa b mol H3PO4 sinh ra 2 muối axit. Tỉ lệ a/b là:
A. 1 < a : b < 2 B. a: b ≥ 3 C. 2 < a : b < 3 D. 1 ≤ a : b
Câu 2. Thêm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và
K3PO4
Câu 3. Cho 44 gam dd NaOH 10% vào 10 gam dd H3PO4 39,2%. Sau phản ứng trong dd có muối:
A. Na2HPO4 B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4
Câu 4. Cho 0,15 mol NaOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4 thu được dd X. Khối lượng các muối trong X là:
A. 6 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4 B. 12 gam NaH2PO4 và 3,65 gam Na2HPO4
C. 9 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4 D. 12 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4.
Câu 5. Trộn dd chứa 1 mol H3PO4 với dung dịch chứa 1,5 mol NH3. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng muối
thu được là: A. 123,5 gam. B. 117,325 gam. C. 93,86 gam. D. 128,5 gam.
Câu 6. Trộn lẫn dd có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dd sau
khi phản ứng là: A. 14,7 gam. B. 31,5 gam. C. 26,1 gam. D. 28,8 gam.
Câu 7. Trộn 100 ml dd NaOH 2,5M với 100 ml dd H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. NaH2PO4 và H3PO4
Câu 8. Cho 1,6 gam NH4NO3 tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng thu được khí X. Hấp thụ hoàn toàn lượng X trên
vào dung dịch chứa 7,84 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 9. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch axit H3PO4 39,2%. Sau phản ứng trong dung dịch có muối
A. Na2HPO4. B. Na2HPO4 và NaH2PO4. C. NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.
Câu 10. Cho 500 ml dd H3PO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dd chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối
lượng muối tạo thành là:
A. 53,73 B. 42,75 C. 57,00 D. 47,40
Câu 11. Lấy Vml dung dịch H3PO4 35% (d = 1,25gam/ml) đem trộn với 100ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X
có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Giá trị V là
A. 16,8ml B. 18,48ml C. 25ml D. 33,6ml
Câu 12. Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X
thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa
A. Na2HPO4, Na3PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na3PO4, NaOH. D. NaH2PO4, Na3PO4.
Câu 13. Cho 3,1 gam bột photpho tan hoàn toàn trong 100 gam dung dịch HNO3 lấy dư thu được dung dịch X và khí NO2.
Để trung hòa dung dịch X cần 500 ml dung dịch NaOH 1,0M. Tính nồng độ % của HNO3 ban đầu.
A. 75,6% B. 56,7% C. 63,0% D. Đáp án khác
Câu 14. Chế hóa 7,87 gam hỗn hợp của lưu huỳnh và photpho với lượng dư axit nitric đặc khi đun nóng, thu được 30,688
lít khí màu nâu (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :
A. 77,260 gam B. 67,025 gam C. 67,554 gam D. 70,764 gam
TH2: Hợp chất khác tác dụng OH -

Câu 15. Khi cho 0,1 mol P2O5 vào 250 ml dd NaOH 1,2M thì thu được dd chứa những chất tan gì ?
A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. NaH2PO4 và H3PO4
Câu 16. Cho 14,2g P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được
A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4
Câu 17. Thêm 6 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6%, d = 1,03g/ml. Nồng độ của H3PO4 thu được là
A. 32,94% B. 30,95% C. 31,94% D. 39,40%
Câu 18. Cho 0,2 mol P2O5 vào 2,0 lít dung dịch NaOH 0,5M thì thu được dung dịch có chứa:
A. 0,3 mol Na2HPO4 và 0,1 mol NaH2PO4 B. 0,2 mol Na3PO4 và 0,2 mol Na2HPO4
C. 0,25 mol Na3PO4 và 0,15 mol Na2HPO4 D. 0,3 mol Na3PO4 và 0,1 mol Na2HPO4
Câu 19. (TSĐH khối B 2008) Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
A. K3PO4,K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4,KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH
2M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 30,6 gam B. 61,2 gam C. 44,8 gam D. 42,8 gam
Câu 21. Đốt cháy photphin (PH3) trong bình thuỷ tinh thu được 14,2 gam P2O5 và 5,4 gam H2O. Cho thêm vào bình đó 37
ml dung dịch NaOH 32% (D = 1,35 g/ml) thu được dung dịch Y. Nồng độ % chất tan trong dung dịch Y bằng
A. 10,2%. B. 20,4%. C. 40,8%. D. 61,2%.
Câu 22. Cho P2O5 tác dụng với dd NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm 2 chất. Hai chất đó có thể là:
A. Na3PO4 và H3PO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaOH và NaH2PO4
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
32% tạo ra muối Na2HPO4.Khối lượng của dung dịch NaOH đã dung là bao nhiêu?
A. 50 gam B. 52 gam C. 45 gam D. 70 gam
Câu 25. Cho 0,1 mol H4P2O7 vào 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch có chứa:
A. 0,15 mol Na3PO4 và 0,05 mol Na2HPO4 B. 0,14 mol Na3PO4 và 0,06 mol Na2HPO4
C. 0,05 mol Na3PO4 và 0,15 mol Na2HPO4 D. 0,10 mol Na3PO4 và 0,10 mol Na2HPO4
Câu 26(ĐHA-13). Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch
NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 14,2 gam B. 11,1 gam C. 16,4 gam D. 12,0 gam
Câu 27(ĐHB-14). Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,52. B. 12,78. C. 21,30. D. 7,81.
Trường hợp 2. Biết sản phẩm xác định hàm lượng chất tham gia
Câu 28. Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol
NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ của NaOH lần lượt là:
A. 0,4; 2,75M. B. 0,2; 2,75 M. C. 0,2; 5,5M. D. 0, 4; 5,5M.
Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dd H3PO4 để thu được dung dịch có chứa 2,84 gam Na2HPO4 và 6,56 gam
Na3PO4.
A. 4 gam B. 6,4 gam C. 7,68 gam D. đáp án khác.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam Photpho trong O2 dư. Sản phẩm tạo thành cho tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch
NaOH 16% thu được muối Na2HPO4 (duy nhất). Giá trị m là
A. 50 gam B. 80 gam C. 100 gam D. 160 gam
Câu 31. Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch
X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V1
A. 15,12 gam B. 16,8 ml C. 18,48 gam D. 18,6 ml.
Câu 32. Cho a mol Na3PO4 vào dung dịch chứa b mol H3PO4 thu được dung dịch chứa 2 muối Na2HPO4 và NaH2PO4 có tỷ
lệ mol là 2 : 1. Hãy cho biết mói quan hệ giữa a và b?
A. b = 0,75a B. b = 0,6a C. b = 0,8a D. b = 0,5a
Trường hợp 3. Liên quan tới qúa trình điều chế
Câu 33 (ĐHA-2014). Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu V (lít) dung dịch H3PO4 2M. Giả sử hiệu suất toàn bộ
quá trình điều chế là 80%. Giá trị V là
A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít.
+ H 2 SO4 + Ca3 ( PO4 ) 2
Câu 34. Cho dãy biến hóa sau: Ca3(PO4)2 ⎯⎯ ⎯ ⎯→ H3PO4 ⎯⎯ ⎯ ⎯ ⎯→ Ca(H2PO4)2 .
Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế là 70%. Khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2
theo sơ đồ biến hóa trên là:
A. 800 gam B. 350 gam C. 400 gam D. 700 gam
Câu 35. Tiến hành nung một loại quặng chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 70% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Tính lượng
quặng cần lấy để có thể thu được 62 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 484,375. B. 553,6 gam. C. 310 gam. D. 198,4 gam.
Câu 36. Tính lượng P cần dùng để có thể điều chế được 100 ml dd H3PO4 31,36% (d = 1,25 gam/ml). Biết hiệu suất phản
ứng đạt 100%.
A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 9,3 gam D. 12,4 gam
Câu 37. Lấy 3,1 gam P đem điều chế H3PO4. Tính thể tích dung dịch H3PO4 35% (d = 1,25 gam/ml) có thể thu được. Biết
hiệu suất phản ứng 100%.
A. 22,4 ml. B. 224 ml . C. 40 ml. D. đáp án khác.
Câu 38. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4
Để điều chế 1 tấn dung dịch H3PO4 49% (hiệu suất của quá trình 90%) cần khối lượng quặng photphorit chứa 73%
Ca3(PO4)2 là
A. 1,32 tấn. B. 1,18 tấn. C. 1,81 tấn. D. 1,23 tấn.
Câu 39. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 1M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)
A. 100 lít. B. 160 lít. C. 64 lít. D. 40 lít
Trường hợp 4. Một số các bài toán tổng hợp khác
Câu 40. Đun nóng hỗn hợp Ca kim loại và Photpho đỏ ( hiệu suất phản ứng là 100% ). Hòa tan sản phẩm vào dung dịch
HCl vừa đủ thu được 28 lít khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng khí này trong O2 dư thu được 71 gam P2O5. Khối lượng
hỗn hợp ban đầu là
A. mCa = 35 gam, mP = 15,5 gam. B. mCa = 35 gam, mP = 31 gam.
C. mCa = 70 gam, mP = 31 gam. D. mCa = 70 gam, mP = 15,5 gam.
Câu 41. Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500g dung dịch axit H3PO4 có nồng độ 19,6%. Nồng độ % của dung dịch
axit H3PO4 thu được sau khi qúa trình hòa tan xảy ra hoàn toàn là:
A. 16,7 %. B. 25,97 %. C. 28%. D. 8 %.
Câu 42. Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số
phân tử H2O là
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 43. Đốt cháy 16 gam photpho kĩ thuật (có lẫn tạp chất trơ) trong lượng dư oxi và hòa tan sản phẩm thu được vào nước.
Muốn trung hòa dung dịch axit đó cần dùng 187,5ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Sau khi đã trung hòa, thêm dư
dung dịch AgNO3 thu được kết tủa vàng. % khối lượng photpho trong mẫu photpho kĩ thuật là:
A. 3,125%. B. 9,375%. C. 32,29%. D. 96,875%.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho sản phẩm cháy của mỗi chất tác dụng
hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy của chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất là
A. S. B. C. C. P. D. Al.
Câu 45. Cho 1,55 gam phốt pho phản ứng với 2,128 lít Cl2( ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm PCl3, PCl5. Thủy phân hoàn
toàn A thu được dung dịch B, cho 200 gam dung dịch NaOH 7% vào B sau phản ứng cô cạn dung dịch còn lại m gam chất
rắn. Giá trị m là:
A. 19,775. B. 19,235. C. 18,175. D. 18,835.
Chú ý: H3PO3 là 1 axit 2 nấc.

You might also like