You are on page 1of 2

Tính toán chọc thủng cấu kiện bê tông cốt thép chịu tải trọng tập trung

Theo TCVN 5574:2018

1. Vật liệu
Rb 22 MPa
Bê tông B40 Eb 36000 MPa
Rbt 1.4 MPa
Rs 435 MPa
Cốt thép dọc CB500-V Es 200000 MPa
Rsc 435 MPa
Cốt thép ngang CB300-T Rsw 210 MPa Es 200000 MPa
2. Thông số hình học
- Tên cấu kiện kiểm tra chọc thủng DM01
- Chiều dài L 6 m
- Chiều rộng B 6 m
- Chiều dày H 2.5 m
- Lớp bê tông bảo vệ c 50 mm
- Chiều cao làm việc ho 2.45 m
- Tên cấu kiện truyền tải CỌC D1200
- Chiều dài tiết diện a1 0.85 m
- Chiều rộng tiết diện b1 0.85 m
3. Tính toán chọc thủng đài cọc không cấu tạo cốt thép ngang

- Điều kiện kiểm tra: (Theo TCVN 5574:2018, Mục 8.1.6.3)

a. Xét trường hợp đường bao khép kín

Sơ đồ làm việc Giữa Biên Góc


- Lực dọc tập trung do ngoại lực F 11500 kN
- Momen uốn tập trung theo phương X Mx 0 kNm
- Momen uốn tập trung theo phương Y My 0 kNm
- Vị trí đặt lực tập trung Biên
- Chiều dài đường bao tính toán Lx 3.3 m
- Chiều rộng đường bao tính toán Ly 3.3 m
- Chu vi đường bao tính toán u 9.9 m
- Lực dọc giới hạn Fb,u 33957 kN/m2
- Momen kháng uốn phương X Wbx 5.45 m2
- Momen kháng uốn phương Y Wby 12.71 m2
- Momen uốn giới hạn phương X Mbx,u 18676 kNm
- Momen uốn giới hạn phương Y Mby,u 43578 kNm

- Kiểm tra: = 0.34 < 1 Đạt


b. Xét trường hợp đường bao không khép kín

Sơ đồ làm việc Biên Góc


- Lực dọc tập trung do ngoại lực F 11500 kN
- Momen uốn tập trung theo phương X Mx 0 kNm
- Momen uốn tập trung theo phương Y My 0 kNm
- Vị trí đặt lực tập trung Biên
- Khoảng cách tâm truyền tải tới mép phương X dx 1.2
- Khoảng cách tâm truyền tải tới mép phương Y dy 1.2
- Chiều dài đường bao tính toán Lx 2.85 m
- Chiều rộng đường bao tính toán Ly 3.3 m
- Chu vi đường bao tính toán u 9 m
- Lực dọc giới hạn Fb,u 30870 kN/m2
- Momen kháng uốn phương X Wbx 4.16 m2
- Momen kháng uốn phương Y Wby 11.22 m2
- Momen uốn giới hạn phương X Mbx,u 14270 kNm
- Momen uốn giới hạn phương Y Mby,u 38485 kNm

- Kiểm tra: = 0.37 < 1 Đạt

You might also like